Bài giảng Hệ thống quản lý toà nhà (BMS-Building Management System) - Chương 3: Các nguyên tắc điều khiển hệ BMS

Điều khiển hệ HVAC 1) Tổng quan: *HVAC là gì? - Heating, Ventilating and Air Conditioning – Sưởi –Thông gió – Điều hoà không khí ->Hệ thống kiểm soát không khí trong toà nhà - Là hệ thống cơ bản, nền tảng cho hệ BMS phát triển. Có sự biến thiên thông số điều khiển chậm -> các phương pháp điều khiển BMS, đặc biệt là DDC *Nguyên lý hoạt động: Theo chu trình: - Có 3 loại khí: khí tươi, khí hồi lưu và khí thải - Phòng sạch có 80-90% khí hồi lưu, 10-20% khí tươi - Khí tươi được lấy từ không khí, đi qua cụm khí đầu vào, sau đó đi qua AHU (Air Handling Unit – Khối xử lý không khí) để được điều chỉnh độ ẩm áp suất, lọc sơ bộ lượng bụi trong khí tươi. Lượng khí tươi cấp vào được kiểm soát bằng van chỉnh gió. - Khí tươi sau khi đi qua AHU được điều chỉnh nhiệt độ khoảng 220C. - Cuối cùng khí tươi được lọc tinh qua màng lọc HEPA để loại bỏ bụi có kích thước nhỏ và các vi khuẩn trước khi đi vào phòng sạch. * Đối với các phòng sạch sản xuất vacxin, vi sinh đòi hỏi yêu cầu cao về độ sạch và giới hạn nhiễm khuẩn thì không khí trong phòng sạch được thay liên tục với 100% lượng khí trong phòng là khí tươi. 2) Điều khiển nhiệt độ phòng (khí tươi + khí hồi lưu):

pdf64 trang | Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 64 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ thống quản lý toà nhà (BMS-Building Management System) - Chương 3: Các nguyên tắc điều khiển hệ BMS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ssure. Solid state sensors may use the piezoresistive effect in which increased pressure on silicon crystals causes resistive changes in the crystals. FLAPPER SPRING SIGNAL PORT BRASS TUBE INVAR ROD EXTENSION SPRING SENSOR BODY C2081 MECHANICAL OUTPUT TO CONTROLLER BELLOWS LIQUID FILL CAPILLARY CONTROLLED MEDIUM (E.G., WATER) BULB C2083 Dạng cuộn dây Dạng ống v Các phần tử cảm biến áp suất bao gồm: - Áp suất tuyệt đối (so với chân không) - Áp suất khí quyển (áp suất đo) - Áp suất chênh lệch (so với 1 áp suất nào đó) v Áp suất có thể được tạo ra bởi quạt, máy bơm hoặc máy nén, nồi hơi hoặc các thiết bị khác. v Từ cảm biến áp suất tạo ra các cảm biến đo tốc độ dòng chảy, lưu lượng dòng chảy, mức chất lỏng và áp suất tĩnh. Hoặc đo trạng thái của vật liệu rắn khi áp lực thay đổi làm thay đổi điện trở trong tinh thể rắn. b – Cảm biến áp suất: 1) Các bộ cảm biến: 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển v Cảm biến độ ẩm có 2 loại: - Cơ khí - Điện tử v Cảm biến cơ khí có tính chất nở ra hay co lại khi độ ẩm thay đổi: phần tử hút ẩm. Thông thường túi hút ẩm nylon được sử dụng: khi hút ẩm túi sẽ nở ra, khi xả ẩm sẽ co lại. Qua hệ cơ khí sẽ cho biết giá trị độ ẩm c – Cảm biến độ ẩm: 1) Các bộ cảm biến: 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển ENGINEERING MANUAL OF AUTOMATIC CONTROL CONTROL FUNDAMENTALS 32 FLOW SENSORS Flow sensors sense the rate of liquid and gas flow in volume per unit of time. Flow is difficult to sense accurately under all conditions. Selecting the best flow-sensing technique for an application requires considering many aspects, especially the level of accuracy required, the medium being measured, and the degree of variation in the measured flow. A simple flow sensor is a vane or paddle inserted into the medium (Fig. 53) and generally called a flow switch. The paddle is deflected as the medium flows and indicates that the medium is in motion and is flowing in a certain direction. Vane or paddle flow sensors are used for flow indication and interlock purposes (e.g., a system requires an indication that water is flowing before the system starts the chiller). MOISTURE SENSING ELEMENTS Elements that sense relative humidity fall generally into two classes: mechanical and electronic. Mechanical elements expand and contract as the moisture level changes and are called “hygroscopic” elements. Several hygroscopic elements can be used to produce mechanical output, but nylon is the most commonly used element (Fig. 52). As the moisture content of the surrounding air changes, the nylon element absorbs or releases moisture, expanding or contracting, respectively. The movement of the element operates the controller mechanism. NYLON ELEMENT RELATIVE HUMIDITY SCALE C2084 LOW HIGH ON/OFF SIGNAL TO CONTROLLER SENSOR PIVOT FLOW PADDLE (PERPENDICULAR TO FLOW) C2085 Fig. 52. Typical Nylon Humidity Sensing Element. Electronic sensing of relative humidity is fast and accurate. An electronic relative humidity sensor responds to a change in humidity by a change in either the resistance or capacitance of the element. If the moisture content of the air remains constant, the relative humidity of the air increases as temperature decreases and decreases as temperature increases. Humidity sensors also respond to changes in temperature. If the relative humidity is held constant, the sensor reading can be affected by temperature changes. Because of this characteristic, humidity sensors should not be used in atmospheres that experience wide temperature variations unless temperature compensation is provided. Temperature compensation is usually provided with nylon elements and can be factored into electronic sensor values, if required. Dew point is the temperature at which vapor condenses. A dew point sensor senses dew point directly. A typical sensor uses a heated, permeable membrane to establish an equilibrium condition in which the dry-bulb temperature of a cavity in the sensor is proportional to the dew point temperature of the ambient air. Another type of sensor senses condensation on a cooled surface. If the ambient dry-bulb and dew point temperature are known, the relative humidity, total heat, and specific humidity can be calculated. Refer to the Psychrometric Chart Fundamentals section of this manual. Fig. 53. Paddle Flow Sensor. Flow meters measure the rate of fluid flow. Principle types of flow meters use orifice plates or vortex nozzles which generate pressure drops proportional to the square of fluid velocity. Other types of flow meters sense both total and static pressure, the difference of which is velocity pressure, thus providing a differential pressure measurement. Paddle wheels and turbines respond directly to fluid velocity and are useful over wide ranges of velocity. In a commercial building or industrial process, flow meters can measure the flow of steam, water, air, or fuel to enable calculation of energy usage needs. Airflow pickups, such as a pitot tube or flow measuring station (an array of pitot tubes), measure static and total pressures in a duct. Subtracting static pressure from total pressure yields velocity pressure, from which velocity can be calculated. Multiplying the velocity by the duct area yields flow. For additional information, refer to the Building Airflow System Control Applications section of this manual. Applying the fluid jet principle allows the measurement of very small changes in air velocity that a differential pressure sensor cannot detect. A jet of air is emitted from a small tube perpendicular to the flow of the air stream to be measured. Nylon element v Cảm biến điện tử: khi độ ẩm thay đổi sẽ làm thay đổi giá trị điện trở hay điện dung à cho giá trị độ ẩm Chú ý: Nếu độ ẩm của không khí không đổi thì độ ẩm tương đối sẽ thay đổi theo nhiệt độ: t0 tăng à độ ẩm tương đối giảm, t0 giảm à độ ẩm tương đối tăng à Sử dụng các bộ bù nhiệt độ c – Cảm biến độ ẩm: 1) Các bộ cảm biến: 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển v Cảm biến lưu lượng: tốc độ của dòng chất lỏng hoặc chất khí theo thể tích trên một đơn vị thời gian. v Đo lưu lượng khó chính xác trong mọi điều kiện à Chọn kỹ thuật cảm biến lưu lượng cho ứng dụng cụ thể phải xem xét nhiều yếu tố: độ chính xác cần thiết, giá trị trung bình hoặc mức độ biến đổi của lưu lượng đo. v Để đo lường sử dụng lưu lượng kế. Nguyên lý của loại lưu lượng kế sử dụng các tấm lỗ hoặc vòi phun tạo ra áp suất tỷ lệ với bình phương vận tốc chất lỏng. Các loại đồng hồ khác đo được cả áp suất tổng và áp suất tĩnh của dòng chảy (áp suất vận tốc) à đo chênh lệch áp suất. d – Cảm biến lưu lượng: 1) Các bộ cảm biến: 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển v Bộ điều khiển nhận các tín hiệu vào từ các bộ cảm biến, so sánh tín hiệu đầu vào với giá trị mong muốn (giá trị đặt) à tín hiệu sai lệch đầu ra để điều khiển thiết bị vận hành. v Bộ điều khiển gồm các loại: - Điện - Điện tử - Khí nén - Điện – khí nén - ĐK số trực tiếp (DDC) Chi tiết của các bộ điều khiển sẽ được giới thiệu trong mục 3.4 2) Bộ điều khiển (Controller): 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển 2) Bộ điều khiển (Controller): 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển 9 2 Cѫ Sӣ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng ĈiӋn Khí nén ĈiӋn tӱ ĈiӋn-khí nén DDC Sѫ ÿӗ ÿiӅu khiӇn (nhiӋt ÿӝ) Nguyên lý 㨯Bӕ trí kiӇu hӝp xӃp, sӱ dөng tҩm ngăn lѭӥng kim hoһc ÿƭa nhӵa. 㨯Phҫn tӱ cҧm biӃn và ÿiӅu khiӇn tích hӧp trong mӝt khӕi. 㨯Phѭѫng pháp cân bҵng áp suҩt khí dùng các loa phөt và nҳp ngăn. 㨯Hai loҥi : loҥi tích hӧp và loҥi tách riêng bӝ ÿiӅu khiӇn và phҫn tӱ cҧm biӃn. 㨯Có các loҥi chính xác cao sӱ dөng trong công nghiӋp. 㨯ThiӃt bӏ nhiӋt trӣ kháng mҥch cҫu. Sӱ dөng mҥch ÿiӋn tӱ 㨯Sӱ dөng tín hiӋu dòng và ÿiӋn áp. 㨯Hai loҥi: kiӇu máy vi tính và kiӇu tích hӧp ÿiӅu khiӇn và các phҫn tӱ cҧm biӃn. 㨯Bӝ ÿiӅu khiӇn và phҫn tӱ cҧm biӃn là thiӃt bӏ ÿiӋn tӱ. 㨯Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi cùng kiӇu thuӹ lӵc. Ĉҥt ÿѭӧc lӧi thӃ cӫa cҧ hai kiӇu. 㨯Sӱ dөng mҥch sӕ (vi tính). 㨯Tín hiӋu sӕ. 㨯Thӵc thi tӕt nhӡ truyӅn thông vӟi ÿѫn vӏ giám sát trung tâm. Nguӗn ĈiӋn Khí ĈiӋn ĈiӋn / Khí ĈiӋn Ĉӝ chính xác Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Tӕc ÿӝ truyӅn cҧm biӃn Trung bình Trung bình Nhanh Nhanh Nhanh Tӕc ÿӝ ÿáp ӭng thӵc hiӋn Trung bình Trung bình Trung bình Phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯TӍ lӋ 㨯Bù 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯PID 㨯Bұc 㨯Bù 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯PID 㨯Bұc 㨯Bù 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯PID 㨯Bұc 㨯Bù + 㨯ĈiӅu khiӇn tính toán tә hӧp 㨯ĈiӅu khiӇn môi trѭӡng tiӋn nghi 㨯ĈiӅu khiӇn tiӃt kiӋm năng lѭӧng Chӭc năng 㨯HiӇn thӏ 㨯Ĉo lѭӡng giám sát trung tâm. 㨯Cài ÿһt giám sát trung tâm. 㨯HiӇn thӏ 㨯Ĉo lѭӡng giám sát trung tâm. 㨯Cài ÿһt giám sát trung tâm. Ĉӕi tѭӧng ÿiӅu khiӇn 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng 㨯Tӕc ÿӝ dòng 㨯Các phҫn tӱ khác 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng 㨯Tӕc ÿӝ dòng 㨯Các phҫn tӱ khác 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng 㨯Tӕc ÿӝ dòng 㨯Các phҫn tӱ khác Mӭc ÿӝ sӱ dөng Rҩt ÿѫn giҧn Ĉѫn giҧn Trung bình Trung bình Trung bình Mӭc ÿӝ lҳp ÿһt Rҩt ÿѫn giҧn Ĉѫn giҧn Ĉѫn giҧn Trung bình Ĉѫn giҧn Phòng cháy Không áp dөng Áp dөng Áp dөng vӟi thiӃt bӏ phòng cháy Áp dөng vӟi thiӃt bӏ phòng cháy Áp dөng vӟi thiӃt bӏ phòng cháy Giá cҧ Giá thҩp, lҳt ÿһt thiӃt bӏ ÿѫn giҧn. Giá thҩp, lҳp ÿһt thiӃt bӏ ÿѫn giҧn (Yêu cҫu nguӗn cҩp khí). Ĉҳt hѫn hӋ thӕng ÿiӅu khiӇn ÿiên. Tѭѫng ÿӕi thҩp khi lҳp ÿһt nhiӅu van. Rҿ hѫn hӋ ÿiӅu khiӇn ÿiӋn nӃu ÿѭӧc sӱ dөng vӟi khӕi giám sát trung tâm. Ӭng dөng Máy ÿiӅu hòa không khí ÿa dөng. Lҳp ÿһt ÿѫn giҧn. Ӭng dөng phòng cháy. Khi sӱ dөng nhiӅu van lӟn. (giá tѭѫng ÿӕi rҿ) Ӭng dөng vӟi nhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm không ÿәi. HiӇn thӏ cài ÿһt tӯ xa. NhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm không ÿәi. HiӇn thӏ xác lұp tӯ xa. Ĉӕi tѭӧng ÿiӅu khiӇn chӏu tác ÿӝng cӫa nhiӉu thay ÿәi lӟn. Sӱ dөng vӟi các van lӟn. Toà nhà thông minh. ThiӃt bӏ tiӃt kiӋm năng lѭӧng. ThiӃt bӏ phӭc hӧp. Hình 7 Bҧng so sánh các phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn và cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn và cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ cҧm biӃn ĈiӅu khiӇn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ cҧm biӃn ĈiӅu khiӇn Cài ÿһt tӯ xa Phҫn tӱ cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi ChuyӇn ÿәi ĈiӅu khiӇn Cài ÿһt tӯ xa ĈiӅu khiӇn Phҫn tӱ cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi khӕi I/O trung tâm TruyӅn thông vӟi hӋ thӕng trung tâm 2) Bộ điều khiển (Controller): 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển 9 2 Cѫ Sӣ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng ĈiӋn Khí nén ĈiӋn tӱ ĈiӋn-khí nén DDC Sѫ ÿӗ ÿiӅu khiӇn (nhiӋt ÿӝ) Nguyên lý 㨯Bӕ trí kiӇu hӝp xӃp, sӱ dөng tҩm ngăn lѭӥng kim hoһc ÿƭa nhӵa. 㨯Phҫn tӱ cҧm biӃn và ÿiӅu khiӇn tích hӧp trong mӝt khӕi. 㨯Phѭѫng pháp cân bҵng áp suҩt khí dùng các loa phөt và nҳp ngăn. 㨯Hai loҥi : loҥi tích hӧp và loҥi tách riêng bӝ ÿiӅu khiӇn và phҫn tӱ cҧm biӃn. 㨯Có các loҥi chính xác cao sӱ dөng trong công nghiӋp. 㨯ThiӃt bӏ nhiӋt trӣ kháng mҥch cҫu. Sӱ dөng mҥch ÿiӋn tӱ 㨯Sӱ dөng tín hiӋu dòng và ÿiӋn áp. 㨯Hai loҥi: kiӇu máy vi tính và kiӇu tích hӧp ÿiӅu khiӇn và các phҫn tӱ cҧm biӃn. 㨯Bӝ ÿiӅu khiӇn và phҫn tӱ cҧm biӃn là thiӃt bӏ ÿiӋn tӱ. 㨯Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi cùng kiӇu thuӹ lӵc. Ĉҥt ÿѭӧc lӧi thӃ cӫa cҧ hai kiӇu. 㨯Sӱ dөng mҥch sӕ (vi tính). 㨯Tín hiӋu sӕ. 㨯Thӵc thi tӕt nhӡ truyӅn thông vӟi ÿѫn vӏ giám sát trung tâm. Nguӗn ĈiӋn Khí ĈiӋn ĈiӋn / Khí ĈiӋn Ĉӝ chính xác Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Tӕc ÿӝ truyӅn cҧm biӃn Trung bình Trung bình Nhanh Nhanh Nhanh Tӕc ÿӝ ÿáp ӭng thӵc hiӋn Trung bình Trung bình Trung bình Phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯TӍ lӋ 㨯Bù 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯PID 㨯Bұc 㨯Bù 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯PID 㨯Bұc 㨯Bù 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯PID 㨯Bұc 㨯Bù + 㨯ĈiӅu khiӇn tính toán tә hӧp 㨯ĈiӅu khiӇn môi trѭӡng tiӋn nghi 㨯ĈiӅu khiӇn tiӃt kiӋm năng lѭӧng Chӭc năng 㨯HiӇn thӏ 㨯Ĉo lѭӡng giám sát trung tâm. 㨯Cài ÿһt giám sát trung tâm. 㨯HiӇn thӏ 㨯Ĉo lѭӡng giám sát trung tâm. 㨯Cài ÿһt giám sát trung tâm. Ĉӕi tѭӧng ÿiӅu khiӇn 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng 㨯Tӕc ÿӝ dòng 㨯Các phҫn tӱ khác 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng 㨯Tӕc ÿӝ dòng 㨯Các phҫn tӱ khác 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng 㨯Tӕc ÿӝ dòng 㨯Các phҫn tӱ khác Mӭc ÿӝ sӱ dөng Rҩt ÿѫn giҧn Ĉѫn giҧn Trung bình Trung bình Trung bình Mӭc ÿӝ lҳp ÿһt Rҩt ÿѫn giҧn Ĉѫn giҧn Ĉѫn giҧn Trung bình Ĉѫn giҧn Phòng cháy Không áp dөng Áp dөng Áp dөng vӟi thiӃt bӏ phòng cháy Áp dөng vӟi thiӃt bӏ phòng cháy Áp dөng vӟi thiӃt bӏ phòng cháy Giá cҧ Giá thҩp, lҳt ÿһt thiӃt bӏ ÿѫn giҧn. Giá thҩp, lҳp ÿһt thiӃt bӏ ÿѫn giҧn (Yêu cҫu nguӗn cҩp khí). Ĉҳt hѫn hӋ thӕng ÿiӅu khiӇn ÿiên. Tѭѫng ÿӕi thҩp khi lҳp ÿһt nhiӅu van. Rҿ hѫn hӋ ÿiӅu khiӇn ÿiӋn nӃu ÿѭӧc sӱ dөng vӟi khӕi giám sát trung tâm. Ӭng dөng Máy ÿiӅu hòa không khí ÿa dөng. Lҳp ÿһt ÿѫn giҧn. Ӭng dөng phòng cháy. Khi sӱ dөng nhiӅu van lӟn. (giá tѭѫng ÿӕi rҿ) Ӭng dөng vӟi nhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm không ÿәi. HiӇn thӏ cài ÿһt tӯ xa. NhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm không ÿәi. HiӇn thӏ xác lұp tӯ xa. Ĉӕi tѭӧng ÿiӅu khiӇn chӏu tác ÿӝng cӫa nhiӉu thay ÿәi lӟn. Sӱ dөng vӟi các van lӟn. Toà nhà thông minh. ThiӃt bӏ tiӃt kiӋm năng lѭӧng. ThiӃt bӏ phӭc hӧp. Hình 7 Bҧng so sánh các phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn và cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn và cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ cҧm biӃn ĈiӅu khiӇn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ cҧm biӃn ĈiӅu khiӇn Cài ÿһt tӯ xa Phҫn tӱ cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi ChuyӇn ÿәi ĈiӅu khiӇn Cài ÿһt tӯ xa ĈiӅu khiӇn Phҫn tӱ cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi khӕi I/O trung tâm TruyӅn thông vӟi hӋ thӕng trung tâm 9 2 Cѫ Sӣ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng ĈiӋn Khí nén ĈiӋn tӱ ĈiӋn-khí nén DDC Sѫ ÿӗ ÿiӅu khiӇn (nhiӋt ÿӝ) Nguyên lý 㨯Bӕ trí kiӇu hӝp xӃp, sӱ dөng tҩm ngăn lѭӥng kim hoһc ÿƭa nhӵa. 㨯Phҫn tӱ cҧm biӃn và ÿiӅu khiӇn tích hӧp trong mӝt khӕi. 㨯Phѭѫng pháp cân bҵng áp suҩt khí dùng các loa phөt và nҳp ngăn. 㨯Hai loҥi : loҥi tích hӧp và loҥi tách riêng bӝ ÿiӅu khiӇn và phҫn tӱ cҧm biӃn. 㨯Có các loҥi chính xác cao sӱ dөng trong công nghiӋp. 㨯ThiӃt bӏ nhiӋt trӣ kháng mҥch cҫu. Sӱ dөng mҥch ÿiӋn tӱ 㨯Sӱ dөng tín hiӋu dòng và ÿiӋn áp. 㨯Hai loҥi: kiӇu máy vi tính và kiӇu tích hӧp ÿiӅu khiӇn và các phҫn tӱ cҧm biӃn. 㨯Bӝ ÿiӅu khiӇn và phҫn tӱ cҧm biӃn là thiӃt bӏ ÿiӋn tӱ. 㨯Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi cùng kiӇu thuӹ lӵc. Ĉҥt ÿѭӧc lӧi thӃ cӫa cҧ hai kiӇu. 㨯Sӱ dөng mҥch sӕ (vi tính). 㨯Tín hiӋu sӕ. 㨯Thӵc thi tӕt nhӡ truyӅn thông vӟi ÿѫn vӏ giám sát trung tâm. Nguӗn ĈiӋn Khí ĈiӋn ĈiӋn / Khí ĈiӋn Ĉӝ chính xác Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Tӕc ÿӝ truyӅn cҧm biӃn Trung bình Trung bình Nhanh Nhanh Nhanh Tӕc ÿӝ ÿáp ӭng thӵc hiӋn Trung bình Trung bình Trung bình Phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯TӍ lӋ 㨯Bù 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯PID 㨯Bұc 㨯Bù 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯PID 㨯Bұc 㨯Bù 㨯Hai ÿiӇm 㨯TӍ lӋ 㨯PID 㨯Bұc 㨯Bù + 㨯ĈiӅu khiӇn tính toán tә hӧp 㨯ĈiӅu khiӇn môi trѭӡng tiӋn nghi 㨯ĈiӅu khiӇn tiӃt kiӋm năng lѭӧng Chӭc năng 㨯HiӇn thӏ 㨯Ĉo lѭӡng giám sát trung tâm. 㨯Cài ÿһt giám sát trung tâm. 㨯HiӇn thӏ 㨯Ĉo lѭӡng giám sát trung tâm. 㨯Cài ÿһt giám sát trung tâm. Ĉӕi tѭӧng ÿiӅu khiӇn 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng 㨯Tӕc ÿӝ dòng 㨯Các phҫn tӱ khác 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng 㨯Tӕc ÿӝ dòng 㨯Các phҫn tӱ khác 㨯NhiӋt ÿӝ 㨯Ĉӝ ҭm 㨯Áp suҩt 㨯NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng 㨯Tӕc ÿӝ dòng 㨯Các phҫn tӱ khác Mӭc ÿӝ sӱ dөng Rҩt ÿѫn giҧn Ĉѫn giҧn Trung bình Trung bình Trung bình Mӭc ÿӝ lҳp ÿһt Rҩt ÿѫn giҧn Ĉѫn giҧn Ĉѫn giҧn Trung bình Ĉѫn giҧn Phòng cháy Không áp dөng Áp dөng Áp dөng vӟi thiӃt bӏ phòng cháy Áp dөng vӟi thiӃt bӏ phòng cháy Áp dөng vӟi thiӃt bӏ phòng cháy Giá cҧ Giá thҩp, lҳt ÿһt thiӃt bӏ ÿѫn giҧn. Giá thҩp, lҳp ÿһt thiӃt bӏ ÿѫn giҧn (Yêu cҫu nguӗn cҩp khí). Ĉҳt hѫn hӋ thӕng ÿiӅu khiӇn ÿiên. Tѭѫng ÿӕi thҩp khi lҳp ÿһt nhiӅu van. Rҿ hѫn hӋ ÿiӅu khiӇn ÿiӋn nӃu ÿѭӧc sӱ dөng vӟi khӕi giám sát trung tâm. Ӭng dөng Máy ÿiӅu hòa không khí ÿa dөng. Lҳp ÿһt ÿѫn giҧn. Ӭng dөng phòng cháy. Khi sӱ dөng nhiӅu van lӟn. (giá tѭѫng ÿӕi rҿ) Ӭng dөng vӟi nhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm không ÿәi. HiӇn thӏ cài ÿһt tӯ xa. NhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm không ÿәi. HiӇn thӏ xác lұp tӯ xa. Ĉӕi tѭӧng ÿiӅu khiӇn chӏu tác ÿӝng cӫa nhiӉu thay ÿәi lӟn. Sӱ dөng vӟi các van lӟn. Toà nhà thông minh. ThiӃt bӏ tiӃt kiӋm năng lѭӧng. ThiӃt bӏ phӭc hӧp. Hình 7 Bҧng so sánh các phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn và cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn và cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ cҧm biӃn ĈiӅu khiӇn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi Phҫn tӱ cҧm biӃn ĈiӅu khiӇn Cài ÿһt tӯ xa Phҫn tӱ cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi ChuyӇn ÿәi ĈiӅu khiӇn Cài ÿһt tӯ xa ĈiӅu khiӇn Phҫn tӱ cҧm biӃn Phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi khӕi I/O trung tâm TruyӅn thông vӟi hӋ thӕng trung tâm v Bộ truyền động là thiết bị nhằm chuyển đổi năng lượng điện, khí nén thành các chuyển động quay hoặc chuyển động tịnh tiến khi điều khiển các van đóng mở hoặc van điều tiết v Bộ truyền động khí nén theo các hoạt động tỉ lệ hoặc điều biến, duy trì tác động trong hành trình tác động. Còn với tác động hai vị trí hoặc on/off sẽ có 1 rơle đóng cắt theo giá trị áp suất đặt. v Bộ truyền động điện tác động theo chế độ đk 2 vị trí, đk nổi, đk tỉ lệ. Chúng tác động hai chiều nên dòng năng lượng à yêu cầu năng lượng cho mỗi chiều, có thể sử dụng các bộ tích năng lượng 3) Bộ truyền động (Actuators): 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển VD một bộ truyền động khí nén điều khiển lưu lượng nước qua van. Khi áp suất không khí trong buồng truyền động tăng, lực F1 > lực nén lò xo F2 à cần chuyển động đi xuống, đóng van à lưu lượng nước giảm, tỷ lệ với áp suất không khí. Van được mở hoàn toàn khi áp suất không khí bằng không, lưu lượng nước là lớn nhất. 3) Bộ truyền động (Actuators): 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển ENGINEERING MANUAL OF AUTOMATIC CONTROL CONTROL FUNDAMENTALS 34 Fig. 54. Typical Pneumatic Valve Actuator. A pneumatic actuator similarly controls a damper. Figure 55 shows pneumatic actuators controlling normally open and normally closed dampers. DIAPHRAGM AIR PRESSURE SPRING FLOW VALVE ACTUATOR CHAMBER F1 F2 C2086 NORMALLY OPEN DAMPER ACTUATOR ACTUATOR SPRING PISTON ROLLING DIAPHRAGM AIR PRESSURE AIR PRESSURE NORMALLY CLOSED DAMPER C2087 PUSH ROD CRANK ARM ACTUATOR DAMPER C2721 Fig. 55. Typical Pneumatic Damper Actuator. Electric actuators are inherently positive positioning. Some pneumatic control applications require accurate positioning of the valve or damper. For pneumatic actuators, a positive positioning relay is connected to the actuator and ensures that the actuator position is proportional to the control signal. The positive positioning relay receives the controller output signal, reads the actuator position, and repositions the actuator according to the controller signal, regardless of external loads on the actuator. Electric actuators can provide proportional or two-position control action. Figure 56 shows a typical electric damper actuator. Spring-return actuators return the damper to either the closed or the open position, depending on the linkage, on a power interruption. Fig. 56. Typical Electric Damper Actuator. AUXILIARY EQUIPMENT Many control systems can be designed using only a sensor, controller, and actuator. In practice, however, one or more auxiliary devices are often necessary. Auxiliary equipment includes transducers to convert signals from one type to another (e.g., from pneumatic to electric), relays and switches to manipulate signals, electric power and compressed air supplies to power the control system, and indicating devices to facilitate monitoring of control system activity. v Trong hệ thống điều khiển có thể được thiết kế chỉ sử dụng các bộ cảm biến, bộ điều khiển và bộ truyền động. Tuy nhiên trong thực tế cần phải có một hoặc nhiều thiết bị phụ trợ. v Thiết bị phụ trợ bao gồm: - Thiết bị chuyển đổi (transducer) để chuyển đổi tín hiệu từ loại này sang loại khác (ví dụ: từ khí nén sang điện), - Rơle và công tắc để điều khiển tín hiệu, - Nguồn điện và khí nén để cung cấp năng lượng cho hệ thống điều khiển, bao gồm cảm biến, bộ điều khiển và bộ truyền động và các thiết bị giám sát hoạt động của hệ thống điều khiển. 4) Thiết bị phụ trợ: 3.3 Phần tử trong bộ điều khiển v Trong bộ điều khiển điện các phần tử cảm biến, bộ điều khiển, cơ cấu truyền động và thiết bị cài đặt được thiết kế thành một khối. v VD để điều chỉnh độ ẩm hay nhiệt độ trong toà nhà, sử dụng các phần tử sensor dạng ống xếp hoặc màng ngăn có dịch chuyển cơ học điều khiển trực tiếp các phần tử cuối như van động cơ, van điều tiết khí động cơ, máy làm ẩm hoặc máy nén à ứng dụng không yêu cầu độ chính xác cao, có kết cấu đơn giản, dễ sử dụng, giá thành thấp v Thường sử dụng chế độ điều khiển 2 vị trí (on/off), điều khiển tỉ lệ P v Nguồn: 100-200V AC hoặc 24 V AC 1) Thiết bị điều khiển ĐIỆN: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS 1) Thiết bị điều khiển ĐIỆN: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS 18 1 BuildingAutomation Các phҫn tӱ cҧm biӃn, bӝ ÿiӅu khiӇn và thiӃt bӏ cài ÿһt ÿѭӧc thiӃt kӃ thành mӝt khӕi. Phѭѫng thӭc này ÿӑc vӅ các thay ÿәi nhiӋt ÿӝ và ÿӝ ҭm khi ӕng xӃp hoһc màng ngăn có dӏch chuyӇn cѫ hӑc và trӵc tiӃp ÿiӅu khiӇn các phҫn tӱ cuӕi nhѭ van ÿӝng cѫ, van ÿiӅu tiӃt khí ÿӝng cѫ, máy làm ҭm hoһc máy nén v.v. ĈiӋn năng dùng ÿӇ truyӅn tín hiӋu hoһc làm nguӗn cho các dӏch chuyӇn cѫ hӑc. Cҧ hai loҥi lҳp trong phòng hoһc trong ӕng ÿӇ xác ÿӏnh nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm, áp suҩt và các biӃn sӕ khác. Có kӃt cҩu ÿѫn giҧn và dӉ sӱ dөng. Do ÿó, thiӃt bӏ ÿѫn giҧn và giá thành thҩp. Phѭѫng pháp này ÿѭӧc ӭng dөng khi không ÿòi hӓi ÿӝ chính xác quá cao. Mҥch ÿiӅu khiӇn ÿѭa ra tác ÿӝng kiӇu hai vӏ trí (tín hiӋu ra: SPST hoһc SPDT v.v.) hoһc tác ÿӝng tӍ lӋ (tín hiӋu ra: chiӃt áp 0 ÿӃn 135ǡ ). Ӣ ÿây không có tác ÿӝng tích phân (I) hoһc vi phân (D). Nguӗn sӱ dөng 100/200 V AC hoһc 24 V AC. Hình 12 Bҧn vӁ thiӃt kӃ mүu ÿiӅu khiӇn ÿiӋn Trong các thiӃt bӏ ÿiӅu khiӇn ÿiӋn tӱ, các bӝ ÿiӅu khiӇn và phҫn tӱ cҧm biӃn ÿһt cách xa nhau. Các bӝ ÿiӅu khiӇn thѭӡng ÿѭӧc lҳp trên các tӫ ÿiӅu khiӇn trong phòng ÿiӅu khiӇn. Vì bӝ ÿiӅu khiӇn ÿiӋn tӱ dùng các mҥch ÿiӋn tӱ (mҥch sӕ), nên có thӇ xӱ lý các giá trӏ ÿo khác nhau nhѭ nhiӋt ÿӝ, ÿӝ ҭm, áp suҩt, lѭu tӕc, CO2, tӹ trӑng v.v. và ÿáp ӭng ÿiӅu khiӇn chính xác cao, hiӇn thӏ và cho phép xác lұp các giá trӏ ÿo tӯ xa. Do ÿҫu ra là các tín hiӋu ÿa dөng, nên cҫn sӱ dөng các bӝ chuyӇn ÿәi nhѭ bӝ lӵa chӑn cao/thҩp*, bӝ ÿiӅu chӃ tӹ lӋ* hoһc các thiӃt bӏ bә trӧ khác, ngoài ra các bӝ ÿiӅu khiӇn ÿiӋn tӱ có thӇ ÿѭӧc sӱ dөng nhѭ các bӝ ÿiӅu khiӇn lӵa chӑn hoһc ÿiӅu khiӇn giӟi hҥn. Bӝ lӵa chӑn cao /thҩp* : Bӝ ÿiӅu chӃ tӹ lӋ*: ThiӃt bӏ lӵa chӑn tín hiӋu lӟn (hoһc bé) tӯ hai tín hiӋu ÿҫu vào và gӱi ra. ThiӃt bӏ xuҩt tín hiӋu ra, biӃn ÿәi ÿiӇm ÿҫu,cuӕi hoһc tӕc ÿӝ thay ÿәi cӫa các tín hiӋu vào. 3.1 ThiӃt Bӏ ĈiӅu KhiӇn ĈiӋn ThiӃt Bӏ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng 3 Van ÿӝng cѫ Chҩp hành MY5320 Van ba ngҧ VY5303 Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ Neostat TY900 Khí cҩp Máy ÿiӅu hòa không khí Nѭӟc lҥnh/nóng Khí trӡi Khí hӗi lѭu 3.2 ThiӃt Bӏ ĈiӅu KhiӇn ĈiӋn Tӱ v Trong bộ điều khiển điện tử các phần tử cảm biến và bộ điều khiển đặt cách xa nhau. Bộ điều khiển thường đặt trong các tủ điều khiển trong phòng điều khiển. v Bộ điều khiển điện tử dùng các mạch điện tử số, nên có thể xử lý các thông số đo khác nhau như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, lưu lượng, CO2, tỷ trọng v Đáp ứng điều khiển có độ chính xác cao, hiển thị và cho phép xác lập các giá trị đo từ xa v Do tín hiệu ra là đa dụng nên cần các bộ chuyển đổi, VD bộ chuyển đổi cao/thấp cho phép lựa chọn tín hiệu cao (hoặc thấp) từ 2 tín hiệu vào để xuất tín hiệu ra 2) Thiết bị điều khiển ĐIỆN TỬ: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS 2) Thiết bị điều khiển ĐIỆN TỬ: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS 20 3. ThiӃt Bӏ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng Hình 13 Bҧn vӁ thiӃt bӏ mүu phѭѫng pháp ÿiӅu khiӇn ÿiӋn tӱ Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ phòng Neosensor TY7043 Bӝ ÿiӅu khiӇn hiӇn thӏ nhiӋt ÿӝ R36 ThiӃt bӏ ÿiӅu khiӇn mô tѫ RN796A Van mô tѫ hai ngҧ Actival VY5117 Khí hӗi lѭu Khí trӡi Khí cҩp Máy ÿiӅu hòa không khí Nѭӟc nóng Nѭӟc lҥnh v Định nghĩa: DDC là bộ điều khiển, trong đó tích hợp chức năng điều khiển tự động và chức năng giám sát từ xa sử dụng bộ vi xử lý để xử lý dữ liệu v Đặc điểm: • Cài đặt, hiển thị và xử lý, khử lỗi trong quá trình truyền và tính toán, cho phép đo lường và điều khiển ở độ chính xác cao • Tất cả các tín hiệu vào và ra đều được chuyển về thiết bị giám sát trung tâm. Có thể quản lý chính xác và chi tiết hơn • Cho phép điều khiển và quản lý phân tán tới từng thiết bị trong hệ thống. 3) Thiết bị điều khiển DDC: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS • Chức năng truyền phát cùng được tích hợp. Chỉ một cảm biến vừa thực hiện đo lường, vừa điều khiển • Có chức năng tự chẩn đoán à phản ứng nhanh khi phát sinh lỗi. • Thiết bị cài đặt màn hình LCD và các cảm biến không dây có thể kết nối dễ dàng à điều khiển dễ dàng • Lập trình dễ dàng à thay đổi, bổ sung và sửa đổi chương trình để thích ứng với các thay đổi các bộ phận, thiết bị • Chức năng điều khiển và giám sát từ xa được tích hợp trong bộ điều khiển à tiết kiệm diện tích tủ điều khiển • Dễ dàng nâng cấp, bổ sung các cảm biến và các điều khiển cùng loại 3) Thiết bị điều khiển DDC: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS 3) Thiết bị điều khiển DDC: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS 21 3. ThiӃt Bӏ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng Theo ÿӏnh nghƭa cӫa hiӋp hӝi sҧn xuҩt thiӃt bӏ ÿo lѭӡng ÿiӋn Nhұt Bҧn, DDC là "quá trình ÿiӅu khiӇn, trong ÿó các chӭc năng cӫa bӝ ÿiӅu khiӇn ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi mӝt thiӃt bӏ sӕ". Tuy nhiên, ӣ ÿây, DDC là "mӝt bӝ ÿiӅu khiӇn, trong ÿó tích hӧp chӭc năng hӋ ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng và chӭc năng giám sát tӯ xa sӱ dөng bӝ vi xӱ lý ÿӇ xӱ lý dӳ liӋu". Các ÿһc ÿiӇm cӫa DDC, cҩu trúc mүu, so sánh vӟi thiӃt bӏ ÿiӋn tӱ ÿѭӧc liӋt kê dѭӟi ÿây. Các ÿһc ÿiӇm cӫa DDC {Cài ÿһt, hiӇn thӏ và xӱ lý, khӱ lӛi trong quá trình truyӅn và tính toán, cho phép ÿo lѭӡng và ÿiӅu khiӇn ӣ ÿӝ chính xác cao. {Tҩt cҧ các tín hiӋu vào và ra ÿӅu ÿѭӧc chuyӇn vӅ thiӃt bӏ giám sát trung tâm. Có thӇ quҧn lý chính xác và chi tiӃt hѫn. {DDC cho phép ÿiӅu khiӇn và quҧn lý phân tán tӟi tӯng ÿѫn vӏ, không chӍ cho các máy ÿiӅu hòa khí mà còn vӟi các dàn lҥnh (FCU), các khӕi VAV (ÿѫn vӏ thӇ tích khí thay ÿәi) và các máy làm lҥnh. {Chӭc năng truyӅn phát cùng ÿѭӧc tích hӧp. ChӍ yêu cҫu mӝt cҧm biӃn vӯa thӵc hiӋn ÿo lѭӡng vӯa ÿiӅu khiӇn. {Thành phҫn có chӭc năng tӵ chҭn ÿoán cho phép phҧn ӭng nhanh khi phát sinh lӛi. {ThiӃt bӏ cài ÿһt màn hình LCD và các cҧm biӃn không dây có thӇ kӃt nӕi dӉ dàng giúp ÿiӅu khiӇn dӉ dàng. {Chѭѫng trình dӉ dàng bә sung và sӱa ÿәi ÿӇ thích ӭng vӟi các thay ÿәi trong phòng, chҷng hҥn khi dӏch chuyӇn các bӝ phұn, thiӃt bӏ. {Chӭc năng ÿiӅu khiӇn và trҥm kiӇm soát tӯ xa ÿѭӧc tích hӧp trong bӝ ÿiӅu khiӇn ÿӇ tiӃt kiӋm diӋc tích tӫ ÿiӅu khiӇn. {DӉ dàng nâng cҩp và bә sung các cҧm biӃn và các ÿiӅu khiӇn cuӕi cùng loҥi. Có khҧ năng truyӅn phát tín hiӋu tín hiӋu vào ra cӫa cҧm biӃn và các phҫn tӱ ÿiӅu khiӇn cuӕi. Hình 14 Bҧn vӁ thiӃt bӏ mүu dùng DDC 3.3 Bӝ ĈiӅu KhiӇn Kӻ Thuұt Sӕ Trӵc TiӃp DDC Bӝ ÿiӅu khiӇn ÿa năng Infilex GC WY5111 HӋ trung tâm Cҧm biӃn nhiӋt/ÿӝ ҭm phòng HTY7043 Van hai ngҧ VY5118 Hѫi Nѭӟc Khí cҩp ra Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ ӕng gió TY7803 Máy ÿiӅu hòa không khí Nѭӟc nóng/lҥnh Van ÿiӅu tiӃt khí MY6050 QY9010 Khí trӡi Van ÿiӅu tiӃt khí MY6050 QY9010 Van ÿiӅu tiӃt khí MY6050 QY9010 Khí thҧi Van hai ngҧ Actival VY5117 Khí hӗi lѭu 4) So sánh điều khiển điện tử và DDC: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS 23 3. ThiӃt Bӏ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng Bӝ ÿiӅu khiӇn ÿiӋn tӱ + RS (trҥm tӯ xa) D D C RS: DDC: T: H: Trҥm tӯ xa Bӝ ÿiӅu khiӇn sӕ trӵc tiӃp Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ Cҧm biӃn ÿӝ ҭm Hình 16 So sánh phѭѫng thӭc ÿiӅu khiӇn Ĉo nhiӋt ÿӝ Ĉo ÿӝ ҭm Cài ÿһt nhiӋt ÿӝ Cài ÿһt ÿӝ ҭm Quҥt bұt / tҳt Lӛi ÿiӅu khiӇn Ĉѭӡng truyӅn (Tín hiӋu sӕ) Quҥt bұt/ tҳt Tӫ nguӗn Máy ÿiӅu hòa không khí Khӕi ÿiӅu khiӇn trung tâm Tӫ ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng Bӝ ÿiӅu khiӇn ÿӝ ҭm Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ Máy ÿiӅu hòa không khí Tӫ nguӗn Khӕi ÿiӅu khiӇn trung tâm Ĉo lѭӡng nhiӋt ÿӝ Ĉo lѭӡng ÿӝ ҭm Cài ÿһt nhiӋt ÿӝ Cài ÿһt ÿӝ ҭm Ĉ ѭӡ ng tr uy Ӆn Quҥt bұt/tҳt 4) So sánh điều khiển điện tử và DDC: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS 23 3. ThiӃt Bӏ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng Bӝ ÿiӅu khiӇn ÿiӋn tӱ + RS (trҥm tӯ xa) D D C RS: DDC: T: H: Trҥm tӯ xa Bӝ ÿiӅu khiӇn sӕ trӵc tiӃp Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ Cҧm biӃn ÿӝ ҭm Hình 16 So sánh phѭѫng thӭc ÿiӅu khiӇn Ĉo nhiӋt ÿӝ Ĉo ÿӝ ҭm Cài ÿһt nhiӋt ÿӝ Cài ÿһt ÿӝ ҭm Quҥt bұt / tҳt Lӛi ÿiӅu khiӇn Ĉѭӡng truyӅn (Tín hiӋu sӕ) Quҥt bұt/ tҳt Tӫ nguӗn Máy ÿiӅu hòa không khí Khӕi ÿiӅu khiӇn trung tâm Tӫ ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng Bӝ ÿiӅu khiӇn ÿӝ ҭm Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ Máy ÿiӅu hòa không khí Tӫ nguӗn Khӕi ÿiӅu khiӇn trung tâm Ĉo lѭӡng nhiӋt ÿӝ Ĉo lѭӡng ÿӝ ҭm Cài ÿһt nhiӋt ÿӝ Cài ÿһt ÿӝ ҭm Ĉ ѭӡ ng tr uy Ӆn Quҥt bұt/tҳt 5) ĐK phân tán (DCS – Distributed Control System): 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS v Khái niệm: Một hệ thống điều khiển cho một dây chuyền sản xuất, một quá trình của một hệ thống động học, các bộ điều khiển không tập trung tại một nơi mà được phân tán trên toàn hệ thống với mỗi hệ thống con được điều khiển bởi một hoặc nhiều bộ điều khiển độc lập. v Phân loại: thường phân thành 3 loại - DCS truyền thống - DCS trên nền PLC - DCS trên nền PC 5) ĐK phân tán (DCS – Distributed Control System): 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS v DCS truyền thống: - Các hệ này sử dụng các bộ điều khiển quá trình theo kiến trúc riêng của từng nhà sản xuất, thường là hệ độc lập ít hoặc không có các chuẩn giao tiếp công nghiệp. - Các bộ điều khiển được sử dụng cũng thường chỉ làm nhiệm vụ điều khiển quá trình à phải sử dụng kết hợp với các PLC đơn giản 5) ĐK phân tán (DCS – Distributed Control System): 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS v DCS trên nền PLC: - Hệ điều khiển sử dụng các PLC hiện đại không chỉ có thể thực hiện các phép tính logic đơn giản, mà còn có khả năng làm việc với các tín hiệu tương tự và thực hiện các phép toán số học, các thuật toán điều khiển phản hồi. - PLC thường có cấu hình mạnh, hỗ trợ điều khiển quá trình, điều khiển trình tự lẫn điều khiển logic (hybrid controller) cùng với các phương pháp lập trình hiện đại. 5) ĐK phân tán (DCS – Distributed Control System): 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS v DCS trên nền PC: So sánh với các bộ điều khiển PLC và các bộ điều khiển hệ thống điều khiển phân tán đặc chủng thì điều khiển trên nền PC có các ưu điểm: - Tính năng mở - Khả năng lập trình tự do - Hiệu năng tính toán cao, đa chức năng - Giá thành cạnh tranh. 5) ĐK phân tán (DCS – Distributed Control System): 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS v Cấu trúc DCS: 3.4 Bộ điều khiển hệ BMS 22 3. ThiӃt Bӏ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng Hình 15 Ví dө cҩu hình bӝ ÿiӅu khiӇn sӕ phân tán Q uҥ t h ӗi lѭ u AH U Khӕi giám sát trung tâm Tӟi các bӝ ÿiӅu khiӇn sӕ trӵc tiӃp khác (truyӅn thông ngang hàng) HӋ quҧn lý tòa nhà Savic-net ˜ĈiӇm gӑi ˜Bұt/tҳt, ÿiӇm ÿһt, trҥng thái, cҧnh báo ˜Dӳ liӋu thӡi gian, dӳ liӋu tәng ˜Dӳ liӋu chѭѫng trình Bӝ ÿiӅu khiӇn sӕ trӵc tiӃp DDC Dàn quҥt lҥnh Giao diӋn ÿҫu vào Khӕi tính toán ÿiӅu khiӇn Giao diӋn ÿҫu ra ThiӃt bӏ kӻ thuұt cài ÿһt Cәng ngѭӡi dùng Q uҥ t c ҩp k hí A H U Va n ÿi Ӆu ti Ӄt k hí M áy p hu n ҭm Bi Ӄn tҫ n Va n ÿi Ӆu ti Ӄt k hí Va n C hê nh á p ÿҫ u lӑ c kh í Q uҥ t k hí h ӗi lѭ u AH U Q uҥ t c ҩp k hí A H U C ҧm b iӃ n m ұt ÿ ӝ C O 2 C ҧm b iӃ n nh iӋ t ÿ ӝ /ÿ ӝ ҭm C ҧm b iӃ n nh iӋ t ÿ ӝ /ÿ ӝ ҭm TӋ p tru yӅ n th ôn g TӋ p dӳ li Ӌu c ài ÿ һt Ĉ ѭӡ ng tr uy Ӆn s ӕ 5) ĐK phân tán (DCS – Distributed Control System): v VD hệ DCS: 1) Tổng quan: 3.5 Điều khiển hệ HVAC v HVAC là gì? Heating, Ventilating and Air Conditioning – Sưởi – Thông gió – Điều hoà không khíà Hệ thống kiểm soát không khí trong toà nhà Là hệ thống cơ bản, nền tảng cho hệ BMS phát triển. Có sự biến thiên thông số điều khiển chậmà các phương pháp điều khiển BMS, đặc biệt là DDC 1) Tổng quan: 3.5 Điều khiển hệ HVAC v Nguyên lý hoạt động: Theo chu trình: - Có 3 loại khí: khí tươi, khí hồi lưu và khí thải - Phòng sạch có 80-90% khí hồi lưu, 10-20% khí tươi 1) Tổng quan: 3.5 Điều khiển hệ HVAC - Khí tươi được lấy từ không khí, đi qua cụm khí đầu vào, sau đó đi qua AHU (Air Handling Unit – Khối xử lý không khí) để được điều chỉnh độ ẩm áp suất, lọc sơ bộ lượng bụi trong khí tươi. Lượng khí tươi cấp vào được kiểm soát bằng van chỉnh gió. - Khí tươi sau khi đi qua AHU được điều chỉnh nhiệt độ khoảng 220C. - Cuối cùng khí tươi được lọc tinh qua màng lọc HEPA để loại bỏ bụi có kích thước nhỏ và các vi khuẩn trước khi đi vào phòng sạch. Ø Đối với các phòng sạch sản xuất vacxin, vi sinh đòi hỏi yêu cầu cao về độ sạch và giới hạn nhiễm khuẩn thì không khí trong phòng sạch được thay liên tục với 100% lượng khí trong phòng là khí tươi. 2) Điều khiển nhiệt độ phòng (khí tươi + khí hồi lưu): 3.5 Điều khiển hệ HVAC a. Điều khiển van nước nóng và lạnh: 27 5 Chӭc Năng ĈiӅu KhiӇn Mөc này giҧi thích chi tiӃt các phҫn ÿiӅu khiӇn ÿѭӧc mô tҧ trong các ví dө ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng ӣ Mөc 6.1. (1) ĈiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ phòng (khí ÿҫu vào và khí hӗi lѭu) ¢1² ĈiӅu khiӇn van nѭӟc nóng và lҥnh xXác ÿӏnh nhiӋt ÿӝ phòng bҵng cҧm biӃn nhiӋt và ÿiӅu khiӇn tӍ lӋ các van nѭӟc nóng, lҥnh. Khi sӱ dөng DDC, có thӇ ÿiӅu khiӇn tích phân. xTrong phѭѫng pháp cuӝn ÿѫn, tác ÿӝng cӫa mӛi van chӍ nҵm bên trong ÿѭӡng nét ÿӭt ӣ hình bên. xVӏ trí ÿiӇm ÿһt trong phѭѫng pháp cuӝn kép (bӕn ӕng) ÿѭӧc biӇu diӉn trên hình bên. Khi sӱ dөng các bӝ DDC, các ÿiӇm ÿһt chính, ÿiӇm ÿһt sҩy nóng và làm mát có thӇ ÿѭӧc ÿһt theo yêu cҫu. ¢2² ĈiӅu khiӇn van nѭӟc nóng, lҥnh + làm mát khí trӡi xXác ÿӏnh nhiӋt ÿӝ phòng bҵng cҧm biӃn nhiӋt, ÿiӅu khiӇn tӍ lӋ các van nѭӟc nóng, lҥnh, van ÿiӅu tiӃt khí trӡi/khí hӗi lѭu /khí thҧi (khi làm mát khí trӡi). Khi sӱ dөng thiӃt bӏ ÿiӋn tӱ và các bӝ DDC, có thӇ thӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn tích phân. xSӱ dөng năng lѭӧng tӵ nhiên thӵc hiӋn làm mát khí trӡi khi viӋc hút khí vào có hiӋu quҧ. xKhi có mӝt bӝ trao ÿәi nhiӋt tәng cӝng, hӋ thӕng chuyӇn thành ӕng bypass hoһc vұn hành ÿӝng cѫ liên tөc trong quá trình làm mát. Khi khí trӡi thoҧ mãn các ÿiӅu kiӋn sau ÿây, viӋc hút khí vào có hiӋu quҧ. I. NhiӋt ÿӝ khí trӡi < NhiӋt ÿӝ phòng (so sánh nhiӋt ÿӝ) II. Enthalpy khí trӡi < Enthalpy phòng (so sánh năng lѭӧng) III. NhiӋt ÿӝ khí trӡi > NhiӋt ÿӝ giӟi hҥn dѭӟi cӫa ÿiӇm ÿһt (so vӟi tҧi ÿӝ ҭm) IV. NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng ngoài trӡi < NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng giӟi hҥn trên cӫa ÿiӇm ÿһt (so vӟi tҧi sҩy khô) xĈҧm bҧo ÿӝ mӣ nhӓ nhҩt cho ÿҫu hút khí trӡi ÿӇ ÿҧm bҧo ÿúng vӟi lѭӧng khí trӡi và mұt ÿӝ CO2 nhѭ thiӃt kӃ. 5.1 ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng HVAC Chӭc Năng ĈiӅu KhiӇn (Làm mát cuӝn ÿѫn) Van nѭӟc nóng (Sҩy nóng cuӝn ÿѫn) Van ÿiӅu tiӃt khí trӡi Mӣ tӕi thiӇu Van nѭӟc lҥnh NhiӋt ÿӝ phòng ĈiӇm ÿһt làm mát ĈiӇm ÿһt sҩy nóng ĈiӇm ÿһt làm mát khí trӡi ĈiӇm ÿһt nhiӋt ÿӝ chính (cuӝn kép) M ӣ va n ĈiӇm ÿһt làm lҥnh (Sҩy nóng cuӝn ÿѫn) (Làm mát cuӝn ÿѫn) Van nѭӟc lҥnh NhiӋt ÿӝ phòng Van nѭӟc nóng ĈiӇm ÿһt nhiӋt ÿӝ chính (cuӝn kép) ĈiӇm ÿһt sҩy nóng M ӣ va n 2) Điều khiển nhiệt độ phòng (khí tươi + khí hồi lưu): 3.5 Điều khiển hệ HVAC b. Điều khiển van nóng, lạnh + làm mát khí tươi: 27 5 Chӭc Năng ĈiӅu KhiӇn Mөc này giҧi thích chi tiӃt các phҫn ÿiӅu khiӇn ÿѭӧc mô tҧ trong các ví dө ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng ӣ Mөc 6.1. (1) ĈiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ phòng (khí ÿҫu vào và khí hӗi lѭu) ¢1² ĈiӅu khiӇn van nѭӟc nóng và lҥnh xXác ÿӏnh nhiӋt ÿӝ phòng bҵng cҧm biӃn nhiӋt và ÿiӅu khiӇn tӍ lӋ các van nѭӟc nóng, lҥnh. Khi sӱ dөng DDC, có thӇ ÿiӅu khiӇn tích phân. xTrong phѭѫng pháp cuӝn ÿѫn, tác ÿӝng cӫa mӛi van chӍ nҵm bên trong ÿѭӡng nét ÿӭt ӣ hình bên. xVӏ trí ÿiӇm ÿһt trong phѭѫng pháp cuӝn kép (bӕn ӕng) ÿѭӧc biӇu diӉn trên hình bên. Khi sӱ dөng các bӝ DDC, các ÿiӇm ÿһt chính, ÿiӇm ÿһt sҩy nóng và làm mát có thӇ ÿѭӧc ÿһt theo yêu cҫu. ¢2² ĈiӅu khiӇn van nѭӟc nóng, lҥnh + làm mát khí trӡi xXác ÿӏnh nhiӋt ÿӝ phòng bҵng cҧm biӃn nhiӋt, ÿiӅu khiӇn tӍ lӋ các van nѭӟc nóng, lҥnh, van ÿiӅu tiӃt khí trӡi/khí hӗi lѭu /khí thҧi (khi làm mát khí trӡi). Khi sӱ dөng thiӃt bӏ ÿiӋn tӱ và các bӝ DDC, có thӇ thӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn tích phân. xSӱ dөng năng lѭӧng tӵ nhiên thӵc hiӋn làm mát khí trӡi khi viӋc hút khí vào có hiӋu quҧ. xKhi có mӝt bӝ trao ÿәi nhiӋt tәng cӝng, hӋ thӕng chuyӇn thành ӕng bypass hoһc vұn hành ÿӝng cѫ liên tөc trong quá trình làm mát. Khi khí trӡi thoҧ mãn các ÿiӅu kiӋn sau ÿây, viӋc hút khí vào có hiӋu quҧ. I. NhiӋt ÿӝ khí trӡi < NhiӋt ÿӝ phòng (so sánh nhiӋt ÿӝ) II. Enthalpy khí trӡi < Enthalpy phòng (so sánh năng lѭӧng) III. NhiӋt ÿӝ khí trӡi > NhiӋt ÿӝ giӟi hҥn dѭӟi cӫa ÿiӇm ÿһt (so vӟi tҧi ÿӝ ҭm) IV. NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng ngoài trӡi < NhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng giӟi hҥn trên cӫa ÿiӇm ÿһt (so vӟi tҧi sҩy khô) xĈҧm bҧo ÿӝ mӣ nhӓ nhҩt cho ÿҫu hút khí trӡi ÿӇ ÿҧm bҧo ÿúng vӟi lѭӧng khí trӡi và mұt ÿӝ CO2 nhѭ thiӃt kӃ. 5.1 ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng HVAC Chӭc Năng ĈiӅu KhiӇn (Làm mát cuӝn ÿѫn) Van nѭӟc nóng (Sҩy nóng cuӝn ÿѫn) Van ÿiӅu tiӃt khí trӡi Mӣ tӕi thiӇu Van nѭӟc lҥnh NhiӋt ÿӝ phòng ĈiӇm ÿһt làm mát ĈiӇm ÿһt sҩy nóng ĈiӇm ÿһt làm mát khí trӡi ĈiӇm ÿһt nhiӋt ÿӝ chính (cuӝn kép) M ӣ va n ĈiӇm ÿһt làm lҥnh (Sҩy nóng cuӝn ÿѫn) (Làm mát cuӝn ÿѫn) Van nѭӟc lҥnh NhiӋt ÿӝ phòng Van nѭӟc nóng ĈiӇm ÿһt nhiӋt ÿӝ chính (cuӝn kép) ĈiӇm ÿһt sҩy nóng M ӣ va n 2) Điều khiển nhiệt độ phòng (khí tươi + khí hồi lưu): 3.5 Điều khiển hệ HVAC c. Điều khiển nhiệt độ túi bơm nhiệt cục bộ: 28 5 Chӭc Năng ĈiӅu KhiӇn BiӇu diӉn ÿiӅu kiӋn hút khí ngoài trӡi theo ÿӗ thӏ ҭm Các ÿiӅu kiӋn tӯ I tӟi IV trong phҫn ¢2² ӣ trang trѭӟc ÿѭӧc biӇu diӉn bҵng ÿӗ thӏ ÿӝ ҭm nhѭ hình bên. ¢3² ĈiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ túi bѫm nhiӋt cөc bӝ xThӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn bұt/tҳt máy nén khí theo nhiӋt ÿӝ phòng. (2) ĈiӅu khiӇn ÿӝ ҭm phòng (khí hӗi lѭu) ¢1² ĈiӅu khiӇn máy phun ҭm xThӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn bұt/tҳt máy phun ҭm theo nhiӋt ÿӝ phòng. xChӫ yӃu sӱ dөng phun ҭm hoá hѫi, phun ҭm bҵng nѭӟc, phun ҭm siêu âm và ÿun ҭm. ¢2² ĈiӅu khiӇn van phun ҭm và van nѭӟc lҥnh xThӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn PI van phun ҭm và các van nѭӟc lҥnh theo ÿӝ ҭm phòng (khí hӗi lѭu) ÿӇ duy trì ÿӝ ҭm và ÿiӅu khiӇn ra nhiӋt vҳt ҭm. xĈӕi vӟi hӋ thӕng chӍ làm ҭm, tác ÿӝng cӫa van chӍ trong ÿѭӡng nét ÿӭt. xĈӇ vҳt ҭm, khi ÿӝ ҭm tăng, van nѭӟc lҥnh ÿѭӧc mӣ. KӃt quҧ là cuӝn nóng ÿѭӧc mӣ ÿӇ bù lѭӧng nhiӋt ÿӝ giҧm trong phòng (cҩp khí, khí hӗi lѭu). xĈiӅu khiӇn tӍ lӋ quá trình phun ҭm thӵc hiӇn bӣi máy phun. xKhi sӱ dөng máy phun ҭm, sӱ dөng nhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng ÿӇ ÿiӇu khiӇn. NhiӋt ÿӝ bҫu khô DiӋn tích hút khí trӡi hiӋu quҧ NhiӋt ÿӝ phòng Ĉ ӝ ҭm tr uy Ӌn ÿ ӕi ĈiӇm ÿһt sҩy nóng Tr ҥn g th ái ChuyӇn qua sҩy nóng/làm mát thӵc hiӋn bҵng tay. ĈiӇm ÿһt làm mát NhiӋt ÿӝ Máy nén Máy nén Sҩy nóng Làm mát M ӣ va n ĈiӇm ÿһt phun ҭm ĈiӇm ÿһt ÿӝ ҭm ĈiӇm ÿһt vҳt ҭm Ĉӝ ҭm Van nѭӟc lҥnh Van ҭm Ĉӝ ҭm Tr ҥn g th ái ĈiӇm ÿһt ÿӝ ҭm 3) Điều khiển độ ẩm phòng (khí hồi lưu): 3.5 Điều khiển hệ HVAC a. Điều khiển máy phun ẩm: 28 5 Chӭc Năng ĈiӅu KhiӇn BiӇu diӉn ÿiӅu kiӋn hút khí ngoài trӡi theo ÿӗ thӏ ҭm Các ÿiӅu kiӋn tӯ I tӟi IV trong phҫn ¢2² ӣ trang trѭӟc ÿѭӧc biӇu diӉn bҵng ÿӗ thӏ ÿӝ ҭm nhѭ hình bên. ¢3² ĈiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ túi bѫm nhiӋt cөc bӝ xThӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn bұt/tҳt máy nén khí theo nhiӋt ÿӝ phòng. (2) ĈiӅu khiӇn ÿӝ ҭm phòng (khí hӗi lѭu) ¢1² ĈiӅu khiӇn máy phun ҭm xThӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn bұt/tҳt máy phun ҭm theo nhiӋt ÿӝ phòng. xChӫ yӃu sӱ dөng phun ҭm hoá hѫi, phun ҭm bҵng nѭӟc, phun ҭm siêu âm và ÿun ҭm. ¢2² ĈiӅu khiӇn van phun ҭm và van nѭӟc lҥnh xThӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn PI van phun ҭm và các van nѭӟc lҥnh theo ÿӝ ҭm phòng (khí hӗi lѭu) ÿӇ duy trì ÿӝ ҭm và ÿiӅu khiӇn ra nhiӋt vҳt ҭm. xĈӕi vӟi hӋ thӕng chӍ làm ҭm, tác ÿӝng cӫa van chӍ trong ÿѭӡng nét ÿӭt. xĈӇ vҳt ҭm, khi ÿӝ ҭm tăng, van nѭӟc lҥnh ÿѭӧc mӣ. KӃt quҧ là cuӝn nóng ÿѭӧc mӣ ÿӇ bù lѭӧng nhiӋt ÿӝ giҧm trong phòng (cҩp khí, khí hӗi lѭu). xĈiӅu khiӇn tӍ lӋ quá trình phun ҭm thӵc hiӇn bӣi máy phun. xKhi sӱ dөng máy phun ҭm, sӱ dөng nhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng ÿӇ ÿiӇu khiӇn. NhiӋt ÿӝ bҫu khô DiӋn tích hút khí trӡi hiӋu quҧ NhiӋt ÿӝ phòng Ĉ ӝ ҭm tr uy Ӌn ÿ ӕi ĈiӇm ÿһt sҩy nóng Tr ҥn g th ái ChuyӇn qua sҩy nóng/làm mát thӵc hiӋn bҵng tay. ĈiӇm ÿһt làm mát NhiӋt ÿӝ Máy nén Máy nén Sҩy nóng Làm mát M ӣ va n ĈiӇm ÿһt phun ҭm ĈiӇm ÿһt ÿӝ ҭm ĈiӇm ÿһt vҳt ҭm Ĉӝ ҭm Van nѭӟc lҥnh Van ҭm Ĉӝ ҭm Tr ҥn g th ái ĈiӇm ÿһt ÿӝ ҭm 3) Điều khiển độ ẩm phòng (khí hồi lưu): 3.5 Điều khiển hệ HVAC b. Điều khiển van phun ẩm và van nước lạnh: 28 5 Chӭc Năng ĈiӅu KhiӇn BiӇu diӉn ÿiӅu kiӋn hút khí ngoài trӡi theo ÿӗ thӏ ҭm Các ÿiӅu kiӋn tӯ I tӟi IV trong phҫn ¢2² ӣ trang trѭӟc ÿѭӧc biӇu diӉn bҵng ÿӗ thӏ ÿӝ ҭm nhѭ hình bên. ¢3² ĈiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ túi bѫm nhiӋt cөc bӝ xThӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn bұt/tҳt máy nén khí theo nhiӋt ÿӝ phòng. (2) ĈiӅu khiӇn ÿӝ ҭm phòng (khí hӗi lѭu) ¢1² ĈiӅu khiӇn máy phun ҭm xThӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn bұt/tҳt máy phun ҭm theo nhiӋt ÿӝ phòng. xChӫ yӃu sӱ dөng phun ҭm hoá hѫi, phun ҭm bҵng nѭӟc, phun ҭm siêu âm và ÿun ҭm. ¢2² ĈiӅu khiӇn van phun ҭm và van nѭӟc lҥnh xThӵc hiӋn ÿiӅu khiӇn PI van phun ҭm và các van nѭӟc lҥnh theo ÿӝ ҭm phòng (khí hӗi lѭu) ÿӇ duy trì ÿӝ ҭm và ÿiӅu khiӇn ra nhiӋt vҳt ҭm. xĈӕi vӟi hӋ thӕng chӍ làm ҭm, tác ÿӝng cӫa van chӍ trong ÿѭӡng nét ÿӭt. xĈӇ vҳt ҭm, khi ÿӝ ҭm tăng, van nѭӟc lҥnh ÿѭӧc mӣ. KӃt quҧ là cuӝn nóng ÿѭӧc mӣ ÿӇ bù lѭӧng nhiӋt ÿӝ giҧm trong phòng (cҩp khí, khí hӗi lѭu). xĈiӅu khiӇn tӍ lӋ quá trình phun ҭm thӵc hiӇn bӣi máy phun. xKhi sӱ dөng máy phun ҭm, sӱ dөng nhiӋt ÿӝ ÿӑng sѭѫng ÿӇ ÿiӇu khiӇn. NhiӋt ÿӝ bҫu khô DiӋn tích hút khí trӡi hiӋu quҧ NhiӋt ÿӝ phòng Ĉ ӝ ҭm tr uy Ӌn ÿ ӕi ĈiӇm ÿһt sҩy nóng Tr ҥn g th ái ChuyӇn qua sҩy nóng/làm mát thӵc hiӋn bҵng tay. ĈiӇm ÿһt làm mát NhiӋt ÿӝ Máy nén Máy nén Sҩy nóng Làm mát M ӣ va n ĈiӇm ÿһt phun ҭm ĈiӇm ÿһt ÿӝ ҭm ĈiӇm ÿһt vҳt ҭm Ĉӝ ҭm Van nѭӟc lҥnh Van ҭm Ĉӝ ҭm Tr ҥn g th ái ĈiӇm ÿһt ÿӝ ҭm Một số ký hiệu trong các bản vẽ kỹ thuật: 11 2 Cѫ Sӣ ĈiӅu Kh Ӈn Tӵ Ĉӝng Lѭu ý : Kí hiӋu x trong các bҧn vӁ mһt bҵng ÿӇ ÿo ÿҥc. Kí hiӋu Bҧn vӁ thiӃt kӃ Mһt bҵng T,H Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ (ÿӝ ҭm) phòng Bӝ ÿiӅu khiӇn ÿӝ ҭm/nhiӋt ÿӝ ÿiӋn TE,HE,THE Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ (ÿӝ ҭm) phòng Cҧm biӃn ÿiӋn tӱ TD Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ ӕng gió Bӝ әn nhiӋt bҵng ÿiӋn TED,DTE Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ(ÿiӇm sѭѫng) ӕng gió Cҧm biӃn ÿiӋn tӱ TW Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ trên ӕng dүn Bӝ әn nhiӋt bҵng ÿiӋn TEW Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ trên ӕng dүn Cҧm biӃn ÿiӋn tӱ CO2 Ĉҫu ÿo nӗng ÿӝ CO2 PE Ĉҫu ÿo áp suҩt dPE Ĉҫu ÿo chênh áp dPS ChuyӇn mҥch chênh áp FM Ĉӗng hӗ ÿo lѭu lѭӧng dòng  SW ChuyӇn mҥch Kí hiӋu trong dҩu ( ) ÿӇ chӍ thiӃt bӏ gҳn trên bҧng.  QM ThiӃt bӏ cài ÿһt  R/TM/Other Rѫ le/Ĉӏnh thӡi/Khác  TC,TIC,HIC Bӝ ÿiӅu khiӇn (hiӇn thӏ) nhiӋt ÿӝ (ÿӝ ҭm v.v)  TR,AT Máy biӃn áp  DDC,PMX Bӝ ÿiӅu khiӇn sӕ trӵc tiӃp MD(MDF/MDE) Van ÿiӅu tiӃt gió MV Van ÿӝng cѫ hai ngҧ MVT Van ÿӝng cѫ ba ngҧ BFV/BV/SV Van ÿӝng cѫ bѭӟm/van bi/van ÿiӋn tӯ   Tӫ giám sát trung tâm  CP/RS Tӫ ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng/ÿiӅu khiӇn tӯ xa Hình 8 Các kí hiӋu ÿiӇn hình dùng trong các sѫ ÿӗ ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng Mô tҧ Ghi chú ViӃt tҳt Một số ký hiệu trong các bản vẽ kỹ thuật: 11 2 Cѫ Sӣ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng Lѭu ý : Kí hiӋu x trong các bҧn vӁ mһt bҵng ÿӇ ÿo ÿҥc. Kí hiӋu Bҧn vӁ thiӃt kӃ Mһt bҵng T,H Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ (ÿӝ ҭm) phòng Bӝ ÿiӅu khiӇn ÿӝ ҭm/nhiӋt ÿӝ ÿiӋn TE,HE,THE Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ (ÿӝ ҭm) phòng Cҧm biӃn ÿiӋn tӱ TD Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ ӕng gió Bӝ әn nhiӋt bҵng ÿiӋn TED,DTE Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ(ÿiӇm sѭѫng) ӕng gió Cҧm biӃn ÿiӋn tӱ TW Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ trên ӕng dүn Bӝ әn nhiӋt bҵng ÿiӋn TEW Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ trên ӕng dүn Cҧm biӃn ÿiӋn tӱ CO2 Ĉҫu ÿo nӗng ÿӝ CO2 PE Ĉҫu ÿo áp suҩt dPE Ĉҫu ÿo chênh áp dPS ChuyӇn mҥch chênh áp FM Ĉӗng hӗ ÿo lѭu lѭӧng dòng  SW ChuyӇn mҥch Kí hiӋu trong dҩu ( ) ÿӇ chӍ thiӃt bӏ gҳn trên bҧng.  QM ThiӃt bӏ cài ÿһt  R/TM/Other Rѫ le/Ĉӏnh thӡi/Khác  TC,TIC,HIC Bӝ ÿiӅu khiӇn (hiӇn thӏ) nhiӋt ÿӝ (ÿӝ ҭm v.v)  TR,AT Máy biӃn áp  DDC,PMX Bӝ ÿiӅu khiӇn sӕ trӵc tiӃp MD(MDF/MDE) Van ÿiӅu tiӃt gió MV Van ÿӝng cѫ hai ngҧ MVT Van ÿӝng cѫ ba ngҧ BFV/BV/SV Van ÿӝng cѫ bѭӟm/van bi/van ÿiӋn tӯ   Tӫ giám sát trung tâm  CP/RS Tӫ ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng/ÿiӅu khiӇn tӯ xa Hình 8 Các kí hiӋu ÿiӇn hình dùng trong các sѫ ÿӗ ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng Mô tҧ Ghi chú ViӃt tҳt 11 2 Cѫ Sӣ ĈiӅu KhiӇn Tӵ Ĉӝng Lѭu ý : Kí hiӋu x trong các bҧn vӁ mһt bҵng ÿӇ ÿo ÿҥc. Kí hiӋu Bҧn vӁ thiӃt kӃ Mһt bҵng T,H Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ (ÿӝ ҭm) phòng Bӝ ÿiӅu khiӇn ÿӝ ҭm/nhiӋt ÿӝ ÿiӋn TE,HE,THE Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ (ÿӝ ҭm) phòng Cҧm biӃn ÿiӋn tӱ TD Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ ӕng gió Bӝ әn nhiӋt bҵng ÿiӋn TED,DTE Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ(ÿiӇm sѭѫng) ӕng gió Cҧm biӃn ÿiӋn tӱ TW Bӝ ÿiӅu khiӇn nhiӋt ÿӝ trên ӕng dүn Bӝ әn nhiӋt bҵng ÿiӋn TEW Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ trên ӕng dүn Cҧm biӃn ÿiӋn tӱ CO2 Ĉҫu ÿo nӗng ÿӝ CO2 PE Ĉҫu ÿo áp suҩt dPE Ĉҫu ÿo chênh áp dPS ChuyӇn mҥch chênh áp FM Ĉӗng hӗ ÿo lѭu lѭӧng dòng  SW ChuyӇn mҥch Kí hiӋu trong dҩu ( ) ÿӇ chӍ thiӃt bӏ gҳ trên bҧ g.  QM ThiӃt bӏ cài ÿһt  R/TM/Other Rѫ le/Ĉӏnh thӡi/Khác  TC,TIC,HIC Bӝ ÿiӅu khiӇn (hiӇn thӏ) nhiӋt ÿӝ (ÿӝ ҭm v.v)  TR,AT Máy biӃn áp  DDC,PMX Bӝ ÿiӅu khiӇn sӕ trӵc tiӃp MD(MDF/MDE) Van ÿiӅu tiӃt gió MV Van ÿӝng cѫ hai ngҧ MVT Van ÿӝng cѫ ba ngҧ BFV/BV/SV Van ÿӝng cѫ bѭӟm/van bi/van ÿiӋn tӯ   Tӫ giám sát trung tâm  CP/RS Tӫ ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng/ÿiӅu khiӇn tӯ xa Hình 8 Các kí hiӋu ÿiӇn hình dùng trong các sѫ ÿӗ ÿiӅu khiӇn tӵ ÿӝng Mô tҧ Ghi chú ViӃt tҳt Bài tập ứng dụng: Cho sơ đồ nguyên lý bộ điều khiển máy bơm cho hệ thống máy lạnh sử dụng chillers. - Phân tích nguyên lý điều khiển của hệ - Đề xuất các chế độ điều khiển của hệ Ký hiệu các thiết bị: - dPEW: Đầu đo chênh áp - FM: đo lưu lượng - MV: Van động cơ 2 ngả - TEW: Cảm biến nhiệt độ trên ống - PMX: bộ đk DDC 40 6. Ví Dө Bҧn VӁ ĈiӇn Hình (8) ĈiӅu khiӇn hӋ thӕng máy làm lҥnh (hӋ thӕng mӝt bѫm) TEW dPEW TEW FM TEW TEW TEW TEW TEW TEW TEW TEW TEW HC C MV Temperature Temperature Temperature Temperature Chiller Chiller Chiller Chiller TR PMX COM I/F AI AO DI DO 1. ĈiӅu khiӇn tuҫn tӵ máy lҥnh (1) ĈiӅu khiӇn sӕ lѭӧng máy lҥnh Sӕ máy lҥnh ÿѭӧc tính toán theo tӕc ÿӝ dòng tҧi và ÿiӅu khiӇn tuҫn tӵ ÿѭӧc thӵc hiӋn nhѭ hình vӁ dѭӟi ÿây. NO.1,2,3,4 NO.1,2 NO.1,2,3 NO.1 (2) ĈiӅu khiӇn luân chuyӇn Chӭc năng luân chuyӇn ÿѭӧc kӃt hӧp trong chӭc năng ÿiӅu khiӇn tuҫn tӵ này ÿӇ phân bӕ thӡi gian làm viӋc cӫa tӯng máy lҥnh. (3) ĈiӅu khiӇn loҥi bӓ Các máy bӏ lӛi sӁ tӵ ÿӝng bӏ loҥi khӓi ÿiӅu khiӇn tuҫn tӵ . (4) Tính toán bù trӯ Sӕ máy lҥnh hoҥt ÿӝng ÿѭӧc ÿiӅu chӍnh dӵa vào nhiӋt ÿӝ ÿҫu vào (cao hѫn ÿiӇm ÿһt) và nhiӋt ÿӝ ÿҫu hӗi lѭu (thҩp hѫn ÿiӇm ÿһt). Kí hiӋu ThiӃt bӏ Mã sҧn phҭm DC Cҩp nguӗn 24VDC RYY792D dPEW Ĉҫu ÿo chênh áp JTD FM Ĉӗng hӗ ÿiӋn tӯ ÿo lѭu lѭӧng MGG10C/ MGG11 MV Van ÿӝng cѫ hai ngҧ VY5113J PMX ĈiӅu khiӇn sӕ cho hӋ máy lҥnh WY2001Q TEW Cҧm biӃn nhiӋt ÿӝ lҳp trên ӕng TY7830B TR Máy biӃn áp AT72-J1 2. ĈiӅu khiӇn ÿҫu van bypass ĈiӅu khiӇn tӍ lӋ ÿҫu van bypass nhѭ dѭӟi ÿây, ÿӇ giӳ ÿӝ chênh áp giӳa các ÿҫu máy bѫm không ÿәi. (Tuy nhiên, van bypass mӣ hoàn toàn khi các bѫm ÿóng.) ĈӇ tránh tăng áp ÿӝt ngӝt, van bypass bҳt buӝc phҧi mӣ trѭӟc khi chuyӇn lӋnh bұt hoһc tăng sӕ thiӃt bӏ sӱ dөng. SP 0 3. TruyӅn thông vӟi BMS Mӣ van bypass Mӣ va n Ĉӝ chênh áp Tӕc ÿӝ 1 Sӕ m áy lҥ nh vұ n hà nh Tӕc ÿӝ 1,2,3 Tӕc ÿӝ 1,2 Tӕc ÿӝ dòng TruyӅn thông vӟi BMS :Giám sát qua BMS Truyề thông

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_he_thong_quan_ly_toa_nha_bms_building_management_s.pdf