Bài giảng Động lực học và điều khiển robot - Chương 1 Giới thiệu
Hệ toạ độ gắn lên các khâu như sau:
• Trục Zi đặt dọc theo trục khớp i+1
• Trục Xi đặt dọc theo phương pháp tuyến chung giữa Zi-1 và Zi, hướng
từ khớp i đến khớp i+1
• Trục Yi vuông góc với Xi và Zi theo qui tắc bàn tay phải
• Gốc toạ độ Oi là giao của trục Zi và pháp tuyến chung của trục Zi-1 và Zi
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Động lực học và điều khiển robot - Chương 1 Giới thiệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Trường ĐHBK tp HCM Khoa Cơ Khí Bộ môn Cơ Điện Tử
MÔN HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC
VÀ
ĐIỀU KHIỂN ROBOT
2010
Giảng viên: TS Phan Tấn Tùng
Chương trình cao học chuyên ngành Cơ Điện Tử
2Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
50%1Thi cuối học kỳ6
30%1Tiểu luận, thuyết trình5
--Thực hành thí nghiệm4
--Kiểm tra giữa kỳ3
10%-Chuyên cần2
10%6Bài tập tại lớp1
Trọng số (%)Số lầnPhương pháp đánh giáTT
694560 tiết
Tiểu luậnThực hànhLý thuyếtTổng số
3Chương trình
Chương 1: Giới thiệu
Chương 2: Động lực học robot
Chương 3: Hoạch định quĩ đạo robot
Chương 4: Điều khiển robot
Chương 5: Cảm biến và thị giác robot
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
4Tài liệu tham khảo
[1] John J. Craig, Introduction to robotics –
Mechanics and Control, Addison Wesley
Longman, 1989.
[2] J.M. Selig, Introductory Robotics, Prentice
Hall International, 1992.
[3] Phạm Đăng Phước, Robot công nghiệp.
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
5Chương 1 : Giới thiệu
1.1 Lịch sử phát triển rôbốt
1.2 Các cấu trúc rôbốt
1.3 Giới thiệu phương pháp mô phỏng rôbốt
1.4 Các phép biến đổi hệ tọa độ
1.5 Động học vị trí
1.6 Động học vận tốc
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
61.1 Lịch sử phát triển
•Định nghĩa: Robot là một thiết bị tự động được đặt cố
định hay di động, có thể liện kết với nhiều thiết bị tự
động khác, có thể lập trình được để thực hiện các chức
năng, thao tác trong các quá trình sản xuất.
• Lịch sử : Mỹ 1950 – Anh 1967 – Nhật 1968 – Đức 1971 –
Pháp 1972 – Ý 1973 ..
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
7Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
8Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
9Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
10
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
11Robot cố định trong dây chuyền sản xuất
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
12
1.2 Các cấu trúc robot
Robot có cấu trúc động học vòng hở
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
13
Robot có cấu trúc động học vòng kín
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
14
Robot dây
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
15
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
16
1.3 Mô phỏng robot
Mục đích:
+ Kiểm tra hoạt động robot
+ Khảo sát luật điều khiển
Các phần mềm mô phỏng
+ MatLab
+ Phần mềm của ABB
+ Easy Rob
.
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
17
1.4 Phép biến đổi hệ tọa độ:
Qui tắc bàn tay phải
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
18
Vị trí vật thể trong không gian
Y
X
Z
y
z
x
X,Y,Zψ φ
θ
•Vị trí của vật thể
trong không gian
xác định bởi 3 giá trị
toạ độ X,Y,Z và 3
góc chỉ phương ψ,
θ, φ
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
19
py
pz
px
P
z
x
pA
i
jk
Xác định vị trí
• Toạ độ một điểm P trong hệ
toạ độ vuông góc được biểu
thị bằng vectơ p có gốc vectơ
tại gốc hệ tọa độ
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
=
z
y
x
A
p
p
p
p
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
20
X(i)
Z(k)
w
vp
(px,py,pz)
(pu,pv,pw)
A≡B Y(j)
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
=
zzz
yyy
xxx
B
A
wvu
wvu
wvu
R
Xác định hướng theo cosin
Các vectơ đơn vị u,v,w biểu diển
trong hệ A
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
21
Phép biến đổi hệ tọa độ
Phép quay
Phép tịnh tiến
pRp
rrr
rrr
rrr
p
wvu
wvu
wvu
p BB
ABB
zzz
yyy
xxx
A =
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
= ..
333231
232221
131211
pRqp BB
AAA +=
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
22
Ma trận quay quanh 3 trục toạ độ
• Trường hợp quay quanh trục Z một góc φ
• Trường hợp quay quanh trục x một góc ψ
Tính chất
• Trường hợp quay quanh trục Y một góc θ
Y
X x(u)
y(v)
φ
φ
ux
uy
vx
vy
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡ −
==
100
0cossin
0sincos
),( φφ
φφ
φZRotRBA
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−==
ψψ
ψψψ
cossin0
sincos0
001
),(XRotRB
A
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−
==
θθ
θθ
θ
cos0sin
010
sin0cos
),(YRotRB
A
),(),( αα pRpR T=−
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
23
Phép quay quanh trục bất kỳ
Để quay quanh trục r bất kỳ góc ϑ:
- quay quanh trục Z góc - φ
- quay quanh trục Y góc - θ
- lúc này trục p trùng trục Z nên
quay quanh r chính là quay
quanh Z góc ϑ
- quay trả lại quanh trục Y góc θ
- quay trả lại quanh trục Z góc φ
Với r là véctơ đơn vị. Tính chất
φ
θ
ϑ
X
Y
Z
r
θ
),().,().,().,().,(),( φθϑθφϑ −−== ZRotYRotZRotYRotZRotrRotRBA
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
+−+−−−
−−+−+−
+−−−+−
=
ϑϑϑϑϑϑ
ϑϑϑϑϑϑ
ϑϑϑϑϑϑ
ϑ
cos)cos1(sin)cos1(sin)cos1(
sin)cos1(cos)cos1(sin)cos1(
sin)cos1(sin)cos1(cos)cos1(
),(
2
2
2
zxzyyzx
xzyyzyx
yzxzyxx
rrrrrrr
rrrrrrr
rrrrrrr
rR
),(),( ϑϑ −−= rRrR
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
24
Vậy có thể viết
Khi tính động học đảo thì góc quay ϑ có thể xác định như sau
Và vectơ quay r được xác định như sau
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
=
333231
232221
131211
),(
rrr
rrr
rrr
rR ϑ
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −++= −
2
1cos 3322111 rrrϑ
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
−
−
−
=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
=
1221
3113
2332
sin2
1
rr
rr
rr
r
r
r
r
z
y
x
A
ϑ
)arccos()(cos 1 xx =−
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
25
Phép biến đổi trong hệ tọa độ thuần nhất
Biến đổi thuận
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
××
××
=
)11()31(
)13()33(
p
qR
T
A
B
A
B
A
M
LLLLMLLLL
M
γ
pTp BB
AA =
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
26
Phép biến đổi trong hệ tọa độ thuần nhất
Biến đổi ngược
pTp AB
AB .1−=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡ −
==−
1000
1
M
LLLMLLL
M qRR
TT
AT
B
AT
B
A
A
B
B
A
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
27
1.5 Động học vị trí
Động học thuận
Định nghĩa hệ toạ độ và các thông số Denavit Hartenberg
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
28
Hệ toạ độ gắn lên các khâu như sau:
• Trục Zi đặt dọc theo trục khớp i+1
• Trục Xi đặt dọc theo phương pháp tuyến chung giữa Zi-1 và Zi, hướng
từ khớp i đến khớp i+1
• Trục Yi vuông góc với Xi và Zi theo qui tắc bàn tay phải
• Gốc toạ độ Oi là giao của trục Zi và pháp tuyến chung của trục Zi-1 và Zi
Các thông số Denavit Hartenberg
• Khoảng cách giữa 2 khớp liên tiếp theo phương Xi là ai (tham số)
• Khoảng cách giữa 2 khớp liên tiếp theo phương Zi-1 là di (tham số hoặc
biến khớp)
• Góc quay quanh trục Xi giữa trục Zi-1 và trục Zi là αI (tham số)
• Góc quay quanh trục Zi-1 giữa trục Xi-1 và trục Xi là θI (tham số hoặc
biến khớp)
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
29
⎥⎥
⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
−
−
== −−
1000
0
int
int
11
iii
iiiiiii
iiiiiii
i
i
i
i
dCS
SaSCCCS
CaSSCSC
AAA
αα
θαθαθθ
θαθαθθ
Ma trận chuyển đổi từ hệ i về hệ i-1 là
Tóm lại tại khâu thứ i ta có ma trận chuyển đổi từ hệ thứ i về hệ i-1 như
trên với các thông số Denavit Hartenberg được xác định trong bảng
thông số DH như sau
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
30
Động học ngược
Ma trận chuyển hệ toạ độ từ hệ n về hệ 0 là
n
n
n AAAT
1
2
1
1
00 .... −=
Ta lập được hệ phương trình: Nếu 6 bậc tự do:
n
n
n
n
n
n
nn
nn
TTA
TTA
TTA
121
1
2
211
2
1
101
1
0
.....................
−−−−−
−
−
=
=
=
6
5
6
51
5
4
6
2
6
11
2
1
6
1
6
01
1
0
.....................
TTA
TTA
TTA
=
=
=
−
−
−
Dựa vào các phương trình trên ta giải ra các biến khớp
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
31
1.6 Động học vận tốc
Động học vận tốc thuận
Nếu biết vị trí điểm tác động cuối (tọa độ và hướng) là
0pn và vectơ biến khớp là q
[ ] Tzyxn pppp φθψ=0
[ ] Tqqqqqqq 654321=
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
32
⎥⎥
⎥⎥
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎥⎥
⎥⎥
⎥⎥
⎥⎥
⎥⎥
⎥⎥
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
∂
===
6
5
4
3
2
1
654321
654321
654321
654321
654321
654321
000 .
q
q
q
q
q
q
qqqqqq
qqqqqq
qqqqqq
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
q
p
qJpv
zzzzzz
yyyyyy
xxxxxx
Ann
&
&
&
&
&
&
&&
φφφφφφ
θθθθθθ
ψψψψψψ
Vận tốc điểm tác động cuối phụ thuộc vào vận tốc khớp
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
33
Động học vận tốc ngược
Nếu biết vận tốc điểm tác động cuối thì có thể tính vận tóc
của các khớp
Vì
Nên
Với là ma trận nghịch đảo
qJv An &00 =
nA vJq
010 −=&
10 −
AJ
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
34
HẾT CHƯƠNG 1
Động lực học và điều khiển robot TS Phan Tấn Tùng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_1_9396.pdf