Bài giảng Điện tử tương tự - Chương 1: Mạch khuếch đại bán dẫn - Lê Xuân Thành
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.3. Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo chế độ B hay AB có biến áp
Để tránh méo do tính không đường thẳng đoạn đầu đặc tuyến vào tranzito khi dòng cực gốc
bé ta cho tầng làm việc ở chế độ AB. Khi đó cần có điện áp UBE và IB0 ban đầu (nhờ có R1,
R
2). ở chế độ này UBE0, IB0, IC0 bé nên các công thức dùng cho chế độ B vẫn đúng.
54 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 21/03/2022 | Lượt xem: 321 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điện tử tương tự - Chương 1: Mạch khuếch đại bán dẫn - Lê Xuân Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
Giảng viên: Lê Xuân Thành
Điện thoại/E-mail: 01655.111.888/thanhqn80@gmail.com
Bộ môn: Lý thuyết mạch-Khoa Kỹ thuật điện tử 1
Biên soạn: Học kỳ I năm học 2009-2010
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1. Mạch khuếch đại bán dẫn
Chương 2. Mạch khuếch đại thuật toán
Chương 3. Mạch tạo dao động điều hòa
Chương 4. Mạch xung
Chương 5. Mạch biến đổi tần số
Chương 6. Mạch chuyển đổi A/D và D/A
Chương 7. Mạch cung cấp nguồn
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 2
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 3
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
Chương 1. Mạch khuếch đại bán dẫn
ĐỊNH NGHĨA, CÁC CHỈ TIÊU VÀ CÁC THAM SỐ CƠ BẢN
PHÂN CỰC VÀ CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC MỘT CHIỀU
HỒI TIẾP TRONG CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI
CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO LƯỠNG CỰC
TẦNG KHUẾCH ĐẠI ĐẢO PHA
CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO TRƯỜNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP GHÉP TẦNG TRONG BỘ KHUẾCH ĐẠI
MỘT SỐ MẠCH KHUẾCH ĐẠI KHÁC
TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 4
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
1. ĐỊNH NGHĨA, CÁC CHỈ TIÊU VÀ CÁC THAM SỐ CƠ BẢN CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI
1.1. Định nghĩa mạch khuếch đại
Khuếch đại là một quá trình biến đổi năng lượng có
điều khiển, ở đó năng lượng một chiều của nguồn
cung cấp, không chứa thông tin, được biến đổi thành
năng lượng xoay chiều theo tín hiệu điều khiển đầu
vào, chứa đựng thông tin, làm cho tín hiệu ra lớn lên
nhiều lần và không méo.
Iv
Ir
Ur
U
v R
n Mạch khuyếch R
đại t
Uv
Ur
t En ~ t
Nguồn cung cấp
(EC)
Hình 1-1: Sơ đồ tổng quát của mạch khuếch đại.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 5
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
1. ĐỊNH NGHĨA, CÁC CHỈ TIÊU VÀ CÁC THAM SỐ CƠ BẢN CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI
1.1. Định nghĩa mạch khuếch đại
Để đảm bảo công tác cho tầng khuếch đại thì ở mạch ra của nó phải tạo nên
thành phần dòng một chiều I0 và điện áp một chiều U0. Chính vì vậy, ở mạch
vào của tầng, ngoài nguồn tín hiệu cần khuếch đại, người ta cũng phải đặt
thêm điện áp một chiều UV0 (hay dòng điện một chiều IV0). Các thành phần
dòng điện và điện áp một chiều đó xác định chế độ làm việc tĩnh của tầng
khuếch đại. Tham số của chế độ tĩnh theo mạch vào (IV0, UV0) và theo mạch
ra (I0, U0) đặc trưng cho trạng thái ban đầu của sơ đồ khi chưa có tín hiệu
vào. +E i
C
U Ur
v R
i C t
I0
t C
0
B t
u
PĐK R ra
Ur
t
Uv E
U0
0
a.
b. t
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 6
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
1. ĐỊNH NGHĨA CÁC THAM SỐ CƠ BẢN CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI
1.2. Các chỉ tiêu và tham số cơ bản của một tầng khuếch đại
1.2.1. Hệ số khuếch đại
K = Đại lượng đầu ra
Đại lượng tương ứng đầu vào
K = K exp(j.k)
Phần mô đun |K| thể hiện quan hệ về cường độ (biên độ) giữa các đại lượng
đầu ra và đầu vào, phần góc k thể hiện độ dịch pha giữa chúng. Nhìn chung
độ lớn của |K| và k phụ thuộc vào tần số của tín hiệu vào.
Nếu biểu diễn |K| = f1() ta nhận được đường cong gọi là đặc tuyến biên độ -
tần số của tầng khuếch đại. Đường biểu diễn k=f2() gọi là đặc tuyến pha -
tần số.
1.2.2. Trở kháng lối vào và lối ra
UV U r
ZV Z r
IV I r
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 7
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC THAM SỐ CƠ BẢN CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI
1.2. Các chỉ tiêu và tham số cơ bản của một tầng khuếch đại
1.2.3. Méo tần số
Méo tần số là méo do độ khuếch đại của mạch khuếch đại bị giảm ở vùng hai
đầu giải tần. ở vùng tần số thấp có méo thấp Mt, ở vùng tần số cao có méo
tần số cao MC.
K 0 K 0
M t ; M C
K t K C
|K| Ura
(V)
K0
K0
Uvào
0
(mV)
0 102 (a) (b)
104 2.104 (Hz)
Hình 1-3: a. Đặc tuyến biên độ - tần số
b. Đặc tuyến biên độ (f = 1kHz) của một bộ khuếch đại tần số thấp
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 8
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC THAM SỐ CƠ BẢN CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI
1.2. Các chỉ tiêu và tham số cơ bản của một tầng khuếch đại
1.2.4. Méo không đường thẳng (méo phi tuyến)
Méo không đường thẳng do tính chất phi tuyến của các phần tử như tranzito
gây ra thể hiện trong tín hiệu đầu ra xuất hiện thành phần tần số mới (không
có ở đầu vào). Khi uvào chỉ có thành phần tần số thì ura nói chung có các
thành phần n (với n = 0,1,2...) với các biên độ tương ứng là Ûn.
(U 2 U 2 ... U 2 )1 / 2
2 3 n %
U 1
1.2.5. Hiệu suất của tầng khuếch đại
P
r
P0
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 9
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
2. PHÂN CỰC VÀ CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC MỘT CHIỀU
2.1. Nguyên tắc chung phân cực tranzito
Muốn tranzito làm việc như là một phần tử tích cực thì các tham số của nó
phải thoả mãn điều kiện thích hợp.
Dù tranzito được mắc theo kiểu nào, muốn nó làm việc ở chế độ khuếch đại
cần có các điều kiện sau: chuyển tiếp gốc-phát luôn phân cực thuận, chuyển
tiếp gốc - góp luôn phân cực ngược.
IC
IC
IB U
IB U
C
UCE >0 UCE <0
U C
B U UB
U
E
E
UBE>0
IE
UBE <0
IE
(a) (b)
Hình 1-4: a) Biểu diễn điện áp và dòng điện phân cực tranzito n-p-n.
b) Tranzito p-n-p.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 10
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
2. PHÂN CỰC VÀ CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC MỘT CHIỀU
2.2. Mạch cung cấp điện áp phân cực cho tranzito
+EC +EC
R R
RB C R1 C
IP+IB0
IB0 IB0
CP1
CP2
CP2
UB CP1
IP R2
UBE0
(a) (b)
EC Hình 1-5: Mạch cấp điện cho tranzito
I B0
RB
UBE0 = IP.R2 = EC -(IP+IB0).R1
IC0 = .IB0; UCE0 = EC-IC0.RC
U BE EC I p .R1
IP =(0,33).IBmax
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 11
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
2. PHÂN CỰC VÀ CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC MỘT CHIỀU
2.2. Mạch cung cấp điện áp phân cực cho tranzito
R Nếu có một nguyên nhân mất ổn định nào đó
Hình 1-6: Mạch R C +EC
B làm cho dòng một chiều I trên cực góp tăng
cung cấp và ổn định C0
C
I p2 lên thì điện thế U giảm làm U giảm, kéo
điểm làm việc bằng B CE0 BE
C theo dòng IB0 giảm làm cho IC0 giảm (vì IC0=
hồi tiếp âm điện áp p1
U .), nghĩa là dòng I ban đầu được giữ
BE0 UCE0 C0
một chiều qua RB. nguyên.
+E
C Khi I tăng do nhiệt độ tăng hay do độ tạp
R C0
R1 C
Hình 1-7: Sơ đồ tán tham số của tranzito thì điện áp hạ trên RE
C
cung cấp và ổn định p1 (UE0=IE0.RE) tăng. Vì điện áp UR2 lấy trên
Cp2
điểm làm việc nhờ điện trở R2 hầu như không đổi nên điện áp
UBE
hồi tiếp âm dòng UBE0 = UR2 - UE0 giảm, làm cho IB0 giảm, do
U R UE
R2 2 RE CE đó I không tăng lên được, tức là I được
điện một chiều qua C0 C0
giữ ổn định. Nếu nhiệt độ giảm làm IC0 giảm
RE. thì nhờ mạch hồi tiếp âm dòng điện một
chiều, UBE0 lại tăng, làm cho IB0 tăng, IC0 tăng
giữ cho IC0 ổn định.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 12
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
3. HỒI TIẾP TRONG CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI
Hồi tiếp là việc thực hiện truyền tín hiệu từ đầu ra về đầu vào bộ khuếch đại.
Thực hiện hồi tiếp trong bộ khuếch đại sẽ cải thiện hầu hết các chỉ tiêu chất lượng
của nó và làm cho bộ khuếch đại có một số tính chất đặc biệt.
Đầu ra
Đầu vào K
Hình 1-8: Sơ đồ khối bộ khuếch đại có hồi tiếp
Nếu điện áp hồi tiếp tỷ lệ với điện áp ra của bộ khuếch đại ta có hồi tiếp điện áp,
nếu tỷ lệ với dòng điện ra ta có hồi tiếp dòng điện. Có thể hồi tiếp hỗn hợp cả dòng
điện và điện áp.
Xét ở đầu vào, khi điện áp đưa về hồi tiếp nối tiếp với nguồn tín hiệu vào thì ta có
hồi tiếp nối tiếp. Khi điện áp hồi tiếp đặt tới đầu vào bộ khuếch đại song song với
điện áp nguồn tín hiệu thì có hồi tiếp song song.
Hai đặc điểm trên xác định một loại mạch hồi tiếp cụ thể: hồi tiếp điện áp nối tiếp
hoặc song song, hồi tiếp dòng điện nối tiếp hoặc song song, hồi tiếp hỗn hợp nối
tiếp hoặc song song.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 13
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
3. HỒI TIẾP TRONG CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI
Nếu khi hồi tiếp nối tiếp ảnh hưởng đến trị số điện áp vào bản thân bộ khuếch đại uy, thì khi hồi tiếp
song song sẽ ảnh hưởng đến trị số dòng điện vào bộ khuếch đại. Tác dụng của hồi tiếp có thể làm tăng,
khi K + = 2n, hoặc giảm khi + = (2n +1). (n là số nguyên dương) tín hiệu tổng hợp ở đầu
vào bộ khuếch đại được gọi là hồi tiếp dương và tương ứng gọi là hồi tiếp âm.
Hồi tiếp âm cho phép cải thiện một số chỉ tiêu của bộ khuếch đại, vì thế nó được dùng rất rộng rãi.
I I R Iv Ir
Rn v r n I
It t
~ K ur ~ K
ur
R
t R
u t
ht uht
b. It
a.
I
Hình 1-9: Một số mạch hồi tiếp thông dụng: ht I
Rn r
a. Hồi tiếp nối tiếp điện áp c.
I u R
b. Hồi tiếp dòng điện ~ v K r t
c. Hồi tiếp song song điện áp
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 14
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
3. HỒI TIẾP TRONG CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI
I I
Rn v r
It
U r uht
~ ur
K K ht
Rt UV ur
uht
U U U
Y V ht
U Y U V U ht
U r U r U r
Mạch hồi tiếp nối tiếp điện áp
1 1 K K
K K ht
ht 1 K.
K K ht 1 .K
Khi 1 > K. > 0 thì hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại có hồi tiếp Kht lớn hơn hệ số khuếch đại của
bản thân bộ khuếch đại K. Đó chính là hồi tiếp dương, Uht đưa tới đầu vào bộ khuếch đại cùng pha với
điện áp vào Uv, tức là Uy = Uv +Uht. Vậy Ur = K.(Uv + Uht) > K.Uv Kht >K
Trường hợp K. 1 (khi hồi tiếp dương) đặc trưng cho điều kiện tự kích của bộ khuếch đại. Lúc này
đầu ra của bộ khuếch đại xuất hiện một phổ tần số không phụ thuộc vào tín hiệu đầu vào. Với trị số
phức K và bất đẳng thức K. 1 tương ứng với điều kiện tự kích ở một tần số cố định và tín hiệu ở
đầu ra gần với dạng hình sin.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 15
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
3. HỒI TIẾP TRONG CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI
I I
Rn v r
It
U r uht
~ ur
K K ht
Rt UV ur
uht
U U U
Y V ht
U Y U V U ht
U r U r U r
Mạch hồi tiếp nối tiếp điện áp
1 1 K K
K K ht
ht 1 K.
K K ht 1 .K
Khi K.<0 thì: K
K K
ht 1 K.
Đây là hồi tiếp âm (Uht ngược pha với Uv) và Uy = Uv - Uht, nghĩa là hệ số khuếch đại của
bộ khuếch đại có hồi tiếp âm Kht nhỏ hơn hệ số khuếch đại khi không có hồi tiếp.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 16
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
3. HỒI TIẾP TRONG CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI
I I
Rn v r
It
~ K ur
Rt
uht
Mạch hồi tiếp nối tiếp điện áp
Sự thay đổi tương đối hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại khi có hồi tiếp âm nhỏ hơn 1 + K. lần so
với khi không hồi tiếp. Độ ổn định hệ số khuếch đại sẽ tăng khi tăng độ sâu hồi tiếp.
1
Nếu hệ số khuếch đại K lớn và hồi tiếp âm sâu thì thực tế có thể loại trừ sự phụ thuộc K
của hệ số khuếch đại vào sự thay đổi các tham số trong bộ khuếch đại. Khi đó: ht
Ý nghĩa vật lý của việc tăng độ ổn định của hệ số khuếch đại có hồi tiếp âm là ở chỗ khi thay đổi hệ số
khuếch đại K thì điện áp hồi tiếp sẽ bị thay đổi dẫn đến thay đổi điện áp Uy theo hướng bù lại sự thay
đổi điện áp ra của bộ khuếch đại. Giả sử khi giảm K do sự thay đổi tham số bộ khuếch đại sẽ làm cho
Uht giảm và Ur giảm, điện áp Uy = Uv - Uht tăng dẫn đến Ur tăng, chính là ngăn cản sự giảm của hệ số
khuếch đại K.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 17
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
3. HỒI TIẾP TRONG CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI
K
Ku
Hình 1-10: ảnh hưởng của hồi
Kuht
tiếp âm đến đặc tuyến biên độ -
tần số
f
0 f
fht
Tăng độ ổn định của hệ số khuếch đại bằng hồi tiếp âm được dùng rộng rãi để cải thiện đặc
tuyến biên độ, tần số của bộ khuếch đại nhiều tầng ghép điện dung. Vì ở miền tần số thấp
và cao hệ số khuếch đại bị giảm. Tác dụng hồi tiếp âm ở miền tần số kể trên sẽ yếu vì hệ số
khuếch đại K nhỏ và sẽ dẫn đến tăng độ khuếch đại ở giải biên tần và mở rộng giải thông f
của bộ khuếch đại.
Hồi tiếp âm cũng làm giảm méo không đường thẳng của tín hiệu ra và giảm nhiễu (tạp âm)
trong bộ khuếch đại.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 18
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
3. HỒI TIẾP TRONG CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI
Thực hiện hồi tiếp âm nối tiếp làm tăng điện trở vào của bộ khuếch đại lên (1+K.) lần.
Điều này rất cần thiết khi bộ khuếch đại nhận tín hiệu từ bộ cảm biến có điện trở trong lớn
hoặc bộ khuếch đại dùng tranzito lưỡng cực.
Điện trở ra giảm đi (1+K.) lần đảm bảo điện áp ra của bộ khuếch đại ít phụ thuộc vào sự
thay đổi điện trở tải Rt.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 19
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
3. HỒI TIẾP TRONG CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI
Mọi loại hồi tiếp âm đều làm giảm tín hiệu trên đầu vào bộ khuếch đại (Uy hay Iy) và do đó
làm giảm hệ số khuếch đại Kht, làm tăng độ ổn định của hệ số khuếch đại của bộ khuếch
đại.
Hồi tiếp âm nối tiếp làm tăng điện trở vào.
Hồi tiếp điện áp nối tiếp làm ổn định điện áp ra, giảm điện trở ra Rrht. Còn hồi tiếp dòng
điện nối tiếp làm ổn định dòng điện ra It, tăng điện trở ra Rrht.
Hồi tiếp âm song song làm tăng dòng điện vào, làm giảm điện trở vào Rvht, cũng như điện
trở ra Rrht.
+E
R R +E
1 C R1 RC1 R3 RC2
C C C
C
P1 CP1
CP2 CP2 CP3
R
Rn U Rn
r T T Ur
U U 1 2
v R R v R R
E 2 R2 RE1 4 E2
n ~ En
E
~
a) b)
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 20
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
4. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO LƯỠNG CỰC (BJT)
4.1. Tầng khuếch đại phát chung (EC)
Khi đưa điện áp xoay chiều tới đầu vào xuất hiện dòng xoay chiều cực gốc của tranzito và
do đó xuất hiện dòng xoay chiều cực góp ở mạch ra của tầng. Dòng này gây hạ áp xoay
chiều trên điện trở RC. Điện áp đó qua tụ CP2 đưa đến đầu ra của tầng tức là tới Rt.
Có thể thực hiện phân tích mạch bằng hai phương pháp cơ bản là phương pháp đồ thị đối
với chế độ một chiều và phương pháp giải tích dùng sơ đồ tương đương đối với chế độ
xoay chiều tín hiệu nhỏ.
+EC
R1
RC
CP2
I B0 IC
IV CP1 T
U CE0
R UBE
Hình 1-12: Tầng n IP I R U
khuếch đại E chung t t r
IE0
R2 U
E0 R CE
En E
~ UV
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 21
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
4. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO LƯỠNG CỰC (BJT)
4.1. Tầng khuếch đại phát chung (EC)
IC
PCCP
D
I uC
B
B 0
P
P IB=IB0 I
IB2 B
IB1 0
IC0 IB=0
C
0 uB
I (E) A uC
C0 E
a)
b) u
BE
UC0
uB
Hình 1-13: Xác định chế độ tĩnh của tầng EC 0
a) Trên đặc tuyến ra
b) Trên đặc tuyến vào
I I (E)
I (1 ).I I (E) C0 C0 .(1 ) I (E) I
E0 B0 C0 C0 C0
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 22
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
4. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO LƯỠNG CỰC (BJT)
4.1. Tầng khuếch đại phát chung (EC)
+EC
R1
RC
CP2
I B0 IC
IV CP1 T
U CE0
UBE
Rn I
Hình 1-12: Tầng P I R U
khuếch đại E chung t t r
IE0
R2 U
E0 R CE
En E
~ UV
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 23
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
4. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO LƯỠNG CỰC (BJT)
4.1. Tầng khuếch đại phát chung (EC)
IB
I r <<
V B B IC C
IB rC It
Rn
U
V IE rE CC
R U
RC t t
R R
En ~ 1 2
R
II= V
E BV
rV
Hình 1-14: Sơ đồ thay thế tầng khuếch đại EC bằng tham số vật lý.
r( E ) // R // R R r ( E ) // R // R R r( E ) // R // R R // R
III=β.....C C t = β V C C t K = β...V C C t β C t
t B V i r R R
Rt r V R t V t t
U - IRRRR. //
r t t t C t Pr
KKu= = = - i .. = - β K K .K R R// r ( E )
EIRRRRRR.(+ ) + + P u i r C C
n V n V n V n V PV
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 24
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
4. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO LƯỠNG CỰC (BJT)
4.2. Tầng khuếch đại góp chung (CC)
IB
+ EC
R1 <<
IV C
IC0 B rB
I CP1 Ibo
V T R =R //R //r
rC V 1 2 V
R IB I
C n r E IC
U P2 E
Rn BE
R1//R2 E
UV UVBBEE= I[ r + (1 +β ).( r + R // Rt )]
I I R
E U E R t t En R R U
n v R2 E Ur E t r
It
rV rB (1 ).(rE R E // Rt).
D
a. b.
Hình 1-15: a. Sơ đồ tầng khuếch đại CC; b. Sơ đồ thay thế
RRRRR// //
III=(1 +β ). .E t = .(1 + β ). V . E t
R V R1 // R 2 //(1 ).(R E // R t ). t B V
Rt r V R t
R E // R t
RRRRRV E// t E // t
K u (1 ).
Ki =(1 +β ). . (1 + β ).
R n R V
rV R t R t
r R // R // R
R R //(r B n 1 2 ) R // r
r E E 1 E E
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 25
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
4. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO LƯỠNG CỰC (BJT)
4.3. Tầng khuếch đại gốc chung (BC)
+EC
IC .IE
RC
R1 <<
IV IE
E C
CP2
IV CP1
r r
E C IC
Rn
R T Rt
n IB R I U
UV E B rB R Rt r
RE C
uV
U I1
R2 r En
En CB
B
a. b.
Hình 1-16: a. Sơ đồ khuyếch đại BC b. Sơ đồ thay thế
R C // R t R C // R t
K i . K u .
R t R n R V
Rr RC // rC (E) RC
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 26
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
5. TẦNG KHUẾCH ĐẠI ĐẢO PHA
Tầng đảo pha dùng để khuếch đại tín hiệu và cho ra hai tín hiệu có biên độ bằng
nhau nhưng pha lệch nhau 1800.
UV
(R C // R t1 )
K u . b)
1 +EC
R n R V t
R R
1 C 0
(R E // R t2 ) CP2
K u (1 ).
2 CP1 Ur2
R n R V T
c)
+E Rn C
C P3 Rt1 Ur1
Ur1
R1 UV R2
L1 L2 U
RE C0
E Ur2
C n t
P T Ura2 Rt2
_ 0
Rn a) Ur
d)
U R2
V R
E CE
E
n UC0
_ Hình 1-17: a) Sơ đồ tầng đảo pha
t
b) c) d) Biểu đồ thời gian
Hình 1-18: Sơ đồ tầng đảo pha dùng biến áp 0
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 27
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
6. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO TRƯỜNG(FET)
6.1. Tầng khuếch đại cực nguồn chung (SC) +ED
R
ID 1
Tải RD được mắc vào cực máng D, các RD
ID0
điện trở R1, RG, RS dùng để xác lập CP2
U ở chế độ tĩnh.
GS0 T
CP1
UDS
Điện trở RS sẽ tạo ra hồi tiếp âm dòng
điện một chiều để ổn định chế độ tĩnh Rn Rt
UGS0
khi thay đổi nhiệt độ và do tính tản Ur
U
V U
mạn của tham số tranzito. RG S0
En U
G0 IS0 CS
RS
Tụ CS dùng để khử hồi tiếp âm dòng
xoay chiều.
Tụ CP1 để ghép tầng với nguồn tín hiệu a)
vào. Hình 1-19: a) Sơ đồ tầng khuyếch đại SC kênh n
U DS0 U r U DS I D0 I D
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 28
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
6. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO TRƯỜNG(FET)
6.1. Tầng khuếch đại cực nguồn chung (SC)
Điểm làm việc tĩnh P dịch chuyển theo đường ID
PDMax
tải một chiều sẽ qua điểm A và B. IDMax
D
Đối với điểm A: IDS = 0, UDS = +ED
Đối với điểm B: UDS=0, ID = ED/(RD+RS) B
Điện trở tải xoay chiều: Rt= RD//Rt
P
Trong bộ khuếch đại nhiều tầng thì tải của UGS
tầng trước chính là mạch vào của tầng sau có
i
điện trở vào R đủ lớn. Trong những trường 0 ID0
V I1 UPMax
hợp như vậy thì tải xoay chiều của tầng xác UDS0 C A
UDS
U US0+URD
định chủ yếu bằng điện trở RD được chọn tối DS
thiểu cũng nhỏ hơn RV một bậc nữa. Chính vì
vậy đối với tầng tiền khuếch đại thì độ dốc U0S
I1
của đường tải xoay chiều (đường C-D) không Ur
khác lắm so với đường tải một chiều và trong b)
nhiều trường hợp người ta coi chúng như là Hình 1-19: b) Đồ thị xác định chế độ tĩnh
một đường.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 29
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
6. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO TRƯỜNG(FET)
6.1. Tầng khuếch đại cực nguồn chung (SC)
U DS0 E D I D0 (R D R S )
+ED
Khảo sát trường hợp:
U GS0 0
R
Trị số và cực tính của điện áp trên điện trở R ID 1
S RD
ID0
là do dòng điện IS0=ID0 chảy qua nó quyết CP2
định:
U T
GS0 CP1
RS UDS
I D0
R
Điện trở R để dẫn điện áp U lấy trên R Rn t
G GS0 S UGS0
Ur
lên cực cửa G của FET. Điện trở RG phải U
V U
RG S0
chọn nhỏ hơn điện trở vào. Điều này rất cần En U I
G0 S0 R CS
thiết để loại trừ ảnh hưởng của tính không ổn S
định theo nhiệt độ và tính tản mạn của các
tham số mạch vào đến điện trở vào của tầng.
a)
Trị số R thường chọn từ (15)M .
S Hình 1-19: a) Sơ đồ tầng khuyếch đại SC kênh n
Điện trở RS còn tạo ra hồi tiếp âm dòng điện
một chiều trong tầng, ngăn cản sự thay đổi
dòng ID0 nên ổn định chế độ tĩnh của tầng.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 30
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
6. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO TRƯỜNG(FET)
6.1. Tầng khuếch đại cực nguồn chung (SC)
RG ED .RG
UGS0 US0 UG0 I D0.RS ED . R1 RG ED U DS 0 U S 0 I D0 .RD
RG R1 US0 UGS0
+ED
Trị số RD có ảnh hưởng đến đặc tính tần số
của tầng, nó được tính theo tần số trên của
ID R1
giải tần. Với quan điểm mở rộng dải tần thì RD
ID0
CP2
phải giảm RD. Sau khi đã chọn điện trở trong
của tranzito r , thì ta có thể chọn T
i CP1
UDS
RD=(0,050,15).ri.
Rn Rt
Việc chọn điện áp cũng theo những điều kiện UGS0
Ur
giống như điện áp UE0 trong tầng EC, nghĩa U
V U
RG S0
En U
là tăng điện áp sẽ làm tăng độ ổn định của G0 IS0 CS
RS
điểm làm việc tĩnh do RS tăng, tuy nhiên khi
đó cần tăng ED. Vì thế thường chọn trong
khoảng (0,10,3)ED: a)
U I .R
E D0 D0 D Hình 1-19: a) Sơ đồ tầng khuyếch đại SC kênh n
D 0,7 0,9
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 31
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
6. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO TRƯỜNG(FET)
6.1. Tầng khuếch đại cực nguồn chung (SC)
CG
D
Sơ đồ thay thế dựa trên cơ sở sử dụng nguồn U ri
V CGS CDS
RD Rt U
dòng ở mạch ra. a) SU r
R1 // RG
V
Điện trở RD, Rt mắc song song ở mạch ra xác
C
định tải xoay chiều Rt~=RD//Rt. G
D r
UV C i C
Điện trở R1, RG cũng được mắc song song. GS DS R R
b) R // R D t Ur
1 G
Vì điện trở vào thường lớn hơn điện trở nhiều, UV
nên điện áp vào của tầng coi như bằng E
Hình 1-20: Sơ đồ tương đương thay thế tầng S chung
Tụ nối tầng CP1 và CP2, và tụ CS khá lớn nên điện trở xoay chiều coi như bằng không.Vì
thế trong sơ đồ thay thế không vẽ những tụ đó.
Hệ số khuyếch đại điện áp ở tầng tần số trung bình:
Ut S. U V .( r i // R t~ ) S . r i . R t ~μ . R t ~
Ku= = - = - S.( r i // R t~ ) = - = -
UV U V r i+ R t~ r i + R t ~
Có thể vẽ sơ đồ thay thế tầng SC với nguồn điện áp (hình b).
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 32
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
6. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO TRƯỜNG(FET)
6.1. Tầng khuếch đại cực nguồn chung (SC)
C
Trong trường hợp nếu tầng SC là tầng GD
khuyếch đại trong bộ khuyếch đại nhiều U ri
V CGS CDS
R R
tầng: a) D t Ur
SUV
R1 // RG
R t~ R D // R V R D
CGD
K U S.R D ri
UV C CDS
GS R R
b) R // R D t Ur
1 G
UV
R V R 1 // R G
Hình 1-20: Sơ đồ tương đương thay thế tầng S chung
R r R D // ri R D
Khi chuyển sang miền tần số cao thì phải chú ý đến điện dung vào và ra của tầng, nghĩa
là cần chú ý đến điện dung giữa các điện cực CGS và CGD của tranzito, cũng như điện
dung lắp ráp mạch vào CL (Điện dung của linh kiện và dây dẫn mạch vào đối với cực âm
của nguồn cung cấp).
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 33
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
6. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO TRƯỜNG(FET)
6.2. Tầng khuếch đại cực máng chung (DC)
CGD
+ ED
R1
CP1
C ri
CP2 GS
U UV 1 RS
Rn UGS r Ur
Rt
U Ri // RG
V Rt
RG U r
U RS 1
En S0
UG
_
a) Hình 1-21: Tầng khuếch đại cực máng chung
a) Sơ đồ nguyên lý; b) Sơ đồ tương đương. b)
Tải một chiều của tầng là RS, còn tải xoay chiều là: Rt=RS//Rt
Đối với tầng DC điện áp ra tải trùng pha với điện áp vào: Ut UV UGS
Ut Ut S.( r i // R t~ ) S . R t ~
Ut S.UGS(ri // Rt~ ) UGS Ku = =
S.(ri // Rt~ ) UV1+ S .( r i // R t~ ) 1 + S . R t ~
Hệ số khuếch đại Ku phụ thuộc vào độ hỗ dẫn của tranzito và tải xoay chiều Rt~ của tầng.
Hệ số khuếch đại tiến tới 1 khi tăng S và Rt~. Vì vậy đối với tầng DC nên dùng tranzito
có độ hỗ dẫn lớn.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 34
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
6. CÁC SƠ ĐỒ CƠ BẢN DÙNG TRANZITO TRƯỜNG(FET)
6.2. Tầng khuếch đại cực máng chung (DC)
CGD
+ ED
R1
CP1
C ri
CP2 GS
U UV 1 RS
Rn UGS r Ur
Rt
Ri // RG
UV R
RG t U r
U RS 1
En S0
UG
_
a) Hình 1-21: Tầng khuếch đại cực máng chung
a) Sơ đồ nguyên lý; b) Sơ đồ tương đương. b)
Thay S=/ri:
.Rt~ R
K U .U . t~
u r (1 ).R t V
i t~ 1 ri /(1 ) Rt~
Mạch vào của sơ đồ thay thế hình 1-21b gồm ba phần tử giống nhau.
Điện trở ra của tầng DC nhỏ hơn tầng SC, và vào khoảng (1003000):
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 35
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
7. CÁC PHƯƠNG PHÁP GHÉP TẦNG TRONG BỘ KHUẾCH ĐẠI
U
U U rN
Rn V1 Ur1=UV2 Ur2 V(N-1)
1 2 N-1 N
En
Rt
Hình 1-22: Sơ đồ khối bộ khuếch đại nhiều tầng
U U U U
K t ra1 . r 2 ... rN K .K ...K
u u1 u2 uN
En En UV2 UVN
K (dB) K (dB) ... K (dB)
u u1 uN
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 36
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
7. CÁC PHƯƠNG PHÁP GHÉP TẦNG TRONG BỘ KHUẾCH ĐẠI
7.1. Ghép tầng bằng tụ điện
+EC
R2
C
R 2
1 R3 R
5 R7 R9 R11
C
P1 T1 T2 T3
C
P2 CP3
Ur
Rn
R10
U
V R2 R4 R R
CE1 6 8
En ~ C
R12 E3
CE2
Hình 1-23: Sơ đồ bộ khuếch đại nhiều tầng ghép điện dung.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 37
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
7. CÁC PHƯƠNG PHÁP GHÉP TẦNG TRONG BỘ KHUẾCH ĐẠI
7.2. Ghép bằng biến áp
+EC
R1 R3 RC
W1 W2
CP1 CP2
T2
Rn
T1
Ur
R RE
2 R
E 4
n CE
Hình 1-27: Tầng khuếch đại ghépbiến áp
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 38
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
7. CÁC PHƯƠNG PHÁP GHÉP TẦNG TRONG BỘ KHUẾCH ĐẠI
7.3. Mạch ghép trực tiếp +EC
R
3 R5
R1
T2
T1
R2
u ur
V R4 R6
Hình 1-28: Mạch khuếch đại ghép trực tiếp
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 39
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
8. MỘT SỐ MẠCH KHUẾCH ĐẠI KHÁC
8.1. Mạch khuếch đại Đarlingtơn IC
IC1
T1
I
1.2 B1 IC2
T2
IE1=IB2
IE2
Hình 1-29: Mạch Đarlingtơn
U BE2
rV rV1 (1 1 ).rV2
I B1
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 40
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
8. MỘT SỐ MẠCH KHUẾCH ĐẠI KHÁC
8.2. Mạch Cascốt (Kaskode)
R
1 R2 RC
CP2
K 1
u1
T2
CB R3
2 .R C Ura2
K C T
u 2 P1 1
rV2
Ura1
UV
.R
K K .K 2 C
u1 u2
rV2 Hình 1-30: Mạch khuếch đại Cascốt.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 41
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
8. MỘT SỐ MẠCH KHUẾCH ĐẠI KHÁC
8.3. Mạch khuếch đại giải rộng
K/K0
+EC
R3
R C
1 2 L 1
R4 C
P2 1
CP1 2
ura
uV
f
R2 R
E ft ftb fC
b)
a)
Hình 1-31: a) Tầng khuếch đại giải rộng
b) Đặc tuyến biên độ tần số.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 42
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
8. MỘT SỐ MẠCH KHUẾCH ĐẠI KHÁC +EC
8.4. Mạch khuếch đại cộng hưởng (chọn lọc)
1 1
f 0V C3
L2 L3 ur
L1C2 L 2C3
CP
u L1 C
v C2 4
R
Hình 1-32: Tầng khuếch đại cộng hưởng dùng Tranzito trường
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 43
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.1. Đặc điểm chung và yêu cầu của tầng khuếch đại công suất
Tầng khuếch đại công suất là tầng khuếch đại cuối cùng của bộ khuếch đại, có tín
hiệu vào lớn. Nó có nhiệm vụ khuếch đại cho ra tải một công suất lớn nhất có thể
được. Với độ méo cho phép vào bảo đảm hiệu suất cao.
Do khuếch đại tín hiệu lớn, tranzito làm việc trong miền không tuyến tính nên
không thể dùng sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ để nghiên cứu mà phải dùng
phương pháp đồ thị.
Các tham số cơ bản của tầng khuếch đại công suất là:
Pr Pr
K p
PV P0
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 44
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.1. Đặc điểm chung và yêu cầu của tầng khuếch đại công suất
Chế độ A là chế độ tầng khuếch đại cả tín hiệu hình sin vào. ở chế độ này góc cắt =1800,
dòng tĩnh luôn lớn hơn biên độ dòng điện ra nên méo nhỏ nhưng hiệu suất rất thấp - chỉ
dùng khi yêu cầu công suất ra nhỏ.
Chế độ AB tầng khuếch đại hơn nửa hình sin của tín hiệu vào, góc cắt 900< <1800. Lúc
này dòng tĩnh bé hơn chế độ A nên hiệu suất cao hơn. Điểm làm việc của chế độ AB gần
khu vực tắt của tranzito.
Chế độ B tầng khuếch đại nửa tín hiệu hình sin vào, có góc cắt = 900. ở chế độ này dòng
tĩnh bằng không nên hiệu suất cao.
Chế độ AB và B có hiệu suất cao nhưng gây méo lớn. Để giảm méo phải dùng mạch
khuếch đại kiểu đẩy kéo mà ta sẽ xét sau đây.
Chế độ C tầng khuếch đại tín hiệu ra bé hơn nửa hình sin, góc cắt < 900. Nó được dùng
trong các mạch khuếch đại cao tần có tải là khung cộng hưởng để chọn lọc sóng hài mong
muốn và để có hiệu suất cao.
Chế độ D tranzito làm nhiệm vụ như một khoá điện tử đóng mở. Dưới tác dụng của tín hiệu
vào điều khiển khi tranzito thông bão hoà là khoá đóng, dòng IC đạt cực đại, còn khoá mở
khi tranzito tắt, dòng IC = 0.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 45
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.1. Đặc điểm chung và yêu cầu của tầng khuếch đại công suất
IC IC IC
PCm
ax
a)
Khu vực
t bão hoà
0 UBE 0
2 A
U
0 BE AB
B
IB=
0
0 E
Khu vực tắt C UCE
I
C I I
C C I b)
t (A) C
(AB) (B) (C)
IC
0 IC
0
0 t 0 t 0 t 0 t
c)
Hình 1-33: Minh họa chế độ công tác của tầng khuếch đại công suất
a) Đặc tuyến truyền đạt của Tranzito
b) Đặc tuyến ra của Tranzito
c) Dòng điện ra ứng với các chế độ khi điện áp vào là sin
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 46
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.2. Tầng khuếch đại công suất chế độ A
IC
UC + IC.RC = EC
O
IB0
Q P
IC0
+EC
RC
IB=0
RB
0 UC0 EC
CB UCE
u =u UCE
uV r CE
t
Hình 1-34: Tầng khuếch đại công suất chế độ A mắc phát chung
a) Sơ đồ b) Minh hoạ dạng tín hiệu trên họ đặc tuyến ra
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 47
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.3. Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo chế độ B hay AB có biến áp
iC
1
R IC
1 T1
W11 R2
W21
W - + R
UV V W t
EC t
W12
W22
iC
T2
Hình 1-35: Tầng đẩy kéo ghép biến áp I E
0 C0 C UCE
UCE
UCE
Hình 1-36: Đồ thị tính tầng công suất
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 48
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.3. Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo chế độ B hay AB có biến áp
IC
iC
I E
0 C0 C UCE
UCE
UCE
Hình 1-36: Đồ thị tính tầng công suất
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 49
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.3. Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo chế độ B hay AB có biến áp
Để tránh méo do tính không đường thẳng đoạn đầu đặc tuyến vào tranzito khi dòng cực gốc
bé ta cho tầng làm việc ở chế độ AB. Khi đó cần có điện áp UBE và IB0 ban đầu (nhờ có R1,
R2). ở chế độ này UBE0, IB0, IC0 bé nên các công thức dùng cho chế độ B vẫn đúng.
IB
T1
IB
T1
UB ib1
0
IB0
ib1 t
IB0
0
ib2
UBE
ib2 UB
0
T2
T2
Hình 1-37: ảnh hưởng độ không đường thẳng Hình 1-38: Giảm méo không đường
của đặc tuyến vào Tranzito đến méo dạng tín thẳng trong chế độ AB
hiệu trong chế độ B
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 50
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.4. Mạch khuếch đại công suất đẩy kéo không biến áp
9.4.1. Mạch dùng tranzito cùng loại:
+EC +EC
R1 R3 R1 R3
i i
T C2 C2
2 T
CP2 CP2 2
UV2 UV2
Rt _ C
+
CP1 CP1
T1
iC1
U iC1 U Rt
V1 T1 V1
R _ R
2 R4 2 R4
a) b)
Hình 1-39: Mạch đẩy kéo không biến áp dùng tranzito cùng loại.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 51
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.4. Mạch khuếch đại công suất đẩy kéo không biến áp
9.4.2. Mạch dùng tranzito khác loại:
_ -EC
R1
R1
T2
T2 EC1
C C
Rt P
CP
T Rt
U 1
T1 EC2 V UV
UV
R2
R2
+ +
Hình 1-40: Mạch đẩy kéo không biến áp ra dùng tranzito khác loại
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 52
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
9. TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
9.4. Mạch khuếch đại công suất đẩy kéo không biến áp
9.4.2. Mạch dùng tranzito khác loại:
+EC
+EC
R3 R3
T1
T
R1 1 R1
D1
D
1 D2
D
2 D3
D4
Rt
T2 T
Rt 2
CP1 CP1
T3
R2 R2
-E
-EC C
a) b)
Hình 1-41: Tầng khuyếch đại đẩy kéo nối tiếp và tầng kích
a) Dùng tranzito khác loại; b) Dùng tranzito Đarlington khác loại.
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 53
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
BÀI GIẢNG MÔN
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
GIẢNG VIÊN: LÊ XUÂN THÀNH
www.ptit.edu.vn Trang 54
BỘ MÔN: LÝ THUYẾT MẠCH - KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_tuong_tu_chuong_1_mach_khuech_dai_ban_dan.pdf