Bài giảng Máy điện I (cơ sở) - Chương 0 : Mở đầu
Vật liệu chế tạo điện
1. Vật liệu dẫn điện : đồng, nhôm
2. Vật liệu dẫn từ:
φ~ ==> thép lá KTĐ dầy (0,13 ÷ 1) mm
φ= ==> thép tấm hoặc thép khối
3. Vật liệu cách điện:
- Khả năng cách điện cao
- Chịu nhiệt, dẫn nhiệt tốt
- Mềm dẻo và có độ bền cơ
9 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 23/02/2024 | Lượt xem: 74 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Máy điện I (cơ sở) - Chương 0 : Mở đầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/2015ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
Máy Điện I (cơ sở)
EE3140
TS. Trần Tuấn Vũ
BM Thiết Bị Điện - Điện Tử
Viện Điện / C3-106
vu.trantuan@hust.edu.vn / 0906 298 290
12/2015 2ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
Máy điện?!
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 3ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
Tóm tắt về môn học Máy Điện (1/2)
1. Tên học phần: Máy điện I (Máy điện cơ sở)
2. Mã số: EE3140
3. Khối lượng: 3 (3-0-1-6)
– Lý thuyết & bài tập: 45 tiết
– Thí nghiệm: 4 bài, (~15 tiết lý thuyết)
4. Đối tượng tham dự: sinh viên đại học chính quy ngành Điện: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật điều
khiển và Tự động hóa.
5. Điều kiện học phần:
– Học phần học trước: EE2030
6. Mục tiêu học phần:
Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về máy điện.
Sau khi học xong học phần này sinh viên phải hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy điện,
mô hình toán mô tả các quá trình vật lí trong máy điện và các đặc tính chủ yếu của các loại máy điện.
Nắm được phạm vi ứng dụng của các loại máy điện.
7. Nội dung vắn tắt học phần:
Hiểu & nghiên cứu về: máy biến áp, máy điện không đồng bộ, máy điện đồng bộ, máy điện một chiều.
Nội dung bao gồm cấu tạo và nguyên lí làm việc của các loại máy điện, các mô hình mô tả quá trình biến
đổi năng lượng, các phương pháp xác định các thông số và đặc tính chủ yếu của các loại máy điện trên.
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 4ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
Tóm tắt về môn học Máy Điện (2/2)
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
Dự lớp: đầy đủ theo quy chế
Bài tập: hoàn thành các bài tập của học phần (có cộng điểm quá trình)
Thí nghiệm: hoàn thành các bài thí nghiệm
9. Đánh giá kết quả: 30% + 70%
Điểm quá trình: trọng số 30%
o Điểm chuyên cần
o Kiểm tra giữa kỳ (trắc nghiệm hoặc tự luận)
o Điểm quá trình < 3: không được thi cuối kỳ
Thi cuối kỳ (trắc nghiệm): trọng số 70%
10. Tài liệu học tập:
Máy điện 1, 2. Vũ Gia Hanh, Trần Khánh Hà, Phan Tử Thụ, Nguyễn Văn Sáu. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
Máy điện. Tập 1, 2. Bùi Đức Hùng. Triệu Việt Linh. NXB Giáo dục. Hà nội. 2007.
Electrical Machines. Turan Gonen. Power International Press, Carmichael, California. 1988.
Google: Electrical Machines, Power Transformer, Induction Machine (IM), Permanent Magnet Synchronous Motor
(PMSM), Electrically Excited Synchronous Machine (EESM), DC machine,
11. Thi cuối kỳ
Trắc nghiệm 50 câu hỏi
Không sử dụng tài liệu
PHẦN MỞ ĐẦU
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 5ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
Nội dung học phần Máy điện I
Chương 0 : Mở đầu
Chương 1: Máy biến áp
Chương 2: Những vấn đề chung về máy điện quay
Chương 3: Máy điện không đồng bộ
Chương 4: Máy điện đồng bộ
Chương 5: Máy điện 1 chiều
Thí Nghiệm (4 bài):
Bài 1. Thí nghiệm máy biến áp 3 pha
Bài 2. Thí nghiệm động cơ không đồng bộ
Bài 3. Thí nghiệm máy phát điện đồng bộ
Bài 4. Thí nghiệm máy điện một chiều
12/2015 6ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
Tổng quan về máy điện
MĐ thiết bị điện từ điện gây ra từ,
từ sinh ra điện
Chức năng
biến đổi các thông số điện
năng
điện áp
dòng điện
tần số
biến đổi dạng năng lượng Điện ---> Cơ (ĐCĐ)
Cơ ---> Điện (MFĐ)
Nguyên lý làm việc dựa
vào
Định luật cảm ứng điện từ
Định luật lực điện từ
Cấu tạo Hệ thống dây quấn dẫn điện
Hệ thống mạch từ (lõi
thép, thép KTĐ)
dẫn từ
Phân loại (dựa vào
nguyên lý)
Tĩnh (các dây quấn không
chuyển động tương đối với
nhau)
máy biến áp
máy biến tần
Có phần chuyển động
tương đối với nhau
Quay
Thẳng
MĐ
quay
Xoay chiều Không đồng bộ n ≠ n1 (tốc
độ Rôto ≠ tốc độ từ
trường)
Động cơ
Máy phát điện (ít dùng)
Đồng bộ (n = n1) Động cơ (công suất lớn)
Máy phát điện
Một chiều Động cơ
Máy phát điện (ít dùng)
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 7ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
1. Định nghĩa và phân loại
1. Định nghĩa
Thiết bị điện làm việc dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ:
Năng lượng khác điện Điện năng : máy phát điện
Điện năng cơ năng : động cơ điện
Biến đổi điện áp : máy biến áp
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 8ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
1. Định nghĩa và phân loại
2. Phân loại
Máy điện
Máy điện tĩnh Máy điện quay
MĐ xoay chiều MĐ 1 chiều
MĐ không đồng bộ MĐ đồng bộ
Máy biến áp Máy phát Động cơ
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 9ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
1. Định nghĩa và phân loại
Động cơ không đồng bộ
(Induction motor)
Transformer
(Máy biến áp)
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 10ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
1. Định nghĩa và phân loại
Máy điện 1 chiều
(DC machine)
Máy phát đồng bộ
(Synchronous alternator)
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 11ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
2. Các định luật nghiên cứu máy điện
a. Khi có từ thông biến thiên xuyên qua vòng dây :
1. Định luật cảm ứng điện từ
Khi 1 cuộn dây có W vòng:
φ
d
e
dt
φ
= −Độ lớn:
Chiều dương : Qui tắc vặn nút chai
Độ lớn s.đ.đ:
e
ecd
cd
d
e W
dt
φ
= −
W φ
Vòng dây
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 12ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
2. Các định luật nghiên cứu máy điện
A
i
B
B
ur
b. Khi thanh dẫn chuyển động cắt qua từ trường
(máy phát điện)
2. Định luật về lực điện từ
A
B
v
r
AB = l
Độ lớn: e =
Chiều : Qui bàn tay phải
e
tf
uur
®Độ lớn:
Chiều :
fđt =
Qui tắc bàn tay trái
S
N
B
urBl v?
?
Bl i?
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 13ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
2. Các định luật nghiên cứu máy điện
3. Định luật về mạch từ
(Định luật toàn dòng điện)
i2i1
Hdl
urur
i1
W1
W2
i2
φ
H1, l1
H2, l2
1 1 2 2H l H l+ =
1 2k n k n
k k k k
k 1 k 1
H l W i F
= =
= =
= =∑ ∑Tổng quát:
F
φ
φ = f(F)
F gọi là sức từ động (stđ)
1 2i i= −
1 1 2 2W i W i−
k n
k
k 1
i
=
=
∑H.dl =
l
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 14ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
3. Vật liệu chế tạo máy điện
1. Vật liệu dẫn điện : đồng, nhôm
2. Vật liệu dẫn từ:
3. Vật liệu cách điện:
φ
~
thép lá KTĐ
φ
= thép tấm hoặc thép khối
Cấp Y A E B F H C
[oC] 90 105 120 135 150 180 >180
dầy (0,13 ÷ 1) mm
Khả năng cách điện cao
Chịu nhiệt, dẫn nhiệt tốt
Mềm dẻo và có độ bền cơ
Yêu cầu
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 15ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
4. Tính thuận nghịch của máy điện
Máy phát
(Generators)
I
I
Động cơ
(Motors)
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 16ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
5. Phát nóng và làm mát máy điện
Máy điện làm việc
Tổn hao :
- Mạch từ (sắt)
- Joule (đồng)
Cách điện phát
nóng quá nhiệt độ
cho phép
Làm mát
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 17ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
6. Sản xuất máy điện (ĐC KĐB)
17
THÉP
Tiện trục Dập cắt
Cân bằng rotor
TÔLE SILIC ĐỒNG NHÔM
Thử nghiệm
Sơn và đóng kiện
Gửi đi
Tra trục
Hàn
Đặt cách điện
Quấn dây
Ngâm vernis
Đúc Nhôm áp lực
Rotor lồng sóc
Đúc áp lực
Tạo vỏ động cơ
Nhẵn
bề mặt
Lò
Tra stator trong vỏ
Động cơ
Lò
Tôle rotor Tôle stator
LẮP RÁP
Cảm biến tốc độ,
Cảm biến nhiệt
Ổ bi
Hộp ra dây pha
Mài khe hở
không khí
PHẦN MỞ ĐẦU
12/2015 18ĐHBK HN / Viện Điện / BM TBĐ-ĐT / TTV
VI. Sản xuất máy điện
PHẦN MỞ ĐẦU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_may_dien_i_co_so_chuong_0_mo_dau.pdf