Bài giảng Mạch điện tử - Chương 2: Transistor 2 lớp tiếp giáp - BJT
Mạch khuếch đại C chung
• Phản ánh trở kháng:
• Phản ánh từ Emitter Base (chuẩn ib)
• Dòng / (hfe + 1) (Ví dụ: ie ie/(hfe + 1))
• Trở kháng (hfe + 1) (Ví dụ: Re Re(hfe + 1))
• Áp: Không đổi (Ví du: ve ve)
• Phản ánh từ Base Emitter (chuẩn ie)
• Dòng (hfe + 1) (Ví dụ: ib ib(hfe + 1))
• Trở kháng / (hfe + 1) (Ví dụ: r’i r’i / (hfe + 1))
• Áp: Không đổi
57 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mạch điện tử - Chương 2: Transistor 2 lớp tiếp giáp - BJT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 1
MẠCH ĐIỆN TỬ
Chương 2.
Transistor 2 lớp tiếp giáp - BJT
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 2
Nội dung
• Giới thiệu
• Dòng chảy trong BJT
• Phân cực BJT
• Giải tích mạch BJT bằng đồ thị
• Sơ đồ tương đương thông số H-chế độ tín hiệu nhỏ
• Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT
• Mạch khuếch đại E chung
• Mạch khuếch đại B chung
• Mạch khuếch đại C chung
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 3
Giới thiệu
• 1948: Transistor đầu tiên (Bell Lab)
• Các loại transistor (TST): BJT, FET
• BJT: Bipolar Junction Transistor: Transistor hai lớp tiếp giáp
• Cấu tạo: 2 lớp tiếp xúc p-n ghép đối đầu nhau
• Phân loại: pnp & npn
• Ký hiệu: 3 cực B, C & E
• Hoạt động phân cực: tắt, bão hòa, dẫn khuếch đại & đảo
Hình dạng
BJT trong
thực tế
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 4
Dòng chảy trong BJT
• Với BJT-npn:
Có các dòng
khuếch tán,
dòng lỗ trống
dòng ngược.
• Với BJT-pnp:
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 5
Dòng chảy trong BJT
• Vùng khuếch đại:
• EB: Phân cực thuận
• CB: Phân cực nghịch
IC I E ICBO
I I I
E B C
I B (1)I E ICBO
1 ICBO
I B IC
Đặt hệ số khuếch đại dòng
1
Lưu ý: cấu hình B chung (CB – common Base Configuration)
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 6
Mối nối Emitter – Base (EB)
• Xem mối nối EB như một Diode phân cực thuận hoạt động
độc lập (iD = iE; vD = vEB)
• DCLL và đặc tuyến EB
1 VEE
iE vEB
Re Re
• Mạch tương đương đơn giản
v = V = V
E EBQ
(0.7V: Silicon; 0.2V: Germanium)
rd = 0
VEE VEBQ
I EQ
Re
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 7
Mối nối Collector – Base (CB)
• Từ quan hệ: I C I E I CBO
mạch tương đương của mối nối CB
I I
E IE IC C E E C C
VEBQ
I VEBQ I
Diode lyù E ICBO E
töôûng
IB IB
B B
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 8
Mối nối CB
Ví dụ 1: Cho mạch điện như hình vẽ: 1, ICBO 0; VEE = 2V;
Re = 1k; VCC = 50V; Rc = 20k; vi = 1sint. Tính iE và vCB.
Re E C
1 3
V v V
2 B EE i EBQ (mA)
Rc iE 1.3 1.0sint
v Re
i VEE VCC
vCB VCC RciC VCC RciE
iE E C iC
VEE VEBQ Rc
Re vCB VCC Rc vi
Rc R R
VEBQ e e
vi
C
B vCB 24 20sint (V)
V
EE VCC
Hệ số khuếch đại tín hiệu xoay chiều:
Av = 20
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 9
Khuếch đại dòng trong BJT
Quan hệ giữa iC và iB (bỏ qua ICBO): iC iB với
1
Hệ số khuếch đại tín hiệu nhỏ
iC iB iB
iC
Suy ra: iB h fe
iB iB
Xem gần đúng: hfe hFE
Lưu ý: của các TST cùng loại có thể thay đổi theo từng TST.
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 10
Khuếch đại dòng trong BJT
Ví dụ 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định hệ số khuếch đại
dòng tín hiệu nhỏ.
Cấu hình E chung (CE – Common Emitter configuration)
Transistor npn
VBB vi VBEQ
C Ngõ vào: i I i
iB 1 iC B BQ b
2 R Rb
B 3 c
R E
b VBB VBEQ vi
Với I BQ và ib
vi R R
VCC b b
VBB
Ngõ ra: iC iB (I BQ ib ) ICQ ic
Hệ số khuếch đại dòng tín hiệu nhỏ
ic
Ai
ib
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 11
Đặc tuyến VA ngõ ra, cấu hình E chung
• Vùng bão hòa:
vCE VCEsat
Quan hệ giữa iC và iB là không
tuyến tính
• Vùng chủ động:
VCEsat vCE βVCEO
Quan hệ tuyến tính:
i i I
C B CBO
Giới hạn dòng:
IC-cutoff iC ICmax
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 12
Đặc tuyến VA ngõ ra, cấu hình E chung
Ví dụ 3: VCC = 10V, Rb = 10K, Rc = 1K.
TST: = 100, VBE = 0.7V, VCEsat=0.1V.
Tìm điều kiện làm việc (IC và VCE) của TST khi:
a) VBB = 1.5V b) VBB = 10.7V
;
VBB VBE
I B VCE VCC IC Rc
Rb 3 R
2 b
1
Rc
a) IB = 0.08mA; IC = IB = 8mA
VCE = 2V: TST hoạt động trong vùng tích cực.
VBB b) I = 1mA; Giả sử I = I = 100mA
VCC B C B
VCE = -90 !!!
TST hoạt động trong vùng bão hòa:
VCE = VCEsat = 0.1
VCC VCE 10 0.1
IC 9.9mA
Rc 1K
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 13
Đặc tuyến VA ngõ ra, cấu hình E chung (cont)
• Mạch tương đương
ic
1 C
+
hfeib
R0 vce
_
1
Mạch phân cực
• 2 nguồn đơn/1 nguồn đôi
• 1 nguồn đơn
• Ổn định phân cực
• β thay đổi điện trở
• Nguồn phân cực thay đổi diode Zener
• Vγ thay đổi diode
Mạch phân cực
Dùng 2 nguồn đơn:
Mối nối B-E:
VRIVBB B B
VVBB
IB
RB
VV
III BB 0
ECB V
RB
do đó điều kiện VVBB
Tiếp xúc pnp phân cực thuận,
với mặc định V=0.7V
Mạch phân cực
Dùng 2 nguồn đơn:
Mối nối B-C
• Điều kiện để tiếp xúc B-C phân cực ngược
VVVRIVVCB C B C C CC
VRIVV
CC C C BE CB
• Có thể kiểm tra theo V CE
VVVVRIVCE C E CC C C CEsat
Mạch phân cực
Ví dụ: cho VVBB 2 RkB 10
VVCC 12 100
Tìm R c để mạch phân cực đúng
Giải:
VV 2 0.7
I BB 100. 13 mA
C Rk10
B
RIVVC C CC CEsat
VCC 12
RkC 1
ImC 3
Mạch phân cực
Dùng 1 nguồn đôi:
• Tại mối nối B-E: VRIV EE EE 0
VV
I EE 0
E
RE
VVEE
• Tại mối nối B-C (phân cực ngược)
V
Ta kiểm tra theo điều kiện VCE
VVVVRIRIVCE C E CC C C () E E EE
VVIRRVCC EE C() C E CEsat
Mạch phân cực
Dùng 1 nguồn đơn: dùng biến đổi Thevenin
V
2.2 Mạch phân cực
Dùng 1 nguồn đơn:
Trong đó: RR1. 2
RRRB 1/ / 2
RR12
R2
VV
BBCC RR12
Mạch tương tự với trường hợp 2 nguồn
VVBB
IIIECB 0
RB
VVVVRIVCE C E CC C C CEsat
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
Trường hợp thay đổi: thêm RE
Đối với mạch:
VV
BB
IICB
RB
Mạch hoạt động không ổn định
do I C phụ thuộc chủ yếu vào
Mắc thêm điện trở RE
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
Mong muốn I C thì
R
R 10 B
E
Gần đúng:
1
RRBE
10
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
Nguồn phân cực thay đổi:
Mắc thêm diode zener
Mạch phân cực
Ổn định phân cực:
V thay đổi: mắc thêm diode
Diode dùng ổn định mối nối B-E
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 26
Giải tích mạch BJT bằng đồ thị
Mạng phân cực (Mạch tương đương Thevenin):
R2 RL R1
VBB VCC
R1 R2
1
2 VCC R R
3 1 2
Rb
ii
R1 R2
R1 Re
Thiết kế:
R
RL b
R1
1VBB /VCC
1
R2 2 VCC
1 3 VCC
VCC Rb Rb R2 Rb
1
VBB
Re
R1
VBB VBB
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 27
Giải tích mạch BJT bằng đồ thị
• Hoạt động của mạch khuếch đại (DC)
• Ngõ ra: VCC vCE iC RL iE Re
• Với iC = iE iE, suy ra: V CC vCE iC (RL R e ) :DCLL
• Ngõ vào: VBB iB Rb vBE iE Re
V v V v
• Bỏ qua ICBO: i = (1-)i , suy ra: i BB BE BB BE
B E E R (1)R 1
e b R R
e 1 b
• Để loại bỏ sự thay đổi của iE do thay đổi, chọn Re >> Rb/(1+).
• Điểm tĩnh Q (ICQ, VCEQ):
V V
BB BEQ RL
ICQ I EQ VCEQ VCC (VBB 0.7)1
Re Re
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 28
Giải tích mạch BJT bằng đồ thị
• Tín hiệu nhỏ:
ic iC ICQ
v v V
ce CE CEQ
• Quan hệ pha:
ib tăng, ic, ie tăng, vce giảm
Điều kiện để iC có thể dao động cực đại (max swing):
(Giả sử V = 0 và I = 0)
CEsat C-cutoff VV
V / 2 II min , CEQ CEsat
I CC V V / 2 CMms CQ
CQ CEQ CC RAC
RL Re
VVVRICEMmsmin CEQ CEsat , AC . CQ
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 29
Giải tích mạch BJT bằng đồ thị
Ví dụ 4: Tìm Q để có max swing
DCLL: 9 V I (1000 200)
1 +9V CEQ CQ
R2 RL
1k VCC / 2
Max swing: ICEQ 3.75mA
= 100 RL Re
R1 Re
200
VCEQ = VCC / 2 = 4.5 V
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 30
Giải tích mạch BJT bằng đồ thị
Ví dụ 5: Tìm R1 và R2 trong ví dụ 4 để đạt được Max Swing
VBQ = VBE + VEQ = VBE + IEQ Re VBE + ICQ Re
1
+9V 1
Chọn Re >> Rb/(1+), thường chọn: Rb Re (1 )
RL 10
1k
Rb
VBB = VRb + VBQ = IBQRb + VBQ (ICQ/)(0.1Re) + VBE + ICQRe
= 100
VBB = VBE + ICQ(1.1Re) = 0.7 + (3.75E-3)(1.1)(200) = 1.525 V
Re
200
VBB Suy ra: Rb
R1 = 2.4K
1VBB /VCC
VCC
R2 Rb = 11.8K
VBB
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 31
Tụ Bypass vô hạn
Re: + Tạo dòng phân cực ICQ và tăng độ ổn định phân cực.
_ Giảm hiệu suất;
_ Giảm hệ số khuếch đại đối với tín hiệu nhỏ xoay chiều.
Sử dụng tụ bypass
Giả sử Ce, đối với tín hiệu xoay chiều: ZC = 1/(jC) 0
DCLL: R DC RL Re
RL
i 1 VCC
iB C IC VCE
VCC RDC RDC
i
ii E
Rb
ACLL: v ce RLic
Re
Ce
Rac RL
VBB
1
ic vce (Gốc tọa độ Q)
Rac
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM
Tụ Bypass vô hạn
RDC RL Re 1 VCC 32
RL DCLL: IC VCE
Rac RL i RDC RDC
iB C
VCC
i iE
i Rb ACLL: vce RLic
Re
Ce 1
i v (Gốc tọa độ Q)
VBB c ce
Rac
Max Swing: Q trung điểm ACLL
VCEQ ICQ Rac
Thay vào DCLL:
1 VCC
ICQ ICQ Rac
RDC RDC
V
I CC VCC
CQ VCEQ
RDC Rac 1 RDC / Rac
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 33
Tụ ghép (coupling capacitor) vô hạn
Tụ ghép: Ngăn dòng DC qua tải.
VCC
DCLL: R = R + R
DC e c 1
Rc
ACLL: Rac = Rc // RL
Cc
V
CC i iC
Max Swing: ICQ B iL
RDC Rac
ii iE
Rb RL
VCC
VCEQ
1 R / R VBB
DC ac Re Ce
Rc
Dòng qua tải (AC): iL ic
RL Rc
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 34
Mạch Emitter Follower
VCC
VCC
R2
vB = vBE + vE
Cb
Cb Xem vBE VBE = 0.7
vi Rb vi = vb ve: “Follower”
Re
vi
R1 Re
VBB
a) Mạch Emitter Follower b) Mạch tương đương
VCC
Cb DCLL: RDC = Re
Ce ACLL: R = R // R
vi Rb ac e L
Re RL
VBB
c) Mạch Emitter Follower với tải AC
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 35
Mở rộng - Mạch phân cực Base – Injection
• Xét mạch Emitter Follower với phân cực Base–Injection sau:
VCC
Tính toán mạch phân cực:
R2 Ngõ vào: VCC = VR2 + VBEQ + Vre
VCC R2(ICQ/) + VBEQ + ReICQ
Cb
VCC VBEQ
Ce ICQ
Re R2 /
vi
Re
RL Ngõ ra: VCEQ = VCC - ReICQ
Thiết kế mạch phân cực:
Chọn điểm tĩnh Q
V V R I
Tính R CC BEQ e CQ
2 I /
CQ
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 36
Mở rộng
• Nguồn của mạch khuếch đại
• Có thể thay đổi điện áp nguồn cung cấp cho mạch khuếch đại để thay
đổi mức DC của ngõ ra (Vẫn bảo đảm TST phân cực đúng).
Ví dụ 6: Xét mạch CE sau
DCLL: RDC = Rc + Re
+VCC
1 VCC VEE
IC VCE
R2 Rc RDC RDC
Cb ACLL: Rac = Rc + Re
vo Với tín hiệu ac, các nguồn một chiều (VCC, VEE)
vi ngắn mạch: Phân tích như các phần trước.
R1 Re
Ví dụ: Chọn RCICQ = VCC
Mức DC ngõ ra: v0-DC = 0 (Không cần dùng tụ
-VEE coupling ngõ ra)
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 37
MẠCH ĐIỆN TỬ
Phân tích & Thiết kế
mạch tín hiệu nhỏ tần số thấp
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 38
Chế độ tín hiệu nhỏ
• Mô hình tương đương mạng 2 cửa dạng hybrid
• Mô hình tương đương E chung
• Mô hình tương đương B chung
• Phân tích mạch chế độ tín hiệu nhỏ
• Mạch CE
• Mạch CB
• Mạch CC
• Kỹ thuật phản ánh trong BJT: bảo toàn áp
• Mô hình tương đương mạch khuếch đại
Mạng 2 cửa
• Mạng 2 cửa : v1, i1, v2, i2
• Các thông số đặc trưng : Trở kháng (impedance), dẫn nạp
(addmittance ), hybrid
• Các thông số hybrid :
• v1 = h11i1 + h12v2
• v2 = h21i1 + h22v2
Các thông số Hybrid
v1 hiir 1 h v 2
• Với TST :
v2 hfo i 1 h v 2
• Định nghĩa:
v
• h 1 Trở kháng ngõ vào khi ngắn mạch ngõ ra.
ivi 2 0
1
v1
• h Độ lợi áp ngược (reverse voltage gain) khi hở mạch ngõ vào.
riv 1 0
2
i
• h 2 Độ lợi dòng thuận (forward current gain) khi ngắn mạch ngõ ra.
fvi 2 0
1
i
h 2
• oi 1 0 Dẫn nạp ngõ ra khi hở mạch ngõ vào.
v2
Lưu ý: v1, i1, v2, i2, là các đại lượng tín hiệu nhỏ
-Các thông số hybrid h phụ thuộc vào tĩnh điểm Q của TST
-Các thông số hybrid h cho các cấu hình khác nhau (CE, CB, CC) được ký hiệu bằng
cách thêm vào các chỉ số thích hợp (e, b, c).
Ví dụ: hfe là hf cho cấu hình CE,
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 41
Mạch khuếch đại E chung
• Mạng 2 cửa: 4 chân ( 4 cực ).
• BJT : 3 chân
1 chân dùng chung cho 2 cửa
• Mô hình tương đương E chung
25mV
hrie () d
ICQ
hfe
hre 0
hoe 0
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 42
Mạch khuếch đại E chung
Sử dụng nguyên lý xếp chồng
(Superposition):
•DC: Chương 2
•AC: Tín hiệu nhỏ: Biến đổi mạch
tương đương
Xác định các hệ số hybrid cho cấu hình CE:
1.Độ lợi điện áp ngược hre :
Thường rất nhỏ, bỏ qua.
1.Dẫn nạp ngõ ra hoe: Hệ số góc của đặc tuyến (iC,vCE) tại Q.
ic iC
hoe
vce ib 0 iB Q
- 4
Thường hoe 10 S, và (1/hoe) // RL ( 1 2K) Bỏ qua hoe.
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 43
Mạch khuếch đại E chung
Mạch tương đương của TST:
3. Độ lợi dòng thuận hfe :
ic iC
h fe hFE
i Q i Q
b B
4. Trở kháng ngõ vào hie :
vbe vBE vBE VT
hie h fe mh fe
ib Q iB Q iE Q ICQ
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 44
Mạch khuếch đại E chung
Ví dụ 1: Cho mạch sau, giả sử hfe = hFE = 50. Xác định:
a. Tĩnh điểm Q
b. Mạch tương đương tín hiệu nhỏ, giả sử
bỏ qua hoe và hre
c. Độ lợi dòng Ai = iL / ii
d. Trở kháng ngõ vào nhìn từ nguồn dòng
e. Trở kháng ngõ ra nhìn từ tải 1K
a. Tĩnh điểm Q:
10 10 50
V 24 4V Rb = 8.3K
BB 10 50 10 50
VBB VBE VBB VBE 4 .7
ICQ = 1.5mA;
Re Rb / Re 2.2
VCEQ VCC (Rc Re )ICQ = 15V
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 45
Mạch khuếch đại E chung
b) Mạch tương đương tín hiệu nhỏ:
25mV 25
hie h fe 50 = 833
ICQ 1.5
Bỏ qua hoe và hre
iL iL ib
c) Độ lợi dòng Ai: Ai
ii ib ii
i R i (R //r )
L (50) c = - 39.6; b b i
= 0.85 Ai = (0.85)(-39.6) = -34
ib Rc RL ii (Rb //ri ) hie
d) Trở kháng ngõ vào:
Zi ri // Rb //hie = 700
e) Trở kháng ngõ ra: Zo = RC = 3.8K
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 46
Mạch khuếch đại E chung
Ví dụ 2: Tìm độ lợi dòng của mạch khuếch đại trong ví dụ 1,
-4 -4
giả sử: hre = 10 và h0e = 10 mho
Mạch tương đương:
Ngõ ra:
[(1/ hoe ) // Rc ]
iL h fe ib = - 36.7 ib
[(1/ hoe ) // Rc ] RL
vce = RliL = - 36.7103 ib
-4
Sử dụng KVL ngõ vào: vb = 830ib + 10 vce = (830 – 3.67)ib 830ib
Nhận xét 1: Ảnh hưởng của hre là không đáng kể
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 47
Mạch khuếch đại E chung
Sử dụng KCL ngõ vào:
1 1 1 1
ii vb ib 830ib ib 1.183ib
10K 8.3K 10000 8300
iL iL ib
Suy ra: Ai (36.7)(1/1.183) -31
ii ib ii
Nhận xét 2: So sánh với ví dụ 1 (Ai = -34), ảnh hưởng của hoe lên Ai là
không đáng kể.
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 48
Mạch khuếch đại B chung
Các thông số hybrid:
veb = hib(-ie) + hrbvcb
ic = hfbie + hoevcb
Lưu ý: Chiều qui ước
của ie, ic.
Xác định các thông số hybrid: Dùng mạch tương đương CE
veb
ie ib ic (1 h fe)ib (1 h fe)
hie
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 49
Mạch khuếch đại B chung
v v h V
Trở kháng ngõ vào h : h eb eb ie T
ib ib i i v 0 h 1 I
i e cb fe EQ
–4
Độ lợi điện áp ngược hrb : hrb 10 : Thường bỏ qua.
ic h fe
Độ lợi dòng thuận hfb : h fb
ie vcb 0 h fe 1
Dẫn nạp ngõ ra hob : Sử dụng mạch tương đương CE có hoe:
Từ mạch CE: ic = - ib; ihoe = (hfe +1)ib
vcb = vce + veb = (-ib)(hfe + 1)(1/hoe) + (-ib)(hie)
vcb (-ib)(hfe + 1)(1/hoe) = (ic)(hfe + 1)(1/hoe)
ic hoe
Theo định nghĩa: hob
vcb ie 0 1 h fe
Nhận xét: i) hrb và hob thường rất nhỏ: Bỏ qua
ii) Các thông số hybrid CB (hib, hfb, hob) có được bằng cách lấy các thông số
CE tương ứng chia cho (1+hfe)
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 50
Mạch khuếch đại B chung
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 51
Mạch khuếch đại B chung
Ví dụ 3:
a) Xác định các thông số CB của ví dụ 1, cho 1/hoe = 10K.
b) TST trên được sử dụng trong cấu hình CB với ri = 100; RL = 5K. Xác
định độ lợi dòng Ai ; áp Av , trở kháng vào Zi; ra Zo
Từ ví dụ 1: hfe = 50; hie = 0.83K; hoe = 10 –4 mho; hre = 0. Suy ra:
h fe h h
ie oe -6
h fb 0.98 ; h ib = 16 ; hob = 210 ; hrb = 0.
1 h fe 1 h fe 1 h fe
Mạch tương đương:
iL 500 100
Ai (0.98)
ii 500 5 100 16
= 0.83
v R i
L L L Zi = 16
Av = 41.5
vi ri ii Z0 = 500K
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 52
Mạch khuếch đại C chung
• Tính chất:
• Độ lợi áp Av 1
• Trở kháng ngõ vào lớn, trở kháng ngõ ra nhỏ: Impedance transformer
• Phân tích:
• Mạch tương đương dùng thông số hybrid cấu hình CC.
• Biến đổi tương đương sử dụng thông số hybrid cấu hình CE.
Thay TST bằng mạch tương đương cấu hình CE:
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 53
Mạch khuếch đại C chung
Thay TST bằng mạch tương đương cấu hình CE:
Nhìn từ cực B:
vb = vbe + ieRe. Do vbe = ibhie và ieRe = (hfe + 1)ibRe
vb ibhie ib(h fe 1)Re Mạch tương đương (chuẩn ib)
ve (1 h fe)Re Rb //hie (1 h fe)Re
Av
vi hie (1 h fe)Re ri Rb //hie (1 h fe)Re
vaø Zi hie (h fe 1)Re
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 54
Mạch khuếch đại C chung
• Nhìn từ cực E:
• Biến đổi Thevenin ngõ vào: Thay TST bằng mạch tương đương CE:
, ,
• KVL: vi ri ib vbe ve
i i
• Do i e và v h i h e h i
b h 1 be ie b ie h 1 ib e
fe fe
r,
v, i i h i v
i e ib e e
h fe 1
Mạch tương đương (chuẩn i )
, e
ri
Zo hib
h fe 1
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 55
Mạch khuếch đại C chung
• Phản ánh trở kháng:
• Phản ánh từ Emitter Base (chuẩn ib)
• Dòng / (hfe + 1) (Ví dụ: ie ie/(hfe + 1))
• Trở kháng (hfe + 1) (Ví dụ: Re Re(hfe + 1))
• Áp: Không đổi (Ví du: ve ve)
• Phản ánh từ Base Emitter (chuẩn ie)
• Dòng (hfe + 1) (Ví dụ: ib ib(hfe + 1))
• Trở kháng / (hfe + 1) (Ví dụ: r’i r’i / (hfe + 1))
• Áp: Không đổi
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 56
Mạch khuếch đại C chung
Ví dụ 4: Phân tích mạch sau dùng phản ánh trở kháng
•Biến đổi mạch tương đương:
,
Rc ri
A h
i fe R R ,
c L ri hie (h fe 1)Re
11/2/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 57
Mạch khuếch đại C chung
Ví dụ 5: Tính v1 và v2 của mạch đảo pha (phase inverter) sau:
Phản ánh trở kháng cực E lên mạch cực B Mạch tương đương (b)
Rb Re (h fe 1) v1
v v Dòng i : i
1 i e e
Rb ri (ri // Rb ) hie Re (h fe 1) Re
v1 Rc
ic h fbie h fb Ngõ ra cực C: v2 ic Rc h fb v1
Re Re
Nếu chọn hfbRc ( Rc) = Re v2 = - v1 : Đảo pha.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mach_dien_tu_chuong_2_transistor_2_lop_tiep_giap_b.pdf