Bài giảng Điện tử công suất và ứng dụng - Chương 3: Bộ điến đổi điều khiển pha
III.6 ỨNG DỤNG CHỈNH LƯU:
Có hai nhóm ứng dụng:
- Truyền động điện động cơ một chiều.
- các bộ nguồn một chiều
+ chỉnh lưu đầu vào cho thiết bị điện tử.
+ dòng điện lớn cho các quá trình công nghệ.
Đọc thêm 4 tiết, làm bài tập 2
19 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Điện tử công suất và ứng dụng - Chương 3: Bộ điến đổi điều khiển pha, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Slides ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 2 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
III.1 NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN PHA:
Chương 3: BỘ BIẾN ĐỔI (BBĐ) ĐIỀU KHIỂN PHA
1. Thyristor - ngắt điện làm việc với nguồn xoay chiều:
1. Nguyên lý điều khiển pha
Thí nghiệm: Lập mạch điện như hình 3.1.1
2. Điều khiển pha áp xoay chiều
iG ≠ 0: TRIAC sẽ dẫn điện (ON): dòng qua tải cùng dạng với áp.
3. Chỉnh lưu diod (không điều khiển)
iG = 0: TRIAC sẽ tắt (OFF) khi dòng (áp) qua zero.
4. Chỉnh lưu điều khiển pha
=> TRIAC (và SCR) là phần tử có thể đóng ngắt ở điện AC.
5. Mạch phát xung điều khiển pha
Điều khiển ON -OFF
i
T1 T2 o
T
v G R
v
Điều
khiển
Hình III.1.2: Dạng áp ra điều khiển ON – OFF
Hình III.1.1 TRIAC làm việc với nguồn AC (a), có đóng ngắt lúc áp qua zero (b)
tải R
3 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 4 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
Nhận xét: 2. Khảo sát sơ đồ điều khiển pha 1 SCR :
- Thyristor có thể đóng ngắt mạch điện xoay chiều a. Khảo sát với tải R: áp nguồn hình sin uU= 2sin wt
T1 i
- Khái niệm chuyển mạch lưới ( line commutation ). o
u
u io o
- ĐIỀU KHIỂN ON-OFF Điều
khiển u
còn gọi là điều khiển toàn chu kỳ o R 2
u 0 wt
(integral cycle control). α γ = π − α
(a)
- Để điều khiển khiển áp ra, i wt
Trị trung bình áp ra: G1
ta dùng: ĐIỀU KHIỂN PHA
1 2π
Hình III.1.3: Áp ra điều khiển pha tải trở Uudwt= .
OO2π ∫0 2π wt
π
ĐN điều khiển pha:
12π U u
UudwtO ==+.(cos1)α T1
- Thyristor làm việc 1 phần chu kỳ (bán kỳ) của nguồn AC 22π ∫α π U 2 (b)
- ĐK áp ra bằng cách thay đổi góc điều khiển α (góc thông chậm) Nguyên lý xếp chồng: IOO= UR/
Trị số hiệu dụng áp ngỏ ra:
2ππ π
U===11 u22..sin. dwt u dwt U 1 2 wt dwt
oR22ππ∫∫∫0 o αα π
π
U=− U11111(1 cos 2 wt ). dwt =−=−+ U [ wt sin 2 wt ]π U (π αα sin 2 )
oR 22222πππ∫α α
5 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 6 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
Khi α = 0, ta có trị hiệu dụng áp ra chỉnh lưu diod bằng UU/ 2= 0.707
Dòng tải io có dạng iO = iO1 + iO2 với
b. Khảo sát với tải RL:
* iO1 là thành phần xác lập
U 2
ito1 =−sin(ωφ )
T1 i Z
o
2
tổng trở tải Z =+RL2 ()ω
R
u wL
o và góc pha tải φ = tg−1
u L R
* iO2 là thành phần quá độ
U 2 −−()ωαt
Khảo sát tương tự trường hợp R. it=−−−⋅⎡sin(ωφ ) sin( αφ ) eω⋅τ ⎤
o Z ⎣⎢ ⎦⎥
2 2 −1 wL
Tải RL: tổng trở tải Z = R + ()ωL và góc pha φ = tg
R Khi wt = α + γ dòng về không: Hình III.2.7: Phân tích các thành phấn
di áp ngỏ ra.
uRiL=+.2sino == uU wt −γ
Ở wt = α : T1 dẫn điện: oo ω⋅τ
dt iO = 0 => sin(α + γ − φ) − sin(α − φ) ⋅ e = 0
với điều kiện đầu là khi wt = α , io = 0 −γ
hay: sin( α + γ − φ ) = sin( α − φ )⋅ e ω⋅τ
γ : góc dẫn của SCR
7 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 8 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
Bài tập: Sử
dụng GOAL SEEK
i uo
o của Excel để giải
2 wt :
0
π γ
u
Có góc dẫn γ, ta tính được:
Trị trung bình áp UO :
π
UudtUtdt==11.sin.2 ω ω
OoT ∫∫T 2π
α
=> Trị trung bình dòng IO : Io = Io / R
α+γ
Màn hình Excel để
I = 1 i dt = 1 i dwt
hay tích phân o T ∫∫T o 2π o tìm góc dẫn khi
α cho trước góc kích.
αγ+
12U −−()ωαt
I =−−−⋅⎡⎤sin(ωφtedwt ) sin( αφ ) ωτ⋅
o ∫ ⎢⎥
2π Z α ⎣⎦
Bài tập: Sử dụng GOAL SEEK của Excel để giải
9 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 10 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
III.2 ĐIỀU KHIỂN PHA ÁP XOAY CHIỀU: - Trị hiệu dụng dòng tải:
U U
1. Khảo sát sơ đồ một pha: I ==OR 11()π −+ααsin2
OR RRπ 2
a. Tải điện trở:
- Công suất:
i uo
u o 22
11(uUoOR) ( )
2 Puidtdt=⋅= =
Ooo∫∫TT
T1 T2 io 0 wt TTRR
T α γ = π − α Ví dụ: Tìm góc ĐKP α để công suất ra bằng ½ công suất cực đại (khi đóng trực tiếp
R
u G vào nguồn).
u i wt
o G Bài tập: Sử dụng GOAL SEEK của Microsoft Excel để giải bài toán ngược
của: Tính góc kích triac để có hiệu dụng áp ra bằng giá trị mong muốn. Tính
2π wt bằng số: Hiệu dụng áp ngỏ ra UOR = 110V ứng với nguồn U = 220V hiệu dụng
Hình III.2.1: BBĐ áp xoay chiều một pha π
u
dùng triac. T
- Trị hiệu dụng áp trên tải:
π
22
UudtUtdtU==11(sin)22ω ωπαα =−+ 11() sin
OR T ∫∫T ππ2
α
Kiểm tra lại: khi α = 0 , UOR = U .
11 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 12 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
b. Tải RL: * Yêu cầu kích xung rộng:
- dòng không tắt khi áp qua zero uo
io
- bề rộng xung dòng γ > π − α u
2 wt
γ là nghiệm của phương trình 0
α γ
−γ
sin( α + γ − φ ) = sin( α − φ )⋅ e ω⋅τ
Trị hiệu dụng áp ra:
αγ+ Hình III.3.3: Quá trình quá độ bộ ĐKP áp xoay chiều một pha.
UudtUtdt==1122 (2sin)ω ω
oRT ∫∫T o π 4. Ứng dụng:
α
11 a. Điều khiển ON – OFF:
=+U π ()γααγ2 [sin 2 −+ sin 2( )]
Các nhận xét: R T1
In 33
O 1 4 G
* Áp ra bằng không khi α = αMAX = 180 . Điều
khiển 0.1u Out
* Góc α tối thiểu với tải RL bằng φ. T2
2 3
Khi α < φ, áp ra không thay đổi.
(a) Sơ đồ khối rơ le bán dẫn (b) Sử dụng opto triac để điều khiển ON-OFF
Hình III.3.6: Ứng dụng điều khiển ON – OFF
13 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 14 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
- rơ le hay contactor bán dẫn (SSR - solid state relay ). III.3 CHỈNH LƯU DIOD (KHÔNG ĐIỀU KHIỂN):
Ưu điểm: - không tạo ra tia lửa điện, Phân loại theo số xung m của áp ra trong một chu kỳ
- số lần và tần số đóng ngắt cho phép rất cao 1. Khảo sát chỉnh lưu hai xung: chỉnh lưu toàn sóng hay hai nữa chu kỳ
Nhược điểm: - khả năng quá tải kém, a. Hoạt động ở tải R:
iS
- hỏng không phục hồi được, nhạy với nhiễu, nhiệt
uo
io
b. BBĐ áp xoay chiều:
0 wt
G
R L u
T1 T2 T1
Tải
TRIAC A T4 2π
π
G Tải (a) (b)
u
R L D1
T1 T2 T2
Tải Sơ đồ cầu một pha (a) và sơ đồ một pha có điểm giữa (b) U 2
T5
Nguồn TRIAC B
Nguồn (c)và các dạng sóng dòng, áp tải trở
G
R L
T1 T2 T3 uU= 2 sin wt
Tải
TRIAC C T6 với U , ω : trị số hiệu dụng và tần số góc áp nguồn u.
(a) dùng ba sơ đồ một pha (b) sơ đô điều khiển ba pha. ¾ Trị trung bình Uo của áp ra uo:
112ππ 1 22
VÍ DỤ: khảo sát trên PSIM sơ đồ đk pha 3 pha U== u dt u dt =2 Usin wt ⋅= dwt U
ooT ∫∫∫T 2ππ00 o π
15 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 16 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
uo = io .R với io là dòng ngỏ ra => io = uo/R và Io = Uo/R
¾ Trị hiệu dụng dòng tải :
2
2πππ
11122⎛⎞uU
IidwtidwtdwtoR==== o.. o ⎜⎟ .
2πππ∫∫∫000⎝⎠R R
IoR cũng chính là trị hiệu dụng IS của dòng qua nguồn
2
2 U
¾ PRIooR==. => cos φ = 1. => P =<UI. P.
R DCOOo
(a) áp dòng chỉnh lưu hai xung tải RL (b) dạng dòng trong chu kỳ tựa xác lập
Áp khóa cực đại trên diod: cực đại áp dây
Khảo sát chu kỳ tựa xác lập, ta lấy lại gốc tọa độ và phương trình mạch điện:
b. Hoạt động ở tải RL:
uu==2 Usin wtRiL = . +di
oodt điều kiện đầu : iO(0) = I1
2U − t −1 ωL L
giải ra: iwtIe=−+sin()φ τ . với φ = tg và τ =
o Z 1 R R
Khi wt = π , dòng điện trở lại giá trị ban đầu I1 :
−π
2U ωτ
iIeIo =−+=sin()πφ 11 => io(t)
RL thay vào vị trí của R. Z
Từ nguyên lý xếp chồng: IO = UO/R , có dạng
17 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 18 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
Ví dụ: Tính dòng qua mạch chỉnh lưu c. Hoạt động ở tải RE: Tải có sức phản điện làm cho xung dòng thu hẹp.
cầu diod tải R = 10 ohm, áp nguồn uo Gọi δ là góc để diod bắt đầu dẫn điện:
12 V (hiệu dụng). i = I
o o −1 E
Khi wt==⇔=⇒=δδδ thì u E E2 U.sin sin ( U 2 )
Trị trung bình áp ra: D1, D4 D2, D3 wt
2 2 π 2π Khi diod dẫn điện, uuRiEiooo==./sin + ⇒=( uER −) với u =2 U wt.
Uo = 12 ⋅ π = 12 ⋅ 0.9 = 10.8 v ,
u
Trị trung bình dòng ra:
Dòng qua nguồn i
IUROO==10.8/10 = 1.08 A Io
Bài tập III.1.1: Tính HSCS của
BBĐ khi dòng tải phẳng, bằng IO Io
- Công suất nguồn cung cấp: Hình BT III.1.1 Khảo sát chỉnh lưu 2 xung tải dòng phẳng,
22U liên tục Chỉnh lưu diod 2 xung, tải RE
PUI==. I
oooπ o
22 Khi diod tắt hay iO = 0 , uO = E.
- công suất biểu kiến S = U.IO => HSCS =
π δπ+− πδ δπ +
11⎡ ⎤
=> Uoo== u..sin.. dwt2 U wt dwt + E dwt
ππ∫∫δδ⎣⎢ ∫ πδ− ⎦⎥
IO có thể được tính theo nguyên lý xếp chồng: IO = (UO – E) /R
ππδ− 2 2
112 uE−
Dòng hiệu dụng I ==idwt..()R dwt => PRI= .
ORππ∫∫0 o δ oOR
19 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 20 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
d. Hoạt động ở tải có tụ điện: ( hình III.1.4 ) K
v
i
in R
v
C
C R
(d)
Dạng dòng áp khi có phần tử hạn dòng
Hình III.1.4: Mạch động lực và dạng dòng, áp
2. Tính toán gần đúng áp ra bộ chỉnh lưu diod ngỏ ra có tụ điện:
Phương trình dòng khi diod dẫn điện:
Giả sử điện dung C rất lớn hay tải nguồn dòng (mạch ổn áp)
du du
iC==C C , với uU= 2 sin wt
in dt dt
iin có thể có giá trị rất lớn => cần hạn chế (khi U lớn)
VARISTOR
iin
v v
v i
in L
T
v v v
C C C C C Hình III.1.6b. Dạng áp tính toán sơ đồ hình III.1.5a
R R C R
(a) (b) (c) Io.Δt
Δ t = T/2 T là chu kỳ điện lưới. Δ=UC (lớn hơn thực tế).
Các sơ đồ thực tế (có hạn dòng nạp tụ) C
1
=> UUCDC=−Δ−Δ2 U2 U ; U: hiệu dụng áp nguồn , ΔUD : sụt áp diod.
21 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 22 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
Bài tập: tính toán điện áp bộ cấp điện tuyến tính, ví dụ bộ nguồn ổn áp 5V/ 0.5A III.4 CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN PHA
78xx 1. Sơ đồ chỉnh lưu SCR hai xung: hình III.4.1.(a) và (b)
V
o
e C3 Khảo sát trường hợp tải thuần trở:
C1 C2
v Tr T1
T1 T2 i
o T2 u
u i o
C1 C2 C3 - V in o
- e o u u
79xx u u o
o 2
T3 T4 0 wt
Dạng áp ra khi áp nguồn quá thấp Bộ ổn áp tuyến tính 78xx α γ = π − α
Bài tập: Dùng PSIM mô phỏng bộ chỉnh lưu 1 SCR điều khiển pha có D phóng điện (a) (b) i wt
G1
tải RL. Tính dạng sóng dòng tải trong chu kỳ tựa xác lập. i
Hình III.4.1: Sơ đồ và dạng áp, dòng chỉnh G2
i lưu 2 xung ĐK pha
T o R
11ππ U 2
D v U=⋅= u dwt U2 sin wt ⋅ dwt =>U = []cosα +1
o o ∫∫αα o
u L ππ π
uo
Giá trị tức thời dòng điện tải io =
R
U
o
⇒= trị trung bình dòng tải Io
R
23 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 24 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
Trường hợp tải RL:
Trường hợp tải dòng liên tục:
Xung dòng kéo dài, có dạng như trường i uo uo
o i
hợp chỉnh lưu 1 SCR Khi L đủ lớn và góc điều khiển o
2 wt wt
γ : góc dẫn của SCR là nghiệm số 0 pha bé, bề rộng xung γ tăng đến giá π 2π
α γ
−γ u trị giới hạn π . u
sin( α + γ − φ ) = sin( α − φ )⋅ e ω⋅τ α γ = π
i wt dạng áp ra không phụ thuộc tải:
G1
1 απ+
i Uudwt=⋅
Trung bình áp ra giảm so với tải R G2 o π ∫α
2π wt
1 απ+
Uo Hình III.4.3: Dạng dòng, áp ra chỉnh lưu UUwtdwtUodo=⋅=⋅2 sin cosα
π ∫α
Io = u
R 2 xung, tải RL với dòng gián đoạn T1
với Uødo la áp ra chỉnh lưu diode:
22
UU= Hình III.4.4: Dạng dòng, áp ra khi dòng
do π
tải liên tục
Khi L = ∞ , dòng tải trở nên phẳng: giả thuyết dòng tải liên tục, phẳng.
Bài tập: điều kiện chế độ biên liên tục là α = φ với φ = tg–1(wL/R)
25 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 26 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
2. Sơ đồ chỉnh lưu SCR hình tia m xung: Trị trung bình áp ngỏ ra khi dòng tải liên tục:
ππ π
- Nguồn là hệ thống m pha hình sin ++αα +
mmm2 mm 2 π
T1 α
e Uo === U22sin wt . dwt U cos wt . dwt sin . U .cosα
1 e m e e ∫∫
eU1 = 2 sinω t 2 3 22πππππ π m
T2 −+αα −
e 2π 2 mm
1 2 θ m e 1
eU2 =−22sin(ω tm π )
T3 u 2π
2 e 3 o m 2 π
eU3 =−22sin(ωπ tm ) π
wt Đặt UUdo = sin áp ngõ ra chỉnh lưu diod (khi α = 0)
... ... π m
e Tm
m−1 m m31 2
eUm =−22sin(ω tm π )
N i => UUodo= cosα
G 0
(b) Chỉnh lưu m pha
(a) Hệ m pha hình sin: (c) Dạng áp ngỏ ra tải dòng liên tục
hình tia
Ta có trình tự làm việc của các SCR:
T1 Ỉ T2 Ỉ T3 Ỉ Ỉ Tm Ỉ T1 Ỉ T2
=> góc dẫn của 1 SCR γ = 2π/m
Góc chuyển mạch tự nhiên θ (tương ứng với α = 0) của SCR:
22π πππ
sinθθ=+=>=−+ sin( ) θπθ ( ) hay θ =−
mmm2
27 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 28 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
Ví dụ chỉnh lưu 3 xung: hình tia ba 3. Chỉnh lưu SCR sáu xung với tải dòng liên tục: Sơ đồ cầu 3 pha
α 2π/3
T1
A u u
AB C + α +
T2 vo T1 T2 T3
B io io π
A A 3 B C
T3 u 2
C o uo
0 wt B uo
C 0
N θ
pha.
2 T4 T5 T6
u_ u_
Khi dòng tải liên tục: 0
2 i
336 Chia làm 2 nhóm: G1 π 2π
UudwtU=⋅=⋅cosα 0
oo∫2π 2 i
22ππ3 G2
0 - nhóm + : T1, T2, T3
i
Khảo sát thêm: - nhóm – : T4, T5, T6 G3
i
1. Khảo sát chỉnh lưu 3 pha hình tia A B C Là 2 sơ đồ 3 pha hình tia. thứ G4
tự kích các SCR: iG5
tải R 2
i
0 wt T1 Ỉ T2 Ỉ T3 Ỉ T1 G6
2. Hoạt động bộ chỉnh lưu m pha
hình tia ĐK pha khi α > 90o với tải T6 Ỉ T4 Ỉ T5 Ỉ T6
dòng liên tục (chế độ nghịch lưu). v Trị trung bình áp ra: (Udo : áp ra chỉnh lưu diod)
T1
ππ2
v v v 33666++α
CA T1 dẫn BA CA UudwtuudwtUU==6 () −== coscosα α
oo2π ∫∫2ππ+α AB do
66ππ
29 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 30 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
TỔNG KẾT VỀ CHỈNH LƯU ĐK PHA: 4. Khảo sát sơ đồ điều khiển không hoàn toàn: Các sơ đồ:
T1 T2 T3 i
T1 T2 i T1 i o
o D2 o A
u
u u B o
u o u o
Df T3 C Df
D3 D4 D4 D4 D5 D6
(a)
(b) (c) Hình III.6.1.
Khảo sát sơ đồ chỉnh lưu một pha (hình III.6.1.a và .b) tải RL:
- khoảng dẫn điện của SCR, D
uO
thay đổi theo cách bố trí linh kiện. u i
(a) O
SCR Df SCR Df
- Áp ra không có phần âm. 0 π 2π wt
60ο
- Tăng khoảng điều chỉnh, cải
thiện HSCS.
U 2 (b) T2,D4 T1, D4 T1,D3 T2, D3
Uo =+[]cosα 1 π 2π wt
π
(c)D2,D4 T1,D4 D2,D4 D2, T3
31 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 32 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
Ví dụ: Cho bộ chỉnh lưu một pha hỗn hợp hình III.6.1.a có diod phóng điện. Áp 5. Công suất và HSCS của chỉnh lưu điều khiển pha:
nguồn 220 VAC. Tải RL, R = 10 ohm, L đủ lớn để có thể xem dòng tải là phẳng. Tính trị
trung bình dòng qua SCR, Diod ở góc ĐK pha α = 45 O. Khảo sát sơ đồ chỉnh lưu 2 xung tải dòng liên tục và phẳng Io
u
Trung bình áp ra: T1 T2
io = I π
uo
UO = 0.45*220*(1 + cos 45) = 169 volt u -u Io
u u
io o α
Trung bình dòng ra: 2 wt
Df T1, D4 Df T2, D3 2 0
IO = 169/10 = 16.9 A D3 D4 -I
0 o wt i o i
45o 180 A1 A
- Tính dòng qua SCR, diod: kích T1, T4 kích T2, T3
Công suất tải:
Pooodoo==UI U.cos I α với UUdo = 22./π
1 πα+
Công suất tiêu thụ (ngỏ vào): Pin= UwtIdwtP2.sin . o . = o
π ∫α
P 22cosα
Công suất biểu kiến: S = U. I => HS công suất: cosϕ ==oo
o S π
Nhận xét: ■ cosϕ < 1 bất chấp góc điều khiển α vì dòng không hình sin
■ cosϕ 90o: Năng lượng đão chiều.
Bài tập: Tính lại quan hệ công suất và cos ϕ cho chỉnh lưu cầu 3 pha
33 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 34 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
III.5 MẠCH PHÁT XUNG ĐIỀU KHIỂN PHA : Có hai nguyên lý: làm trễ và so sánh.
1. Nguyên lý điều khiển pha: a. Nguyên lý làm trễ: Mạch Td
Dựa vào mạch đơn ổn (làm đồng bộ
áp lướiĐơn ổn kích SCR
trễ), kích ở α = 0, phát xung kích
thyristor sau Td giây. α = w. Td
b. Nguyên lý so sánh:
Tạo điều khiển: cùng tần số ( đồng bộ) với lưới điện + pha thay đổi. mạch so sánh hai tín hiệu:
- Uđk: tín hiệu điều khiển.
θ α
α u
Với = 0 : không điều khiển, - Uđb: tín hiệu đồng bộ θ α
i wt u
SCR Å D, áp ra cực đại với tải G 2
+ cùng tần số lưới i
0 G wt
R, thay đổi theo sơ đồ 2
+ có độ dốc không 0 α = 0 α = α max
đổi dấu trong khoảng
α = αmin đến α = αmax u
ĐB
U
Hình III.7.1 nguyên lý phát xung điều (thường là 0 và π) ĐK
2
khiển pha 0
kích SCR
35 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi 36 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
Ví dụ: Điều khiển pha dùng bộ đếm: Mạch kích chỉnh lưu điều khiển pha theo nguyên lý so sánh:
Điều khiển pha dùng bộ đếm được áp dụng rộng rãi khi dùng vi mạch tương tự (analog).
Ở thời điểm α = 0, bộ đếm xuống có preset được nạp số N. a. Sơ đồ khối:
- Khối lệch pha θ : hiệu chỉnh độ lệch pha của áp lưới, cho ra xung α = 0 ở
Giá trị NMAX tương ứng góc αMAX và thời gian trễ NMAX .TCLK .
ngỏ ra bộ khám phá zero đưa vào mạch tạo áp đồng bộ
Tín hiệu đặt N DATA - mạch so sánh định thời điểm kích SCR
Đồng bộ T - Mạch đơn ổn ở ngõ ra bộ so sánh xác định bề rộng xung kích SCR.
preset
(α = 0) đếm xuống,
DATA = 0 tần số CLK - khối logic: phối hợp mạch phát xung các pha
CLK kích SCR
đặt
DATA = N DATA = 0 - Khối khuếch đại và ghép nâng mức công suất xung và nối vào cực cổng
Bộ đếm xuống
có preset t SCR.
(α = 0) kích SCR
Hình III.7.4 (a) (b) Xung từ các
pha
khác
Pha các SCR
Ta có αMAX = w.NMAX .TCLK u α K. đại
lưới Lệch pha Khám phá Tạo áp đb LOGIC của
& chỉnh lưu
θ ZERO đồng bộ ghép
α = 0 so sánh Đơn ổn
Mạch phát xung ĐK pha U
đk
37 / 37 ch3 DK pha ppt.doc /ĐTCS&ƯD Được phép mang vào phòng thi
III.6 ỨNG DỤNG CHỈNH LƯU:
Có hai nhóm ứng dụng:
- Truyền động điện động cơ một chiều.
- các bộ nguồn một chiều
+ chỉnh lưu đầu vào cho thiết bị điện tử.
+ dòng điện lớn cho các quá trình công nghệ.
Đọc thêm 4 tiết, làm bài tập 2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_va_ung_dung_chuong_3_bo_dien_doi.pdf