Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 2: Mạch điện xoay chiều hình sin
Tìm P, Q, S, cosϕ toàn mạch sau khi đóng k P = Q = S = Q ≈ 1380 VAr 3000 W Qt + QC = Pttgϕ1-1855 = 3000.1,078-1855 U.Iđ = 220.15 = 3300 VA cos ϕ2 = 0,91
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 2: Mạch điện xoay chiều hình sin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 1 2 3 4 5 6 7
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
t
i
Chương II : MACH ĐIỆN XOAY CHIỀU HÌNH SIN
2.1 Nhắc lại một số khái niệm về đại lượng hình sin
m ii I sin( t )= ω + ψ
Khi so sánh các đại lượng xoay chiều hình sin cùng tần số :
So sánh biên độ và góc pha đầu
m uu U sin( t )= ω + ψm ee E sin( t )= ω + ψ
T
iψ
mI
1f
T
=
itω + ψ
2 fω = pi
fcb = 50Hz T = 0,02s
Đặc trưng: Biên độ
Tần số
Góc pha đầu
2 2
o m
1R I T R I T
2
=
i
0 1 2 3 4 5 6 7
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
T
mI
t
*) Trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều hình sin
i 0ψ =
A
~
=
RIm2
Định nghĩa: Io R
Từ 0-T:
Ao = RIo2T
Từ 0- T:
T
2
0
Ri dt∫
A
~
=
mi I sin t= ω
i
~
T
2
0
sin ( t)dtω∫
A
~
=
= RIm2
T
0
1 cos(2 t)dt
2
− ω
∫
RIm2
1 sin(2 t)(t )
2 2
ω
−
ω
Cân bằng 2NL
mII
2
= Trị hiệu dụng
0
T
2
~ m
1A R I T
2
=
p = Ri2
Đặc trưng cho các đại lượng
xoay chiều hình sin cùng tần
số gồm :
- Trị hiệu dụng ( I, U, E)
- Góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
Sau khi có trị hiệu dụng:
uu 2Usin( t )= ω + ψ
ee 2Esin( t )= ω + ψ
ii 2Isin( t )= ω + ψ
Định nghĩa: là sự sai lệch của góc pha đầu ψu và ψi:
φ > 0: u vượt pha so với i
mUU
2
=
mEE
2
=TT:
*) Góc lệch pha u và i:
φ < 0: u chậm pha so với i
φ = 0: u, i trùng pha
1. Dùng véc tơ :
o x
I
U
E
ψu
ψi
ψe
đặc trưng cho 1 véc tơ gồm:
A và ϕ x0
A
ϕ
A
Đặc trưng cho các đại lượng ~ h.sin cùng tần số gồm :
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
I
U
E
qui ước
* Ưu điểm:
- Đ/L K1,2 :
* Lưu ý:
k n
k
k 1
I 0
=
=
=∑
1 2k n k n
kk
k 1 k 1
U E
= =
= =
=∑ ∑
- Dụng cụ đo
2.3 Các phương pháp khác biểu thị đại lượng xoay chiều hình sin
30o
Giả sử có mạch điện
Biết :
0 x
1I
2
i
1
I
' arctg
I
ψ =
2I
60o
1 2I I I= +
Tìm : i = i1 + i2
i
i1 i21i 2.20sin( t 60 )= ω +
2i 2.10sin( t 30 )= ω −
i2.Isin( t )= ω + ψ
I
2 2
1 2I I I= +
2 2I 20 10= + = 22,36
ψi
ψi’
10
arctg
20
=
i ' 26 34 'ψ = i 33 26 'ψ =
i 2.22,36s in( t 33 26 ')= ω + Kết quả:
2. Dùng số phức :
A = a + j b A
ϕ +1
+j
0
a, b : số thực
* Có 2 cách biểu thị SP :
Dạng đại số : A = a + j b Dạng số mũ : jA A e ϕ=
* Quan hệ giữa 2 dạng :
a. Nhắc lại KN về số phức
J : số ảo
Dạng ĐS:
A = 2 2a b+
ϕ = barctg
a
Dạng số mũ :
1= −
1
j = - j
A
a
b •
a =
b =
A cosϕ
A sinϕ
* Các phép tính + , - số phức
A1 = a1 + j b1
= (a1 ± a2 ) + j (b1 ± b2) =
1j
1A e
ϕ
=
A2 = a2 + j b2 2j2A e ϕ=
* Các phép tính *, / số phức
1j
1A e
ϕ 2j
2* A e
ϕ 1 2j( )
1 2A A e
ϕ +ϕ
=
jA e ϕ=
1
2
AA
A
= =
jA e ϕ=
A = A1 ± A2 = ?
a + j b
A = A1 * A2 =
1 21 j( )
2
A
e
A
ϕ −ϕ
4. Chia 1 số cho j là quay số đó 1 góc (- 90o)
b. Biểu thị các đại lượng xoay chiều hình sin bằng SP :
Chú ý :
1. Khi làm các phép +,- SP nên biểu thị dạng ĐS
2. Khi làm phép *, / SP nên biểu thị dạng số mũ
3. Nhân 1 số với j là quay số đó 1 góc 90o
Đặc trưng cho 1 SP gồm: A và ϕ
Đặc trưng cho các đại lượng ~ h.sin cùng tần số gồm :
Trị hiệu dụng ( I, U, E) và góc pha đầu ( ψi , ψu , ψe)
Qui ước:
ijI Ie
•
ψ
=
ujU Ue
•
ψ
=
ejE Ee
•
ψ
=
j0I Ie
•
=
* Các phép tính đạo hàm và tích phân biểu thị bằng số phức :
• Phép đạo hàm :
Dạng tức thời: i(t) 2I.sin t= ω
Khi đó:
( )I Iidt 2 . cos t 2 .sin t
2
pi
= − ω = ω − ω ω
∫
Dạng số phức:
Dạng số phức:
di 2I .cos t 2I .sin t
dt 2
pi
= ω ω = ω ω +
Dạng số phức:
j jj02 2I e Ie . e
pi pi
ω = ω j .I
•
= ω
• Phép tích phân :
j jj02 2I 1e Ie . e
pi pi
− −
=
ω ω
1 j
.I .Ij
• •
= = −
ω ω
2.4 Phản ứng của nhánh với dòng điện xoay chiều hình sin
1. Nhánh thuần trở
RiR
R Ri 2I sin t= ω
R2RI sin t= ω (2)=> uR = RiR
uR( 1)
=>
ϕR = ψu - ψi = 0
• Dạng số phức: RI
RU
UR = RIR
RRU R I
• •
=
• Dạng véc tơ:
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 0.018 0.02
-2
-1
0
1
2
3
4
t
• Quá trình năng lượng :
2
R R2U I sin ( t)= ωpR = uR iR
CS tiêu tán TB :
T
R R
0
1P p dt
T
= =∫
R RU I (1 cos(2 t))= − ω
R RU I
2
RRI 0= ≥?
iR
uR
pR
R là phần tử luôn tiêu thụ công suất phần tử tiêu tán
2. Nhánh điện cảm
ϕL = ψu - ψi = 90o
• Dạng véc tơ:
• Dạng SP :
L L uu 2U sin( t )= ω + ψ
iL L
uL
L Li 2I sin t= ω (1)
L
L
di
u L
dt
= (2)
L Lu 2 LI sin( t+ )2
pi
= ω ω (3)
(4)
LI
LU
L2 LI cos( t)= ω ω
UL = XLIL
L LI , U
• •
XL = ωL
LL LU jX I
• •
=
CS tiêu tán TB :
T
L L
0
1P p dt 0
T
= =∫
KL: - Phần tử điện cảm L không tiêu tán năng lượng.
- Là phần tử tích phóng năng lượng từ trường
Để đặc trưng cho QTNL trên điện cảm đặt:
QL = XL IL2
L L Lp =U I sin(2 t)ω
CS phản kháng
[VAr]
ULIL = QL
0 1 2 3 4 5 6
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
u i
p
tiêu thụ NL
phát NL
T
• Quá trình năng lượng :
• Dạng SP :
CC CU jX I
• •
= −
3. Nhánh điện dung CiC
uC
C Ci 2I sin t= ω
C C
1
u i dt
C
= ∫
C C
1
u 2 I sin( t-90 )
C
= ω
ω
C C uu 2U sin( t )= ω + ψ
ϕ = ψu - ψi = -90o
• Dạng véc tơ:
CI
CU
C
12 I ( cos t)
C
= − ω
ω UC = XCIC
XC = 1/(ωC)
CS tiêu tán TB:
T
C C
0
1P p dt 0
T
= =∫
KL: - Phần tử điện dung C không tiêu tán năng lượng.
- Là phần tử tích phóng năng lượng điện trường
Để đặc trưng cho QTNL trên điện dung đặt:
QC = -XC IC2 [VAr]CS phản kháng
C C Cp = -U I sin(2 t)ω
-UCIC = QC
0 1 2 3 4 5 6
-1
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
i u
p
tiêu thụ NL
phát NL
• Quá trình năng lượng :
I
u
uR
R
L
C
uL
uC
i
4. Nhánh R – L – C nối tiếp
i 2I sin t= ω
R L CU U U U= + +
RU
LU
CU
U
ϕ = ψu
2 2
R L CU U +( U -U )=
2 2R + X=z
L C
R
U -U
arctg
U
ϕ =
Tam giác tổng trở:
R
Xz
ϕ
uu 2U sin( t )= ω + ψ
= ϕ
2 2
L CI R +( X -X )=
z
I= z
X
L CX -Xarctg
R
=
X
arctg
R
=
u = uR + uL + uC
- Khi XL > XC X > 0, ϕ >0
U
vượt trước I
t/c điện cảm I
RU
LU
CU
U
ϕ
- Khi XL < XC X < 0, ϕ <0
U
chậm sau I
t/c điện dung
I
RU
LU
CU
U
ϕ
- Khi XL = XC X = 0, ϕ = 0
U
trùng pha I
cộng hưởng điện áp
I
RU
LU
CU
U
U
RU
=
Dạng SP:
R L CU U U U
• • • •
= + + L CR I jX I jX I
• • •
= + −
Z R jX= +
L C[R j(X X )]I
•
= + − (R jX) I
•
= +
Z
VD:
Z = R + j (XL – XC )
2 24 3= += 4 + j 3 j36 52'5e=
3jarctg
4e
UI
Z
•
•
=
j0
j36 52'
100e
5e
=
j36 52'I 20e
•
−
=
U ZI
• •
=
je ϕ= z
= R + j X je ϕ= Z
Biết R = 4 Ω; XL = 10 Ω ; XC = 7 Ω;
U = 100 V. Tìm Z và I
•
I R
XC
U XL
Z: Tổng trở phức của nhánh
: Mô đun của Zz
i 2Isin t= ω
2.5 Công suất trong mạch điện xoay chiều 1 pha
Tải
i
u
u 2Usin( t )= ω + ϕ
1. Công suất tác dụng P:
T
0
1P pdt ?
T
= =∫
Để đo P dùng đồng hồ Oát kế
Chỉ số W =
2P RI= [W] I
RU
LU
CU
U
ϕ
p(t) UI[cos -cos(2 t+ )]= ϕ ω ϕ
P UIcos= ϕ
cos( ψu-ψi)?UI
= Ucosϕ I
Zt
I
U
* W
*
3. Công suất biểu kiến S:
2. Công suất phản kháng Q:
Q = QL + QC
2 2S P Q UI= + =
= XL IL2-XC IC2
Q = XI2
Q = UI sin ϕ
I
RU
LU
CU
U
ϕ
UX= XI. I UX
[VAr]
[VA]
Zt
I
U (Pt, cosϕ)
tPI
Ucos
=
ϕ
- Pt = const
- ∆Ud, ∆Pd càng nhỏ
- Tiết diện dây dẫn nhỏ => chi phí đầu tư đường dây nhỏ
2.6 Nâng cao hệ số công suất cosϕ:
1. Sự cần thiết phải nâng cao hệ số cosϕ
=> cosϕ càng cao => I càng nhỏ
Khi:
- U = const
Cosφ càng lớn càng tốt Phải tìm cách nâng cao cosϕ
Zng,d
E
Mặt khác khi cosϕ của tải càng cao thì càng tận dụng được công
suất phát ra S của nguồn
2. Cách nâng cao hệ số cosϕ :
k
U Zt C
I IC
It+ Khi k mở:
I
U
tI
ϕ1
CI
ϕ2
tI I
≡
t CI I I
= +
bù thiếu
bù thừa
ϕ2
+ Khi k đóng:
bù đủ
Chú ý: Tải hầu hết mang tính chất điện cảm
Góc φ1 rất lớn cosφ1 rất thấp
Góc φ2 rất nhỏ cosφ2 lớn
Sử dụng tụ C nối song
song với tải để nâng cao
cosφ
3. Cách tính tụ bù Cb
Tìm tụ Cb để bù nâng lên cosϕ2 > cosϕ1
S’
Qt
Pt
St
QC
Qsb
ϕ2
C t sbQ Q Q= −
C CQ UI=
t
b 1 22
PC (tg tg )
U
= ϕ − ϕ
ω
khi chưa bù tải có Pt , Qt , cosϕ1 thấp
ϕ1
khi chưa bù
t 1 2P (tg tg )= ϕ − ϕ
C
UU
X
=
2
bC U= ω
k
U Zt Cb
I IC
It
Sau khi bù (đóng k)
Ví dụ : Cho mạch điện như hình vẽ :
Khi k mở, chỉ số các đồng hồ đo :
Ao = 20 A
V = 220 V
W = 3000 W
Khi k đóng, chỉ số các đồng hồ đo :
Ao = 15 A
P, Q, S, cosϕ toàn mạch sau khi đóng k
k
Zt C
Io IC
It
* W
*
A
A
o
1
A
2
V
Tìm : R, X, Z, cosϕ của tải
C, XC, IC, QC của tụ
Giải
1. Tìm : R, X, Z, cosϕ của tải
R = 2
3000
20
= = 7,5 Ω2
m
P
I
=Z = 11 Ω
m
U
I
220
20
=
X = 2 2R−Z 2 211 7,5= − = 8 Ω
R
cos ϕ =
Z
m
P
U . I
=
3000
220 .20
= = 0,68
k
Zt C
Io IC
It
* W
*
A
A
o
1
A
2
V
2cos ϕ =
P
U . I
®
2. Tìm C, XC, IC, QC của tụ
t
b 1 22
PC (tg tg )
U
= ϕ − ϕ
ω1
cos 0,68ϕ = tgϕ1= 1,078
3000
220 .15
= = 0,91
tgϕ2= 0,46 = 1,22.10-4 F
= 122 µF
b 2
3000C (1,078 0,46)
220 314
= −
Xc =
1
Cω
41.10
314.1,22
= = 26,1 Ω
IC =
C
U
X
220
26,1
= = 8,43 A
QC = = - 220. 8,43
= - 1855 VAr
- U.IC
3. Tìm P, Q, S, cosϕ toàn mạch sau khi đóng k
P =
Q =
S =
Q ≈ 1380 VAr
3000 W
Qt + QC = Pttgϕ1-1855 = 3000.1,078-1855
U.Iđ = 220.15 = 3300 VA
2cos ϕ = 0,91
Q = Ptgϕ2 = 3000.0,46
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_dien_chuong_2_mach_dien_xoay_chieu_hinh_s.pdf