Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện - Chương 9: Mạch khuếch đại hồi tiếp

- Nhận xét: độ lợi của mạch khi có hồi tiếp giảm đi(1+βA) lần so với khi chưa hồi tiếp . Vậy hồi tiếp âm làm giãm hệ số KĐ của mạch KĐ. - Nếu mạch có hệ số khuếch đại đủ lớn sao choβA>>1, thì có thể xem như giá trị hàm truyền của mạch không đổi hay nói cách khác là mạch có độ ổn định cao.

pdf22 trang | Chia sẻ: Tiểu Khải Minh | Ngày: 19/02/2024 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện - Chương 9: Mạch khuếch đại hồi tiếp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 9: MẠCH KHUẾCH ĐẠI HỒI TIẾP BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện Hồi tiếp âm 9.1. Giới thiệu 2 Hồi tiếp âm là mạch có tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu ngõ vào. Làm giảm tín hiệu ngõ vào của mạch. Hồi tiếp âm duy trì độ ổn định cũa hệ số chống lại sự thay đổi các thông số của transistor do nhiệt độ, do điện áp nguồn cung cấp Hồi tiếp dương 9.1 Giới thiệu 3 Hồi tiếp dương là mạch có tín hiệu hồi tiếp cùng pha với tín hiệu ngõ vào. Làm tăng tín hiệu ngõ vào của mạch. Hồi tiếp sử dụng để thiết kế mạch dao động vào một số ứng dụng khác Ưu điểm: Ổn định hàm truyền: AF = const. Cải thiện băng thông. Giảm méo, giảm nhiễu. Cải thiện tổng trở vào, ra: Zi, Zo Khuyết điểm: Giảm hệ số khuếch đại. Có thể làm mạch dao động ở tần số cao. 9.2 Ưu và nhược điểm của mạch hồi tiếp âm 4 9.3 Khái niệm cơ bản về hồi tiếp 5 9.3.1 Sơ đồ khối mạch khuếch đại có hồi tiếp • A: mạch khuếch đại vòng hở có hệ số khuếch đại là A. • β: là mạch hồi tiếp có hệ số hồi tiếp là β. • Sfb: là tín hiệu hồi tiếp. • Si: tín hiệu ngõ vào. • S€: tín hiệu ngõ vào của mạch khếch đại khi có hồi tiếp • SO: tín hiệu ngõ ra. AF : độ lợi vòng kín của mạch khuếch đại khi có hồi tiếp 9.3.2 Phân loại: 6 9.3 Khái niệm cơ bản về hồi tiếp Có nhiều loại mạch hồi tiếp nhưng về cơ bản có thể phân ra làm bốn loại hồi tiếp dựa vào các đặc điểm sau:  Tín hiệu hồi tiếp (điện áp hay dòng điện).  Cách mắt tín hiệu với ngõ vào (nối tiếp hay song song). Hồi tiếp điện áp nối tiếp 7 9.3.2 Phân loại: Hồi tiếp dòng điện song song 8 9.3.2 Phân loại: Hồi tiếp dòng điện nối tiếp 9 9.3.2 Phân loại: Hồi tiếp điện áp song song 10 9.3.2 Phân loại: Các kiểu hồi tiếp 11 A A AS S S S S S SS S S S A O fb O O O fb O i O F          11 1  1 FA 9.4.1 hệ số khuếch đại có hồi tiếp 9.4. Các tính chất của hồi tiếp âm: 12  Nhận xét: độ lợi của mạch khi có hồi tiếp giảm đi(1+βA) lần so với khi chưa hồi tiếp . Vậy hồi tiếp âm làm giãm hệ số KĐ của mạch KĐ.  Nếu mạch có hệ số khuếch đại đủ lớn sao choβA>>1, thì có thể xem như giá trị hàm truyền của mạch không đổi hay nói cách khác là mạch có độ ổn định cao. Lúc đó độ lợi của mạch là :  Độ bất ổn định của hàm truyền trong một mạch khuếch đại khi chưa có hồi tiếp là . Vậy độ bất ổn định của hàm truyền trong một mạch khuếch đại có hồi tiếp là :  Vậy độ bất ổn định của hàm truyền khi có hồi tiếp giảm đi lần so với khi chưa có hồi tiếp.  Nếu mạch có hệ số hồi tiếp đủ lớn sao cho βA>>1, thì có thể xem như giá trị cũa hàm truyền của mạch không đổi hay nói cách khác là mạch có độ ổn định cao. Lúc đó độ lợi cũa mạch là: 9.4.2. Ổn định hàm truyền: 22 )1( 1 )1( 1 AA AA dA dAF        dA A dAF 2)1( 1   A dA AA AdA AA dA F F           1 11 )1( 1 2 A A AA A F F     1 1  1 FA 13 A A F F A A A A AS S S S S S SS S S S A O fb O O O fb O i O F          11 1 9.4.3 Cải thiện băng thông: 14 ảnh hưởng của hồi tiếp âm trên độ lợi băng thông Hình chỉ rõ cho ta thấy khi có hồi tiếp âm thì độ lợi băng thông lớn hơn khi chưa có hồi tiếp (do hệ số khếch đại của mạch giảm 9.4.4. Giảm méo, giảm nhiễu:  Trong mạch KĐ có hồi tiếp âm khi βA>>1, độ lợi của mạch là AF = 1/β, khi đó độ lợi của mạch không phụ thuộc vào tần số. Lúc đó méo tần số phát sinh do sự thay đổi độ lợi với tần số tín hiệu( do các sóng hài) giảm. nO VAVV   Ofb VV  Oifbi VVVVV   nOiO VVVAV  )(  niO VA V A AV      1 1 1 15 Giảm méo do sự không tuyến tính của hàm truyền. 9.4.5. Cải thiện tổng trở vào, ra: a. Zi: a.1 Hồi tiếp nối tiếp i fb i i if I VV I VR     )1()1 1 vvi O O fb ii fb if ARV V V V I V V I V V R         16 a.2 Hồi tiếp song song: fbi i if II V I VR     ii i fb if A R II IVR       1/1 / 17 xx V O O Of I V I V R i  0 0 xvfb VVVV  xvVV   O xvx O vx x R VAV R VAV I )(     v O x x Of A R I VR   1 18 b.1 Hồi tiếp điện áp: b.2 Hồi tiếp dòng điện: x x I O O Of I V I VR i  0 0 xifb IIII  xi II   OiixOxixOixx RAIRIAIRIAIV )1(])([)(   )1( iiO x x Of ARI V R  19 9.5. Bảng so sánh các dạng hồi tiếp 20 9.6. Các ví dụ Độ lợi vòng hở: Hệ số hồi tiếp: Độ lợi vòng kín: ie Efe ieb EbfeO v h Rh hI RIh V V A   1 O fb v V V  Efeie Efe ieEfe ieEfe vv v i O vF Rhh Rh hRh hRh A A V VA       )(111  21 9.6.1 Mạch hồi tiếp điện áp nối tiếp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_co_so_ky_thuat_dien_chuong_9_mach_khuech_dai_hoi_t.pdf