Bài giảng Bệnh học truyền nhiễm - Miễn dịch và tiêm chủng mở rộng - Nguyễn Văn Thịnh

 Sốt: lau mát, uống thuốc hạ sốt  Đau nơi tiêm: chườm lạnh  Co giật: chuyển tuyến trên  Nổi ban: theo dõi, chuyển tuyến  Abcès: kháng sinh

pdf29 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 2089 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bệnh học truyền nhiễm - Miễn dịch và tiêm chủng mở rộng - Nguyễn Văn Thịnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19/07/2014 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 1 1.Phân loại miễn dịch 2.Đặc điểm, tính chất của kháng nguyên, kháng thể 3.Đặc điểm, tính chất của vaccin, kháng HT 4.Trình bày lịch tiêm chủng mở rộng và các vấn đề lưu ý 19/07/2014 2Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Miễn dịch: khả năng không mắc bệnh  Tiếp xúc mầm bệnh  Tạo biện pháp chống đỡ  Không mắc bệnh lần sau  Miễn dịch với bệnh cụ thể  Ghi nhớ tác nhân gây bệnh 19/07/2014 3Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 19/07/2014 4Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Tác nhân gây bệnh: vi khuẩn, virus, vi nấm, ký sinh trùng, tế bào gây hại  Càng lạ tính sinh miễn dịch càng cao  Kích thích sinh kháng thể đặc hiệu 1. Khái niệm: 19/07/2014 5Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Kháng nguyên của vi khuẩn, vi nấm:  Độc tố  Men  Cấu trúc  Kháng nguyên của virus: tất cả  Kháng nguyên nhóm máu: Rhesus, ABO 2. Phân loại: 1. Khái niệm: 19/07/2014 6Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Protein đặc hiệu của huyết thanh  Do cơ thể tổng hợp  Kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên  Còn gọi là globulin miễn dịch 19/07/2014 7Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 2. Phân loại: 19/07/2014 8Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  IgA: niêm mạc đường hô hấp, tiêu hóa  IgE: liên quan đến dị ứng  IgD: chưa rõ  IgG: nhiều nhất, qua được nhau thai  IgM: lớn nhất, xuất hiện sớm nhất 1. Khái niệm: 19/07/2014 9Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Là loại kháng nguyên  Tạo miễn dịch nhân tạo  Phân loại: • Vaccin sống bất hoạt, giảm độc lực • Vaccin tinh khiết (giải đtố, cấu trúc) • Vaccin tổng hợp • Vaccin vector virus sống 2. Tiêu chuẩn: 19/07/2014 10Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  An toàn: • Không gây hại • Vaccin sống  Hiệu quả: • Tạo được miễn dịch • Vaccin chết 3. Nguyên tắc sử dụng: 19/07/2014 11Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Đúng đối tượng  Đúng phương pháp  Đúng lịch  “Cộng dồn” 1. Khái niệm: 19/07/2014 12Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Là loại kháng thể  Trích từ huyết thanh đã gây miễn dịch  Tạo miễn dịch thụ động  Kém bền 2. Phân loại: 19/07/2014 13Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Kháng huyết thanh trích từ động vật: • Kháng độc tố: bạch hầu, uốn ván • Kháng vi khuẩn: dịch hạch  Kháng huyết thanh trích từ người bệnh bình phục  Gamma globulin 3. Nguyên tắc sử dụng: 19/07/2014 14Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Điều trị cấp cứu  Dùng liều cao từ đầu  Tạm thời MIỄN DỊCH SẴN CÓ THU ĐƯỢC TỰ NHIÊN NHÂN TẠO Chủ động Thụ động Chủ động Thụ động 19/07/2014 15Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 19/07/2014 16Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 19/07/2014 17Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 19/07/2014 18Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 19/07/2014 19Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 19/07/2014 20Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate Mieãn dòch chuû ñoäng:  Cô theå töï taïo ra khaùng theå  Beàn vöõng Mieãn dòch thuï ñoäng:  Khaùng theå ñöa töø ngoaøi vaøo  Keùm beàn 19/07/2014 21Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate 19/07/2014 22Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate KHÁNG NGUYÊN Không Đặc hiệu Đặc hiệu Dịch thể Tế bào Hoạt hóa Nhận diện 19/07/2014 23Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate Thực hiện Thoái trào Trí nhớ MD 19/07/2014 24Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate Vaccin Đường Liều Thời điểm B.quản BCG ID 0.1ml ≤m1 0-2 0C VGSV B IM 0.5ml ≤24h-m2-m3-m4 2-8 0C DTC IM 0.5ml m2-m3-m4, Re:m18 2-8 0C Hib IM 0.5ml m2-m3-m4 2-8 0C OPV PO 2 giọt m2-m3-m4, Re:mx-mx+1 0-2 0C Sởi SC 0.5ml m9, Re:m18 0-2 0C VNNB B 0.5ml y1-y1+2w-y2 0-2 0C Mũi 1 Mang thai 4-5 tháng Chưa có tác dụng bảo vệ Trước sinh > 15 ngày Bảo vệ 1-3 năm 19/07/2014 25Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate Mũi 2 Mũi 3 Mũi 4 Mũi 5 Bảo vệ 3-5 năm Bảo vệ 5-10 năm Bảo vệ hết tuổi SĐ 4 tuần 6 tháng 1 năm 1 năm 19/07/2014 26Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Sốt: lau mát, uống thuốc hạ sốt  Đau nơi tiêm: chườm lạnh  Co giật: chuyển tuyến trên  Nổi ban: theo dõi, chuyển tuyến  Abcès: kháng sinh 19/07/2014 27Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Phích vaccin: 19/07/2014 28Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Chỉ thị nhiệt độ: 19/07/2014 29Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate  Nghiệm pháp lắc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf635413601784973289_3018.pdf
Tài liệu liên quan