Bài giảng Điện tử công suất - Chương 4: Biến đổi điện AC một pha (Phần 3)
Khi có 2 SCR dẫn Vab =1/2VBC Vbc =VBC Vca =1/2VCB S2, S3, dẫn Khi có 2 SCR dẫn Vab =VBA Vbc =1/2VAB Vca =1/2VA S3, S4, dẫn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 4: Biến đổi điện AC một pha (Phần 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4: BI N Đ I AC BA PHA GI ỚI THI ỆU
o GI I THI U Bộ điều chỉnh AC 3 pha gồm 3 bộ điều
chỉnh AC 1 pha nối với nhau và sử dụng
o BI N ð I AC BA PHA
nguyên tắc điều khiển pha.
1. Bi n ñ i AC ba pha t i m c tam giác
Có nhiều cách nối tùy theo các bộ cấp
2. Ba cách ñi u khi n sóng ra điện 3 pha nối hình sao hay tam giác vào
tải, sử dụng TRIAC hay SCR.
1 2
BI ẾN ð ỔI AC BA PHA BI ẾN ð ỔI AC BA PHA
Các dạng mạch biến đổi AC ba pha: Các dạng mạch biến đổi AC ba pha:
∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼
a b c a b c
Z
Z Z ZC ZA ZB C
∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ A B
S3 S5
S3 S5 S
a b c a b c S1 1
S3 S5 S S3 S5
S 1
1 S S S
S4 S6 S2 4 6 2
S4 S6 S2 S4 S6 S2
Z Z Z ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ∼
A B C Z Z Z
A B C a b c a b c a b c
T1 T2 T3 T1 T2 T3 T1 T2 T3
Z Z
ZA ZB ZC ZA ZB ZC A B ZC
3 4
1
1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC TAM GIÁC 1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC TAM GIÁC
o T i thu n tr : o Ngu n cung c p
• Sơ đồ nguyên lý:
π
v = V ωt +
v V t AB 3 M sin
∼ ∼ ∼ an = M sinω 6
C
S1 ABS3 S5
π
2π v = V ωt −
v = V sinωt − AC 3 M sin
bn M 3 6
S4 S6 S2
b 4π 2π π
Z v = V ωt − = V ωt + v = V ωt −
A Z cn M sin M sin BC 3 M sin
B 3 3 2
Z
a C c
5 6
1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO 1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO
o Khi có 3 SCR d n: o Khi có 3 SCR d n:
AB
A B C C
Vab = V AB Vab = V AB
S S S
S S3 S 1 3 5
1 5 Vbc = V BC Vbc = V BC
Vca = V CA Vca = V CA
S4 S6 S2 S4 S6 S2
b S6, S1, S2 b S2, S3, S4
ZB ZB
ZA d n ZA d n
Z
a C c a ZC c
7 8
2
1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO 1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO
o Khi có 3 SCR d n: o Khi có 3 SCR d n:
AB C AB C
Vab = V AB Vab = V AB
S S
S1 S3 S5 S1 3 5
Vbc = V BC Vbc = V BC
Vca = V CA Vca = V CA
S4 S6 S2 S4 S6 S2
b S4, S5, S6 S3, S4, S5
Z b
Z B d n ZB d n
A ZA
a ZC
c a ZC c
9 10
1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO 1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO
o Khi có 3 SCR d n: o Khi có 3 SCR d n:
AB C AB C
Vab = V AB Vab = V AB
S S S
S1 S3 S5 1 3 5
Vbc = V BC Vbc = V BC
V = V V = V
ca CA S S S ca CA
S4 S6 S2 4 6 2
S5, S6, S1 b S1, S2, S3
b Z
ZB d n Z B d n
ZA A
Z
a ZC c a C c
11 12
3
1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO 1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO
o Khi có 2 SCR d n: o Khi có 2 SCR d n:
A B C AB C
Vab = V AB Vab 1/2 VAC
S S3 S5
1 S1 S3 S5
Vbc =1/2 VBA Vbc =1/2 VAC
Vca =1/2 VBA Vca =V CA
S4 S6 S2
S4 S6 S2
b b
ZB
ZA S1, S6, d n ZB S4, S5, d n
ZA
a ZC c
a ZC c
13 14
1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO 1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO
o Khi có 2 SCR d n: o Khi có 2 SCR d n:
AB C AB C
Vab =1/2 VBC Vab =V BA
S S
S1 S3 S5 S1 3 5
Vbc =V BC Vbc =1/2V AB
Vca =1/2V CB Vca =1/2V AB
S4 S6 S2 S4 S6 S2
b b
S2, S3, d n Z S3, S4, d n
ZB Z B
ZA A
Z
a ZC c a C c
15 16
4
1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO 1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO
o Khi có 2 SCR d n: o Khi có 2 SCR d n:
AB C
AB C
Vab =1/2V AC Vab =1/2V CB
S1 S3 S5
S S3 S
Vbc =1/2V AB 1 5 Vbc =V BC
Vca =V CA Vca =1/2V CB
S4 S6 S2
S4 S6 S2
b
b
ZB S1, S2, d n S5, S6, d n
ZA ZB
ZA
a ZC c
a ZC c
17 18
1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO 1. BI ẾN ð ỔI AC T ẢI MẮC HÌNH SAO
o B ng ho t ñ ng: o B ng ho t ñ ng:
ðư ng ðư ng dây ði n th ðư ng ðư ng dây ði n th
dây d n không d n ngõ ra dây d n không d n ngõ ra
ñi n ñi n Dây (v ab ) ñi n ñi n Dây (vab )
T t c Không có T t c Không có vAB
A, B C A, B C vAB
B, C A B, C A ½ vCB
C, A B C, A B ½ vAC
Không T t c 19 Không T t c 0 20
5
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
0 π π π 2π 5π π 0 π π π 2π 5π π
h p 1 α 6 3 2 3 6 h p 1 α 6 3 2 3 6
S S S S
S6 2 4 S6 S6 2 4 S6
π X1 π X1
is1 ωt is1 ωt
0 < α < i X 0 < α < i X
s2 2 ωt s2 2 ωt
3 i X 3 i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
i X i X
s4 4 ωt s4 4 ωt
i X X i X X
s5 5 5 ωt s5 5 5 ωt
i X6 X6 i X6 X6
s6 ω s6 ω
5 6 9 t 5 6 9 t
u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14 u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14
d uAB d uAB
uCB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
u u
CB 21 CB 22
2 2
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
0 π π π 2π 5π π 0 π π π 2π 5π π
h p 1 α 6 3 2 3 6 h p 1 α 6 3 2 3 6
S S S S
S6 2 4 S6 S6 2 4 S6
π X1 π X1
is1 ωt is1 ωt
0 < α < i X 0 < α < i X
s2 2 ωt s2 2 ωt
3 i X 3 i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
i X i X
s4 4 ωt s4 4 ωt
i X X i X X
s5 5 5 ωt s5 5 5 ωt
i X6 X6 i X6 X6
s6 ω s6 ω
5 6 9 t 5 6 9 t
u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14 u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14
d uAB d uAB
uCB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
u u u
CB u 23 CB u AC 24
2 AB 2 AB 2
6
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
0 π π π 2π 5π π 0 π π π 2π 5π π
h p 1 α 6 3 2 3 6 h p 1 α 6 3 2 3 6
S S S S
S6 2 4 S6 S6 2 4 S6
π X1 π X1
is1 ωt is1 ωt
0 < α < i X 0 < α < i X
s2 2 ωt s2 2 ωt
3 i X 3 i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
i X i X
s4 4 ωt s4 4 ωt
i X X i X X
s5 5 5 ωt s5 5 5 ωt
i X6 X6 i X6 X6
s6 ω s6 ω
5 6 9 t 5 6 9 t
u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14 u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14
d uAB d uAB
uCB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
uCB u AC uCB u AC uCB
u AB u 25 u AB u 26
2 2 AB 2 2 AB 2
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
0 π π π 2π 5π π 0 π π π 2π 5π π
h p 1 α 6 3 2 3 6 h p 1 α 6 3 2 3 6
S S S S
S6 2 4 S6 S6 2 4 S6
π X1 π X1
is1 ωt is1 ωt
0 < α < i X 0 < α < i X
s2 2 ωt s2 2 ωt
3 i X 3 i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
i X i X
s4 4 ωt s4 4 ωt
i X X i X X
s5 5 5 ωt s5 5 5 ωt
i X6 X6 i X6 X6
s6 ω s6 ω
5 6 9 t 5 6 9 t
u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14 u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14
d uAB d uAB
uCB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
u
uCB u AC uCB uCB u AC uCB AC
u AB u 27 u AB u 28
2 2 AB 2 u AB 2 2 AB 2 u AB 2
7
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
S S
u S1 S3 u S5 u 1 3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 1 α 6 3 2 3 6 h p 2 α 6 3 2 3 6
S S S S
S6 2 4 S6 S6 2 4 S6
π π X
π i X1 i 1
s1 ωt < α < s1 ωt
0 < α < i X i X2
s2 2 ωt 3 2 s2 ωt
3 i X i X3
s3 3 ωt s3 ωt
i X i X
s4 4 ωt s4 4 ωt
is5 X5 X5 is5 X5 X5
ωt X X ωt
i X6 X6 i 6 6
s6 ω s ω
5 6 9 t 2 3 4 5 6 9 14 t
u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14 6 u 1 7 8 10 11 12 13
t0 +TP d u d
1 u AB uAC uBC uBA u uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
= 2 = CB CA
VRMS ∫ v (t)dt ∑VRMS
T n
P t0
ωt ωt
u u
uCB u AC uCB AC CB uCB
u AB u u 29 30
2 2 AB 2 u AB 2 AB 2 2
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 2 α 6 3 2 3 6 h p 2 α 6 3 2 3 6
S S S S S S S S
π π 6 2 4 6 π π 6 2 4 6
i X1 i X1
< α < s1 ωt < α < s1 ωt
i X i X
3 2 s2 2 ωt 3 2 s2 2 ωt
i X3 i X3
s3 ωt s3 ωt
i X i X
s4 4 ωt s4 4 ωt
i X X i X X
s5 5 5 ωt s5 5 5 ωt
i X6 X6 i X6 X6
s ωt s ωt
6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ud ud
uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
u u
CB 31 CB u 32
2 2 AB
8
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 2 α 6 3 2 3 6 h p 2 α 6 3 2 3 6
S S S S S S S S
π π 6 2 4 6 π π 6 2 4 6
i X1 i X1
< α < s1 ωt < α < s1 ωt
i X i X
3 2 s2 2 ωt 3 2 s2 2 ωt
i X3 i X3
s3 ωt s3 ωt
i X i X
s4 4 ωt s4 4 ωt
i X X i X X
s5 5 5 ωt s5 5 5 ωt
i X6 X6 i X6 X6
s ωt s ωt
6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ud ud
uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
u u u u u
CB u AC 33 CB u AC CB 34
2 AB 2 2 AB 2 2
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 2 α 6 3 2 3 6 h p 2 α 6 3 2 3 6
S S S S S S S S
π π 6 2 4 6 π π 6 2 4 6
i X1 i X1
< α < s1 ωt < α < s1 ωt
i X i X
3 2 s2 2 ωt 3 2 s2 2 ωt
i X3 i X3
s3 ωt s3 ωt
i X i X
s4 4 ωt s4 4 ωt
i X X i X X
s5 5 5 ωt s5 5 5 ωt
i X6 X6 i X6 X6
s ωt s ωt
6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ud ud
uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
+
1 t0 TP
= 2 =
VRMS ∫ v (t)dt ∑VRMS
T n
P t0
ωt ωt
uCB u AC uCB uCB u AC uCB u AC
u AB u 35 u AB u 36
2 2 2 AB 2 2 2 AB 2
9
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 3 α 6 3 2 3 6 h p 3 α 6 3 2 3 6
S S S S S S S S
π 5π 6 2 4 6 π 5π 6 2 4 6
i X1 i X1
< α < s1 ωt < α < s1 ωt
i X i X
2 6 s2 2 ωt 2 6 s2 2 ωt
i X i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
is4 X is4 X
4 ωt 4 ωt
is5 X5 is5 X5
X5 X5
X ωt X ωt
i 6 X i 6 X
s 6 ωt s 6 ωt
6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ud ud
uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
u u
CB 37 CB 38
2 2
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 3 α 6 3 2 3 6 h p 3 α 6 3 2 3 6
S S S S S S S S
π 5π 6 2 4 6 π 5π 6 2 4 6
i X1 i X1
< α < s1 ωt < α < s1 ωt
i X i X
2 6 s2 2 ωt 2 6 s2 2 ωt
i X i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
is4 X is4 X
4 ωt 4 ωt
is5 X5 is5 X5
X5 X5
X ωt X ωt
i 6 X i 6 X
s 6 ωt s 6 ωt
6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ud ud
uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
u u
CB 39 CB 40
2 2
10
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 3 α 6 3 2 3 6 h p 3 α 6 3 2 3 6
S S S S S S S S
π 5π 6 2 4 6 π 5π 6 2 4 6
i X1 i X1
< α < s1 ωt < α < s1 ωt
i X i X
2 6 s2 2 ωt 2 6 s2 2 ωt
i X i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
is4 X is4 X
4 ωt 4 ωt
is5 X5 is5 X5
X5 X5
X ωt X ωt
i 6 X i 6 X
s 6 ωt s 6 ωt
6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ud ud
uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
uCB uCB
u 41 u 42
2 AB 2 AB
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 3 α 6 3 2 3 6 h p 3 α 6 3 2 3 6
S S S S S S S S
π 5π 6 2 4 6 π 5π 6 2 4 6
i X1 i X1
< α < s1 ωt < α < s1 ωt
i X i X
2 6 s2 2 ωt 2 6 s2 2 ωt
i X i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
is4 X is4 X
4 ωt 4 ωt
is5 X5 is5 X5
X5 X5
X ωt X ωt
i 6 X i 6 X
s 6 ωt s 6 ωt
6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ud ud
uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
uCB u AC uCB u AC
u 43 u 44
2 AB 2 2 AB 2
11
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 3 α 6 3 2 3 6 h p 3 α 6 3 2 3 6
S S S S S S S S
π 5π 6 2 4 6 π 5π 6 2 4 6
i X1 i X1
< α < s1 ωt < α < s1 ωt
i X i X
2 6 s2 2 ωt 2 6 s2 2 ωt
i X i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
is4 X is4 X
4 ωt 4 ωt
is5 X5 is5 X5
X5 X5
X ωt X ωt
i 6 X i 6 X
s 6 ωt s 6 ωt
6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ud ud
uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
uCB u AC uCB uCB u AC uCB
u 45 u 46
2 AB 2 2 2 AB 2 2
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN 2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u u
uAB uAB
u S1 S3 u S5 u S1 S3 u S5
AN uBN CN AN uBN CN
S5 S5
Trư ng ωt Trư ng ωt
π π π 2π 5π π π π 2π 5π
0 π 0 π
h p 3 α 6 3 2 3 6 h p 3 α 6 3 2 3 6
S S S S S S S S
π 5π 6 2 4 6 π 5π 6 2 4 6
i X1 i X1
< α < s1 ωt < α < s1 ωt
i X i X
2 6 s2 2 ωt 2 6 s2 2 ωt
i X i X
s3 3 ωt s3 3 ωt
is4 X is4 X
4 ωt 4 ωt
is5 X5 is5 X5
X5 X5
X ωt X ωt
i 6 X i 6 X
s 6 ωt s 6 ωt
6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ud ud
uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB uCB uAB uAC uBC uBA uCA uCB
ωt ωt
uCB u AC uCB uCB u AC uCB
u u 47 u u 48
2 AB 2 2 AB 2 AB 2 2 AB
12
2. CÁC KI ỂU ðI ỀU KHI ỂN
u
uAB
u S1 S3 u S5
AN uBN CN
S5
Trư ng ωt
π π π 2π 5π
0 π
h p 3 α 6 3 2 3 6 BI N ð I AC
S S S S
π 5π 6 2 4 6
i X1
< α < s1 ωt
i X
2 6 s2 2 ωt
i X
s3 3 ωt
is4 X
4 ωt ðI U KHI N B T
is5 X5
X5
X ωt
i 6 X
s 6 ω
5 6 9 t
6 u 1 2 3 4 7 8 10 11 12 13 14
du u u u u u u
CB AB AC BC BA CA CB ð I X NG
+
1 t0 TP
= 2 =
VRMS ∫ v (t)dt ∑VRMS
T n
P t0 ωt
uCB u AC uCB u AC
u u 49
2 AB 2 2 AB 2 50
13
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_cong_suat_chuong_4_bien_doi_dien_ac_mot_ph.pdf