Khi tính toán áp lực của đất lên tường chắn phải kể đến biến
dạng thực của tường, trạng thái ban đầu của đất sau lưng tường,
quá trình thi công đất sau lưng tường, v.v
Để tính toán đầy đủ các yếu tố trên phải sử dụng các phần
mềm máy tính (Plaxis) với các mô hình nền phức tạp như:
Mô hình Mohr Coulomb
Mô hình Soft Soil
Mô hình Harderning Soil
Mô hình Soft Soil Creep
467 trang |
Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1745 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ học đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
. Phương pháp mặt trượt trụ tròn bỏ qua các lực tương tác.
Phương pháp Fellenius với hệ số an toàn chung
Mặt trượt nguy hiểm đối
với mái dốc đất dính lý
tưởng ( = 0, c 0)
Mặt trượt nguy
hiểm đối với
mái dốc đất
dính ( 0)
362
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
. Phương pháp mặt trượt trụ tròn bỏ qua các lực tương tác.
Phương pháp Fellenius với hệ số an toàn chung
Quan hệ giữa góc dốc với các góc
1
,
2
363
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
. Phương pháp mặt trượt trụ tròn bỏ qua các lực tương tác.
Phương pháp Fellenius với hệ số an toàn chung
Trên đường MO, chọn các điểm O
i
làm tâm, vẽ các cung trượt đi qua
chân dốc tìm được các hệ số an
toàn F
i
F
min
ứng với tâm trượt là
O
n
.
Kẻ đường ED đi qua O
n
và vuông
góc với OM. Chọn các điểm O
j
làm
tâm, vẽ các cung trượt đi qua chân
dốc tìm được các hệ số an toàn
F
j
F
minmin
ứng với tâm trượt là O
m
.
O
m
là tâm trượt nguy hiểm nhất.
Chân dốc
364
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
.Phương pháp mặt trượt bất kỳ bỏ qua các lực tương tác.
Phương pháp dùng hệ số huy động cường độ chống cắt của
đất
Lực chống trượt, T
0
T
0
= (Ntg + cl)/F
F: hệ số huy động cường độ chống cắt của đất
Điều kiện cân bằng hệ lực theo phương đứng
W – Ncos - T
0
sin = 0
F
tg
F
cl
W
N
sin
cos
sin
365
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
.Phương pháp mặt trượt bất kỳ bỏ qua các lực tương tác.
Phương pháp dùng hệ số huy động cường độ chống cắt của
đất
Tổng lực chống trượt
tg
F
m
m
clWtg
F
T
sin
1
cos
cos1
0
m
clWtg
F
Tdl
L
cos1
00
366
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
.Phương pháp mặt trượt bất kỳ bỏ qua các lực tương tác.
Phương pháp dùng hệ số huy động cường độ chống cắt của
đất
Tổng lực gây trượt,
Điều kiện ổn định về trượt đất,
L
WTdl sin
sin
coscos1
sin
0
Wm
clWtg
F
m
clWtg
F
W
dldl
LL
367
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
.Sơ đồ có lực tương tác ngang (E
i
0). Phương pháp Bishop
đơn giản (Bishop’s Simplified Method)
Hệ lực W, N, T
0
, E
t
, E
p
phải tạo đa giác lực khép kín,
E
t
- E
p
+ Nsin - T
0
cos = 0 (a)
N - Wcos + (E
t
- E
p
)sin = 0 (b)
E
p
= E
t
+ E (c)
E: số gia lực tương tác ngang
Thế (c) vào (a, b),
-E + Nsin - T
0
cos = 0
N - Wcos - Esin = 0
E
p
= E
t
+ E
368
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
.Sơ đồ có lực tương tác ngang (E
i
0). Phương pháp Bishop
đơn giản (Bishop’s Simplified Method)
Lực chống trượt, T
0
= (Ntg + cl)/F
Hệ phương trình cơ bản để phân tích ổn định của mái đất có
xét đến lực tương tác ngang,
-E + Nsin - T
0
cos = 0
N - Wcos - Esin = 0
T
0
= (Ntg + cl)/F
Giải hệ phương trình trên, tìm được N, T
0
, E
369
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
.Sơ đồ có lực tương tác ngang (E
i
0). Phương pháp Bishop
đơn giản (Bishop’s Simplified Method)
)(
coscos
sin
sin
cos
cos1
sin
cos
sin
00
FE
F
cl
N
F
tg
E
FT
F
tg
clWtg
F
T
FN
F
tg
F
cl
W
N
370
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
.Sơ đồ có lực tương tác ngang (E
i
0). Phương pháp Bishop
đơn giản (Bishop’s Simplified Method)
371
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.1. Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt
.Sơ đồ có lực tương tác ngang (E
i
0). Phương pháp Bishop
đơn giản (Bishop’s Simplified Method)
Tổng moment các lực gây trượt, W
i
a
i
Tổng moment các lực chống trượt, T
0
R
Phương trình để tính hệ số huy động, F: Wa = T
0
R
a = Rsin WRsin = T
0
R
F
tg
m
Wm
clWtg
F
F
tg
clWtg
F
RWR
sin
cos
sin
cos
sin
cos
cos1
sin
372
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.2. Phương pháp Meyerhof (1957) tính tải trọng giới hạn
của nền dốc
.Trường hợp công trình xây dựng trên mái dốc
Sức chịu tải giới hạn của móng băng,
p
u
= cN
cq
+ 0.5BNq
N
cq
, Nq : các hệ số (tra biểu đồ)
Trị số đặc trưng của mái dốc,
N
s
= H/c
Trong đó:
: dung trọng của đất.
H: chiều cao mái đất.
c: lực dính của đất.
H
373
4.7.2. Phương pháp Meyerhof (1957) tính tải trọng giới hạn
của nền dốc
.Trường hợp công trình xây dựng trên mái dốc
Biểu đồ xác
định các hệ
số sức chịu
tải N
cq
, Nq
của Meyerhof
374
4.7.2. Phương pháp Meyerhof (1957) tính tải trọng giới hạn
của nền dốc
.Trường hợp công trình xây dựng trên đỉnh dốc
Sức chịu tải giới hạn của móng băng,
p
u
= cN
cq
+ 0.5BNq
N
cq
, Nq : các hệ số (tra biểu đồ),
phụ thuộc vào N
s
, b/B, b/H và
loại đất.
Lưu ý:
Khi B H
Tra N
cq
từ những đường với N
s
= 0 và b/B; N
s
> 0 và b/H
Khi B > H
Tra N
cq
từ những đường với N
s
tương ứng và b/H
Nội suy khi 0 < D/B < 1.
375
4.7.2. Phương pháp Meyerhof (1957) tính tải trọng giới hạn
của nền dốc
.Trường hợp công trình xây dựng trên đỉnh dốc
Biểu đồ
xác định
các hệ
số sức
chịu tải
N
cq
, Nq
của
Meyerhof
b/B, b/H b/B
376
4.7.2. Phương pháp Meyerhof (1957) tính tải trọng giới hạn
của nền dốc
.Xét đến hình dạng móng trên nền dốc
Theo Meyerhof, cải biên sức chịu tải giới hạn của nền phẳng
(trên cơ sở các công thức của Terzaghi)
Móng băng: p
u
= 0.5NB + qNq + cNc
Móng vuông: p
u
= 0.4NB + qNq + 1.2cNc
Móng tròn: p
u
= 0.6NB + qNq + 1.2cNc
Đối với móng chữ nhật, dùng công thức của De Beer (1970)
p
u
= 0.5BNF + qFqNq + cFcNc
L
B
F
tg
L
B
F
N
N
L
B
F
q
c
q
c
4.01
1
1
377
4.7.2. Phương pháp Meyerhof (1957) tính tải trọng giới hạn
của nền dốc
.Xét đến hình dạng móng trên nền dốc
Theo Meyerhof, móng hình chữ nhật (L > B)
Đất có = 00
Đất có 100
1
2.01
FF
L
B
F
q
c
2
451.01
2
452.01
02
02
tg
L
B
FF
tg
L
B
F
q
c
378
4.7.2. Phương pháp Meyerhof (1957) tính tải trọng giới hạn
của nền dốc
.Xét đến hình dạng móng trên nền dốc
Để xét đến móng chữ nhật, vuông, tròn trên nền dốc, theo sổ
tay thiết kế của Bộ Hải quân Hoa Kỳ (1971), tải trọng giới
hạn của nền công trình trên nền dốc được tính theo công thức:
Trong đó:
p
us
fs
: tải trọng giới hạn của nền dốc có xét đến hình dạng móng
p
us
fc
: tải trọng giới hạn của nền dốc dưới móng băng
p
u
fs
: tải trọng giới hạn của nền phẳng có xét đến hình dạng
móng
p
u
fc
: tải trọng giới hạn của nền phẳng dưới móng băng
fc
u
fs
ufc
us
fs
us
p
p
pp
379
4.7.2. Phương pháp Meyerhof (1957) tính tải trọng giới hạn
của nền dốc
Bài tập 1: Xác định tải trọng giới hạn của nền dốc dưới móng
vuông có cạnh B = 1m.
Cho biết: Nền đất cát có = 300,
c = 0, = 19.5kN/m3
b = 1,5m, D = 1m, = 300
Giải
Tính tải trọng giới hạn của nền
dốc dưới móng băng, p
us
fc
Tính b/B = 1.5/1 = 1.5
D/B = 1 Nq 40
p
us
fc
= 0.5BNq = 0.5*19.5*1*40 = 390kN/m
2
380
4.7.2. Phương pháp Meyerhof (1957) tính tải trọng giới hạn
của nền dốc
Bài tập 1:
Tính tải trọng giới hạn của nền phẳng dưới móng vuông,
p
u
fs
p
u
fs = 0.4NB + qNq + 1.2cNc
= 300 N
c
= 37.16, N
q
= 22.46, N = 19.13 (Terzaghi)
p
u
fs
= 0.4*19.13*19.5*1 + 19.5*1*22.46 + 1.2*0*37.6 =
587.18kN/m2
Tính tải trọng giới hạn của nền phẳng dưới móng băng, p
u
fc
p
u
fc = 0.5NB + qNq + cNc
p
u
fc
= 0.5*19.13*19.5*1 + 19.5*1*22.46 = 624.49kN/m2
p
us
fs = p
us
fc*p
u
fs/p
u
fc
= 390*587.18/624.49 = 366.7kN/m2
p
us
fs = 366.7kN/m2
381
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.3. Phương pháp Hansen tính tải trọng giới hạn của nền
công trình trên đỉnh dốc theo hệ số chiết giảm
Nền công trình
trên đỉnh dốc sẽ
bị phá hoại dạng
trượt về phía yếu
hơn (phía mái dốc)..
Sức chịu tải của
nền trên đỉnh dốc phải tính đến góc của nêm đất xIz bị mất
đi so với nền phẳng.
Sơ đồ tính toán nền công
trình trên đỉnh dốc
p
uv
t
382
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.3. Phương pháp Hansen tính tải trọng giới hạn của nền
công trình trên đỉnh dốc theo hệ số chiết giảm
Tải trọng giới hạn (đứng, ngang) của nền dốc,
Móng băng: p
uv
= q
uv
= 0.5BNg + cNcgc + qNqgq
Móng chữ nhật: p
uv
= q
uv
= 0.5BNsg + cNcscgc + qNqsqgq
t = q
uh
= q
uv
tg
Trong đó:
N, Nq, Nc: các hệ số sức chịu tải ứng với nền phẳng ABIx.
g, gq, gc: các hệ số chiết giảm do mái dốc, phụ thuộc vào .
s, sc, sq: các hệ số điều chỉnh phụ thuộc hình dạng móng.
: góc nghiêng của hợp lực tải trọng đối với phương đứng.
383
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.3. Phương pháp Hansen tính tải trọng giới hạn của nền
công trình trên đỉnh dốc theo hệ số chiết giảm
Đất dính lý tưởng ( = 0), Đại học Vũ Hán - Trung Quốc
g
c
= 1 - /1470
g
q
= g = (1 ” 0.5tg)
5
Đất có > 0, Sổ tay Kỹ thuật Nền móng, New York-
Hoa Kỳ
tgN
g
gg
tggg
c
q
qc
q
1
1
2
384
CHƯƠNG 4. SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN
4.7. SỰ PHÁ HOẠI MÁI ĐẤT VÀ TẢI TRỌNG GIỚI HẠN CỦA
NỀN DỐC
4.7.3. Phương pháp Hansen tính tải trọng giới hạn của nền
công trình trên đỉnh dốc theo hệ số chiết giảm
Các hệ số điều chỉnh phụ thuộc hình dạng móng.
Lưu ý: Với móng tròn, lấy B/L = 1
L
B
s
tg
L
B
s
N
N
L
B
s
q
c
q
c
4.01
1
1
Hệ thống mặt trượt khi
tính toán nền công trình
trên đỉnh dốc
385
4.7.3. Phương pháp Hansen tính tải trọng giới hạn của nền
công trình trên đỉnh dốc theo hệ số chiết giảm
Bài tập 2: Xác định tải trọng giới hạn (max, min) của nền dốc
dưới móng băng có chiều rộng B = 10m. Mép móng cách bờ
dốc 2m. Góc lệch tải trọng ngoài = 150. Nền đất có = 260,
c = 2kN/m
2
,
w
= 18kN/m
3
, D
f
= 1m, = 200
D
f
B = 10m
q
uv
max
q
uv
min
q
uh
q
386
4.7.3. Phương pháp Hansen tính tải trọng giới hạn của nền
công trình trên đỉnh dốc theo hệ số chiết giảm
Bài tập 2: Giải
q =
w
(D
f
+ h‛) = 18(1 + 2tg200) = 31.1kN/m2
= 260 N
c
= 22.3, N
q
= 11.9, N = 9.53 (Hansen)
Tải trọng giới hạn đứng max, min
(Tại x = B); q
uv
max = p
gh
max
= 0.5*18*10*9.53*0.41 +
31.1*11.9*0.41 + 2*22.3*0.36 = 519.45kN/m2.
(Tại x = 0, tức là B = 0); q
uv
min = p
gh
min
= 31.1*11.9*0.41 +
2*22.3*0.36 = 167.79kN/m2.
36.0
263.22
41.01
41.0
1
41.02011
0
202
tgtgN
g
gg
tgtggg
c
q
qc
q
387
4.7.3. Phương pháp Hansen tính tải trọng giới hạn của nền
công trình trên đỉnh dốc theo hệ số chiết giảm
Bài tập 2: Giải
Tải trọng giới hạn ngang max, min
(Tại x = B); q
uh
max = t
gh
max
= 519.45*tg15
0 = 139.19kN/m2.
(Tại x = 0); q
uh
min = t
gh
min
= 167.79*tg15
0
= 44.96kN/m2.
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1.1. Mở đầu
Có rất nhiều công trình, bộ phận công trình xây dựng chịu
các loại áp lực ngang của đất.
TƯỜNG TẦNG HẦM
TƯỜNG CHẮN ĐƯỜNG RAY
5.1.1. Mở đầu
MỐ TRỤ CẦUTƯỜNG CHẮN ĐẤT
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
TƯỜNG BẢO VỆ
HẦM CHUI
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1.1. Mở đầu
ĐƯỜNG VÀO CẦU
TƯỜNG CHẮN RỜI RẠC
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1.1. Mở đầu
5.1.2. Phân loại áp lực ngang của đất
Áp lực tĩnh: Tường hoàn toàn không chuyển vị khối đất
sau lưng tường ở TT cân bằng tĩnh áp lực đất lên tường là áp
lực tĩnh, E
o
(p
o
) và bằng ứng suất do tải trọng bản thân đất
sinh ra theo phương ngang.
Áp lực chủ động: Tường chuyển vị ngang hoặc quay ra khỏi
khối đất khối đất bị giãn nở ngang và áp lực ngang lên
tường giảm. Khi biến dạng đủ lớn (Theo Terzaghi: 0.5% ÷ 1%
H) thì khối đất sau tường đạt trạng thái cân bằng dẻo giới hạn,
áp lực đất đạt tới trị số nhỏ nhất và được gọi là áp lực chủ
động, E
a
(p
a
).
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
393
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1.2. Phân loại áp lực ngang của đất
Áp lực bị động: Tường chuyển vị ngang hoặc quay vào khối
đất khối đất bị nén ép lại, áp lực ngang lên tường tăng. Khi
biến dạng đủ lớn (Theo Terzaghi: 5% ÷ 10% H) thì khối đất
sau tường đạt trạng thái cân bằng dẻo giới hạn, áp lực đất đạt
tới trị số lớn nhất và được gọi là áp lực bị động, E
p
(hay p
p
).
“5.1.2. Phân loại áp lực ngang của đất
E
E
p
E
o
E
a
Chuyển vị ra khỏi khối đất Chuyển vị vào khối đất
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
395
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
“5.1.2. Phân loại áp lực ngang của đất
Các loại áp lực ngang của đất tác dụng lên tường chắn
Áp lực đất tĩnh Áp lực đất chủ động Áp lực đất bị động
396
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
“5.1.2. Phân loại áp lực ngang của đất
Áp lực đất chủ động tác dụng lên tường chắn
397
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.1. TỔNG QUAN VỀ ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
“5.1.2. Phân loại áp lực ngang của đất
Áp lực đất bị động tác dụng lên tường chắn
398
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.2. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC TĨNH CỦA ĐẤT
5.2.1.Trường hợp lưng tường thẳng đứng, mặt đất nằm ngang
Sơ đồ xác định áp lực tĩnh của đất
399
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.2. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC TĨNH CỦA ĐẤT
5.2.1.Trường hợp lưng tường thẳng đứng, mặt đất nằm ngang
Cường độ áp lực đất tĩnh được xác định theo công thức:
p
0
= K
0
z
Trong đó:
: dung trọng của đất sau tường.
z: độ sâu tại điểm đang xét (điểm M).
K
0
: hệ số áp lực ngang (hông) của đất (tra bảng hoặc tính).
0
: hệ số Poisson của đất.
’: góc ma sát trong thoát nước.
'cos
'sin1
'sin1
1
0
0
0
0
K
K
K
o
OCRKK
IKI
IKI
NCOC
pp
pp
00
0
0
001.064.08040
007.04.0400
400
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.2. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC TĨNH CỦA ĐẤT
5.2.1.Trường hợp lưng tường thẳng đứng, mặt đất nằm ngang
Kết quả thí nghiệm thực đo hệ số áp lực hông (ngang) K
0
Loại đất Hệ số áp lực hông K
0
Tác giả
Đất cát
xốp
chặt
chặt do tưới nước
rất chặt do đầm
0.4
0.43 ÷ 0.45
0.4
0.5
0.37
0.8
K.Terzaghi
J.Nejder
W.A. Bishop
K.Terzaghi
W.A. Bishop
K.Terzaghi
Đất dính
0.7 ÷ 0.75
0.48 ÷ 0.66
0.4 ÷ 0.65
K.Terzaghi
W.A. Bishop
De Beer
401
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.2. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC TĨNH CỦA ĐẤT
5.2.1.Trường hợp lưng tường thẳng đứng, mặt đất nằm ngang
Tổng áp lực đất tĩnh,
E
0
= 0.5p
0
H = 0.5K
0
H2
Điểm đặt E
0
cách chân tường một đoạn H/3.
Hệ số áp lực hông (ngang) K
0
của một số loại đất
Loại đất Hệ số áp lực hông K
0
Đất cát
Đất á sét nhẹ
Đất á sét
Đất sét
0.43 ÷ 0.54
0.54 ÷ 0.67
0.67 ÷ 0.82
0.82 ÷ 1
402
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.2. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC TĨNH CỦA ĐẤT
5.2.1.Trường hợp lưng tường thẳng đứng, mặt đất nằm ngang
Vì đất ở trạng thái cân bằng nên vòng tròn Mohr ứng suất tại
điểm M nằm dưới đường sức chống cắt C.A.Coulomb.
Vòng tròn Mohr ứng suất tại điểm M
403
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.2. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC TĨNH CỦA ĐẤT
5.2.2.Trường hợp lưng tường, mặt đất nằm nghiêng
Sơ đồ xác định áp lực tĩnh của đất khi lưng tường và mặt đất
nằm nghiêng
: góc nghiêng bề mặt mặt đất
: góc nghiêng của lưng tường
404
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.2. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC TĨNH CỦA ĐẤT
5.2.2.Trường hợp lưng tường, mặt đất nằm nghiêng
Theo E.Franke, cường độ áp lực đất tĩnh được xác định như
sau:
'
1'sin'cos'sin1
1
cos
1
1
cos
1
21
0
2
0
00
222
0
00
K
tg
K
tg
tg
tgtgm
mtgmtgpp
tgtg
K
tgtgzKp
nt
n
405
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
5.3.1.Các giả thiết và nguyên lý tính toán
Các giả thiết
Tường chắn tuyệt đối cứng, không biến dạng.
Khi khối đất sau tường đạt trạng thái cân bằng giới hạn (chủ
động hoặc bị động), khối trượt là vật rắn tuyệt đối, trượt trên
hai mặt AB, BC.
(Vật rắn tuyệt đối là tập hợp vô hạn các chất điểm mà khoảng
cách giữa hai chất điểm bất kỳ luôn luôn không đổi).
Mặt trượt trong đất là mặt phẳng BC đi qua chân tường.
Đất đắp sau lưng tường là đất rời.
Nguyên lý tính toán: xét sự cân bằng của khối trượt dưới tác
dụng của các lực, từ đó tìm ra tổng giá trị, phương chiều, vị trí
điểm đặt của áp lực đất.
406
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
a.Xác định áp lực đất chủ động
ABC: khối trượt;
BC: mặt trượt giả định.
Sơ đồ xác định áp lực chủ động của đất
= 900 - -
407
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
a.Xác định áp lực đất chủ động
Các lực tác động lên khối trượt:
W: trọng luợng khối trượt, W = A
ABC
*1m* = 0.5*BC*AD
R: phản lực trên mặt trượt BC hợp với pháp tuyến của mặt này
một góc .
E: lực đẩy của đất hợp với pháp tuyến của lưng tường một góc
.
: góc ma sát trong của đất sau tường.
: góc ma sát giữa lưng tường và đất.
Điều kiện để khối trượt ABC cân bằng là đa giác lực phải
khép kín,
sinsinsinsin
WWWE
408
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
a.Xác định áp lực đất chủ động
W = 0.5*BC*AD
sin
sinW
E
cos
cos
cos
sincos
cos
cos
sin
90sin 0
H
ABAD
HBC
H
AB
ABBC
409
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
a.Xác định áp lực đất chủ động
Nhận xét: E = f(), E = E
max
= E
a
= E
cđ
khi dE/d = 0
sincos
coscos
2
1
2
2HW
sinsincos
sincoscos
2
1
2
2HE
2
2
2
2
coscos
sinsin
1coscos
cos
2
1
a
aa
K
KHE
410
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
a.Xác định áp lực đất chủ động
Khi lưng tường thẳng đứng ( = 0), mặt tường trơn nhẵn ( =
0), mặt đất nằm ngang ( = 0) thì,
K
a
= tg2(450 - /2)
E
a
= 0.5H2tg2(450 - /2)
p
a
= dE
a
/dz = zK
a
Tình hình tường chắn Góc ma sát
Lưng tường trơn nhẵn, thoát nước không tốt
Lưng tường nhám, thoát nước tốt
Lưng tường rất nhám, thoát nước tốt
0 ÷ /3
/3 ÷ /2
/2 ÷ 2/3
Góc ma sát giữa đất và lưng tường
411
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
Bề mặt tiếp xúc Góc ma sát (độ)
Khối lượng bê tông với các vật liệu móng sau:
Đá sạch không có khuyết tật
Sỏi sạch, cát sỏi hỗn hợp, cát thô
Cát sạch mịn tới trung bình, cát phù sa trung bình đến thô
Cát sạch mịn, cát bụi hoặc pha sét tốt đến trung bình
Bùn cát mịn, bùn không dẻo
Sét cố kết hoặc rất cứng và nửa cứng
Sét cứng trung bình, cứng và sét pha
35
0
29
0 ÷ 310
24
0 ÷ 290
19
0 ÷ 240
17
0 ÷ 190
22
0 ÷ 260
17
0 ÷ 190
Cọc cừ thép chống vào các loại đất sau:
Sỏi sạch, hỗn hợp cát sỏi, đá tốt lắp kín với đá vụn
Cát sạch, sỏi cát lẫn bùn, đá cứng
Cát pha bùn, sỏi hoặc cát trộn lẫn sét hoặc bùn
Bùn pha cát tốt, bùn không dẻo
22
0
17
0
14
0
11
0
Bê tông hoặc cọc bê tông đặt trên các loại đất sau:
Sỏi sạch, hỗn hợp cát sỏi, đá tốt lắp kín với đá vụn
Cát sạch, sỏi cát lẫn bùn, đá cứng
Cát pha bùn, sỏi hoặc cát trộn lẫn sét hoặc bùn
22
0 ÷ 260
17
0 ÷ 220
17
0
Các vật liệu kết cấu khác
Đá nhẹ phủ mịn lẫn nhau
Đá cứng phủ lẫn đá mịn nhẹ
Đá cứng phủ lẫn đá cứng
Xây trên gỗ
35
0
33
0
29
0
26
0
Bảng tra
góc ma
sát giữa
đất và
lưng tường
412
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
b.Xác định áp lực đất bị động
Sơ đồ xác định áp lực bị động của đất
413
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
b.Xác định áp lực đất bị động
Xét điều kiện cân bằng của khối trượt ABC và dùng phương
pháp cực trị để tìm áp lực bị động của đất, E
bđ
= E
p
2
2
2
2
coscos
sinsin
1coscos
cos
2
1
p
pp
K
KHE
414
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
b.Xác định áp lực đất bị động
Khi lưng tường thẳng đứng ( = 0), mặt tường trơn nhẵn ( =
0), mặt đất nằm ngang ( = 0) thì,
K
p
= tg2(450 + /2)
E
p
= 0.5H2tg2(450 + /2)
p
p
= dE
p
/dz = zK
p
Kết quả nghiên cứu cho thấy: tính E
p
với giả thiết mặt trượt
phẳng dẫn đến sai số
lớn, vì thực tế là mặt
trượt cong.
Mặt trượt thật
415
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
BÀI TẬP 1
Cho một tường chắn như hình vẽ. Tường cao 5m, lưng tường
nghiêng = 100. Đất đắp là đất cát, =18kN/m3, =350, =200,
mặt đất nằm ngang. Xác định E
a
?
416
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
BÀI TẬP 1.
Giải
mkNKHE
K
K
aa
a
a
/7232.0*5*18*5.0
2
1
32.0
10cos2010cos
35sin2035sin
12010cos10cos
1035cos
coscos
sinsin
1coscos
cos
22
2
000
000
0002
002
2
2
2
417
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
BÀI TẬP 2.
Cho một tường chắn như hình vẽ. Tường cao 4m, lưng tường
nghiêng = 100. Đất đắp có các chỉ tiêu, =18kN/m3, =300,
c=0, =2/3, mặt đất nằm nghiêng =300. Xác định E
a
?
418
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.3. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA COULOMB
BÀI TẬP 2.
Giải
= 2/3 = 2*300/3 = 200
mkNKHE
K
K
aa
a
a
/2.15105.1*4*18*5.0
2
1
05.1
20cos2010cos
0sin2030sin
12010cos10cos
1030cos
coscos
sinsin
1coscos
cos
22
2
000
000
0002
002
2
2
2
419
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.1.Các giả thiết và nguyên lý tính toán
Các giả thiết
Lưng tường thẳng đứng, mặt đất nằm ngang, mặt tường trơn
nhẵn không có ma sát.
Khi khối đất sau tường đạt trạng thái cân bằng giới hạn (chủ
động hoặc bị động) thì mọi điểm trong khối đất đều ở trạng
thái cân bằng giới hạn.
Nguyên lý tính toán: trên cơ sở phân tích trạng thái ứng suất
tại một điểm trên mặt tiếp giáp giữa lưng tường và đất đắp, từ
đó tìm ra tổng giá trị, phương chiều, vị trí điểm đặt của áp lực
đất.
5.4.2.Xác định áp lực đất chủ động
420
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.2.Xác định áp lực đất chủ động
Sơ đồ xác định áp lực chủ động của đất
421
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.2.Xác định áp lực đất chủ động
Xét trạng thái ứng suất tại điểm M,
z
=
1
= z (a);
3
= p
a
= p
cđ
(b)
Vì điểm M ở trạng thái cân bằng giới hạn nên ứng suất tại M
thoả điều kiện cân bằng giới hạn Mohr - Rankine,
Thay (a, b) vào phương trình trên,
: hệ số áp lực đất chủ động
2
45
2
02
31
tgm
mcm
)
2
45(
1
22
02
tg
m
K
KczKpmcmpz
a
aaaa
422
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.2.Xác định áp lực đất chủ động
Nhận xét: cường độ áp lực đất chủ động, p
a
gồm 2 phần:
Một phần do trọng lượng đất gây ra, , có tác dụng đẩy
tường.
Một phần do lực dính gây ra áp lực âm, , có tác
dụng níu kéo tường, tức làm giảm áp lực đất lên tường.
Tuy nhiên, trong thực tế: do lớp đất trên mặt thường bị nứt nẻ
nên lực dính mất tác dụng, trong tính toán thường bỏ qua
aaa KczKp 2
azK
aKc2
aKc2
423
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.2.Xác định áp lực đất chủ động
Tại a,
z
0
: độ sâu giới hạn (độ sâu nứt nẻ)
Trị số E
a
= A
abc
Trường hợp đất rời, c = 0
E
a
= 0.5H2K
a
p
a
= dE
a
/dz = zK
a
(K
a
= K
cđ
)
a
aaa
K
c
zKczKp
2
02 0
22
0
2
2
2
2
2
c
KcH
KH
E
KczKzH
E
a
a
a
aa
a
H
424
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.3.Xác định áp lực đất bị động
Sơ đồ xác định áp lực bị động của đất
425
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.3.Xác định áp lực đất bị động
Xét trạng thái ứng suất tại điểm M,
z
=
3
= z (a);
1
= p
p
= p
bđ
(b)
K
p
= K
bđ
= tg
2
(45
0
+ /2): hệ số ALĐ bị động
Tổng giá trị áp lực đất bị động,
Trường hợp đất rời, c = 0
E
p
= 0.5H2K
p
p
p
= dE
p
/dz = zK
p
ppp KczKp 2
p
p
p KcH
KH
E 2
2
2
426
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.4.Xác định áp lực đất trong trường hợp mặt đất đắp nằm
nghiêng
Giả thiết: Phương tác dụng của áp lực đất chủ động (bị động)
song song với mặt đất đắp, tức nghiêng một góc so với mặt
phẳng nằm ngang.
Sơ đồ xác định áp lực của đất khi mặt đất nằm nghiêng
427
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.4.Xác định áp lực đất trong trường hợp mặt đất đắp nằm
nghiêng
Tổng giá trị áp lực đất chủ động, bị động:
Trong đó:
H: độ cao tính toán của tường.
: góc nghiêng của mặt đất
: góc ma sát trong của đất
22
22
2
22
22
2
coscoscos
coscoscos
cos
2
1
coscoscos
coscoscos
cos
2
1
p
pp
a
aa
K
KHE
K
KHE
428
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.5.Xác định áp lực đất trong trường hợp mặt đất đắp chịu
tải trọng phân bố đều
Sơ đồ xác định áp lực chủ động của đất khi mặt đất có tải trọng
phân bố đều
429
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.5.Xác định áp lực đất trong trường hợp mặt đất đắp chịu
tải trọng phân bố đều
Sơ đồ xác định áp lực bị động của đất khi mặt đất có tải trọng phân
bố đều
pppp
aaaa
KcqKzKp
KcqKzKp
2
2
430
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.6.Xác định áp lực đất trong trường hợp mặt đất đắp gồm
nhiều lớp
Xem đoạn tường AB có
chiều cao h
1
như một tường
độc lập với đất đắp để xác
định áp lực đất.
Áp lực đất tác dụng trên
đoạn BC có chiều cao h
2
sẽ
chịu một tải phân bố đều q
1
,
q
1
=
1
h
1
Sơ đồ xác định áp lực đất khi mặt
đất đắp gồm hai lớp
431
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.6.Xác định áp lực đất trong trường hợp mặt đất đắp gồm
nhiều lớp
Sơ đồ xác định áp lực đất chủ động cho đoạn tường AB
432
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.6.Xác định áp lực đất trong trường hợp mặt đất đắp gồm
nhiều lớp
Sơ đồ xác định áp lực đất chủ động cho đoạn tường BC khi chịu tải
phân bố đều q
1
=
1
h
1
433
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.6.Xác định áp lực đất trong trường hợp mặt đất đắp gồm
nhiều lớp
Nếu
1
=
2
= ; c
1
= c
2
= c thì biểu đồ áp lực đất có dạng,
434
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.7.Xác định áp lực đất chủ động của đất rời khi các lớp
đất có chỉ tiêu cơ lý khác nhau
Sơ đồ xác định áp lực đất chủ động cho đoạn tường khi các lớp đất
rời có chỉ tiêu cơ lý khác nhau
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.8.Xác định áp lực đất khi trong nền có mực nước ngầm
Sơ đồ xác định áp lực đất cho đoạn tường khi trong nền có mực nước ngầm
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.4. XÁC ĐỊNH ÁP LỰC ĐẤT THEO LÝ LUẬN CỦA RANKINE
5.4.9.Xác định áp lực đất khi trong nền gồm nhiều lớp
Sơ đồ xác định áp lực đất cho đoạn tường khi trong nền gồm các lớp
đất khác nhau
437
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.5. SO SÁNH LÝ LUẬN ÁP LỰC ĐẤT
Nội dung Lý luận Rankine Lý luận Coulomb
Giả thiết
Mọi điểm trong khối trượt đều ở trạng thái cân bằng
giới hạn.
- Khối trượt là vật rắn
- Mặt trượt phẳng
Nguyên lý tính
toán
Phân tích ứng suất giới hạn tại một điểm bất kỳ trong
khối đất, từ đó tìm ra công thức tính và dạng biểu đồ
phân bố áp lực đất.
Xét cân bằng tĩnh khối trượt ở trạng thái cân bằng giới
hạn, từ đó tìm tổng áp lực đất và dạng biểu đồ phân
bố.
Điều kiện lưng
tường
Lưng tường thẳng đứng hoặc nghiêng, mặt tường trơn
nhẵn, yêu cầu 450 + /2 để đảm bảo xuất hiện
trạng thái cân bằng giới hạn.
- Lưng tường thẳng đứng hoặc nghiêng, nhưng yêu cầu
gh
gh
= 45
0
- /2 + /2 - 0.5arcsin(sin/sin)
- Lưng tường trơn hoặc nhám
(0 < < )
Điều kiện đất đắp
- Đất đắp là đất dính hoặc đất rời, mặt đất đắp nằm
ngang.
- Nếu mặt đất đắp phức tạp thì phải giả thiết để đơn
giản tính toán.
- Nếu đất đắp thành lớp, tính toán tương đối đơn giản.
- Đất đắp là đất rời.
- Mặt đất nằm ngang hoặc nghiêng.
- Phương pháp đồ giải có thể dùng đối với mặt đất co ù
hình dạng bất kỳ. (K.Culmann, Gôluskievic)
Sai số tính toán
- Với lưng tường thẳng đứng BTCT, E
a
tính được lớn
hơn lời giải của lý luận Coulomb.
- Phù hợp với tường ngầm, tường bản đáy rộng.
-Tính E
p
sai số ít.
- Với lưng tường thẳng đứng BTCT, E
a
tính được rất
hợp lý và kinh tế.
- Tính E
p
sai số lớn.
438
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 1
Cho tường chắn cao 6m, lưng tường thẳng đứng. Đất đắp là cát
có các chỉ tiêu =18kN/m3, =300 , mặt đất đắp nghiêng góc
=250, góc ma sát giữa đất đắp và lưng tường =/2. Tính E
a
theo lý luận của Coulomb và Rankine.
Giải Coulomb Rankine
439
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 1
Giải
Theo lý luận của Coulomb
Phương tác dụng của E
a
nghiêng một góc = 150
mkNKHE
K
K
aa
a
a
/1.1574849.0*6*18*5.0
2
1
4849.0
25cos15cos
2530sin1530sin
115cos0cos
30cos
coscos
sinsin
1coscos
cos
22
2
00
0000
002
02
2
2
2
440
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 1
Giải
Theo lý luận của Rankine
Phương tác dụng của E
a
nghiêng một góc = 250 so với mặt
phẳng nằm ngang (tức song song với mặt đất đắp).
mkNKHE
K
K
aa
a
a
/89.1594935.0*6*18*
2
1
2
1
4935.0
30cos25cos25cos
30cos25cos25cos
25cos
coscoscos
coscoscos
cos
22
02020
02020
0
22
22
441
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 2
Cho một tường chắn cao 7m, lưng tường thẳng đứng và trơn
nhẵn, mặt đất đắp nằm ngang. Đất đắp có các chỉ tiêu
=19kN/m3, =180 , c=12kN/m2 . Xác định E
a
.
442
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 2
Giải, Theo lý luận của Rankine
K
a
= tg
2
(45
0
- /2) = tg2(450 ” 180/2) = 0.5279 K
a
½
= 0.7265
Cường độ áp lực đất tại điểm A, B
p
a
A
= -2cK
a
½
= -2*12*0.7265 = -17.44kN/m2
p
a
B
= HK
a
- 2cK
a
½
= 19*7*0.5279 - 2*12*0.7265 = 52.77kN/m2
Tính z
0
,
z
0
= 2c/K
a
½
= 2*12/19*0.7265 = 1.74m
Tính tổng áp lực đất chủ động
mkNE
c
KcH
KH
E
a
a
a
a
/85.138
19
12*2
7265.0*7*12*25279.0*7*19*
2
1
2
2
2
2
2
22
443
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 3
Cho một tường chắn cao 8m, lưng tường thẳng đứng và trơn
nhẵn, mặt đất đắp nằm ngang. Trong đất đắp có nước ngầm
cách mặt đất 2m. Đất đắp có các chỉ tiêu
w
=19kN/m
3
,
sat
=20kN/m
3
, =170 , c=15kN/m2 . Xác định E
a
. Cho biết c,
của đất trên và dưới mực nước ngầm bằng nhau.
Giải, Theo lý luận của Rankine
K
a
= tg
2
(45
0
- /2) = tg2(450 ” 170/2) = 0.5476 K
a
½
= 0.74
Cường độ áp lực đất tại điểm A, B, C
p
a
A
= -2cK
a
½
= -2*15*0.74 = -22.2kN/m2
p
a
B
=
1
h
1
K
a
- 2cK
a
½
= 19*2*0.5476 - 2*15*0.74 = -1.39kN/m2
p
a
C
=
1
h
1
K
a
+
2
‘h
2
K
a
- 2cK
a
½
= 19*2*0.5476 + (20-
10)*6*0.5476 - 2*15*0.74 = 31.46kN/m2
444
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 3
E
w
p
w
= 60kN/m
2
445
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 3
Tính z
0
,
z
0
= 2c/
2
’K
a
½
-
1
h
1
/
2
’= 2*15/10*0.74 ” 19*2/10 = 0.25m
Tính áp lực đất chủ động
E
a
= A
oab
= 0.5*oa*ab = 0.5*(6 - 0.25)*31.46 = 90.44kN/m
Điểm đặt của E
a
cách chân tường một đoạn,
(h
2
” z
0
)/3 = (6 ” 0.25)/3 = 1.92m
Lưu ý: Nếu xét đến phần áp lực nước tác dụng lên tường
p
w
=
w
*h
2
= 10*6 = 60kN/m
2
E
w
= 0.5p
w
*h
2
= 0.5*60*6 = 180kN/m
Tổng áp lực ngang (đất, nước) tác dụng lên tường,
E = E
a
+ E
w
= 90.44 + 180 = 270.44kN/m
446
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4
Một tường chắn đất BTCT cao 8m, đất
sau lưng tường gồm 2 lớp. Tải trọng sau
lưng tường phân bố như hình vẽ. Tường
thẳng đứng, trơn láng, mặt đất nằm
ngang.
4.1.Tính tổng áp lực ngang (chủ động và
bị động) tác dụng lên tường.
4.2.Cho mực nước ngầm nằm cách mặt
đất 4m. Xác định tổng áp lực đất chủ
động tác dụng lên tường.
Giải
Nhận xét:
D
447
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
4.1. Xác định E
Xác định áp lực đất tác dụng lên đoạn AB (lớp 1)
K
a1
= tg
2
(45
0
- /2) = tg2(450 - 250/2) = 0.406
Cường độ áp lực đất chủ động: p
a1
= zK
a1
+ qK
a1
” 2cK
a1
½
Tại A (z = 0), p
a1
= 100*0.406 ” 2*12*0.4061/2 = 25.31kN/m2
Tại B (z = 4m), p
a1
= 18*4*0.406 + 100*0.406 ” 2*12*0.4061/2
= 54.54kN/m2
Tổng áp lực đất chủ động
E
a1
= 0.5*4(25.31 + 54.54) = 159.7kN/m
Vị trí điểm đặt E
a1
cách chân tường một đoạn,
mm
ba
baH
z 76.54
54.5431.25
54.5431.25*2
3
4
4
2
3
1
448
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
Áp lực đất chủ động tác dụng lên thân tường (đoạn AB)
a =
b =
Tọa độ trọng tâm
449
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
4.1. Xác định E
Xác định áp lực đất tác dụng lên đoạn BC (lớp 2)
K
a2
= tg
2
(45
0
- /2) = tg2(450 - 280/2) = 0.361
Quy lớp đất 1 thành tải trọng phân bố tác dụng lên lớp 2, có
giá trị bằng q
1
= h = 18*4 = 72kN/m2
Tổng tải trọng tác dụng lên lớp 2: q
2
= 100 + 72 = 172kN/m
2
Cường độ áp lực đất chủ động: p
a2
= zK
a2
+ qK
a2
” 2cK
a2
½
Tại B (z = 0), p
a2
= 172*0.361= 62.092kN/m2
Tại C (z = 4m), p
a2
= 19*4*0.361 + 172*0.361= 89.528kN/m2
Tổng áp lực đất chủ động
E
a2
= 0.5*4(62.092 + 89.528) = 303.24kN/m
Vị trí điểm đặt E
a2
cách chân tường một đoạn,
450
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
4.1. Xác định E
Xác định áp lực đất tác dụng lên đoạn BC (lớp 2)
m
ba
baH
z 88.1
528.89092.62
528.89092.62*2
3
42
3
2
Áp lực đất chủ động tác dụng lên thân tường (đoạn BC)
451
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
4.1. Xác định E
Xác định áp lực đất tác dụng lên toàn thân tường (đoạn AC)
E
a
= E
a1
+ E
a2
= 159.7 + 303.24 = 462.94kN/m
m
E
Ez
z
ai
aii
22.3
94.462
88.1*24.30376.5*7.159
452
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
4.1. Xác định E
Xác định áp lực đất tác dụng lên thân tường (đoạn DC)
K
p
= tg
2
(45
0
+ /2) = tg2(450 + 280/2) = 2.77
Cường độ áp lực đất bị động, p
p
= zK
p
Tại D (z = 0), p
p
= 0
Tại C (z = 3m), p
p
= 19*3*2.77 = 157.89kN/m2
Tổng áp lực đất bị động
E
p
= 0.5*3*157.89 = 236.84kN/m
z = H/3 = 3/3 = 1m
Tổng áp lực ngang tác dụng lên thân tường
E = E
a
– E
p
= 462.94 – 236.84 = 226.1kN/m
453
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
Áp lực đất chủ động, bị động tác dụng lên toàn thân tường
454
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
4.2. Xác định E
a
Mực nước ngầm nằm tại code -4m. Áp lực đất chủ động tác
dụng lên đoạn tường AB là không đổi.
Xác định áp lực đất tác dụng lên đoạn BC (lớp 2)
Cường độ áp lực đất chủ động: p
a2
= ’zK
a2
+ qK
a2
” 2cK
a2
½
Tại B (z = 0), p
a2
= 172*0.361= 62.092kN/m2
Tại C (z = 4m), p
a2
= (19 ” 10)*4*0.361 + 172*0.361=
75.088kN/m2
Cường độ áp lực nước: p
w
=
w
h = 10*4 = 40kN/m2
Tổng áp lực đất chủ động và nước
E
a2
= 0.5*4(62.092 + 75.088 + 40) = 354.36kN/m
455
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
4.2. Xác định E
a
Vị trí điểm đặt E
a2
cách chân tường một đoạn,
Tổng áp lực đất chủ động
E
a
= E
a1
+ E
a2
= 159.7 + 354.36 = 514.06kN/m
m
ba
baH
z 8.1
40088.75092.62
40088.75092.62*2
3
42
3
2
m
E
Ez
z
ai
aii
03.3
06.514
8.1*36.35476.5*7.159
456
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 4. Giải
Áp lực chủ động (đất, nước) tác dụng lên toàn thân tường
457
Xác định E
Xác định áp lực đất tác dụng lên đoạn AB (lớp 1)
K
a1
= tg
2
(45
0
-
1
/2) = tg
2
(45
0
- 22
0
/2) = 0.455 K
a1
½ = 0.675
Cường độ áp lực đất chủ động: p
a1
=
1
zK
a1
+ qK
a1
” 2c
1
K
a1
½
Tại A (z = 0), p
a1
= 18*0.455 ” 2*5*0.4551/2 = 1.44kN/m2
Tại B (z = 3m), p
a1
= (17*3 + 18)*0.455 ” 2*5*0.4551/2 =
24.645kN/m2
Tổng áp lực đất chủ động
E
a1
= 0.5*3(1.44 + 24.645) = 39.128kN/m2
Vị trí điểm đặt E
a1
cách chân tường một đoạn,
mm
ba
baH
z 06.54
645.2444.1
645.2444.1*2
3
3
4
2
3
1
ĐÁP ÁN. THI LẦN 1
CÂU 3 (XD08VL)
458
Xác định áp lực đất tác dụng lên đoạn BC (lớp 2)
K
a2
= tg
2
(45
0
-
2
/2) = tg
2
(45
0
- 15
0
/2) = 0.589 K
a2
½ = 0.767
sat2
= 16.5 + 0.3*10 = 19.5kN/m
3
Quy lớp đất 1 thành tải trọng phân bố tác dụng lên lớp 2, có
giá trị bằng q
1
=
1
h
1
= 17*3 = 51kN/m
2
Tổng tải trọng tác dụng lên lớp 2: q
2
= 18 + 51 = 69kN/m
2
Cường độ áp lực đất chủ động: p
a2
= (
2
z + q)K
a2
” 2c
2
K
a2
½
Tại B (z = 0), p
a2
= 69*0.589 - 2*25*0.589
1/2
= 2.291kN/m2
Tại C (z = 4m), p
a2
= [(19.5 ” 10)*4 + 69]*0.589 -
2*25*0.589
1/2
= 24.673kN/m2
Cường độ áp lực nước: p
w
=
w
h = 10*4 = 40kN/m2
E
a2
= 0.5*4(2.291 + 24.673 + 40) = 133.928kN/m2
ĐÁP ÁN. THI LẦN 1
CÂU 3 (XD08VL)
459
Xác định E
Vị trí điểm đặt E
a2
cách chân tường một đoạn,
Xác định áp lực đất tác dụng lên đoạn BC (lớp 2)
Xác định áp lực đất tác dụng lên toàn thân tường (đoạn AC)
E
a
= E
a1
+ E
a2
= 39.128 + 133.928 = 173.056kN/m2
m
ba
baH
z 38.1
40673.24291.2
40673.24291.2*2
3
42
3
2
m
E
Ez
z
ai
aii
21.2
056.173
38.1*928.13306.5*128.39
ĐÁP ÁN. THI LẦN 1
CÂU 3 (XD08VL)
460
Xác định E
Xác định áp lực đất tác dụng lên thân tường (đoạn DC)
K
p2
= tg
2
(45
0
+
2
/2) = tg
2
(45
0
+ 15
0
/2) = 1.7 K
p2
½ = 1.3
Cường độ áp lực đất bị động, p
p
=
2
zK
p2
+ 2c
2
K
p2
½
Tại D (z = 0), p
p
= 2*25*1.7
1/2
= 65 kN/m2
Tại C (z = 2.5m), p
p
= 19*2.5*1.7 + 2*25*1.7
1/2
= 145.75kN/m2
Tổng áp lực đất bị động
E
p
= 0.5*2.5*(65 + 145.75) = 263.44kN/m2
Tổng áp lực ngang tác dụng lên thân tường
E = E
a
– E
p
= 173.056 – 263.44 = - 90.384kN/m2
ĐÁP ÁN. THI LẦN 1
CÂU 3 (XD08VL)
461
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 5.
Một tường chắn cao 10m. Đất á
sét đắp sau tường có
=18kN/m3,
sat
=20kN/m
3
,=150, c=20kN/m2 ,
q=20kN/m
2
. Bỏ qua ma sát giữa
đất đắp và lưng tường. Mực
nước ngầm nằm cách mặt đất
6m, chiều cao cột nước mao
dẫn h
c
=2m. Xác định áp lực đất
chủ động tác dụng lên tường .
Giải
Nhận xét:
Xét đoạn AB
A
B
C
D
z
0
= 1.77m
-
+
p
a
p
w
19
462
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 5. Giải
K
a
= tg
2
(45
0
- /2) = tg2(450 - 150/2) = 0.59 K
a
½
= 0.77
Cường độ áp lực đất chủ động: p
a
= [(H
1
- h
c
) + q]K
a
” 2cK
a
½
Tại A, p
a
= 20*0.59 - 2*20*0.77 = -19kN/m2
Tại B, p
a
= [18*(6 ” 2) + 20]*0.59 - 2*20*0.77 = 23.5kN/m2
Độ sâu giới hạn,
Xác định áp lực tác dụng trong đới mao dẫn (đoạn BC)
Áp lực mao dẫn, p
c
=
w
h
c
= 10*2 = 20kN/m2
p
a
= [(H
1
- h
c
) + q + p
c
]K
a
” 2cK
a
½
Tại B, p
a
= [18*(6 ” 2) + 20 + 20]*0.59 - 2*20*0.77 =
35.5kN/m2
m
q
K
c
z
a
77.1
18
20
77.0*18
20*22
0
463
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
BÀI TẬP 5. Giải
Tại C, p
a
= [(H
1
- h
c
) + q +
sat
h
c
]K
a
” 2cK
a
½
p
a
= [18*(6 ” 2) + 20 + 20*2]*0.59 - 2*20*0.77 = 47.3kN/m2
Xác định áp lực tác dụng tại chân tường
Tại D, p
a
= [(H
1
- h
c
) + q +
sat
h
c
+ ’H
2
]K
a
” 2cK
a
½
p
a
= [18*(6 ” 2) + 20 + 20*2 + (20 ” 10)*4]*0.59 -
2*20*0.77 = 70.8kN/m2
Lưu ý:
1. Tại mực nước mao dẫn cao nhất: p
c
= - 20kN/m2
2. Tại mực nước ngầm: p
w
= 0
3. Tại chân tường: p
w
= 40kN/m2
464
ĐÁP ÁN. THI LẦN 2
CÂU 3 (XD08VL)
K
a1
= tg
2
(45
0
-
1
/2) = tg
2
(45
0
- 27
0
/2) = 0.376 K
a1
½
= 0.613
p
a1
= [
1
z + q]K
a1
– 2c
1
K
a1
½
Tại A (z = 0), p
a1
= 50*0.376 - 2*7*0.613 = 10.218kN/m2
Tại B(z = 2m), p
a1
= [16*2 + 50]*0.376 - 2*7*0.613 =
22.25kN/m2 (1.0 điểm)
Đoạn BC (1.5 điểm)
Áp lực mao dẫn, p
c
=
w
h
c
= 10*2 = 20kN/m2 ; H
1
= 4m
p
a1
= [
1
(H
1
- h
c
) + q + p
c
]K
a1
” 2c
1
K
a1
½
Tại B, p
a1
= [16*(4 ” 2) + 50 + 20]*0.376 - 2*7*0.613 =
29.77kN/m2
Tại C, p
a1
= [
1
(H
1
- h
c
) + q +
sat1
h
c
]K
a1
” 2c
1
K
a1
½
p
a1
=[16*(4-2) + 50 + 19*2]*0.376 - 2*7*0.613 = 36.538kN/m2
465
ĐÁP ÁN. THI LẦN 2
CÂU 3 (XD08VL)
Đoạn CD, q = 50 + 16*4 = 114kN/m2
K
a2
= tg
2
(45
0
-
2
/2) = tg
2
(45
0
- 30
0
/2) = 0.333 K
a2
½
= 0.577
sat2
= 16.7 + 0.7*10/(1 + 0.7) = 20.8kN/m
3
Tại C (z = 0), p
a2
= [
2
z + q +
sat2
h
c
]K
a2
” 2c
2
K
a2
½
p
a2
= [114 + 20.8*2]*0.333 - 2*1*0.577 = 50.661kN/m2
Tại D (z = 4m), p
a2
= [q +
sat2
h
c
+
2
’H
2
]K
a2
” 2c
2
K
a2
½
p
a2
= [114 + 20.8*2 + (20.8 ” 10)*4]*0.333 - 2*1*0.577 =
65.046kN/m2 (1.5 điểm)
Áp lực nước (0.5 điểm)
1. Tại mực nước mao dẫn cao nhất: p
c
= - 20kN/m2
2. Tại mực nước ngầm: p
w
= 0
3. Tại chân tường: p
w
= 40kN/m2
d
a
= 0.001h
d
p
= 0.01h
h
/
h
K
p
K
o
K
a
d
a
d
p
d
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.6. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT LÊN CÔNG TRÌNH THỰC
Áp lực chủ động và bị động là áp lực đất lên tường khi khối
đất sau tường đạt trạng thái cân bằng giới hạn dẻo, tức là
chuyển vị của tường là đủ lớn.
2
'
45
2
'
45
02
02
tgk
tgk
p
a
Khi tính toán áp lực của đất lên tường chắn phải kể đến biến
dạng thực của tường, trạng thái ban đầu của đất sau lưng tường,
quá trình thi công đất sau lưng tường, v.v
Để tính toán đầy đủ các yếu tố trên phải sử dụng các phần
mềm máy tính (Plaxis) với các mô hình nền phức tạp như:
Mô hình Mohr Coulomb
Mô hình Soft Soil
Mô hình Harderning Soil
Mô hình Soft Soil Creep
CHƯƠNG 5. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT
5.6. ÁP LỰC NGANG CỦA ĐẤT LÊN CÔNG TRÌNH THỰC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigiang_thay_dao_nguyen_vu_8222.pdf