Bài giảng Chương trình mô-Đun đào tạo phay bào mặt phẳng bậc
4. Bào mặt phẳng bậc
3.1. Công tác chuẩn bị:
a. Thiết bị: Máy bào,
b. Dụng cụ: Dao bào, Êtô hàm song song. Thước cặp 1/20, Êke, Đồng hồ so
c. Vật tư: Phôi ٱ25x40x60mm
3.2. Trình tự bào mặt phẳng bậc
15 trang |
Chia sẻ: chaien | Lượt xem: 1825 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương trình mô-Đun đào tạo phay bào mặt phẳng bậc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
Đề mục trang
Bài 1: Dao bào xén – mài dao bào 3
Bài 2: Các loại dao phay mặt phẳng bậc 5
Bài 3: Phay, bào mặt phẳng bậc 8
CHƯƠNG TRÌNH MÔ-ĐUN ĐÀO TẠO
PHAY BÀO MẶT PHẲNG BẬC
Mã số của mô-đun: MĐ 19
Thời gian của mô-đun: 30 giờ. (LT: 3 giờ; TH: 24 giờ; KT: 3 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔ-ĐUN
- Vị trí:
+ Mô-đun phay bào mặt phẳng bậc được bố trí sau khi sinh viên đã học xong MĐ18.
- Tính chất:
+ Là mô-đun chuyên môn nghề thuộc các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc.
+ Là mô-đun tiên quyết để có thể học tiếp các mô-đun sau.
II. MỤC TIÊU MÔ-ĐUN:
- Trình bày được các các thông số hình học của dao bào xén.
- Trình bày được các các thông số hình học của dao phay mặt phẳng bậc.
- Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao bào, dao phay mặt phẳng bậc.
- Mài được dao bào xén đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ, đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và máy.
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật khi phay, bào mặt phẳng bậc.
- Vận hành thành thạo máy phay, bào để gia công mặt phẳng bậc đúng qui trình qui phạm, đạt cấp chính xác 8-10, độ nhám cấp 4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn cho người và máy.
- Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Bài 1: Dao bào xén – mài dao bào xén
* Mục tiêu:
+ Trình bày được các yếu tố cơ bản dao bào, đặc điểm của các lưỡi cắt, các thông số hình học của dao bào.
+ Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao bào.
+ Mài được dao bào mặt phẳng đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ, đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và máy.
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
* Công tác chuẩn bị: Máy mài, Bút thử điện, clê, mỏ lết, dưỡng kiểm, thước góc, Dao bào xén, đá mài.
* Nội dung của bài
1. Quy trình thực hiện:
BẢNG QUI TRÌNH THỰC HIỆN
Mài dao bào xén
TT
NÔI DUNG
DỤNG CỤ
YÊU CẦU
1
BƯỚC 1
Kiểm tra nguồn điện đá mài
Bút thử điện
- Xác định tình trạng điện trên máy không bị hở, đảm bảo an toàn.
2
BƯỚC 2
Kiểm tra đá mài và hệ thống bao che
- Clê, mỏ lết
- Xác định tình trạng đá không bị nứt, không bị đảo.
- Khoá chặt các vị trí không chuyển động, điều chỉnh khe hở giữa đá mài với bệ tỳ ≤3mm.
- Tra dầu, mỡ vào các bộ phận chuyển động
3
BƯỚC 3
Vận hành máy không tải.
- Cho máy chạy thử kiểm tra tình trạng máy hoạt động.
4
BƯỚC 4
Mài mặt sau chính
- Khi mài dao được điều chỉnh lên xuống sao cho mũi dao ở ngang tâm máy mài hoặc cao hơn không quá 10 mm. Trong quá trình mài, dao được ấn nhẹ vào đá và đồng thời dịch chuyển dọc theo mặt làm việc của đá để đá để mòn đều và mặt mài được phẳng và láng.
5
BƯỚC 5
Mài mặt sau phụ
- Thao tác cẩn thận, nhẹ nhành, chính xác
6
BƯỚC 6
Mài mặt thoát
- Thao tác cẩn thận, nhẹ nhành, chính xác
7
BƯỚC 7
Mài mũi dao
- Thao tác cẩn thận, nhẹ nhành, chính xác
8
BƯỚC 8
Kiểm tra.
Dưỡng, thước góc
- Kiểm tra bằng dưỡng cầm tay, dưỡng chuyên dùng hay thước đo góc vạn năng.
Bài 2: Các loại dao phay mặt phẳng
* Mục tiêu:
+ Trình bày được các yếu tố cơ bản dao phay mặt phẳng, đặc điểm của các lưỡi cắt, các thông số hình học của dao phay mặt phẳng và công dụng của từng loại dao phay mặt phẳng
+ Nhận dạng được các bề mặt, lưỡi cắt, thông số hình học của dao phay.
+ Phân loại được các dạng dao phay mặt phẳng
+ Mài được dao bào mặt phẳng đạt độ nhám Ra1.25, lưỡi cắt thẳng, đúng góc độ, đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và máy.
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
* Nội dung của bài
1. Dao phay trụ
1.1. Các loại dao phay trụ
- Dao phay trụ răng thẳng
- Dao phay trụ răng xoắn
- Dao phay trụ tổ hợp
- Dao phay trụ răng thưa và răng nhặt
1.2. Cấu tạo dao phay trụ
a : Mặt trước của răng
b : Mặt sau của răng
c : Mặt lưng của răng
1.3. Các góc độ cơ bản của dao phay trụ
: Góc sau
: Góc sắc
: Góc trước
l : Góc xoắn của dao phay có răng xoắn
* ở dao phay trụ không có các góc phụ
2. Các loại dao phay mặt đầu
2.1. Dao phay liền khối:
- Có cấu tạo liền khối bằng thép gió
2.2. Dao phay răng chắp :
- Răng dao được ghép bằng thép gió hay hàn, kẹp hợp kim cứng
2.3. Các kích thước cơ bản của dao phay mặt đầu
Những kích thước cơ bản của dao phay mặt đầu là :
Đường kính D
Chiều dài L
số răng Z (đôi khi chỉ cần 1đến 2 răng)
Dao phay chắp mảnh hợp kim
Dao phay mặt đầu liền khối
Bài 3: Phay, bào mặt phẳng bậc
* Mục tiêu:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật khi phay, bào mặt phẳng bậc.
- Vận hành thành thạo máy phay, bào để gia công mặt phẳng bậc đúng qui trình qui phạm, đạt cấp chính xác 8-10, độ nhám cấp 4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định, đảm bảo an toàn cho người và máy.
- Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
* Nội dung của bài
1. Phân loại và yêu cầu:
1.1. Phân loại:
Loại có một bậc
Loại có nhiều bậc
2.1. Yêu cầu:
Độ không song song giữa các bậc
Dung sai kích thước gia công
Sai số hình học
Sai số vị trí
2. Phay mặt phẳng bậc trên máy phay ngang
2.1. Công tác chuẩn bị:
a. Thiết bị: Máy phay ngang,
b. Dụng cụ: Trục gá dao, dao phay trụ Ø 80x 80, Êtô hàm song song. Thước cặp 1/20, Êke, Đồng hồ so
c. Vật tư: Phôi ٱ25x40x60mm
Rz20
d=±0,1
2.2. Trình tự phay mặt phẳng bậc
BẢNG QUI TRÌNH THỰC HIỆN
Phay mặt phẳng bậc trên máy phay ngang
TT
NÔI DUNG
DỤNG CỤ
YÊU CẦU
SƠ ĐỒ
1
BƯỚC 1
Đọc bản vẽ
- Xác định các yêu cầu kỹ thuật.
- Kích thước gia công.
- Xác định lượng dư
2
BƯỚC 2
Gá lắp ê tô lên bàn máy
- Ê tô .
- Bu lông và đai ốc gá
- Khóa vòng 19
- Vệ sinh sạch sẽ bề mặt tiếp xúc giữa bàn máy và đế ê tô.
- Lắp chốt định vị của ê tô vào rãnh T bàn máy
- Siết đều và chặt các bu lông .
3
BƯỚC 3
Gá chi tiết
- Đồng hồ so 1/100
- Búa đồng
- Khóa vòng 19
- Vệ sinh phôi và má cặp
- Đặt đồng hồ so đúng vị trí
- Chỉnh kim về (0)
- Rà phẳng
- Siết chặt tay quay
4
BƯỚC 4
Gá lắp dao.
- Dao phay trụ Ø80x80-HSS
- Lắp dao đúng qui cách
- Thao tác an toàn
- Siết đủ chặt
- Cho máy chạy để kiểm tra độ đồng tâm của dao.
5
BƯỚC 5
Điều chỉnh chế độ cắt
- n=200÷300v/p
- S=0,1÷0,4mm/v
6
BƯỚC 6
Cắt phá mặt thứ I
Dao phay trụ Ø80x80-HSS
- Chạm nhẹ dao đến bề mặt chi tiết, đưa du xích về (0)
- Nâng bàn 02mm
- Những xa dao không chuyển động phải được khóa chặt khi cắt.
7
BƯỚC 7
Cắt phá mặt thứ II
Dao phay trụ Ø80x80-HSS
- Điều chỉnh đúng vị trí cần gia công.
- Quay đúng số vạch du xích cần cắt.
- Những xa dao không chuyển động phải được khóa chặt khi cắt.
8
BƯỚC 8
Cắt tinh mặt thứ II và mặt thứ I
Dao phay trụ Ø80x80-HSS
- Đúng kích thước
- Sử dụng nước làm mát
- Vào dao nhẹ nhàng
B
9
BƯỚC 9
Kiểm tra
Thước cặp 1/50
- Lui dao ra khỏi chi tiết, tắt máy
- Đo đúng kỹ thuật
- Chỉnh đúng kích thước
3. Phương pháp phay mặt phẳng bậc trên máy phay đứng
3.1. Công tác chuẩn bị:
a. Thiết bị: Máy phay đứng,
b. Dụng cụ: Bầu kẹp, Dao phay ngón Ø 20- HSS, Êtô hàm song song. Thước cặp 1/20, Êke, Đồng hồ so
c. Vật tư: Phôi ٱ25x40x60mm
Rz20
d=±0,1
3.2. Trình tự phay mặt phẳng bậc
BẢNG QUI TRÌNH THỰC HIỆN
Phay mặt phẳng bậc trên máy phay đứng
TT
NÔI DUNG
DỤNG CỤ
YÊU CẦU
SƠ ĐỒ
1
BƯỚC 1
Đọc bản vẽ
- Xác định các yêu cầu kỹ thuật .
- Kích thước gia công.
- Xác định lượng dư
2
BƯỚC 2
Gá lắp ê tô lên bàn máy
- Ê tô .
- Bu lông và đai ốc gá
- Khóa vòng 19
- Vệ sinh sạch sẽ bề mặt tiếp xúc giữa bàn máy và đế ê tô.
- Lắp chốt định vị của ê tô vào rãnh T bàn máy
- Siết đều và chặt các bu lông .
3
BƯỚC 3
Gá chi tiết
- Đồng hồ so 1/100
- Khóa vòng 19
- Vệ sinh phôi và má cặp
- Đặt đồng hồ so đúng vị trí
- Chỉnh kim về (0)
- Rà phẳng
- Siết chặt tay quay
4
BƯỚC 4
Gá lắp dao.
- Dao phay ngón Ø20-HSS
- Bầu kẹp và cối kep
- Khóa C
- Lắp dao đúng qui cách
- Thao tác an toàn
- Siết đủ chặt
- Cho máy chạy để kiểm tra độ đồng tâm của dao.
5
BƯỚC 5
Điều chỉnh chế độ cắt
- n=200÷300v/p
- S=0,1÷0,4mm/v
6
BƯỚC 6
Cắt phá mặt thứ I
Dao phay ngón Ø20-HSS
- Chạm nhẹ dao đến bề mặt chi tiết, đưa du xích về (0)
- Nâng bàn 02mm
- Vị trí dao: Phay đối xứng
- Những xa dao không chuyển động phải được khóa chặt khi cắt.
7
BƯỚC 7
Cắt phá mặt thứ II
Dao phay ngón Ø20-HSS
- Điều chỉnh đúng vị trí cần gia công.
- Quay đúng số vạch du xích cần cắt.
- Những xa dao không chuyển động phải được khóa chặt khi cắt.
8
BƯỚC 9
Cắt tinh mặt thứ II và mặt thứ I
Dao phay ngón Ø20-HSS
- Đúng kích thước
- Sử dụng nước làm mát
- Vào dao nhẹ nhàng
9
BƯỚC 9
Kiểm tra
Thước cặp 1/50
- Lui dao ra khỏi chi tiết, tắt máy
- Đo đúng kỹ thuật
4. Bào mặt phẳng bậc
3.1. Công tác chuẩn bị:
a. Thiết bị: Máy bào,
b. Dụng cụ: Dao bào, Êtô hàm song song. Thước cặp 1/20, Êke, Đồng hồ so
c. Vật tư: Phôi ٱ25x40x60mm
Rz20
d=±0,1
3.2. Trình tự bào mặt phẳng bậc
BẢNG QUI TRÌNH THỰC HIỆN
Bào mặt phẳng bậc
TT
NÔI DUNG
DỤNG CỤ
YÊU CẦU
SƠ ĐỒ
1
BƯỚC 1
Đọc bản vẽ
- Xác định các yêu cầu kỹ thuật .
- Kích thước gia công.
- Xác định lượng dư
2
BƯỚC 2
Gá lắp ê tô lên bàn máy
- Ê tô .
- Bu lông và đai ốc gá
- Khóa vòng 19
- Vệ sinh sạch sẽ bề mặt tiếp xúc giữa bàn máy và đế ê tô.
- Lắp chốt định vị của ê tô vào rãnh T bàn máy
- Siết đều và chặt các bu lông .
3
BƯỚC 3
Gá chi tiết
- Đồng hồ so 1/100
- Khóa vòng 19
- Vệ sinh phôi và má cặp
- Đặt đồng hồ so đúng vị trí
- Chỉnh kim về (0)
- Rà phẳng
- Siết chặt tay quay
4
BƯỚC 4
Gá lắp dao.
- Dao bào
- Miếng đệm
- Khóa dao
- Lắp dao đúng qui cách
- Thao tác an toàn
- Siết đủ chặt
- Cho máy chạy để kiểm tra, điều chỉnh khoảng dịch chuyển của đầu bào.
5
BƯỚC 5
Điều chỉnh chế độ cắt
- n=20÷50htk/p
- S=1÷2 răng/htk
6
BƯỚC 6
Bào phá mặt thứ I
Dao bào
- Chạm nhẹ dao đến bề mặt chi tiết, kiểm tra du xích.
- chỉnh đầu bào xuống 02mm
- Khóa chặt bàn tiến lên xuông trước khi cắt.
7
BƯỚC 7
Bào phá mặt thứ II
Dao bào
- Điều chỉnh đúng vị trí cần gia công.
- Quay đúng số vạch du xích cần cắt.
8
BƯỚC 9
Bào tinh mặt thứ II và mặt thứ I
Dao bào
- Đúng kích thước
- Sử dụng nước làm mát
- Vào dao nhẹ nhàng
9
BƯỚC 9
Kiểm tra
Thước cặp 1/50
- Lui dao ra khỏi chi tiết, tắt máy
- Đo đúng kỹ thuật
3. Sai hỏng khi phay bậc:
Stt
Các dạng sai hỏng
Nguyên nhân
Cách khắc phục
1
Không đạt kích thước
Điều chỉnh du xích máy không đúng
Đo kiểm không chuẩn xác
Cắt thử , kiểm tra
Đảm bảo kỹ thuật đo, đo cẩn thận
2
Không đạt độ song song, vuông góc
Gá phôi không chính xác
Phôi bị xê dịch khi gia công
Dao bị đảo
Rà gá cẩn thận
Kẹp phôi chắc chắn
Kiểm tra dao trước khi cắt
3
Độ bóng không đạt
Dao bị mòn
Chế độ cắt không hợp lý
Hệ thống công nghệ không cứng vững
Phương pháp và dung dịch tưới nguội không phù hợp
Mài lại dao hoặc thay dao mới
chọn chế độ cắt hợp lý
Gia cố lại hệ thống công nghệ
Chọn giải pháp tưới nguội và dung dịch tưới hợp lý
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] V.A. Blumberg, E.I. Zazeski. Sổ tay thợ tiện. NXB Thanh niên – 2000.
[2] GS.TS. Nguyễn Đắc Lộc, PGS.TS. Lê Văn Tiến, PGS.TS. Ninh Đức Tốn, PGS.TS. Trần Xuân Việt. Sổ tay Công nghệ chế tạo máy (tập 1, 2, 3). NXB Khoa học kỹ thuật – 2005.
[3] P.Đenegiơnưi, G.Xchixkin, I.Tkho. Kỹ thuật tiện. NXB Mir – 1989.
[4] V.A Xlêpinin .Hướng dẫn dạy tiện kim loại. Nhà xuất bản công nhân kỹ thuật -1977
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_866.doc