365 câu luyện nói tiếng Anh - Hoa - Việt lưu loát
Crazy ECV languages
Share-Book.com
Crazy ECV languages
365 câu luyện nói tiếng Anh – Hoa – Việt lưu loát
Dương Văn Vượng – Tuyển chọn & Biên dịch
Ngày thứ nhất
1.Absolutely. (用于答话)是这样; (yòng yú dá huà)shì (Dùng để trả lời )
当然是;正是如此;绝 zhèyàng;dāng rán Đúng thế , vậy đó,
对如此。 shì;zhèng shì đương nhiên rồi ,
rúcǐ;juéduì rúc ǐ 。 chắc là vậy rồi .
2.Absolutely impossi 绝对不可能的! juéduì bù kěnéng Không thể nào!
ble! de ! Tuyệt đối không có
khả năng đó .
3.All I have to do is 我所要做的就是学 wǒ suǒ yào zuo de Tất cả những gì tôi
learn English. 英语。 jiùshì xué yīn yǔ。 cần làm là học tiếng
Anh.
4.Are you free 你明天有空吗? nǐ míngtiān yǒu kōng Ngày mai cậu rảnh
tomorrow? ma? không?
5.Are you married? 你结婚了吗? nǐ jiéhūn le ma ? Ông đã lập gia đình
chưa?
6.Are you used to the 你习惯吃这儿的饭 nǐ xíguàn chī zhèr de Cậu ăn có quen đồ
food here? 菜吗? fàncài ma ? ăn ở đây không ?
7.Be careful. 小心/注意。 xiǎoxīn /zhùyì 。 Cẩn thậ n/ chú ý
8.Be my guest. 请便/别客气。 qǐngbiàn /bié kèqì。 Cứ tự nhiên/ đừng
khách sáo !
9.Better late than 迟到总比不到好。 chídào zǒng bǐ bùdào Đến muộn còn tốt
never. hǎo。 hơn là không đến .
10.Better luck next 祝你下一次好运。 zhù nǐ xià yī cì Chúc cậu may mắn
time. hǎoyùn。 lần sau.
11.Better safe than 小心不出大错。 xiǎoxīn bù chū Cẩn thận sẽ không
sorry. dàcuo。 xảy ra sai sót lớn.
12.Can I have a day 我能请一天假吗? wǒ néng qǐng yī tiān Tôi có thể xin nghỉ
off? ji ā ma ? một ngày được
không?
13.Can I help? 要我帮忙吗? yào w ǒ bāngmáng Cần tôi giúp không ?
ma ?
Share-Book.com
Crazy ECV languages
365 câu luyện nói tiếng Anh – Hoa – Việt lưu loát
Dương Văn Vượng – Tuyển chọn & Biên dịch
Ngày thứ nhất
1.Absolutely. (用于答话)是这样; (yòng yú dá huà)shì (Dùng để trả lời )
当然是;正是如此;绝 zhèyàng;dāng rán Đúng thế , vậy đó,
对如此。 shì;zhèng shì đương nhiên rồi ,
rúcǐ;juéduì rúc ǐ 。 chắc là vậy rồi .
2.Absolutely impossi 绝对不可能的! juéduì bù kěnéng Không thể nào!
ble! de ! Tuyệt đối không có
khả năng đó .
3.All I have to do is 我所要做的就是学 wǒ suǒ yào zuo de Tất cả những gì tôi
learn English. 英语。 jiùshì xué yīn yǔ。 cần làm là học tiếng
Anh.
4.Are you free 你明天有空吗? nǐ míngtiān yǒu kōng Ngày mai cậu rảnh
tomorrow? ma? không?
5.Are you married? 你结婚了吗? nǐ jiéhūn le ma ? Ông đã lập gia đình
chưa?
6.Are you used to the 你习惯吃这儿的饭 nǐ xíguàn chī zhèr de Cậu ăn có quen đồ
food here? 菜吗? fàncài ma ? ăn ở đây không ?
7.Be careful. 小心/注意。 xiǎoxīn /zhùyì 。 Cẩn thậ n/ chú ý
8.Be my guest. 请便/别客气。 qǐngbiàn /bié kèqì。 Cứ tự nhiên/ đừng
khách sáo !
9.Better late than 迟到总比不到好。 chídào zǒng bǐ bùdào Đến muộn còn tốt
never. hǎo。 hơn là không đến .
10.Better luck next 祝你下一次好运。 zhù nǐ xià yī cì Chúc cậu may mắn
time. hǎoyùn。 lần sau.
11.Better safe than 小心不出大错。 xiǎoxīn bù chū Cẩn thận sẽ không
sorry. dàcuo。 xảy ra sai sót lớn.
12.Can I have a day 我能请一天假吗? wǒ néng qǐng yī tiān Tôi có thể xin nghỉ
off? ji ā ma ? một ngày được
không?
13.Can I help? 要我帮忙吗? yào w ǒ bāngmáng Cần tôi giúp không ?
ma ?
19 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2053 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 365 câu luyện nói tiếng Anh - Hoa - Việt lưu loát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Share-Book.com
Crazy ECV languages
365 câu luyện nói tiếng Anh – Hoa – Việt lưu loát
Dương Văn Vượng – Tuyển chọn & Biên dịch
Ngày thứ nhất
1.Absolutely. (用于答话)是这样;
当然是;正是如此;绝
对如此。
(yòng yú dá huà)shì
zhèyàng;dāng rán
shì;zhèng shì
rúcǐ;juéduì rúcǐ。
(Dùng để trả lời )
Đúng thế , vậy đó,
đương nhiên rồi ,
chắc là vậy rồi .
2.Absolutely impossi
ble!
绝对不可能的! juéduì bù kěnéng
de!
Không thể nào!
Tuyệt đối không có
khả năng đó .
3.All I have to do is
learn English.
我所要做的就是学
英语。
wǒ suǒ yào zuo de
jiùshì xué yīn yǔ。
Tất cả những gì tôi
cần làm là học tiếng
Anh.
4.Are you free
tomorrow?
你明天有空吗? nǐ míngtiān yǒu kōng
ma?
Ngày mai cậu rảnh
không?
5.Are you married? 你结婚了吗? nǐ jiéhūn le ma? Ông đã lập gia đình
chưa?
6.Are you used to the
food here?
你习惯吃这儿的饭
菜吗?
nǐ xíguàn chī zhèr de
fàncài ma?
Cậu ăn có quen đồ
ăn ở đây không ?
7.Be careful. 小心/注意。 xiǎoxīn/zhùyì。 Cẩn thậ n/ chú ý
8.Be my guest. 请便/别客气。 qǐngbiàn/bié kèqì。 Cứ tự nhiên/ đừng
khách sáo!
9.Better late than
never.
迟到总比不到好。 chídào zǒng bǐ bùdào
hǎo。
Đến muộn còn tốt
hơn là không đến .
10.Better luck next
time.
祝你下一次好运。 zhù nǐ xià yī cì
hǎoyùn。
Chúc cậu may mắn
lần sau.
11.Better safe than
sorry.
小心不出大错。 xiǎoxīn bù chū
dàcuo。
Cẩn thận sẽ không
xảy ra sai sót lớn.
12.Can I have a day
off?
我能请一天假吗? wǒ néng qǐng yī tiān
jiā ma?
Tôi có thể xin nghỉ
một ngày được
không?
13.Can I help? 要我帮忙吗? yào wǒ bāngmáng
ma?
Cần tôi giúp không ?
Share-Book.com
Ngày thứ 2
14.Can I take a
message?
要我传话吗? yào wǒ zhuănhuà ma? Có cần tôi chuyển
lời không?
15.Can I take a rain
check?
你能改天再请我
吗?
nǐ néng gǎi tiān zài qǐng
wǒ ma?
Cậu có thể mời
mình bữa khác được
không?
16.Can I take your
order?
您要点菜吗? nín yào diǎn cài ma? Ông muốn chọn
món không ?
17.Can you give me
a wake-up call?
你能打电话叫醒我
吗?
nǐ néng dǎ diàn huà
jiào xǐng wǒ ma?
Cậu có thể gọi điện
đánh thức mình dậy
không?
18.Can you give me
some feedback?
你能给我一些建议
吗?
nǐ néng gěi wǒ yī xiē
jiànyì ma?
Anh có thể nêu một
vài đề nghị cho tôi
được không?
19.Can you make
it?
你能来吗? nǐ néng lái ma? Cậu có thể tới được
không?
20.Can I have a
word with you?
我能跟你谈一谈
吗?
wǒ néng gēn nǐ tán yī
tán ma?
Tôi có thể nói
chuyện với anh một
lát được không ?
21.Cath me later. 过会儿再来找我。 guo huìr zài lái zhǎo
wǒ。
Lát nữa đến tìm tôi
nhé!
22.Cheer up! 高兴起来!振作起
来!
gāoxīng qǐ lái!zhènzuo
qǐ lái!
Vui vẻ lên nào/ Phấn
khởi lên nào !
23.Come in and
make yourself at
home.
请进,别客气。 qǐng jìn,bié kèqì。 Xin mời vào , đừng
khách sáo!
24.Could I have the
bill,please?
请把账单给我好
吗?
qǐng bǎ zhàngdān gěi
wǒ hǎo ma?
Xin cho xem hóa
đơn tính tiền ?
25.Could you drop
me off at the
airport?
你能载我到飞机场
吗?
nǐ néng zài wǒ dào fēijī
chăng ma?
Cậu có thể chở mình
đến sân bay được
không?
26.Could you speak
slower?
你能说得慢一点
吗?
nǐ néng shuō dé màn yī
diǎn ma?
Anh nói chậm lại
một chút được
không?
27.Could you take a
picture for me?
你能帮我拍照吗? nǐ néng bāng wǒ
pāizhào ma?
Có thể chụp hình
giúp tôi không ?
28.Did you enjoy
your flight?
你的飞行旅途愉快
吗?
nǐ de fēixíng lǚtú yúkuài
ma?
Chuyến bay của ông
vui vẻ chứ?
29.Did you have a
good day today?
你今天过得好吗? nǐ jīntiān guo dé hǎo
ma?
Hôm nay vui vẻ
không?
30.Did you have a
nice holiday?
你假期过得愉快
吗?
nǐ jiāqì guo dé yúkuài
ma?
Kì nghỉ của cậu vui
vẻ chứ?
Share-Book.com
31.Did you have
fun?
你玩得开心吗? nǐ wán dé kāixīn ma? Cậu chơi vui vẻ
chứ?
32.Dinner is on me. 晚饭我请客。 wǎnfàn wǒ qǐng kè。 Bữa tối tôi mời .
33.Do you have a
room ava ilable?
你们有空房间吗? nǐmen yǒu kōng
fángjiān ma?
Chỗ các ông còn
phòng trống không ?
34.Do you have any
hobbies?
你有什么爱好? nǐ yǒu shénme ài hǎo? Anh có sở thích gì
không?
35.Do you have
some change?
你有零钱吗? nǐ yǒu língqián ma? Cậu có tiền lẻ
không?
36. Do you mind
my smoking?
你介意我抽烟吗? nǐ jièyì wǒ chōu yān
ma?
Tôi hút thuốc có
phiền gì không ạ ?
37.Do you often
work out?
你经常锻炼身体
吗?
nǐ jīng cháng duàn liàn
shēn tǐ ma?
Anh thường xuyên
rèn luyện thân thể
chứ?
38.Do you speak
English?
你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ
ma?
Cậu biết nói tiếng
Anh không?
39.Don't be so
modest.
别这么谦虚。 bié zhème qiānxū。 Đừng khiêm tốn thế .
Ngày thứ 3
40.Don't bother. 不用麻烦了。 bù yòng má fán le。 Đừng có phiền phức
nữa.
41.Don't get me
wrong.
别误会我。 bié wù huì wǒ。 Đừng hiểu lầm tôi
42.Don't give up. 别放弃。 bié fàng qì。 Đừng từ bỏ.
43.Don't jump to
conclusions.
不要急于下结论。 bù yào jí yú xià jié
lùn。
Đừng đưa ra kết
luận quá vội vàng .
44.Don't let me
down.
别让我失望。 bié ràng wǒ shī
wàng。
Đừng làm tôi thất
vọng đấy .
45.Don't make any
mistakes.
别出差错。 bié chū chāi cuo。 Đừng có mắc sai
lầm đấy .
46.Don't mention
it.
不必客气。 bù bì kè qì。 Không cần khách
sáo!
47.Don't miss the
boat.
不要坐失良机。 bù yào zuo shī liáng
jī。
Đừng bỏ lỡ cơ hội .
48.Don't take any
chances.
不要心存侥幸。 bù yào xīncún
jiǎoxìng。
Đừng trông chờ vào
may mắn .
49.Don't take it for
granted.
不要想当然。 bù yào xiǎng dāng
rán。
Đừng coi đó là điều
đương nhiên.
50.Don't worry
about it.
别担心。 bié dàn xīn。 Đừng lo lắng về điều
đó.
51.Easy come,easy 来得容易,去得 lái dé róng yì,qù dé Nhanh đến , nhanh
Share-Book.com
go. 快。 kuài。 đi.
52.Enjoy your
meal.
请慢慢享用吧。 qǐng màn màn xiǎng
yòng ba。
Ăn tự nhiên nhé !
53.Easier said than
done.
说是容易做时难。 shuō shì róng yì zuo shí
nán。
Nói thường dễ hơn
làm.
54.First come,first
served.
捷足先登。 jié zú xiān dēng。 Nhanh chân thì
được.
55.For here or to
go?
再这儿吃还是带
走?
zài zhèr chī huán shì
dài zǒu?
Ăn ở đây hay là
mang về .
56.Forget it. 算了吧。 suàn le ba。 Quên đi! Thôi đi ! Bỏ
qua đi!
57.Forgive me. 请原谅我。 qǐng yuán liàng wǒ。 Xin lượng thứ cho
tôi.
58.Give me a call. 给我打电话。 gěi wǒ dǎ diàn huà。 Gọi điện thoại cho
tôi nhé !
59.Give my best to
your family.
代我向你们全家问
好。
dài wǒ xiàng nǐ men
quán jiā wèn hǎo。
Gửi lời hỏi thăm của
tôi tới toàn thể gia
đình cậu nhé !
60.Have him
return my call.
让他给我回电话。 ràng tā gěi wǒ huí diàn
huà。
Bảo nó gọi lại cho
tôi nhé !
61.Have you ever
been to Japan?
你去过日本吗? nǐ qù guo rì běn ma? Anh đã từng đến
Nhật bao giờ chưa ?
62.Have you
finished yet?
你做完了吗? nǐ zuo wán le ma? Cậu đã làm xong
chưa?
Ngày thứ 4
63.Have you got
anything larger?
有大一点儿的吗? yǒu dà yī diǎn ér de
ma?
Có cái nào lớn hơn
chút nữa không ?
64.Have you got
that?
你明白我的意思
吗?
nǐ míng bái wǒ de yì sī
ma?
Cậu hiểu ý tôi chứ ?
65.Have you heard
from Mary?
你收到玛丽的来信
吗?
nǐ shōu dào mǎ lì de lái
xìn ma?
Cậu có tin tức gì về
Mary không?
66.He is in
conference.
他正在开会。 tā zhèng zài kāi huì。 Anh ấy đang họp .
67.Help
yourself,please.
请自己用。 qǐng zì jǐ yòng。 Tự phục vụ nhé !
68.Hold your
horses.
耐心点儿。 nài xīn diǎn ér。 Kiên nhẫn một chút
nghe!
69.How can I get in
touch with you?
我怎样能跟你联络
上?
wǒ zěnyàng néng gēn
nǐ lián luo shàng?
Tôi liên lạc vơi cậu
bằng cách nào
được?
Share-Book.com
70.How do I look? 我看上去怎么样? wǒ kàn shàng qù zěnme
yàng?
Nhìn tôi thế nào ?
71.How is it going? 情况怎么样? qíngkuàng
zěnmeyàng?
Tình hình thế nào ?
72.How late are
you open?
你们营业到几点? nǐmen yíngyè dào
jĭdiǎn?
Các anh mở cửa đến
mấy giờ?
73.How long did it
last?
持续了多久? chíxù le duō jiǔ? Đã kéo dài bao lâu
rồi ?
74.How long will it
take me to get
there?
到那儿要多长时
间?
dào nàr yào duōcháng
shíjiān?
Tới đó mất bao lâu ?
75.How much is it? 多少钱? duō shǎo qián? Bao nhiêu tiền?
76.How often do
you eat out?
你个多就在外面吃
一次饭?
nǐ gèduō jiù zài
wàimiàn chī yī cì fàn?
Anh có thường ra
ngoài ăn không ?
77.I apologize. 我很抱歉。 wǒ hěn bàoqiàn。 Tôi xin lỗi
78.I appreciate
your invitation.
感谢你的邀请。 gǎn xiè nǐ de
yāoqǐng。
Cám ơn lời mời của
anh.
Ngày thứ 5
79.I assure you. 我向你保证。 wǒ xiàng nǐ bǎo
zhèng。
Tôi đảm bảo với anh
đấy !
80.I bet you can. 我确信你能做到。 wǒ què xìn nǐ néng zuo
dào。
Tôi tin chắc rằ ng
anh có thể làm
được.
81.I can manage. 我自己可以应付。 wǒ zìjǐ kěyǐ yìngfù。 Tôi có thể tự mình
ứng phó được .
82.I can't afford it. 我买不起。 wǒ mǎi bù qǐ。 Tôi mua không nổi .
83.I can't believe it. 我简直不敢相信。 wǒ jiǎnzhí bù gǎn
xiāngxìn。
Quả thật tôi k hông
dám tin .
84.I can't resist the
temptation.
我不能抵挡诱惑。 wǒ bù néng dǐdǎng
yòuhuo。
Tôi không tài nào
cưỡng lại được sự
cám dỗ .
85.I can't stand it. 我受不了。 wǒ shòu bù le。 Tôi không thể chịu
đựng nổi nữa .
86.I can't tell. 我说不准。 wǒ shuō bù zhǔn。 Tôi cũng không dám
chắc .
87.I couldn't agree
more.
我完全同意。 wǒ wánquán tóngyì。 Tôi hoàn toàn đồng
ý.
88.I couldn't get
through.
我打不通电话。 wǒ dǎ bù tōng
diànhuà。
Tôi không gọi được .
89.I couldn't help 我没有办法。 wǒ méi yǒu bàn fǎ。 Tôi cũng hết cách.
Share-Book.com
it.
90.I didn't mean to. 我不是故意的。 wǒ bù shì gù yì de。 Tôi không cố ý
91.I don't know for
sure.
我不能肯定。 wǒ bù néng kěn dìng。 Tôi không dám
khẳng định .
92.I enjoy your
company.
我喜欢有你做伴。 wǒ xǐ huān yǒu nǐ zuo
bàn。
Tôi thích làm việc
với anh.
93.I enjoyed it very
much.
我非常喜欢。 wǒ fēicháng xǐhuān。 Tôi rất thích .
94.I envy you. 我羡慕你。 wǒ xiàn mù nǐ。 Tôi rất ngưỡng mộ
anh.
95.I feel like having
some dumplings .
我很想吃饺子。 wǒ hěn xiǎng chī
jiǎozi。
Tôi rất muốn ăn xủi
cảo.
96.I feel terrible
about it.
太对不起了。 tài duìbùqǐ le。 Tôi rất lấy làm tiếc .
Tôi xin lỗi .
97.I feel the same
way.
我也有同感。 wǒ yě yǒu tónggǎn。 Tôi cũng có cùng
cảm giác như vậy .
98.I have a
complaint.
我要投诉。 wǒ yào tóusù。 Tôi cần phải kiện .
99.I have nothing
to do with it.
那与我无关。 nà yǔ wǒ wú guān。 Điều đó chẳng có
liên quan gì đến tôi
cả.
100.I haven't the
slightest idea.
我一点儿都不知道。 wǒ yī diǎnr dōu bù
zhīdào。
Nó chẳng biết cái
quái gì cả .
101.I hope you'll
forgive me.
我希望你能原谅我。 wǒ xīwàng nǐ néng
yuánliàng wǒ。
Tôi hi vọng cậu sẽ
tha thứ cho tôi .
102.I know the
feeling.
我知道那种感觉。 wǒ zhī dào nà zhŏng
gǎnjué。
Tôi rất hiểu cảm
giác đó.
Ngày thứ 6
103.I mean what I
say.
我说话算数。 wǒ shuō huà suàn
shù。
Tôi biết những gì
mình nói .
104.I owe you one. 我欠你一个人情。 wǒ qiàn nǐ yī gè rén
qíng。
Tôi nợ anh .
105.I really regret
it.
我真的非常后悔。 wǒ zhēnde fēi cháng
hòuhuǐ。
Quả thật tôi rất lấy
làm tiếc .
106.I suppose so. 我想是这样。 wǒ xiǎng shì zhèyàng。 Tôi nghĩ là như vậy .
107.I thought so,
too.
我也这样以为。 wǒ yě zhèyàng yǐwéi。 Tôi cũng cho là như
vậy
108.I understand
completely.
我完全明白。 wǒ wán quán
míngbái。
Tôi hoàn toàn hiểu
được.
Share-Book.com
109.I want to
report a theft.
我要报一宗盗窃案。 wǒ yào bào yī zōng
dàoqiè àn。
Tôi muốn báo công
an về vụ án ăn trộm .
110.I want to
reserve a room.
我想预定一个房间。 wǒ xiǎng yùdìng yī gè
fángjiān。
Tôi muốn đặt một
phòng .
111.I was just
about to call you.
我正准备打电话给
你。
wǒ zhèng zhǔn bèi dǎ
diàn huà gěi nǐ。
Tôi đang chuẩn bị
gọi cho anh .
112.I was moved.=
I was touched.
我很受感动。 wǒ hěn shòu
gǎndòng。
Tôi rất cảm động .
113.I wasn't aware
of that.
我没有意识到。 wǒ méi yǒu yìshí dào。 Tôi không ý thức
được điều đó .
114.I wasn't born
yesterday.
我又不是三岁小孩。 wǒ yòu bù shì sān suì
xiǎohái。
Tôi không phải là
đứa trẻ lên ba .
115.I wish I could. 但愿我能。 dàn yuàn wǒ néng。 Ước gì tôi có thể .
116.I wouldn't
worry about it, if I
were you.
如果我是你,我就不
会担心。
rú guǒ wǒ shì nǐ,wǒ
jiù bù huì dàn xīn。
Nếu tôi là anh, tôi sẽ
chẳng có gì phải lo
lắng vì nó cả .
117.I'd like a
refund.
我想要退款。 wǒ xiǎng yào tuìkuǎn。 Tôi muốn được trả
lại tiền.
118.I'd like to
deposit some
money.
我想存点儿钱。 wǒ xiǎng cún diǎnr
qián。
Tôi muốn gửi ít tiền .
119.I'd like to
make a
reservation.
我想订票。 wǒ xiǎng dìngpiào。 Tôi muốn đặt vé .
120.I'll be right
with you.
我马上就来。 wǒ mǎshàng jiù lái。 Tôi tới ngay đây .
121.I'll check it. 我去查一下。 wǒ qù chá yī xià。 Để tôi đi kiểm tra
lại.
122.I'll do my best. 我将会尽我最大努
力。
wǒ jiāng huì jǐn wǒ zuì
dà nǔlì。
Tôi sẽ cố gắng hết
sức.
123.I'll get it. 我去接电话。 wǒ qù jiē diàn huà。 Để tôi đi nghe điện
thoại .
124.I'll give you a
hand.
我来帮助你。 wǒ lái bāng zhù nǐ。 Tôi sẽ giúp cậu một
tay.
125.I'll have to see
about that.
这事儿我得想一想再
定。
zhè shìr wǒ dĕi xiǎng yī
xiǎng zài dìng。
Về việc này tôi phải
nghĩ một chút rồi
mới quyết định .
Ngày thứ 7
126.I'll keep my
eyes open.
我会留意的。 wǒ huì liú yì de。 Tôi sẽ lưu ý đến
điều đó .
Share-Book.com
127. I’ll keep that
in mind.
我会记住的。 wǒ huì jì zhù de。 Tôi sẽ ghi nhớ .
128.I'll pick up the
tab.
我来付帐。 wǒ lái fù zhàng。 Để tôi tính tiền .
129.I'll play it by
ear.
我将随兴而定。 wǒ jiāng suí xīng ér
dìng。
Tôi sẽ làm tùy theo
hứng.
130.I'll see what I
can do.
我看一看能怎么办。 wǒ kàn yī kàn néng zěn
yāo bàn。
Để tôi xem liệu tôi
có thể làm được gì .
131.I'll show you. 我指给你看。 wǒ zhǐ gěi nǐ kàn。 Tôi sẽ chỉ cho cậu
thấy .
132.I'll take care
of it.
我来办这件事。 wǒ lái bàn zhè jiàn
shì。
Để tôi làm việc đó .
133.I'll take it. 我要了。 wǒ yào le。 Tôi đã lấy rồi .
134.I'll take your
advice.
我接受你的忠告。 wǒ jiē shòu nǐ de zhōng
gào。
Tôi ghi nhận lời
khuyên của anh .
135.I'll think it
over.
我仔细考虑一下。 wǒ zǐ xì kǎo lǜ yī xià。 Tôi sẽ suy nghĩ kĩ
một chút .
136.I'll treat you
to diner.
我想请你吃晚饭。 wǒ xiǎng qǐng nǐ chī
wǎn fàn。
Tôi muốn mời anh
đi ăn tối .
137.I'll walk you
to the door.
我送你到门口。 wǒ sòng nǐ dào mén
kǒu。
Để tôi tiễn anh ra
cửa.
138.I'm broke. 我身无分文。 wǒ shēn wú fēn wén。 Tôi cạn túi rồi ./
Viêm màng túi rồi ./
Hết nhăn tiền rồi .
139.I'm crazy
about English.
我非常喜欢英语。 wǒ fēi cháng xǐ huān
yīng yǔ。
Tôi rất thích ti ếng
Anh.
140.I'm easy to
please.
我很随和。 wǒ hěn suí hé。 Tôi rất dễ chịu .
141.I'm glad to
hear that.
听到这消息我很高
兴。
tīngdào zhè xiāoxī wǒ
hěn gāoxīng。
Nghe được tin này
tôi rất vui .
142.I'm glad you
enjoye d it.
你喜欢我就高兴。 nǐ xǐhuān wǒ jiù
gāoxīng。
Em thí ch là tôi vui
rồi .
143.I'm good at it. 我做这个很在行。 wǒ zuò zhè gè hěn
zàiháng。
Tôi làm cái này rất
rành .
144.I'm in a good
moo d.
我现在心情很好。 wǒ xiàn zài xīnqíng hěn
hǎo。
Tâm trạng tôi lúc
này rất tốt .
145.I'm in good
shape.
我的身体状况很好。 wǒ de shēn tǐ zhuàng
kuàng hěn hǎo。
Tình trạng sức khỏe
của tôi rất tốt .
146.I'm just
having a look.
我只是随便看看。 wǒ zhǐ shì suíbiàn
kànkàn。
Tôi chẳng qua nhân
tiện xem qua thôi .
147.I'm looking
for a part-time
job.
我正在找兼职工作。
wǒ zhèng zài zhǎo
jiānzhí gōngzuò。
Tôi đang kiếm việc
làm bán thời gian .
Share-Book.com
148.I'm looking
forward to it.
我盼望着这件事。 wǒ pànwàng zhe zhè
jiàn shì。
Tôi đang mong
ngóng về điều đó .
Ngày thứ 8
149.I'm lost. 我给搞糊涂了。 wǒ gěi gǎo hú tú le。 Tôi bị làm cho hồ đồ
rồi .
150.I'm not feeling
well.
我感觉不舒服。 wǒ gǎn jué bù shū fú。 Tôi cảm thấy không
được khỏe .
151.I'm not myself
today.
我今天心神不宁。 wǒ jīntiān xīnshén
bùzhù。
Hôm nay tôi bị làm
sao ấy.
152.I'm not really
sure.
我不太清楚。 wǒ bù tài qīngchu。 Tôi thực sự không
rõ lắm .
153.I'm on a diet. 我正在节食。 wǒ zhèng zài jiéshí。 Tôi đang ăn kiêng.
154.I'm on my
way.
我这就上路。 wǒ zhè jiù shàng lù。 Tôi đi bây giờ đây .
155.I'm pressed for
time.
我赶时间。 wǒ gǎn shí jiān。 Tôi đang vội .
156.I'm sorry I'm
late.
对不起,我迟到了。 duìbùqǐ,wǒ chídào
le。
Xin lỗi, tôi đến
muộn .
157.I'm sorry to
hear that.
听到这个消息我感到
很遗憾。
tīng dào zhè gè xiāoxī
wǒ gǎndào hěn yíhàn。
Tôi rất lấy làm tiếc
khi nghe được tin
đó.
158.I'm under a lot
of pressure.
我的压力很大。 wǒ de yā lì hěn dà。 Tôi chịu áp lực rất
lớn.
159.I'm working
on it.
我正在努力。 wǒ zhèng zài nǔ lì。 Tôi đang cố gắng
đây!
160.I've changed
my mind.
我已经改变主意。 wǒ yǐ jīng gǎi biàn zhǔ
yì。
Tôi đã thay đổi ý
định rồi.
161.I've got a
headache.
我头痛。 wǒ tóu tòng。 Tôi đau đầu quá!
162.I've got my
hands full.
我手头正忙。 wǒ shǒu tóu zhèng
máng。
Tôi đang dở tay.
163.I've got news
for you.
我要告诉你一个好消
息。
wǒ yào gào sù nǐ yī gè
hǎo xiāo xī。
Tôi có tin tức tốt
lành nói cho anh
đây.
164.I've got no
idea.
我不知道。 wǒ bù zhī dào。 Tôi không biết.
165.I've had
enough.
我已经吃饱了。 wǒ yǐ jīng chī bǎo le。 Tôi ăn no rồi.
166.If I were in
your shoes.
如果我站在你的立场
上。
rú guǒ wǒ zhàn zài nǐ
de lì zhăng shàng。
Nếu tôi đứng vào vị
trí của anh./ Nếu
như tôi đứng trên
lập trường của anh.
Share-Book.com
167.Is that OK? 这样可以吗? zhèyàng kě yǐ ma? Như thế được
không?
Ngày thứ 9
168.Is this seat
taken?
这位子有人坐吗? zhè wèizi yǒu rén zuo
ma?
Chỗ này có người
ngồi không?
169.It all depends. 视情形而定。 shì qíng xíng ér dìng。 Còn tùy vào tình
hình.
170.I t can happen
to anyone.
这事可能发生在任何
人身上。
zhè shì kěnéng fā shēng
zài rènhé rén
shēnshàng。
Điều này có thể xảy
ra đối với bất cứ ai.
171.It doesn't
make any
difference.
都一样。 dū yīyàng。 Đều giống nhau cả
thôi./ Đều thế cả
thôi.
172.It doesn't
matter to me.
这对我来说无所谓。 zhè duì wǒ lái shuō wú
suǒ wèi。
Đối với tôi mà nói
thì đó chẳng là vấn
đề gì cả.
173.It doesn't
work.
它出故障了。 tā chū gùzhàng le。 Nó hư rồi.
174.It drives me
crazy.
他使我快要发疯了。 tā shǐ wǒ kuài yào fā
fēng le。
Nó làm tôi phát điên
lên được.
175.It isn't much. 这是微不足道的。 zhè shì wēi bù zú dào
de。
Nó chẳng thấm tháp
gì.
176.It really comes
in handy.
有了它真是方便。 yǒu le tā zhēn shì fāng
biàn。
Có cái này thật là
tiện biết mấy.
177.It slipped my
mind.
我不留神忘了。 wǒ bù liú shén wàng
le。
Không chú ý nên tôi
quên mất rồi.
178.It takes time. 这需要时间。 zhè xū yào shí jiān。 Vấn đề này cần có
thời gian.
179.It will come to
me.
我会想起来的。 wǒ huì xiǎng qǐ lái
de。
Tôi sẽ nhớ ra.
180.It will do you
good.
这会对你有好处。 zhè huì duì nǐ yǒu hǎo
chù。
Điều này có ích cho
bạn đấy.
181.It won't
happen agai n.
下不为例。 xià bù wèi lì。 Điều đó sẽ không
xảy ra nữa.
182.It won't take
much time.
不会发很多时间的。 bù huì fā hěn duō shí
jiān de。
Vấn đề đó k hông
mất nhiều thời gian
đâu.
183.It won't work. 行不通。 xíng bú tōng。 Không được đâu.
184.It's nice
meeting yo u.
很高兴认识你。 hěn gāo xīng rèn shì
nǐ。
Rất vui được biết
anh.
Ngày thứ 10
Share-Book.com
185.It's a deal. 一言为定。 yī yán wèi dìng。 Nhất định thế nhé!
186.It's a long
story.
真是一言难尽。 zhēn shì yī yán nán
jǐn。
Một lời thật khó mà
nói hết!
187.It's a nice day
today.
今天天气很好。 jīn tiān tiān qì hěn
hǎo。
Hôm nay thời tiết
rất đẹp.
188.It's a once in a
lifetime chance.
这是一生难得的机
会。
zhè shì yī shēng nán dé
de jī huì。
Đây là một cơ hội
hiếm có trong đời.
189.It's a pain in
the neck.
这真是苦不堪言。 zhè zhēn shì kǔ bù kān
yán。
Thật là khổ hết chỗ
nói.
190.It's a piece of
cake.
这很容易。 zhè hěn róng yì。 Điều này rất dễ
dàng.
191.It's a small
world.
这世界真小。 zhè shì jiè zhēn xiǎo。 Thế giới thật là nhỏ.
192.It's a waste of
time.
这是浪费时间。 zhè shì làng fèi shí
jiān。
Thật là lãng phí thời
gian.
193.It's about time. 时间差不多了/是时
候了。
shí jiān chàbùduō le/
shì shíhòu le。
Gần hết thời gian
rồi./ cũng đến lúc
rồi đấy.
194.It's all my
fault.
都是我的错。 dū shì wǒ de cuo。 Tất cả đều là lỗi của
tôi.
Ngày thứ 11
195.It's awesome. 棒极了。 bàng jí le。 Tuyệt qúa! Cừ quá!
196.It's awful. 真糟糕。 zhēn zāo gāo。 Thật khủng khiếp.
197.It's been a long
time.
好久不见。 hǎo jiǔ bù jiàn。 Lâu rồi không gặp.
198.It's better than
nothing.
总比没有好。 zǒng bǐ méi yǒu hǎo。 Vẫn còn tốt hơn là
không có.
199.It's essential. 这是必要的。 zhè shì bì yào de。 Điều đó thật cần
thiết.
200.It's hard to
say.
很难说。 hěn nán shuō。
201.It's incredible. 令人难以置信/不可
思议。
lìng rén nán yǐ zhì xìn
/bù kě sī yì。
202.It's just what I
had in mind.
这正是我想要的。 zhè zhèng shì wǒ xiǎng
yào de。
203.It's my
pleasure.
这是我的荣幸。 zhè shì wǒ de róng
xìng。
204.It's no big
deal.
这没什么大不了的。 zhè méi shénme dà bù
le de。
205.It's not your
fault.
不是你的错。 bù shì nǐ de cuo。
Share-Book.com
206.It's nothing. 小事情/不足挂齿。 xiǎo shì qíng/bù zú
guà chǐ。
207.It's only a
matter of time.
这只是时间问题。 zhè zhǐ shì shí jiān wèn
tí。
Ngày thứ 12
208.It's out of the
question.
这是不可能的。 zhè shì bù kěnéng de。
209.It's time for
dinner.
该吃晚饭了。 gāi chī wǎn fàn le。
210.It's up in the
air.
尚未决定。 shàng wèi jué dìng。
211.It's up to date. 这个很时兴。 zhè gè hěn shí xīng。
212.It's up to you. 一切由你决定。 yī qiē yóu nǐ jué dìng。
213.It's very
popular.
他很受欢迎。 tā hěn shòu huān
yíng。
214.It's worth
seeing.
它绝对值得一看。 tā juéduì zhí dé yī
kàn。
215.Just let it be. 就这样吧。 jiù zhèyàng ba。
216.Just to be on
the safe side.
为安全起见。 wèi ān quán qǐ jiàn。
217.Keep the
change .
不用找了。 bù yòng zhǎo le。
218.Keep up the
good work.
再接再厉。 zài jiē zài lì。
219.Keep your
fingers crossed.
为成功祈祷吧。 wèi chéng gōng qí dǎo
ba。
220.Kill two birds
with one stone.
一举两得。 yī jǔ liǎng dé。
221.Let me get
back to you.
我过一会儿打给你
吧。
wǒ guo yī huìr dǎ gěi nǐ
ba。
222.Let me guess. 让我猜一猜。 ràng wǒ cāi yī cāi。
223.Let me put it
this way.
让我这么说吧。 ràng wǒ zhè yāo shuō
ba。
224.Let me see. 让我想一想。 ràng wǒ xiǎng yī
xiǎng。
225.Let's call it a
day.
我们今天就到这儿
吧。
wǒ men jīn tiān jiù dào
zhèr ba。
226.Let's
celebrate!
让我们好好庆祝一下
吧!
ràng wǒ men hǎo hǎo
qìng zhù yī xià ba!
227.Let's find out. 我们去问一下吧。 wǒ men qù wèn yī xià
ba。
Share-Book.com
228.Let's get to the
point.
让我们言归正传。 ràng wǒ men yán guī
zhèng chuán。
Ngày thứ 13
229.Let's get
together sometime.
有时间我们聚一下
吧。
yǒu shí jiān wǒ men jù
yī xià ba。
230.Let's hope for
the best.
让我们往好处想吧。 ràng wǒ men wǎng hǎo
chù xiǎng ba。
231.Let's keep in
touch.
让我们保持联系。 ràng wǒ men bǎo chí
lián x ì。
232.Let's make up. 让我们言归于好吧。 ràng wǒ men yán guī
yú hǎo ba。
233.Let's go visit
them.
让我们去拜访他们
吧。
ràng wǒ men qù bài
fǎng tā men ba。
234.Let's talk over
dinner.
我们边吃边谈吧。 wǒ men biān chī biān
tán ba。
235.Long time no
see.
好久不见。 hǎo jiǔ bù jiàn。
236.Look before
you leap.
三思而后行。 sān sī ér hòu xíng。
237.May I ask you
a question?
我可以问一个问题
吗?
wǒ kě yǐ wèn yī gè wèn
tí ma?
238.May I have a
receipt?
我可以要一张收据
吗?
wǒ kě yǐ yào yī zhāng
shōu jù ma?
239.May I have
your name,please?
请问你叫什么名字? qǐng wèn nǐ jiào
shénme míng zì?
240.May I pay by
credit card?
我可以用信用卡付款
吗?
wǒ kě yǐ yòng xìn yòng
qiǎ fù kuǎn ma?
241.May I try it
on?
我能试穿一下吗? wǒ néng shì chuān yī
xià ma?
242.Maybe it will
work.
也许这个办法会有
效。
yě xǔ zhè gè bàn fǎ huì
yǒu xiào。
243.Maybe some
other time.
也许下一次吧。 yě xǔ xià yī cì ba。
244.My mouth is
watering.
我在流口水了。 wǒ zài liú kǒu shuǐ le。
245.My phone was
out of order.
我的电话坏了。 wǒ de diàn huà pī le。
Ngày thứ 14
246.No pain,no 不劳则无获。 bù láo zé wú huo。
Share-Book.com
gain.
247.No problem. 没问题。 méi wèn tí。
248.Nothing is
impossible to a
willing heart.
心之所愿,无事不
成。
xīn zhī suǒ yuàn,wú
shì bù chéng。
249.Pain past is
pleasure.
过去的痛苦即是快
乐。
guo qù de tòng kǔ jí shì
kuài yuè。
250.Please accept
my apology.
请接受我的道歉。 qǐng jiē shòu wǒ de dào
qiàn。
251.Please don't
blame yourself.
请不要责怪你自
己。
qǐng bù yào zé guài nǐ
zì jǐ。
252.Please leave me
alone.
请别打扰我。 qǐng bié dǎ rǎo wǒ。
253.Please let me
know.
请告诉我一声。 qǐng gào sù wǒ yī
shēng。
254.Please make
yourself at home.
请别客气。 qǐng bié kè qì。
255.Please show me
the menu.
请把菜单给我。 qǐng bǎ cài dān gěi
wǒ。
256.Probably. 可能吧。 kěnéng ba。
257.So far ,so good. 到目前为止还好。 dào mù qián wèi zhǐ hái
hǎo。
258.Something
must be done about
it.
必须得想个办法。 bìxū dĕi xiǎng gè
bànfǎ。
259.Something's
come up.
发生了一些事。 fā shēng le yī xiē shì。
260.Storms make
trees take deeper
roots.
风暴使树木深深扎
根。
fēn bào shǐ shùmù
shēnshēn zhāgēn。
261.Suit yourself.
262.Take care. 请多保重。 qǐng duō bǎo zhòng。
Ngày thứ 15
263.Take it or
leave it.
要不要由你。 yào bù yào yóu nǐ。
264.Take my word
for it.
相信我的话。 xiāng xìn wǒ de huà。
265.Take your
time.
慢慢来。 màn màn lái。
266.Thank you all
the same.
不管怎样还是要谢谢
你。
bù guǎn zěn yáng huán
shì yào x iè xiè nǐ。
267.Thank you for 感谢你做的一切。 gǎn xiè nǐ zuo de yī
Share-Book.com
everything. qiē。
268.Thanks a
million.
非常感谢。 fēi cháng gǎn xiè。
269.Thanks for the
warning.
谢谢你的提醒。 xiè xiè nǐ de tí xǐng。
270.Thanks for
your cooperation.
多谢合作。 duō xiè hé zuo。
271.That couldn't
be better.
那再好不过了。 nà zài hǎo bù guo le。
272.That depends. 看情况。 kàn qíng kuàng。
273.That makes
sense.
那可以理解。 nà kě yǐ lǐ jiě。
274.That reminds
me.
那可提醒我了。 nà kě t í x ǐng wǒ le。
275.That rings a
bell.
我总算想起来了。 wǒ zǒng suàn xiǎng qǐ
lái le。
276.That sounds
like a good idea.
那听上去是个好主
意。
nà tīng shàng qù shì gè
hǎo zhǔ yì。
277.That's all
right.
没关系。 méi guān xì。
278.That's
disgusting.
真讨厌。 zhēn tǎo yàn。
279.That's fair. 那样公平。 nà yáng gōng píng。
280.That's for sure. 那是肯定的。 nà shì kěn dìng de。
281.That's good to
know.
幸好知道了这件事。 xìng hǎo zhī dào le zhè
jiàn shì。
Ngày thứ 16
282.That's just
what I was
thinking.
我也是这么想的。 wǒ yě shì zhè yāo xiǎng
de。
283.That's life. 这就是生活。 zhè jiùshì shēng huó。
284.That's more
like it.
那样才像话。 nà yáng cái xiàng
huà。
285.That's not a
problem.
那没问题。 nà méi wèn tí。
286.That's not
true.
那是不对的。 nà shì bù duì de。
287.That's OK. 可以。 kě yǐ。
288.That's
ridiculous.
那太荒唐了。 nà tài huāng táng le。
289.That's the way
I look at it,too.
我也是这么想。 wǒ yě shì zhè yāo
xiǎng。
Share-Book.com
290.That's the way
it is.
就是这么回事。 jiùshì zhè yāo huí shì。
291.That's
worthwhile.
那是值得的。 nà shì zhí dé de。
292.The same to
you.
你也一样。 nǐ yě yī yáng。
293.The shortest
answer is doing.
最简短的回答是干。 zuì jiǎn duǎn de huí dá
shì gān。
294.The sooner,the
better.
愈快愈好。 yù kuài yù hǎo。
Ngày thứ 17
295.There is a call
for you.
有你的电话。 yǒu nǐ de diàn huà。
296.There is no
doubt about it.
那是毫无疑问的。 nà shì háo wú yí wèn
de。
297.There is
nothing I can do.
我无能为力。 wǒ wú néng wèi lì。
298.There's a
possibility.
有这个可能。 yǒu zhè gè kě néng。
299.These things
happen all the
time.
这是常有的事。 zhè shì cháng yǒu de
shì。
300.This soup
tastes great.
这个汤非常美味。 zhè gè tāng fēi cháng
měi wèi。
301.Time is money. 时间就是金钱。 shí jiān jiùshì jīn
qián。
302.Tomorrow
never comes.
莫依赖明天。 mo yī lài míng tiān。
303.Two heads are
better than one.
人多智广。 rén duō zhì yǎn。
304.We are in the
sme boat.
我们的处境相同。 wǒ men de chù jìng
xiāng tóng。
305.We can get by. 我们过得去。 wǒ men guo dé qù。
306.We can work it
out.
我们可以解决这个
问题。
wǒ men kě yǐ jiě jué zhè
gè wèn tí。
307.We have a lot
in common.
我们有很多相同之
处。
wǒ men yǒu hěn duō
xiāng tóng zhī chù。
308.We'll see. 再说吧。 zài shuō ba。
309.What a
coincidence!
真是太巧了! zhēn shì tài qiǎo le!
310.What a shame! 真是遗憾! zhēn shì yí hàn!
311.What are you 你在忙什么呢? nǐ zài máng shénme
Share-Book.com
up to? ní?
312.What are you
talking about?
你在说什么? nǐ zài shuō shí yāo?
313.What are your
plans for the
weekend?
你周末计划做什
么?
nǐ zhōu mo jì huá zuo
shí yāo?
Ngày thứ 18
314.What can I do
for you?
要我帮忙吗? yào wǒ bāngmáng
ma?
315.What do you
do for relaxation?
你做什么消遣? nǐ zuo shénme xiāo
qiǎn?
316.What do you
recommend?
你推荐什么? nǐ tuī jiàn shí yāo?
317.What do you
think of my new
car?
你觉得我的新车怎么
样?
nǐ jué dé wǒ de xīn chē
zěn yāo yáng?
318.What do you
think of it?
你觉得怎么样? nǐ jué dé zěn yāo
yáng?
319.What is it
about?
这是关于什么的? zhè shì guān yú shénme
de?
320.What is it like
there?
那儿怎么样? nà ér zěn yāo yáng?
321.What makes
you say so?
你怎么这么说? nǐ zěn yāo zhè yāo
shuō?
322.What's going
on?
发生什么事了? fā shēng shénme shì
le?
323.What's on
your mind?
你在想什么呢? nǐ zài xiǎng shénme
ní?
324.What's the
deadline?
截止到什么时候? jié zhǐ dào shénme shí
hòu?
325.What's the
matter with you?
你怎么啦? nǐ zěn yāo la?
326.What's the
purpose of your
visit?
你来访的目的是什
么?
nǐ lái fǎng de mù de shì
shí yāo?
327.What's the
weather like?
天气怎么样? tiān qì zěn yāo yáng?
328.What's your
favorite food?
你最喜欢的食物是什
么?
nǐ zuì xǐ huān de shí wù
shì shí yāo?
Share-Book.com
Ngày thứ 19
329.What's your
job?
你做什么工作? nǐ zuo shénme gōng
zuo?
330.Whatever you
think is fine with
me.
我随你。 wǒ suí nǐ。
331.When is the
most convenient
time for you?
你什么时候最方
便?
nǐ shénme shí hòu zuì
fāng biàn?
332.When will it be
ready?
什么时候能准备
好?
shénme shí hòu néng
zhǔn bèi hǎo?
333.Where are you
going?
你去哪儿? nǐ qù nǎ ér?
334.Where can I
check in?
在那儿办理登记手
续?
zài nà ér bàn lǐ dēng jì
shǒu xù?
335.Where can I go
for help?
我该怎么办? wǒ gāi zěn yāo bàn?
336.Where do you
live?
你住在哪儿? nǐ zhù zài nǎ ér?
337.Where have
you been?
你去哪儿了? nǐ qù nǎ ér le?
338.Where is the
rest room,please?
请问洗手间在哪
儿?
qǐng wèn xǐ shǒu jiān
zài nǎ ér?
339.Where were
we?
我们说到哪儿了? wǒ men shuō dào nǎ ér
le?
340.Who is in
charge here?
这里谁负责? zhè lǐ shuí fù zé?
341.Would you
care for a drink?
你要不要来点儿喝
的?
nǐ yào bù yào lái diǎn
ér hē de?
Ngày thứ 20
342.Would you do
me a favor?
你能帮我一个忙吗? nǐ néng bāng wǒ yī gè
máng ma?
343.You are just
saying that.
你只是说说而已。 nǐ zhǐ shì shuō shuō ér
yǐ。
344.You are
kidding.
你开玩笑吧。 nǐ kāi wán xiào ba。
345.You are so
considerate.
你真有心。 nǐ zhēn yǒu xīn。
346.You can count
on me.
你可以指望我。 nǐ kě yǐ zhǐ wàng wǒ。
Share-Book.com
347.You can say
that again.
我同意。 wǒ tóng yì。
348.You can't
complain.
你该知足了。 nǐ gāi zhī zú le。
349.You deserve it. 这是你应得的。 zhè shì nǐ yìng dé de。
350.You did a
good job.
你干得很好。 nǐ gān dé hěn hǎo。
351.You get what
you pay for.
一分钱一分货。 yī fēn qián yī fēn huo。
352.You got a
good deal.
你买得真便宜。 nǐ mǎi dé zhēn biàn
yí。
353.You need a
vacation.
你需要休息。 nǐ xū yào xiū xī。
354.You never
know.
世事难料。 shì shì nán liào。
355.You said it. 你算说对了。 nǐ suàn shuō duì le。
356. You should
give it a try.
你应该试一试。 nǐ yìng gāi shì yī shì。
Ngày thứ 21
357. You should
take advantage of
it.
你应该好好利用这个
机会。
nǐ yìng gāi hǎo hǎo lì
yòng zhè gè jī huì。
358.You will be
better off.
你的状况会好起来
的。
nǐ de zhuàng kuàng huì
hǎo qǐ lái de。
359.You will have
to wait and see.
你得等一等看。 nǐ dé děng yī děng
kàn。
360.You'll get used
to it.
你会习惯的。 nǐ huì xíguàn de。
361.You've dialed
the wrong number.
你拨错电话号码了。 nǐ bō cuo diàn huà hào
mǎ le。
362.You've got a
point there.
你说的有道理。 nǐ shuō de yǒu dào lǐ。
363.You've got it. 你明白了。 nǐ míng bái le。
364.You've made a
good choice.
你的眼力不错。 nǐ de yǎn lì bù cuo。
365.Your
satisfaction is
guaranteed.
包你满意 bāo nǐ mǎn yì
Các file đính kèm theo tài liệu này:
Crazy ECV languages.pdf