Bài giảng Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo (Dành cho kỹ thuật viên Toyota)

Cân lực Mômen xiết với một dụng cụ nối dài được gắn vào cân lực: Gắn một dụng cụ nối dài làm tăng chiều dài hiệu lực (L2) cua cân lực. Nếu hai dụng cụ này được sử dụng để xiết bulông / đai ốc cho đến khi đạt được mômen xiết tiêu chuẩn đọc trên cân lực, mômen thực tế sẽ vượ quá mômen xiết tiêu chuẩn. Gắn một dụng cụ nối dài làm tăng chiều dài hiệu lực (L2) cua cân lực. Nếu hai dụng cụ này được sử dụng để xiết bulông / đai ốc cho đến khi đạt được mômen xiết tiêu chuẩn đọc trên cân lực, mômen thực tế sẽ vượ quá mômen xiết tiêu chuẩn. Ví dụ về giá trị liệt kê trong sách hướng dẫn sửa chữa. Giá trị tiêu chuẩn: T= 816kgf·cm (Mômen xiết tiêu chuẩn) T'= 663kgf·cm (Trị số khi sử dụng cân lực reading 1300F với dụng cụ nối dài) Công thức: T'= Tx L2 / (L1+L2) T' = Trị số của cân lực có dụng cụ nối dài [N•m {kgf•cm}] T = Mômen xiết tiêu chuẩn [N•m {kgf•cm}] L1 = Chiều dài của dụng cụ nối dài [cm] L2 = Chiều dài của cân lực [cm]

ppt82 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo (Dành cho kỹ thuật viên Toyota), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Khái niệm cơ bản (1/ 1 ) C ác nguyên tắc cơ bản khi dùng dụng cụ sửa chữa và dụng cụ đo Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ (1/ 4 ) Hãy chọn dụng cụ phù hợp với loại công việc B ộ đầu khẩu Tròng ( Bộ tròng) Cờ lê Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ (2/ 4 ) Chọn dụng cụ theo tốc độ hoàn thành công việc Tay quay c óc Tay quay tr ượt Tay quay nhanh Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ (3/ 4 ) Chọn dụng cụ theo độ lớn của mômen quay Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ (4/ 4 ) C ác chú ý khi thao tác / 1. K ích thước và ứng dụng của dụng cụ Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ (4/4) C ác chú ý khi thao tác / 2. T ác dụng lực 1 Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ (4/4) C ác chú ý khi thao tác / 3. T ác dụng lực 2 Dụng cụ cầm tay Chọn dụng cụ (4/4) C ác lưu ý khi thao tác / 4. D ùng cân lực Dụng cụ cầm tay Đầu khẩu ( Bộ đầu khẩu) (1/ 1 ) K ích thước Độ sâu S ố cạnh Dụng cụ cầm tay Đầu nối ( Bộ đầu khẩu) (1/ 1 ) Đầu nối (Lớn - nhỏ) Đầu nối (Nhỏ - Lớn) Khẩu có đầu nối nhỏ Khẩu có đầu nối lớn Đầu nối (Nhỏ - Lớn) Đầu nối (Lớn - nhỏ) Dụng cụ cầm tay Khớp nối tùy động ( Bộ đầu khẩu) (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Tay nối dài ( Bộ đầu khẩu) (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Tay nối trượt ( Bộ đầu khẩu) (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Tay quay nhanh ( Bộ đầu khẩu) (1/ 1 ) H ình chữ L H ình chữ T Dụng cụ cầm tay Tay quay cóc ( Bộ đầu khẩu) (1/ 1 ) N ới lỏng Xi ết chặt Dụng cụ cầm tay Tròng (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Cờ lê (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Mỏ lết (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Khẩu cho bugi (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Tô vít (1/ 1 ) THAM KHẢO : Chọn tô vít theo mục đích sử dụng Dụng cụ cầm tay Kìm mũi nhọn (1/ 1 ) Biến dạng Trước khi biến dạng Dụng cụ cầm tay Kìm có tâm trượt (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Kìm cắt ( kìm bấm) (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Búa (1/ 1 ) B úa đầu tròn B úa nhựa B úa kiểm tra Dụng cụ cầm tay Thanh đồng (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Dao cạo gioăng (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Đột lấy tâm (1/ 1 ) Dụng cụ cầm tay Đột tháo chốt (1/ 1 ) Dụng cụ khí nén Súng hơi (1/ 1 ) Ch ú ý khi sử dụng Dụng cụ khí nén Súng hơi giật (1/ 1 ) Khẩu chuyên dùng Ch ốt Gioăng chữ O Dụng cụ khí nén Tô vít hơi (1/ 1 ) Dụng cụ đo Để đạt được giá trị đo chính xác (1/ 3 ) Độ chính xác phép đo: 0.05mm Độ chính xác yêu cầu: 0.01mm Nh ững điểm cần chú ý khi đo : Dụng cụ đo Để đạt được giá trị đo chính xác (2/ 3 ) Những điểm cần tuân thủ khi đo Dụng cụ đo Để đạt được giá trị đo chính xác (3/ 3 ) CHÚ Ý Dụng cụ đo Cân lực (1/ 2 ) Ứng dụng 1. Preset type 2. Leaf spring type (1) Standard type (2) Small torque type Dụng cụ đo Cân lực (2/ 2 ) Chú ý THAM KH ẢO : T ính toán mômen xiết Dụng cụ đo Thước kẹp (1/ 3 ) Ứng dụng Đầu đo đường kính trong Đầu đo đường kính ngoài Vít hãm Thang đo chính Thang đo chính Đo độ sâu Thanh đo độ sâu Dụng cụ đo Thước kẹp (2/ 3 ) Hướng dẫn Vít hãm Thước trượt THAM KH ẢO : V í dụ về cách sử dụng Dụng cụ đo Thước kẹp (3/ 3 ) Đọc giá trị đo 45mm 0.25mm Dụng cụ đo Pan me (1/ 4 ) Ứng dụng Đầu cố định Đầu di động Kẹp hãm Vít Vòng xoay Hãm cóc Dụng cụ đo Pan me (2/ 4 ) 1. Chỉnh điểm không “0” Dụng cụ đo Pan me (3/ 4 ) 2. Đo Dụng cụ đo Pan me (4/ 4 ) 3. Đọc giá trị đo Ống trượt Ống xoay Du xích 1mm Đường chuẩn trên ống trượt Du xích 0.5mm 55.5 mm 0.45 mm Dụng cụ đo Đồng hồ so (1/ 2 ) Ứng dụng` Lo ại dài Lo ại con lăn Lo ại bập bênh Lo ại phẳng Dụng cụ đo Đồng hồ so (2/ 2 ) Hướng dẫn Measuring Reading measurement value Dụng cụ đo Dưỡng so (1/ 3 ) Ứng dụng Chân di động Chân cố định Nút chuyển động (Mở và đóng nút chân di động) Đồng hồ so (Quay để báo điểm không) Đường kính trong Dụng cụ đo Dưỡng so (2/ 3 ) Hướng dẫn Adjusting to zero Measuring Dụng cụ đo Dưỡng so (3/ 3 ) CHÚ Ý Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh (1/ 5 ) Ứng dụng Các thanh bổ sung Vít bộ thanh đo bổ sung Đầu đo Panme Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh (2/ 5 ) 1. Đồng hồ đo xi lanh Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh (3/ 5 ) 2. Chỉnh điểm không của đồng hồ đo xylanh Panme Đầu di động Kẹp Giá đỡ Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh (4/ 5 ) 3. Đo đường kính của xylanh Phần dẫn hướng Đầu đo Phía dài hơn Phía ngắn hơn Dụng cụ đo Đồng hồ đo xi lanh (5/ 5 ) 4. Đọc giá trị đo Độ ô van Độ côn Phía dài hơn Phía ngắn hơn Hướng ngang Hướng trục khuỷu Dụng cụ đo Dây nhựa (1/ 1 ) Dụng cụ đo Dưỡng đo khe hở điện cực bugi (1/ 3 ) Ứng dụng Dụng cụ đo Dưỡng đo khe hở điện cực bugi (2/ 3 ) Điều chỉnh Điện cực nối mát Điện cực giữa Sứ cách điện Miếng điều chỉnh Dụng cụ đo Dưỡng đo khe hở điện cực bugi (3/ 3 ) Chú ý Đường xanh da trời đậm Platin Đường xanh nõn chuối Miếng điều chỉnh Iridium Platin Bugi Platin Bugi Iridium Dụng cụ đo Thước lá (1/ 3 ) Ứng dụng Dụng cụ đo Thước lá (2/ 3 ) Hướng dẫn Dụng cụ đo Thước lá (3/ 3 ) CHÚ Ý Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (1/ 10 ) Ứng dụng / 1. Công tắc chọn chức năng Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (2/ 10 ) Ứng dụng/ 2. C ông tắc chọn dải đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (3/ 10 ) Ứng dụng/ 3. M àn hình hiển thị Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (4/ 10 ) Ứng dụng/ 4. C ác cực cắm đầu đo Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (5/ 10 ) Ứng dụng/ 5. Đầu đo Đầu đo 400A Kẹp IC Kẹp bấm Chốt Đầu đo cơ bản Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (6/ 10 ) Hưóng dẫn/ 1. Đo điện áp một chiều DC Điện áp (V) Công tắc chọn dải đo Công tắc chọn chức năng Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (7/ 10 ) Hướng dẫn/ 2. Đo cường độ dòng một chiều (d ưới 20A) DC ( ) Cường độ dòng (A) Công tắc chọn chức năng Công tắc DC/AC Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (8/ 10 ) Hướng dẫn/ 2. Đo dòng DC (tr ên 20A) 400A probe Zero adjuster dial Direction of current Power/ range selector switch Current (A) DC/AC switch Function selector switch 400A probe DC ( ) Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (9/ 10 ) 3. Đo điện trở Dụng cụ đo Đồng hồ đo điện của Toyota (10/ 10 ) CHÚ Ý Các thiết bị khác Cầu nâng (1/ 4 ) Loại bàn Loại 2 trụ Loại 4 trụ Các thiết bị khác Cầu nâng (2/ 4 ) 1. Đặt xe Tâm cầu nâng Trọng tâm xe Các thiết bị khác Cầu nâng (3/ 4 ) CHÚ Ý Lo ại 2 trụ Lo ại 4 trụ Lo ại bàn nâng Các thiết bị khác Cầu nâng (4/ 4 ) 2. Nâng xe lên/Hạ xe xống Các thiết bị khác Kích (1/ 5 ) Jack Rigid rack Các thiết bị khác Kích (2/ 5 ) 1. Chuẩn bị Các thiết bị khác Kích (3/ 5 ) 2. Kích xe lên Các thiết bị khác Kích (4/ 5 ) 3. Đỡ bằng giá đỡ Các thiết bị khác Kích (5/ 5 ) 4. Hạ xe xuống Dụng cụ cầm tay Tô vít Thân tôvít xuyên hoàn toàn vào cán . Thân vuông . Tôvít xuyên Tôvít ngắn Tôvít thân vuông Tôvít nhỏ Chọn tôvít theo mục đích sử dụng Dụng cụ đo Cân lực Dụng cụ đo Thước kẹp Ví dụ về cách sử dụng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_dung_cu_sua_chua_va_dung_cu_do_danh_cho_ky_thuat_v.ppt