Bài giảng Dụng cụ bán dẫn - Chương 5: BJT (Phần 3) - Hồ Trung Mỹ
Phototransistors
• Photodiode với mạch KĐ (transistor)
• Ánh sáng chiếu vào tiếp xúc B-E (JE).
• Dòng Collector IC là hàm tuyến tính của sự tới bức xạ (giả sử
=const).
• Dãi tuyến tính thì hẹp hơn nhiều so với photodiode hay
quang trở.
• Đặc tuyến IC theo VCE được vẽ theo các bước của sự tới
bức xạ.
• Độ nhạy của phototransistor (RE) tốt hơn độ nhạy của
photodiode
91 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Dụng cụ bán dẫn - Chương 5: BJT (Phần 3) - Hồ Trung Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐHBK Tp HCM-Khoa Đ-ĐT
BMĐT
GVPT: Hồ Trung Mỹ
Môn học: Dụng cụ bán dẫn
Chương 5
BJT
1
BJT
• Giới thiệu
• Bức tranh ý niệm
• Đặc tính tĩnh của BJT
• Các tham số hiệu năng của dụng cụ
• Các hiệu ứng thứ cấp
• Các đặc tuyến của BJT
• Đáp ứng tần số và hoạt động chuyển mạch của BJT
• Các mô hình của BJT
• Các loại BJT khác
• Các ứng dụng của BJT: Gương dòng điện,
• Thyristor
2
5.6 Đáp ứng tần số và hoạt động
chuyển mạch của BJT
5.6.1 Đáp ứng tần số
• Mạch tương đương tần số cao
• Tần số cắt (cutoff frequency)
3
Mạch KĐ CE – Hoạt động tín hiệu nhỏ
4
Mạch tương đương tần số cao
r, C (=Cbc): tương đương tín hiệu nhỏ của JC phân cực ngược
r, C (=Cbe): tương đương tín hiệu nhỏ của JE phân cực thuận
ro : điện trở của BJT CE
rx : điện trở tại miền nền trung hòa (bỏ qua trong tần số trung bình)
Các giá trị thực tế của các tham số: r rất lớn (có thể xem như hở mạch),
C =1-5pF, C=5-50pF 5
Hybrid-pi model
a useful small signal equivalent circuit
6
Các giới hạn tần số hoạt động
Các yếu tố làm trễ
Thời hằng tổng cộng từ E đến C hay thời gian trễ
với
thời gian nạp điện dung tiếp xúc jE
thời gian đi qua miền nền
thời gian đi qua miền nghèo ở miền thu (collector)
thời gian nạp điện dung ở collector
7
Thời gian nạp điện dung tiếp xúc jE
với
Điện trở khuếch tán tại tiếp xúc JE
Điện dung khuếch tán
Điện dung ký sinh giữa B và E
Thời gian đi qua miền nền
Với transistor NPN, mật độ dòng điện tử ở miền nền:
hay
{
8
Thời gian đi qua miền nghèo ở miền thu (collector)
Điện tử đi qua miền điện tích không gian B-C với tốc độ bão hòa
của chúng trong transistor NPN
Với xdc là bề rộng miền điện tích không gian B-C và vS là vận tốc bão hòa.
Thời gian nạp điện dung ở collector
với
Điện trở nối tiếp ở miền thu
Điện dung ở tiếp xúc JC
Điện dung từ miền thu đến đế (substrate) của transistor
9
Tần số cắt (cutoff frequency) của transistor
Độ lợi dòng CB
Độ lợi dòng CB tần thấp
Tần số cắt alpha
10
Tần số cắt beta
Tần số cắt fT (tần số đơn vị) được định nghĩa là tần số
mà ở đó biên độ của độ lợi dòng CE là 1 (ac=1).
Chú ý: Hiện nay BJT có fT ~ 25GHz
HBT có f ~ 350GHz (năm 2002)
T 11
Tính fT từ mô hình tương đương tần số cao
1
sC
1
I I T ()
h c C s
fe I I 1 ( )
b B
V 0
I g V (g sC )V
c m 1 m 1
sC
Tần số -3dB
(C C )r
V
Ib
(r // C // C )
Ic gm sC
hfe
Ib 1 r s(C C ) ß tần số thấp
gmr 0
hfe
1 s(C C )r 1 s(C C )r 12
Ic 0 1
hfe
Ib 1 s(C C )r 1 s
2
20log 20log 1 (T ) 0
2
1 (T )
20dB / decade
T 1
Băng thông độ lợi đơn vị
g m
T
C C
g m
fT
2 (C C )
13
5.6.2 Hoạt động chuyển mạch của BJT
BJT có thể hoạt động như một khóa (công tắc) giữa trạng
thái dòng thấp-áp cao (OFF) và trạng thái dòng cao-áp thấp
(ON).
Trạng thái tắt (OFF) tương ứng với chế độ tắt của BJT, trái
lại trạng thái dẫn (ON) tương ứng với chế độ bão hòa.
Mạch tiêu biểu để đo đặc tính chuyển mạch như sau:
+VCC
RL
RS
Vin
14
V
in V1
t = thời gian trễ
t d
tr = thời gian lên
t = thời gian xả
V s
2 điện tích chứa
I
B IB1 tf = thời gian xuống
t
t = t + t
I on d r
B2 t = t + t
I off s f
C IC
0.9 ICsat
0.1 ICsat t
t t ts tf
d r t = 0 15
Khi đưa vào điện áp V1 , dòng nền IB1 được cho bởi:
I B1 V1 VBEsat / RS
Khi xung vào bị chuyển sang tắt và điện áp vào giảm xuống
giá trị âm V2, dòng nền có trị số mới:
I B2 V2 VBEsat / RS
Dòng nền giữ nguyên giá trị này gần như trong toàn bộ thời
gian xả điện tích chứa, nghĩa là, khi phân bố hạt dẫn thiểu
số trong miền nền vẫn còn tương ứng với chế độ bão hòa.
Sau thời gian xả điện tích chứa, phân bố hạt dẫn thiểu số
chuyển sang chế độ tích cực bình thường của nó.
t=0 t=ts t>ts
16
Sau t = ts, điện áp emitter bắt đầu giảm và
I B V2 VBE / RS I B 0 whenkhi VBE V2
Thời gian xả điện tích chứa là một trong những thời gian
quan trọng nhất làm giới hạn tốc độ chuyển mạch của BJT.
Để ước lượng thời gian này, ta thấy rằng BJT bị lái vào bão
hòa khi
IC VCC VCEsat / RL VCC / RL
Từ đó, BJT bị lái vào bão hòa khi
VCC
I B Iba
RL hfe
Một khi bão hòa, dòng collector là IC=VCC/RL. Trong lúc xảy
ra xả điện tích chứa, dòng collector giữ gần như không đổi
cho đến khi BJT vào miền tích cực. Thời gian xả điệntích
chứa (storage time) là thời gian cần cho điện tích trong
miền nền Qbs giảm xuống giá trị của điện tích Qba tương
ứng với chế độ tích cực. 17
Khi BJT ở chế độ tích cực , IC giảm theo thời gian. Hiệu số
của dòng nền ở chế độ bão hòa và tích cực là:
Ibs Ibs Iba Ibs VCC /hfe RL
Từ phương trình điều khiển điện tích
Ibs Qbs / sr dQbs / dt
người ta có thể ước lượng thời gian xả điện tích chứa là:
Ib1 I b2
s sr ln
Iba Ib2
Khi t > ts, phương trình điều khiển điện tích trở thành:
Qb dQb VBE /VT
Ib Qb AqnpoWe / 2
nl dt
18
Khóa điện tử dùng BJT
a) Với BJT NPN a) Với BJT PNP
19
SWITCHING DELAYS IN A BJT (1/2)
20
SWITCHING DELAYS IN A BJT (2/2)
21
Chuyển mạch tín hiệu lớn
Nồng độ
hạt dẫn
thiểu số
Điện tích chứa tại B khi BJT ở tích cực thuận
Điện tích chứa tại B và C khi BJT ở bão hòa
BJT được kẹp diode Schottky
Ký hiệu
• Giảm thời gian tích trữ điện tích
• Tăng tốc độ chuyển mạch
22
Transistor Schottky
• Diode Schottky là dụng cụ hạt dẫn đa số, có nghĩa là đáp ứng quá độ của
nó nhanh hơn nhiều các dụng cụ lưỡng cực.
• Người ta dùng các tính chất của diode để tăng tốc đáp ứng của BJT.
• Kim loại tạo thành tiếp xúc Ohm với nền (base), nhưng tạo thành rào thế
Schottky trên miền thu (collector).
– Khi BJT đang ở chế độ tắt (hay tích cực thuận), JC và diode Schottky bị
phân cực ngược. Như vậy diode Schottky không ảnh hưởng đến dụng cụ.
– Khi BJT đi vào bão hòa, diode Schottky được phân cực thuận và sụt áp
trên JC bị kẹp bởi sụt áp thuận phân cực của diode (VON của Schottky ~
0.3V).
• Điện áp ON của diode Schottky nhỏ hơn nhiều của JC. Diode cho phép
dòng nền dôi ra đi qua nó.
• Do đó BJT không vào chế độ bão hòa và sự rút điện tích dôi ra nhanh hơn
chuyển mạch nhanh hơn.
• Transistor Schottky là linh kiện quan trọng của logic lưỡng cực không bão
hòa và nó được dùng trong các ứng dụng cần tốc độ chuyển mạch nhanh.
23
Schottky transistor
• MOTIVATION: Do not let the transistor
go into deep saturation during switching.
24
5.7 Các mô hình của BJT
1. Mô hình tín hiệu lớn
1) Mô hình Ebers-Moll (mô tả cho bất cứ chế độ làm
việc nào và là cơ sở cho mô hình BJT trong SPICE)
2) Mô hình Gummel-Poon (có kể đến sự tái hợp khi xét
các dòng điện)
3) Xét từng chế độ làm việc khác nhau
2. Mô hình tín hiệu nhỏ (dùng cho chế độ khuếch
đại, tín hiệu nhỏ)
25
Mô hình tín hiệu lớn (tần số thấp)
Chế độ
Tích cực thuận Bão hòa Tắt
BJT IB > IC IE = IB = IC = 0
IB > 0 và VCE > VCE(sat) Si: VBE(on)= 0.7V và VCE(sat)=0.2V
IB > 0 và VEC > VEC(sat) Si: VEB(on)= 0.7V và VEC(sat)=0.2V
Chú ý:
• Với chế độ tích cực thuận, ta có thể dùng mô hình sụt áp hằng cho JE khi tính toán
• Với chế độ bão hòa, người ta cũng dùng mô hình với VBE = VBEsat = 0.8V (Si NPN) 26
Mô hình tín hiệu lớn của BJT – NPN (chế độ KĐ)
27
TD: BJT hoạt động như khóa điện tử
Cho trước =50 150 và RC =1 K. Tìm RB?
v = V =0V BJT tắt ( OFF) v =V
+10V I IL C CC
vI = VIH=5V BJT bão hòa (ON) vC=VCEsat
Khi bão hòa ta có VCEsat= 0.2V (Si) và
minIBsat > ICsat
với min = 50
ICsat = (VCC – VCEsat)/RC
IBsat = (VIH – VBEsat)/RB
+5V Suy ra :
RB < minRC(VIH – VBEsat)/(VCC – VCEsat)
+Nếu VIH >> VBEsat và VCC >> VCEsat ta có:
RB < minRCVIH/VCC
28
Hoạt động tín hiệu nhỏ và mô hình
VBE/VT
IC ISe
IE IC/α
IB IC/β
VC VCE VCC ICRC
Vforới activechế độ -tímodech cự coperation, thuận, phân cực
VC VB 0.4
29
ĐiTheện totaláp B instantane-E tổng cộousng t ứbasec thờ- emitteri voltgae
vBE VBE vbe
isđượ appliedc đưa atvà theo chân base B terminal;, và dòng
ctheực collector thu là current becomes
vBE/VT (VBE vbe)/VT
iC ISe ISe
(VBE/VT ) (vbe/VT )
ISe e
ThatNghĩ is,a là
v
i I evbe/VT I (1 be ) if v V
C C C nếu vbebe << VTT
VT
Cụ thể, nếu vbe 10 mV tín hiệu nhỏ
30
DBasedựa trên on dò "totalng toà current"n phần =DC DC +AC AC::
IC
iC IC ic IC vbe
VT
DòTheng small thu tísignaln hiệ ucollector nhỏ là current is
IC
ic vbe gmvbe
VT
vwhereới hỗ thedẫn transcond gm là uctance gm is
I i
g C C
m V v
T BE iCIC
Hoạt động tuyến tính của BJT dưới điều kiện tín hiệu nhỏ: Tín hiệu nhỏ vbe với
dạng sóng tam giác được xếp chồng lên điện áp DC VBE. Nó làm xuất hiện dòng
tín hiệu ở cực thu ic, cũng có dạng sóng tam giac, được xếp chồng lên dòng DC
IC. Ở đây, ic = gmvbe, với gm là độ dốc của đường cong iC–vBE tại điểm tĩnh Q.
31
Phát triển mô hình tín hiệu nhỏ:
PhânThe above tích analysis trên đề suggests xuất thatđối for vớ smalli tín signalshiệu nhỏ
vbe VT
theBJT transisto hoạt rđ behavesộng như as a “ngu"voltageồn controlleddòng đượ currentc điềsource" u khiển
withbằng the á transcondp” với huctanceỗ dẫn ggmm..
ĐiOutputện trởResistance ra :
Ideally,Lý tưở theng output thì điresistance ện trở ra is "làinfinite". “vô cực”()
DueDo tohi ệtheu Earlyứng effect, Early the, đi outputện trởresistance ra thì h isữ finite.u hạn.
Điện trở ra r là
The outputresistance 0 ro , as we know, is
V
A
ro
IC
32
DòBaseng current nền và and đi ệnInput trở resistancevào ở miề atn ntheền base :
i
TheDòng total nền basetoàn phcurrentần là i C , thatnghĩ is,a là
B β
IC 1 IC
iB vbe IB ib
β β VT
Therefore,Do đó dòng thenền smalltín hiệ-usignal nhỏ là base current is
1 IC gm
ib vbe vbe
β VT β
The small-signal input resistance, denoted as r , is
Điện trở vào tín hiệu nhỏ r là π
vbe β β VT
rπ
ib gm (IC/VT ) IB
1
iB VT
OnMặ tthe khá otherc, ta cóhand, rπ .
vbe IB
33
EmitterDò currentng phá andt vàthe đi Inputện trở Resistance vào ở cự atc thephá Emittert :
TheDòng total phá emittert toàn phcurrentần là iE is
i I i
i C C c I i
E α α α E e
ThatNghĩ ais, là the dò smallng phá-signalt tín hi emitterệu nhỏ currentlà is
ic IC IE
ie vbe vbe
α α VT VT
IfN ếweu ta denote định nghĩa smalla đi-ệsignaln trở tí resistancen hiệu nhỏ between giữa cự basec nền
và cực phát , nhìn vào cực phát, là re (hoặc r’e). Khi
and emitter, looking into the emitter, by re , it can be
đó re được tính như sau
defined by
vbe veb VE α 1
re ( )
ie ie IE gm gm
34
SinceVì vbe ibrπ iere
ie
Nhưthus v weậy tahave có rπ re (β 1) re
ib
• Voltage Độ lợi Gaináp (tí: n(small hiệu- signal)nhỏ)
ĐiTheện átotalp toà collectorn phần tạ voltagei cực thu v làC is
vC VCC iCRC
VCC (IC ic )RC
(VCC ICRC ) icRC VC icRC
ĐiTheện ásmallp tín hisignalệu nhỏ voltage vC là vc is
vc icRC (gmvbe )RC (gmRC )vbe
NhưThus vậ they đ ộvoltage lợi áp AgainV củ aof mạ thisch amplifierkhuếch đạ Ai nàv isy là
vc ICRC
Av gmRC
vbe VT
35
Các mô hình tín hiệu nhỏ: Mô hình hỗn hợp và mô hình T
Từ phân tích trên, ta có thể tách riêng ra các đại lượng DC và
tín hiệu để đơn giản hóa việc phân tích
Mô hình hỗn hợp ( Hybrid- Model )
Hai phiên bản hơi khác nhau của mô hình pi được đơn giản hóa khi phân tích hoạt
động tín hiệu nhỏ của BJT. Mạch tương đương trong (a) biểu diễn BJT như nguồn
dòng được điều khiển bằng áp (mạch khuếch đại xuyên dẫn [transconductance
amplifier]), và trong in (b) biểu diễn BJT như nguồn dòng được điều khiển bằng
dòng (mạch khuếch đại dòng [current amplifier]).
36
Mô hình T
Chú ý: cả hai mô hình được xem như
(a) nguồn dòng được điều khiển bằng áp, và
(b) nguồn dòng được điều khiển bằng dòng.
37
Các bước phân tích mạch BJT tín hiệu nhỏ
1. DetermineXác định đi ểthem dchoạ operationt động DC point (với (for cho a trgivenước) và )có
được dòng thu DC IC.
and get the DC collector current IC.
2. CalculateTính các tham the parameter số tín hiệu values nhỏ củ ofa BJT
IC VT
gm ; r ; re
VT gm IE gm
3. EliminateKhử các ngu theồ nDC DC sources bằng cá bych: :
Voltage Nguồn source áp short Ng ắcircuitn mạch
Current Nguồn source dòng open Hở circuit mạch
4. ReplaceThay thế theBJT BJT bằng with 1 trong one ofcá cits mô small hình- tísignaln hiệu model. nhỏ
5. AnalyzePhân tích the mạ resultingch có đượ circuitc để xá toc determineđịnh các đ ạthei lượng
requiredmong mu quantitiesốn, thí dụ,: say,với mạ thech voltage trước cógain đ ộ lợi áp là
Av gmRC
38
TD: Giả sử =100. Tìm độ lợi áp tín hiệu nhỏ vo/vi.
Ở chế độ tích cực thuận |VBE|=0.7V
IC 2.3mA
gm 92mA/V
VT 25mV
β 100
rπ 1.09KΩ
gm 92
rπ
vbe vi 0.011vi
rπ RBB
vo gmvbeRC 3.04vi
39
Mô hình tín hiệu nhỏ có kể đến hiệu ứng Early (có thêm
điện trở ra r0)
VA VCE VA
ro Ω
IC Ic
Nguồn dòng được điều khiển bằng áp Nguồn dòng được điều khiển bằng dòng.
40
Biến đổi mô hình
41
Graphical determination of ac emitter resistance.
25mV (ở 300K)
re
IE
VBE
re
IE
42
Xác định ac.
IC
IC i c
ac
IB i b
h = dc beta
Q FE
IC
hfe = ac beta
IB
IB
43
Các đại lượng AC trong bảng dữ liệu
Bốn tham số h truyền thống:
• hfe là độ lợi dòng AC (mắc CE)
• hie = r là tổng trở vào (mắc CE)
• bac = hfe
’
• re = hie/hfe
• hre và hoe không cần cho các thiết kế cơ bản và
troubleshooting
44
Mô hình pi hỗn hợp
(tín hiệu nhỏ) của BJT
Hỗ dẫn:
I
C
gm 40I
V C
T
Điện trở vào (hay hie):
V
o T o
• Mô hình tín hiệu nhỏ pi-hỗn r
I g
hợp là biểu diễn tần số thấp của C m
BJT. Điện trở ra (hay 1/hoe)
V V
• Các tham số tín hiệu nhỏ bị A CE
ro
điều khiển bởi điểm Q. I
C
với VA là điện áp Early
45
The Hybrid Equivalent Model
Hybrid model is derived from two-port system.
46
Six Circuit-Parameter Models for Two-
Port Systems
Independent Dependent
Circuit Parameters
Variables Variables
I1, I2 V1, V2 Impedance Z
V1, V2 I1, I2 Admittance Y
V1, I2 I1, V2 Inverse Hybrid g
I1, V2 V1, I2 Hybrid h
V2, I2 V1, I1 Transmission T
V1, I1 V2, I2 Inverse Transmission T’
47
Equations for Hybrid Model
V1 h 11 I 1 h 12 V 2
I2 h 21 I 1 h 22 V 2
Let V1 = Vi, I1 = Ii, V2 = Vo, and I2 = Io.
Then
Vi h11 I i h 12 V o
Io h21 I i h 22 V o
48
Equivalent Circuit for
Hybrid Model
Vi h11 I i h 12 V o h i I i h r V o
Io h21 I i h 22 V o h f I i h o V o
49
h-Parameters
VVi i
h11 h 12
IViVIo0 o i 0
IIo o
h21 h 22
IViVIo0 o i 0
h11 = hi = Input Resistance
h12 = hr = Reverse Transfer Voltage Ratio
h21 = hf = Forward Transfer Current Ratio
h22 = ho = Output Admittance
50
h-Parameters for CE Amp.
• hie = the base input impedance
• hfe = the base-to-collector current gain
• hoe = the output admittance
• hre = the reverse voltage feedback ratio
vbe h ie i b h re v ce
ic h fe i b h oe v ce
51
Hybrid Model for
CE Configuration
vin ic
hie (output shorted) hoe (input open)
ib vce May be
neglected.
ic vbe
hfe (output shorted) hre (input open)
ib vce
52
h-parameters of 2N3904
53
Hybrid Model without hre and hoe
hfe ac
hie h fe 1 r e h fe r e Zin(base)
hfe r C
Av
hie
Zin r C
Ai h fe
hie R L
54
Determining h-Parameter Values
Use geometric means if given max. and min. values.
hie h ie(min) h ie (max)
hfe h fe(min) h fe (max)
55
Typical amplifiers
VCC
VCC
BJT JFET
R
Amplifier D Amplifier
R1 RC
Load
Load
Q1 Q1
R2 R1
RE RS
Rf
+V
R Op-Amp Based
in Amplifier
Load
-V
56
General amplifier models.
Vin Vout
Vin Vout
57
Gain symbols.
Type of Gain Symbol Relation
v
A out
Voltage Av v
vin
i
A out
Current Ai i
iin
P
A out
Power Ap p
Pin
58
Example
The symbol shown in Fig. 8.3 is a generic symbol for an amplifier.
Calculate the voltage gain for the amplifier represented in the figure.
400 V 250mV
A
vout 250mV
Av 625
vin 400μV
59
Voltage amplifier model.
Z R
v v in v A v v v L
in S RZ outv in L out
S in ZRout L
vL
Av(eff )
vS 60
Combined effects of the input and
output circuits
RS Zout
20 250
v Z R
S v in v v L
15mV in 980 out L 1.2k
Av=340
Zin 980Ω RL 1.2kΩ
vin vS 15mV vL vout 5V
RZS in 1kΩ ZRout L 1.45kΩ
14.7mV 4.14V
vout Av v in 340 14.7mV vL 4.14V
Aveff 276
5V vS 15mV
61
Voltage Amplifier Characteristics
Ideal:
• Any value of voltage gain (can be infinite if needed)
• Infinite input impedance
• Zero output impedance
Practical:
• Certain value of gain (cannot reach infinity).
• High input impedance
• Low output impedance
62
BJT Amplifier Configurations
• Common-emitter (CE) amplifier
• Common-collector (CC) amplifier
• Common-base (CB) amplifier
63
Property ranges
Property Low Midrange High
Gain 1000
Impedance 10k
64
Common-emitter (CE) amplifier
•Midrange values of
voltage and
current gain.
•High power gain
•Midrange input
impedance
•Midrange output
impedance
65
Common-collector (CC) amplifier
•Midrange current gain.
+VCC
•Extremely low voltage gain
•High input impedance
vin •Low output impedance
vout
2Vpp
1.8Vpp
Load
66
Common-base (CB) amplifier
• Midrange voltage gain
• Extremely low current gain (slightly less than 1)
• Low input impedance
+VCC
• High output impedance
v
in vout
20mV
pp 2Vpp
Load
-V
EE 67
A comparison of CE, CC, and CB circuit
characteristics
Type Av Ai Ap Zin Zout
CE Midrange Midrange High Midrange Midrange
CC < 1 Midrange Ai High Low
CB Midrange < 1 Av Low High
AAAp v i
68
BJT Terminal Connections
Type Emitter Base Collector
CE Common Input Output
CC Output Input Common
CB Input Common Output
69
Amplifier Classifications
• Class A – low distortion, high loss
• Class B – some distortion, lower loss
• Class C – high distortion, lowest loss
• Others
– Classes D, E, G, H, T
70
Các lớp hoạt động
IC IC
A B
t t
IC IC
ISAT
C D
Class A : Linear t t
Class B, AB: Linear* (Complementary) Các hoạt động lớp A, B, và C (phân loại theo
Class C: Nonlinear (RF, Tuned) dạng dòng collector trong 1 chu kỳ)
Class D and E: Switching (Linear Audio) 71
Class A Amplifiers
Conduction: Transistor conducts
during 360 deg. of ac input.
Maximum theoretical eff.: 25%
Distortion: Little (subject to
nonlinear distortion.)
72
Class B Amplifiers
Conduction: Each transistor
conducts for 180 deg. of ac input.
Maximum theoretical eff.: 78.5%
Distortion: Little. Crossover
distortion is most common.
73
Class C (Tuned) Amplifiers
Conduction: Each transistor
conducts for less than 180 deg.
of ac input.
Maximum theoretical eff.: 99%
Distortion: Mild to severe.
74
Decibels (dB)
Pout
AAp(dB) 10log p 10log dB
Pin
dB Value Ap dB Value Ap
3 2 -3 1 / 2
6 4 -6 1 / 4
12 16 -12 1 / 16
20 100 -20 1 / 100
75
dB gains are additive
76
The dBm Reference
P
A 10log
p(dBm) 1mW
dB Voltage Gain
2
Pout v outRRin v out in
Ap(dB) 10log 10log2 20log 10log
Pin R out v in v in R out
vout
AAARRp(dB) v (dB) 20log v 20log out in
vin
77
Dữ liệu của 1 số BJT thông dụng
78
79
5.8 Các BJT khác
• Darling ton Transistor
• Polysilicon emitter Transistor
• Heterojunction bipolar transistor (HBT)=transistor lưỡng
cực chuyển tiếp dị thể
• Phototransistor = transistor quang
80
5.8.1 Cấu hình Darlington
Làm cho độ lợi dòng rất cao,
thường dùng trong các mạch cần
I
IC,1 C,2
IB,1 dòng IC cao (nhiều Amperes), và ta
muốn điều khiển nó với dòng nền
nhỏ. Và cũng làm cho điện trở
IB,2= IE,1 vào cao.
IE,2
Ta có thể nối 2 BJT rởi thành 1
transistor Darlington hay mua loại
người ta đã chế tạo sẵn.
Với hình trên ta thấy rằng quan hệ giữa IB1 và IC2 là IC2=IB1 với
= 12
VBE tương đương là 2xVON ( 1.4V) và VCEsat lớn hơn (thường thì
~1 V).
81
Cấu hình Darlington (2)
TIP-141
Vì để có tốc độ chuyển nhanh và để bảo vệ BJT, trong đóng gói
sẵn của BJT Darlington thường có các điện trở và diode.
Darlington tiêu biểu là TIP140 có thể làm việc với 10A, có độ
lợi dòng cao ít nhất 1000.
Darlington tín hiệu nhỏ có thể có cỡ hàng 100 000!.
82
83
5.8.2 Polysilicon emitter BJT
• PET được dùng IC
84
5.8.3 Heterojunction bipolar transistors
Chú ý: HBT được dùng các ứng dụng tốc độ cao/tần số cao 85
5.8.4 Phototransistor (transistor quang)
86
Cấu trúc của phototransistor
Window
Emitter Base
n
p-type
n-type
Collector
87
Phototransistors
• Photodiode với mạch KĐ (transistor)
• Ánh sáng chiếu vào tiếp xúc B-E (JE).
• Dòng Collector IC là hàm tuyến tính của sự tới bức xạ (giả sử
=const).
• Dãi tuyến tính thì hẹp hơn nhiều so với photodiode hay
quang trở.
• Đặc tuyến IC theo VCE được vẽ theo các bước của sự tới
bức xạ.
• Độ nhạy của phototransistor (RE) tốt hơn độ nhạy của
photodiode
88
Phototransistor
• Không nhanh bằng photodiode.
• Sử dụng như transistor, ngoại
trừ không cần dòng nền.
89
TD: Đặc tuyến của phototransistor
90
Phototransistor
91
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dung_cu_ban_dan_chuong_5_bjt_phan_3_ho_trung_my.pdf