Lệng START bắt đầu quá trình biến đổi
Control unit thay đổi giá trị nhị phân trong thanh
ghi
Giá trị nhị phân trong thanh ghi được biến đổi
thành giá trị nhị phân VAX
Bộ so sánh so sánh VAX với VA. Khi VAX < VA, ngõ
ra bộ so sánh ở mức cao. When VAX > VA, ngõ ra
có mức thấp, quá trình biến đổi kết thúc, giá trị nhị
phân nằm trong thanh ghi.
Bộ phận điều khiển sẽ phát ra tín hiệu end-ofconversion signal, EOC.
250 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 1: Một số khái niệm mở đầu - Đặng Ngọc Khoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 0
x + 0 = x
x + 1 = 1
x + x = x
x + x = 1
40
20
Các định lý nhiềubiến
Luậtgiaohoán
x * y = y * x
x + y = y + x
Luậtkếthợp
(x * y) * z = x * (y * z)
(x + y) + z = x + (y + z)
41
Các định lý nhiềubiến (tt)
Luậtphânphối
x * (y + z) = xy + xz
(x + y)(w + z) = xw + xz +yw + yz
Luậthoànnguyên
x = x
42
21
Mộtsố công thứcthường dùng
a) x.y + x.y = x
b) x + x.y = x
c) x + x.y = x + y
43
Định lý DeMORGAN
Định lý DeMORGAN 2 biến
x.y = x + y
x + y = x.y
Định lý DeMorGAN nhiềubiến
x.y.z.w = x + y + z + w
x + y + z + = x.y.z
44
22
Áp dụng định lý DeMORGAN
45
Áp dụng định lý DeMORGAN
46
23
Sựđa nhiệmcủacổng NAND
47
Sựđa nhiệmcủacổng NOR
48
24
Miêu tả cổng logic
49
Miêu tả cổng logic (tt)
Khi mộtngõvàohay ngõratrêncổng
logic có ký hiệu vòng tròn thì ngõ vào hay
ngõ ra đó đượcgọilàtíchcựcmứcthấp.
Trường hợpngượclại, không có vòng
tròn, thì gọilàtíchcựcmứccao.
50
25
Miêu tả cổng logic (tt)
51
Miêu tả cổng logic (tt)
52
26
Câu hỏi?
53
27
Chương 4
Mạch logic
Th.S Đặng NgọcKhoa
Khoa Điện-ĐiệnTử
1
Biểudiễnbằng biểuthức đạisố
Một hàm logic n biếnbấtkỳ luôn có thể
biểudiễndướidạng:
Tổng củacáctích(Chuẩntắctuyển - CTT):
là dạng tổng củanhiều thành phầnmàmỗi
thành phầnlàtíchcủa đầy đủ n biến.
Tích củacáctổng (Chuẩntắchội –CTH): là
dạng tích của nhiều thành phầnmàmỗi
thành phầnlàtổng của đầy đủ n biến.
2
1
Biểudiễnbằng biểuthức đạisố
Dạng chuẩntắctuyển
Vị trí ABCF F = ∑(1,2,5,6)
0 000 0 F=ABC+ ABC + ABC + ABC
1 0 0 1 1
2 0 1 0 1
3 0 1 1 0 Dạng chuẩntắchội
4 1 0 0 0
5 1 0 1 1 F = ∏(0,3,4,7)
6 1 1 0 1
F = (A+B+C)(A+B+C)(A+B+C)(A+B+C)
7 1 1 1 0
3
Biểudiễnbằng biểuthức đạisố
Chuẩntắt tuyển Chuẩntắchội
∑ ∏
Tổng củacáctích Tích củacáctổng
Lưuý cácgiátrị 1 Lưuý cácgiátrị 0
X = 0 ghi X X = 0 ghi X
X = 1 ghi X X = 1 ghi X
4
2
Rút gọnmạch logic
Làm cho biểuthứclogic đơngiảnnhấtvàdo
vậymạch logic sử dụng ít cổng logic nhất.
Hai mạch sau đây là tương đương nhau
5
Phương pháp rút gọn
Có hai phương pháp chính để rút gọn
mộtbiểuthức logic.
Phương pháp biến đổi đạisố: sử dụng
các định lý và các phép biến đổi Boolean để
rút gọnbiểuthức.
PhưongphápbìaKarnaugh: sử dụng bìa
Karnuagh để rút gọnbiểuthứclogic
6
3
Phương pháp biến đổi đạisố
Sử dụng các định lý và các phép biến đổi
Boolean để rút gọnbiểuthức.
Ví dụ:
Biểuthứcban đầu Rút gọn
ABC+AB’(A’C’)’ A(B’+C)
ABC+ABC’+AB’C A(B+C)
A’C(A’BD)’+A’BC’D’+AB’C B’C+A’D’(B+C)
(A’+B)(A+B+D)D’ BD’ ?
7
Ví dụ 4-1
Hãy rút gọnmạch logic sau
8
4
Bài toán thiếtkế
Hãy thiếtkế mộtmạch logic có:
Ba ngõ vào
Mộtngõra
Ngõ ra ở mứccaochỉ khi đasố ngõ vào ở
mứccao
9
Trình tự thiếtkế
Bước1: Thiếtlậpbảng chân trị.
A B C x
0 0 0 0
0 0 1 0
A 0 1 0 0
Mạch
B x 0 1 1 1
logic
C 1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 1
10
5
Trình tự thiếtkế
Bước2: Thiếtlậpphương trình từ bảng
chân trị.
A B C x
0 0 0 0 x = ABC + ABC + ABC + ABC
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1 A.B.C
1 0 0 0
1 0 1 1 A.B.C
1 1 0 1 A.B.C
A.B.C
1 1 1 1 11
Trình tự thiếtkế
Bước3: Rútgọnbiểuthứclogic
x = ABC + ABC + ABC + ABC
x = ABC + ABC + ABC + ABC + ABC + ABC
x = BC + AC + AB
12
6
Trình tự thiếtkế
Bước4: Vẽ mạch logic ứng vớibiểuthức
logic vừarútgọn
x = BC + AC + AB
13
Ví dụ 4-1
Hãy thiếtkế mộtmạch logic có 4 ngõ vào
A, B, C, D và một ngõ ra. Ngõ ra chỉở
mứccaokhiđiệnáp(đượcmiêutả bởi4
bit nhị phân ABCD) lớnhơn6.
14
7
Kếtquả
15
Ví dụ 4-3
Thiếtkế mạch logic điềukhiểnmạch phun
nhiên liệutrongmạch đốtnhư sau:
Cảmbiến để ngọnlửa
ở giữaA vàB
Cảmbiếncókhícần đốt
16
8
Bìa Karnaugh
17
Phương pháp bìa Karnaugh
Giống như bảng chân trị, bìa Karnaugh là mộtcách
để thể hiệnmốiquanhệ giữacácmứclogic ngõ
vào và ngõ ra.
BìaKarnaughlàmộtphương pháp đượcsử dụng
để đơngiảnbiểuthứclogic.
Phương pháp này dễ thựchiệnhơnphương pháp
đạisố.
Bìa Karnaugh có thể thựchiệnvớibấtkỳ số ngõ
vào nào, nhưng trong chương trình chỉ khảosátsố
ngõ vào nhỏ hơn6.
18
9
Định dạng bìa Karnaugh
Mỗimộttrường hợptrongbảng chân trị
tương ứng với 1 ô trong bìa Karnaugh
Các ô trong bìa Karnaugh được đánh số sao
cho 2 ô kề nhau chỉ khác nhau 1 giá trị.
Do các ô kề nhau chỉ khác nhau 1 giá trị
nên chúng ta có thể nhóm chúng lại để tạo
một thành phần đơngiảnhơn ở dạng tổng
các tích.
19
Bảng chân trị ⇒ K-map
Mộtvídụ tương ứng giữabảng chân trị và
bìa Karnaugh
X Y Z Z X X
Giátrị 0 Î 0 0 1
Y 1 1
Giátrị 1 Î 0 1 0 0 2
Giátrị 2 Î 1 0 1
Y 0 1
Giátrị 3 Î 1 1 1 1 3
20
10
Xác định giá trị các ô
X X X X
Y 1 0 X Y Y 0 1 X Y
Y 0 0 Y 0 0
X X X X
Y 0 0 Y 0 0
Y 1 0 X Y Y 0 1 X Y
21
Nhóm các ô kề nhau
X Y X X X Y
Y 1 1
Y 0 0
Z = X Y + X Y = Y ( X + X ) = Y
XX
Y 1 1 Y
Y 0 0
22
11
Nhóm các ô lạivớinhau
Nhóm 2 ô “1” kề nhau, loạirabiếnxuất
hiện ở cả hai trạng thái bù và không bù.
Nhóm 4 ô “1” kề nhau, loạira2 biếnxuất
hiện ở cả hai trạng thái bù và không bù.
Nhóm 8 ô “1” kề nhau, loạira3 biếnxuất
hiện ở cả hai trạng thái bù và không bù.
23
K-map 2 biến: nhóm 2
X X X X
Y 1 1 Y Y 1 0 X
Y 0 0 Y 1 0
X X X X
Y 0 0 Y 0 1
X
Y 1 1 Y Y 0 1
24
12
K-map 2 biến: nhóm 4
X X
1
Y 1 1
Y 1 1
25
Ví dụ K-map 2 biến
R S T T R R
0 0 1
S 1 1
0 1 0 0 2
S
1 0 1 S 0 0
1 1 0 1 3
T = F(R,S) = S
26
13
K-map 3 biến
A B C Y
0 Î 0 0 0 1
Y
1 Î 0 0 1 0 A B A B A B A B
2 Î 0 1 0 1
C 1 1 1 0
3 Î 0 1 1 1 0 2 6 4
4 Î 1 0 0 0 C 0 1 0 0
1 3 7 5
5 Î 1 0 1 0
6 Î 1 1 0 1
7 Î 1 1 1 0
27
K-map 3 biến: nhóm 2
A B A B A B A B
C 10 01 01 01
AB CBC
C 10 01 01 01
28
14
K-map 3 biến: nhóm 4
A B A B A B A B
C 01 10 10 01
BACB
C 01 10 10 01
29
K-map 3 biến: nhóm 8
A B A B A B A B
C 1 1 1 1
1
C 1 1 1 1
30
15
Bìa Karnaugh 4 biến
F AB
00 01 11 10
A B C D F CD
0 0 0 0 1
0 0 0 1 0 00
0 0 1 0 0
0 0 1 1 0
0 1 0 0 1
0 1 0 1 0
01
0 1 1 0 1
0 1 1 1 0
1 0 0 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 0 11
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
1 1 0 1 1
1 1 1 0 0 10
1 1 1 1 0
31
Bìa Karnaugh 4 biến
F AB
00 01 11 10
CD
00
Lưuý cácký
hiệutrong 01
bìa Karnaugh
11
10
32
16
Bìa Karnaugh 4 biến
F AB
00 01 11 10
A B C D F CD
0 0 0 0 1
0 0 0 1 0 00 1 1 0 1
0 0 1 0 0
0 0 1 1 0
0 1 0 0 1
0 1 0 1 0
01 0 0 1 0
0 1 1 0 1
0 1 1 1 0
1 0 0 0 1
1 0 0 1 0
1 0 1 0 0 11 0 0 0 1
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
1 1 0 1 1
1 1 1 0 0 10 0 1 0 0
1 1 1 1 0
33
K-map 4 biến: nhóm 2
F AB
CD 00 01 11 10 ACD
00 0 0 1 1
01 0 0 0 0
11 0 0 0 0
BCD
10 1 0 0 1
34
17
K-map 4 biến: nhóm 4
F AB
CD 00 01 11 10
00 0 0 0 0
CD
01 1 1 1 1
11 0 0 0 0
10 0 0 0 0
35
K-map 4 biến: nhóm 4
F AB
CD 00 01 11 10
00 0 0 0 0
BD
01 0 1 1 0
11 0 1 1 0
10 0 0 0 0
36
18
K-map 4 biến: nhóm 4
F AB
CD 00 01 11 10
00 0 0 0 0
01 0 0 0 0
11 1 0 0 1 BC
10 1 0 0 1
37
K-map 4 biến: nhóm 4
F AB
CD 00 01 11 10
00 1 0 0 1
01 0 0 0 0
11 0 0 0 0 BD
10 1 0 0 1
38
19
K-map 4 biến: nhóm 8
F AB
CD 00 01 11 10
00 0 1 1 0
B
01 0 1 1 0
11 0 1 1 0
10 0 1 1 0
39
K-map 4 biến: nhóm 8
F AB
CD 00 01 11 10
00 1 1 0 0
A
01 1 1 0 0
11 1 1 0 0
10 1 1 0 0
40
20
K-map 4 biến: nhóm 8
F AB
CD 00 01 11 10
00 1 0 0 1
01 1 0 0 1 B
11 1 0 0 1
10 1 0 0 1
41
Rút gọnbằng bìa Karnaugh
Bước1: Biểudiễnhàmđãchotrênbìa
Karnaugh.
Bước 2: Nhóm các ô có giá trị bằng 1 theo
các quy tắc:
Tổng các ô là lớnnhất.
n
Tổng các ô phảilà2 (n nguyên).
Các ô này phảinằmkề nhau.
42
21
Rút gọnbằng bìa Karnaugh
Bước3: Làmlạibước2 chođếnkhitấtcả
các ô logic 1 đều đượcsử dụng.
Bước 4: Xác định kếtquả theo các quy tắc:
Mỗi nhóm sẽ là mộttíchcủacácbiến.
Kếtquả là tổng củacáctíchở trên.
43
Ví dụ 4-4
M J K J K J K J K
L 1 1 0 0
0 2 6 4
J L
L 0 1 0 1
1 3 7 5
J K JKL
M = F(J,K,L) = J L + J K + J K L
44
22
Ví dụ 4-5
B C A B A B A B A B
C 1 0 0 1
0 2 6 4
C 0 0 1 1
1 3 7 5
A C
Z = F(A,B,C) = A C + B C
45
Ví dụ 4-6
A B A B A B A B
B C
C 1 0 1 0
A C
C 1 1 1 0
A B A B
F1 = F(A,B,C) = A B + A B + A C
F2 = F(A,B,C) = A B + A B + B C
46
23
Ví dụ 4-7
W X W X W X W X
W X Y
Y Z 1 1 1 0
0 4 12 8
Y Z 0 0 1 0
1 5 13 9
Y Z 0 0 0 0
3 7 15 11
Y Z 1 1 0 1
2 6 14 10
W Z X Y Z
F1 = F(w,x,y,z) = W X Y + W Z + X Y Z 47
Ví dụ 4-8
Rút gọnbiểuthức sau đây:
f(A,B,C,D) = ∑(2,3,4,5,7,8,10,13,15)
F AB
00 01 11 10
CD
00 1 1
01 1 1
11 1 1 1
10 1 1
48
24
Ví dụ 4-8
F AB
00 01 11 10
CD
ABC 00 1 1
BD
01 1 1
ABC 11
1 1 1 ABD
10 1 1
f(A,B,C,D) = BD + ABC + ABD + ABC
49
Trạng thái Don’t Care
Mộtsố mạch logic có đặc điểm: vớimột
số giá trị ngõ vào xác định, giá trị ngõ ra
không đượcxácđịnh cụ thể.
Trạng thái không xác định củangõra
đượcgọilàtrạng thái Don’t Care.
Vớitrạng thái này, giá trị củanócóthể là
0 hoặc1.
Trạng thái Don’t Care rấttiệnlợitrong
quá trình rút gọnbìaKarnaugh.
50
25
Ví dụ trạng thái Don’t Care
51
Ví dụ 4-9
W X W X W X W X
W X Y Z F2 X Y Z
0 0 0 0 1
0 0 0 1 x Y Z 1 X 0 1
0 0 1 0 1 0 4 12 8
0 0 1 1 0
0 1 0 0 0 Y Z 0 X X 0
0 1 0 1 x 1 5 13 9
0 1 1 0 0 Y Z
0 1 1 1 x Y Z X 1 1 1
1 0 0 0 x 3 7 15 11
1 0 0 1 1
1 0 1 0 0 Y Z X 1 1 0
1 0 1 1 1 2 6 14 10
1 1 0 0 x
1 1 0 1 1 X Y
1 1 1 0 1
1 1 1 1 1
F2 = F(w,x,y,z) = X Y Z + Y Z + X Y 52
26
Ví dụ 4-10
A B C D F
Xác định biểuthứcchobảng 0 0 0 0 0
0 0 0 1 1
chân trị sau đây 0 0 1 0 0
0 0 1 1 1
0 1 0 0 1
Dạng chuẩntắctuyển 0 1 0 1 x
0 1 1 0 0
f(A,B,C,D) 0 1 1 1 1
= ∑(1,3,4,7,11) + d(5,12,13,14,15) 1 0 0 0 0
1 0 0 1 0
1 0 1 0 0
1 0 1 1 1
Dạng chuẩntắchội 1 1 0 0 x
1 1 0 1 x
f(A,B,C,D) 1 1 1 0 x
= ∏(0,2,6,8,9,10)•D(5,12,13,14,15) 1 1 1 1 x
53
Ví dụ 4-10
f(A,B,C,D) = ∑(1,3,4,7,11) + d(5,12,13,14,15)
f(A,B,C,D) = (0,2,6,8,9,10)•D(5,12,13,14,15)
F
F AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 x 00 0 x 0
01 1 x x 01 x x 0
11 1 1 x 1 11 x
10 x 10 0 0 x 0
CTT CTH
54
27
Ví dụ 4-10
F
F AB AB
00 01 11 10 00 01 11 10
CD CD
00 1 x 00 0 x 0
01 1 x x 01 x x 0
11 1 1 x 1 11 x
10 x 10 0 0 x 0
f(A,B,C,D) = CD + BC + AD
f(A,B,C,D) = (B+D)(A+C)(B+D)(A+C)(C+D)(B+D)
55
K-map 5 biến
f(A,B,C,D,E) = ∑(0,2,4,7,10,12,13,18,23,26,28,29)
A=0 A=1
F
F BC BC
00 01 11 10 00 01 11 10
DE DE
00 0 4 12 8 00 16 20 28 24
01 1 5 13 9 01 17 21 29 25
11 3 7 15 11 11 19 23 31 27
10 2 6 14 10 10 18 22 30 26
56
28
K-map 5 biến
f(A,B,C,D,E) = ∑(0,2,4,7,10,12,13,18,23,26,28,29)
A=0 A=1
F
F BC BC
00 01 11 10 00 01 11 10
DE DE
00 1 1 1 00 1
01 1 01 1
11 1 11 1
10 1 1 10 1 1
57
K-map 5 biến
f(A,B,C,D,E) = ∑(0,2,4,7,10,12,13,18,23,26,28,29)
A=0F A=1
F BC BC
00 01 11 10 00 01 11 10
DE DE
00 1 1 1 00 1
01 1 01 1
ABDE BCD
11 11
1 BCDE 1
10 1 1 10 1 1
CDE
f(A,B,C,D) = ABDE+BCD+BCDE+CDE
58
29
Cổng EX-OR
Cổng EX-OR có hai ngõ vào.
Ngõ ra củacổng EX-OR ở mứccaochỉ khi
haingõvàocógiátrị khác nhau.
59
Cổng EX-OR
60
30
IC EX-OR 74LS86
61
Cổng EX-NOR
Cổng EX-NOR có hai ngõ vào.
Ngõ ra củacổng EX-NOR ở mứccaochỉ
khi hai ngõ vào có giá trị giống nhau.
62
31
Cổng EX-NOR
63
Ví dụ 4-11
Sử dụng cổng EX-NOR để đơngiảnmạch
logic sau
64
32
Mạch tạovàkiểm tra parity
65
Mạch Enable/Disable
66
33
Đặc điểmcủaIC số
IC đượccấutạotừ các điệntrở, diode,
transistor, các linh kiệnnàyđược đặttrên
mộtlớpbándẫnlàmnền.
Để tránh các tác động cơ học, hóa học, IC
được đóng trong những vỏ silicon hoặc
plastic.
Chip thựctế nhỏ hơnhìnhdángcủanó
rất nhiều
67
Dạng cơ bảncủaIC số
Dạng hai hàng chân song song
68
34
Dạng cơ bảncủaIC số
Dạng hai hàng chân song song
69
Dạng cơ bảncủaIC số
Dạng đóng vỏ hộp (flat pack)
70
35
Đế gắnIC
Để thuậnlợi trong quá trình lắprápvà
thay đổi, IC thường đượcgắntrêncácđế.
71
Mạch số tích hợp(IC)
Độ tích hợp Số cổng logic
Small-scale integration (SSI) <12
Medium-scale integration (MSI) 12 to 99
Large-scale integration (LSI) 100 to 9999
Very large-scale integration (VLSI) 10,000 to 99,999
Ultra large-scale integration (ULSI) 100,000 to 999,999
Giga-scale integration (GSI) 1,000,000 or more
72
36
IC số Bipolar và Unipolar
IC sốđược phân thành IC bipolar và IC
unipolar.
IC bipolar là những IC đượctạo thành từ
những transistor BJT (PNP hoặcNPN)
IC unipolar đượctạo thành từ những
transistor hiệu ứng trường (MOSFET)
73
Cổng NOT bipolar và unipolar
74
37
Họ IC
IC sốđược phân thành hai loại chính là
TTL và CMOS.
Họ TTL là những IC bipolar (bảng 4-1)
Họ CMOS là những IC unipolar (bảng 4-2)
75
Họ TTL (Bảng 4-1)
Phân loại TTL Ký hiệu Ví dụ IC
Standard TTL 74 7404 (NOT)
Schottky TTL 74S 74S04
Low-power Schottky TTL 74LS 74LS04
Advanced Schottky TTL 74AS 74AS04
Advanced low-power 74ALS 74ALS04
Schottky TTL
76
38
Họ CMOS (Bảng 4-2)
Phân loạiCMOS Ký hiệu Ví dụ IC
Metal-gate CMOS 40 4001 (NOR)
Metal-gate, pin-compatible with TTL 74C 74C02
Silicon-gate, pin-compatible with TTL, 74HC 74HC02
high-speed
Silicon-gate, high-speed, pin- 74HCT 74HCT02
compatible and electrically compatible
with TTL
Advanced-performance CMOS, not pin or 74AC 74AC02
electrically compatible with TTL
Advanced-performance CMOS, not pin but 74ACT 74ACT02
electrically compatible with TTL 77
Nguồn cung cấpvànối đất
Để có thể sử dụng đượcnhững IC số ta
cầnphải cung cấpnguồn cho nó.
Chân nguồn (power) ký hiệulàVCC cho họ
TTL và VDD cho họ CMOS.
Chân đất(ground)
78
39
Mức điện áp TTL
Input Output
Voltage Voltage
Maximum 5.0 V 5.0 V Maximum
HIGH HIGH
4.0 V 4.0 V
Typical 3.5 V
3.0 V 3.0 V
2.4 V
2.0 V 2.0 V 2.0 V
Undefined Undefined
Region Region
1.0 V 1.0 V
0.8 V
0.4 V
LOW LOW
Minimum 0.0 V Typical 0.1 V 0.0 V Minimum79
Mức nhiễu TTL
Input Output
Voltage Voltage
Maximum 5.0 V 5.0 V Maximum
HIGH HIGH
4.0 V 4.0 V
Typical 3.5 V
3.0 V 3.0 V
2.4 V
Mức nhiễu (0.4 V)
2.0 V 2.0 V 2.0 V
Undefined Undefined
Region Region
1.0 V 1.0 V
0.8 V
Mức nhiễu (0.4 V)
0.4 V
LOW LOW
Minimum 0.0 V Typical 0.1 V 0.0 V Minimum80
40
Mức điệnápCMOS
Input Output
Voltage Voltage
Maximum 5.0 V 5.0 V Maximum
HIGH 4.9 V
HIGH
4.0 V 4.0 V
3.5 V
3.0 V 3.0 V
Undefined Undefined
Region Region
2.0 V 2.0 V
1.0 V 1.0 V 1.0 V
LOW
LOW 0.1 V
Minimum 0.0 V 0.0 V Minimum81
Mức nhiễuCMOS
Input Output
Voltage Voltage
Maximum 5.0 V 5.0 V Maximum
HIGH 4.9 V
HIGH
Mức nhiễu (1.4 V)
4.0 V 4.0 V
3.5 V
3.0 V 3.0 V
Undefined Undefined
Region Region
2.0 V 2.0 V
1.0 V 1.0 V 1.0 V
Mức nhiễu (0.9 V) LOW
LOW 0.1 V
Minimum 0.0 V 0.0 V Minimum82
41
Ngõ vào không kếtnối
Vớihọ TTL, ngõ vào không kếtnốilàm
việcgiống như mức logic 1, tuy nhiên khi
đothìđiệnápDC tạichânđónằmtrong
khoảng 1,4 – 1,8V.
VớihọcCMOS tấtcả các ngõ vào phải
đượckếtnối.
83
Những lỗi bên trong IC
Ngõ vào hoặcra
bị nối đến đất
hoặcnguồnVCC
84
42
Những lỗi bên trong IC
Ngõ vào hoặcrabị hở mạch
85
Những lỗi bên trong IC
Ngắnmạch giữa hai chân
86
43
Những lỗibênngoàiIC
Đường dây tín hiệubị hở mạch: dây đứt,
mối hàn không tốt, chân IC gãy, chân đế
IC gãy.
Đường dây tín hiệubị ngắnmạch: do
đường dây, mối hàn, board mạch bịđứt.
Nguồn cung cấp không đúng.
Output loading: khi ngõ ra kếtnốivớiquá
nhiềungõvàokhác.
87
Câu hỏi?
88
44
Chương 5
Flip – Flops
Th.S Đặng NgọcKhoa
Khoa Điện-ĐiệnTử
1
Giớithiệu
Sơđồhệ thống số tổng quát bao gồm
thành phầnnhớ và các cổng logic
2
1
Flip-Flops
Thành phầnnhớ phổ biếnnhấtlàcácFlip-
flop, flip-flop đượccấu thành từ những
cổng logic đơngiản.
Ký hiệutổng quát củamột flip-flop
3
Mạch chốtcổng NAND
Mạch chốtcổng NAND là một flip-flop đơngiản.
Mạch chốtcóhaingõvàolàset vàclear (preset).
Ngõ vào tích cựcmứcthấp, ngõ ra sẽ thay đổi
trạng thái khi có xung thấp ở ngõ vào.
Khi mạch ở trạng thái set
Q = 1 và Q = 0
Khi mạch ở trạng thái clear (preset)
Q = 0 và Q = 1
4
2
Mạch chốtcổng NAND
Mạch chốtcổng NAND có hai trạng thái ổn
định (trạng thái chốt) ứng vớitrường hợp
SET = CLEAR = 1.
5
Trạng thái SET mạch chốt
Khi ngõ vào SET chuyểntừ trạng thái cao
xuống trạng thái thấp, trong cả hai trường
hợpngõraQ sẽởtrạng thái cao
6
3
Trạng thái clear mạch chốt
Khi ngõ vào CLEAR chuyểntừ trạng thái cao
xuống trạng thái thấp, trong cả hai trường
hợpngõraQ sẽởtrạng thái thấp
7
Mạch chốtcổng NAND
SET = RESET = 1. Trạng thái ổn định, ngõ ra vẫngiữ
trạng thái trước đó.
SET = 0, RESET = 1. Q ở mứccao.
SET = 1, RESET = 0. Q ở mứcthấp.
SET = RESET = 0. Ngõ ra không đượcxácđịnh chính
xác do cả hai trạng thái set và clear cùng tác động. 8
4
Mô tả tương đương mạch chốt
Ngõ ra mạch chốtnhớ trạng thái trước đóvà
ngõ ra chỉ có thể thay đổikhimột trong hai
ngõ vào ở trạng thái tích cực
9
Ví dụ 5-1
Khóa chống nảy
10
5
Mạch chốtcổng NOR
Tương tự như mạch chốtcổng NAND chỉ khác vị
trí hai ngõ ra Q và Q đượcthayđổi cho nhau.
Ngõ vào tích cựcmứccao
11
Dạng sóng mạch chốtcổng NOR
12
6
Ví dụ 5-2
Khi mấtnguồn ánh sáng hệ thống sẽ báo động.
Công tắcSW1 dùngđề reset hệ thống
13
Đồng bộ và bất đồng bộ
Hệ thống số có thể hoạt động ở trạng thái:
Bất đồng bộ (Asynchronously): Trạng thái ngõ
ra sẽ thay đổikhicóbấtkỳ sự thay đổinàoở
ngõ vào.
Đồng bộ (Synchronously): Ngõ ra chỉ thay đổi
tạinhững thời điểmcócạnh xung clock (đồng
bộ vớicạch xung clock)
14
7
Xung clock
Vớihệ thống đồng bộ, ngõ ra thay đổitrạng
thái tạinhững thời điểmcócạnh xung clock.
Cạnh xung dương Positive-going transitions (PGT)
Cạnh xung âm: Negative-going transitions (NGT)
15
Flip-Flops và xung clock
Trong các FF có ngõ vào xung clock (CLK)
(a) Xung clock tích cựccạnh dương
(b) Xung clock tích cựccạnh âm
16
8
Dạng sóng củaSC-FF
17
SC-FF tích cựccạnh âm
18
9
CấutrúcbêntrongSC-FF
Bao gồm:
Mạch phát hiệncạnh xung
Mạch thiếtlậptrạng thái
Mạch chốtcổng NAND
19
Mạch phát hiệncạnh xung
Phát hiệncạnh dương Phát hiệncạnh âm
20
10
JK-FF
Hoạt động giống SC-FF. J là ngõ set, K là
ngõ clear
Khi cả J và K đều ở mứccao, ngõrasẽđảo
trạng thái so vớitrạng thái trước đó.
Có thể tích cựccạnh dương hay cạnh âm
xung clock.
21
JK-FF
22
11
JK-FF tích cựccạnh âm
23
CấutrúcbêntrongcủaJK-FF
Khác nhau duy nhấtgiữa JK và SC-FF là
JK có phầnhồitiếptínhiệu.
24
12
D Flip-Flop
Chỉ có mộtngõvàoD, tương ứng vớingõ
vào data.
Ngõ ra Q sẽ có cùng giá trị vớingõvàoD
khi có tác động củacạnh xung clock.
Trong những thời điểm khác, D-FF sẽ lưu
giá trị trước đócủanó.
Đượcsử dụng trong ứng dụng truyềndữ
liệusong song
25
D Flip-Flop
26
13
D-FF và JK-KK
Có thể tạo ra D-FF từ JK-FF
27
Truyềndữ liệusong song
28
14
Mạch chốtD
Không có mạch phát hiệncạnh xung
Ngõ vào xung clock đượcthaybằng ngõ
vào enable
Ngõ ra đượcxácđịnh theo ngõ vào chỉ khi
enable ở mứccao
29
Mạch chốtD
30
15
Ví dụ 5-3
31
Ngõ vào không đồng bộ
S, C, J, K và D đượcgọilànhững ngõ vào
đồng bộ bởivìảnh hưởng của chúng đồng
bộ với xung clock.
Ngõ vào không đồng bộ hoạt động độc
lậpvớinhững ngõ vào đồng bộ, chúng có
thể set (1) hoặc clear (0) Flip-Flop vào bất
kỳ thời điểmnào.
32
16
JK-FF vớingõvàokhôngđồng bộ
33
Ví dụ 5-4
34
17
Ứng dụng của Flip-Flop
35
Ứng dụng củaFF
Mộtsốứng dụng của flip-flop
Bộđếm
Lưudữ liệunhị phân
Truyềndữ liệunhị phân giữa các thiếtbị
36
18
Đồng bộ tín hiệu
Đasố hệ thống hoạt động ở chếđộđồng
bộ.
Các tín hiệutự nhiên là những tín hiệu
không đồng bộ.
Chúng ta phải đồng bộ những tín hiệunày
với xung clock.
37
Đồng bộ tín hiệu
Tín hiệu không đồng bộ A có thể tạora
những mẫu xung không đúng.
38
19
Đồng bộ tín hiệu
39
Lưuvàtruyềndữ liệu
FF thường đượcsử dụng để lưuvàtruyền
dữ liệudạng nhị phân.
Nhóm FF sử dụng để lưu data là thanh ghi
Dữ liệu đượctruyền khi data chuyển đổi
giữanhững FF hoặc thanh ghi.
Trong trường hợptruyền đồng bộ, cần
phải có xung đồng bộ
40
20
Truyềndữ liệu đồng bộ
41
Truyềndữ liệusong song
42
21
Thanh ghi dịch
Trong trường hợpnàydữ liệusẽđược
truyềnnốitiếp.
43
Truyền data giữahaithanhghi
44
22
Chia tầnsố
45
Bộđếm
46
23
Câu hỏi?
47
24
Chương 6
Mạch số học
Th.S Đặng NgọcKhoa
Khoa Điện-ĐiệnTử
1
Mạch số học
ALU (arithmetic/logic unit) sẽ lấydata từ trong
bộ nhớđểthực thi những lệnh theo control unit
2
1
Mạch số học
Ví dụ quá trình mộtlệnh đượcthực thi:
Đơnvịđiềukhiểnralênhcộng mộtsốđượcchỉđịnh
trong bộ nhớ vớisố có trong thanh ghi accumulator .
Số cộng đượctruyềntừ bộ nhớđếnthanhghiB.
Dữ liệutrongthanhghiB vàthanhghiaccumulator
sẽđượccộng lạivới nhau.
Kếtquả sẽđượclưuvàotrongthanhghiaccumulator
Giá trị trong thanh ghi accumulator sẽđượcgiữ cho
đếnkhicólệnh mới.
3
Bộ cộng nhị phân song song
A, B là giá trị cầncộng. C là giá trị nhớ. S
là kếtquả củaphépcộng
4
2
Quá trình xử lý phép cộng
5
Ví dụ 6-1
Hãy thiếtkế mộtbộ cộng đầy đủ:
Bộ cộng có 3 ngõ vào
2 ngõ vào thể hiệnsố cầncộng
1 ngõ vào chứasố nhớ ngõ vào
Có 2 ngõ ra
1 ngõ ra là kếtquả củaphépcộng
1 ngõ ra là số nhớ ngõ ra
6
3
Ví dụ 6-1 – Giải
Bảng chân trị
7
Ví dụ 6-1 – Giải
Sơđồmạch kếtquả
8
4
Ví dụ 6-2
Giải thích hoạt động
củamạch sau
9
IC bộ cộng
IC 74HC283 là IC bộ cộng song song 4 bit
A và B là hai số 4 bit
C0 là số nhớ ngõ vào, C4 là số nhớ ngõ ra
10
5
IC bộ cộng
Ta có thể nốitiếphaibộ cộng 4 bit để tạo
ra mộtbộ cộng 8 bit
11
Bộ cộng BCD
Có thêm phầnmạch để xử lý trường hợp
tổng lớnhơn9
S4 S3 S2 S1 S0
0 1 0 1 0 (10)
0 1 0 1 1 (11)
0 1 1 0 0 (12)
0 1 1 0 1 (13)
0 1 1 1 0 (14)
0 1 1 1 1 (15)
1 0 0 0 0 (16)
1 0 0 0 1 (17)
1 0 0 1 0 (18) 12
6
Bộ cộng BCD
X=S4+S3(S2+S1)
13
Bộ cộng BCD nốitiếp
14
7
IC ALU
ALU có thể thực thi nhiềutoántử và hàm
logic khác nhau, các toán tử và hàm này
đượcxácđịnh bởimột mã ngõ vào.
74LS382 (TTL) và HC382 (CMOS) là thiết
bị ALU tiêu biểucóthể thựchiện8 hàm
khác nhau.
15
IC ALU
16
8
Ví dụ 6-3
Hãy sử dụng 2 IC 74LS382 để tạo thành
bộ cộng 8 bit
17
Câu hỏi?
18
9
Chương 7
Bộđếmvàthanhghi
Th.S Đặng NgọcKhoa
Khoa Điện-ĐiệnTử
1
Bộđếm không đồng bộ
Xét bộđếm4 bit ở hình 7-1
Xung clock chỉđược đưa đến FF A, ngõ vào J,
K củatấtcả các FF đều ở mứclogic 1.
Ngõ ra của FF sau đượcnối đến ngõ vào CLK
của FF trướcnó.
Ngõ ra D, C, B, A là mộtsố nhị phân 4 bit với
D là bit có trọng số cao nhất.
Đây là bộđếm không đồng bộ vì trạng
thái của các FF không thay đổi cùng với
xung clock.
2
1
Hình 7-1 Bộđếm 4 bit
3
Quy ướcvề trọng số
Trong phầnlớncácmạch, dòng tín hiệu
thường chạytừ trái sang phải.
Trong chương này, nhiềumạch điệncó
dòng tín hiệuchạytừ phải sang trái.
Ví dụ, trong hình 7-1:
Flip-Flop A: LSB
Flip-Flop D: MSB
4
2
Số MOD
Số MOD là số trạng thái trong mộtchu
kỳ củamộtbộđếm.
Bộđếm trong hình 7-1 có 16 trạng thái
khác nhau, do vậynólàbộđếm MOD-16
Số MOD củamộtbộđếm đượcthayđổi
cùng vớisố Flip-Flop.
N
Số MOD ≤ 2
5
Số MOD
Ví dụ
Mộtbộđếm đượcsử dụng để đếmsảnphẩm
chạyqua mộtbăng tải. Mỗisảnphẩm điqua
băng chuyền, bộ cảmbiếnsẽ tạiramột xung.
Bộđếmcókhả năng đếm được 1000 sản
phẩm. Hỏiítnhấtphải có bao nhiêu Flip-Flop
trong bộđếm?
10
Trả lời: 1000 ≤ 2 = 1024. Phảicó10 FF
6
3
Chia tầnsố
Trong mộtbộđếm, tín hiệungõracủaFF
cuối cùng (MSB) có tầnsố bằng tầnsố
ngõ vào chia cho số MOD. Mộtbộđếm
MOD-N là bộ chia N.
7
Ví dụ 7-1
Ví dụ mạch tạoradaođộng xung vuông có
tầnsố 1Hz.
Tạoratínhiệu xung vuông 50Hz từ lưới điện.
Cho điqua bộđếm MOD-50 để chia tầnsố 50 lần.
Có đượctínhiệu xung vuông tầnsố 1Hz
8
4
Trễ trong bộđếm không đồng bộ
Cấutrúccủabộđếm không đồng bộ khá
đơngiảnnhưng vấn đề trễ khi truyềntín
hiệuqua mỗiFF sẽ làm hạnchế tầnsố
củabộđếm.
Vớibộđếm không đồng bộ ta phảicó
Tclock≥N x tpd
Fmax=1/(N x tpd)
9
Trễ trong bộđếm không đồng bộ
Bộđếm3 bit
vớinhững tần
số xung clock
khác nhau
10
5
Câu hỏi?
Trong bộđếmbất đồng bộ, tấtcả các FF
thay đổitrạng thái cùng mộtlúc? Sai
Giả sử bộđếm trong hình 7-1 đang ở
trạng thái 0101. Sau 27 xung clock, trạng
thái củabộđếmsẽ là bao nhiêu? 0000
Số MOD củabộđếmcó5 Flip-Flop?
11
Bộđếm đồng bộ
Trạng thái củatấtcả các FF sẽđượcthay
đổi cùng mộtlúcvới xung clock.
Hình sau mô tả hoạt động củamộtbộ
đếm đồng bộ
Mỗi FF có ngõ vào J, K đượckếtnốisaocho
chúng ở trạng thái cao chỉ khi ngõ ra củatất
cả các FF sau nó đều ở trạng thái cao.
Bộđếm đồng bộ có thể hoạt động vớitầnsố
cao hơnbộđếm không đồng bộ.
12
6
Bộđếm đồng bộ MOD-16
13
Hoạt động củamạch
B thay đổitrạng thái theo xung clock chỉ
khi A = 1.
C thay đổitrạng thái theo xung clock chỉ
khi A = B = 1.
D thay đổitrạng thái theo xung clock chỉ
khi A = B = C = 1.
14
7
Bảng chân trị
15
Bộđếmcósố MOD < 2N
Sử dụng ngõ vào không đồng bộ (clear,
set) để buộcbộđếmbỏđimộtsố trạng
thái.
Trong hình 7-2, ngõ ra cổng NAND được
nối đến ngõ vào không đồng bộ CLEAR
củamỗi Flip-Flop.
Khi A=0, B=C=1, (CBA = 1102= 610) ngõ
ra cổng NAND sẽ tích cựcvàcácFF sẽ bị
CLEAR về trạng thái 0.
16
8
Hình 7-2 BộđếmMOD-6
17
Trạng thái tạm
Lưuý rằng trong hình 7-2, 110 là một
trạng thái tạmthời. Mạch chỉ tồntại ở
trạng thái này trong thờigianrấtngắn
sau đósẽ chuyển sang trạng thái 000.
000Æ001Æ010Æ011Æ100Æ101Æ000
Ngõ ra của FF C có tầnsố bằng 1/6 tầnsố
ngõ vào.
18
9
Sơđồtrạng thái
19
Thiếtkế bộđếmMOD-X
N
Bước1: Tìm số FF nhỏ nhất sao cho 2 ≥
X. KếtnốicácFF lạivới nhau. Nếu2N = X
thì không làm bước2 và3.
Bước2: Nốimộtcổng NAND đếnngõvào
CLEAR củatấtcả các FF.
Bước3: Xác định FF sẽởmứccaoứng với
trạng thái bộđếm = X. Nốingõracủacác
FF đếnngõvàocủacổng NAND.
20
10
Bộđếm MOD-14 và MOD-10
Bộđếm không đồng bộ 21
Bộđếm MOD-14 và MOD-10
Bộđếm đồng bộ 22
11
Bộđếmthậpphân
Bộđếmthậpphân
Là bấtkỳ bộđếmnàocómườitrạng thái
phân biệt.
Bộđếm BCD
Là mộtbộđếmthậpphânmàcáctrạng thái
trong bộđếmtương ứng từ 0000 (zero) đến
1001 (9)
23
BộđếmMOD-60 khôngđồng bộ
24
12
Ví dụ 7-2
Xác định mạch bộđếm đồng bộ MOD-60
25
Câu hỏi?
Trong bộđếmMOD-13, ngõracủa FF nào
đượcnối đếnngõvàocổng NAND của
mạch clear?
Tấtcả các bộđếm BCD là bộđếmthập
phân?
Cho mộtbộđếmthậpphân, tầnsố ngõ
vào là 50KHz. Tầnsố ngõ ra là bao nhiêu?
26
13
Bộđếmxuống không đồng bộ
111Æ110Æ101Æ100Æ011Æ010Æ001Æ
000
Bộđếmlêncóthể chuyển thành bộđếm
xuống bằng cách sử dụng những ngõ ra
đảo để lái các ngõ vào xung clock.
27
Bộđếmxuống MOD-8
28
14
Bộđếmxuống đồng bộ
Bộđếmxuống đồng bộ có cấutạohoàn
toàn tương tự như bộđếmlênđồng bộ.
Chỉ khác là sử dụng các ngõ ra đảo để
điềukhiển.
29
Bộđếmlên/xuống đồng bộ
30
15
IC bộđếm không đồng bộ
IC 74LS293 họ TTL
Có 4 J-K Flip-Flop, Q3Q2Q1Q0
Mỗi FF có một ngõ vào CP (clock pulse) tương
tự như ngõ vào CLK. Ngõ vào clock củaQ1 và
Q0 đượcnối đến chân 11 và chân 10.
Ngõ vào clear củamỗi FF đượcnối đếnngõra
củamộtcổng NAND hai ngõ vào MR1 và MR2.
Q3Q2Q1 đượcnốivớinhauhìnhthànhnênmột
bộđếm3 bit.
Q0 không đượcnối đếncácphầnkhác. 31
IC bộđếm không đồng bộ
32
16
Ví dụ 7-3
Sử dụng IC 74LS293 thiếtlậpbộđếm
MOD-16
33
Ví dụ 7-4
Sử dụng IC 74LS293 thiếtlậpbộđếm
MOD-10
34
17
Ví dụ 7-5
Sử dụng IC 74LS293 thiếtlậpbộđếm MOD-14
Trường hợpnàycầnphảisử dụng thêm một
cổng AND
35
Ví dụ 7-6
Sử dụng IC 74LS293 thiếtlậpbộđếm
MOD-60
Sử dụng 2 IC mắcnốitiếp nhau.
36
18
IC bộđếm
GiớithiệuIC bộđếm7 bit họ CMOS
37
IC bộđếm đồng bộ
TTL 74ALS160
Bộđếmcó4 FF
FF thay đổitrạng thái theo cạng dương của
xung clock
IC có một ngõ vào CLEAR không đồng bộ.
Bộđếmcóthể preset đếnbấtkỳ giá trị nào
(theo các ngõ vào A, B, C, và D) bằng cách
tích cựcngõvàoLOAD.
Bộđếm được điềukhiểnbởi các ngõ vào khác
nhau, thể hiệntrongbảng Function table.
38
19
74ALS160
39
74ALS160
Ví dụ
40
20
74ALS160
Ví dụ
41
74ALS160
Có thể kếthợpnhiềuIC để tạoramộtbộ
đếmlớnhơn
42
21
IC bộđếm đồng bộ
74ALS193/HC193
Bộđếm đồng bộ
MOD-16
Presettable up/down
Preset không đồng bộ
Master reset không đồng bộ
43
IC 74ALS193
44
22
IC 74ALS193
Mạch tạoraTCU và TCD
45
74ALS193 - bộđếmlên
46
23
74ALS193 - bộđếmxuống
47
Ví dụ 7-7
Bộđếmxuống MOD-5
48
24
IC 74ALS193
Kếthợp nhiềuIC để mở rộng bộđếm
49
Giảimãbộđếm
Giảimãlàbiết đổigiátrị nhị phân ở ngõ
ra thành giá trị thập phân.
Bộ giải mã sau tích cựcmứccao, cóthể
sử dụng các đèn LED để thể hiệncácsố
thậpphântừ 0 – 7.
50
25
GiảimãbộđếmMOD-8
51
Thiếtkế bộđếm đồng bộ
Bảng chuyển đổitrạng thái củaJK-FF
Chuyển đổi Hiệntại Kế tiếp J K
0Æ0 0 0 0 X
0Æ1 0 1 1 X
1Æ0 1 0 X 1
1Æ1 1 1 X 0
52
26
Trình tự thiếtkế
Bước 1: Xác định số bit (số FF cần)
Bước2: vẽ sơđồchuyển đổicủatấtcả
các trạng thái, bao gồmcả những trạng
thái không xuấthiện trong chu trình.
Bước3: dựavàosơđồchuyển đổitrạng
thái để thiếtlậpmộtbảng, trong đóliệt
kê tấtcả các trạng thái hiệntạivàkế tiếp.
53
Trình tự thiếtkế
Bước4: trongbảng vừatạo, thêm cộtgiá
trị J, K của các FF. Vớimỗitrạng thái hiện
tại, xác định giá trị của J và K để bộđếm
chuyển đếntrạng thái kế tiếp.
Bước5: thiếtkế mạch logic để tạoracác
mứclogic chomỗi ngõ vào J và K.
Bước6: xácđịnh sơđồ mạch.
54
27
Ví dụ, thiếtkế bộđếmMOD-5
Sơđồchuyển đổitrạng thái
000Æ001Æ010Æ011Æ100Æ000Æ
55
Trạng thái hiệntạivàkế tiếp
PRESENT NEXT
C B A C B A
Line 1 0 0 0 0 0 1
2 0 0 1 0 1 0
3 0 1 0 0 1 1
4 0 1 1 1 0 0
5 1 0 0 0 0 0
6 1 0 1 0 0 0
7 1 1 0 0 0 0
8 1 1 1 0 0 0
56
28
Bảng trạng thái củamạch
PRESENT NEXT
C B A C B A JC KC JB KB JA KA
Line 1 0 0 0 0 0 1 0 x 0 x 1 x
2 0 0 1 0 1 0 0 x 1 x x 1
3 0 1 0 0 1 1 0 x x 0 1 x
4 0 1 1 1 0 0 1 x x 1 x 1
5 1 0 0 0 0 0 x 1 0 x 0 x
6 1 0 1 0 0 0 x 1 0 x x 1
7 1 1 0 0 0 0 x 1 x 1 0 x
8 1 1 1 0 0 0 x 1 x 1 x 1
57
Xác định các giá trị J và K
Tính giá trị củaJA
58
29
Tương tự ta có
59
Sơđồmạch
60
30
Ví dụ 7-8
Sử dụng D-FF để thiếtkế bộđếmMOD-5
PRESENT NEXT
C B A C B A DC DB DA
0 0 0 0 0 1 0 0 1
0 0 1 0 1 0 0 1 x
0 1 0 0 1 1 0 x 1
0 1 1 1 0 0 1 x x
1 0 0 0 0 0 x 0 0
1 0 1 0 0 0 x 0 x
1 1 0 0 0 0 x x 0
1 1 1 0 0 0 x x x 61
Ví dụ 7-8
Xác định giá trị các ngõ vào D
62
31
Ví dụ 7-8
Sơđồmạch
63
Mạch thanh ghi tích hợp
Thanh ghi có thểđượcphânloạidựavào
cách dữ liệu được đưa vào và cách mà dữ
liệu đượclấyra:
Parallel in/parallel out (PIPO)
Serial in/serial out (SISO)
Parallel in/serial out (PISO)
Serial in/parallel out (SIPO)
64
32
Mạch thanh ghi tích hợp
Vào song song, ra song song :
MSBParallel in LSB
1 0 1 0 1 1 0 1
1 0 1 0 1 1 0 1
Parallel out
IC 74174 và 74178
65
PIPO – 74ALS174/74HC174
74ALS174/74HC174
Thanh ghi 6 bit
D5, D0: ngõ vào song song
Q5, Q0: ngõ ra song song
Dữ liệu được đưa vào thanh ghi theo cạnh
dương của xung clock
Master reset có thể reset tấtcả các FFs
mộtcáchđộclậpvớixungclock
66
33
PIPO – 74ALS174/74HC174
67
PIPO – 74ALS174/74HC174
74ALS174 đượcsử dụng để làm bộ thành
ghi dịch
68
34
Mạch thanh ghi tích hợp
Vào nốitiếp, ra nốitiếp:
Serial In Serial out
1 0 1 0 1 1 0 1
0 1 1 0
IC 4731B
69
SISO - 4731B
70
35
Mạch thanh ghi tích hợp
Vào song song, ra nốitiếp:
Parallel In
MSB
1 0 1 0 1 1 0 1 LSB
Serial Out
1 0 1 0 1 1 0 1 1 0
IC 74165,74LS165,74HC165
71
PISO - 74HC165
74HC165
Thanh ghi 8 bit
Dữ liệunốitiếp được đưavàoDS
Dữ liệu song song không đồng bộđược đưa
vào qua P0 -P7
Chỉ có ngõ ra Q7 đượcsử dụng
CP là ngõ vào xung clock
CP INH ngõ vào ngăn xung clock
SH/LD ngõ vào load dữ liệu
72
36
PISO - 74HC165
73
Mạch thanh ghi tích hợp
Vào nốitiếp, ra song song:
MSBParallel out LSB
1 0 1 0 1 1 0 1
Serial In
1 0 1 0 1 1 0 1
0 1
IC 74164,74LS164,74HC164
74
37
SIPO –74ALS164/74HC164
74ALS164
Chứa thanh ghi dịch 8 bit
A và B là hai ngõ vào củamộtcổng AND, ngõ
ra củacổnf AND là đầuvàonốitiếp.
Quá trình dịch xảyrakhicócạnh âm của
xung clock
75
IC 74ALS164
76
38
Ví dụ IC 74ALS164
77
Thanh ghi dịch
3684368363
Vídụ về thanh
ghi dịch trong
máy tính
78
39
Bộđếmthanhghidịch
Bộđếm vòng (FF cuốinối đếnFF đầutiên)
FF cuối cùng sẽ dịch giá trị củanóđến FF đầu
tiên
D-FF đượcsử dụng (JK-FF cũng có thểđược
sử dụng)
Phảibắt đầuvớitrạng thái chỉ có một FF có
giá trị 1 và những cái còn lại ở trạng thái 0.
79
Dịch vòng MOD-4
80
40
Dịch vòng 4 bit
BộđếmMOD-4
81
Câu hỏi?
82
41
Chương 8
Đặc điểmcủaIC số
Th.S Đặng NgọcKhoa
Khoa Điện-ĐiệnTử
1
Thông số dòng và áp
2
1
Thông số dòng và áp
Mức điệnáp
VIH(min): Điệnápngõvàomứccao: giátrị
điệnápthấpnhấtchomứclogic 1 ở ngõ vào.
VIL(max): Điệnápngõvàomứcthấp: giá trị
điệnápcaonhấtchomứclogic 0 ở ngõ vào.
VOH(min): Điệnápngõramứccao: giátrị
điệnápthấpnhấtchomứclogic 0 ở ngõ ra.
VOL(max): Điệpápngõramứcthấp: giá trị
điệnápcaonhấtchomứclogic 0 ở ngõ ra.
3
Thông số dòng và áp
Mứcdòngđiện
IIH: Dòng điệnngõvàomứccao: dòngđiện
chảyvàoở mứclogic 1
IIL: Dòng điệnngõvàomứcthấp: dòng điện
chảyvàoở mứclogic 0
IOH: Dòng điệnngõramứccao: dòngđiện
chảyraở mứclogic 1
IOL: Dòng điệnngõramứcthấp: dòng điện
chảyraớ mứclogic thấp
4
2
Thời gian trễ
Xét tín hiệu điqua mộtcổng đảo:
tPLH thờigiantrễ khi chuyển logic 0 sang logic 1
tPHL thờigiantrễ khi chuyển logic 1 sang logic 0
tPLH và tPHL không nhấtthiếtphảibằng nhau
Thờigiantrễ liên quan đếntốc độ củamạch
logic. Thời gian trễncàngnhỏ thì tốc độ của
mạch càng cao.
5
Thời gian trễ
Thờigiantrễ khi đi
qua cổng đảo(NOT)
6
3
Nguồn cung cấp
Dòng điện trung bình
⎛ ICCH + ICCL ⎞
ICC(avg ) = ⎜ ⎟
⎝ 2 ⎠
Công suất
P(avg ) = ICC()avg .VCC
7
Ảnh hưởng của nhiễu
8
4
Mức điệnáp
Mạch hoạt động đúng yêu cầu điệnáp
ngõ vào nằmtrongkhoảng xác định nhỏ
hơnVIL(max) hoặclớnhơnVIH(min)
Điệnápngõracóthể nằmngoàikhoảng
xác định phụ thuộc vào nhà sảnxuấthoặc
trong trường hợpquátải.
Nguồn cung cấpcómức điện áp không
đúng có thể sẽ gây ra mức điệnápngõra
không đúng. 9
Current-Sourcing và Current- Sinking
Ở trạng thái logic cao,
cổng lái cung cấp
dòng cho cổng tải
Ở trạng thái logic thấp,
cổng lái nhậndòng
từ cổng tải
10
5
Họ IC TTL
Sơđồmạch củacổng NAND TTL
11
IC TTL cổng NAND
Ngõ ra ở trạng thái thấp
12
6
IC TTL cổng NAND
Ngõ ra ở trạng thái cao
13
Kếtnốigiữacácmạch logic
14
7
Họ IC TTL
Mạch TTL có cấutrúctương tự như trên
Ngõ vào là cathode củatiếpgiápPN
Ngõ vào ở mứccaosẽ turn off mốinốivàchỉ
có dòng rò rỉ chạyqua.
Ngõ vào mứcthấpsẽ turns on mốinốivàcó
dòng tương đốilớnchạyqua.
Phầnlớnmạch TTL có cùng cấutrúcngõ
ra, tương tự như trên.
15
Mạch TTL cổng NOR
16
8
Ký hiệuhọ TTL
Ký hiệu đầutiêncủaIC TTL làsố series
54/74
Series 54 hoạt động trong khoảng nhiệt độ rộng
hơn.
Ký hiệuchữ thể hiệnhãngsảnxuất
SN – Texas Instruments
DM – National Semiconductor
S – Signetics
DM7402, SN7402, S7402 có cùng mộtchứcnăng
17
Ký hiệuhọ TTL
Chuẩn 74 TTL có thể phân loại thành:
Standard TTL, 74 series
Schottky TTL, 74S series
Low power Schottky TTL, 74LS series (LS-TTL)
Advanced Schottky TTL, 74AS series (AS-TTL)
Advanced low power Schottky TTL, 74ALS series
74F fast TTL
Bảng 8-6 so sánh giữa các phân loạikhácnhau
18
9
Phân loạihọ TTL
19
DataSheet họ TTL
20
10
Tải và Fan-Out
Fan out thể hiệnkhả năng ngõ ra củamột
IC có thể lái được bao nhiên ngõ vào của
những IC khác.
MộtngõraTTL bị giớihạndòngchảyvàonó
khi ở trạng thái thấp.
MộtngõraTTL bị giớihạn dòng cung cấp
(dòng chảyra) khinóở trạng thái cao.
Nếudòngđiệnvượtquánhững giớihạntrên
thì điệnápngõrasẽ nằmngoàikhoảng cho
phép. 21
Tải và Fan-Out
22
11
Tải và Fan-Out
Xác định fan out
Cộng IIH củatấtcả cácngõvàocókếtnối
đếnngõrađang xét. Tổng phảinhỏ hơn IOH.
Cộng IIL củatấtcả cácngõvàocókếtnối đến
ngõ ra đang xét. Tổng phảinhỏ hơn IOL.
23
Tải và Fan-Out
Ví dụ: ngõ ra của 74ALS00 có thể lái bao
nhiêu ngõ vào 74ALS00?
24
12
DataSheet của74ALS00
25
Tính Fan - out
High Output
I = -400 uAmps
OHMAX
I
OHMAX
I = 20uAmps
IHMAX
FanoutHIGH = 400uAmp / 20 uAmp = 20
Low Output
I = 8 mAmps
OLMAX
I
OHMAX
I = - 0.1 mAmps
ILMAX
FanoutLOW = 8 mAmp / 0.4 mAmp = 80
26
13
Công nghệ MOS
MOSFETs - Metal Oxide Semiconductor
Field Effect Transistors
Sảnxuất đơngiảnvàrẻ hơn
Tiêu tốnítnăng lượng
Có thể thựchiện được nhiềumạch hơn
Dễ bị tác động bởitĩnh điện
27
Công nghệ MOS
Ký hiệu MOSFET kênh N và kênh P
28
14
Công nghệ MOS
Trạng thái củaMOSFET
29
Logic MOSFET kênh N
30
15
Logic MOSFET kênh P
31
Cổng đảoCMOS
32
16
Cổng NAND CMOS
33
Cổng NOR CMOS
34
17
Ký hiệuhọ CMOS
4000/1400
74C
74HC/HCT (high-speed CMOS)
74AC/ACT (advanced CMOS)
74AHC/AHCT (advanced high-speed CMOS)
35
IC điệnápthấp
Họ CMOS :
74LVC (low voltage CMOS)
74ALVC (advanced low voltage CMOS)
74LV (low voltage)
74AVC (advanced very low voltage CMOS)
74AUC (advanced ultra-low voltage CMOS)
74AUP (advanced ultra-low power)
74CBT (cross bar technology)
74CBTLV (cross bar technology low voltage)
74GTLP (gunning transceiver logic plus)
74SSTV (stub series terminated logic)
74TVC (translation voltage clamp) 36
18
Cổng Tristate
Ba trạng thái đólà: HIGH, LOW vàtổng trở cao.
37
Cổng Tristate
Tristate đượcsử dụng làm bộđệm
38
19
Cổng Tristate
Bộđệm Tristate đượcsử dụng khi nhiều
tín hiệusử dụng chung bus
39
Giao tiếpgiữacácIC
Lái (driver) – cung cấptínhiệungõra.
Tải(load) –nhậntínhiệu.
Mạch giao tiếp (interface circuit) – kếtnối
giữathiếtbị lái và tải.
Kếtnốigiữanhững họ IC khác nhau trong
cùng mộtmạch.
40
20
Giao tiếpgiữacácIC
41
TTL lái CMOS
Về dòng điện, TTL hoàn toàn có thể lái đượcCMOS.
Vềđiệnáp, cầnphảicóđiệntrở kéo lên khi
42
21
CMOS lái TTL
Trạng thái HIGH
Không có vấn đề gì xảy ra khi CMOS lái TTL
Trạng thái LOW
Không có vấn đề vớihọ 74HC, 74HCT
Những họ khác tùy theo từng trường hợpmà
có sự tương thích vớinhau
43
Câu hỏi?
44
22
Chương 9
Các mạch số thường gặp
Th.S Đặng NgọcKhoa
Khoa Điện-ĐiệnTử
1
Nộidung
Mạch giảimã/Mạch mã hóa
Mạch ghép kênh
Mạch phân kênh
Mạch so sánh
Chuyểnmã
Data Bus
2
1
Mạch giảimã
Ứng vớimỗitrạng thái củangõvàochỉ có
mộtngõraở trạng thái tích cực.
Mứctíchcựccóthể là mứcthấphoặccao
3
Mạch giảimã1 sang 8
4
2
IC giảimã74LS138
5
Bộ giảimã1 sang 32
Có thể sử dụng 4 IC 75LS138 để làm bộ
giải mã 1 sang 32
6
3
GiảimãBCD -Decimal
Mộtsố mạch giảimãkhôngsử dụng tất
cả 2N ngõ vào củanó
Mạch giải mã BCD – Decimal có 4 ngõ vào
và 10 ngõ ra
Ngõ ra ở trạng thái tích cực(mứcthấp)
chỉ khi mã BCD tương ứng vớinóđược
đưa đếnngõvào
Khi ngõ vào không phảilàgiátrị BCD thì
không có ngõ ra nào tích cực
IC 74LS42 giải mã BCD - Decimal 7
GiảimãBCD -Decimal
8
4
Ứng dụng mạch giảimã
Kếthợpbộđếmvàbộ giảimãđể cung
cấptínhiệu theo trình tự thờigianchocác
thiếtbị
Bộđếm không đồng bộ 74LS239 hoạt
động ở MOD-16
Ngõ ra củabộđếm được đưa đếnngõvào
củamạch giảimã
9
Ứng dụng mạch giảimã
10
5
Giải mã BCD – LED 7 đoạn
LED 7 đoạn đượcchế tạotừ 7 LED thông
thường
11
IC hiểnthị LED 7 đoạn
LED
12
6
LED và LCD
Đèn LED (Light Emitting Diode) phát sáng
khi có dòng điệnchạy qua nó
LCD (Liquid Crystal Display) hiểnthị tinh
thể lỏng
LCD hoạt động vớitínhiệuxoaychiều
điệnápthấp, tầnsố thấp
Đèn LED tạo ra ánh sáng mạnh hơn, LCD
sử dụng ít công suấthơn
13
Nguyên lý hoạt động củaLCD
Control = low, ngõ ra của EX-OR sẽ giống với
ngõ vào. ĐiệnáptrênLCD = 0, LCD = off
Control = high, ngõ ra của EX-OR sẽ ngược
với sóng ngõ vào. ĐiệnáptrênLCD làsóng
vuông 5 và -5V, LCD ở trạng thái on
14
7
LCD 7 đoạn
15
Nguyên lý hoạt động củaLCD 7 đoạn
16
8
Mạch mã hóa
Hoạt động ngượclạivớimạch giảimã
Mạch mã hóa có mộtsố ngõ vào nhưng vào một
thời điểmchỉ có mộtngõvàoở trạng thái tích cực
17
Mạch mã hóa octal-binary
18
9
Ưutiêntrongmãhóa
Trong trường hợp có nhiềungõvàoở
trạng thái tích cựcthìngõrasẽ tương
ứng vớingõvàocótrọng số cao nhất
19
Ví dụ mạch mã hóa
20
10
Ví dụ mạch mã hóa
Sử dụng IC 74LS147
Các công tắctương ứng với các nút nhất
từ 0 đến9
Bình thường tấtcả các công tắcmở, các
ngõ vào ở trạng thái cao, BCD ngõ ra là
0000
Khi có mộtphímnhấn, mạch sẽ tạora
một mã BCD tương ứng
21
Mạch ghép kênh
22
11
Mạch ghép kênh
Mạch ghép kênh còn đượcgọilàmạch
chọndữ liệu.
Mạch có nhiều ngõ vào.
Tạimộtthời điểmchỉ có mộtngõvào
được đưa đếnngõra.
Các đường select quyết định ngõ vào nào
đượcchọn.
23
Mạch ghép kênh 2 ngõ vào
Mạch ghép kênh 2 ngõ vào Z = I0S’ + I1S
24
12
Mạch ghép kênh 4 ngõ vào
25
Mạch ghép kênh 8 ngõ vào IC 74151
26
13
Mạch ghép kênh 8 ngõ vào IC 74151
27
Mạch ghép kênh 16 ngõ vào
Sử dụng 2 IC
74151 để tạo
ra bộđếm 16
ngõ vào
28
14
Mạch ghép kênh 2 ngõ vào 4 bit
Mạch có 2 nhóm
ngõ vào, mỗi
ngõ vào có 4 bit.
Mạch có 1 ngõ
select để chọn1
trong 2 nhóm
ngõ vào
29
Ứng dụng mạch ghép kênh
30
15
Hiểnthị bộđếm2 chữ số
31
Biến đổi Parallel - Serial
32
16
Tạo hàm logic
33
Mạch phân kênh
Mạch phân kênh (DEMUX) có mộtngõvào
và ngõ vào này sẽđượcphânđếnmột
trong nhiềungõra
34
17
Mạch phân kênh 1 - 8
35
Mạch phân kênh
IC giải mã 74LS138 có thểđượcsử dụng để làm
bộ phân kênh vớingõvàoE1 làm ngõ vào data
36
18
Hiểnthị hệ thống báo động
37
Mạch so sánh biên độ
IC so sánh 4 bit 74HC85
38
19
IC 74HC85
So sánh nhóm bit A và nhóm bit B
IC có 3 ngõ ra tương ứng vớiA>B, A<B,
A=B.
Ngõ vào tầng đượcsử dụng trong trường
hợp dùng nhiều IC 74HC85 để là bộ so
sánh nhiềuhơn4 bit.
Trong trường hợp so sánh 4 bit, IAB
đượcnối đất, IA=B nốinguồn+5V
39
Bảng chân trị IC 74HC85
40
20
So sánh nhiềuhơn4 bit
41
Ứng dụng điềukhiểnnhiệt độ
42
21
Chuyểnmã
Mạch chuyểnmãcóchứcnăng biết đổidữ
liệu thành ra mã nhị phân hay ngượclại
Biến đổi2 số BCD sang nhị phân
43
Chuyểnmã
Sử dụng bộ cộng
song song 4 bit
74HC83 để thực
hiệnbộ biến đổi
BCD sang nhị phân
44
22
Data Bus
3 thiếtbị có thể chung một đường truyền
để truyềntínhiệu đếnCPU
45
Data Bus
Phương pháp miêu tả kếtnối data bus,
“/8” ký hiệu data bus có 8 đường
46
23
Data Bus
Thanh ghi 3 trạng thái đượcsử dụng để
kếtnốivới data bus
47
Data Bus
Miêu tảđơngiảntổ chứccủaBUS
48
24
Câu hỏi?
49
25
Chương 10
Kếtnốivớimạch tương tự
Th.S Đặng NgọcKhoa
Khoa Điện-ĐiệnTử
1
Kếtnốivớimạch tương tự
Transducer: biến đổi đạilượng vật lý thành tín hiệu điện
Analog-to-digital converter (ADC)
Digial system: xử lý tín hiệu
Digital-to-analog converter (DAC)
Thựcthikếtquá
2
1
Biến đổiD/A
Nhiềuphương pháp ADC sử dụng DAC
Vref đượcsử dụng để xác định ngõ ra full-
scale.
Trong trường hợptổng quát, ngõ ra analog
= K x giá trị số ngõ vào
3
Biến đổiD/A
DAC 4 bit, ngõ ra điệnáptương tự
4
2
Ngõ ra tương tự
Ngõ ra củabộ biến đổi DAC không hoàn
toàn là tín hiệuanalog bởivìnóchỉ xác
định ở mộtsố giá trị nhất định.
Vớimạch trên, ngõ ra chỉ có thể có những
giá trị, 0, 1, 2, , 15 volt.
Khi số ngõ vào tăng lên thì tín hiệungõra
càng giống vớitínhiệutương tự.
5
Bướcnhảy
Bướcnhảycủabộ biến đổi D/A được định
nghĩalàkhoảng thay đổinhỏ nhấtcủangõra
khi có sự thay đổigiátrị ngõ vào.
Bộ biến đổiD/A N bit: số mứcngõrakhác
nhau =2^N, số bướcnhảy=2^N-1
Bướcnhảy= K = Vref/(2^N-1)
6
3
Bướcnhảy
Bướcnhảy= 1 volt
7
Ví dụ 10-1
Cầnsử dụng bộ DAC bao nhiêu bit để có thể
điềukhiển motor thay đổitốc độ mỗi2 vòng.
1000rpm/2rpm(per step) = 500 steps
2N -1 >500 steps.? Suy ra N = 9
8
4
Ngõ vào BCD
Trọng số củanhững ngõ vào khác nhau
Ngõ vào 2 số BCD
9
Mạch biến đổiD/A
Tính chấtcủaOpamp
Mạch đảo Mạch không đảo
Vi
V /V = 1+R /R
Vo /Vi = - R2/R1 o i 2 1
R = R Rin = infinity
in 1 10
5
Mạch biến đổiD/A
Trọng số củanhững ngõ vào khác nhau
Rf
R1
V1
R2
V2
R3
V3
Vo = -Rf(V1/R1 + V2/R2 + V3/R3)
11
Mạch biến đổiD/A
Bướcnhảy= |5V(1K/8K)| = .625V
Max out = 5V(1K/8K + 1K/4K + 1K/2K + 1K/1K) = -9.375V 12
6
Bộ DAC 4 bit
13
DAC với ngõ ra dòng điện
Biến đổidòngsang áp
14
7
Mạch biến đổiD/A
Vớinhững mạch biến đổ D/A ở trên, trọng
số các bit đượcxácđịnh dựavàogiátrị
củacácđiệntrở.
Trong mộtmạch phảisử dụng nhiều điện
trở vớinhững giá trị khác nhau
Bộ DAC 12 bit
Điệntrở MSB = 1K
12
Điệntrở LSB = 1x2 = 2M
Mạch sau chỉ sử dụng 2 giá trịđiệntrở 15
Mạch biến đổiD/A
DAC R/2R
16
8
DAC – Thông số kỹ thuật
Nhiềubộ DAC đượctíchhợpvàotrong
những IC, mộtsố thông số tiêu biểucủanó
Resolution: bướcnhảycủabộ DAC
Accuracy: sai số sai số củabộ DAC
Offset error: ngõ ra củaDAC khitấtcàngõvào
bằng 0
Settling time: thờigianyêucầu để DAC thực
hiệnbiến đổi khi ngõ vào chuyển đổitừ trạng
thái all 0 đếntrạng thái all 1
17
IC DAC
AD7524 (Figure 11-9)
CMOS IC
8 bit D/A
Sử dụng R/2R
Max settling time: 100 ns
Full range accuracy: +/- 0.2% F.S.
18
9
IC DAC
•Khi ngõ vào CS và WR ở mứcthấp, OUT1 là ngõ ra analog.
•Khi cả 2 ở mứccao, OUT1 đượcchốtvàgiátrị nhị phân ngõ vào
không đượcbiến đổi ở ngõ ra.
•OUT2 thông thường đượcnối đất
19
Ứng dụng DAC
Control
Sử dụng ngõ ra số của máy tính để điều
chỉnh tốc độ của motor hay nhiệt độ.
Automatic testing
Tạotínhiệutừ máy tính để kiểmtramạch
annalog
Signal reconstruction
Tái tạotínhiệuanalog từ tín hiệusố. Ví dụ hệ
thống audio CD
A/D conversion
20
10
Ví dụ 10-2
Sử dụng DAC để điềuchỉnh biên độ của
tín hiệu analog
21
Biến đổiA/D
ADC – miêu tả giá trị analog ngõ vào bằng
giá trị số nhị phân.
ADC phứctạpvàtốn nhiềuthờigianbiến đổi
hơnDAC
Mộtsố ADC sử dụng bộ DAC là mộtphần
củanó
Mộtopampđượcsử dụng làm bộ so sánh
trong ADC
22
11
Biến đổiA/D
Bộđếmnhị phân đượcsử dụng như là một
thanh ghi và cho phép xung clock tăng giá trị bộ
đếmchođếnkhiVAX ≥VA
23
Hoạt động củabộ ADC
Lệng START bắt đầuquátrìnhbiến đổi
Control unit thay đổigiátrị nhị phân trong thanh
ghi
Giá trị nhị phân trong thanh ghi đượcbiến đổi
thành giá trị nhị phân VAX
Bộ so sánh so sánh VAX vớiVA. Khi VAX < VA, ngõ
ra bộ so sánh ở mứccao. When VAX > VA, ngõ ra
có mứcthấp, quá trình biến đổikết thúc, giá trị nhị
phân nằm trong thanh ghi.
Bộ phận điềukhiểnsẽ phát ra tín hiệuend-of-
conversion signal, EOC. 24
12
Biến đổiA/D
25
Biến đổiA/D
Dạng sóng thể hiệnquátrìnhmáy
tính thiếtlậpmộtchutrìnhbiến đổi
là lưugiátrị nhị phân vào bộ nhớ.
26
13
Sai số lượng tử
Có thể giảmsaisố lượng tử bằng cách tăng số
bit nhưng không thể loạibỏ hoàn toàn
27
Khôi phụctínhiệu
Sau khi kết thúc một quá trình ADC ta sẽ
có giá trị nhị phân củamộtmẫu.
Quá trì khôi phụctínhiệu analog như sau
28
14
Khôi phụctínhiệu
Aliasing
Nguyên nhân là do tầnsố lấymẫukhôngđúng
GiớihạnNyquist
Tầnsố lấymẫuphảiítnhấtlớnhơn2 lầntầnsố cao
nhấtcủatínhiệu ngõ vào.
Lấymẫu ở tầnsố nhỏ hơn2 lầntầnsố ngõ vào sẽ
tạonênkếtquả sai khi khôi phụctínhiệu.
29
Quá trình lấymẫukhôngđúng
30
15
ADC xấpxỉ liên tục (SDC)
Sử dụng rộng rãi hơnADC
Phứctạphơnnhưng có thờigianbiết đổi
ngắnhơn
Thờigianbiến đổicốđịnh, không phụ
thuộcvàogiátrị analog ngõ vào
NhiềuSAC đượctíchhợp trong những IC
31
Successive-approximation ADC
32
16
Successive-approximation ADC
SAC 4 bit sử dụng DAC có bướcnhảy1 V
33
ADC0804 – SAC 8 bit
34
17
ADC0804 – SAC 8 bit
Có hai ngõ vào analog cho phép hai ngõ vào vi sai.
Ngưỡng xác định tại ±1/2LSB. Ví dụ, bướcnhảylà
10mV, bit LSB sẽởtrạng thái 1 tại5mV.
IC có thanh ghi xung clock bên trong tạoratầnsố
f = 1/(1.1RC). Hoặccóthể sử dụng xung clock bên
ngoài.
Nếusử xung clock có tầnsố 606kHz, thờigianbiến
đổixấpxỉ 100us.
Sử dụng nối đầtriêngbởivìđấtcủathiếtbị số tồn
tạinhiễu do quá trình thay đổidòngđộtngộtkhi
thay đổitrạng thái.
35
Ứng dụng của IC ADC0804
36
18
Flash ADC
Tốc độ biến đổicao
Mạch phứctạphơn nhiều
Flash ADC 6 bit yêu cầu 63 bộ so sánh tương tự
Flash ADC 8 bit yêu cầu 255 bộ so sánh tương tự
Flash ADC 10 bit yêu cầu 1023 bộ so sánh tương tự
Thờigianbiến đổi–khôngsử dụng xung clock
do vậyquátrìnhbiến đổilàliêntục. Thờigian
biến đổirấtngắnchỉ khoảng 17 ns.
Bộ biến đổiflash 3 bit đượcmiêutả như hình sau
37
Flash ADC 3 bit
38
19
Mạch lấymẫuvàgiữ
39
Câu hỏi?
40
20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_so_chuong_1_mot_so_khai_niem_mo_dau_dang.pdf