Tích hợp hệ thống, lựa chọn phần mềm:
- Cung cấp một giao diện mở (LonWorks Ethernet, BACnet IP, OPC, MODbus,.)cho phép kết hợp nhiều loại bộ điều khiển khác nhau, các thiết bị phần cứng chuẩn, các giao diện truyền thông chuẩn thành một hệ thống tích hợp, trung tâm nhờ đótối đa hóa hiệu năng vận hành của tòa nhà
- Lựa chọn phần mềm chuyên nghiệp đảm bảo các tính năng, có giao diện thân thiện, dễ sử dụng (VD phần mềm EBI của Honeywell)
42 trang |
Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 219 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thống quản lý toà nhà (BMS-Building Management System) - Chương 5: Thiết kế hệ BMS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5.1. Tổng quan
5.2. Thiết kế hệ BMS
5.3. Kiểm tra, bổ sung thiết kế
5.4. Ví dụ ứng dụng thiết kế
V. THIẾT KẾ HỆ BMS
5.1 Tổng quan
1. Nhiệm vụ thiết kế:
Ø Tìm hiểu kỹ dự án:
- Mặt bằng, kiến trúc xây dựng
- Chức năng tích hợp trong hệ BMS cho từng khu vực
- Cập nhật kỹ thuật và công nghệ hệ BMS
- Yêu cầu của chủ đầu tư.
Ø Đảm bảo tính tiện nghi, hiện đại, tính kinh tế cao đáp ứng
được nhu cầu sử dụng và không bị lạc hậu ít nhất sau 10
năm
Ø Tính đến khả năng dự trữ, mở rộng hệ thống trong tương
lai và đáp ứng được hiệu quả sử dụng vốn đầu tư cao nhất
5.1 Tổng quan
2. Giải pháp thiết kế:
Ø Lựa chọn giải pháp thiết kế phù hợp, thoả mãn yêu cầu
chung của một hệ BMS
Ø Tuân thủ các quy chuẩn và tiêu chuẩn hiện hành của Việt
Nam và các tiêu chuẩn thế giới được chấp thuận trong lĩnh
vực tự động hoá toà nhà.
Ø Giải pháp thiết kế phải mang tính thời đại, phù hợp với các
công nghệ tiên tiến hiện tại và đảm bảo không lạc hậu
trong tương lai.
Ø Có khả năng mở rộng và kết nối với các hệ BMS của các
toà nhà khác trong khu vực
5.1 Tổng quan
3. Mục tiêu thiết kế:
Ø Điều khiển:
- Có khả năng tự động điều khiển toàn bộ các hệ
thống, thiết bị cơ điện với chức năng điều khiển tự động đã
được tích hợp với hệ thống quản lý trong toà nhà để tối ưu
quá trình vận hành và tiết kiệm năng lượng.
- Các thao tác điều khiển một cách linh hoạt được
kiểm soát chặt chẽ bởi các bảo vệ cần thiết như mật khẩu
truy cập, phân quyền truy cập...
- Việc điều khiển có thể thực hiện với nhiều hình thức
như tại chỗ, từ xa,...
5.1 Tổng quan
3. Mục tiêu thiết kế:
Ø Giám sát:
- Hệ thống BMS phải có khả năng giám sát liên tục tại
chỗ, từ xa cho toàn bộ các hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong
toà nhà được tích hợp với BMS
- Các giám sát sẽ được thực hiện thông qua các máy
chủ khu vực, trung tâm giám sát, điều khiển tập trung nhằm
dễ kiểm soát và thuận tiện cho việc xử lý.
5.1 Tổng quan
3. Mục tiêu thiết kế:
Ø Cảnh báo:
- Hệ thống cảnh báo phải được thiết kế với rất nhiều
cấp độ khác nhau nhằm xử lý theo các mức độ ưu tiên
- Các hình thức cảnh báo đa dạng, linh hoạt: bằng âm
thanh, e-mail, tin nhắn SMS,
- Hệ thống cảnh báo cũng phải đảm bảo khả năng lưu
trữ theo thời gian, sự kiện nhằm phục vụ công tác lưu trữ,
quản lý sau này
5.1 Tổng quan
4. Yêu cầu thiết kế:
Ø Độ an toàn tin cậy cao: hệ thống BMS đóng vai trò hết sức
quan trọng, cần đạt yêu cầu cao về độ an toàn cho người
vận hành và thiết bị. Các thiết bị vận hành một cách tự
động, đảm bảo độ chính xác và tin cậy
Ø Tính tiện nghi: hệ thống BMS được thiết kế phải đảm bảo
dễ vận hành sử dụng, môi trường làm việc thân thiện đảm
bảo tiện nghi cho toà nhà.
5.1 Tổng quan
4. Yêu cầu thiết kế:
Ø Tính hiện đại: hệ thống được thiết kế với các mô đun điều khiển kết
hợp các thiết bị vận hành cao cấp, hoàn toàn tự động hoạt động của
các hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Bên cạnh đó, thiết kế sẽ cho phép phối
hợp sử dụng công nghệ “có dây” và “không dây” với các chuẩn truyền
thông cao cấp phổ biến như BACnet, Lonwork, Modbus... nhằm đảm
bảo khả năng mở rộng và tương thích với thiết bị, hệ thống quản lý tòa
nhà phổ biến hiện nay và trong tương lai.
Ø Tính kinh tế: thiết kế BMS sẽ được tính toán sao cho phù hợp nhất với
nhu cầu sử dụng cũng như công năng của toà nhà, được tính toán tối
ưu hoạt động của thiết bị tiết kiệm chi phí năng lượng cho Chủ đầu tư.
Tuy nhiên, thiết kế vẫn phải đảm bảo được tính dự phòng trong tương
lai khi có nhu cầu mở rộng, nâng cấp hệ thống mà không phải đầu tư
thêm chi phí.
5.2 Thiết kế hệ BMS
1. Các bước thực hiện thiết kế chung:
B1. Xác định đặc tính
của toà nhà
B2. Xác định các thiết bị
trong toà nhà
B3. Xác định
điều kiện
B4. Xác định đối tượng
điều khiển & chức năng
B5. Lựa chọn hệ thống
và phương thức điều khiển
B6. Kiểm tra sự tương thích
với hệ thống thiết bị
B7. Kiểm tra ngân sách
với chủ đầu tư
v B1: Kiểm tra diện tích các khu vực, số lượng người (dân
cư trong từng khu vực, tỉ lệ phương thức quản lý và điều
hành trong từng khu vực và toà nhà.
v B2: Kiểm tra phương thức, hệ thống và số lượng các thiết
bị trong từng khu vực của toà nhà.
v B3: Kiểm tra các điều kiện môi trường cơ bản của từng
khu vực của toà nhà: nhiệt độ, độ ẩm của không khí theo
mùa nhằm đảm bảo độ tin cậy và tiết kiệm năng lượng của
hệ thống
5.2 Thiết kế hệ BMS
1. Các bước thực hiện thiết kế chung:
v B4: Xác định các đối tượng cần giám sát, điều khiển và
vận hành theo chức năng của thiết bị
v B5: Chọn cấu trúc và phương thức điều khiển cho hệ thống
phù hợp với chức năng theo yêu cầu
v B6: Kiểm tra phương thức điều khiển lựa chọn có tương
thích với hệ thống thiết bị lựa chọn. Lựa chọn các thiết bị
cần thiết điều khiển tự động theo chức năng yêu cầu
v B7: Sau khi thiết kế hệ thống, lên dự toán để cùng chủ đầu
tư kiểm tra ngân sách
5.2 Thiết kế hệ BMS
1. Các bước thực hiện thiết kế chung:
v Xác định bản vẽ thiết bị: Kiểm tra bảng thiết bị, sơ đồ mặt
bằng, bố trí, xác định vị trí máy móc.
v Kiểm tra đối tượng điều khiển và chức năng và độ chính
xác theo yêu cầu của hệ thống thiết bị tương ứng khi lập hế
hoạch thi công.
v Xác định hệ thống thiết bị, kiểm tra có phù hợp với các đối
tượng điều khiển?
v Kiểm tra phần tử điều khiển cuối như van điều tiết gió, van
vận hành, máy phun ẩm, bộ biến đổi được nối với các
đối tượng điều khiển.
5.2 Thiết kế hệ BMS
2. Thiết kế lắp đặt từng thiết bị:
v Xác định vị trí đặt cảm biến đảm bảo đo được chính xác
thông số cần đo cho điều khiển chính xác. Chú ý không
gian và các thiết bị xung quanh để không ảnh hưởng đến
độ chính xác.
v Chọn phương thức điều khiển dựa trên các đối tượng điều
khiển theo yêu cầu về chất lượng, phương thức vận hành,
quản lý và hiển thị.
v Thiết kế logic điều khiển dựa trên vòng lặp điều khiển yêu
cầu, quan hệ giữa các vòng lặp, khoá liên động. Các logic
điều khiển được mô tả trong bản vẽ thiết kế đi kèm.
5.2 Thiết kế hệ BMS
2. Thiết kế lắp đặt từng thiết bị:
v Chọn thiết bị điều khiển phù hợp với logic điều khiển, tín
hiệu vào/ra theo khả năng tài chính
v Chọn các van điều khiển có kích thước, tốc độ đóng/cắt và
kiểu dáng phù hợp với loại chất lỏng, tốc độ dòng chảy,
mức áp suất
v Lập bản vẽ điều khiển: sơ đồ, bảng thiết bị điều khiển
v Tính toán kích thước tủ điều khiển tương ứng với kích
thước các phần tử trong tủ và vị trí lắp đặt các phần tử
trong tủ theo nguyên tắc thiết kế lắp đặt tủ.
5.2 Thiết kế hệ BMS
2. Thiết kế lắp đặt từng thiết bị:
v Vẽ bản vẽ mặt bằng theo vị trí các thiết bị cùng với các
đường ống nước, ống gió, đường chạy dây với các ký hiệu
chi tiết cho người vận hành và sửa chữa, bảo dưỡng.
v Định giá chi tiết: thiết bị, thi công lắp đặt, hiệu chỉnh, kiểm
định
5.2 Thiết kế hệ BMS
2. Thiết kế lắp đặt từng thiết bị:
v Cập nhật các công nghệ trong hệ BMS, so sánh hệ thống
đang vận hành với công nghệ mới
v Kiểm tra lại tính chính xác các vấn đề và yêu cầu của chủ
đầu tư, người quản lý và người sử dụng
v Kiểm tra nhu cầu, thiết bị để có thiết kế bổ sung
v Khảo sát hệ thống và các thiết bị hiện tại để xác định chức
năng, điều khiển và điều kiện làm việc
v Khảo sát khả năng của từng bộ phận cần thiết để thiết bị
hoạt động và sử lý sự cố
5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế
1. Xác định lại thiết kế ban đầu:
v Làm việc với chủ đầu tư để bảo vệ lý do cần bổ sung, nâng
cấp hệ thống
v Phân tích lý do (lỗi, nhược điểm) cho chủ sở hữu, người
dùng và nhà quản lý nhận thấy các thực hiện bổ sung, hiệu
quả và lợi ích của việc bổ sung nâng cấp
v Đề xuất các giải pháp và phương án nâng cấp để thoả mãn
các yêu cầu
5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế
2. Kế hoạch thực hiện:
v Thực hiện điều tra chi tiết nhằm hiện thực các giải pháp và
hình thành bản kế hoạch bổ sung thiết kế
v Xác định các yếu tố phụ thuộc như không gian yêu cầu,
loại kết cấu
v Xác định các ràng buộc về vận hành của người dùng và
người quản lý
v Phù hợp với các thiết bị hiện có
5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế
3. Điều tra thiết kế bổ sung:
v Lên kế hoạch lắp đặt không gây ảnh hưởng đến sự vận
hành của toà nhà
v Có bản vẽ kế hoạch lắp đặt chi tiết khi toà nhà vẫn vận
hành bình thường
v Có phương thức chuyển đổi hệ thống tối ưu làm việc để
tiết kiệm năng lượng
v Có quy trình nâng cấp để chuyển đổi hệ thống cũ sang hệ
thống mới
v Thời gian thực hiện chuyển đổi
5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế
4. Kế hoạch lắp đặt:
v Quy trình, thời gian vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị
v Lắp đặt bổ sung theo đúng kế hoạch, an toàn, thuận tiện
v Đào tạo, hướng dẫn vận hành và quản lý hệ thống mới
trước khi chuyển sang sử dụng hệ thống mới
v So sánh và điều chỉnh hiệu quả chi phí
v So sánh các hiệu ứng trước và sau khi bổ sung
5.3 Kiểm tra, bổ sung thiết kế
5. Lắp đặt, vận hành:
Các hạng mục chính tích hợp trong hệ thống quản trị toà nhà BMS
bao gồm:
- Hệ thống điều hòa không khí trung tâm theo công nghệ mới VRV
(Variable Refrigerant Volume) với nhiều ưu điểm nổi trội: lắp đặt
đơn giản, tuổi thọ cao, chi phí bảo dưỡng bảo hành thấp.
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
1. Lập bài toán thiết kế:
- Hệ thống thông gió: hệ thống quạt cấp khí tươi, quạt thông gió
thu hồi nhiệt, quạt hút khí thải-khí độc của tòa nhà, quạt nhà
vệ sinh
- Hệ thống cấp thoát nước:
+ Quản lý và điều khiển hệ thống bơm cấp thoát nước và giám
sát bể chứa nước của tòa nhà.
+ Theo dõi lưu lượng và tính lượng nước tiêu thụ của từng
tầng.
+ Theo dõi lưu lượng và tính lượng nước cấp từ vòi nước cấp
thành phố.
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
1. Lập bài toán thiết kế:
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: giám sát hệ thống báo cháy
và điều khiển hệ thống bơm nước chữa cháy của tòa nhà, quản
lý quạt tăng áp cầu thang
- Hệ thống thang máy: giám sát hệ thống thang máy của tòa
nhà.
- Hệ thống an ninh:
+ Tích hợp hệ thống camera giám sát vào BMS.
+ Tích hợp hệ thống điều khiển truy nhập
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
1. Lập bài toán thiết kế:
- Hệ thống chiếu sáng: Quản lý và điều khiển chiếu sáng các khu vực
+ Chiếu sáng hành lang
+ Chiếu sáng cầu thang bộ
+ Chiếu sáng tầng hầm
+ Chiếu sáng ngoài nhà
- Hệ thống điện năng:
+ Giám sát trạng thái của các MCCB, máy biến áp, các tủ điện
phân phối chính, các máy phát điện.
+ Đo đếm điện năng tiêu thụ của từng thiết bị, từng tầng
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
1. Lập bài toán thiết kế:
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
2. Lập bảng chức năng và phương thức kết nối:
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 60
mӑi hoҥt ÿông cӫa hӋ thӕng con sӁ ÿѭӧc thѭc hiӋn hoàn toàn trên hӋ thӕng máy chӫ
BMS.
Ĉӕi vӟi toà nhà Bӝ Tài Nguyên và Môi Trѭӡng, hӋ thӕng BMS có nhiӋm vө
kӃt nӕi ÿӃn các phân hӋ kӻ thuұt dѭӟi ÿây:
+ HӋ thӕng ÿiӋn
+ HӋ thӕng ÿiӅu khiӇn chiӃu sáng EIB.
+ HӋ thӕng ÿiӅu hoà VRV.
+ HӋ thӕng thông gió.
+ HӋ thӕng báo cháy và chӳa cháy.
+ HӋ thӕng nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi.
+ HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA.
+ HӋ thӕng than máy.
+ HӋ thӕng An ninh.
Bҧng 3-1. Bҧng tóm tҳt chӭc năng và phѭѫng thӭc kӃt nӕi cӫa hӋ BMS
Chӭc năng hӋ
thӕng BMS TT HӋ thӕng kӻ thuұt ĈiӅu
khiӇn
Giám
sát
Yêu cҫu vӅ giao thӭc cho
các phân hӋ kӻ thuұt ÿѭӧc
tích hӧp vӟi hӋ thӕng BMS
1 HӋ thӕng ÿiӋn
Tӫ ÿiӋn hҥ thӃ X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ ATS X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ phân phӕi ÿiӋn tҫng, tӫ nguӗn
ÿiӅu hòa
X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Giám sát thông sӕ nguӗn ÿiӋn X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua Modbus
2 HӋ thӕng ĈiӅu khiӇn chiӃu sáng
ChiӃu sáng theo vӏ trí x X Tích hӧp mӭc cao
ChiӃu sáng theo kӏch bҧn lұp trình x X Tích hӧp mӭc cao
3 ĈiӅu hòa
HӋ ÿiӅu hòa VRV X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
2. Lập bảng chức năng và phương thức kết nối:
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 60
mӑi hoҥt ÿông cӫa hӋ thӕng con sӁ ÿѭӧc thѭc hiӋn hoàn toàn trên hӋ thӕng máy chӫ
BMS.
Ĉӕi vӟi toà nhà Bӝ Tài Nguyên và Môi Trѭӡng, hӋ thӕng BMS có nhiӋm vө
kӃt nӕi ÿӃn các phân hӋ kӻ thuұt dѭӟi ÿây:
+ HӋ thӕng ÿiӋn
+ HӋ thӕng ÿiӅu khiӇn chiӃu sáng EIB.
+ HӋ thӕng ÿiӅu hoà VRV.
+ HӋ thӕng thông gió.
+ HӋ thӕng báo cháy và chӳa cháy.
+ HӋ thӕng nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi.
+ HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA.
+ HӋ thӕng thang máy.
+ HӋ thӕng An ni h.
Bҧng 3-1. Bҧng tóm tҳt chӭc năng và phѭѫng thӭc kӃt nӕi cӫa hӋ BMS
Chӭc năng hӋ
thӕng BMS TT HӋ thӕng kӻ thuұt ĈiӅu
khiӇn
Giám
sát
Yêu cҫu vӅ giao thӭc cho
các phân hӋ kӻ thuұt ÿѭӧc
tích hӧp vӟi hӋ thӕng BMS
1 HӋ thӕng ÿiӋn
Tӫ ÿiӋn hҥ thӃ X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ ATS X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ phân phӕi ÿiӋn tҫng, tӫ nguӗn
ÿiӅu hòa
X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Giám sát thông sӕ nguӗn ÿiӋn X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua Modbus
2 HӋ thӕng ĈiӅu khiӇn chiӃu sáng
ChiӃu sáng theo vӏ trí x X Tích hӧp mӭc cao
ChiӃu sáng theo kӏch bҧn lұp trình x X Tích hӧp mӭc cao
3 ĈiӅu hòa
HӋ ÿiӅu hòa VRV X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 60
mӑi hoҥt ÿông cӫa hӋ thӕng con sӁ ÿѭӧc thѭc hiӋn hoàn toàn trên hӋ thӕng máy chӫ
BMS.
Ĉӕi vӟi toà nhà Bӝ Tài Nguyên và Môi Trѭӡng, hӋ thӕng BMS có nhiӋm vө
kӃt nӕi ÿӃn các phân hӋ kӻ thuұt dѭӟi ÿây:
+ HӋ thӕng ÿiӋn
+ HӋ thӕng ÿiӅu khiӇn chiӃu sáng EIB.
+ HӋ thӕng ÿiӅu hoà VRV.
+ HӋ thӕng thông gió.
+ HӋ thӕng báo cháy và chӳa cháy.
Ӌ t nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi.
Ӌ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA.
Ӌ thӕng thang máy.
+ Ӌ thӕng An ninh.
Bҧng 3-1. Bҧng tóm tҳt chӭc năng và phѭѫng thӭc kӃt nӕi cӫa hӋ BMS
C ӭc năng hӋ
thӕng BMS TT HӋ thӕng kӻ thuұt ĈiӅu
khiӇn
Giám
sát
Yêu cҫu vӅ giao thӭc cho
các phân hӋ kӻ thuұt ÿѭӧc
tích hӧp vӟi hӋ thӕng BMS
1 HӋ thӕng ÿiӋn
Tӫ ÿiӋn hҥ thӃ X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ ATS X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ phân phӕi ÿiӋn tҫng, tӫ nguӗn
ÿiӅu hòa
X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Giám sát thông sӕ nguӗn ÿiӋn X
Tích ӧp mӭc cao thông
qua Modbus
2 ĈiӅu khiӇn chiӃu sáng
ChiӃu sáng theo vӏ trí x Tích hӧp mӭc cao
ChiӃu sáng theo kӏch bҧn lұp trình x Tích hӧp mӭc cao
3 ĈiӅu hòa
HӋ ÿiӅu hòa VRV X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
2. Lập bảng chức năng và phương thức kết nối:
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 60
mӑi hoҥt ÿông cӫa hӋ thӕng con sӁ ÿѭӧc thѭc hiӋn hoàn toàn trên hӋ thӕng máy chӫ
BMS.
Ĉӕi vӟi toà nhà Bӝ Tài Nguyên và Môi Trѭӡng, hӋ thӕng BMS có nhiӋm vө
kӃt nӕi ÿӃn các phân hӋ kӻ thuұt dѭӟi ÿây:
+ HӋ thӕng ÿiӋn
+ HӋ thӕng ÿiӅu khiӇn chiӃu sáng EIB.
+ HӋ thӕng ÿiӅu hoà VRV.
+ HӋ thӕng thông gió.
+ HӋ thӕng báo cháy và chӳa cháy.
+ HӋ thӕng nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi.
+ HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA.
+ HӋ thӕng thang máy.
+ HӋ thӕng An ninh.
Bҧng 3-1. Bҧng tóm tҳt chӭc năng và phѭѫng thӭc kӃt nӕi cӫa hӋ BMS
Chӭc năng hӋ
thӕng BMS TT HӋ thӕng kӻ thuұt ĈiӅu
khiӇn
Giám
sát
Yêu cҫu vӅ giao thӭc cho
các phân hӋ kӻ thuұt ÿѭӧc
tích hӧp vӟi hӋ thӕng BMS
1 HӋ thӕng ÿiӋn
Tӫ ÿiӋn hҥ thӃ X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ ATS X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ phân phӕi ÿiӋn tҫng, tӫ nguӗn
ÿiӅu hòa
X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Giám sát thông sӕ nguӗn ÿiӋn X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua Modbus
2 HӋ thӕng ĈiӅu khiӇn chiӃu sáng
ChiӃu sáng theo vӏ trí x X Tích hӧp mӭc cao
ChiӃu sáng theo kӏch bҧn lұp trình x X Tích hӧp mӭc cao
3 ĈiӅu hòa
HӋ ÿiӅu hòa VRV X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 61
4 t thô g gió
Nӗng ÿӝ khí CO tҫng hҫm t i i i
Quҥt cҩp khí tѭѫi, hút khí thҧi
tҫng ҫm
X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt hút khí nhà vӋ sinh X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt tăng áp cҫu thang X X KӃt nӕi ÿiӇ – ÿiӇm
5 HӋ thӕng báo cháy /chӳa cháy
HӋ thӕng báo cháy X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua OPC, BACnet IP,
HӋ thӕng chӳa cháy KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
6
HӋ thӕng nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc
thҧi
Mӭc nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Bѫm nѭӟc sinh hoҥt, bѫm nѭӟc
thҧi
X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
7 HӋ thӕng thang máy
HӋ thӕng thang máy X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP, Modbus,
8 HӋ thӕng An ninh
HӋ thӕng An ninh X X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,Lonworks
9
HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ
PA
HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Bҧng 3-2. HӋ thӕng thiӃt bӏ và các ÿiӇm ÿҩu nӕi vào ra tҫng hҫm
I/O DDC Tӫ
BMS ThiӃt bӏ
Sӕ
lѭӧng Tín hiӋu AI AO DI DO
Trҥng thái Auto/Man 1
Trҥng thái chҥy/dӯng 1
Trҥng thái sӵ cӕ 1
Exhause Air Fan B1-01
(Quҥt hút khí thҧi B1-01) 1
ĈiӅu khiӇn
chҥy/dӯng 1
Trҥng thái Auto/Man 1
Trҥng thái chҥy/dӯng 1
Trҥng thái sӵ cӕ 1
DDC-
B1-01
Exhause Air Fan B1-02
(Quҥt hút khí thҧi B1-02) 1
ĈiӅu khiӇn
chҥy/dӯng 1
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
2. Lập bảng chức năng và phương thức kết nối:
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 60
mӑi hoҥt ÿông cӫa hӋ thӕng con sӁ ÿѭӧc thѭc hiӋn hoàn toàn trên hӋ thӕng máy chӫ
BMS.
Ĉӕi vӟi toà nhà Bӝ Tài Nguyên và Môi Trѭӡng, hӋ thӕng BMS có nhiӋm vө
kӃt nӕi ÿӃn các phân hӋ kӻ thuұt dѭӟi ÿây:
+ HӋ thӕng ÿiӋn
+ HӋ thӕng ÿiӅu khiӇn chiӃu sáng EIB.
+ HӋ thӕng ÿiӅu hoà VRV.
+ HӋ thӕng thông gió.
+ HӋ thӕng báo cháy và chӳa cháy.
+ HӋ thӕng nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi.
+ HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA.
+ HӋ thӕng thang máy.
+ HӋ thӕng An ninh.
Bҧng 3-1. Bҧng tóm tҳt chӭc năng và phѭѫng thӭc kӃt nӕi cӫa hӋ BMS
Chӭc năng hӋ
thӕng BMS TT HӋ thӕng kӻ thuұt ĈiӅu
khiӇn
Giám
sát
Yêu cҫu vӅ giao thӭc cho
các phân hӋ kӻ thuұt ÿѭӧc
tích hӧp vӟi hӋ thӕng BMS
1 HӋ thӕng ÿiӋn
Tӫ ÿiӋn hҥ thӃ X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ ATS X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ phân phӕi ÿiӋn tҫng, tӫ nguӗn
ÿiӅu hòa
X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Giám sát thông sӕ nguӗn ÿiӋn X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua Modbus
2 HӋ thӕng ĈiӅu khiӇn chiӃu sáng
ChiӃu sáng theo vӏ trí x X Tích hӧp mӭc cao
ChiӃu sáng theo kӏch bҧn lұp trình x X Tích hӧp mӭc cao
3 ĈiӅu hòa
HӋ ÿiӅu hòa VRV X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 61
4 HӋ thӕng thông gió
Nӗng ÿӝ khí CO tҫng hҫm X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt cҩp khí tѭѫi, hút khí thҧi
tҫng hҫm
X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt hút khí nhà vӋ sinh X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt tăng áp cҫu thang X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
5 báo cháy /chӳa cháy
HӋ thӕng báo cháy X
Tích hӧp ӭc cao thông
qua OPC, BACnet IP,
HӋ thӕng c ӳa cháy X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
6
HӋ t ӕng nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc
thҧi
Mӭc nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Bѫm nѭӟc sinh oҥt, bѫm nѭӟc
thҧ
X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
7 HӋ thӕng thang máy
HӋ thӕng thang máy X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP, Modbus,
8 HӋ thӕng An ninh
HӋ thӕng An ninh X X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,Lonworks
9
HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ
PA
HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Bҧng 3-2. HӋ thӕng thiӃt bӏ và các ÿiӇm ÿҩu nӕi vào ra tҫng hҫm
I/O DDC Tӫ
BMS ThiӃt bӏ
Sӕ
lѭӧng Tín hiӋu AI AO DI DO
Trҥng thái Auto/Man 1
Trҥng thái chҥy/dӯng 1
Trҥng thái sӵ cӕ 1
Exhause Air Fan B1-01
(Quҥt hút khí thҧi B1-01) 1
ĈiӅu khiӇn
chҥy/dӯng 1
Trҥng thái Auto/Man 1
Trҥng thái chҥy/dӯng 1
Trҥng thái sӵ cӕ 1
DDC-
B1-01
Exhause Air Fan B1-02
(Quҥt hút khí thҧi B1-02) 1
ĈiӅu khiӇn
chҥy/dӯng 1
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
2. Lập bảng chức năng và phương thức kết nối:
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 60
mӑi hoҥt ÿông cӫa hӋ thӕng con sӁ ÿѭӧc thѭc hiӋn hoàn toàn trên hӋ thӕng máy chӫ
BMS.
Ĉӕi vӟi toà nhà Bӝ Tài Nguyên và Môi Trѭӡng, hӋ thӕng BMS có nhiӋm vө
kӃt nӕi ÿӃn các phân hӋ kӻ thuұt dѭӟi ÿây:
+ HӋ thӕng ÿiӋn
+ HӋ thӕng ÿiӅu khiӇn chiӃu sáng EIB.
+ HӋ thӕng ÿiӅu hoà VRV.
+ HӋ thӕng thông gió.
+ HӋ thӕng báo cháy và chӳa cháy.
+ HӋ thӕng nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi.
+ HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA.
+ HӋ thӕng thang máy.
+ HӋ thӕng An ninh.
Bҧng 3-1. Bҧng tóm tҳt chӭc năng và phѭѫng thӭc kӃt nӕi cӫa hӋ BMS
Chӭc năng hӋ
thӕng BMS TT HӋ thӕng kӻ thuұt ĈiӅu
khiӇn
Giám
sát
Yêu cҫu vӅ giao thӭc cho
các phân hӋ kӻ thuұt ÿѭӧc
tích hӧp vӟi hӋ thӕng BMS
1 HӋ thӕng ÿiӋn
Tӫ ÿiӋn hҥ thӃ X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ ATS X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Tӫ phân phӕi ÿiӋn tҫng, tӫ nguӗn
ÿiӅu hòa
X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Giám sát thông sӕ nguӗn ÿiӋn X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua Modbus
2 HӋ thӕng ĈiӅu khiӇn chiӃu sáng
ChiӃu sáng theo vӏ trí x X Tích hӧp mӭc cao
ChiӃu sáng theo kӏch bҧn lұp trình x X Tích hӧp mӭc cao
3 ĈiӅu hòa
HӋ ÿiӅu hòa VRV X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 61
4 HӋ thӕng thông gió
Nӗng ÿӝ khí CO tҫng hҫm X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt cҩp khí tѭѫi, hút khí thҧi
tҫng hҫm
X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt hút khí nhà vӋ sinh X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt tăng áp cҫu thang X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
5 HӋ thӕng báo cháy /chӳa cháy
HӋ thӕng báo cháy X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua OPC, BACnet IP,
HӋ thӕng chӳa cháy X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
6
HӋ thӕng nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc
thҧi
Mӭc nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Bѫm nѭӟc sinh hoҥt, bѫm nѭӟc
thҧi
X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
7 tha g máy
HӋ thӕng thang máy X
Tích hӧp ӭc cao thông
qua BACnet IP, Modbus,
8 HӋ t ӕ g An ninh
HӋ thӕng An ninh X X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,Lonworks
9
HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ
PA
HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Bҧng 3-2. HӋ thӕng thiӃt bӏ và các ÿiӇm ÿҩu nӕi vào ra tҫng hҫm
I/O DDC Tӫ
BMS ThiӃt bӏ
Sӕ
lѭӧng Tín hiӋu AI AO DI DO
Trҥng thái Auto/Man 1
Trҥng thái chҥy/dӯng 1
Trҥng thái sӵ cӕ 1
Exhause Air Fan B1-01
(Quҥt hút khí thҧi B1-01) 1
ĈiӅu khiӇn
chҥy/dӯng 1
Trҥng thái Auto/Man 1
Trҥng thái chҥy/dӯng 1
Trҥng thái sӵ cӕ 1
DDC-
B1-01
Exhause Air Fan B1-02
(Quҥt hút khí thҧi B1-02) 1
ĈiӅu khiӇn
chҥy/dӯng 1
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
3. Lập bảng thiết bị và các điểm kết nối hệ BMS:
Lập bảng thiết bị cho từng khu vực theo các chức năng tích hợp với
thiết bị và phương thức điều khiển:
- Các tầng hầm
- Các tầng trung tâm thương mại
- Khu khách sạn
- Khu căn hộ cư dân
- Khu thể thao, bể bơi, vui chơi
VD cho tầng hầm B1:
Ch˱˯ng 3 - Thi͇t k͇ h͏ th͙ng BMS cho tòa nhà B͡ Tài nguyên và Môi tr˱ͥng
Trang 61
4 HӋ thӕng thông gió
Nӗng ÿӝ khí CO tҫng hҫm X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt cҩp khí tѭѫi, hút khí thҧi
tҫng hҫm
X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt hút khí nhà vӋ sinh X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Quҥt tăng áp cҫu thang X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
5 HӋ thӕng báo cháy /chӳa cháy
HӋ thӕng báo cháy X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua OPC, BACnet IP,
HӋ thӕng chӳa cháy X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
6
HӋ thӕng nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc
thҧi
Mӭc nѭӟc sinh hoҥt, nѭӟc thҧi X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Bѫm nѭӟc sinh hoҥt, bѫm nѭӟc
thҧi
X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
7 HӋ thӕng thang máy
HӋ thӕng thang máy X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP, Modbus,
8 HӋ thӕng An ninh
HӋ thӕng An ninh X X
Tích hӧp mӭc cao thông
qua BACnet IP,Lonworks
9
HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ
PA
HӋ thӕng truyӅn thanh nӝi bӝ PA X X KӃt nӕi ÿiӇm – ÿiӇm
Bҧng 3-2. HӋ thӕng thiӃt bӏ và các ÿiӇm ÿҩu nӕi vào ra tҫng hҫm
I/O DDC Tӫ
BMS ThiӃt bӏ
Sӕ
lѭӧng Tín hiӋu AI AO DI DO
Trҥng thái Auto/Man 1
Trҥng thái chҥy/dӯng 1
Trҥng thái sӵ cӕ 1
Exhause Air Fan B1-01
(Quҥt hút khí thҧi B1-01) 1
ĈiӅu khiӇn
chҥy/dӯng 1
Trҥng thái Auto/Man 1
Trҥng thái chҥy/dӯng 1
Trҥng thái sӵ cӕ 1
DDC-
B1-01
Exhause Air Fan B1-02
(Quҥt hút khí thҧi B1-02) 1
ĈiӅu khiӇn
chҥy/dӯng 1
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
4. Tích hợp hệ thống, lựa chọn phần mềm:
- Cung cấp một giao diện mở (LonWorks Ethernet, BACnet IP,
OPC, MODbus,...)cho phép kết hợp nhiều loại bộ điều khiển
khác nhau, các thiết bị phần cứng chuẩn, các giao diện truyền
thông chuẩn thành một hệ thống tích hợp, trung tâm nhờ đó
tối đa hóa hiệu năng vận hành của tòa nhà
- Lựa chọn phần mềm chuyên nghiệp đảm bảo các tính năng, có
giao diện thân thiện, dễ sử dụng (VD phần mềm EBI của
Honeywell)
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Hệ thống trên phần mềm EBI
Ch˱˯ng 2 - H͏ th͙ng thi͇t b͓ và ph̯n m͉m ÿi͉u khi͋n h͏ th͙ng BMS
Trang 42
Hình 2-4. Các chuҭn mӣ EBI
HTML: EBI cho phép tҥo các ӭng dөng ÿӗ hӑa trên nӅn HTML, ÿiӅu này
ÿҧm bào rҵng EBI là chuҭn mӣ phát triӇn ӭng dөng ÿӗ hӑa trên thӏ trѭӡng. Các ӭng
dөng ÿӗ hӑa này có thӇ ÿѭӧc hiӇn thӏ trên các máy trҥm cӫa EBI cNJng nhѭ thông
qua các trình duyӋt web nhѭ Mircrosoft’s Internet Explore
LonWorks: Là mӝt chuҭn truyӅn thông mӣ kӃt nӕi các thiӃt bӏ tӯ nhiӅu nhà
cNJng cҩp khác nhau có cNJng cҩp chuҭn LonMark. Giao diӋn cung cҩp cho phép ÿӑc
ghi các thông sӕ cNJng nhѭ thuӝc tính cҩu hình cӫa thiӃt bӏ. Giao diӋn EBI Lonworks
dӵa trên nӅn cѫ sӣ dӳ liӋu LNS Echelon. KӃt nӕi giӳa EBI và mҥng LON có thӇ là
trӵc tiӃp, thông qua các cәng truyӅn thông nӕi tiӃp hoһc thông qua mҥng.
BACnet:
EBI cung cҩp chuҭn ASHRAE giao thӭc BACnet, cài ÿһt cҧ chӭc năng
BACnet Operator Workstation và BACnet Gateway. EBI cNJng cung cҩp giao thӭc
BACnet truyӅn thông qua Ethernet và truyӅn thông IP.
OPC: EBI cNJng cҩp chuҭn truy cұp dӳ liӋu OPC 2.0 (OLE for Process
Control), ÿiӅu này cho phép EBI ÿӑc ghi dӳ liӋu OPC server nhѭ mӝt OPC client.
Khҧ năng này cung cҩp quyӅn truy cұp vào mӝt loҥt máy chӫ OPC, giҧi pháp hiӋu
quҧ khi tích hӧp thiӃt bӏ cӫa bên thӭ ba. Máy chӫ EBI cNJng có thӇ sӱ dөng nhѭ mӝt
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Hệ thống điều hoà VRV:
Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 95
Hình 4-8. HӋ thӕng ÿiӅu hòa VRV
Trên màn hình ÿiӅu khiӇn BMS, các thông sӕ trҥng thái, cҧnh báo cӫa hӋ
thӕng ÿiӅu hòa không khí ÿѭӧc hiӇn thӏ trên màn hình máy tính ÿiӅu khiӇn, ngѭӡi
vұn hành có thӃ xӱ lý các thông tin này hoһc hӋ VRV cNJng có thӇ chҥy ӣ chӃ ÿӝ tӵ
ÿӝng theo các yêu cҫu ÿһt sҹn. HӋ thӕng ÿiӅu hòa cNJng ÿѭӧc lұp trình trên BMS ÿӇ
hoҥt ÿӝng dӵa trên lӏch làm viӋc cӫa tòa nhà cNJng nhѭ cho phép tҥo lӏch trình làm
viӋc vào ngày nghӍ. Các chӭc năng có thӇ thӵc hiӋn trên BMS nhѭ sau:
x Ĉһt lӋnh chҥy/ dӯng toàn bӝ hay mӝt phҫn hӋ thӕng, thiӃt lұp nhiӋt ÿӝ phòng,
ÿһt chӃ ÿӝ ÿiӅu khiӇn theo bӝ ÿiӅu khiӇn phòng hay ÿiӅu khiӇn tұp trung
bҵng BMS,
x Giám sát nhiӋt ÿӝ phòng, công suҩt tiêu thө, trҥng thái hoҥt ÿӝng, trҥng thái
máy nén.
x Ĉѭa ra các cҧnh báo, báo ÿӝng khi có cháy hoһc khi có nguy hiӇm, lӛi hӋ
thӕng.
Chͱc năng giám sát:
x Giám sát tình trҥng hoҥt ÿӝng cӫa hӋ VRV: Run/stop/Alarm/Trip/normal;
x Giám sát tình trҥng hoҥt ÿӝng cӫa tӯng FCU trong tӯng phòng
x Giám sát thông sӕ nhiӋt ÿӝ cӫa tӯng phòng
x Giám sát ÿiӋn năng tiêu thө cӫa tӯng FCU
x Theo dõi thӡi gian làm viӋc ÿӇ ÿѭa ra lӏch bҧo trì
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Hệ thống thông gió:
Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 96
Chͱc năng ÿi͉u khi͋n
x Can thiӋp tӯ xa ÿӇ tҳt bһt các FCU (khi không có ngѭӡi sӱ dөng trong phòng
làm viӋc)
x ChuyӇn các chӃ ÿӝ vұn hành cӫa VRV tӯ BMS
x Liên ÿӝng hӋ thӕng báo cháy thông qua BMS
Màn hình giám sát h͏ th͙ng ÿi͉u hòa không khí
4.4. HӋ thӕng thôn gió:
Hình 4-9. HӋ thӕng thông gió
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Hệ thống cấp thoát nước:
Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 102
x Giám sát cҧnh báo mӭc nѭӟc cӫa bӇ tҫng hҫm và bӇ tҫng mái
Các máy bѫm có thӇ ÿѭӧc ÿiӅu khiӇn thông qua hӋ thӕng BMS hoһc ÿiӅu
khiӇn tҥi chӛ. Trong tӫ ÿiӅu khiӇn máy bѫm phҧi có khóa chuyӇn ÿәi chӃ ÿӝ ÿiӅu
khiӇn tӯ BMS sang bҵng tay hoһc ngѭӧc lҥi.
Water
system
DDC Panel
In
pu
t
O
ut
pu
t
SWitch
BAC Net/IP
Server BMS
Hình 4-11. HӋ thӕng cҩp thoát nѭӟc
Ĉi͉u khi͋n
ĈiӅu khiӇn các bѫm cҩp nѭӟc sinh hoҥt,
bѫm nѭӟc thҧi
Giám sát
x Trҥng thái cӫa bѫm cҩp nѭӟc và thoát
nѭӟc
x Mӭc nѭӟc bӇ nѭӟc ngҫm cao/thҩp, bӇ
nѭӟc trên tҫng mái.
x Rãnh hӛ chӭa nѭӟc thҧi
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Hệ thống PCCC:
Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 99
x Tӵ ÿӝng giám sát trҥng thái các tӫ ÿiӋn tҫng
x Giám sát trҥng thái trҥm bѫm chӳa cháy và bӇ nѭӟc chӳa cháy
x Có khҧ năng kӃt nӕi thông qua các ÿҫu ra cӫa Relay tҥi mӛi tӫ ÿiӋn tҫng.
x Tình trҥng hӋ thӕng ÿiӋn cҩp cho bѫm chӳa cháy, tình trҥng các bѫm, mӭc
nѭӟc bӇ chӳa phөc vө chӳa cháy, áp suҩt nѭӟc trong hӋ thӕng chӳa cháy,
giám sát thông sӕ áp suҩt trong cҫu thang bӝ
Hình 4-10. HӋ thӕng phòng cháy chӳa cháy
x Các tín hiӋu báo ÿӝng và giám sát trên BMS nhѭ sau
Ĉi͉u khi͋n Không có lӋnh ÿiӅu khiӇn nào cho hӋ thӕng này.
Giám sát
Trҥng thái cӫa bѫm chӳa cháy
Mӭc nѭӟc bӇ nѭӟc ngҫm cao/thҩp
Áp lӵc tƭnh cӫa hӋ thӕng
Mӭc nѭӟc bӇ
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Hệ thống thang máy:
Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 104
hiӋu này sӁ tác ÿӝng ÿӃn hӋ thӕng PA ÿӇ ÿѭa ra các thông báo ÿã ÿѭӧc ÿӏnh sҹn.
Các tín hiӋu này sӁ ÿѭӧc sӱ dөng phù hӧp vӟi yêu cҫu kiӋn thӵc tӃ khi vұn hành
tòa nhà.
4.8. HӋ thӕng thang máy
HӋ thӕng bms sӁ tích hӧp vӟi hӋ thӕng thang máy thông qua giao thӭc bұc
cao Bacnet IP. ĈӇ kӃt nӕi ÿѭӧc thì yêu cҫu nhà thҫu hӋ thӕng thang máy cung cҩp
cәng truyӅn thông Bacnet IP ( Bacnet Gateway).
Hình 4-12. HӋ thӕng thang máy
ĈӇ giám sát ÿѭӧc hӋ thӕng thang máy, hӋ thӕng thang máy cҫn ÿѭa tӟi ÿҫu ra
cӫa chúng các thông tin ÿáp ӭng ÿӇ kӃ nӕi tӟi hӋ thӕng BMS, quá trình kӃt nӕi sӁ
ÿѭӧc cө thӇ hóa vӅ phҫn cӭng cNJng nhѭ phҫn mӅm ÿӕi vӟi nhà thҫu thang máy ÿӇ
có thӇ hiӇn thӏ, giám sát chӃ ÿӝ vұn hành theo yêu cҫu kӻ thuұt. ĈӇ kiӇm soát vұn
hành cӫa thang trong tình huӕng sӵ cӕ có thoát hiӇm do ÿһc thù vӅ các yâu cҫu cao
trong an toàn cho con ngѭӡi, các thang máy sӁ không hoҥt ÿӝng (Ngoҥi trӯ thang
máy chӳa cháy), khi ÿó các thang máy ÿѭӧc ÿiӅu khiӇn ÿi vӅ vӏ trí gҫn nhҩt thông ra
mһt ÿҩt ÿӇ thoát hiӇm hoһc tránh tình trҥng có ngѭӡi bӏ kҽt trong thang máy. Nhà
thҫu cung cҩp lҳp ÿһt hӋ thӕng thang máy cҫn cung cҩp tҥi ÿҫu ra các tín hiӋu:
Chͱc năng giám sát:
x Giám sát tình trҥng hoҥt ÿӝng cӫa các các thang: Run/ Stop/ Alarm/ Trip/
Normal;
x Giám sát tình trҥng ÿóng/mӣ cӱa buӗng thang (door open/close);
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Hệ thống an ninh (CCTV):
Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 105
x Giám sát chiӅu di chuyӇn và vӏ trí các cabin thang.
x Giám sát sӕ giӡ làm viӋc cӫa các thang ÿӇ thӕng kê và ÿѭa ra lӏch bҧo trì
x Các báo ÿӝng cӫa hӋ thӕng nhѭ: Kҽt thang, có cháy trong thang
Chͱc năng ÿi͉u khi͋n
x Enable/Disable các thang
x Ĉѭa các thang vӅ tình trҥng khҭn cҩp (hӓa hoҥn) ÿѭa các thang vӅ tҫng trӋt
x Kích hoҥt các kӏch bҧn vұn hành thang sҹn có (kӏch bҧn tiӃp ÿón khách, kӏch
bҧn ѭu tiên theo sӕ tҫng, kӏch bҧn trong chӃ ÿӝ bҧo trì ), các kӏch bҧn này
sӁ ÿѭӧc thҧo luұn trӵc tiӃpkhi lұp trình vұn hành thang
4.9 HӋ thӕng an ninh vào ra ( CCTV và Access control )
HӋ thӕng quҧn lý an ninh cӫa tòa nhà phҧi có khҧ năng ÿӗng bӝ vӟi phҫn
mӅm quҧn lý cѫ sӣ dӳ liӋu cӫa hӋ thӕng BMS. HӋ thӕng an ninh sӁ bao gӗm hӋ
thӕng quҧn lý vào ra và hӋ thӕng CCTV, hӋ thӕng BMS sӁ tích hӧp vӟi hӋ thӕng an
ninh thông qua giao thӭc Bacnet IP, OPC. HӋ thӕng BMS sӁ phӕi hӧp hoҥt ÿӝng
giӳa hai hҥng muc này :
Ghi lҥi hình ҧ h video tҥi cӱa truy nhұp khi có ngѭӡi cө thӇ ra/vào vùng ÿó.
Ghi lҥi hình ҧnh video khi có báo ÿӝng.
So sánh hình ҧnh ghi trên camera vӟi ҧnh thҿ trên trung tâm lѭu trӳ dӳ liӋu.
Hình 4-13. HӋ thӕng an ninh vào ra
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Hệ thống chiếu sáng:
Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 87
Màn hình giám sát thông s͙ ÿi͏n năng
4.2. HӋ thӕng chiӃu sáng:
Hình 4-2. HӋ thӕng chiӃu sáng
HӋ thӕng ÿiӋn chiӃu sáng trong tòa nhà thӵc hiӋn các chӭc năng sau:
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Hệ thống điện:
Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 84
HӋ thӕng ÿiӋn sӁ ÿѭӧc kӃt nӕi vӟi hӋ thӕng BMS thông qua viӋc tích hӧp
mӭc cao là Modbus ÿӇ giám sát các bӝ ÿo ÿӃm ÿiӋn năng. Và kӃt nӕi mӭc thҩp ÿӇ
ÿiӅu khiӇn và giám sát các MCCB, ACB.
DDC Panel
Input
Output
SWitch
Ethernet TCP/IP
Server BMS
Power Panel
Hình 4-1. HӋ thӕng ÿiӋn
Các thông tin sau khi nhұn ÿѭӧc tӯ hӋ thӕng ÿiӋn thì sӁ ÿѭӧc ÿiӅu khiӇn và
giám sát trên màn hình cӫa hӋ thӕng BMS. Trên phҫn mӅm quҧn lý BMS phҧi ÿѭӧc
tҥo các giao diӋn ÿӗ hoҥ phù hӧp cho viӋc hiӇn thӏ thuұn tiӋn cho quá trình quҧn lý.
Thông qua hӋ thӕng BMS có thӇ quҧn lý các thiӃt bӏ bҧo vӋ nguӗn ÿiӋn nҵm
trong các tӫ ÿiӋn phân phӕi nguӗn ÿiӋn chính và các tӫ ÿiӋn phân phӕi nguӗn phө
cho các tҫng, các thiӃt bӏ bҵng viӋc thu nhұn các thông tin vӅ trҥng thái làm viӋc
cNJng nhѭ quá tҧi cӫa các thiӃt bӏ này. Tҥi các máy tính ÿiӅu khiӇn trung tâm, nhân
viên vұn hành thӵc hiӋn viӋc giám sát các thiӃt bӏ bҧo vӋ cӫa các tӫ ÿiӋn phân phӕi
nguӗn chính và các tӫ ÿiӋn phân phӕi nguӗn phө trên màn hình ÿӗ hoҥ cӫa các máy
tính ÿiӅu khiӇn cӫa hӋ thӕng BMS. Mӛi thay ÿәi cӫa các ÿiӇm trҥng thái làm thay
ÿәi màu sҳc cӫa ÿiӇm ÿiӅu khiӇn trên màn hình ÿӗ hoҥ cNJng nhѭ có các báo cáo báo
lӛi tҥi thӡi ÿiӇm xҧy ra sӵ cӕ tҥi máy in báo sӵ kiӋn theo thӡi gian.
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Giao diện quản lý điện:
Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 86
Giám sát các sӵ cӕ quá tҧi cӫa các thiӃt bӏ ÿóng cҳt chính tҥi các tӫ phân
phӕi, tӫ ÿiӋn hҥ thӃm tӫ ÿiӋn tәng, tӫ ÿiӋn ATS( Áp tô mát tәng, Áp tô mát cҩp
nguӗn chính cӫa các nhánh)
ĈiӅu khiӇn ÿóng cҳt các tӫ ÿiӋn phân phӕi tҫng, tӫ ÿiӋn hҥ thӃ, tӫ ÿiӋn tong.
ĈӇ thӵc hiӋn viӋc quҧn lý tӕt các thiӃt bӏ Ĉóng – Cҳt, các thiӃt bӏ ÿiӋn nҵm trong
diӋn cҫn quҧn lý giám sát cҫn ÿáp ӭng các yêu cҫu vӅ phҫn cӭng:
Có khҧ năng cung cҩp các ÿiӇm tín hiӋu báo trҥng thái cӫa chính bҧn thân
cӫa chúng, tín hiӋu ÿҫu ra trҥng thái là tín hiӋu On/ Off cӫa công tҳc báo trҥng thái.
NӃu không có sҹn các ÿiӇm tín hiӋu báo trҥng thái này, thiӃt bӏ ÿóng cҳt cҫn
phҧi ÿѭӧc lҳp thêm các công tҳc phө trӧ (Auxilary Contact)
Màn hình qu̫n lí các thi͇t b͓ ÿi͏n trong tòa nhà
5.4 Ví dụ ứng dụng thiết kế
5. Cài đặt, sử dụng phần mềm:
Giám sát điện năng:Ch˱˯ng 4 - Tích hͫp các h͏ th͙ng
Trang 87
Màn hình giám sát thông s͙ ÿi͏n năng
4.2. HӋ thӕng chiӃu sáng:
Hình 4-2. HӋ thӕng chiӃu sáng
HӋ thӕng ÿiӋn chiӃu sáng trong tòa nhà thӵc hiӋn các chӭc năng sau:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_he_thong_quan_ly_toa_nha_bms_building_management_s.pdf