Bài giảng Điện tử 2
27. Vì mạch ổn áp có hai họ. Họ 78xx ổn áp cho ra điện áp dương, họ 79xx cho ra điện áp âm. Loại LM 238 có thể điều chỉnh điện áp ra trong một phạm vi khá rộng.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điện tử 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chỉnh chế độ
một chiều cho các tầng, đặc biệt khi phải thay thế transistor.
12. Do các tụ ký sinh CBE, CCE, CCB của transistor, điện dung lắp ráp C1 làm
thoát tín hiệu ở vùng tần số cao xuống đất (mát) và do sự suy giảm hệ số khuếch
đại dòng điện ở vùng tần số cao gây nên méo tần số cao.
13. Có hồi tiếp âm dòng điện. Vì điện áp hồi tiếp lấy trên tải ở cực phát.
Điện áp hồi tiếp tỷ lệ với dòng điện ra.
14. Khi tín hiệu vào là hình sin thì tầng khuếch đại ở chế độ A cho ra tín
hiệu sin, chế độ B cho ra tín hiệu một nửa sin, chế độ AB cho ra hơn nửa sin,
chế độ C cho ra tín hiệu bé hơn một nửa sin.
180
15. Tầng khuếch đại công suất đơn cho làm việc ở chế độ A để tránh méo.
Tuy nhiên hiệu suất thấp. Tầng khuếch đại đẩy kéo cho làm việc ở chế độ AB để
giảm méo phi tuyến và cho hiệu suất cao.
16. Là tầng khuếch đại tín hiệu và cho đầu ra hai tín hiệu có biên độ bằng
nhau nhưng pha ngược nhau.Các loại mạch khuếch đại đảo pha gồm ghép biến
áp và mạch khuếch đại đảo pha chia tải.
17. Khi đó tín hiệu vào bé, xem transistor là phần tử tuyến tính, là việc
trong phần thẳng của đặc tuyến.
18. Khi đó tín hiệu vào lớn (vì đã qua nhiều tầng khuếch đại phía trước)
nên transistor làm việc ở cả phần cong của đặc tuyến. Dùng phương pháp đồ thị
có độ chính xác cao hơn.
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu
hỏi
TN2.1 TN2.2 TN2.3 TN2.4 TN2.5 TN2.6 TN2.7 TN2.8
Đáp
án
A C B D A A A A
Câu
hỏi
TN2.9 TN2.10 TN2.11 TN2.12 TN2.13 TN2.14 TN2.15 TN2.16
Đáp
án
C A A A C C A B
Câu
hỏi
TN2.17 TN2.18 TN2.19 TN2.20 TN2.21 TN2.22 TN2.23 TN2.24
Đáp
án
A A A B C A A A
Bài tập:
BT2.1:
Vì cực S nối đất nên US = 0. Ta có:
UDS = UD – US = UD
UGS = UG – US = UG
Do điện trở RG = 1M rất lớn IG = 0 UG = IG.RG = 0 UGS = 0
Giá trị dòng ID tính từ phương trình:
181
ID=IDss 1-
UGS
Up
2
=IDss=5mA
Phương trình đường tải một chiều:
UDS = UDD – ID.RDUD = UDD – ID.RD = 20V – (5mA).(2,2K) = 9V
BT2.2:
Tìm tọa độ điểm phân cực Q:
Mạch này có VG = 0 VS = -VGS = -(-2) = 2V = ID.RS
⇒ ID=
2
RS
=
2
1KΩ
=2mA
VD = Vcc – ID.RD = 12V – (2mA).(2K) = 8V
VDS = VD – VS = 8V – 2V = 6V
Tọa độ điểm phân cực Q:Q
VGS=-2V
ID=2mA
VDS=6V
Phương trình đường tải tĩnh có dạng:
VDS = Vcc – ID.(RD + RS) ID = -0,33VDS +4mA
Hay ID = -0,33.10
-3VDS + 4.10
-3A
Điện thế tại các cực của JFET:
VG= 0 V
VS=2 V
VD=8V
BT2.3:
a. Hai transistor trong sơ đồ mắc theo kiểu lặp cực phát (cực E). Để có tín
hiệu ra cực đại, điện áp trên mỗi cực phát là:
UE = Ec/2 = 10V
Do đó, điện áp cực gốc T1:
UBT1 = UE + UBE1 = 10 + 0,5 = 10,5V
Và điện áp cực gốc T2:
UBT2 = UE – UBE2 = 10 – 0,5 = 9,5V
C2 được nạp đến trị số 10V. Khi Uv> 0, T1 dẫn, T2 tắt. Điện áp trên cực
phát biến thiên theo điện áp vào. Điện áp trên C2 giữ nguyên không đổi và điện
áp trên Rt biến thiên từ 0V ÷ 10V.
Khi Uv< 0, T1 tắt, T2 dẫn, C2 phóng điện. Lúc này tụ C2 đóng vai trò là
nguồn cung cấp cho T2. Điện áp trên tải tải thay đổi từ 0V ÷ 10V.
182
Trong nửa chu kì âm của điện áp vào, năng lượng tích trữ trên tải rất nhỏ so
với năng lượng tích trữ trong C2. Vì vậy, điện áp trên tụ C2 hầu như không đổi,
trong nửa chu kì âm C2 phóng điện rất chậm.
b. Tính R1, R2:
R1=R2=
URt
I
=
Ec
2
-UDT
I
=
10-0,5
10-3
=9,5KΩ
Công suất ra và hiệu suất:
Pr =
Uhd
2
Rt
=
10
√2
100
= 0,5W
Dòng cung cấp chỉ có trong nửa chu kì dương của điện áp vào và trị số cực
đại của nó là:
ICmax=
Ec
2
Rt
=
10
100
=0,1A
Công suất cung cấp:
P0=EcIth=20
10-1
π
=0,64W
Hiệu suất:
η=
Pr
P0
=
0,5
2
=0,75 = 75%
BT2.4:
a)K = 6 b)Zv = c)Ur = 2,1667V d) 0V; -6V; 12V; -13V; 13V
BT2.5:
a)Ur = -U1 -2U2 – 4U3 b)Ur = 12V c)Ur = -13V
BT2.6:
a)Ur = 2(U2 – U1) b) 0V c) -12V d) -13V
BT2.7:
a) 38,775Ux/R1R4 – 4,7Uy/R5 + 38,775Uz/R2R4
b)R5 = 1K, chọn R4 = 2K, R1 = 7,775K, R2 = 4,73K
183
Chương 3.Tạo dao động điều hòa và nguồn một chiều
Câu hỏi ôn tập:
1. Mạch tạo dao động là mạch khi có nguồn nó tự làm việc cho ra tín hiệu.
Mạch tạo dao động sin cho ra tín hiệu hình sin, mạch tạo dao động xung cho ra
tín hiệu xung như: xung vuông, xung tam giác...
2. Yêu cầu của một mạch tạo dao động sin là cho tín hiệu ra có biên độ, tần
số ổn định.
3. Điều kiện dao động của một mạch tạo dao động là K ⃗ Kht ⃗ =1, trong đó
K ⃗ =KejφK; Kht ⃗ =Khte
jφKht nên có K.Kht = 1 và K + Kht = 2n.
4. Vẽ mạch hình 3.6, nêu tác dụng linh kiện trong mạch, viết biểu thức tần
số dao động.
5. Dựa trên cơ sở về pha, đảm bảo cho mạch tạo dao động có hồi tiếp
dương để xác định các phần tử LC trong khung dao động của mạch tạo dao động
3 điểm.
6. Vẽ mạch hình 3.8, nêu tác dụng linh kiện trong mạch, viết biểu thức tần
số dao động.
7. Vẽ mạch hình 3.9, nêu tác dụng linh kiện trong mạch, viết biểu thức tần
số dao động.
8. Vẽ mạch hình 3.10, giới thiệu khối khuếch đại, khối hồi tiếp. Viết biểu
thức tần số dao động, giá trị K, Kht của mạch.
9. Vẽ mạch hình 3.13 và hình 3.14, giới thiệu khối khuếch đại, khối hồi
tiếp. Viết biểu thức tần số dao động, giá trị K, Kht của mạch.
10. Nguyên tắc tạo tín hiệu từ tín hiệu tam giác là dùng bộ điện trở cùng hai
dãy diode để giảm hệ số phân áp của mạch khi tín hiệu vào lớn (theo từng khoảng
thời gian) làm tín hiệu vào bộ OA có dạng sin gãy khúc, qua khuếch đại cho tín
hiệu ra hình sin. Số diode trong dãy càng nhiều thì độ chính xác càng cao.
11. Trong các mạch tạo dao động sin tần số có độ ổn định cao ta dùng
thạch anh. Khi mạch làm việc ở tần số của thạch anh sẽ quyết định tần số dao
động của mạch và vì thạch anh có tần số rất ổn định.
184
12. Vì tại tần số fq trở kháng của thạch anh Zq = 0, tín hiệu hồi tiếp đưa về
khuếch đại lớn nhất, Ur lớn nhất. Mạch dao động ở tần số đó. Ở tần số khác Zq
0, điện áp đưa vào khuếch đại bị suy giảm nên Ur bị triệt tiêu.
13. Vì thạch anh mang tính cảm (L) thì mạch mới thỏa mãn điều kiện dao
động về pha tức là có hồi tiếp dương.
14. Trong mạch dao động phải có mạch khuếch đại là để lấy năng lượng
của nguồn cung cấp bù vào tổn hao do mạch dao động gây ra. Tuy nhiên, mạch
khuếch đại phải được đấu nối sao cho khi kết hợp với mạch hồi tiếp có K.Kht = 1
và K + Kht = 2n
15. Mạch cung cấp nguồn có nhiệm vụ chuyển đổi điện áp xoay chiều từ
lưới điện thành nguồn điện áp một chiều để cung cấp năng lượng cho các thiết bị
điện tử hoạt động.
16. Vẽ hình 3.23. Biến áp có nhiệm vụ biến đổi lưới điện thành một điện áp
xoay chiều U2 theo yêu cầu:
- Mạch chỉnh lưu chuyển đổi điện áp xoay chiều U2 thành điện áp một
chiều U0 đập mạch;
- Mạch lọc có nhiệm vụ san bằng U0 thành điện áp U01 ít đập mạch hơn;
- Mạch ổn áp cho ra một điện áp Ur ổn định khi U1 vào thay đổi hay Itải
thay đổi.
17. Có mạch chỉnh lưu nửa sóng, toàn sóng và chỉnh lưu cầu.
Chỉnh lưu toàn sóng có số xung qua tải trong một chu kì lớn gấp đôi (m =
2) nên lọc thuận lợi hơn. Đặc biệt chỉnh lưu cầu cuộn dây thứ cấp không cần
điểm giữa.
18. Mạch chỉnh lưu bội áp là mạch để tạo ra điện áp một chiều đầu ra lớn
hơn hai hay nhiều điện áp đầu vào (tùy vào mạch). Người ta dùng mạch chỉnh
lưu này khi cần điện áp một chiều lớn.
19. Hệ số đập mạch Kđ = U0~/U0 là tỷ số của thành phần xoay chiều với
thành phần một chiều. Ở đầu vào có Kđv = U0~v/U0v, đầu ra có Kđr = U0~r/U0r.
Kđ càng nhỏ càng tốt. Hệ số lọc q = Kđv/KđrU0~v/U0r> 1, q càng lớn càng tốt.
185
20. Có các kiểu mạch lọc: mạch lọc C, mạch lọc L, mạch lọc LC và mạch
lọc RC.
- Mạch lọc C dùng trong trường hợp yêu cầu lọc đơn giản, điện trở tải lớn,
dòng tải nhỏ.
- Mạch lọc L dùng khi dòng tải lớn (điện trở tải nhỏ).
- Mạch lọc LC dùng phổ biến trong mạch công suất vừa và lớn.
- Mạch lọc RC dùng trong mạch công suất nhỏ, hiệu suất mạch lọc này thấp.
21. Vẽ sơ đồ khối của bộ ổn định điện áp gồm các khối tạo nguồn chuẩn,
bộ so sánh, mạch hồi tiếp, mạch khuếch đại và phần tử hiệu chỉnh.
Nguyên tắc chung của mạch là nếu điện áp ra tăng, mạch hoạt động để điện
trở của phần tử hiệu chỉnh tăng, sụt áp trên nó tăng, làm cho Ur giảm. Ngược lại
nếu điện áp ra giảm, mạch hoạt động để sao cho điện trở phần tử hiệu chỉnh
giảm, sụt áp trên nó giảm, làm cho Ur tăng lên. Như vậy, mạch có tác dụng tự
động ổn định điện áp ra.
22. Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch
điện. Nguyên lý ổn áp của mạch là khi
điện áp vào tăng thì dòng điện qua
diode Zener tăng gây sụt áp trên điện
trở R tăng, giữ cho điện áp trên diode
không đổi. Vì Uz + Ur = Uv(Uv tăng
bao nhiêu thì Ur tăng bấy nhiêu). Mạch thường sử dụng khi Uv = (1,5 ÷ 3)Uz.
23. Mạch ổn áp dùng transistor khuếch đại có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu
sai lệch để điều khiển transistor công suất dẫn mạnh hay dẫn yếu tỷ lệ nghịch với
điện áp ra (Ur tăng thì transistor dẫn yếu, Ur giảm thì transistor dẫn mạnh).
186
24. Khi dòng tải yêu cầu lớn đòi hỏi phần tử hiệu chỉnh phải có hệ số
khuếch đại dòng lớn dùng mạch Darlington. Mạch Darlington có trở kháng
vào lớn nên khi tải thay đổi ít ảnh hưởng đến điện áp đầu ra của bộ OA nên Ur
ổn định.
25. Mạch ổn áp dùng OA khuếch đại điện áp sai lệch có ưu điểm là nhờ nó
có hệ số khuếch đại rất lớn nên làm tăng hệ số ổn định của bộ ổn áp.
26. Vẽ sơ đồ mạch bảo vệ quá dòng, quá áp, trong đó T3, R6, R7 làm nhiệm
vụ hạn chế dòng. Khi dòng tải bình thường sụt áp trên R6 nhỏ hơn 0,6V nên T3
tắt. Khi dòng tải tăng sụt áp trên R6 lớn hơn 0,6V làm T3 thông, dòng T3 dây sụt
áp trên R7 làm giảm điện áp cực gốc tầng Darlington. T1T2 giảm thông, làm
giảm dòng tải trở lại.
27. Vì mạch ổn áp có hai họ. Họ 78xx ổn áp cho ra điện áp dương, họ 79xx
cho ra điện áp âm. Loại LM 238 có thể điều chỉnh điện áp ra trong một phạm vi
khá rộng.
28. Sơ đồ khối bộ nguồn chuyển mạch. Nêu chức năng từng khối:
(1) Bộ lọc nhiễu tần số cao;
(2) Bộ chỉnh lưu và lọc sơ cấp (nếu Uv là một chiều thì không có khối này);
(3) Phần chuyển mạch chính;
(4) Phần chỉnh lưu lọc thứ cấp;
(5) Phần hồi tiếp (lấy mẫu);
(6) Phần khuếch đại sai lệch;
(7) Tạo áp chuẩn;
(8) Tạo dao động sóng tam giác;
187
(9) Điều chế độ rộng xung;
(10) Bộ khuếch đại kích thích và đảo pha.
29. Người ta cho bộ nguồn chuyển mạch làm việc ở tần số cao (trong
khoảng 15KHz ÷ 50KHz) là để làm giảm nhỏ kích thước bộ nguồn (giảm kích
thước của biến áp) và nâng cao hiệu suất của bộ nguồn, thuận tiện cho việc lọc
nguồn thứ cấp.
30. Nguyên tắc ổn áp của bộ nguồn chuyển mạch là khi điện áp vào tăng
khối điều khiển có nhiệm vụ điều khiển chuyển mạch đóng thời gian ngắn hơn
để cho xung ra hẹp.Ngược lại, khi cho điện áp vào giảm thì tín hiệu điều khiển
chuyển mạch đóng thời gian dài hơn độ rộng xung ra tỷ lệ nghịch với điện áp
vào, để sau khi chỉnh lưu và lọc lần thứ hai Ur ổn định.
Câu hỏi trắc nghiệm:
CH TN3.1 TN3.2 TN3.3 TN3.4 TN3.5 TN3.6 TN3.7 TN3.8
ĐA A A C C B A B B
CH TN3.9 TN3.10 TN3.11 TN3.12 TN3.13 TN3.14 TN3.15 TN3.16
ĐA B B A A B A B B
CH TN3.17 TN3.18
ĐA B B
Bài tập:
BT3.1:
a. Đây là mạch dao động sin có khung dao động LC đặt ở cửa thuận của bộ
OA. Khi có nguồn nuôi trên khung LC phát sinh ra dao động sin, mạch khuếch
đại tín hiệu đó rồi hồi tiếp về qua R3, khung LC. Mạch này có K = 0; hệ số hồi
188
tiếp Kht = Rtđ/(Rtđ + R3), trong đó là điện trở tương đương của khung cộng
hưởng; hệ số khuếch đại K = (R2 + R1)/R1. Mạch sẽ dao động ở tần số cộng
hưởng vì lúc đó Rtđ lớn nhất nên Kht cũng lớn nhất.
b. Điều kiện để mạch dao động cho ra điện áp sin là:
K.Kht = 1
[(R2 + R1)/R1][Rtđ(Rtđ + R3)] = 1
Hay:
Rtđ/(Rtđ + R3) = R1/(R2 + R1)
c. Từ điều kiện Rtđ/(Rtđ + R3) = R1/(R2 + R1), thay các giá trị đó cho các điện
trở Rtđ = 1K.
Biết Rtđ=
L
C
Q và f
CH
=
1
2π√LC
= 100KHz
⇒
Rtđ
f
CH
=2πQL⇒ L=
Rtđ
2πf
CH
Q
≈ 16μH
Mặt khác:
f
CH
Rtđ=
Q
2πC
⇒ C=
Q
2πf
CH
Rtđ
=0,159.10-6F≈0,16μF
BT3.2:
a. Tín hiệu ra là sóng sin theo thời gian.
b. Ở mạch này điện trở R1 mắc nối tiếp với tụ C làm điện trở của mắt lọc
thứ ba, vừa làm điện trở trong mạch hồi tiếp âm vì cửa đảo của bộ OA là điểm
đất ảo nên R1 = R. Mục đích là để cho kết cấu của mạch đơn giản, gọn.
c. Vì đầu vào “-“ là điểm đất ảo nên R1 = R = 1K.
Vì Kht=
1
29
nên K=
Rht
R1
=29 từ đó suy ra Rht = 29R1 = 29K.
Ta có:
ω=2πf=
1
√6RC
⇒ C=
1
√62πfR
=
1
√62π103103
=64,7945.10-9F≈65nF
BT3.3:
a. Tín hiệu ra là sóng sin theo thời gian.
b. Ta có fdd = 1/2RC. Thay số vào ta được fdd = 530,5Hz.
c. Mạch này có hệ số hồi tiếp Kht = 1/3 nên hệ số khuếch đại phải bằng 3.
Ta có: K = 1 + Rht/R1 = 3 Rht = 2R1 = 20K.
189
BT3.4:
a. Mạch này cần Rht = 2R1 = 44K.
b. Ta có f = 1/2RC
Tại fmin = 100Hz có Rmax = (1/2)fmin. Thay số: Rmax = 159,15K.
Tại fmax = 1KHz có Rmin = (1/2)fmax. Thay số: Rmin = 15,915K.
Khoảng biến đổi của điện trở là từ 15,915K đến 159,15K (chú ý các
điện trở R được đồng chỉnh với nhau).
BT3.5:
a.Khả năng cho dòng tải tối đa được đánh giá bằng hiệu số:
Izmax – Izmin = 60mA – 10mA = 50mA.
Với Rt = 240 và U02 = Uz = 12V, ta có:
It = Uz/Rt = 12V/240 = 50mA >Izmin = 10mA.
R1 = UR1/IR1 = (U01 – Uz)/(It + Iz) = (20V – 12V)/(50mA + 10mA) = 133.
b. Biết U01 = 10%U01 = 10%.20V = 2V.
Điện áp gợn sóng đặt vào bộ ổn áp dùng Dz được san bằng trên Rz và R1 nối
tiếp nhau, ta nói tác dụng suy giảm điện áp gợn sóng của Dz với hệ số suy giảm
là Rz/(Rz + R1), từ đó lối ra có điện áp gợn sóng là:
Ugợn sóng ra = U01.Rz/(Rz + R1) = 2V.7/(133 + 7) = 100mV.
BT3.6:
Điện áp trên tải là:
Ut = Uz + UBE = 8,2V + 0,7V = 8,9V
Dòng qua tải là:
It=
Ut
Rt
=
8,9V
100Ω
=89mA
Với điện áp vào 22V, dòng qua Rs là:
Is=
Uv-Ut
Rs
=
22V-8,9V
120Ω
=109mA
Do đó, dòng qua collector là:
IC = Is – It = 109mA – 89mA = 20Ma
190
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cấu tạo và ký hiệu của Thyristor .......................................................... 5
Hình 1.2. Mạch điện minh họa hoạt động của Thyristor ...................................... 6
Hình 1.3. Đặc tuyến Vôn - Ampe của Thyristor ................................................... 8
Hình 1.4. Hạn chế dòng điện nội icb .................................................................... 11
Hình 1.5. Mạch chỉnh lưu khống chế kiểu pha xung .......................................... 12
Hình 1.6. Mạch khống chế pha 900 ..................................................................... 13
Hình 1.7. Mạch khống chế pha 1800 ................................................................... 14
Hình 1.8. Mạch khống chế pha với diode chỉnh lưu ........................................... 14
Hình 1.9. Mạch khống chế đảo mắc song song ................................................... 14
Hình 1.10. TRIAC ............................................................................................... 16
Hình 1.11. Mạch biến đổi điện áp xoay chiều – xoay chiều công suất nhỏ dùng TRIAC 16
Hình 1.12. Mạch biến đổi điện áp xoay chiều – xoay chiều công suất lớn dùng TRIAC . 17
Hình 1.13. ĐIAC ................................................................................................. 18
Hình 1.14. Đặc tuyến V-A của ĐIAC ................................................................. 18
Hình 1.15. Mạch điều chỉnh độ ........................................................................... 18
Hình 1.16. Cấu tạo, ký hiệu và đặc tuyến V-A của Diode 4 lớp ......................... 19
Hình 1.17. Dùng Diode Shockley làm mạch kích mở cho TRIAC ..................... 19
Hình 1.18. Transistor một tiếp giáp UJT ............................................................. 20
Hình 1.19. Mạch điện khảo sát đặc tuyến của UJT ............................................. 21
Hình 1.20. Đặc tuyến V-A của UJT ................................................................ 21
Hình 1.21. Mạch dao động tích thoát dùng UJT ................................................. 23
Hình 1.22. Dạng sóng của VE, VB1 và VB2 .......................................................... 24
Hình 2.1. Cấu tạo và ký hiệu quy ước của JFET ................................................. 29
Hình 2.2. Đặc tuyến ra của JFET kênh n ............................................................ 29
Hình 2.3. Đặc tuyến truyền đạt của JFET kênh n ............................................... 31
Hình 2.4. Sơ đồ phân cực cố định cho JFET ....................................................... 34
Hình 2.5. Sơ đồ tương đương ở chế độ tĩnh ........................................................ 34
Hình 2.6. Đặc tuyến tĩnh ..................................................................................... 34
Hình 2.7. Tìm điểm làm việc ............................................................................... 34
Hình 2.8. Sơ đồ mạch điện . ................................................................ 34
Hình 2.9. Cách tính dùng đồ thị .......................................................................... 34
191
Hình 2.10. Sơ đồ tự phân cực JFET .................................................................... 35
Hình 2.11. Phân tích ở chế độ 1 chiều ................................................................ 35
Hình 2.12. Đặc tuyến tĩnh ................................................................................... 36
Hình 2.13. Sơ đồ.. ................................................................................... 36
Hình 2.14. Đường tải tĩnh ................................................................................... 36
Hình 2.15. Cách tính dùng đồ thị .................................................................................... 36
Hình 2.16. Cách xác định điểm làm việc tĩnh Q ................................................. 36
Hình 2.17. Mạch phân cực phân áp ..................................................................... 38
Hình 2.18. Sơ đồ tương đương ............................................................................ 38
Hình 2.19. Xác định điểm làm việc tĩnh Q ......................................................... 39
Hình 2.20. Sơ đồ mạch. .................................................................... 38
Hình 2.21. Đặc tuyến truyền đạt ......................................................................... 38
Hình 2.22. Dạng đóng vỏ MOSFET ................................................................... 39
Hình 2.23. Cấu tạo, kí hiệu của MOSFET kênh đặt sẵn ..................................... 39
Hình 2.24. Mạch khảo sát đặc tuyến của MOSFET kênh đặt sẵn loại N ........... 42
Hình 2.25. Các đặc tuyến của MOSFET kênh đặt sẵn ........................................ 43
Hình 2.26. Sơ đồ mạch ............................................................................ 41
Hình 2.27. Đặc tuyến truyền đạt.. ........................................................... 41
Hình 2.28. Cấu tạo, ký hiệu MOSFET kênh cảm ứng ........................................ 44
Hình 2.29: Mạch khảo sát đặc tuyến của MOSFET kênh cảm ứng loại N ......... 45
Hình 2.30. Các đặc tuyến của MOSFET kênh cảm ứng loại N .......................... 45
Hình 2.31. Phân cực hồi tiếp cho MOSFET kênh cảm ứng................................ 46
Hình 2.32. Sơ đồ tương đương ............................................................................ 46
Hình 2.33. Đường tải và điểm làm việc tĩnh .................................................... 45
Hình 2.34. Sơ đồ mạch cho ................................................................................. 45
Hình 2.35. Xác định đặc tuyến truyền đạt ........................................................... 45
Hình 2.36. Xác định điểm làm việc..................................................................... 45
Hình 2.37. Sơ đồ phân cực phân áp .................................................................... 48
Hình 2.38. Sơ đồ mạch ........................................................................................ 46
Hình 2.39. Xác định điểm làm việc..................................................................... 46
Hình 2.40. Xác định gm nhờ đặc tuyến truyền đạt .............................................. 50
Hình 2.41. Xác định gm cho ................................................................................ 48
Hình 2.42. Xác định trở kháng ra ........................................................................ 52
192
Hình 2.43. Mạch tương đương của FET ở chế độ xoay chiều ............................ 53
Hình 2.44. Đặc tuyến ra vùng gần gốc ................................................................ 52
Hình 2.45. Nguyên lí bộ phân áp có điều khiển dùng JFET ............................... 52
Hình 2.46. Sơ đồ SC phân cực cố định ............................................................... 55
Hình 2.47. Sơ đồ tương đương ............................................................................ 55
Hình 2.48. Sơ đồ tính Zr ...................................................................................... 56
Hình 2.49. Sơ đồ khuếch đại SC tự phân cực ..................................................... 57
Hình 2.50. Sơ đồ tương đương khi không mắc tụ CS .......................................... 57
Hình 2.51. Sơ đồ khuếch đại SC phân cực phân áp ............................................ 60
Hình 2.52. Sơ đồ tương đương của mạch khuếch đại SC phân cực phân áp ...... 60
Hình 2.53.Vẽ lại hình 2.52 .................................................................................. 60
Hình 2.54. Sơ đồ khuếch đại cực máng chung DC ............................................. 58
Hình 2.55. Tính Zr ............................................................................................... 59
Hình 2.56. Sơ đồ khối bộ khuếch đại nhiều tầng ................................................ 64
Hình 2.57. Sơ đồ bộ khuếch đại nhiều tầng ghép điện dung .............................. 62
Hình 2.58. Dạng tổng quát đặc tuyến biên độ - tần số của bộ khuếch đại ghép
điện dung ............................................................................................................. 66
Hình 2.59. Ảnh hưởng của tụ nối tầng đến đặc tuyến ......................................... 67
Hình 2.60. Ảnh hưởng tính chất tần số cao của transistor đến đặc tuyến ........... 68
Hình 2.61. Tầng khuếch đại ghép biến áp ........................................................... 69
Hình 2.62: Sơ đồ tương đương của tầng khuếch đại ghép biến áp ..................... 70
Hình 2.63. Vị trí điểm làm việc tĩnh của các chế độ khuếch đại công suất ........ 71
Hình 2.64. Dạng dòng điện ra ứng với các chế độ công tác của transistor ......... 69
Hình 2.65. Tầng công suất mắc E chung ............................................................. 73
Hình 2.66. Dạng tín hiệu trên đặc tuyến ra và điểm làm tĩnh Q ......................... 73
Hình 2.67. Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra ........................................... 74
Hình 2.68. Đặc tuyến đường tải tĩnh và điểm làm việc tĩnh Q của ..................... 72
Hình 2.69. Mạch khuếch đại công suất chế độ A ghép biến áp với tải ............... 76
Hình 2.70. Dạng tín hiệu trên đặc tuyến ra tầng công suất EC ghép biến áp ..... 76
Hình 2.71. Sơ đồ mạch điện ................................................................................ 75
Hình 2.72. Các đặc tuyến của mạch .................................................................... 75
Hình 2.73. Tầng khuếch đại đẩy kéo ghép biến áp ............................................. 80
193
Hình 2.74. Các đường tải và dạng tín hiệu ra ..................................................... 80
Hình 2.75. Tầng đẩy kéo dùng transistor cùng loại ............................................ 82
Hình 2.76. Đường tải xoay chiều và dạng tín hiệu ra của mạch đẩy kéo dùng
transistor cùng loại .............................................................................................. 83
Hình 2.77. Tầng đẩy kéo dùng transistor khác loại ............................................ 84
Hình 2.78. Dạng tín hiệu của tầng KĐ đẩy kéo làm việc ở các chế độ khác nhau .. 84
Hình 2.79. Tầng khuếch đại đẩy kéo làm việc chế độ AB .................................. 85
Hình 2.80. Tầng công suất đẩy kéo dùng Darlington ......................................... 85
Hình 2.81. Đặc tuyến biên độ tần số của bộ khuếch đại một chiều .................... 85
Hình 2.82. Mạch khuếch đại gồm 3 tầng ghép trực tiếp ..................................... 87
Hình 2.83. Mạch điện ở ví dụ 2.16...................................................................... 86
Hình 2.84: Mạch khuếch đại vi sai ...................................................................... 87
Hình 2.85. Phương pháp đưa tín hiệu vào tầng khuếch đại vi sai ...................... 88
Hình 2.86. Tầng khuếch đại vi sai khi uv = 0 ...................................................... 90
Hình 2.87: Sơ đồ tầng vi sai khi có tín hiệu vào với Uv1> 0, Uv2 = 0 ................. 90
Hình 2.88. Mạch điện .......................................................................................... 92
Hình 2.89. Khuếch đại vi sai có tải kiểu gương dòng điện ................................. 95
Hình 2.90. Khuếch đại vi sai dùng transistor trường .......................................... 94
Hình 2.91. Ký hiệu bộ khuếch đại thuật toán ...................................................... 98
Hình 2.92. Sơ đồ tương tương OA ...................................................................... 96
Hình 2.93. Sơ đồ tương tương OA lý tưởng ....................................................... 99
Hình 2.94. Đặc tuyến truyền đạt của OA ............................................................ 99
Hình 2.95. Đặc tuyến biên độ và đặc tuyến pha của OA .................................. 100
Hình 2.96. Điện áp lệch không .......................................................................... 101
Hình 2.97. Bộ khuếch đại đảo ........................................................................... 101
Hình 2.98. Bộ khuếch đại đảo có trở kháng vào lớn ......................................... 100
Hình 2.99. Bộ khuếch đại không đảo ................................................................ 100
Hình 2.100. Bộ lặp lại điện áp ........................................................................... 101
Hình 2.101. Bộ cộng đảo ....................................................................................... 1
Hình 2.102. Bộ cộng không đảo ........................................................................ 105
Hình 2.103. Mạch trừ hai điện áp ..................................................................... 103
Hình 2.104. Mạch trừ nhiều điện áp ................................................................. 106
Hình 2.105. Mạch tích phân .............................................................................. 107
194
Hình 2.106. Mạch vi phân ................................................................................. 108
Hình 2.107. Mạch tạo hàm loga ........................................................................ 108
Hình 2.108. Mạch tạo hàm đối loga .................................................................. 109
Hình 2.109. Các loại mạch lọc .......................................................................... 110
Hình 2.110. Các dạng mạch lọc tích cực dùng RC ........................................... 112
Hình 3.1. Sơ đồ khối mạch dao động ................................................................ 118
Hình 3.2. Máy phát đa tín hiệu .......................................................................... 118
Hình 3.3. Xấp xỉ hóa tín hiệu hình sin .............................................................. 119
Hình 3.4. Tạo tín hiệu hình sin bằng phương pháp số ...................................... 119
Hình 3.5. Sơ đồ khối mạch tạo dao động làm việc theo nguyên tắc hồi tiếp .... 120
Hình 3.6. Mạch dao động ghép biến áp ............................................................. 120
Hình 3.7. Mạch tạo dao động 3 điểm ................................................................ 123
Hình 3.8. Mạch tạo dao động 3 điểm điện cảm (Hartley) ................................. 124
Hình 3.9. Mạch tạo dao động 3 điểm điện dung (Clapp) .................................. 124
Hình 3.10. Mạch dao động 3 khâu RC .............................................................. 125
Hình 3.11. Mạch dao động 3 khâu RC .............................................................. 126
Hình 3.12. Mạch điện ........................................................................................ 124
Hình 3.13. Khối hồi tiếp trong mạch dao động cầu Wien................................. 127
Hình 3.14. Mạch dao động cầu Wien ................................................................ 127
Hình 3.15. Mạch điện........... ............................................................................. 125
Hình 3.16. Tinh thể thạch anh ........................................................................... 129
Hình 3.17. Đặc tính điện của thạch anh ............................................................ 130
Hình 3.18. Thay đổi tần số cộng hưởng riêng của thạch anh ............................ 128
Hình 3.19. Mạch cho tần số dao động nối tiếp (fq) ........................................... 129
Hình 3.20. Mạch cho tần số dao động song song (fp) ....................................... 129
Hình 3.21. Xấp xỉ từ đoạn tuyến tính hình sin .................................................. 131
Hình 3.22. Mạch biến đổi xung tam giác – hình sin ......................................... 130
Hình 3.23. Sơ đồ khối nguồn một chiều............................................................ 133
Hình 3.24. Sơ đồ các bộ lọc .............................................................................. 135
Hình 3.25. Các bộ lọc cộng hưởng .................................................................... 136
Hình 3.26. Đặc tuyến ngoài của bộ chỉnh lưu ................................................... 134
Hình 3.27. Mạch ổn áp mắc nối tiếp cho ra nhiều mức điện áp ổn định .......... 139
Hình 3.28. Bộ ổn áp bù nối tiếp ........................................................................ 140
195
Hình 3.29. Mạch ổn áp bù ................................................................................. 141
Hình 3.30. Các bộ ổn áp chất lượng cao ........................................................... 139
Hình 3.31. Bộ ổn áp chất lượng cao dùng OA .................................................. 140
Hình 3.32. Phần tử ổn dòng barette ................................................................... 143
Hình 3.33. Mạch ổn dòng dùng transistor ở chế độ không bão hòa ................. 144
Hình 3.34. Sơ đồ gương dòng điện đơn giản .................................................... 145
Hình 3.35. Nguồn ổn dòng IC tuyến tính .......................................................... 146
Hình 3.36: Sơ đồ nguồn ổn áp dùng IC loại 7805 (họ IC78xx) ........................ 148
Hình 3.37: Sơ đồ nguồn ổn áp 4 chân nối ......................................................... 148
Hình 3.38. IC ổn áp có điều chỉnh .................................................................... 149
Hình 3.39. IC ổn áp .......................................................................................... 149
Hình 3.40. Sơ đồ cấu trúc điển hình IC ổn áp ................................................... 150
Hình 4.1. Vôn kế dùng transistor lưỡng cực ..................................................... 157
Hình 4.2. Vôn kế có biến trở điều chỉnh 0V ..................................................... 158
Hình 4.3. Vôn kế dùng JFET ............................................................................ 156
Hình 4.4. Vôn kế xoay chiều dùng mạch nắn điện nửa chu kì ......................... 160
Hình 4.5. Vôn kế xoay chiều dùng mạch nắn điện cả chu kì ............................ 160
Hình 4.6. Vôn kế xoay chiều dùng FET và chỉnh lưu tăng đôi điện áp ............ 162
Hình 4.7. Ampe kế điện tử ................................................................................ 163
Hình 4.8. Ampe kế DC có nhiều thang đo ........................................................ 163
Hình 4.9. Đặt vôn kế trước, ampe kế sau .......................................................... 162
Hình 4.10. Đặt ampe kế trước, vôn kế sau ........................................................ 162
Hình 4.11. K ý hiệu của Watt kế ........................................................................ 165
Hình 4.12. Watt kế có cuộn dòng điện mắc trước, cuộn điện áp mắc sau ........ 165
Hình 4.13. Watt kế có cuộn điện áp mắc trước, cuộn dòng điện mắc sau ........ 165
Hình 4.14. Watt kế đo công suất xoay chiều 1 pha ........................................... 166
Hình 4.15. Watt kế đo công suất xoay chiều 3 pha ........................................... 166
Hình 4.16. Mạch chuyển đổi điện áp/dòng điện ............................................... 166
Hình 4.17. Bộ chuyển đổi số/tương tự .............................................................. 167
Hình 4.18. Sơ đồ khối bộ chuyển đổi tương tự/số (A/D) .................................. 168
Hình 4.19. Sơ đồ nguyên lý bộ chuyển đổi tương tự/số (A/D) ......................... 168
Hình 4.20. Sơ đồ nguyên lý bộ chuyển đổi tần số/điện áp (FVC) .................... 169
Hình 4.21. Quan hệ giữa Vi, Vo và T trong mạch FVC .................................... 170
196
Hình 4.22. Sơ đồ nguyên lý bộ chuyển đổi điện áp/tần số (VFC) .................... 171
Hình 4.23. Nguyên tắc chuyển đổi điện dung/điện áp ...................................... 172
Hình 4.24. Mạch kiểm tra Cx ............................................................................. 172
Hình 4.25. Sơ đồ khối mạch kiểm tra Cx ........................................................... 173
Hình 4.26. Sơ đồ nguyên lý mạch đo nhiệt độ .................................................. 174
Hình 4.27. Sơ đồ nguyên lý mạch báo động ..................................................... 173
Hình 4.28. Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển nhiệt độ ..................................... 175
Hình 4.29. Sơ đồ nguyên lý bộ tạo sóng ........................................................... 177
197
CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
ACV (Alternating Current Voltage): Điện áp xoay chiều
AGC (Auto Gain Control): Tự động điều chỉnh hệ số khuếch đại
AMP (Amplifier/Amplification): Bộ khuếch đại/Sự khuếch đại
BJT (Bipolar Junction Transistor): Transistor lưỡng cực
BPF (Band Pass Filter) Bộ lọc thông dải
BW (Band Width): Độ rộng băng thông
CB (Common Base): Cực gốc chung
CC (Common Collector): Cực góp chung
CD (Common Drain): Máng chung
CE (Common Emitter): Cực phát chung
CG (Common Gate): Cổng chung
CMRR (Common Mode Rejection Ratio): Tỷ số nén tín hiệu đồng pha
CS (Common Source): Nguồn chung
D (Drain): Cực máng
dB (Decibel):
Đơn vị đo hệ số khuếch đại theo
thang lô ga rít
DCV (Direct Current Voltage): Điện áp một chiều
FET (Field Effect Transistor): Transistor hiệu ứng trường
G (Gate): Cực cửa, cực cổng
HPF (High Pass Filter) Bộ lọc thông cao
IC (Integrated Circuit): Vi mạch tích hợp
Input: Đầu vào
JFET (Junction FET):
Transistor hiệu ứng trường cực cửa
tiếp giáp
LPF (Low Pass Filer): Bộ lọc thông thấp
LVDT (Linear Variable Differential
Transformer):
Bộ biến đổi tuyến tính vi sai
MOSFET (Metal Oxide Semiconductor
FET):
Transistor hiệu ứng trường cực cửa
cách ly
198
NFB (Negative Feed Back): Hồi tiếp âm
OA, OPA, OP – AMP (Operation
Amplifier):
Bộ khuếch đại thuật toán
OCL AMP (Output Capacitor Less
Amplifier):
Bộ khuếch đại ghép tụ điện
OTL AMP (Output Transformer
LessAmplifier):
Bộ khuếch đại ghép biến áp
Output: Đầu ra
RIAA (Recording Industry Association
of American Inc):
Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kì
S & H (Sampling & Holding) Lấy và giữ mẫu
S (Source): Cực nguồn
SR (Slew Rate): Tốc độ biến thiên điện áp
Vp (Pinch-Off): Điện áp thắt kênh
Vpp (Voltage peak – peak): Điện áp đỉnh – đỉnh
VVR (Voltage – Variable Resistor): Điện áp – Biến trở
199
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................... 3
CHƯƠNG I.PHẦN TỬ NHIỀU MẶT GHÉP P- N ..................................................... 5
1.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, đặc tuyến và tham số của Thyristor....................... 5
1.1.1. Cấu tạo của Thyristor .................................................................................. 5
1.1.2. Nguyên lý làm việc của Thyristor ............................................................... 6
1.1.3. Đặc tuyến Vôn – Ampe (V-A) của Thyristor ............................................. 8
1.1.4. Thông số kỹ thuật của Thyristor ............................................................... 10
1.2.Các mạch khống chế điển hình dùng Thyristor ................................................... 12
1.2.1. Mạch chỉnh lưu có khống chế kiểu pha xung ........................................... 12
1.2.2. Mạch khống chế pha ................................................................................. 13
1.3.Một số dụng cụ chỉnh lưu có cấu trúc bốn lớp ..................................................... 15
1.3.1.TRIAC ........................................................................................................ 15
1.3.2.ĐIAC .......................................................................................................... 17
1.3.3. Diode bốn lớp (Diode Shockley) .............................................................. 19
1.3.4. Transistor một tiếp giáp UJT (Uni Junction Transistor) ........................... 19
1.4.Ôn tập chương 1 ..................................................................................................... 25
1.4.1. Câu hỏi ôn tập ........................................................................................... 25
1.4.2. Câu hỏi trắc nghiệm .................................................................................. 26
Tài liệu tham khảo chương 1 ....................................................................................... 27
CHƯƠNG II. KHUẾCH ĐẠI .............................................................................................. 28
2.1. Khuếch đại dùng transistor trường (FET) ........................................................... 28
2.1.1. Giới thiệu về transistor trường (FET) ....................................................... 28
2.1.2. Transistor trường có cực cửa tiếp giáp JFET ............................................ 29
2.1.3. Transistor trường có cực cửa cách ly MOSFET ....................................... 40
2.1.4. Phân tích chế độ tín hiệu nhỏ dùng FET ................................................... 49
2.1.5. Một số đặc điểm của FET ......................................................................... 53
2.2.Khuếch đại cực nguồn chung SC (Source Common) .......................................... 55
2.2.1. Sơ đồ khuếch đại SC phân cực cố định ..................................................... 55
2.2.2. Sơ đồ khuếch đại SC tự phân cực ............................................................. 57
2.2.3. Sơ đồ khuếch đại SC phân cực phân áp .................................................... 60
2.3.Khuếch đại cực máng chung DC (Drain Common) ............................................ 61
200
2.4.Ghép giữa các tầng khuếch đại ............................................................................. 63
2.4.1. Ghép tầng bằng điện dung ......................................................................... 64
2.4.2. Ghép tầng bằng biến áp ............................................................................. 68
2.5.Khuếch đại công suất ............................................................................................. 71
2.5.1. Tầng khuếch đại công suất chế độ A......................................................... 73
2.5.2. Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo có biến áp (đẩy kéo song song) ....... 79
2.5.3. Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo nối tiếp ............................................. 82
2.6.Khuếch đại tín hiệu biến thiên chậm .................................................................... 85
2.6.1. Mạch khuếch đại ghép trực tiếp ................................................................ 85
2.6.2. Tầng khuếch đại vi sai ............................................................................... 90
2.7.Khuếch đại dùng vi mạch thuật toán .................................................................... 97
2.7.1. Khái niệm chung ....................................................................................... 97
2.7.2. Bộ khuếch đại đảo ................................................................................... 101
2.7.3. Bộ khuếch đại không đảo ........................................................................ 103
2.7.4. Mạch cộng ............................................................................................... 104
2.7.5. Mạch trừ .................................................................................................. 105
2.7.6. Mạch tích phân và mạch vi phân ............................................................. 107
2.7.7. Các mạch biến đổi hàm số ....................................................................... 108
2.7.8. Các mạch lọc ........................................................................................... 109
2.8.Ôn tập chương 2 ................................................................................................... 109
2.8.1. Câu hỏi ôn tập .......................................................................................... 112
2.8.2. Câu hỏi trắc nghiệm ................................................................................ 112
2.8.3. Bài tập ...................................................................................................... 115
Tài liệu tham khảo chương 2 ..................................................................................... 116
CHƯƠNG III.TẠO DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU ............. 118
3.1. Tạo dao động điều hòa ....................................................................................... 118
3.1.1. Nguyên lý chung tạo dao động điều hòa ................................................. 118
3.1.2. Máy phát dao động hình sin .................................................................... 120
3.1.3.Các mạch tạo dao động ............................................................................ 122
3.2. Nguồn một chiều ................................................................................................. 132
3.2.1. Khái niệm chung ..................................................................................... 132
3.2.2. Lọc các thành phần xoay chiều của dòng điện ra tải............................... 133
3.2.3. Đặc tuyến ngoài của bộ chỉnh lưu ........................................................... 136
201
3.2.4. Ổn định điện áp và dòng điện ................................................................. 137
3.2.5. Bộ ổn áp tuyến tính IC ............................................................................ 147
3.3. Ôn tập chương 3 ................................................................................................. 151
3.3.1. Câu hỏi ôn tập ......................................................................................... 151
3.3.2. Câu hỏi trắc nghiệm ................................................................................ 152
3.3.3. Bài tập...................................................................................................... 154
Tài liệu tham khảo chương 3 .................................................................................... 154
CHƯƠNG IV.MẠCH ĐIỆN TỬ ỨNG DỤNG .............................................................. 157
4.1. Mạch đo dòng điện, điện áp, áp suất ................................................................. 157
4.1.1. Mạch đo điện áp ...................................................................................... 157
4.1.2. Mạch đo dòng điện .................................................................................. 162
4.1.3. Mạch đo công suất................................................................................... 164
4.2. Mạch chuyển đổi điện áp/ dòng điện ................................................................ 166
4.2.1. Yêu cầu chức năng .................................................................................. 166
4.2.2. Mô tả hoạt động ....................................................................................... 166
4.3. Bộ chuyến đổi số/tương tự (DAC: Digital to Analog Converter) ................... 167
4.3.1. Yêu cầu chức năng .................................................................................. 167
4.3.2. Mô tả hoạt động ....................................................................................... 167
4.4. Bộ chuyến đổi tương tự /số (ADC: Analog to Digital Converter) .................. 167
4.4.1. Yêu cầu chức năng .................................................................................. 168
4.4.2. Mô tả hoạt động ....................................................................................... 168
4.5. Bộ chuyến đổi tần số/điện áp (FVC: Frequency to Voltage Converter) ........ 169
4.5.1. Yêu cầu chức năng .................................................................................. 169
4.5.2. Mô tả hoạt động ....................................................................................... 169
4.6. Bộ chuyến đổi điện áp/tần số (VFC: Voltage to Frequency Converter) ........ 170
4.6.1. Yêu cầu chức năng .................................................................................. 170
4.6.2. Mô tả hoạt động ....................................................................................... 171
4.7. Bộ chuyến đổi điện dung/điện áp (CFC: Capacitance to Voltage Converter) 171
4.7.1. Yêu cầu chức năng .................................................................................. 171
4.7.2. Mô tả hoạt động ....................................................................................... 172
4.8. Mạch đo nhiệt độ ................................................................................................ 174
4.8.1. Yêu cầu chức năng .................................................................................. 174
4.8.2. Mô tả hoạt động ....................................................................................... 174
202
4.9. Mạch báo động .................................................................................................... 174
4.9.1. Yêu cầu chức năng .................................................................................. 174
4.9.2. Mô tả hoạt động ...................................................................................... 175
4.10. Mạch điều khiển nhiệt độ ................................................................................. 175
4.10.1. Yêu cầu chức năng ................................................................................ 175
4.10.2. Mô tả hoạt động ..................................................................................... 175
4.11. Bộ tạo sóng ........................................................................................................ 176
4.11.1. Yêu cầu chức năng ................................................................................ 176
4.11.2. Mô tả hoạt động ..................................................................................... 176
Tài liệu tham khảo chương 4 ..................................................................................... 176
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM, BÀI TẬP ...... 179
Chương 1. Phần tử nhiều mặt ghép P- N .................................................................. 179
Câu hỏi trắc nghiệm........................................................................................... 179
Chương 2. Khuếch đại ............................................................................................... 179
Câu hỏi ôn tập .................................................................................................... 179
Câu hỏi trắc nghiệm........................................................................................... 180
Bài tập..... . ........................................................................................................ 180
Chương 3.Tạo dao động điều hòa và nguồn một chiều ........................................... 183
Câu hỏi ôn tập .................................................................................................... 183
Câu hỏi trắc nghiệm........................................................................................... 187
Bài tập...... ......................................................................................................... 187
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................................... 190
CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ....................................................................................... 197
MỤC LỤC ......................................................................................................... 197
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_dien_tu_2.pdf