Bài giảng Chi tiết máy - Chương 11: Ổ trượt - Phan Tấn Tùng

7. Tính ổ trượt 7.1 Bôi trơn ma sát nữa ướt Áp suất trên bế mặt ma sát Với l,d : chiều dài lót ổ và đường kính ngõng trục Fr : tải trọng hướng tâm tác động lên ngõng trục [p] : áp suất cho phép của vật liệu lót ổ (trang 428) Tích số pv

pdf10 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chi tiết máy - Chương 11: Ổ trượt - Phan Tấn Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Chương 11 Ổ TRƯỢT 1. Khái niệmchung 1 Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Công dụng: dùng để đỡ trụcvàgiảm ma sát giữaphần quay và không quay Phạmvi sử dụng so với ổ lăn: • Vậntốcthấp • Kích thướclớn • TrụckhuỷuC Vậtliệu chế tạo ổ trượt • Babit, gốm kim loại • Đồng thanh • Gang, phi kim loại 2. Các dạng bôi trơn • Bộitrơn ma sát nữa ướt • Bôi trơn ma sát ướt(bôitrơnthuỷđộng, bôi trơnthuỷ tĩnh) 2 Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 3. Độ nhớt • Tuỳ thuộcnhiệt độ m ⎛ t0 ⎞ µ = µ0⎜ ⎟ ⎝ t ⎠ • Đơnvị Pa.s hoặc cP 4. Định luậtPetroff Hệ số ma sát 2π 2dµn f = 60pδ Với d : đường kính ngõng trục µ : độ nhớtdầu n : số vòng quay ngõng trục p : áp suất làm việctrênbề mặt 3 δ : độ hở hướng kính Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 5. Nguyên lý bộitrơnthuỷđộng Dầubị cuốnvàokhehẹpnêntăng áp sấut cân bằng vớitảitrọng tác động lên ngõng trục Điềukiệnthựchiệnbôitrơnthuỷđộng •Có khe hở hình nêm (chêm dầu) •Có vậntốc đủ lớn •Dầucóđộ nhớt dp (h − h ) Phương trình Reynolds = 6µv m dx h3 4 Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 6. Dạng hỏng và chỉ tiêu tính Bôi trơn ma sát nữa ướt: Dạng hỏng: • mòn lót ổ • dính • mõi rỗ Chỉ tiêu tính • tính theo áp suất cho phép p ≤ [ p] • tính theo tích số pv p.v ≤ [ p.v] Bôi trơn ma sát ướt(thuỷđộng) Dạng hỏng: 2 bề mặt ma sát không tách rờinhau Chỉ tiêu tính: hmin ≥ 2(Rz1 + Rz2 ) 5 Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 7. Tính ổ trượt 7.1 Bôi trơn ma sát nữa ướt Áp suấttrênbế mặt ma sát F p = r ≤ [ p] l.d Vớil,d: chiềudàilótổ và đường kính ngõng trục 2 2 Fr : tảitrọng hướng tâm tác động lên ngõng trục Fr = Rx + Ry [p] : áp suất cho phép củavậtliệulótổ (trang 428) Tích số pv F n p.v = r ≤ [ p.v] 19100×l Với [p.v]: trang 428 6 Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 7.2 Bôi trơn ma sát ướt Gọi: d : đường kính danh nghĩa d1 : đường kính ngõng trục d2 : đường kính lót ổ Đặt: Độ hở hướng kính: δ = d2 − d1 d − d δ Độ hở tương đối: ψ = 2 1 = d d Độ lệch tâm tuyệt đối: e e 2e Độ lệch tâm tương đối: χ = = δ δ 7 2 Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Điềukiệnthựchiệnbôitrơn ma sát ướt hmin ≥ 2(Rz1 + Rz2 ) Chiềudầynhỏ nhấtcủalớpdầu δ δ h = − e = (1− χ) min 2 2 Lựchướng tâm tác động lên ngõng trục µω Fr = l d Φ ψ 2 m,χ VớivàΦ = m’ (trang 426) 1− χ 8 Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 9. Kếtcấu ổ trượt 9 Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 10. Ổ trượtbộitrơnthuỷ tĩnh Sử dụng bơm để tạoáplựcchodầu 10 HẾT CHƯƠNG 11

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_chi_tiet_may_chuong_11_o_truot_phan_tan_tung.pdf