Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị

BÀI TẬP CHƯƠNG 9 Bài 9.1: Một phòng học của trường đại học có kích thước dài 12m, rộng 6m, cao 3,45m với yêu cầu chiếu sáng phải đảm bảo độ rọi Emin=500lux, độ đồng đều Z=0,9. Cho biết trần sơn màu trắng, tường sơn màu trắng vừa, mặt làm việc có mlv = 0,1. Phòng học sử dụng bóng đèn huỳnh quang do Công ty Điện Quang sản xuất có mã hiệu FL40S.D. Máng đèn sử dụng loại lắp 3 bóng cấp E có hiệu suất 72%, treo cách trần 0,2m. Tính số đèn cần sử dụng cho phòng học và vẽ mặt bằng bố trí đèn. Cho hệ số công suất của bộ đèn cos=0,95. Tính dòng điện cung cấp cho hệ thống chiếu sáng và mật độ phụ tải điện trong phòng Đáp số: 5x3=15 bộ đèn Bài 9.2: Kiểm tra thiết kế chiếu sáng Phòng 404 của Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng dài 9,6m, rộng 9,4m, cao 3,55m theo QCVN12:2014/BXD. Cho biết: + Phòng ít bụi + Dùng bộ đèn 2 bóng huỳnh quang lắp nổi cách trần 0,1m, mỗi bóng có quang thông 2650lm. + Cấp bộ đèn là E. Hiệu suất bộ đèn đ=0,83 + Độ đồng đều chung Z=0,96 + Trần sơn màu trắng (tr=0,7), tường sơn trắng vừa (t=0,5), bàn bằng gỗ (mlv=0,1) Hiện tại Phòng 404 đang lắp 9 bộ đèn, mỗi bộ đèn có 2 bóng đèn. Đáp số: Đạt yêu cầu

pdf175 trang | Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 68 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2,625 2,22 1,84 1,78 1,70 1,72 1,66 1,79 2,05 1,98 2,22 0,875 1,80 1,53 1,52 1,51 1,46 1,42 1,52 1,58 1,57 1,76 Y/X 1,500 4,500 7,500 10,500 13,500 16,500 19,500 22,500 25,500 28,500 GIÁ TRỊ ĐỘ RỌI TÍNH TOÁN TẠI CÁC ĐIỂM (lux) 8,750 35,4 29,2 22,5 16,1 13,4 13,4 16,1 22,5 29,2 35,4 5,250 59,9 45,4 35,9 25,0 21,1 21,1 25,0 35,9 45,4 59,9 1,750 65,3 48,9 40,2 31,6 26,7 26,7 31,6 40,2 48,9 65,3 Y/X 1,500 4,500 7,500 10,500 13,500 16,500 19,500 22,500 25,500 28,500 Hãy xác định : a) Độ rọi trung bình Etb, độ đồng đều chung của độ rọi U0E b) Độ chói trung bình Ltb, độ đồng đều chung của độ chói U0L, độ đồng đều dọc trục của độ chói Ul. Đáp số : a) 34,4 lux ; 39% b) 1,81cd/m2 ; 60,22% ; 74,53% Bài 21 : Một tuyến đường có bề rộng 10,5m chỉ có một làn xe, bố trí đèn hai bên đối diện với khoảng cách cột đèn 37m. kết quả tính độ rọi (lux) và độ chói (cd/m2) tại các ô lưới lần lượt như các bảng sau : Phần tọa độ ô lưới ở các bảng kết quả trên chưa có. 1. Hãy xác định và vẽ tọa độ ô lưới tính độ rọi theo CIE-140-2000 X Đèn X Y Hướng quan sát (dọc trục đường) X = l/4, Y= -60m Đèn X Đèn Y Đèn Trục dọc đường Tọa độ dọc đường Tọa độ ngang đường Tọa độ dọc đường Tọa độ ngang đường Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 154 2. Hãy xác định và vẽ tọa độ ô lưới tính độ chói theo CIE-140-2000 3. Hãy tính độ rọi trung bình, độ đồng đều chung của độ rọi. 4. Hãy tính độ chói trung bình, độ đồng đều chung của độ chói, độ đồng đều dọc trục của độ chói. Bài 22 : Một tuyến đường có 3 làn xe với bề rộng đường 3×5,5=16,5m, bố trí đèn hai bên đối diện với khoảng cách cột đèn 30m. kết quả tính độ rọi (lux) và độ chói (cd/m2) tại các ô lưới như các bảng sau : Kết quả tính độ rọi : Kết quả tính độ chói theo vị trí người quan sát ở làn đường bên phải : Kết quả tính độ chói theo vị trí người quan sát ở làn đường giữa : Tọa độ dọc đường Tọa độ ngang đường Tọa độ dọc đường Tọa độ ngang đường Tọa độ dọc đường T ọa đ ộ ng an g đư ờ ng Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 155 Kết quả tính độ chói theo vị trí người quan sát ở làn đường bên trái : 1. Hãy xác định và vẽ tọa độ ô lưới tính độ rọi theo CIE-140-2000. 2. Hãy xác định và vẽ tọa độ ô lưới tính độ chói theo CIE-140-2000. 3. Hãy tính tọa độ các vị trí quan sát trên đường theo CIE-140-2000. 4. Hãy tính độ rọi trung bình, độ đồng đều chung của độ rọi. 5. Hãy tính độ chói trung bình, độ đồng đều chung của độ chói, độ đồng đều dọc trục của độ chói ứng với vị trí quan sát ở làn đường bên phải. 6. Hãy tính độ chói trung bình, độ đồng đều chung của độ chói, độ đồng đều dọc trục của độ chói ứng với vị trí quan sát ở làn đường giữa. 7. Hãy tính độ chói trung bình, độ đồng đều chung của độ chói, độ đồng đều dọc trục của độ chói ứng với vị trí quan sát ở làn đường bên trái. 8. Hãy tính độ chói trung bình, độ đồng đều chung của độ chói, độ đồng đều dọc trục của độ chói của cong đường. Tọa độ dọc đường Tọa độ ngang đường Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 156 BÀI TẬP CHƯƠNG 9 Bài 9.1: Một phòng học của trường đại học có kích thước dài 12m, rộng 6m, cao 3,45m với yêu cầu chiếu sáng phải đảm bảo độ rọi Emin=500lux, độ đồng đều Z=0,9. Cho biết trần sơn màu trắng, tường sơn màu trắng vừa, mặt làm việc có mlv = 0,1. Phòng học sử dụng bóng đèn huỳnh quang do Công ty Điện Quang sản xuất có mã hiệu FL40S.D. Máng đèn sử dụng loại lắp 3 bóng cấp E có hiệu suất 72%, treo cách trần 0,2m. Tính số đèn cần sử dụng cho phòng học và vẽ mặt bằng bố trí đèn. Cho hệ số công suất của bộ đèn cos=0,95. Tính dòng điện cung cấp cho hệ thống chiếu sáng và mật độ phụ tải điện trong phòng Đáp số: 5x3=15 bộ đèn Bài 9.2: Kiểm tra thiết kế chiếu sáng Phòng 404 của Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng dài 9,6m, rộng 9,4m, cao 3,55m theo QCVN12:2014/BXD. Cho biết: + Phòng ít bụi + Dùng bộ đèn 2 bóng huỳnh quang lắp nổi cách trần 0,1m, mỗi bóng có quang thông 2650lm. + Cấp bộ đèn là E. Hiệu suất bộ đèn đ=0,83 + Độ đồng đều chung Z=0,96 + Trần sơn màu trắng (tr=0,7), tường sơn trắng vừa (t=0,5), bàn bằng gỗ (mlv=0,1) Hiện tại Phòng 404 đang lắp 9 bộ đèn, mỗi bộ đèn có 2 bóng đèn. Đáp số: Đạt yêu cầu Bài 9.3: (Ví dụ 2, trang 191 “Quang học Kiến trúc” - ĐH Kiến trúc TP Hồ Chí Minh): Một căn phòng dài 21m, rộng 8m, cao 4 m. Hệ số phản xạ của trần tr=70%, của tường t=50%, của mặt làm việc mlv=10%. Thông số bóng đèn huỳnh quang: 40W-220V-2000lm. Sử dụng loại máng đèn lắp 2 bóng cấp E, hiệu suất đ = 0,833 lắp đặt âm trần. Thiết kế chiếu sáng cho căn phòng này đảm bảo độ rọi tối thiểu Emin =200lux, độ đồng đều z=0,9, môi trường trong phòng không bị ô nhiễm. Đáp số: 7x3=21 bộ đèn Bài 9.4: Một nhà phố 16m, rộng 5m, cao 3,65m. Hệ số phản xạ của trần tr=70%, của tường t=50%, của mặt làm việc mlv=20%. Thông số bóng đèn huỳnh quang: 40W-220V- 3000lm. Sử dụng loại máng đèn lắp 1 bóng cấp E, hiệu suất đ = 0,82 lắp đặt cách trần 0,2m. Thiết kế chiếu sáng đảm bảo độ rọi tối thiểu Emin =400lux, độ đồng đều z=0,9, môi trường trong phòng không bị ô nhiễm. Đáp số: 10x3=30 bộ đèn Bài 9.5: Một phòng họp giảng viên đại học dài 10m, rộng 8m, cao 4m. Phòng họp có trần sơn màu trắng vừa (tr=0,7), tường sơn xanh nhạt (t=0,3), bàn họp bằng gỗ (mlv=0,1) và yêu cầu độ đồng đều Z=0,85. Phòng họp đã bố trí 60 bộ đèn compact ánh sáng trắng công suất mỗi bóng 26W, điện áp 220V, quang thông bđ = 1800lm. Chụp đèn dùng kiểu âm trần có hiệu suất đ=0,81 và cấp E. Phòng có yêu cầu độ rọi 500lux. Hãy kiểm tra độ rọi của phòng họp này xem có đạt tiêu chuẩn hay không? Đáp số: Không đạt yêu cầu. Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 157 PHẦN PHỤ LỤC 1. Bảng giá trị và biểu thức hàm V(): Bước sóng (nm) v() Bước sóng (nm) v() Bước sóng (nm) v() Bước sóng (nm) v() 380 0,00004 490 0,208 580 0,87 680 0,017 400 0,0004 500 0,323 590 0,757 690 0,008 410 0,001 510 0,503 600 0,631 700 0,0041 420 0,004 520 0,71 610 0,503 710 0,002 430 0,012 530 0,862 620 0,381 720 0,00105 440 0,023 540 0,954 630 0,265 740 0,00025 450 0,038 550 0,995 640 0,175 760 0,00006 460 0,06 555 1 650 0,107 780 0,000015 470 0,091 560 0,995 660 0,061 480 0,139 570 0,952 670 0,032 - Biểu thức gần đúng của hàm V() được lập căn cứ trên bảng giá trị đã cho ở trên chỉ là gần đúng, dùng để tham khảo. 2. Công suất và quang thông các loại đèn phóng điện thông dụng Loại bóng đèn Công suất (W) Quang thông (lm) Loại bóng đèn Công suất (W) Quang thông (lm) Cao áp thuỷ ngân 80 3.800 Cao áp Sodium hình trụ trong 150 14.500 125 6.300 250 27.000 250 13.000 400 48.000 400 22.000 1000 130.000 7000 40.000 Cao áp Metal Halide 250 20.000 1000 58.000 400 32.000 Cao áp Sodium bầu đục mờ 70 5.600 1000 80.000 150 14.000 250 25.000 400 47.000 1000 120.000   40 ( ) 4 7 2 4 2 2130, 625.10 . ( 490 ; 621 ) ( ) 3008, 486.10 2682, 776.10 1,914762.10 . 0, 2141226. 58,8586 (490 621 ) fe nm nm v f nm nm                            với Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 158 3. Bảng phân loại các lớp phủ mặt đường : Giá trị của R1  104 = q (, )  cos3  104 0 tg 0 2 5 10 15 20 25 30 35 40 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 0,0 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 655 0,25 619 619 619 619 610 610 610 610 610 610 610 610 610 601 601 601 601 601 601 601 0,5 539 539 539 539 539 539 521 521 521 521 521 503 503 503 503 503 503 503 503 503 0,75 431 431 431 431 431 431 431 431 431 431 395 396 371 371 371 371 371 286 395 395 1,0 341 341 341 341 323 323 305 296 287 287 278 269 269 269 269 269 269 278 278 278 1,25 269 269 269 260 151 242 224 207 198 189 189 180 180 180 180 180 180 198 207 234 1,5 224 224 224 215 198 180 171 162 153 148 144 180 180 180 180 180 189 198 207 224 1,75 189 189 171 153 139 139 130 121 117 112 108 103 99 99 103 108 112 121 130 139 2,0 12 162 157 135 117 108 99 94 90 85 85 83 84 84 86 90 94 99 103 111 2,5 121 121 117 95 79 66 60 57 54 52 51 50 51 52 54 58 61 65 69 75 3,0 94 94 86 66 49 41 38 36 34 33 32 31 31 33 39 40 40 43 47 51 3,5 81 80 66 46 33 28 25 23 22 22 21 21 22 22 24 27 29 31 34 38 4,0 71 69 55 32 23 20 18 16 15 14 14 14 15 17 19 20 22 23 25 27 4,5 53 59 40 24 17 14 13 12 12 11 11 11 12 13 14 14 16 17 19 21 5,0 57 52 36 19 14 12 10 9,0 9,0 8,8 8,7 8,7 9,0 10 11 13 14 15 16 16 5,5 51 47 31 13 11 9,0 8,1 7,8 7,7 7,7 6,0 47 42 25 12 8,5 7,2 6,5 6,3 6,2 6,5 43 38 22 10 6,7 5,8 5,2 5,0 7,0 40 34 18 8,1 5,6 4,8 4,4 4,2 7,5 37 31 15 6,9 4,7 4,0 3,8 8,0 35 28 14 5,7 4,0 3,6 3,2 8,5 33 25 12 4,8 3,6 3,1 2,9 Q0 = 0,10 S1 = 0,25 S2 =1,53 9,0 31 23 10 4,1 3,2 2,8 9,5 30 22 9 3,7 2,8 2,5 10,0 29 20 8,2 3,2 2,4 2,2 10,5 28 18 7,2 3,0 2,2 1,9 11,0 27 16 6,6 2,7 1,9 1,7 11,5 26 15 6,1 2,4 1,7 12,0 25 14 5,6 2,2 1,6 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 159 Giá trị của R2  104 = q (, )  cos3  104 0 tg 0 2 5 10 15 20 25 30 35 40 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 0,0 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 390 0,25 411 411 411 411 411 411 411 411 411 411 379 368 357 357 346 346 346 335 335 335 0,5 411 411 411 411 403 403 384 379 370 346 325 303 281 281 271 271 271 260 260 260 0,75 379 379 379 368 357 246 326 303 281 260 238 216 206 206 206 206 206 206 206 206 1,0 335 335 335 335 292 291 260 238 216 195 173 152 152 152 152 152 141 141 141 141 1,25 303 303 292 271 238 206 184 152 130 119 108 100 103 106 108 108 114 114 119 119 1,5 271 271 260 227 179 152 141 119 108 93 80 76 76 80 84 87 89 91 93 95 1,75 249 238 227 195 152 124 106 91 78 67 61 52 54 58 63 67 69 71 73 74 2,0 227 216 195 152 117 95 80 67 61 52 45 40 41 45 49 52 54 56 57 58 2,5 195 190 146 110 74 58 48 40 35 30 27 24 26 28 30 33 35 38 40 41 3,0 160 155 115 67 43 33 26 21 18 17 16 16 17 17 18 21 22 24 26 27 3,5 146 131 87 41 25 18 15 13 12 11 11 11 11 11 12 14 15 17 18 21 4,0 132 113 67 27 15 12 10 9,4 8,7 8,2 7,9 7,6 7,9 8,7 9,6 11 12 13 15 17 4,5 118 95 50 20 12 8,9 7,4 6,6 6,3 6,1 5,7 5,6 5,8 6,3 7,1 8,4 10 12 13 14 5,0 106 81 38 14 8,2 6,3 5,4 5,0 4,8 4,7 4,5 4,4 4,8 5,2 6,2 7,4 8,5 9,5 10 11 5,5 96 69 29 11 6,3 5,1 4,4 4,1 3,9 3,8 6,0 87 58 22 8,0 5,0 3,9 3,5 3,4 3,2 6,5 78 50 17 6,1 3,8 3,1 2,8 2,7 7,0 71 43 14 4,9 3,1 2,5 2,3 2,2 7,5 67 38 12 4,1 2,6 2,1 1,9 8,0 63 33 10 3,4 2,2 1,8 1,7 8,5 58 28 8,7 2,9 1,9 1,6 1,5 Q0 = 0,07 S1 = 0,58 S2 =1,80 9,0 55 25 7,4 2,5 1,7 1,4 9,5 52 23 6,2 2,2 1,5 1,3 10,0 49 21 5,6 1,9 1,4 1,2 10,5 47 18 5,0 1,7 1,3 1,2 11,0 44 16 4,4 1,6 1,2 1,1 11,5 42 14 4,0 1,5 1,1 12,0 41 13 3,6 1,4 1,1 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 160 Giá trị của R3  104 = q (, )  cos3  104 0 tg 0 2 5 10 15 20 25 30 35 40 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 0,0 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 294 0,25 326 326 321 321 317 312 308 308 303 298 294 280 271 262 258 253 249 244 240 240 0,5 344 344 339 339 328 326 317 308 298 289 276 262 235 217 204 199 199 199 194 194 0,75 357 353 353 339 321 303 285 267 244 222 204 176 158 149 149 149 145 136 136 140 1,0 362 362 352 326 276 249 226 204 181 158 140 118 104 100 100 100 100 100 100 100 1,25 357 357 348 298 244 208 176 154 136 118 104 83 73 70 71 74 77 77 77 78 1,5 353 348 326 267 217 176 145 117 100 86 78 72 60 57 58 60 60 60 61 62 1,75 339 335 303 231 172 127 104 89 79 70 62 51 45 44 45 46 45 45 46 47 2,0 326 321 280 190 136 100 82 71 62 54 48 39 34 34 34 35 36 36 37 38 2,5 289 280 222 127 86 65 54 44 38 34 25 23 22 23 24 24 24 24 24 25 3,0 253 235 163 85 53 38 31 25 23 20 18 15 15 14 15 15 16 16 17 17 3,5 217 194 122 60 35 25 22 19 16 15 13 9,9 9,0 9,0 9,9 11 11 12 12 13 4,0 190 163 90 43 26 20 16 14 12 9,9 9,0 7,4 7,0 7,1 7,5 8,3 8,7 9,0 9,0 9,9 4,5 163 136 73 31 20 15 12 9,9 9,0 8,3 7,7 5,4 4,8 4,9 5,4 6,1 7,0 7,7 8,3 8,5 5,0 145 109 60 24 16 12 9,0 8,2 7,7 6,8 6,1 4,3 3,2 3,3 3,7 4,3 5,2 6,5 8,9 7,1 5,5 127 94 47 18 14 9,9 7,7 6,9 6,1 5,7 6,0 113 77 36 15 11,0 9,0 8,0 6,5 5,1 6,5 104 68 30 11 8,3 6,4 5,1 4,3 7,0 95 60 24 8,5 6,5 5,2 4,3 3,4 7,5 87 53 21 7,1 5,3 4,4 3,6 8,0 73 47 17 6,1 4,4 3,6 3,1 8,5 78 42 15 5,2 3,7 3,1 2,6 Q0 = 0,07 S1 = 1,11 S2 =2,38 9,0 73 38 12 4,3 3,2 2,4 9,5 69 34 9,9 3,8 3,5 2,2 10,0 65 32 9,0 3,3 2,4 2,0 10,5 62 29 8,0 3,0 2,1 1,9 11,0 59 26 7,1 2,6 1,9 1,8 11,5 56 24 6,5 2,4 1,8 12,0 53 22 5,6 2,1 1,8 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 161 Giá trị của R4  104 = q (, )  cos3  104 0 tg 0 2 5 10 15 20 25 30 35 40 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 0,0 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 264 0,25 297 317 317 317 317 310 304 290 284 277 271 244 231 224 224 218 218 211 211 211 0,5 330 343 343 343 330 310 297 284 277 264 251 218 198 185 178 172 172 165 165 165 0,75 376 383 370 350 330 304 277 251 231 211 198 165 139 132 132 125 125 125 119 119 1,0 396 396 396 330 290 251 218 198 185 165 145 112 96 86 86 86 86 87 87 87 1,25 403 409 370 310 251 211 178 152 132 115 103 77 66 65 65 63 65 66 67 68 1,5 409 396 356 284 218 172 139 115 100 88 79 61 50 50 50 50 52 55 55 55 1,75 409 396 343 251 178 139 108 88 75 66 59 44 37 37 37 38 40 41 42 45 2,0 409 383 317 224 178 139 108 88 75 66 59 44 37 37 37 38 40 41 42 45 2,5 396 356 254 152 100 73 55 45 37 32 28 21 20 20 20 21 22 24 25 26 3,0 370 304 211 95 63 44 30 25 21 17 16 13 12 12 13 13 15 16 17 19 3,5 343 271 165 63 40 26 19 15 13 12 11 9,8 9,1 8,8 8,8 9,4 11 12 13 15 4,0 317 238 132 45 24 16 13 11 9,6 9,0 8,4 7,5 7,4 7,4 7,5 7,9 8,6 9,4 11 12 4,5 297 211 106 33 17 11 9,2 7,9 7,3 6,6 6,3 6,1 6,1 6,2 6,5 6,7 7,1 7,7 8,7 9,6 5,0 277 185 79 24 13 8,3 7,0 6,3 5,7 5,1 5,0 5,0 5,1 5,4 5,5 5,8 6,1 6,3 6,9 7,7 5,5 257 161 59 19 9,9 7,1 5,7 5,0 4,5 4,2 6,0 244 140 46 13 7,7 5,7 4,8 4,1 3,8 6,5 231 122 37 11 5,9 4,6 3,7 3,2 7,0 218 106 32 9,0 5,0 3,8 3,2 2,6 7,5 205 94 26 7,5 4,4 3,3 2,8 8,0 193 82 22 6,3 3,7 2,9 2,4 8,5 184 74 19 5,3 3,2 2,5 2,1 Q0 = 0,08 S1 = 1,58 S2 =3,03 9,0 174 66 16 4,6 2,8 2,1 9,5 169 59 13 4,1 2,5 2,0 10,0 164 53 12 3,7 2,2 1,7 10,5 158 49 11 3,3 2,1 1,7 11,0 153 45 9,5 3,0 2,0 1,7 11,5 149 41 8,4 2,5 1,7 12,0 145 37 7,7 2,5 1,7 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 162 PHỤ LỤC 1 – CHƯƠNG 9 Thông số bóng đèn huỳnh quang của Công ty Điện Quang Model Đui đèn Phổ ánh sáng Công suất (W) Quang thông (Lm) Quang hiệu (Lm/W) Điện áp (V) Hệ số hoàn màu (Ra) Loại ống FL40SD G13 Daylight (65000K) 40 2650 66 220 74 T10 FL40SS G13 Sunlight (75000K) 40 2600 65 220 74 T10 FL40SW G13 Warmlight (30000K) 40 3000 75 220 74 T10 FL20SD G13 Daylight (65000K) 20 1150 58 220 74 T10 FL20SS G13 Sunlight (75000K) 20 1100 55 220 74 T10 FL20SW G13 Warmlight (30000K) 20 1200 60 220 74 T10 Maxx801 G13 Daylight (65000K) 40 2800 70 220 84 T10 Maxx801 G13 Daylight (65000K) 20 1180 59 220 84 T10 FL36SSD G13 Daylight (65000K) 36 2700 75 220 74 T8 FL36SSS G13 Sunlight (75000K) 36 2650 74 220 74 T8 FL18SSD G13 Daylight (65000K) 18 1280 71 220 74 T8 FL18SSS G13 Sunlight (75000K) 18 1100 61 220 74 T8 FPL36EXD G13 Daylight (65000K) 36 2600 72 220 84 T5 PHỤ LỤC 2 – CHƯƠNG 9 Thông số bóng đèn Compact do Công ty Điện Quang sản xuất Đui đèn Phổ ánh sáng Công suất (W) Quang thông (Lm) Quang hiệu (Lm/W) Điện áp (V) Hệ số hoàn màu (Ra) Kích thước (mm) D×R×C E27 Daylight (65000K) 45 2700 60 220 ≥ 80 E27 Daylight (65000K) 55 3300 60 220 ≥ 80 E27 Daylight (65000K) 11 495 45 110,220 ≥ 80 275×221×125 E27 Warmwhite (30000K) 11 550 50 110,220 ≥ 80 275×221×125 E27 Daylight (65000K) 13 650 50 110,220 ≥ 80 275×221×135 E27 Warmwhite (30000K) 13 715 55 110,220 ≥ 80 275×221×135 E27 Daylight (65000K) 15 750 50 110,220 ≥ 80 275×221×145 E27 Warmwhite (30000K) 15 825 55 110,220 ≥ 80 275×221×145 E27 Daylight (65000K) 20 1100 55 110,220 ≥ 80 275×221×155 E27 Warmwhite (30000K) 20 1200 60 110,220 ≥ 80 275×221×155 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 163 PHỤ LỤC 3 – CHƯƠNG 9 Thông số bóng đèn nung sáng do Công ty Điện Quang sản xuất Kiểu Điện áp (V) Công suất (W) Quang thông (Lm) Quang hiệu (Lm/W) Dây tóc Kich thước (mm) Bóng trong Bóng mờ Bóng trong Bóng mờ A60 220-240 25 250 240 10 9,6 Xoắn kép 610×305×220 A60 220-240 40 430 415 10,8 10,4 Xoắn kép 610×305×220 A60 110-130 60 870 845 14,5 14,1 Xoắn kép 610×305×220 A60 220-240 60 710 685 11,8 11,4 Xoắn kép 610×305×220 A60 110-130 75 1120 1085 14,9 14,5 Xoắn kép 610×305×220 A60 220-240 75 940 910 12,5 12,1 Xoắn kép 610×305×220 A60 110-130 100 1580 1530 15,8 15,3 Xoắn kép 610×305×220 A60 220-240 100 1380 1340 13,8 13,4 Xoắn kép 610×305×220 A75 220-240 200 3100 3000 15,5 15 Xoắn kép PHỤ LỤC 4 – CHƯƠNG 9 Bảng tra hệ số lợi dụng quang thông U (Gồm các cấp đèn A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, T) U tính bằng %. Giá trị  trong bảng đã chia cho 10 (ví dụ trong bảng =8 có nghĩa là =0,8) tr, t, mlv lần lượt là hệ số phản xạ của trần, tường, mặt làm việc LOẠI ĐÈN : A Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 88 95 101 107 110 116 119 122 125 126 81 87 91 95 97 101 103 104 106 107 87 94 99 104 107 113 116 118 121 122 81 86 90 94 96 100 102 103 105 106 78 85 91 96 100 107 111 114 118 120 74 80 85 89 92 97 100 102 104 105 70 76 81 86 89 94 98 100 103 104 67 73 78 83 86 92 96 99 102 103 74 79 84 88 91 95 98 100 102 103 70 75 81 85 88 93 96 99 101 102 67 72 78 82 86 91 95 98 100 102 70 75 80 84 87 92 95 97 100 101 67 72 78 82 89 90 94 96 99 100 66 71 76 80 83 89 92 95 97 98 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 85 91 97 103 106 112 116 119 122 124 79 85 89 93 96 100 102 104 105 106 84 90 96 101 104 110 113 116 119 121 79 84 89 92 95 99 101 103 104 105 76 82 88 93 97 103 108 111 115 117 73 78 84 88 91 95 99 101 103 104 69 76 80 84 88 93 96 99 102 103 67 72 78 82 86 91 95 98 101 102 73 78 83 87 90 94 97 99 101 103 69 75 80 84 87 92 96 98 100 102 67 72 77 82 85 90 94 97 99 102 69 74 80 84 87 91 95 97 99 101 67 74 77 81 85 90 93 96 98 100 66 71 76 80 83 89 92 95 97 98 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 164 LOẠI ĐÈN : B Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 80 89 96 102 106 113 117 120 123 125 74 81 86 90 94 98 101 102 104 105 78 87 93 99 103 109 113 116 119 121 73 80 86 89 92 97 99 101 103 104 68 76 84 90 95 102 107 111 115 117 65 72 78 83 87 93 96 99 101 103 60 67 73 79 83 90 94 97 100 102 56 63 70 75 80 87 91 95 98 101 64 71 77 82 86 91 95 97 100 101 59 66 73 78 82 88 92 95 98 100 56 63 69 75 79 86 90 94 97 99 59 66 72 77 81 87 91 94 97 98 56 63 69 74 79 85 89 92 96 98 54 61 67 73 77 83 97 90 93 95 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 76 84 91 98 102 109 113 117 120 123 71 78 84 88 92 97 100 102 104 105 75 83 90 96 100 107 111 114 117 119 71 78 83 88 91 96 99 101 103 104 66 73 80 87 92 99 104 108 112 115 63 70 77 82 86 92 95 98 101 102 59 66 72 78 82 88 93 96 99 101 56 63 69 75 79 86 90 94 97 100 63 70 76 81 85 90 94 96 99 101 59 66 72 77 81 88 92 94 98 99 56 62 69 74 79 85 90 93 96 98 59 65 72 77 81 87 91 93 88 98 56 62 69 74 78 85 89 92 95 97 54 61 67 73 77 83 87 90 93 95 LOẠI ĐÈN : C Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 71 82 90 97 102 109 113 116 120 122 66 74 81 86 90 95 98 100 102 103 70 80 87 94 99 105 109 112 116 118 67 73 79 85 88 63 96 98 100 102 58 68 76 84 89 94 103 106 111 113 55 64 71 77 82 88 92 95 98 99 49 58 65 72 77 84 88 92 95 97 44 53 61 68 73 80 85 89 93 95 54 63 70 76 80 86 90 93 96 97 48 57 64 71 76 83 87 90 93 95 44 53 60 67 72 80 84 88 91 94 48 57 64 70 75 82 86 89 92 94 44 53 60 67 72 76 83 87 90 92 42 51 58 65 70 77 81 84 88 90 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 67 77 85 92 98 105 110 113 117 120 63 71 78 84 88 93 96 99 101 102 66 76 84 90 95 102 107 110 114 116 62 71 77 83 87 92 95 97 100 101 55 65 73 80 86 94 99 103 108 111 53 62 69 76 80 87 91 94 97 99 48 57 64 71 75 83 87 90 94 96 44 53 60 67 72 80 84 88 92 94 53 62 69 75 79 86 89 92 95 97 48 56 64 70 75 82 86 89 93 95 44 52 60 67 71 79 84 87 91 93 48 56 63 70 74 81 85 88 91 93 44 52 60 66 71 78 83 86 90 92 42 51 58 65 70 77 81 84 88 90 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 165 LOẠI ĐÈN : D Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 66 77 85 93 98 106 111 114 118 121 61 70 76 82 86 92 96 98 101 102 64 75 82 90 95 102 107 110 114 117 60 68 75 81 85 91 94 96 99 101 51 62 70 78 84 93 99 104 109 112 49 58 66 72 77 85 89 92 96 98 42 51 59 66 72 80 85 89 93 96 37 46 54 61 67 75 81 95 90 93 48 57 64 71 76 83 87 90 94 96 42 51 58 65 70 78 83 87 91 94 37 46 53 64 66 75 80 84 89 92 41 50 57 64 69 77 82 86 90 92 37 46 53 60 66 74 79 83 88 91 35 44 51 58 63 72 77 81 85 88 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 62 72 80 88 94 102 107 111 116 119 58 67 74 80 84 90 94 97 100 102 61 71 79 86 91 99 104 108 112 115 57 66 73 79 83 89 93 96 99 100 49 59 67 75 81 90 96 100 106 110 47 56 64 71 76 83 88 91 95 97 41 50 58 65 70 78 84 87 92 95 37 45 53 60 66 74 80 84 89 93 47 56 63 70 74 82 86 89 93 96 41 50 57 64 69 77 83 86 91 93 37 45 53 60 66 74 80 83 88 91 41 49 57 64 69 77 82 85 89 92 37 45 53 60 65 73 79 83 87 90 35 44 51 58 63 72 77 81 85 88 LOẠI ĐÈN : E Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 61 72 80 88 94 103 108 112 117 120 56 65 72 79 83 89 93 96 99 101 59 70 78 85 91 99 104 108 113 116 55 64 71 77 81 88 92 95 98 100 45 56 64 73 80 89 96 101 107 111 43 52 60 67 73 81 86 90 94 97 35 45 53 60 66 75 81 86 91 94 30 39 47 55 61 70 77 82 88 92 42 51 58 66 71 79 84 88 92 95 35 44 52 59 65 74 80 84 89 92 30 39 46 54 60 70 76 81 87 90 34 43 51 58 64 73 78 82 88 91 30 38 46 54 60 69 75 80 85 89 28 36 44 51 57 66 73 77 83 86 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 56 67 75 84 90 99 105 109 114 118 52 62 69 76 81 88 92 95 99 101 55 66 74 82 88 96 102 106 111 114 52 61 68 75 80 86 91 94 97 99 43 53 61 70 76 86 93 98 104 108 41 50 58 65 71 79 85 89 93 96 34 43 51 59 65 74 80 84 90 93 30 38 46 54 60 69 76 81 89 91 41 50 57 64 70 78 83 87 91 94 34 43 51 58 64 73 79 83 88 92 30 38 46 54 60 69 75 80 86 90 34 43 50 58 64 72 78 82 87 90 30 38 46 53 60 68 75 79 85 88 28 36 44 51 57 66 73 77 83 86 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 166 LOẠI ĐÈN : F Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 57 70 80 89 96 104 110 113 118 120 52 64 72 79 84 91 95 97 100 102 55 68 77 86 92 101 106 109 114 116 51 62 70 77 83 89 93 96 99 100 40 53 64 74 81 91 98 102 108 111 38 50 60 68 74 83 88 91 95 97 30 42 52 61 68 77 83 87 92 95 24 36 46 56 63 73 79 84 89 92 37 49 58 66 72 81 86 89 93 95 30 42 51 60 67 76 82 86 90 93 24 36 46 55 62 72 78 83 88 91 29 41 50 59 66 75 80 84 89 91 24 36 45 55 62 71 77 82 87 90 22 34 43 52 59 69 75 79 84 87 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 52 65 75 84 91 100 106 110 115 118 48 60 69 76 82 89 93 96 99 101 51 64 73 82 89 96 103 107 112 114 48 59 68 75 81 88 92 95 98 100 37 50 60 70 77 88 95 99 105 109 36 48 58 66 73 81 86 90 94 97 29 41 51 60 67 76 82 86 91 94 24 36 45 55 62 72 78 83 88 91 36 48 57 65 71 80 85 88 92 95 29 41 50 59 66 75 81 85 90 92 24 36 45 55 62 72 78 82 87 90 29 41 50 59 65 74 80 84 88 91 24 36 45 54 61 71 77 81 86 89 22 34 43 52 59 69 75 79 84 87 LOẠI ĐÈN : G Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 58 68 76 84 90 99 104 108 114 117 53 62 69 75 79 86 90 93 97 99 56 66 74 81 87 95 100 104 109 112 52 60 67 73 78 84 88 91 95 97 42 51 59 68 74 84 91 96 102 106 40 48 56 62 68 76 81 85 90 93 32 40 47 54 60 69 75 80 86 90 26 34 41 48 54 63 70 75 82 86 39 47 54 61 66 74 79 83 88 91 31 39 46 53 59 68 74 78 84 88 26 34 41 48 54 63 69 74 81 85 31 39 45 52 58 66 72 77 82 86 26 33 40 47 53 62 68 73 79 83 24 31 38 45 50 59 66 70 76 80 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 53 63 71 79 85 95 101 105 111 115 50 58 65 72 77 84 88 92 96 98 52 62 70 77 83 92 98 102 107 111 49 58 64 71 75 82 87 90 94 97 39 48 56 64 70 80 87 92 99 104 38 46 53 60 65 74 80 84 89 92 31 39 46 53 59 68 74 79 85 89 26 33 40 47 53 63 69 74 81 85 37 45 52 59 64 73 78 82 87 90 30 38 45 52 58 67 73 77 83 87 26 33 40 47 53 62 68 73 80 84 30 38 45 52 57 66 72 76 82 86 26 33 40 47 53 62 68 73 79 83 24 31 38 45 50 59 66 70 76 80 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 167 LOẠI ĐÈN : H Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 56 66 74 82 87 96 101 105 111 114 52 60 67 73 77 83 87 90 94 97 55 64 71 78 84 92 97 101 106 110 51 59 65 71 75 81 85 88 92 95 40 49 56 64 70 80 86 91 98 102 38 46 53 59 64 72 77 81 86 90 30 37 44 51 56 65 71 75 81 85 24 31 37 44 49 58 65 70 76 81 37 45 51 57 62 70 75 79 84 87 29 37 43 50 55 63 69 74 79 83 24 31 37 44 49 58 64 69 75 80 29 36 42 49 54 62 68 72 78 81 24 31 37 43 48 57 63 68 74 78 22 28 34 41 46 54 60 65 71 75 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 51 61 69 77 83 91 98 102 108 112 48 57 63 69 74 81 86 89 93 96 51 60 67 74 80 89 94 99 104 108 48 56 62 68 73 80 84 97 91 94 37 46 53 61 67 76 83 88 95 100 36 44 50 57 62 70 76 80 85 89 29 36 43 49 55 63 69 74 80 84 24 31 37 43 49 57 64 69 76 80 36 43 50 56 61 69 74 78 83 87 29 36 42 49 54 62 68 73 79 83 24 30 37 43 48 57 63 68 75 79 28 36 42 48 53 61 67 71 77 81 24 30 36 43 48 57 63 67 74 78 22 28 34 41 46 54 60 65 71 75 LOẠI ĐÈN : I Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 51 63 73 81 88 97 104 108 113 117 47 58 65 72 77 85 89 92 96 99 50 61 70 78 85 94 99 104 109 112 46 56 63 70 76 83 87 91 95 97 34 45 54 64 71 82 89 95 102 106 32 43 51 59 65 74 80 84 90 93 24 33 42 50 57 67 74 79 85 90 17 27 35 44 51 61 69 74 81 86 31 41 49 58 63 72 78 82 87 91 23 33 41 50 56 66 72 77 84 88 17 27 35 43 50 61 68 73 80 85 22 32 40 48 55 64 71 76 82 86 17 26 34 43 50 60 67 72 79 83 15 24 32 40 47 57 64 69 76 80 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 46 55 67 76 83 93 100 105 111 115 43 54 62 69 75 83 88 91 95 98 45 57 65 74 81 90 97 101 107 111 43 53 60 68 73 81 86 90 94 97 31 42 51 60 67 78 86 92 99 104 30 40 48 57 63 72 79 83 89 92 22 32 40 49 56 66 73 78 84 89 17 26 34 43 50 60 68 73 81 85 30 40 48 56 62 71 77 81 87 90 22 32 40 48 55 65 72 77 83 87 17 26 34 43 49 60 67 72 80 84 22 32 39 48 54 64 71 75 82 86 17 26 34 42 49 59 66 72 79 83 15 24 32 40 47 57 64 69 76 80 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 168 LOẠI ĐÈN : J Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 51 61 69 76 82 90 96 100 106 109 47 55 62 68 72 78 83 86 90 93 49 58 66 73 78 86 92 96 101 105 45 54 60 66 70 76 80 84 88 91 33 42 50 57 63 72 79 84 91 96 32 40 46 53 58 66 71 75 80 84 23 30 37 43 48 57 63 67 76 78 17 23 29 35 41 49 55 60 67 72 30 38 44 51 55 63 68 72 77 81 22 29 36 42 47 55 61 65 72 76 16 23 29 35 40 49 55 60 66 71 22 29 35 41 46 54 59 64 70 74 16 23 29 35 40 48 54 58 65 70 14 20 26 32 37 45 51 55 62 66 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 46 55 63 71 77 86 92 97 103 107 43 51 58 64 69 76 81 84 89 92 45 54 61 69 74 83 89 93 99 103 42 50 57 63 67 74 79 82 87 90 31 39 46 53 59 69 75 81 88 93 30 37 46 53 56 63 69 73 79 83 22 29 35 41 47 55 61 66 72 77 16 23 29 35 40 48 55 59 66 71 29 37 43 49 54 62 67 71 77 80 21 29 35 41 46 54 60 64 71 75 16 23 28 35 40 48 54 49 66 70 21 28 34 40 45 53 59 63 69 73 16 23 28 34 39 47 53 58 65 69 14 20 26 32 37 45 51 55 62 66 LOẠI ĐÈN : T Chỉ số treo đèn tr t mlv  8 7 3 8 7 1 7 7 3 7 7 1 7 5 3 7 5 1 7 3 1 7 1 1 5 5 1 5 3 1 5 1 1 3 3 1 3 1 1 0 0 0 J=0 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 47 56 63 69 74 81 85 88 92 94 43 51 57 62 65 70 73 75 78 80 40 48 53 59 63 68 72 74 77 79 37 44 48 53 56 60 63 65 67 69 30 38 44 50 54 61 65 68 73 76 29 35 41 46 50 55 58 61 64 66 23 30 35 41 45 51 55 57 61 64 19 26 32 36 41 47 51 54 59 62 20 25 28 32 34 38 41 42 45 46 16 21 25 28 31 35 38 40 44 45 14 18 22 26 29 33 36 38 41 43 10 12 15 17 18 21 22 24 25 26 8 11 13 15 17 20 21 23 24 26 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 J=1/3 0,60 0,80 1,00 1,25 1,50 2,00 2,50 3,00 4,00 5,00 28 37 45 52 58 67 73 77 83 87 26 34 41 47 52 59 64 67 72 75 25 33 39 45 50 57 62 66 71 74 23 30 36 41 45 51 55 58 62 64 14 20 26 32 37 45 51 56 62 67 14 20 25 30 35 42 47 51 56 59 9 13 18 23 28 35 40 44 50 54 6 9 13 18 22 29 35 39 46 50 11 15 18 22 25 30 33 36 39 42 6 10 14 17 20 25 28 31 35 38 4 6 9 12 15 20 24 27 32 35 4 6 8 11 12 15 17 19 21 23 2 4 6 7 9 12 14 16 19 21 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 169 PHỤ LỤC 5 – CHƯƠNG 9 Độ rọi nhỏ nhất cho phép trên bề mặt làm việc khi sử dụng hệ thống chiếu sáng nhân tạo trong nhà ở và nhà công cộng (QCVN 12:2014/BXD) Tên công trình, gian, phòng Nhóm phòng Cấp công việc Mặt phẳng quy định độ rọi - độ cao cách mặt sàn (m) Độ rọi nhỏ nhất cho phép (lx) Ghi chú CHÚ THÍCH: * Ký hiệu KL là viết tắt của cụm từ “Không lâu”; * Ký hiệu TCK là viết tắt của cụm từ ”Theo chu kỳ”; * Ký hiệu TX là viết tắt của cụm từ “Thường xuyên”. 1. Đối với những phòng thuộc nhóm 1 và nhóm 2 không nêu trong Bảng này được phép lấy trị số độ rọi theo Bảng C.1 của QCVN12:2014/BXD; 2. Trong các phòng tắm phải đảm bảo chiếu sáng tại chỗ để tạo ra độ rọi tại mặt phẳng đứng; trên chậu rửa mặt ít nhất là 75 lx khi dùng đèn huỳnh quang và tương đương khi sử dụng loại đèn khác. 1. Cơ quan hành chính sự nghiệp, viện thiết kế, viện nghiên cứu 1.1. Phòng làm việc, văn phòng, phòng thiết kế, phòng thí nghiệm 1 II Ngang - 0,8 150-KL 300-TCK 400-TX Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 1.2. Phòng vẽ kĩ thuật 1 Ia Ngang - 0,8 750 1.3. Phòng máy tính 1 IIa Ngang - 0,8 500 1.4. Phòng nghiệp vụ của ngân hàng, bưu điện 1 IIb Ngang - 0,8 500 1.5. Kho lưu trữ hồ sơ 1 a) Bàn làm việc IIb Ngang - 0,8 200 Dùng đèn loại chống cháy b) Giá để hồ sơ Ngang - 0,8 (trên giá) 75 1.6. Phòng in ốp xét 1 a) Bộ phận trình bày IIb Ngang - 0,8 200 Dùng đèn loại chống cháy b) Bộ phận chuẩn bị và chế tạo khuôn in IIIa Ngang - 0,8 150 c) Bộ phận in IIIb Ngang - 0,8 100 1.7. Phòng in ôzalít (in bằng ánh sáng) 1 IIIb Ngang - 0,8 100 1.8. Phòng ảnh 1 IIIc Ngang - 0,8 75 1.9. Xưởng mộc, mô hình, sửa chữa 1 IIIa Ngang - 0,8 150 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 1.10. Phòng họp, hội nghị, hội trường 2 Ngang - 0,8 500 1.11. Phòng giải lao (hành lang ngoài phòng họp, hội nghị, hội trường) 3 IIIc Sàn 100 1.12. Phòng thí nghiệm 1 IIb Ngang - 0,8 400 2. Trường học phổ thông, đại học, cao đẳng, trung học CN, dạy nghề 2.1. Phòng học, giảng đường lớp học: 1 IIb a) Bảng Đứng-trên bảng 500 b) Bàn học Ngang - 0,8 200 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 170 Tên công trình, gian, phòng Nhóm phòng Cấp công việc Mặt phẳng quy định độ rọi - độ cao cách mặt sàn (m) Độ rọi nhỏ nhất cho phép (lx) Ghi chú 2.2. Phòng thí nghiệm, xét nghiệm 1 II Ngang - 0,8 400-TX 300-TCK 150-KL 2.3. Phòng hoạ, vẽ kĩ thuật, thiết kế đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp: 1 I a) Bảng Đứng-trên bảng 750 b) Bàn làm việc Ngang - 0,8 300 2.4. Xưởng dạy nghề 1 IIIa Ngang - 0,8 500 2.5. Xưởng mộc 1 IIIa Ngang - 0,8 400 2.6. Phòng nữ công a) Học thêu may IIb Ngang - 0,8 400 b) Học nấu ăn IIIb Ngang - 0,8 200 2.7. Gian thể dục thể thao 2 Sàn đứng-2,0 300 Bảo đảm độ rọi ở 2 bên bề mặt đứng qua trục dọc của phòng 2.8. Văn phòng, phòng làm việc của giáo viên, hiệu trưởng 1 IIc Ngang - 0,8 300 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 2.9. Phòng chơi, giải lao 3 IIIc Sàn 300 2.10. Hội trường, phòng khánh tiết, giảng đường có chiếu phim 3 Sàn 200 2.11. Sân khấu của hội trường Đứng-1,5 150 2.12. Kho dụng cụ, đồ đạc, trang thiết bị IIIc Sàn 100 3. Thư viện 3.1. Phòng đọc 1 IIb Ngang - 0,8 500 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 3.2. Phòng danh mục sách;giá sách 1 Ic Đứng-trên mặt để dnh mục 200 3.3. Phòng cấp thẻ độc giả; quầy thu ngân, nhận sách 1 Ic Ngang - 0,8 500 3.4. Phòng trưng bày, giới thiệu sách mới xuất bản 1 IIc Ngang - 0,8 200 3.5. Kho sách 1 IIIc Đứng-1,0 trên giá 100 Sử dụng đèn chống cháy 3.6. Phòng đóng bìa, đóng sách 1 IIIb Ngang - 0,8 150 4. Hội trường, nhà hát, rạpchiếu bóng, câu lạc bộ, nhà triển lãm 4.1. Hội trường a) Hội trường trung tâm của cả nước có chức năng tổ chức các hoạt động chính trị 2 Ngang - 0,8 500 Độ rọi tăng một cấp khi công trình có ý nghĩa chính trị quan trọng b) Hội trường trung tâm tỉnh 2 Ngang - 0,8 400 4.2. Gian khán giả của nhà hát, cung văn hoá, phòng hoà nhạc, rạp xiếc 3 Ngang - 0,8 150-TX 100-TCK 75-KL 4.3. Gian khán giả câu lạc bộ, nhà văn hoá, phòng giải lao của nhà hát 3 Sàn 150-TX 100-TCK 75-KL Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 171 Tên công trình, gian, phòng Nhóm phòng Cấp công việc Mặt phẳng quy định độ rọi - độ cao cách mặt sàn (m) Độ rọi nhỏ nhất cho phép (lx) Ghi chú 4.4. Gian triển lãm, trưng bày 2 II Ngang - 0,8 300-TX 200-TCK 100-KL 4.5. Gian khán giả của rạp chiếu bóng có: 3 - Trên 800 chỗ ngồi Ngang - 0,8 100 - Dưới 800 chỗ ngồi Ngang - 0,8 75 4.6. Phòng giải lao của rạp chiếu bóng, nhà văn hoá, câu lạc bộ 3 IIIc Sàn 150 Độ rọi tăng một cấp do yêu cầu thích nghi của mắt 4.7. Phòng sinh hoạt chuyên đề 2 IIc Ngang - 0,8 200 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 4.8. Phòng đặt máy chiếu phim, thiết bị điều khiển âm thanh, ánh sáng IIc Ngang - 0,8 100 4.9. Phòng của diễn viên, phòng hóa trang 1 IIc Trên mặt diễn viên ở gần gương 150 5. Nhà trẻ,trường mẫu giáo 5.1. Phòng nhận trẻ 2 IIc Ngang - 0,8 100 5.2. Phòng nhóm trẻ, phòng chơi, thủ công, học hát, múa, tập thể dục 1 IIIb Ngang - 0,8 300 5.3. Phòng ngủ 2 IIIc Ngang - 0,8 75 5.4. Phòng dành cho trẻ em bị ốm, phòng cách ly 2 IIIc Ngang - 0,8 100 6. Nhà nghỉ 6.1. Phòng ngủ 2 IIIc Ngang - 0,8 150 Cần đặt ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 7. Bệnh viện, nhà điều dưỡng 7.1. Phòng mổ 1 IIa Ngang - 0,8 1000 Trên bàn mổ phải có thêm đèn mổ đảm bảo độ rọi 3000lx 7.2. Phòng: gây mê, đẻ, hậu phẫu, phòng băng bó 1 IIa Ngang - 0,8 500 7.3. Phòng bác sĩ, phòng khám bệnh chung, văn phòng 1 IIb Ngang - 0,8 500 Trên bàn mổ phải có thêm đèn mổ đảm bảo độ rọi 3000lx 7.4. Phòng liệu pháp vật lí 1 IIIc Ngang - 0,8 100 7.5. Phòng (khoa) X quang 1 IIIc Ngang - 0,8 100 7.6. Phòng bệnh nhân 2 IIc Ngang - 0,8 100 7.7. Phòng hội chẩn, giảng đường 1 IIb Ngang - 0,8 400 7.8. Phòng: y tá, hộ lí, trực của y tá, hộ lí 1 IIIa Ngang - 0,8 300 7.9. Phòng bác sĩ trưởng khoa 1 IIb Ngang - 0,8 200 7.10. Phòng xét nghiệm 1 IIb Ngang - 0,8 350 7.11. Phòng dược a) Gian bán hàng 2 IIc Ngang - 0,8 300 b) Nơi nhận đơn thuốc và để thuốc đã pha chế 1 IIIa Ngang - 0,8 300 7.12. Kho thuốc dụng cụ y tế IIIc Đứng-1,0 (trên giá) 75 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 172 Tên công trình, gian, phòng Nhóm phòng Cấp công việc Mặt phẳng quy định độ rọi - độ cao cách mặt sàn (m) Độ rọi nhỏ nhất cho phép (lx) Ghi chú 7.13. Phòng để nồi hấp diệt trùng IIIc Ngang - 0,8 75 7.14. Buồng máy phóng xạ IIIc Ngang - 0,8 75 7.15. Phòng để chăn màn, nơi gửi đồ đạc của bệnh nhân IIIc Đứng-1,0 (trên giá) 75 7.16. Phòng mổ tử thi và Nhà xác Ngang - 0,8 500 7.17. Phòng đăng kí, phòng cấp cứu 1 IIc Ngang - 0,8 200 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 8. Phòng y tế 8.1. Phòng chờ khám 2 IIIc Ngang - 0,8 500 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 8.2. Phòng đăng ký, phòng nhân viên trực, phòng của người phụ trách 1 IIc Ngang - 0,8 300 8.3. Phòng bác sĩ, phòng băng bó 1 IIb Ngang - 0,8 400 8.4. Phòng liệu pháp vật lý 1 IIIc Ngang - 0,8 100 8.5. Buồng để nồi hấp tẩy trùng, kho thuốc và bông băng IIIc Ngang - 0,8 75 9. Cửa hàng 9.1. Gian bán hàng của cửa hàng sách, cửa hàng vải, quần áo, bách hóa, cửa hàng mĩ nghệ vàng bạc, lưu niệm, thực phẩm 2 II Ngang - 0,8 Gian nhỏ=300; Gian rộng=500 9.2. Gian bán hàng của cửa hàng bán đồ gỗ,vật liệu XD, đồ điện, văn phòng phẩm 2 IIc Ngang - 0,8 300 9.3. Nơi thu tiền, phòng thủ quỹ 1 IIc Ngang - 0,8 300 9.4. Kho để hàng hóa IIIc Sàn 75 10. Cửa hàng ăn uống,dịch vụ 10.1. Phòng ăn của cửa hàng ăn uống 2 II Ngang - 0,8 300-TX 200-TCK 100-KL 10.2. Nơi giao đồ ăn uống 2 IIIb Ngang - 0,8 100 10.3. Bếp 1 IIIb Ngang - 0,8 400 10.4. Kho để thực phẩm IIIc Sàn 100 10.5. Nhà tắm công cộng 2 a) Phòng đợi IIIb Ngang - 0,8 100 b) Phòng thay quần áo IIIc Ngang - 0,8 75 c) Phòng tắm hoa sen IIIc Sàn 75 10.6. Hiệu cắt tóc, uốn tóc 1 IIIb Ngang - 0,8 300 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 10.7. Hiệu ảnh a) Nơi tiếp khách và trả hàng IIIb Ngang - 0,8 100 Cần có ổ cắm để bổ Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 173 Tên công trình, gian, phòng Nhóm phòng Cấp công việc Mặt phẳng quy định độ rọi - độ cao cách mặt sàn (m) Độ rọi nhỏ nhất cho phép (lx) Ghi chú b) Phòng chụp IIIc Ngang - 0,8 75 sung chiếu sáng tại chỗ c) Phòng sửa ảnh, sửa phim (rơ tút) IIIb Ngang - 0,8 100 10.8. Cửa hàng nhuộm, hấp, tẩy, giặt là: a) Nơi giao, nhận hàng IIIb Ngang - 0,8 100 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ Đứng-1,0 (trên giá) 75 b) Phòng nhuộm, tẩy hấp, giặt là IIIb Ngang - 0,8 100 10.9. Cửa hàng may đo 1 a) Buồng đo, thử IIc Đứng-1,5 100 b) Phân xưởng máy Ia Ngang - 0,8 400 c) Bộ phận cắt IIa Ngang - 0,8 300 d) Bộ phận là, hấp IIIa Ngang - 0,8 150 10.10. Cửa hàng sửa chữa: 1 a) Mũ, đồ da, vải bạt IIa Ngang - 0,8 300 b) Giầy dép, đồ điện IIIa Ngang - 0,8 150 c) Đồng hồ, đồ kim hoàn IIa Ngang - 0,8 300 Khi sử dụng chiếu sáng hỗ hợp quy định độ rọi tiêu chuẩn là 1000 lx d) Máy ảnh, máy thu thanh, vô tuyến truyền hình, máy chiếu phim IIa Ngang - 0,8 300 10.11. Cửa hàng băng ghi âm, đĩa hát: 1 a) Phòng ghi, sang băng và nghe băng IIIb Ngang - 0,8 100 b) Kho chứa băng ghi âm, đĩa hát IIIc Đứng-1,0 75 11. Khách sạn 11.1. Phòng dịch vụ, nơi giao dịch với khách 1 Ic Ngang - 0,8 300 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 11.2. Phòng bán hàng mĩ nghệ, đồ lưu niệm 2 IIc Ngang - 0,8 100 11.3. Phòng ăn 2 IIc Ngang-0,8 300 11.4. Phòng chiêu đãi, hội nghị và nhà bếp 2 IIb Ngang-0,8 500 Cần có ổ cắm để bổ sung chiếu sáng tại chỗ 11.5. Bar, vũ trường 2 Ngang-0,8 75 11.6. Quầy bar 2 Ngang-0,8 100 11.7. Phòng khác 2 Ngang-0,8 200 11.8. Phòng ngủ 2 Ngang-0,8 75 11.9. Phòng nhân viên phục vụ (bàn, buồng, bếp, bảo vệ, v.v...) 2 IIIc Ngang-0,8 100 11.10. Phòng, là quần áo, đánh giầy, nhà hàng 1 IIc Ngang-0,8 200 12. Nhà ở 12.1. Phòng khách Ngang-0,8 200 12.2. Phòng ở, phòng ngủ Ngang-0,8 100 12.3. Bếp Ngang-0,8 200 12.4. Hành lang, buồng tắm, buồng vệ sinh (xí), buồng làm kho Ngang-0,8 75 Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị Nguyễn Mạnh Hà - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 174 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Kỹ thuật chiếu sáng - chiếu sáng tiện nghi và hiệu quả năng lượng, Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 2008. 2. Quang học kiến trúc - Chiếu sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo, Việt Hà, Nguyễn Ngọc Giả, Nhà xuất bản xây dựng, 2007. 3. Vật lí – công nghệ - đời sống, Lê Nguyên Long, Nguyễn Khắc Mão, Nhà xuất bản Giáo dục, 2003. 4. Handbook of electrical design details, Neil Sclater, John E.Traister, The McGraw-Hill Companies, 2003. 5. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN259 :2001 tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị. 6. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN333 :2005 tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị. 7. Giáo trình kỹ thuật nhuộm - in bông, TS Phạm Thành Quân, Trường Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh. 8. Trang web sử dụng năng lượng hiệu quả :

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_chieu_sang_do_thi.pdf
Tài liệu liên quan