Bài giảng Mạch điện tử & BTL IC tương tự - Chương 4: Mạch khuyếch đại công suất
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
Ví dụ 2:
Biết R
L = 10, RE = 1K, RB
= 100K, VCC = 9V, VBB =
5V . Hệ số khuếch đại
transistor là 120.
Tính:
Cm biên độ dòng điện
CC công suất nguồn
cung cấp
L công suất trung bình
trên tải
C công suất tiêu tán
trên transistor
Hiệu suất của mạch
26 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Mạch điện tử & BTL IC tương tự - Chương 4: Mạch khuyếch đại công suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4: MẠCH KHUYẾCH ĐẠI
CÔNG SUẤT
4.1 Giới thiệu
4.2 Mạch khuyếch đại công suất lớp A
4.3 Mạch khuyếch đại công suất lớp B
4.5 Mạch ghép kiểu đẩy kéo
1
CHƯƠNG 4: MẠCH KHUYẾCH ĐẠI
CÔNG SUẤT
4.1 Giới thiệu
4.2 Mạch khuyếch đại công suất lớp A
4.3 Mạch khuyếch đại công suất lớp B
4.5 Mạch ghép kiểu đẩy kéo
2
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
• Được sử dụng trong các thiết bị điện tử như
mạch khuyếch đại âm tần trong Cassete,
Amply, khuyếch đại tín hiệu video trong Ti vi
mầu các bộ khuyếch đại,
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
• Phân loại:
+ Khuếch đại công suất lớp A:
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
+ Khuếch đại công suất lớp B:
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
+ Khuếch đại công suất lớp AB:
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
+ Khuếch đại công suất lớp C:
CHƯƠNG 4: MẠCH KHUYẾCH ĐẠI
CÔNG SUẤT
4.1 Giới thiệu
4.2 Mạch khuyếch đại công suất lớp A
4.3 Mạch khuyếch đại công suất lớp B
4.5 Mạch ghép kiểu đẩy kéo
8
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
1.Mạch khuếch đại công suất đơn
dùng cuộn chặn RFC
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
• Phân tích DC: (ngắn mạch L, hở mạch C)
−
=
+
β
= −
: = + ( = )
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
• Phân tích AC: (hở mạch L, ngắn mạch C)
=
1
: − = − −
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
• Điều kiện maxswing:.
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
• Điều kiện
maxswing:Là điều
kiện để cho mạch có
dao động cực đại mà
không bị méo dạng.
→ Chọn điểm Q là
điểm nằm giữa của
đường tải ACLL
→
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
• Tại điểm Qmaxswing:
VCC VCC
ICQ
RRac dc RRe L
RL
VCEQ I CQ .R ac VCC
RRe L
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
• Tại điểm Qmaxswing:
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
• Tính toán công suất:
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
• Tính toán công suất:
+ Công suất nguồn cung cấp:
2
VCC
PVICC CC CQ
R L
là một hằng số không phụ thuộc vào dòng tín
hiệu vào
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
+ Công suất trên tải:
IR2 IR2
P Lm L cm L
L 2 2
Công suất tiêu tán trung bình cực đại xảy ra khi
Icm = ICQ
2 2
IRCQ L VCC
PL ,max
2 2R L
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
+ Công suất tiêu tán trên cực C:
2 2
VCC IRcm L
PPPC CC L
R L 2
2
VCC
PC cực tiểu khi PL đạt cực đại: PC,min
2R L
PC cực đại khi không có tín hiệu vào:
2
VCC
PC ,max VICEQ CQ
R L
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
+ Hiệu suất:
2 R
I L 2
P cm 2 1 I
L cm
PCC VICC CQ 2 I CQ
Hiệu suất đạt cực đại khi Icm = ICQ:
max 50 %
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
• Hệ số sử dụng (chỉ số chất lượng có ích):
P
C , max 2
P L , max
Do đó, để cung cấp ra tải 25W thì chọn
transistor có công suất tiêu tán là 50W.
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
Ví dụ 1:
Biết RL = 4, RE = 1K, RB =
100K, VCC = 9V, VBB = 5V .
Hệ số khuếch đại
transistor là 100.
Tính:
ICm biên độ dòng điện
PCC công suất nguồn cung
cấp
PL công suất trung bình
trên tải
PC công suất tiêu tán trên
transistor
Hiệu suất của mạch
MẠCH KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT LỚP A
Ví dụ 2:
Biết RL = 10, RE = 1K, RB
= 100K, VCC = 9V, VBB =
5V . Hệ số khuếch đại
transistor là 120.
Tính:
ICm biên độ dòng điện
PCC công suất nguồn
cung cấp
PL công suất trung bình
trên tải
PC công suất tiêu tán
trên transistor
Hiệu suất của mạch
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mach_dien_tu_btl_ic_tuong_tu_chuong_4_mach_khuyech.pdf