Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 1.2 Phương trình trạng thái của chất khí
Phương trình trạng thái của khí thực
- Có hơn 200 pt trạng thái của khí thực đã được công bố, hầu
như tất cả đều xuất phát từ thực nghiệm
- Pt Van der Waals được thành lập (năm 1871) dựa trên pt
trạng thái của khí lý tưởng:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 1.2 Phương trình trạng thái của chất khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2.1 Phương trình trạng thái của chất khí
2.2 Nhiệt dung riêng của chất khí
p.1
2. Pt trạng thái của chất khí
1.4 2 1 Phương trình trạng thái của chất khí
- Tại trạng thái cân bằng, thực nghiệm và lý thuyết cho thấy:
0),,( =Tvpf
cho phép tìm thấy thông số thứ 3 khi biết 2 thông số kia
2.1.1 Phương trình trạng thái khí lý tưởng
2.1.2 Hỗn hợp khí lý tưởng
2.1.3 Phương trình trạng thái khí thực
p.2
1.4.1 2 1 Phương trình trạng thái khí lý tưởng
¾ Khí được xem là khí lý tưởng nếu thỏa mãn 2 điều kiện sau:
- Không có lực tương tác giữa các phân tử và nguyên tử
- Không có thể tích bản thân phân tử
¾ Khí thực có thể xem là khí lý tưởng ở điều kiện áp suất khá
thấp và nhiệt độ khá cao
¾ Mối quan hệ giữa các thông số p, v, T của khí lý tưởng đầu
tiên được rút ra từ các kết quả thực nghiệm, sau đó được chứng
minh bằng lý thuyết nhờ thuyết động học phân tử
p.3
¾ Mô phỏng chuyển động của phân tử khí
p.4
Boyle’s Law (1662)
constant (constant temperature)pV =
p.5
Charles’ Law (1776)
constant (constant pressure)V
T
=
-273.15 oC t (oC)
p.6
Gay-Lussac’s Law (1802)
constant (constant volume)p
T
=
t (oC)
p.7
Phương trình trạng thái khí lý tưởng (Pt Clapeyron)
RTpv = hay: GRTpV =
trong đó: - p (N/m2): áp suất tuyệt đối của khối khí đang xét
- v (m3/kg): thể tích riêng của khối khí đang xét
- V (m3): thể tích của khối khí đang xét
- T (oK): nhiệt độ tuyệt đối của khối khí đang xét
- G (kg): khối lượng của khối khí đang xét
- R (J/kg.độ) hằng số của chất khí đang xét
μμ
μ 8314== RR Với μ là khối lượng phân tử của 1 kmol khí
đang xét (vd: μ của O2 là 32 kg, của N2 là
28 kg, vv..)
p.8
Ví dụ 1.4 [1]: xác định thể tích riêng của CO2 tại:
p = 70 bar
T = 40 oC
Giải: )/(44162122 kmolkgxCO =+=⇒ μ
(Hoặc tra theo bảng 1.3 [1]: )/(01.442 kmolkgCO =μ
Sử dụng pt trạng thái khí lý tưởng:
)/(00845.0
1070
)27340(955.188 3
5 kgmx
x
p
RTvRTpv =+==⇒=
đokgJRCO )./(955.18844
8314
2
==
nếu xem khí CO2 ở điều kiện trên như
khí lý tưởng.
p.9
2.1.2 Hỗn hợp khí lý tưởng
1....
1
21 =⇒+++= ∑
=
n
i
in gGGGG
x
x
x
o
o
o
x x
x
o
oo
p,V,T
p,V1,T
p,V2,T1....
1
21 =⇒+++= ∑
=
n
i
in rVVVV
x
x
x
o
o
o
p,V,T
p1,V,T
p2,V,T
x
x
x
o
o
onpppp +++= .....21
¾ Hỗn hợp các khí lý tưởng cũng là khí lý tưởng
G
G
g ii =¾ Thành phần khối lượng
V
Vr ii =¾ Thành phần thể tích
¾ Định luật Gibbs-Dalton
p.10
Hằng số chất khí Rhh của hỗn hợp
¾ Phân tử lượng tương đương của hỗn hợp
nn
hh ggg μμμμ /...//
1
2211 +++
= (nếu biết gi của hh)
nnhh rrr μμμμ +++= ....2211 (nếu biết ri của hh)
¾ Hằng số chất khí tương
đương Rhh của hỗn hợp hhhh
hh
R
R μμ
μ 8314== (J/kg.độ)
¾ Quan hệ giữa ri và gi hh
ii
i
rg μ
μ=
hay:
p.11
¾ Thể tích riêng và khối lượng riêng của hỗn hợp
n
n
hh
hh
hh
ggg
G
Vv ρρρ +++== .....2
2
1
1 (nếu biết gi của hh)
nn
hh
hh
hh rrrV
G ρρρρ +++== .....2211 (nếu biết ri của hh)
¾ Phân áp suất của các thành phần
i
hh
ihhi gpp μ
μ=
nhh pppp +++= ....21
p.12
¾ Ví dụ 1.5 [1]
Hỗn hợp khói thải
12.5% CO2
4% O2
83.5% N2
xác định
vhh tại
p1 = 100 kPa
T1 = 227 oC(1)
Đẳng áp
T2 = 27 oC(2)
Xem hh là khí lý tưởng
hh
hhhh
hh p
TRv =
¾ Tính Rhh:
hh
hhR μ
8314= (J/kg.độ) với: 332211 μμμμ rrrhh ++=
16.3028835.03204.044125.0 =++= xxxhhμ (kg/kmol) 66.275=hhR (J/kg/độ)
¾ Thể tích riêng của hh: (m3/kg)3783.1
10100
)273227(66.275
3
)1( =+=
x
xvhh
8270.0
10100
)27327(66.275
3
)2( =+=
x
xvhh (m3/kg)
p.13
2.1.3 Phương trình trạng thái của khí thực
¾ Có hơn 200 pt trạng thái của khí thực đã được công bố, hầu
như tất cả đều xuất phát từ thực nghiệm
( ) TRbv
v
ap μμ
μ
=−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ + 2
trong đó: - a: hệ số hiệu chỉnh khi tính đến lực tương tác giữa các phân tử
- b: hệ số hiệu chỉnh khi kể đến thể tích bản thân của phân tử
¾ Để thuận tiện tính toán, từ pttt của từng loại khí thực
Æ BẢNG 1.2 [1] để dễ dàng tra cứu
¾ Pt Van der Waals được thành lập (năm 1871) dựa trên pt
trạng thái của khí lý tưởng:
pt 1.34 [1]
(m3/kmol)
với:
8314=
=
μ
μ μ
R
vv
(J/kmol.độ)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.14
Tính lại VD 1.4: xác định thể tích riêng của CO2 tại:
p = 70 bar
T = 40 oC
Giải:
a) xem khí CO2 ở điều kiện trên như khí lý tưởng.
b) xem khí CO2 ở điều kiện trên là khí thực, sử
dụng pt Van des Waals
)/(00845.0 3 kgm
p
RTv ==a)
Sử dụng pt Van des Waals:b)
( ) TRbv
v
ap μμ
μ
=−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ + 2
Bảng 1.2 [1] cho CO2:
a = 3.647 bar.(m3/kmol)2
b = 0.0428 m3/kmol
( ) ( )2734083140428.010647.31070 2 55 +=−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ + μ
μ
v
v
xx
01561.0647.3019.2970 23 =−+− μμμ vvv
23.0=μv (m3/kmol) 005227.044
23.0 === μ
μvv (m3/kg)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.15
2.2 Nhiệt dung riêng (NDR) của chất khí
¾ Là nhiệt lượng cần thiết cung cấp cho 1 đơn vị chất khí tăng
lên 1 độ theo một quá trình nào đó.
¾ Phân loại:
- NDR khối lượng c (kJ/kg/độ)
- NDR thể tích c’ (kJ/m3/độ)
- NDR kmol cμ (kJ/kmol.độ)
'4.22 ccc == μμ¾ Quan hệ giữa các loại NDR
¾ Thường sử dụng nhất: cp, cμp (đẳng áp); cv, cμv (đẳng tích)
i
n
i
ihh cgc ∑
=
=
1
với gi là các thành phần khối lượng của hỗn hợp
¾ NDR khối lượng của hỗn hợp khí:
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.16
Bảng NDR kmol của một số loại khí
(kcal/kmol.độ)
¾ Note: 1 kcal = 4.186 kJ
kcal/kmol.độ
Loại khí
cμv cμp
Khí 1 nguyên tử 3 5 1.6
Khí 2 nguyên tử (O2, N2, ...) 5 7 1.4
Khí 3 và nhiều nguyên tử
(CO2, NH3, )
7 9 1.3
k = cp/cv
p.17
Bảng NDR kmol của một số loại khí
¾ VD: - Khí O2: cμp= 29.3 Æ cp= cμp/μ = 29.3/32 = 0.9156 kJ/kg.độ
- Khí CO2: cμp= 37.7 Æ cp= cμp/μ = 37.7/44 = 0.857 kJ/kg.độ
- Không khí: cp (kk) = 0.23 cp (O2) + 0.77 cp (N2) = 1.016 kJ/kg.độ
kJ/kmol.độ
Loại khí
cμv cμp
Khí 1 nguyên tử 12.6 20.9 1.6
Khí 2 nguyên tử (O2, N2, ...) 20.9 29.3 1.4
Khí 3 và nhiều nguyên tử
(CO2, NH3, )
29.3 37.7 1.3
k = cp/cv
p.18
Tính nhiệt lượng theo nhiệt dung riêng
Q = Gc (t2-t1)
trong đó: * Q (kJ): nhiệt lượng cung cấp cho quá trình
* G (kg): khối lượng chất môi giới
* c (kJ/kg.độ): nhiệt dung riêng của quá trình
* t1, t2 (oC): nhiệt độ đầu và cuối của quá trình
G
Q
t1 t2
- Gia nhiệt cho dòng môi giới đẳng áp
)( 12 ttGcQ pp −=
Q
G
- Gia nhiệt cho dòng môi giới đẳng tích
)( 12 ttGcQ vv −=
p.19
Ví dụ 2.4 [1]:
Q = ??
V = 300 l
không khí
p = 3 at
T1 = 20 oC
T2 = 120 oC
Không khí (21% O2, 79% N2) 2984.28 ≈=KKμ (kg/kmol)
Khối lượng KK chứa trong bình là: ( )kg
x
xxx
RT
pVG 05.1
)27320(
29
8314
3.010981.03 5 =
+
==
Giải: )( 12 TTcGQ v −=
( )đokmolkJc v ./9.20=μKK được xem như khí lý
tưởng 2 nguyên tử ( )đokgkJcc vv ./721.029/9.20/ === μμ
( ) )(705.7520120721.005.1 kJxx =−=
p.20
)( 12 ttGcQ vv −=
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c1_2_pt_trang_thai_klt_0521.pdf