6.3.2. Khuôn đúc:
) Khuôn bán vĩnh cửu: Chủ yếu là đất sét + bột than (có thể đúc được 1000 lần).
) Đúc trong khuôn kim loại và đúc dưới áp lực.
6.3.3. Nấu chảy Cu và Al:
Than
Tường
lò
Gió
Bằng gang để đúc Al;
Bằng SiC + Graphít để đúc Cu.
) Nấu Cu và Al dưới chất trợ dung
Na2P4O7 chủ yếu để khử oxit.
) Đặc điểm:
¾ Cho phép thiết kế vật đúc phức tạp,
thành mỏng, lỗ nhỏ.
¾ QT đúc nói chung là đơn giản hơn so
với đúc thép. Chất lượng vật đúc tốt.
¾ Al có thể đúc trong khuôn KL và đúc áp
lực để có chất lượng cao.
¾ Cu chủ yếu đúc trong khuôn bán vĩnh cửu
15 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 17/03/2022 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cơ khí đại dương - Chương 4: Sản xuất đúc - Vũ Đình Toại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
Chương VI: Sảnxuất Đúc
I. Thựcchất:
Là phương pháp: Nấuchảykimloại (hợpkim)Æ Rót vào lòng
khuôn (có hình dáng và kích thướccủavật đúc) Æ đông đặc Æ Vật
đúc (hình dáng giống như lòng khuôn đúc)
c
c
ú
ú
Đ
Đ
ệ
ệ Chi tiết đúc Kim loạilỏng
(Sử dụng ngay)
ngh
ngh Lòng khuôn
Vật đúc
công
công
c
c
á
á Phôi đúc
C
C (qua giacôngCơ khí Æ tăng độ Khuôn đúc
chính xác, độ bóng)
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
Sau khi đông
KHÍ đặc
Ơ
C
Vật
đúc
Mộtsố sảnphẩm đúc
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 1 / 29
II. Đặc điểm:
Ưu điểm Nhược điểm
Æ Đúc đượctừ các loạivậtliệukhácnhau: * TốnKL chohệ thống rót
Gang, Thép, Kim loạimàu
Các loạihợp kim, v.v..
c
c
ú
ú Æ Khốilượng Vật đúc: gam Æ hàng trămtấn
Đ
Đ
ệ
ệ
ngh
ngh Æ Có thể chế tạo đượcVật đúc có hình dạng, * Có nhiềukhuyếttật (thiếuhụt, rỗ khí, thiên
kích thướcphứctạp: tích, )
Thân máy công cụ, Vỏđộng cơ
công
công
c
c
á
á mà các phương pháp khác khó khănhoặc
C
C không thựchiện được.
NG:
Æ Đúc đượcnhiềulớp Kim loại khác nhau * Khó khăntrongviệckiểmtrakhuyếttật
ƯƠ
trong 1 vật đúc. bên trong vật đúc.
I C
ĐẠ
Æ Khả năng Cơ khí hoá, Tựđộng hoá cao * Độ chính xác không cao.
KHÍ
Ơ
C
Æ Giá thành rẻ, sảnxuấtlinhhoạt, năng suất
cao
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 2 / 29
1
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
III. Quá trình sảnxuất Đúc:
Chế tạobộ mẫu
c
c
ú
ú Chế tạohỗnhợp Chế tạohỗnhợp
Đ
Đ làm khuôn làm thao
ệ
ệ
ngh
ngh Nấu kim loại
Làm khuôn (Hợpkim) Làm thao (lõi)
RÓT
công
công
c
c
á
á Sấy khuôn Sấy thao (lõi)
C
C
NG:
ƯƠ Lắp Khuôn và
I C Thao
ĐẠ
KHÍ
Ơ Dỡ khuôn Æ
C Tháo Thao (lõi) Làm sạch Kiểmtra
Vật đúc
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 3 / 29
IV. Phân loại:
Phân loạitheoVậtliệu làm Khuôn: - Khuôn cát
- Khuôn kim loại
- Các loại khuôn khác: gốm, ...
c
c
ú
ú
Đ
Đ Đậuhơi, Đậu ngót Cốcrót
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c Hòm khuôn trên
á
á
C
C
Nửa khuôn trên Ống rót
NG: Cát
Thao
ƯƠ
I C (Lõi) Định vị
ĐẠ
Nửa khuôn dưới Cát
KHÍ
Ơ Lòng khuôn Đường Lọcxỉ
C
dẫn
Các bộ phậncơ bảncủa khuôn đúc (Khuôn cát)
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 4 / 29
2
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
Cấutạo khuôn đúc bằng cát:
1- Lòng khuôn
2- Phễurót(cốcrót)
c
c 3- Ống rót
ú
ú
Đ
Đ 4- Rãnh lọcxỉ
ệ
ệ 5- Rãnh dẫn
ngh
ngh 6- Đậuhơi, đậungót
7- Hòm khuôn trên
công
công 8- Chốt định vị
c
c
á
á 9- Hòm khuôn dưới
C
C 10, 11- Hỗnhợp làm khuôn
NG: 12- Lớp cát áo
13- Lõi (thao)
ƯƠ
14- gốilõi
I C
15- Gân hòm khuôn
ĐẠ
16- Xương tăng bền
KHÍ 17- Lỗ thoát khí
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 5 / 29
Chế tạomẫu:
c
c
ú
ú
Đ
Đ
ệ
ệ
a) Chi tiếtcầnchế tạo b) Bảnvẽđúc c) Bảnvẽ mẫu
ngh
ngh
công
công
c
c Đậuhơi Hệ thống rót
á
á
C
C
NG:
Nửa khuôn trên
ƯƠ Chốt định vị
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
Nửa khuôn dưới Lõi
Lắp ráp khuôn đúc
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 6 / 29
3
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
V. Các công nghệđúc:
5.1. Công nghệđúc trong khuôn cát:
Là quá trình điền đầy Kim loạilỏng vào lòng khuôn làm bằng cát.
5.1.1. Bộ mẫuvàhộplõi:
c
c Gồm: mẫu, tấmmẫu, mẫucủahệ thống rót, đậuhơi, đậungót.
ú
ú
Đ
Đ
ệ
ệ ) Mẫu: Dùng để tạo ra lòng khuôn, mẫuthường có hình dáng giống mặt
ngoài củavật đúc.
ngh
ngh
) Tấmmẫu: Dùng để kẹpmẫu khi làm khuôn.
công
công
c
c ) Mẫucủahệ thống rót, đậuhơi, đậu ngót để tạoranhững bộ phậnnàytrong
á
á
C
C khuôn.
NG: ) Hộplõidùng để chế tạo lõi (Lõi có nhiệmvụ tạorahìnhdạng bên trong)
ƯƠ a) Vậtliệulàmmẫuvàhộplõi:
I C
ĐẠ Vậtliệulàmbộ mẫuvàhộp lõi phải đạt các yêu cầu sau:
KHÍ ¾ Đảmbảo độ bóng, độ chính xác; ¾Chịu đượctácdụng cơ, hóa,
Ơ
C ¾ Bền, cứng, sử dụng đượclâu; không bị gỉ và ăn mòn;
¾ Không bị co, trương, nứt, ; ¾ Rẻ tiềnvàdễ gia công chế tạo.
) Vậtliệuthường dùng: Gỗ, KL, thạch cao, xi măng, chấtdẻo,
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 7 / 29
b) Công nghệ chế tạomẫuvàhộplõi:
Bảnvẽ chi tiết Ö Bảnvẽ vật đúc Ö Bảnvẽ mẫuvàhộplõiÖ Chế tạomẫuvà
hộplõi.
) Bảnvẽ vật đúc: Cầnthể hiệntínhcôngnghệ của đúc (thể hiện: Mặtphân
khuôn, độ dốc đúc, bán kính góc lượn, lượng dư, độ co ngót, lượng dư gia
c
c công Cơ khí)
ú
ú
Đ
Đ
ệ
ệ ) Bảnvẽ mẫu, hộplõi:Cầnthể hiện được công nghệ, nguyên vậtliệuchế tạo
ngh
ngh mẫu, hộplõi.
công
công ) Nếumẫuvàhộplõiđượcchế tạotừ gỗ, để tránh cong vênh khi gỗ co, tránh
c
c
á
á nứtnẻ và tăng độ bềncầnchúý những điểm sau đây:
C
C
¾ Theo tiếtdiện ngang, các vòng thớ gỗ ko đượctrùnghướng;
NG:
ƯƠ ¾ Theo chiềudọcthớ gỗ, các thớ cầntránhphânbố song song;
I C
¾Khi chế tạonhững bề mặtlớncần phân ra nhiềumảnh;
ĐẠ
¾ Để tăng sứcbềnmối ghép, bề mặt ghép làm dướidạng mặtbậc;
KHÍ
Ơ
C ¾ Dùng giấynhámđể mài và đánh bóng, sơnmàu:
Quy ướcsơn màu cho mẫu: Màu xanh: Đúc thép; Đỏ: Đúc gang; Vàng: Đúc KL màu.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 8 / 29
4
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
5.1.2. Công nghệ làm khuôn và lõi:
a) Vậtliệu làm khuôn và lõi: Yêu cầu:
) Tính dẻo: Để dễ làm khuôn và lõi, cho lòng khuôn và lõi rõ nét;
) Độ bền: Để ko bị vỡ khi vận chuyển, lắp ráp và khi rót KL lỏng;
c
c ) Tính lún: Là khả năng giảmthể tích củahỗnhợp làm khuôn khi chịutác
ú
ú
Đ
Đ dụng củangoạilực. Để vật đúc dễ co ngót;
ệ
ệ
) Tính thông khí: Để khí dễ thoát ra Ö Tránh rỗ khí vật đúc;
ngh
ngh
) Tính bềnnhiệt: Để khuôn, lõi ko bị cháy khi rót KL lỏng;
công
công ) Độ ẩm: Là lượng nướcchứatronghỗnhợp(=8%).
c
c
á
á
C
C Các vậtliệu làm khuôn và lõi:
NG: Hỗnhợpgồm: Cát, đấtsét, chấtkếtdínhvàchấtphụ gia.
ƯƠ ) Cát (Thành phầnchínhlàSiO): Là TP chủ yếucủahỗnhợp làm khuôn, lõi;
I C 2
ĐẠ ) Đất sét: Làm tăng độ dẻo, độ bềncủahỗnhợp.
) Chấtkếtdính:Dầuthựcvật, đường, mật, nhựa thông, xi măng, và nước
KHÍ
Ơ thủy tinh.
C
) Chấtphụ: Tăng tính lún, thông khí, độ bóng, khả năng chịu nhiệt.
Chấtphụ gồm: Mùn cưa, rơmrạ, và chấtsơn khuôn.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 9 / 29
b) Công nghệ làm khuôn và lõi bằng tay:
) Độ chính xác của khuôn, lõi ko cao; Năng suấtthấp;
) Yêu cầutrìnhđộ công nhân cao, điềukiệnlaođộng nặng nhọc;
) Có thể làm được các khuôn, lõi phứctạp, kích thước/khốilượng tùy ý.
Các phương pháp làm khuôn, lõi bằng tay:
c
c
ú
ú
Đ
Đ ) Làm khuôn, lõi bằng 2 hòm khuôn (hộp2 nửa);
ệ
ệ
) Làm khuôn, lõi bằng dưỡng gạt;
ngh
ngh
) Làm khuôn, lõi bằng mẫu(hộplõi) cómiếng rời,
công
công
c
c c) Công nghệ làm khuôn và lõi bằng máy:
á
á
C
C ) Khắcphục được các nhược điểmcủa làm khuôn bằng tay: Nhận được
NG: chấtlượng tốt, năng suất cao.
ƯƠ ) Tuy nhiên thao tác bằng máy chỉ rẻ khi hệ số sử dụng máy > 40% Ö
I C
Dùng cho SX hàng loạthoặchàngkhối.
ĐẠ
) Các loại máy làm khuôn, lõi:
KHÍ
Ơ
C ¾ Làm khuôn, lõi trên máy ép
¾ Làm khuôn, lõi trên máy dằn
¾ Làm khuôn, lõi trên máy vừadằnvừaép
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 10 / 29
5
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
Các công đoạn làm khuôn cát bằng tay:
a) Tạonửa khuôn dưới
b) Phủ lớpcátáo
c) Nhồilớpcátđệm
d) Tạolỗ thoát khí
c
c
ú
ú
Đ
Đ e) Tạonửa khuôn trên
ệ
ệ
g) Đặtmẫuphễurót, mẫucủa
ngh
ngh
đậuhơi, đậungótvàphủ cát
công áo, cát đệm
công
c
c
á
á h) Tháo các mẫu, đặtlõivàlắp
C
C
ráp khuôn
NG: i) Vật đúc
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
Làm lõi
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 11 / 29
Các công đoạn làm khuôn cát bằng máy:
c
c
ú
ú
Đ
Đ
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
Máy ép làm khuôn Máy ép làm khuôn
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 12 / 29
6
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
Các công đoạn làm khuôn cát bằng máy:
c
c
ú
ú
Đ
Đ
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C Máy dằn
ĐẠ
Máy vừadằnvừaép
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 13 / 29
5.2. Các công nghệđúc đặcbiệt:
) Đúc trong khuôn cát không thỏamãnđược nhu cầuvề số lượng và khối
lượng đòi hỏi ngày càng tăng Ö Xuấthiện các dạng đúc mới.
5.2.1. Đúc trong khuôn KL:
c
c Là điền đầykimloạilỏng vào khuôn bằng kim loại
ú
ú
Đ
Đ Cơ bảngiống như khuôn cát nhưng có những đặc điểmriêng:
ệ
ệ
-Tốc độ kếttinhlớn (vì nguội nhanh) Ö Cơ tính củavật đúc tốt.
ngh
ngh
- Độ nhẵnbề mặt, độ chính xác của lòng khuôn cao Ö Chấtlượng vật đúc
công
công tốt.
c
c
á
á
C -Tuổithọ của khuôn KL cao.
C
-Tiếtkiệm t/g làm khuôn nên nâng cao NS và giảm giá thành.
NG:
ƯƠ Nhược điểm:
I C
ĐẠ - Không đúc đượcvật đúc lớn, quá phứctạphoặcthànhmỏng.
-Dễ bị nứt.
KHÍ
Ơ - Không có tính lún và thoát khí Ö Khó khănchoCN đúc.
C
) Phương pháp này chỉ thích hợp trong SX hàng loạtvớivật đúc đơngiản, nhỏ
hoặc trung bình.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 14 / 29
7
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
5.2.2. Đúc áp lực:
Là điền đầykimloạilỏng vào lòng khuôn dướimộtáplựcnhất định.
c
c
ú
ú
Đ
Đ Chi tiết đúc
ệ
ệ
Khuôn
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á Áp lựckhí
C
C
NG:
ƯƠ Buồng khí
kín
I C Kim loạilỏng
ĐẠ
Bình chứa Ống quay tròn Chi tiết đúc
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 15 / 29
5.2.2. Đúc áp lực:
Nửa khuôn Nửa khuôn cốđịnh
di động
c
c Cốcrót
ú
ú
Đ Chấu
Đ
ệ
ệ giữ
ngh
ngh Vật
đúc
Pistong
công
công
c
c Xylanh, ống dẫn
á
á
C
C 2. Ép KL lỏng vào khuôn
1. Rót KL lỏng vào xylanh
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
3. Lấyvật đúc ra
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 16 / 29
8
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
5.2.2. Đúc áp lực:
Ưu điểm:
- Đúc đượcvậtphứctạp, thành mỏng (1÷5 mm), đúc được các loạilỗ có k/t
nhỏ.
c
c - Độ bóng và độ chính xác cao.
ú
ú
Đ
Đ
ệ
ệ -Cơ tính vật đúc cao nhờ mật độ vật đúc lớn.
ngh
ngh -Năng suất cao nhờđiền đầy nhanh và khả năng Cơ khí hóa cao.
công
công
c
c Dùng để đúc các HK màu, piston ô tô, xe máy, cánh tản nhiệt.
á
á
C
C
Nhược điểm:
NG:
- Không dùng được lõi cát vì dòng chảycóáplựclớn Ö Hình dạng lỗ hoặc
ƯƠ
I C mặt trong phải đơngiản.
ĐẠ - Khuôn chóng bị mài mòn do dòng chảyáplựccủa HK ở to cao.
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 17 / 29
5.2.3. Đúc ly tâm:
Là quá trình điền đầy HK lỏng vào khuôn quay. Lực ly tâm sinh ra khi quay làm
KL lỏng phân bố lên thành khuôn và đông đặctạo thành vật đúc.
Đặc điểm:
) Tổ chứcKL mịnchặtkotồntại các khuyếttậtrỗ khí, rỗ co ngót.
c
c
ú
ú
Đ
Đ ) Tạoravật đúc có lỗ rỗng mà ko cầnlõi.
ệ
ệ ) Ko dùng hệ thống rót phứctạp nên ít hao phí KL.
ngh
ngh
) Tạoravật đúc gồmvàilớpKL riêngbiệt trong cùng 1 vật đúc.
công
công Dùng để đúc các loại xi lanh, xéc măng ô tô.
c
c
á
á
C
C Đúc ly tâm đứng (a):
NG: ) Trục quay thẳng đứng.
ƯƠ ) Đúc được các vậtcóchiều
I C cao nhỏ, đường kính lớn.
ĐẠ
Đúc ly tâm nằm ngang (b):
KHÍ
Ơ
C ) Trục quay nằm ngang.
) Đúc được các vậtcóđường
kính nhỏ, chiềudàymỏng. a) Đứng b) Ngang
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 18 / 29
9
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
5.2.4. Đúc trong khuôn mẫuchảy: 1
) Là 1 dạng đúc đặcbiệt trong khuôn 1
lần. Giống nhưđúc trong khuôn cát
nhưng chỉ khác ở chỗ mẫulàvậtliệudễ
chảyhoặcdễ cháy (sáp, ong, parafin, ) 4
c
c ) Khi sấy khuôn sáp sẽ chảyrachota
ú
ú
Đ
Đ lòng khuôn Ö Kg cầnmặt phân khuôn.
ệ
ệ
3
ngh
ngh Đặc điểm: 2
¾ Vật đúc có độ chính xác cao nhờ
công
công lòng khuôn kg phảilắp ráp theo
c
c
á
á mặt phân khuôn, kg cầnchế tạolõi
C
C 6
riêng. 5
NG: ¾ Độ nhẵn đảmbảo do bề mặt lòng
ƯƠ khuôn nhẵn.
I C
¾ Quy trình đúc dài (vì phảichế tạora
ĐẠ
mẫuchảy) nên năng suấtthấp.
KHÍ
Ơ Khuôn đúc mẫuchảy:
C
1) Hệ thống rót; 2) Vỏ khuôn;
Ö Đúc KL quý cầntiếtkiệm, những
3) Lòng khuôn; 4) Hòm khuôn;
chi tiết đòi hỏi độ chính xác cao.
5) Cát đệm; 6) HK đúc.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 19 / 29
5.2.5. Đúc trong khuôn vỏ mỏng:
) Là QT đúc trong khuôn cát đặcbiệt(gồm cát và chấtkết dính) mà thành
khuôn mỏng chỉ 6÷8 mm.
Đặc điểm:
c
c - Đúc đượcnhững vậtcóđộ chính xác cao.
ú
ú
Đ
Đ - Đúc được các kim loại đen: gang, thép C, thép HK.
ệ
ệ
-Quátrìnhđúc dài, giá thành cao.
ngh
ngh
công
công
c
c 5.2.6. Đúc liên tục:
á
á
C
C ) Là QT rót KL lỏng liên tục vào khuôn KL. Vật đúc đông đặcliêntụcvàSP
NG: đượclấyraliêntục.
ƯƠ Đặc điểm:
I C
ĐẠ -Cho năng suất cao.
-Dùngđể đúc thanh, ống, dảihoặctấm kim loại.
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 20 / 29
10
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
5.2.6. Đúc liên tục:
Nấuchảyhợpkimđúc
c
c
ú
ú
Đ
Đ
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
a- Đúc ống b- Đúc tấm
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 21 / 29
Sơđồquá trình đúc liên tục trong nhà máy Gang, Thép
c
c
ú
ú
Đ
Đ
ệ
ệ
ngh
ngh
công
công
c
c
á
á
C
C
NG:
ƯƠ
I C
ĐẠ
KHÍ
Ơ
C
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 22 / 29
11
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
VI. Đúc các hợpkim:
6.1. Tính đúc của HK:
6.1.1. Tính chảy loãng:
-Làkhả năng điền đầycủaKL lỏng vào khuôn vớimức độ dễ hay khó.
Ö Tính chảy loãng càng cao thì KL lỏng điền đầy khuôn càng tốt, vật đúc nhận
c
c
ú
ú được càng rõ nét và chính xác.
Đ
Đ
ệ
ệ Ö Nhưng tính chảy loãng tăng thì dễ bị hòa tan khí, to rót cao Ö Vật đúc co
ngh
ngh nhiều.
Ö Tính chảyloãng∈ thành phần hóa họccủaHK, to nấuchảyhoặcto rót, loại
công
công
c
c khuôn đúc và công nghệ rót.
á
á
C
C
6.1.2. Tính co ngót:
NG:
ƯƠ -Làsự giảmthể tích khi kếttinhvàkhilàmnguội.
I C
Ö Vật đúc dễ bị thiếuhụt(rỗ co), dễ bị nứtvàbiếndạng.
ĐẠ
Gang xám co 1%; Thép co 2%; Al, Cu co 2÷3%.
KHÍ
Ơ
C Ö HK nào có độ co ngót lớn thì khuôn đúc phảicóđậu ngót và kếtcấuvật đúc
hợplý.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 23 / 29
6.1.3. Tính thiên tích:
-Làsự ko đồng nhấtvề thành phầnhóahọc trong từng vùng vật đúc và trong
nộibộ hạt Ö Ảnh hưởng đếncơ tính củavật đúc.
) Thiên tích vùng: Là sự kg đồng nhấtvề TP hóa họctrongtừng vùng vật đúc.
c
c ) Thiên tích hạt: Là sự kg đồng nhấtvề TP hóa họctrongnộibộ hạt, tâm chứa
ú
ú
Đ
Đ KL khó chảy, xung quanh chứatạpchấtvàKL dễ chảy.
ệ
ệ
ngh
ngh Ö Sự thiên tích này làm cho cơ, lý, hoá tính không đồng bộ trong vật đúc.
công
công
c
c 6.1.4. Tính hòa tan khí:
á
á
C
C -Làsự xâm nhậpcủa các chất khí trong môi trường vào HK đúc khi nấu, rót
NG: và kếttinhtạo ra oxit kim loại Ö Cơ tính kém đi.
ƯƠ ) Các khí hòa tan: O , H , N, CO, CO , H O,...
I C 2 2 2 2
ĐẠ ) Khí hòa tan vào trong KL tạorỗ khí, tạo nên cacbit KL, nitơrit KL Ö KL dòn.
KHÍ
Ơ
C Ö Ta phải điềuchỉnh 4 đặctínhkể trên để đượcvật đúc có chấtlượng tốtnhất.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 24 / 29
12
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
6.2. Đúc gang:
Ống khói
) Gang là HK có tính đúc rấttốt. Chấtliệu
) Người ta hay dùng gang xám để đúc.
6.2.1. Vậtliệunấugang:
Vỏ thép
c
c VậtliệuKL:Gang thỏi, gang và thép
ú
ú Vật
Đ
Đ vụn, các fero HK như Fe-Si; Fe-Mn.
liệu Gạch
ệ
ệ Quạt
Nhiên liệu: Than cốc10÷16%; than gầy gió nấu chịu
ngh
ngh 20 ÷22%. lửa
công
công Chấttrợ dung: Là chất đưavàođể khử tạp Hộp
c
c
á
á chất đưavàoxỉ; thường là CaCO3. phân
C
C gió
6.2.2. Lò nấu gang:
NG: Gang
Ra xỉ
ƯƠ ) Lò đứng (hay dùng); Lò ngọnlửa; lỏng
Ra
I C Lò điệnhồ quang.
gang
ĐẠ
) Các thông số kỹ thuậtcủalòđứng:
KHÍ
Ơ ¾ Đường kính lò: d=500÷1200 mm;
C
¾ Chiều cao lò: H=(6 ÷8)d;
¾ Năng suấtlò: N=1 ÷27 (t/h);
Cấutạolòđứng
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 25 / 29
Lò đứng nấuGang:
1- Cộtchống
2- Vỏ ngoài
3- Gạch chịulửa
4- Ống gang cổ lò
c
c 5- Than cốc
ú
ú
Đ
Đ 6- Kim loại, quặng
ệ
ệ 7- Cửatiếpliệu
ngh
ngh 8- Thùng tiếpliệu
9- Ống gió
công
công 10- Ống khói
c
c
á
á 11- Thiếtbị dậplửa
C
C 12- Đáy lò
NG: 13- Nồilò
14- Cửaragang
ƯƠ
15- Lò trước
I C
16- Miệng ra gang
ĐẠ
17- Máng ra gang
KHÍ 18- Miệng thoát xỉ
Ơ
C 19- Quạtgió
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 26 / 29
13
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
) Vận hành:
¾ Sấylò; Chấtvàđốt than đá.
¾ Khi than cháy hồng Ö Chấtliệu.
¾ Giữ to cho nước gang 1350÷1400oC.
c
c
ú 6.2.3. Rót kim loạilỏng vào khuôn:
ú
Đ
Đ
ệ
ệ ) Yêu cầu:
ngh
ngh ¾ Dòng chảycủa kim loạiphảiêm.
¾ QT rót thuậnlợi, chóng điền đầy, đảmbảochấtlượng vật đúc.
công
công
c
c o
á ¾ Nhiệt độ rót: 1200÷1350 C.
á
C
C
6.2.4. Dỡ khuôn và làm sạch vật đúc:
NG:
ƯƠ
I C 6.2.5. Đặc điểmkhiđúc gang:
ĐẠ ) Tính đúc của gang xám tốt, tính chảy loãng cao, tính thiên tích ít.
KHÍ Ö Có thểđúc được các kếtcấuphứctạp, thành mỏng.
Ơ
C
) Khuôn đúc: Chủ yếu là khuôn cát. Ưu điểmcủa khuôn này là nguộichậm Ö
Gang không bị nứtnhưng dễ bị khuyếttật, rỗ khí, rỗ co.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 27 / 29
6.3. Đúc thép:
) Tính đúc của thép kém hơn gang xám vì to chảycao, độ quá nhiệtlớn, độ co
lớn, dễ xảyrakhuyếttật.
) Khi đúc thép HK tính thiên tích lớn.
) Tính chảy loãng kém Ö Vật đúc phảicókếtcấu đơngiản, chiềudàythành
c
c
ú
ú thích hợp, đều đặn.
Đ
Đ
ệ
ệ ) Hệ thống rót, đậu ngót, đậuhơicầnbố trí hợplýđể bù ngót và thoát khí.
ngh
ngh ) Khuôn cầncótínhbền nhiệt cao, tính lún tốt, tính thông khí tốt.
công
công ) Thường đúc trong khuôn cát, khuôn mẫuchảy và khuôn vỏ mỏng.
c
c
á
á
C
C
6.3. Đúc hợpkimmàu:
NG: 6.3.1. Tính đúc của đồng và nhôm:
ƯƠ
o o o o
I C ) Cu và Al có tính đúc tốt: T nc Cu = 1083 C; T nc Al = 660 C.
ĐẠ Ö Độ chảy loãng cao Ö Dễđúc.
KHÍ ) Co lớn: ε = 2÷3% Ö Khó đúc, dễ bị thiếuhụt, cong vênh.
Ơ
C
) Tính thiên tích lớn vì trong Cu và Al có các nguyên tố khác nặng hơn.
) Dễ bị hòa tan khí O2, H2.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 28 / 29
14
Bản quyền của ThS. Vũ Đình Toại 13.08.2009
6.3.2. Khuôn đúc:
) Khuôn bán vĩnh cửu: Chủ yếulàđất sét + bột than (có thểđúc được 1000 lần).
) Đúc trong khuôn kim loạivàđúc dướiáplực.
6.3.3. NấuchảyCu vàAl:
c
c
ú
ú
Đ
Đ Bằng gang để đúc Al;
ệ
ệ
Bằng SiC + Graphít để đúc Cu.
ngh
ngh
Tường
công
công ) NấuCu vàAl dướichấttrợ dung
c
c lò
á
á Na2P4O7 chủ yếu để khử oxit.
C
C
Than
NG: ) Đặc điểm:
ƯƠ ¾ Cho phép thiếtkế vật đúc phứctạp,
I C thành mỏng, lỗ nhỏ.
Gió
ĐẠ ¾ QT đúc nói chung là đơngiảnhơnso
KHÍ với đúc thép. Chấtlượng vật đúc tốt.
Ơ
C Lò nấuCu (Al)
¾ Al có thểđúc trong khuôn KL và đúc áp
lực để có chấtlượng cao.
¾ Cu chủ yếu đúc trong khuôn bán vĩnh cửu.
© ThS. KSHQT. VũĐình Toại-Bộ môn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 29 / 29
15
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_co_khi_dai_duong_chuong_4_san_xuat_duc_vu_dinh_toa.pdf