Bài giảng Dụng cụ bán dẫn - Chương 4: Các bộ nghịch lưu
ðiện áp ba pha sau bộ
điều chế đảm bảo yêu
cầu: biên độ bằng
nhau, tần số bằng
nhau, và góc pha lần
lượt lệch nhau 1200
Van đóng mở theo phương pháp điều chế độ rộng xung -
PWM. 3 cặp van được đóng mở theo 9 trạng thái, tụ phía
tải có tác dụng giảm . di dt
Tại một thời điểm luôn có ít nhất 1 van trên và 1 van dưới
phải đóng để bảo vệ nguồn dòng không bị hỏng.
9 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Dụng cụ bán dẫn - Chương 4: Các bộ nghịch lưu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/21/2011
Chương 4
CÁC B NGH CH LƯU
GI I THI U
Sơ ñ và ñ c tính
1
11/21/2011
GI I THI U
Sơ ñ và ñ c tính (ti p)
Thành ph n ngh ch lưu ho t ñ ng theo nguyên t c ñi u
ch ñ r ng xung (PWM – SPWM) ñ t o ra d ng ñi n áp
xoay chi u hình sin t thành ph n ñi n áp m t chi u.
ði n áp sau bi n t n bao g m sóng cơ b n hình sin và
các thành ph n hài b c cao. Hài b c cao ñư c lo i b
b ng cách s d ng các cu n ch n.
Tùy theo c u t o mà bi n t n có th h tr ch ñ ho t
ñ ng: hãm tái sinh, hãm ñ ng năng
Ngh ch lưu ñư c chia làm hai lo i: ngh ch lưu ngu n áp
và ngh ch lưu ngu n dòng.
Van ñi n t là lo i: IGBT, BJT, MOSFET
NGH CH LƯU M T PHA NGU N ÁP
Sơ ñ ði m N t o ra ñ t o phía
ñ u ra ph t i.
T thành ph n C + và C − có
giá tr l n b ng nhau, h n ch
s thăng giáng ñi n áp trong
m ch m t chi u.
Tr ng thái ho t ñ ng c a van:
1) S + d n và S − khóa
2) S − d n và S + khóa
3) S + và S − khóa
Ngh ch lưu 1 nhánh van
2
11/21/2011
NGH CH LƯU M T PHA NGU N ÁP
ð c tính
NGH CH LƯU M T PHA NGU N ÁP
Sơ ñ
ð t o phía ph t i
ñư c t o ra nh vào
nhánh van th hai.
ði m gi a c a m ch
m t chi u không còn
ñư c n i ra ngoài Tr ng thái ho t ñ ng c a van:
theo như sơ ñ 1 1) S 1 + và S 2 − d n, S 1 − và S 2 + khóa
nhánh van. 2) S 1 − và S 2 + d n, S 1 + và S 2 − khóa
3) S 1 + và S 2 + d n, S 1 − và S 2 − khóa
4) S 1 − và S 2 − d n, S 1 + và S 2 + khóa
5) S 1 + , S 2 + , S 1 − , S 2 − ñ u khóa
Ngh ch lưu 2 nhánh van
3
11/21/2011
NGH CH LƯU M T PHA NGU N ÁP
ð c tính
NGH CH LƯU M T PHA NGU N ÁP
Phương pháp ñi u ch ñ r ng xung
Tr ng thái ho t ñ ng c a van:
1) S 1 + và S 2 − d n, S 1 − và S 2 + khóa
2) S 1 − và S 2 + d n, S 1 + và S 2 − khóa
giá tr ñi n áp t c thì ñư c ñi u ch là V i và − V i, biên ñ
ñi n áp c a hài cơ b n là
V0 =Vi ma
v i ma <1
ði u ch lư ng c c
4
11/21/2011
NGH CH LƯU M T PHA NGU N ÁP
Phương pháp ñi u ch ñ r ng xung
Tr ng thái ho t ñ ng c a van:
1) S 1 + và S 2 − d n, S 1 − và S 2 + khóa
2) S 1 − và S 2 + d n, S 1 + và S 2 − khóa
3) S 1 + và S 2 + d n, S 1 − và S 2 − khóa
4) S 1 − và S 2 − d n, S 1 + và S 2 + khóa
giá tr ñi n áp t c thì ñư c ñi u ch là V i, − V i và 0, biên
ñ ñi n áp c a hài cơ b n là
V0 = 2Vima
v i ma <1
ði u ch ñơn c c
NGH CH LƯU BA PHA NGU N ÁP
Sơ ñ
ði n áp ba pha sau b
ñi u ch ñ m b o yêu
c u: biên ñ b ng
nhau, t n s b ng
nhau, và góc pha l n
lư t l ch nhau 1200
Van ñóng m theo phương pháp ñi u ch ñ r ng xung
PWM.
3 c p van ñư c ñóng m theo 8 tr ng thái, ñ m b o t i
m t th i ñi m 2 van thu c cùng m t nhánh không m
ñ ng th i, tránh tình tr ng ng n m ch m t chi u.
5
11/21/2011
NGH CH LƯU BA PHA NGU N ÁP
B ng tr ng thái ñóng m c a van
vab vbc vca
1) S 1 , S 2 , S 6 d n và S 4 , S 5 , S 3 khóa vi 0 − vi
v − v
2) S 2, S 3 , S 1 d n và S 5 , S 6 , S 4 khóa 0 i i
− v v
3) S 3, S 4 , S 2 d n và S 6 , S 1 , S 5 khóa i 0 i
− v v
4) S 4 , S 5 , S 3 d n và S 1 , S 2 , S 6 khóa i i 0
5) S 5, S 6 , S 4 d n và S 2 , S 3 , S 1 khóa 0 − vi vi
6) S 6, S 1 , S 5 d n và S 3 , S 4 , S 2 khóa vi − vi 0
7) S 1 , S 3 , S 5 d n và S 2, S 4 , S 6 khóa 0 0 0
8) S 2 , S 4 , S 6 d n và S 1 , S 3 , S 5 khóa 0 0 0
NGH CH LƯU BA PHA NGU N ÁP
ð c tính
6
11/21/2011
NGH CH LƯU BA PHA NGU N ÁP
Không gian vector M t ph ng không gian
αβ ñư c chia thành 6
góc ph n sáu do 6 vectơ
ñi n áp chu n.
Có t t c 8 vectơ ñi n
áp chu n tương ng v i
8 tr ng thái ñóng m
c a 6 van ñi n t .
Hai vectơ V 7 , V 8 có
môñun b ng không.
NGH CH LƯU BA PHA NGU N ÁP
Không gian vector (ti p)
Vectơ ñi n áp ñi u ch g m hai thành
ph n:
ɺ ɺ ɺ
Vc =Vt +Vp
N u phân chia theo th i gian thì:
TcVc = TpV p + TtVt + T0V0
trong ñó T c là kho ng th i gian c n thi t ñ có ñư c V c;
Tp ,Tt là th i gian th c hi n V p , V t và
T0 = Tc −Tp −Tt
V0 là vectơ V 7 ho c V 8 .
7
11/21/2011
NGH CH LƯU BA PHA NGU N ÁP
Không gian vector (ti p)
Vùng làm vi c th c s c a phương pháp ñi u ch ñi n áp
s d ng không gian vectơ n m gi i h n bên trong c a
hình l c giác ñ u t o b i 6 vectơ ñi n áp chu n. ði m này
xu t phát t th c t như sau
Tp + Tt < Tc
Vùng n m trong vòng tròn n i ti p hình l c giác cho phép
k t qu ñi u ch ít hài b c cao hơn.
NGH CH LƯU BA PHA NGU N DÒNG
Sơ ñ
ði n áp ba pha sau b
ñi u ch ñ m b o yêu
c u: biên ñ b ng
nhau, t n s b ng
nhau, và góc pha l n
lư t l ch nhau 1200
Van ñóng m theo phương pháp ñi u ch ñ r ng xung
PWM. 3 c p van ñư c ñóng m theo 9 tr ng thái, t phía
t i có tác d ng gi m di dt .
T i m t th i ñi m luôn có ít nh t 1 van trên và 1 van dư i
ph i ñóng ñ b o v ngu n dòng không b h ng.
8
11/21/2011
NGH CH LƯU BA PHA NGU N DÒNG
B ng tr ng thái ñóng m c a van
ioa iob ioc
i 0 − ii
1) S 1 , S 2 d n và S 3 , S 4, S 5 , S 6 khóa i
i − i
2) S 2, S 3 d n và S 4 , S 5, S 6 , S 1 khóa 0 i i
− i ii
3) S 3, S 4 d n và S 5 , S 6, S 1 , S 2 khóa i 0
− i i
4) S 4 , S 5 d n và S 6 , S 1 , S 2 , S 3 khóa i i 0
i
5) S 5, S 6 d n và S 1 , S 2, S 3 , S 4 khóa 0 − ii i
i
6) S 6, S 1 d n và S 2 , S 3, S 4 , S 5 khóa i − ii 0
7) S 1 , S 4 d n và S 2 , S 3 , S 5 , S 6 khóa 0 0 0
8) S 3, S 6 d n và S 1 , S 2 , S 4 , S 5 khóa 0 0 0
9) S 5, S 2 d n và S 1 , S 3 , S 4 , S 6 khóa 0 0 0
NGH CH LƯU BA PHA NGU N DÒNG
ð c tính
9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dung_cu_ban_dan_chuong_4_cac_bo_nghich_luu.pdf