Những bí quyết để học tốt tiếng anh chuẩn

Xin chào các bạn. Rất khó có thể đưa ra một lời khuyên cụ thể mà không biết thêm đôi chút về bạn vì thế tôi sẽ đưa ra một số lời khuyên chung chung có thể sẽ hữu ích với những thính giả và độc giả khác nữa. Điểm 1 Cần hiểu rất rõ tại sao bạn muốn học tiếng Anh. Bạn cần tiếng Anh để phục vụ cho nghề nghiệp của mình hay để giúp bạn xin việc, hay để nói chuyện với những người nói tiếng Anh, hay để giúp bạn trong việc học? Điểm 2 Cần biết rõ bạn muốn tiếng Anh của mình giỏi tới mức độ nào. Bạn muốn giỏi tiếng Anh tới mức nào về các kỹ năng nói, nghe, đọc và viết? Điểm 3 Hãy thử hình dung và có khái niệm thật rõ về

pdf35 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2116 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Những bí quyết để học tốt tiếng anh chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t s tr ng h p b t đ u b ng u, y, h. VD: a house, a university, a homeạ ộ ố ườ ợ ắ ầ ằ party, a heavy load, a uniform, a union, a year income,... • Đ ng tr c m t danh t m đ u b ng "uni..." ph i dùng "a" (a university/ aứ ướ ộ ừ ở ầ ằ ả uniform/ universal/ union) (Europe, eulogy (l i ca ng i), euphemism (l i nói tr i),ờ ợ ố ạ eucalyptus (cây khuynh di p)ệ • Dùng trong các thành ng ch s l ng nh t đ nh nh : a lot of/a great deal of/aữ ỉ ố ượ ấ ị ư couple/a dozen. • Dùng tr c nh ng s đ m nh t đ nh th ng là hàng ngàn, hàng trăm nh a/oneướ ữ ố ế ấ ị ườ ư hundred - a/one thousand. • Dùng tr c "half" (m t n a) khi nó theo sau m t đ n v nguyên v n: a kilo andướ ộ ử ộ ơ ị ẹ a half, hay khi nó đi ghép v i m t danh t khác đ ch n a ph n (khi vi t có d uớ ộ ừ ể ỉ ử ầ ế ấ g ch n i): a half - share, a half - holiday (ngày l ch ngh n a ngày).ạ ố ễ ỉ ỉ ử • Dùng v i các đ n v phân s nh 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth.ớ ơ ị ố ư • Dùng trong các thành ng ch giá c , t c đ , t l : $5 a kilo, 60 kilometers anữ ỉ ả ố ộ ỉ ệ hour, 4 times a day. 2.3 Cách dùng quán t xác đ nh "The"ừ ị Dùng the tr c m t danh t đã đ c xác đ nh c th v m t tính ch t, đ cướ ộ ừ ượ ị ụ ể ề ặ ấ ặ đi m, v trí ho c đã đ c đ c p đ n tr c đó, ho c nh ng khái ni m phể ị ặ ượ ề ậ ế ướ ặ ữ ệ ổ thông, ai cũng bi t.ế The boy in the corner is my friend. (C ng i nói và ng i nghe đ u bi t đó làả ườ ườ ề ế c u bé nào)ậ The earth is round. (Ch có m t trái đ t, ai cũng bi t)ỉ ộ ấ ế V i danh t không đ m đ c, dùng the n u nói đ n m t v t c th , không dùngớ ừ ế ượ ế ế ộ ậ ụ ể the n u nói chung.ế Sugar is sweet. (Ch các lo i đ ng nói chung)ỉ ạ ườ The sugar on the table is from Cuba. (C th là đ ng trên bàn)ụ ể ườ ở V i danh t đ m đ c s nhi u, khi chúng có nghĩa đ i di n chung cho m t l pớ ừ ế ượ ố ề ạ ệ ộ ớ các v t cùng lo i thì cũng không dùng the.ậ ạ Oranges are green until they ripen. (Cam nói chung) Athletes should follow a well-balanced diet. (V n đ ng viên nói chung)ậ ộ 2.3.1 Sau đây là m t s tr ng h p thông d ng dùng The theo quy t c trên:ộ ố ườ ợ ụ ắ • The + danh t + gi i t + danh t : The girl in blue, the Gulf of Mexico.ừ ớ ừ ừ • Dùng tr c nh ng tính t so sánh b c nh t ho c only: The only way, the bestướ ữ ừ ậ ấ ặ day. • Dùng cho nh ng kho ng th i gian xác đ nh (th p niên): In the 1990sữ ả ờ ị ậ • The + danh t + đ i t quan h + m nh đ ph : The man to whom you haveừ ạ ừ ệ ệ ề ụ just spoken is the chairman. • The + danh t s ít t ng tr ng cho m t nhóm thú v t ho c đ v t: The whaleừ ố ượ ư ộ ậ ặ ồ ậ = whales (loài cá voi), the deep-freeze (th c ăn đông l nh)ứ ạ • Đ i v i man khi mang nghĩa "loài ng i" tuy t đ i không đ c dùng the: Sinceố ớ ườ ệ ố ượ man lived on the earth ... (k t khi loài ng i sinh s ng trên trái đ t này)ể ừ ườ ố ấ • Dùng tr c m t danh t s ít đ ch m t nhóm, m t h ng ng i nh t đ nhướ ộ ừ ố ể ỉ ộ ộ ạ ườ ấ ị trong xã h i: The small shopkeeper: Gi i ch ti m nh / The top offcial: Gi iộ ớ ủ ệ ỏ ớ quan ch c cao c pứ ấ • The + adj: T ng tr ng cho m t nhóm ng i, chúng không bao gi đ c phépượ ư ộ ườ ờ ượ s nhi u nh ng đ c xem là các danh t s nhi u. Do v y đ ng t và đ i tở ố ề ư ượ ừ ố ề ậ ộ ừ ạ ừ đi cùng v i chúng ph i ngôi th 3 s nhi u: The old = The old people;ớ ả ở ứ ố ề The old are often very hard in their moving • The + tên g i các đ i h p x ng/ dàn nh c c đi n/ ban nh c ph thông: Theọ ộ ợ ướ ạ ổ ể ạ ổ Back Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles. • The + tên g i các t báo (không t p chí)/ tàu bi n/ các khinh khí c u: Theọ ờ ạ ể ầ Times/ The Titanic/ The Hindenberg • The + h c a m t gia đình s nhi u = gia đình nhà: The Smiths = Mr/ Mrsọ ủ ộ ở ố ề Smith and children • Thông th ng không dùng the tr c tên riêng tr tr ng h p có nhi u ng iườ ướ ừ ườ ợ ề ườ ho c v t cùng tên và ng i nói mu n ám ch m t ng i c th trong s đó:ặ ậ ườ ố ỉ ộ ườ ụ ể ố There are three Sunsan Parkers in the telephone directory. The Sunsan Parker that I know lives on the First Avenue. • T ng t , không dùng "the" tr c b a ăn: breakfast, lunch, dinner:ươ ự ướ ữ We ate breakfast at 8 am this morning. Tr khi mu n ám ch m t b a ăn c th :ừ ố ỉ ộ ữ ụ ể The dinner that you invited me last week were delecious. • Không dùng "the" tr c m t s danh t nh home, bed, church, court, jail,ướ ộ ố ừ ư prison, hospital, school, class, college, university v.v... khi nó đi v i các đ ng tớ ộ ừ và gi i t ch chuy n đ ng ch đi đ n đó là m c đích chính ho c ra kh i đó cũngớ ừ ỉ ể ộ ỉ ế ụ ặ ỏ vì m c đích chính:ụ Students go to school everyday. The patient was released from hospital. Nh ng n u đ n đó ho c ra kh i đó không vì m c đích chính thì dùng "the".ư ế ế ặ ỏ ụ Students go to the school for a class party. The doctor left the hospital for lunch. 2.3.2 B ng s d ng "the" và không s d ng "the" trong m t s tr ng h p đi nả ử ụ ử ụ ộ ố ườ ợ ể hình Có "The" Không "The" + Dùng tr c tên các đ i d ng, sông ngòi, bi n, v nh và các c m h (s nhi u)ướ ạ ươ ể ị ụ ồ ố ề The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the Great Lakes + Tr c tên các dãy núi:ướ The Rocky Mountains + Tr c tên nh ng v t th duy nh t trong vũ tr ho c trên th gi i:ướ ữ ậ ể ấ ụ ặ ế ớ The earth, the moon + The schools, colleges, universities + of + danh t riêngừ The University of Florida + The + s th t + danh tố ứ ự ừ The third chapter. + Tr c tên các cu c chi n tranh khu v c v i đi u ki n tên khu v c đó ph iướ ộ ế ự ớ ề ệ ự ả đ c tính t hoáượ ừ The Korean War (=> The Vietnamese economy) + Tr c tên các n c có hai t tr lên (ngo i tr Great Britain)ướ ướ ừ ở ạ ừ The United States, The Central African Republic + Tr c tên các n c đ c coi là m t qu n đ o ho c m t qu n đ oướ ướ ượ ộ ầ ả ặ ộ ầ ả The Philipines, The Virgin Islands, The Hawaii + Tr c tên các tài li u ho c s ki n l ch sướ ệ ặ ự ệ ị ử The Constitution, The Magna Carta + Tr c tên các nhóm dân t c thi u sướ ộ ể ố the Indians + Tr c tên các môn h c c thướ ọ ụ ể The Solid matter Physics + Tr c tên các nh c c khi đ c p đ n các nh c c đó nói chung ho c khi ch iướ ạ ụ ề ậ ế ạ ụ ặ ơ các nh c c đó.ạ ụ The violin is difficult to play Who is that on the piano + Tr c tên m t hướ ộ ồ Lake Geneva + Tr c tên m t ng n núiướ ộ ọ Mount Vesuvius + Tr c tên các hành tinh ho c các chòm saoướ ặ Venus, Mars + Tr c tên các tr ng này n u tr c nó là m t tên riêngướ ườ ế ướ ộ Stetson University + Tr c các danh t đi cùng v i m t s đ mướ ừ ớ ộ ố ế Chapter three, Word War One + Tr c tên các n c ch có m t t :ướ ướ ỉ ộ ừ China, France, Venezuela, Vietnam + Tr c tên các n c m đ u b ng New, m t tính t ch h ng:ướ ướ ở ầ ằ ộ ừ ỉ ướ New Zealand, North Korean, France + Tr c tên các l c đ a, t nh, ti u bang, thành ph , qu n, huy n:ướ ụ ị ỉ ể ố ậ ệ Europe, Florida + Tr c tên b t kì môn th thao nàoướ ấ ể baseball, basketball + Tr c các danh t tr u t ng (tr m t s tr ng h p đ c bi t):ướ ừ ừ ượ ừ ộ ố ườ ợ ặ ệ freedom, happiness + Tr c tên các môn h c nói chungướ ọ mathematics + Tr c tên các ngày l , t tướ ễ ế Christmas, Thanksgiving + Tr c tên các lo i hình nh c c trong các hình th c âm nh c c th (Jazz,ướ ạ ạ ụ ứ ạ ụ ể Rock, classical music..) To perform jazz on trumpet and piano 2.4 Cách s d ng another và other.ử ụ Hai t này th ng gây nh m l n.ừ ườ ầ ẫ Dùng v i danh t đ m đ c Dùng v i danh t không đ m đ cớ ừ ế ượ ớ ừ ế ượ • an + other + danh t đ m đ c s ít = m t cái n a, m t cái khác, m t ng iừ ế ượ ố ộ ữ ộ ộ ườ n a, m t ng i khác (= one more).ữ ộ ườ another pencil = one more pencil • the other + danh t đ m đ c s ít = cái cu i cùng còn l i (c a m t b ), ng iừ ế ượ ố ố ạ ủ ộ ộ ườ còn l i (c a m t nhóm), = last of the set.ạ ủ ộ the other pencil = the last pencil present Không dùng • Other + danh t đ m đ c s nhi u = m y cái n a, m y cái khác, m y ng iừ ế ượ ố ề ấ ữ ấ ấ ườ n a, m y ng i khác (= more of the set).ữ ấ ườ other pencils = some more pencils • The other + danh t đ m đ c s nhi u = nh ng cái còn l i (c a m t b ),ừ ế ượ ố ề ữ ạ ủ ộ ộ nh ng ng i còn l i (c a m t nhóm), = the rest of the set.ữ ườ ạ ủ ộ the other pencils = all remaining pencils • Other + danh t không đ m đ c = m từ ế ượ ộ chút n a (= more of the set).ữ other water = some more water • The other + danh t không đ m đ c = ch còn sót l i.ừ ế ượ ỗ ạ the other water = the remaining water • Another và other là không xác đ nh trong khi the other là xác đ nh; n u ch ngị ị ế ủ ữ là đã bi t (đ c nh c đ n tr c đó) thì ta có th b danh t đi sau another ho cế ượ ắ ế ướ ể ỏ ừ ặ other, ch c n dùng another ho c other nh m t đ i t là đ . Khi danh t sỉ ầ ặ ư ộ ạ ừ ủ ừ ố nhi u b l c b t (trong cách nói t t nêu trên) thì other tr thành others. Khôngề ị ượ ớ ắ ở bao gi đ c dùng others + danh t s nhi u:ờ ượ ừ ố ề I Don 't want this book. Please give me another. (another = any other book - not specific) I Don 't want this book. Please give me the other. (the other = the other book, specific) This chemical is poisonous. Others are poisonous too. (others = the other chemicals, not specific) I Don 't want these books. Please give me the others. (the others = the other books, specific) • Trong m t s tr ng h p ng i ta dùng one ho c ones đ ng sau another ho cộ ố ườ ợ ườ ặ ằ ặ other thay cho danh t :ừ I Don 't want this book. Please give me another one. I don't want this book. Please give me the other one. This chemical is poisonous. Other ones are poisonous too. I don't want these books. Please give me the other ones. • This ho c that có th dùng v i one nh ng these và those không đ c dùng v iặ ể ớ ư ượ ớ ones, m c dù c 4 t này đ u có th dùng thay cho danh t (v i vai trò là đ i t )ặ ả ừ ề ể ừ ớ ạ ừ khi không đi v i one ho c ones:ớ ặ I don't want this book. I want that. 2.5 Cách s d ng little, a little, few, a fewử ụ • Little + danh t không đ m đ c: r t ít, không đ đ (có khuynh h ng phừ ế ượ ấ ủ ể ướ ủ đ nh)ị I have little money, not enough to buy groceries. • A little + danh t không đ m đ c: có m t chút, đ đừ ế ượ ộ ủ ể I have a little money, enough to buy groceries • Few + danh t đ m đ c s nhi u: có r t ít, không đ đ (có tính ph đ nh)ừ ế ượ ố ề ấ ủ ể ủ ị I have few books, not enough for reference reading • A few + danh t đ m đ c s nhi u: có m t chút, đ đừ ế ượ ố ề ộ ủ ể I have a few records, enough for listening. • Trong m t s tr ng h p khi danh t trên đã đ c nh c đ n thì phía d iộ ố ườ ợ ừ ở ượ ắ ế ở ướ ch c n dùng little ho c few nh m t đ i t là đ (cũng gi ng nh đ i v iỉ ầ ặ ư ộ ạ ừ ủ ố ư ố ớ other/another; this/that). Are you ready in money. Yes, a little. • Quite a few + đ m đ c = Quite a bit + không đ m đ c = Quite a lot of +ế ượ ế ượ noun = r t nhi u.ấ ề 2.6 S h u cáchở ữ • The noun's + noun: Ch đ c dùng cho nh ng danh t ch ng i ho c đ ng v t,ỉ ượ ữ ừ ỉ ườ ặ ộ ậ không dùng cho các đ v t.ồ ậ The student's book, The cat's legs. • Đ i v i danh t s nhi u đã có s n "s" đuôi ch c n dùng d u ph yố ớ ừ ố ề ẵ ở ỉ ầ ấ ẩ The students' book. • Nh ng đ i v i nh ng danh t đ i s nhi u đ c bi t không "s" đuôi v n ph iư ố ớ ữ ừ ổ ố ề ặ ệ ở ẫ ả dùng đ y đ d u s h u cách.ầ ủ ấ ở ữ The children's toys, The people's willing • N u có hai danh t cùng đ ng s h u cách thì danh t nào đ ng g n danh tế ừ ứ ở ở ữ ừ ứ ầ ừ b s h u nh t s mang d u s h u.ị ở ữ ấ ẽ ấ ở ữ Paul and Peter's room. • Đ i v i nh ng tên riêng ho c danh t đã có s n "s" đuôi có th ch c n dùngố ớ ữ ặ ừ ẵ ở ể ỉ ầ d u ph y và nh n m nh đuôi khi đ c ho c dùng s h u cách và ph i thay đ iấ ẩ ấ ạ ọ ặ ở ữ ả ổ cách đ c. Tên riêng không dùng "the" đ ng tr c.ọ ằ ướ The boss' car = the boss 's car [bosiz] Agnes' house = Agnes 's [siz] house. • S h u cách cũng đ c dùng cho th i gian (năm, tháng, th p niên, th k )ở ữ ượ ờ ậ ế ỉ The 1990s' events: nh ng s ki n c a th p niên 90ữ ự ệ ủ ậ The 21st century's prospects. • Dùng cho các mùa trong năm tr mùa xuân và mùa thu. N u dùng s h u cáchừ ế ở ữ cho hai mùa này thì ng i vi t đã nhân cách hoá chúng. Ngày nay ng i ta dùngườ ế ườ các mùa trong năm nh m t tính t cho các danh t đ ng sau, ít dùng s h uư ộ ừ ừ ằ ở ữ cách. The Autumn's leaf: chi c lá c a nàng thu.ế ủ • Dùng cho tên các công ty l n, các qu c giaớ ố The Rockerfeller's oil products. China's food. • Đ i v i các c a hi u có ngh nghi p đ c tr ng ch c n dùng danh t v i d uố ớ ử ệ ề ệ ặ ư ỉ ầ ừ ớ ấ s h u.ở ữ In a florist's At a hairdresser's Đ c bi t là các ti m ăn v i tên riêng: The Antonio'sặ ệ ệ ớ • Dùng tr c m t s danh t b t đ ng v t ch trong m t s thành ngướ ộ ố ừ ấ ộ ậ ỉ ộ ố ữ a stone's throw from ...(Cách n i đâu m t t m đá ném).ơ ộ ầ 3. Verb phrase (ng đ ng t )ữ ộ ừ Nh đã đ c p ph n c u trúc chung c a câu, ng đ ng t ti ng Anh g m cóư ề ậ ở ầ ấ ủ ữ ộ ừ ế ồ m t đ ng t chính và m t ho c nhiêu tr đ ng t . Đ ng t trong ti ng Anh chiaộ ộ ừ ộ ặ ợ ộ ừ ộ ừ ế làm 3 th i chính:ờ Quá kh (Past)ứ Hi n t i (Present)ệ ạ T ng lai (Future)ươ M i th i chính l i chia thành nhi u th i nh đ di n đ t tính chính xác c a hànhỗ ờ ạ ề ờ ỏ ể ễ ạ ủ đ ng.ộ 3.1 Present tenses (các th i hi n t i)ờ ệ ạ 3.1.1 Simple Present (th i hi n t i th ng)ờ ệ ạ ườ Dùng đ di n đ t m t hành đ ng mang tính th ng xuyên (regular action), theoể ễ ạ ộ ộ ườ thói quen (habitual action) ho c hành đ ng l p đi l p l i có tính qui lu t.ặ ộ ặ ặ ạ ậ I walk to school every day. Khi chia đ ng t th i này, đ i v i ngôi th nh t (I), th hai (you) và th 3 sộ ừ ở ờ ố ớ ứ ấ ứ ứ ố nhi u (they) đ ng t không ph i chia, s d ng đ ng t nguyên th không có toề ộ ừ ả ử ụ ộ ừ ể nh ví d nêu trên. Đ i v i ngôi th 3 s ít (he, she, it), ph i có "s" sau đ ngư ở ụ ố ớ ứ ố ả ở ộ t và âm đó ph i đ c đ c lên:ừ ả ượ ọ He walks. She watches TV Th ng dùng th i hi n t i th ng v i m t s các phó t ch th i gian nhườ ờ ệ ạ ườ ớ ộ ố ừ ỉ ờ ư today, present day, nowadays,... và v i các phó t ch t n su t nh : always,ớ ừ ỉ ầ ấ ư sometimes, often, every + th i gian ...ờ Simple present th ng không dùng đ di n đ t hành đ ng đang x y ra th iườ ể ễ ạ ộ ả ở ờ đi m hi n t i (now), ngo i tr v i các đ ng t th hi n tr ng thái (stative verb)ể ệ ạ ạ ừ ớ ộ ừ ể ệ ạ nh sau:ư know believe hear see smell wish understand hate love like want sound have need appear seem taste own Các t trong danh sách trên th ng cũng không bao gi xu t hi n trong th i ti pừ ườ ờ ấ ệ ờ ế di n (hi n t i ti p di n, quá kh ti p di n...).ễ ệ ạ ế ễ ứ ế ễ M t s ví d khác v th i hi n t i th ng:ộ ố ụ ề ờ ệ ạ ườ They understand the problem now. (stative verb) He always swims in the evening. (habitual action) We want to leave now. (stative verb) The coffee tastes delicious. (stative verb) Your cough sounds bad. (stative verb) I walk to school every day. (habitual action) 3.1.2 Present Progressive (th i hi n t i ti p di n)ờ ệ ạ ế ễ • Dùng đ di n đ t m t hành đ ng x y ra vào th i đi m hi n t i. Th i đi mể ễ ạ ộ ộ ả ờ ể ệ ạ ờ ể này đ c xác đ nh c th b ng m t s phó t nh : now, rightnow, at thisượ ị ụ ể ằ ộ ố ừ ư moment. • Dùng thay th cho th i t ng lai g n, đ c bi t là trong văn nói.ế ờ ươ ầ ặ ệ The president is trying to contact his advisors now. (present time) We are flying to Paris next month. (future time) • Các đ ng t tr ng thái (stative verb) b ng sau không đ c chia th ti pộ ừ ạ ở ả ượ ở ể ế di n (b t c th i nào) khi chúng là nh ng đ ng t tĩnh di n đ t tr ng thái c mễ ấ ứ ờ ữ ộ ừ ễ ạ ạ ả giác c a ho t đ ng tinh th n ho c tính ch t c a s v t, s vi c.ủ ạ ộ ầ ặ ấ ủ ự ậ ự ệ know believe hear see smell wish understand hate love like want sound have need appear seem taste own Nh ng khi chúng quay sang h ng đ ng t hành đ ng thì chúng l i đ c phépư ướ ộ ừ ộ ạ ượ dùng th ti p di n.ở ể ế ễ He has a lot of books. He is having dinner now. (Đ ng t hành đ ng: ăn t i)ộ ừ ộ ố I think they will come in time. I'm thinking of my test tomorrow. (Đ ng t hành đ ng: Đang nghĩ v )ộ ừ ộ ề 3.1.3 Present Perfect (th i hi n t i hoàn thành)ờ ệ ạ Th i hi n t i hoàn thành dùng đ :ờ ệ ạ ể (1). Di n đ t m t hành đ ng x y ra m t th i đi m không xác đ nh trong quáễ ạ ộ ộ ả ở ộ ờ ể ị kh .ứ John has traveled around the world. (We don't know when) (2). Ch m t hành đ ng x y ra nhi u l n trong quá kh .ỉ ộ ộ ả ề ầ ứ George has seen this movie three time. (3). M t hành đ ng b t đ u di n ra trong quá kh và v n còn x y ra hi n t i.ộ ộ ắ ầ ễ ứ ẫ ả ở ệ ạ John has lived in that house for 20 years. (He still lives there.) = John has lived in that house since 1984. (Gi s hi n nay là 2004)ả ử ệ 3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: FOR + kho ng th i gian: for three days, for ten minutes, for twenty years ...ả ờ SINCE + th i đi m b t đ u: since 1982, since January, ...ờ ể ắ ầ 3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET: Already dùng trong câu kh ng đ nh, already có th đ ng ngay sau have và cũngẳ ị ể ứ có th đ ng cu i câu.ể ứ ở ố We have already written our reports. We have written our reports already. Yet dùng trong câu ph đ nh, câu nghi v n. Yet th ng xuyên đ ng cu i câu.ủ ị ấ ườ ứ ở ố We haven't written our reports yet. Have you written your reports yet? Trong m t s tr ng h p th ph đ nh, yet có th đ ng ngay sau have nh ngộ ố ườ ợ ở ể ủ ị ể ứ ư ph i thay đ i v m t ng pháp: đ ng t PII tr v d ng nguyên th có to vàả ổ ề ặ ữ ộ ừ ở ề ạ ể không dùng not. John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet. 3.1.3.3 Th i hi n t i hoàn thành th ng d c dùng v i m t s c m t ch th iờ ệ ạ ườ ượ ớ ộ ố ụ ừ ỉ ờ gian nh sau:ư • Dùng v i now that... (gi đây khi mà...)ớ ờ Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply for the scholarship. • Dùng v i m t s phó t nh till now, untill now, so far (cho đ n gi ). Nh ngớ ộ ố ừ ư ế ờ ữ c m t này có th đ ng đ u câu ho c cu i câu.ụ ừ ể ứ ầ ặ ố So far the problem has not been resolved. • Dùng v i recently, lately (g n đây) nh ng c m t này có th đ ng đ u ho cớ ầ ữ ụ ừ ể ứ ầ ặ cu i câu.ố I have not seen him recently. • Dùng v i before đ ng cu i câu.ớ ứ ở ố I have seen him before. Xem thêm các đ ng t b t quy t cộ ừ ấ ắ 3.1.4 Present Perfect Progressive (th i hi n t i hoàn thành ti p di n)ờ ệ ạ ế ễ Ch đ i v i các hành đ ng th c lo i (3) c a th i hi n t i hoàn thành chúng taỉ ố ớ ộ ộ ạ ủ ờ ệ ạ m i có th dùng th i hi n t i hoàn thành ti p di n.ớ ể ờ ệ ạ ế ễ John has been living in that house for 20 years. = John has lived in that house for 20 years. Phân bi t cách dùng gi a hai th i:ệ ữ ờ Present Perfect Present Perfect Progressive Hành đ ng đã ch m d t hi n t i do đó đã có k t qu rõ r t.ộ ấ ứ ở ệ ạ ế ả ệ I've waited for you for half an hour. (and now I stop waiting because you didn't come). Hành đ ng v n ti p di n ộ ẫ ế ễ ở hi n t i, có kh năng lan t i t ng lai do đó không có k t qu rõ r t.ệ ạ ả ớ ươ ế ả ệ I've been waiting for you for half an hour. (and now I'm still waiting, hoping that you'll come) 3.2 Past tenses (các th i quá kh )ờ ứ 3.2.1 Simple Past (th i quá kh th ng):ờ ứ ườ Dùng đ di n đ t m t hành đ ng đã x y ra d t đi m t i m t th i gian xác đ nhể ễ ạ ộ ộ ả ứ ể ạ ộ ờ ị trong quá kh (không còn di n ra ho c nh h ng t i hi n t i). Th i đi m trongứ ễ ặ ả ưở ớ ệ ạ ờ ể câu đ c xác đ nh rõ r t b ng m t s các phó t ch th i gian nh : yesterday, atượ ị ệ ằ ộ ố ừ ỉ ờ ư that moment, last week, ... He went to Spain last year. Bob bought a new bicyle yesterday. Maria did her homework last night. Mark washed the dishes after dinner. We drove to the grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night. 3.2.2 Past Progresseive (th i quá kh ti p di n):ờ ứ ế ễ Th i quá kh ti p di n dùng đ di n đ t:ờ ứ ế ễ ể ễ ạ (1) m t hành đ ng đang x y ra trong quá kh thì b m t hành đ ng khác “chenộ ộ ả ứ ị ộ ộ ngang” (khi đang... thì b ng...). Trong tr ng h p này, m u câu chung là:ỗ ườ ợ ẫ I was watching TV when she came home. ho cặ When she came home, I was watching television. (2) Hai hành đ ng cùng đ ng th i x y ra trong quá kh . Trong tr ng h p này,ộ ồ ờ ả ứ ườ ợ m u câu sau đ c áp d ng:ẫ ượ ụ Martha was watching television while John was reading a book. ho cặ While John was reading a book, Martha was watching television. C u trúc sau đây cũng đôi khi đ c dùng nh ng không thông d ng b ng hai m uấ ượ ư ụ ằ ẫ trên: While John was reading a book, Martha watched television. (3) M t hành đ ng đang x y ra t i m t th i đi m xác đ nh trong quá kh :ộ ộ ả ạ ộ ờ ể ị ứ Martha was watching TV at seven o’clock last night. What were you doing at one o’clock this afternoon? Henry was eating a snack at midnight last night. 3.2.3 Past Perfect (th i quá kh hoàn thành):ờ ứ Th i quá kh hoàn thành đ c dùng đ di n đ t:ờ ứ ượ ể ễ ạ (1) m t hành đ ng x y ra tr c m t hành đ ng khác trong quá kh , trong câuộ ộ ả ướ ộ ộ ứ th ng có có 2 hành đ ng:ườ ộ Th i quá kh hoàn thành th ng đ c dùng v i 3 phó t ch th i gian là: after,ờ ứ ườ ượ ớ ừ ỉ ờ before và when. Phó t when có th đ c dùng thay cho after và before trong c 4 m u trên màừ ể ượ ả ẫ không làm thay đ i ý nghĩa c a câu. Chúng ta v n bi t hành đ ng nào x y raổ ủ ẫ ế ộ ả tr c do có s d ng quá kh hoàn thành.ướ ử ụ ứ The police came when the robber had gone away. (2) M t tr ng thái đã t n t i m t th i gian trong quá kh nh ng đã ch m d tộ ạ ồ ạ ộ ờ ứ ư ấ ứ tr c hi n t i. Tr ng h p này t ng t tr ng h p (3) đ i v i hi n t i hoànướ ệ ạ ườ ợ ươ ự ườ ợ ố ớ ệ ạ thành nh ng trong tr ng h p này không có liên h gì v i hi n t i.ư ườ ợ ệ ớ ệ ạ John had lived in New York for ten years before he moved to VN. 3.2.4 Past Perfect Progressive (th i quá kh hoàn thành ti p di n):ờ ứ ế ễ Ch đ i v i các hành đ ng thu c nhóm (2) c a th i quá kh hoàn thành ta m i cóỉ ố ớ ộ ộ ủ ờ ứ ớ th dùng th i quá kh hoàn thành ti p di n, v i ý nghĩa c a câu không thay đ i.ể ờ ứ ế ễ ớ ủ ổ John had been living in New York for ten years before he moved to VN. L u ý: Th i này ngày nay ít dùng, ng i ta thay th nó b ng Past Perfect và chư ờ ườ ế ằ ỉ dùng khi nào c n đi n đ t tính chính xác c a hành đ ng.ầ ễ ạ ủ ộ 3.3 Future tenses (các th i t ng lai)ờ ươ 3.3.1 Simple Future (th i t ng lai th ng):ờ ươ ườ Ngày nay ng pháp hi n đ i, đ c bi t là ng pháp Mĩ ch p nh n vi c dùng willữ ệ ạ ặ ệ ữ ấ ậ ệ cho t t c các ngôi, còn shall ch dùng v i các ngôi I, we trong m t s tr ngấ ả ỉ ớ ộ ố ườ h p nh sau:ợ ư • Đ a ra đ ngh m t cách l ch s :ư ề ị ộ ị ự Shall I take you coat? • Dùng đ m i ng i khác m t cách l ch s :ể ờ ườ ộ ị ự Shall we go out for lunch? • Dùng đ ngã giá trong khi m c c , mua bán:ể ặ ả Shall we say : $ 50 • Th ng đ c dùng v i 1 văn b n mang tính pháp qui bu c các bên ph i thiườ ượ ớ ả ộ ả hành đi u kho n trong văn b n:ề ả ả All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule. Trong ti ng Anh bình dân , ng i ta thay shall = must d ng câu này. Nó dùngế ườ ở ạ đ di n đ t m t hành đ ng s x y ra m t th i đi m nh t đ nh trong t ng laiể ễ ạ ộ ộ ẽ ả ở ộ ờ ể ấ ị ươ nh ng không xác đ nh c th . Th ng dùng v i m t s phó t ch th i gian như ị ụ ể ườ ớ ộ ố ừ ỉ ờ ư tomorrow, next + time, in the future, in future, from now on. 3.3.2 Near Future (t ng lai g n):ươ ầ Di n đ t m t hành đ ng s x y ra trong t ng lai g n, th ng dùng v i các phóễ ạ ộ ộ ẽ ả ươ ầ ườ ớ t d i d ng: In a moment (lát n a), at 2 o'clock this afternoon....ừ ướ ạ ữ We are going to have a reception in a moment Nó ch 1 vi c ch c ch n s ph i x y ra theo nh d tính cho dù th i gian làỉ ệ ắ ắ ẽ ả ả ư ự ờ t ng lai xa.ươ We are going to take a TOEFL test next year. Ngày nay ng i ta th ng dùng present progressive.ườ ườ 3.3.3 Future Progressive (th i t ng lai ti p di n):ờ ươ ế ễ • Dùng đ di n đ t m t hành đ ng s x y ra vào m t th i đi m nh t đ nh trongể ễ ạ ộ ộ ẽ ả ộ ờ ể ấ ị t ng lai.ươ At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture. Good luck with the exam! We will be thinking of you. • Dùng k t h p v i present progressive khác đ di n đ t hai hành đ ng đangế ợ ớ ể ễ ạ ộ song song x y ra. M t hi n t i, còn m t t ng lai.ả ộ ở ệ ạ ộ ở ươ Now we are learning English here, but by this time tomorrow we will be attending the meeting at the office. • Đ c dùng đ đ c p đ n các s ki n t ng lai đã đ c xác đ nh ho c quy tượ ể ề ậ ế ự ệ ươ ượ ị ặ ế đ nh (không mang ý nghĩa ti p di n).ị ế ễ Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass-making at the same time next week. • Ho c nh ng s ki n đ c mong đ i là s x y ra theo m t ti n trình th ng lặ ữ ự ệ ượ ợ ẽ ả ộ ế ườ ệ (nh ng không di n đ t ý đ nh c a cá nhân ng i nói).ư ễ ạ ị ủ ườ You will be hearing from my solicitor. I will be seeing you one of these days, I expect. • D đoán cho t ng lai:ự ươ Don't phone now, they will be having dinner. • Di n đ t l i đ ngh nhã nh n mu n bi t v k ho ch c a ng i khácễ ạ ờ ề ị ặ ố ế ề ế ạ ủ ườ Will you be staying in here this evening? (ông có d đ nh l i đây t i nay ch )ự ị ở ạ ố ứ ạ 3.3.4 Future Perfect (th i t ng lai hoàn thành):ờ ươ Dùng đ ch m t hành đ ng s ph i đ c hoàn t t vào m t th i đi m nh tể ỉ ộ ộ ẽ ả ượ ấ ở ộ ờ ể ấ đ nh trong t ng lai. Nó th ng đ c dùng v i tr ng t ch th i gian d i d ng:ị ươ ườ ượ ớ ạ ừ ỉ ờ ướ ạ by the end of....., by the time + sentence We will have accomplished the English grammar course by the end of next week. By the time human being migrates to the moon, most of the people alive today will have died. 4. S hòa h p gi a ch ng và đ ng tự ợ ữ ủ ữ ộ ừ Trong m t câu ti ng Anh, ch ng và đ ng t ph i phù h p v i nhau v ngôi vàộ ế ủ ữ ộ ừ ả ợ ớ ề s (s ít hay s nhi u)ố ố ố ề The worker works very well. s ít s ítố ố The workers work very well. s nhi u s nhi uố ề ố ề 4.1 Các tr ng h p ch ng đ ng tách kh i đ ng tườ ợ ủ ữ ứ ỏ ộ ừ Trong câu ti ng Anh, có nhi u tr ng h p r t khó xác đ nh đ c đâu là ch ngế ề ườ ợ ấ ị ượ ủ ữ c a câu do ch ng và đ ng t không đi li n v i nhau.ủ ủ ữ ộ ừ ề ớ The boys in the room are playing chess. Thông th ng trong các tr ng h p đó, m t ng gi i t (m t gi i t m đ u vàườ ườ ợ ộ ữ ớ ừ ộ ớ ừ ở ầ các danh t theo sau – in the room) th ng n m gi a ch ng và đ ng t . Cácừ ườ ằ ữ ủ ữ ộ ừ ng gi i t này không nh h ng đ n vi c chia đ ng t .ữ ớ ừ ả ưở ế ệ ộ ừ The study of languages is very interesting. Serveral theories on this subject have been proposed. The view of these disciplines varies from time to time. The danger of forest fires is not to be taken lightly. Chú ý r ng trong các ví d trên các danh t n m trong ng gi i t đ u tráiằ ụ ừ ằ ữ ớ ừ ề ng c v i ch ng v s ít / s nhi u nh ng đ ng t luôn đ c chia theo chượ ớ ủ ữ ề ố ố ề ư ộ ừ ượ ủ ng chính.ữ Các c m t sau cùng v i các danh t đi theo sau nó t o nên hi n t ng đ ngụ ừ ớ ừ ạ ệ ườ ồ ch ng . Chúng đ ng gi a ch ng và đ ng t , phân tách kh i 2 thành ph n đóủ ữ ứ ữ ủ ữ ộ ừ ỏ ầ b i d u ph y. Chúng cũng không có nh h ng gì đ n vi c chia đ ng t .ở ấ ả ả ưở ế ệ ộ ừ Together with along with accompanied by as well as Mary, along with her manager and some friends, is going to a party tonight. Mr. Robbins, accompanied by her wife and children, is arriving tonight. N u 2 danh t làm ch ng n i v i nhau b ng and thì đ ng t ph i chia ngôiế ừ ủ ữ ố ớ ằ ộ ừ ả ở th 3 s nhi u (t ng đ ng v i they)ứ ố ề ươ ươ ớ Mary and her manager are going to a party tonight. Nh ng n u 2 đ ng ch ng n i v i nhau b ng or thì đ ng t ph i chia theoư ế ồ ủ ữ ố ớ ằ ộ ừ ả danh t đ ng sau or. N u danh t đó là s ít thì đ ng t ph i chia s ít và ng cừ ứ ế ừ ố ộ ừ ả ố ượ l i.ạ Mary or her manager is going to answer the press interview. 4.2 Các t luôn đi v i danh t ho c đ i t s ítừ ớ ừ ặ ạ ừ ố Đó là các danh t b ng sau (còn g i là các đ i t phi m ch ).ừ ở ả ọ ạ ừ ế ỉ any + singular noun no + singular noun some + singular noun anybody anyone anything nobody no one nothing somebody someone something every + singular noun everybody everyone everything each either * neither * * Either và neither là s ít n u chúng không đi v i or ho c nor. Either (có nghĩa 1ố ế ớ ặ trong 2) ch dùng cho 2 ng i ho c 2 v t. N u 3 ng i (v t) tr lên ph i dùngỉ ườ ặ ậ ế ườ ậ ở ả any. Neither (không m t ai trong hai) ch dùng cho 2 ng i, 2 v t. N u 3 ng iộ ỉ ườ ậ ế ườ (v t) tr lên dùng not any.ậ ở Everybody who wants to buy a ticket should be in this line. Something is in my eye. Anybody who has lost his ticket should report to the desk. Neither of his pens is able to be used. If either of you takes a vacation now, we will not be able to finish the work. No problem is harder than this one. Nobody works harder than John does. 4.3 Cách s d ng None và Noử ụ None và No đ u dùng đ c v i c danh t s ít và s nhi u.ề ượ ớ ả ừ ố ố ề • N u sau None of the là m t danh t không đ m đ c thì đ ng t ph i ngôiế ộ ừ ế ượ ộ ừ ả ở th 3 s ít. N u sau nó là m t danh t s nhi u thì đ ng t ph i chia ngôi thứ ố ế ộ ừ ố ề ộ ừ ả ở ứ 3 s nhi u.ố ề None of the + non-count noun + singular verb None of the + plural count noun + plural verb None of the counterfeit money has been found. None of the students have finished the exam yet. • N u sau No là m t danh t đ m đ c s ít ho c không đ m đ c thì đ ng tế ộ ừ ế ượ ố ặ ế ượ ộ ừ ph i ngôi th 3 s ít. N u sau nó là m t danh t s nhi u thì đ ng t ph i ả ở ứ ố ế ộ ừ ố ề ộ ừ ả ở ngôi th 3 s nhi uứ ố ề No + {singular noun / non-count noun} + singular verb No + plural noun + plural verb No example is relevant to this case. No examples are relevant to this case. 4.4 Cách s d ng c u trúc either... or (ho c...ho c) và neither... nor (không...màử ụ ấ ặ ặ cũng không) Đi u c n l u ý nh t khi s d ng c u trúc này là đ ng t ph i chia theo danh tề ầ ư ấ ử ụ ấ ộ ừ ả ừ đi sau or ho c nor. N u danh t đó là s ít thì đ ng t chia ngôi th 3 s ít vàặ ế ừ ố ộ ừ ở ứ ố ng c l i. N u or ho c nor xu t hi n m t mình (không có either ho c neither)ượ ạ ế ặ ấ ệ ộ ặ thì cũng áp d ng quy t c t ng t (nh đã đ c p ph n trên)ụ ắ ươ ự ư ề ậ ở ầ Neither John nor his friends are going to the beach today. Either John or his friends are going to the beach today. Neither the boys nor Carmen has seen this movie before. Either John or Bill is going to the beach today. Neither the director nor the secretary wants to leave yet. 4.5 V-ing làm ch ngủ ữ Khi V-ing dùng làm ch ng thì đ ng t cũng ph i chia ngôi th 3 s ít.ủ ữ ộ ừ ả ở ứ ố Knowing her has made him what he is. Not studying has caused him many problems. Washing with special cream is recommended for scalp infection. Being cordial is one of his greatest assets. Writing many letters makes her happy. Ng i ta s dùng V-ing khi mu n di n đ t 1 hành đ ng c th x y ra nh t th iườ ẽ ố ễ ạ ộ ụ ể ả ấ ờ nh ng khi mu n di n đ t b n ch t c a s v t, s vi c thì ph i dùng danh tư ố ễ ạ ả ấ ủ ự ậ ự ệ ả ừ Dieting is very popular today. Diet is for those who suffer from a cerain disease. Đ ng t nguyên th cũng có th dùng làm ch ng và đ ng t sau nó s chia ộ ừ ể ể ủ ữ ộ ừ ẽ ở ngôi th 3 s ít. Nh ng ng i ta th ng dùng ch ng gi it đ m đ u câu.ứ ố ư ườ ườ ủ ữ ả ể ở ầ To find the book is necessary for him = It is necessary for him to find the book. 4.6 Các danh t t p thừ ậ ể Đó là các danh t b ng sau dùng đ ch 1 nhóm ng i ho c 1 t ch c nh ngừ ở ả ể ỉ ườ ặ ổ ứ ư trên th c t chúng là nh ng danh t s ít, do v y các đ i t và đ ng t theo sauự ế ữ ừ ố ậ ạ ừ ộ ừ chúng cũng ngôi th 3 s ít.ở ứ ố Congress family group committee class Organization team army club crowd Government jury majority* minority public The committee has met, and it has rejected the proposal. The family was elated by the news. The crowd was wild with excitement Congress has initiated a new plan to combat inflation. The organization has lot many members this year. Our team is going to win the game. Tuy nhiên n u các thành viên trong nhóm đang ho t đ ng riêng r , đ ng t sế ạ ộ ẽ ộ ừ ẽ chia ngôi th 3 s nhi u:ở ứ ố ề Congress votes for the bill. (Qu c h i b phi u cho d lu t, g m t t c m iố ộ ỏ ế ự ậ ồ ấ ả ọ ng i)ườ Congress are discussing about the bill. (Qu c h i đang tranh lu n v d lu t, t cố ộ ậ ề ự ậ ứ là m t s tán thành, m t s ph n đ i. Thi TOEFL không b t l i này).ộ ố ộ ố ả ố ắ ỗ * Danh t majority đ c dùng tuỳ theo thành ph n sau nó đ chia đ ng từ ượ ầ ể ộ ừ The majority + singular verb The majority of the + plural noun + plural verb The majority believes that we are in no danger. The majority of the students believe him to be innocent. • The police/the sheep/the fish + plural verb. The sheep are breaking away The police come only to see the dead bodies and a ruin in the bank • A couple + singular verb A couple is walking on the path • The couple + plural verb The couple are racing their horses through the meadow. • Các c m t nhóm sau ch m t nhóm đ ng v t ho c gia súc. Cho dù sau gi iụ ừ ở ỉ ộ ộ ậ ặ ớ t of là danh t s nhi u thì đ ng t v n chia theo ngôi ch ng chính – ngôiừ ừ ố ề ộ ừ ẫ ủ ữ th 3 s ít: flock of birds/ sheep, school of fish, herd of cattle, pride of lions, packứ ố of dogs The flock of birds is circling overhead. The herd of casttle is breaking away. A school of fish is being attacked by sharks. • T t c các danh t t p th ch th i gian, ti n b c, s đo, ... khi đ c đ c pấ ả ừ ậ ể ỉ ờ ề ạ ố ượ ề ậ đ n nh m t th th ng nh t thì đ u đ c xem là m t danh t s ít. Do đó cácế ư ộ ể ố ấ ề ượ ộ ừ ố đ ng t và đ i t theo sau chúng ph i ngôi th 3 s ít.ộ ừ ạ ừ ả ở ứ ố Twenty-five dollars is too much for the meal. Fifty minutes isn’t enough time to finish this test Twenty dollars is all I can afford to pay for that radio. Two miles is too much to run in one day. He has contributed $50, and now he wants to contribute another fifty. 4.7 Cách s d ng a number of, the number of:ử ụ A number of = “M t s nh ng ...”, đi v i danh t s nhi u, đ ng t chia sộ ố ữ ớ ừ ố ề ộ ừ ở ố nhi u.ề A number of + plural noun + plural verb A number of students are going to the class picnic (M t s sinh viên s đi ...)ộ ố ẽ A number of applicants have already been interviewed. The number of = “S l ng nh ng ...”, đi v i danh t s nhi u, đ ng t v n ố ượ ữ ớ ừ ố ề ộ ừ ẫ ở ngôi th 3 s ít.ứ ố The number of + plural noun + singular verb... The number of days in a week is seven. (S l ng ngày trong tu n là 7)ố ượ ầ The number of residents who have been questioned on this matter is quite small. 4.8 Các danh t luôn s nhi uừ ở ố ề B ng sau là nh ng danh t bao gi cũng hình thái s nhi u vì chúng bao g mả ữ ừ ờ ở ố ề ồ 2 th c th nên các đ i t và đ ng t đi cùng v i chúng cũng ph i s nhi u.ự ể ạ ừ ộ ừ ớ ả ở ố ề scissors shorts pants jeans tongs trousers eyeglasses pliers tweezers N u mu n chúng thành ngôi s ít ph i dùng a pair of...ế ố ố ả The pants are in the drawer. A pair of pants is in the drawer. These scissors are dull. (Cái kéo này cùn. Chú ý ch có 1 cái kéo nh ng cũng dùngỉ ư v i these)ớ 4.9 Cách dùng there is, there are Đ c dùng đ ch s t n t i c a ng i ho c v t t i m t n i nào đó. Ch ngượ ể ỉ ự ồ ạ ủ ườ ặ ậ ạ ộ ơ ủ ữ th t c a câu là là danh t đi sau đ ng t . N u nó là danh t s ít thì đ ng t toậ ủ ừ ộ ừ ế ừ ố ộ ừ be chia ngôi th 3 s ít và ng c l i. M i bi n đ i v th i và th đ u to beở ứ ố ượ ạ ọ ế ổ ề ờ ể ề ở còn there gi nguyên.ữ There has been an increase in the importation of foreign cars. Threre is a storm approaching. There was an accident last night. There was water on the floor. There have been a number of telephone calls today. There were too many people at the party. L u ý:ư • Các c u trúc: there is certain/ sure/ likely/ bound to be = ch c ch n là s cóấ ắ ắ ẽ There is sure to be trouble when she gets his letter. (Ch c ch n là s có r c r i khiắ ắ ẽ ắ ố cô y nh n đ c th anh ta)ấ ậ ượ ư Do you think there is likely to be snow. (Anh cho r ng ch c ch n s có tuy tằ ắ ắ ẽ ế ch )ứ • Trong d ng ti ng Anh quy chu n ho c văn ch ng m t s các đ ng t khácạ ế ẩ ặ ươ ộ ố ộ ừ ngoài to be cũng đ c s d ng v i there:ượ ử ụ ớ Đ ng t tr ng thái: stand/ lie/ remain/ exist/ liveộ ừ ạ Đ ng t ch s đ n: enter/ go/ come/ follow/ developộ ừ ỉ ự ế In a small town in Germany there once lived a poor shoemaker. (T i m t th tr nạ ộ ị ấ nh Đ c có m t ông th giày nghèo s ng đó)ỏ ở ứ ộ ợ ố ở There remains nothing more to be done . (Ch còn có gì n a mà làm)ả ữ Suddenly there entered a strange figure dressed all in black. (B ng có m t hìnhỗ ộ bóng kì l m c toàn đ đen đi vào)ạ ặ ồ There followed an uncomfortable silence. (Sau đó là m t s im l ng đ n khóộ ự ặ ế ch u)ị • There + subject pronoun + go/ come/ be: kìa/ th là/ r i thìế ồ There he comes (Anh ta đã đ n r i kia kìa)ế ồ There you are, I have been waiting for you for over an hour. (Anh đây r i, tôi đangồ ch anh đ n h n m t ti ng r i đ y)ờ ế ơ ộ ế ồ ấ 10 vi c c n thi t nh t khi b t đ u h c ti ng Anhệ ầ ế ấ ắ ầ ọ ế Vi c b t đ u ch n cho mình m t ph ng pháp h c ti ng anh hi u quệ ắ ầ ọ ộ ươ ọ ế ệ ả không ph i là đi u d dàng, nh t là đ i v i nh ng b n ch a có s hìnhả ề ễ ấ ố ớ ữ ạ ư ự dung v ph ng pháp cũng nh đ ng c h c t p. Vì v y, vi c xác đ nhề ươ ư ộ ơ ọ ậ ậ ệ ị ph ng pháp h c t p đúng đ n ngay t đ u s giúp chúng ta ti t ki mươ ọ ậ ắ ừ ầ ẽ ế ệ th i gian và chi phí cho rèn luy n kĩ năng ti ng anh. Ngày nay, khi lên m ngờ ệ ế ạ ch c n search t bí quy t h c ti ng anh thôi b n s nh n đ c vô s k tỉ ầ ừ ế ọ ế ạ ẽ ậ ượ ố ế qu và chia s b ích t nh ng b n r t thành công trong quá trình rènả ẽ ổ ừ ữ ạ ấ luy n, h c t p anh ng . Vi c có quá nhi u ph ng pháp s làm chúng taệ ọ ậ ữ ệ ề ươ ẽ khó đ nh h ng và l a ch n đ c m t ph ng pháp thích h p . Mongị ướ ự ọ ượ ộ ươ ợ r ng khi đ c xong các tip này b n s tìm đ c cách h c th t s hi u qu .ằ ọ ạ ẽ ượ ọ ậ ự ệ ả 1. Ch n m t quy n t đi n t t:ọ ộ ể ừ ể ố T đi n b n ch n ph i là t đi n Anh-Anh và có th có ph n Anh-Vi t trongừ ể ạ ọ ả ừ ể ể ầ ệ cu n t đi n này. T đi n Anh-Anh s giúp b n hi u ý nghĩa th t s chi ti tố ừ ể ừ ể ẽ ạ ể ậ ự ế c a m t t , nó s giúp b n nh lâu h n v i các di n gi i d hi u.ủ ộ ừ ẽ ạ ớ ơ ớ ễ ả ễ ể 2. Lên l ch h c:ị ọ B n nên h c t 30p đ n 1h m i ngày và 5 ngày m i tu n. V i l ch h c này sạ ọ ừ ế ỗ ỗ ầ ớ ị ọ ẽ giúp b n hòa h p t t gi a th i gian h c và nghĩ ng i. Hãy h c theo l ch có s nạ ợ ố ữ ờ ọ ơ ọ ị ẵ n u b n mu n thông th o ti ng anh.ế ạ ố ạ ế 3. Hãy tìm c m h ng:ả ứ Tôi ch c r ng 100% ng i thành công v i vi c h c ti ng anh đi u thích ti ngắ ằ ườ ớ ệ ọ ế ề ế anh. Th t s là s lãng phí th i gian và công s c khi b n c g ng h c nh ngậ ự ự ờ ứ ạ ố ắ ọ ư ch ng th y ti ng anh có chút thú v nào c . Làm sao tìm đ c ngu n c m h ng?ẳ ấ ế ị ả ượ ồ ả ứ R t d . N u b n là m t fan bóng đá cu ng nhi t, b n hãy vào trang web c aấ ễ ế ạ ộ ồ ệ ạ ủ MU, Barc…N u b n thích nh ng b phim lãng m ng hay hành đ ng c a M ,ế ạ ữ ộ ạ ộ ủ ỹ hãy download phim v và xem phim b n ti ng anh( có th có ph đ ti ngề ả ế ể ụ ề ế Vi t).M t s website s cung c p cho các b n nh ng ki n th c ti ng anh b íchệ ộ ố ẽ ấ ạ ữ ế ứ ế ổ v i ngu n tài li u d i dào và thú v đ m b o b n luôn có đ c nh ng gi phútớ ồ ệ ồ ị ả ả ạ ượ ữ ờ s ng trong th gi i ti ng anh thú v và b ích nh tố ế ớ ế ị ổ ấ như www.tienganh.com.vn www.yeutienganh.com.vn ….Còn r t nhi u, r tấ ề ấ nhi u ni m c m h ng n a. Hãy t khám phá b n nhé!ề ề ả ứ ữ ự ạ 4.Đ ng lo l ng khi g p l i:ừ ắ ặ ỗ Ch a ai thành công v i anh ng mà ch a t ng g p l i khi h c. L i càng nhi uư ớ ữ ư ừ ặ ỗ ọ ỗ ề s giúp b n có càng nhi u c h i s a l i và tìm ra t đúng hay câu đúng và ti nẽ ạ ề ơ ộ ử ỗ ừ ế b t ng ngày.ộ ừ 5.T p “suy nghĩ” b ng ti ng anh:ậ ằ ế Thông th ng chúng ta khi nói hay vi t đi u suy nghĩ b ng ti ng Vi t và d chườ ế ề ằ ế ệ ị sang ti ng Anh nh ng đi u đó không mang l i s ph n x nhanh nh n trongế ư ề ạ ự ả ạ ẹ giao ti p. Hãy t p suy nghĩ b ng ti ng anh ngay t hôm nay.ế ậ ằ ế ừ 6.Th c t p, th c t p và th c t p:ự ậ ự ậ ự ậ Hãy tranh th m i tình hu ng đ th c t pủ ọ ố ể ự ậ các k năng ti ng anh c a b n. Hãy nói chào b ng ti ng anh khi g p ng iỹ ế ủ ạ ằ ế ặ ườ n c ngoài trên đ ng, hãy tham gia các câu l c b ti ng anh, hãy tham gia th oướ ườ ạ ộ ế ả lu n các ch đ yêu thích trên các di n đàn n c ngoài….Hãy t n d ng các tìnhậ ủ ề ễ ướ ậ ụ hu ng đ s d ng ti ng anh.ố ể ử ụ ế 7.Hãy tìm m t ng i b n đ h c ti ng anh:ộ ườ ạ ể ọ ế B n có th r t gi i trong vi c tạ ể ấ ỏ ệ ự h c nh ng ti ng anh thì không th h c m t mình. B n nên tìm m t ng i b nọ ư ế ể ọ ộ ạ ộ ườ ạ đ cùng luy n t p anh ng . Theo kinh nghi m b n thân tôi thì b n nên tìm m tể ệ ậ ữ ệ ả ạ ộ ng i b n cùng s thích trên m ng, tránh h c v i b n thân vì đã quá hi u nhauườ ạ ở ạ ọ ớ ạ ể nên ch đ nói không nhi u và d b l c h ng, lang mang…V a đ c h c,ủ ề ề ễ ị ạ ướ ừ ượ ọ v a tìm đ c b n m i. Sao b n không b t đ u ngay bây gi ?ừ ượ ạ ớ ạ ắ ầ ờ 8. Đ ng l là vi c h c ng pháp:ừ ơ ệ ọ ữ Có l vi c chán nh t là ph i h c các c u trúc ng pháp khô khan. Nh ng b n cóẽ ệ ấ ả ọ ấ ữ ư ạ bi t m t ng i không dùng đúng ng pháp thì b ng i b n x xem nh làế ộ ườ ữ ị ườ ả ứ ư ng i “không bình th ng”. Vì v y vi c h c và s d ng đúng ng pháp r tườ ườ ậ ệ ọ ử ụ ữ ấ quan tr ng trong quá trình h c anh ng .ọ ọ ữ 9.H c cách đ h c:ọ ể ọ Nh đã nói trên chúng ta có vô s các ph ng pháp h c hi u qu nh ng chúngư ở ố ươ ọ ệ ả ư ta ph i tìm hi u k và l a ch n cho mình ph ng pháp phù h p nh t. Hãy đi uả ể ỹ ự ọ ươ ợ ấ ề ch nh cách h c thích h p nh ng đ ng quá v i vàng thay đ i cách h c vì có thỉ ọ ợ ư ừ ộ ổ ọ ể b n ch a áp d ng đúng và ch a đ th i gian đ th y hi u qu .Ngoài nh ng giạ ư ụ ư ủ ờ ể ấ ệ ả ữ ờ t h c, vi c lên l p và ti p xúc v i nh ng ng i b n ng s là m t c h i t tự ọ ệ ớ ế ớ ữ ườ ả ữ ẽ ộ ơ ộ ố đ b n ki m tra ki n th c t h c c a mình cũng nh c ng c và m r ng thêmể ạ ể ế ứ ự ọ ủ ư ủ ố ở ộ ki n th c.ế ứ 10. Tìm m t giáo viên gi i:ộ ỏ Đây có l là y u t quan tr ng nh t vì khi đ c h ng d n đúng chúng ta sẽ ế ố ọ ấ ượ ướ ẫ ẽ ti t ki m đ c r t nhi u th và đ t hi u qu cao trong quá trình ôn luy n.Mìnhế ệ ượ ấ ề ứ ạ ệ ả ệ cũng đ n r t nhi u trung tâm đ nâng cao kh năng ti ng anh c a mình,nh ngế ấ ề ể ả ế ủ ư v a rui` mình đ c đ a b n thân mách cho m t trang wed h c ti ng anh r từ ượ ứ ạ ộ ọ ế ấ hay: www.tienganh.com.vn www.truongngoaingu.com .Mình đã tăng r t nhanhấ kh năng ti ng Anh c a mình.hi^^.Hok tin....các b n.vào th coi!!!!!^^ả ế ủ ạ ử Kinh ngi m h c ti ng anh hi u quệ ọ ế ệ ả H c ngo i ng nói chung và riêng v ti ng Anh, co le ki năng kho nhât đôi v iọ ạ ữ ề ế ́ ̃ ̃ ́ ́ ́ ớ ng i hoc la noi va viêt.ườ ̣ ̀ ́ ̀ ́ Th c t là có r t nhi u b n đã h c ti ng anh m tự ế ấ ề ạ ọ ế ộ th i gian dai nh ng vân “S ” khi phai giao tiêp v i ng i n c ngoai. Lyờ ̀ ư ̃ Ợ ̉ ́ ớ ườ ướ ̀ ́ do rât đ n gian la t x a đên nay cac ban qua chu tâm vao viêc lam sao chó ơ ̉ ̀ ừ ư ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ng phap phai thât chuân. Thê nh ng hoc ng phap ma không kêt h p ca 4ữ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ư ̣ ữ ́ ̀ ́ ợ ̉ ki năng nghe, noi, đoc, viêt thi cac ban se nhanh chong quên đi vôn ng phap̃ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ́ ữ ́ ma ban đa t ng hoc ma thôi. Vi vây minh co l i khuyên cho cac ban:̀ ̣ ̃ ừ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ờ ́ ̣ 1. Ngôn ng là l i nói ch không ph i là ch vi tữ ờ ớ ả ữ ế Vì v y vi c đ u tiên, chúng ta c n chú ý t p nghe đ hi u và đ ng th i là nóiậ ệ ầ ầ ậ ể ể ồ ờ đ c m t s câu h t s c thông d ng và đ n gi n.ượ ộ ố ế ứ ụ ơ ả - Ph i luy n nghe làm sao đ đ t t i k năng ng i n c ngoài nói là ta có thả ệ ể ạ ớ ỹ ườ ướ ể hi u đ c, t c là ph i bi t phát âm, nh n gi ng hay lên xu ng nh ng m c tiêuể ượ ứ ả ế ấ ọ ố ữ ụ c n thi t trong câu, nh v y chúng ta m i có th hi u và nghe đ c.ầ ế ư ậ ớ ể ể ượ 2. Ngôn ng còn là m t t p h p c a thói quen:ữ ộ ậ ợ ủ - C n ph i rèn luy n, b t ch c và h c thu c nh ng câu đ i tho i trong sách,ầ ả ệ ắ ướ ọ ộ ữ ố ạ đ ng th i t p đ c l n ti ng nh ng câu m u cho t i khi t o đ c ph n ng máyồ ờ ậ ọ ớ ế ữ ẫ ớ ạ ượ ả ứ móc qua b óc c a chúng ta m t cách tinh nhu nh chúng ta đang nói ti ng mộ ủ ộ ệ ư ế ẹ đ v y.ẻ ậ Tuy nhiên, nh cac ban cung biêt đo, noi cân co ng i nghe, noi cân co ng i noiư ́ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ườ ́ ̀ ́ ườ ́ cung, noi cân co ng i s a sao cho noi thât chuân.Chinh vi le đo, viêc tim môt n ì ́ ̀ ́ ườ ử ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̀ ̣ ơ đê hoc tiêng anh sao cho hiêu qua la kha quan trong.̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ Bi kip cua minh lá ́ ̉ ̀ ̀: Sau môt th i gian hoc ̣ ờ ̣ ơ ̉tienganh.com.vn minh cam thây t̀ ̉ ́ ự tin h n khi giao tiêp, không con cam giac s khi phai noi chuyên v i ng i n cơ ́ ̀ ̉ ́ ợ ̉ ́ ̣ ớ ườ ướ ngoai n a. Khi tham gia vao cac khoa hoc đây, minh đ c găp g , lam quen v ì ữ ̀ ́ ́ ̣ ở ̀ ượ ̣ ỡ ̀ ớ cac ban sinh viên va cac thây giao n c ngoai, 1 c hôi tôt cho nh ng ai muôń ̣ ̀ ́ ̀ ́ ướ ̀ ơ ̣ ́ ữ ́ nâng cao kha năng noi cua minh. H n n a chi phi hoc tâp đây kha tôt. Hang̉ ́ ̉ ̀ ơ ữ ́ ̣ ̣ ở ́ ́ ̀ thang đêu co nh ng ch ng trinh giam hoc phi cho cac ban sinh viên, ngoai ra coń ̀ ́ ữ ươ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ đ c tăng the hoc tiêng anh tr c tuyên ượ ̣ ̉ ̣ ́ ự ́ ở truongngoaingu.comn a.ữ MÔT ĐIÊU ĐĂC BIÊT N A LẠ ̀ ̣ ̣ Ữ ̀: Vao th 7 tuân th 1 va tuân th 3 hang̀ ứ ̀ ứ ̀ ̀ ứ ̀ thang vao luc 17h – 19h, trung tâm con tô ch c sinh hoat câu lac bố ̀ ́ ̀ ̉ ứ ̣ ̣ ̣ LOVE ENGLISH CLUB cho tât ca moi ng i đêu co thê tham gia, hoan toan FREE nhe.́ ̉ ̣ ườ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ́ Khi tham gia clb, cac ban co thê găp g rât nhiêu cac ban sinh viên đên t cać ̣ ́ ̉ ̣ ỡ ́ ̀ ́ ̣ ́ ừ ́ tr ng đai hoc trong ca n c va nh ng ng i ban n c ngoai thân thiên. Thât laườ ̣ ̣ ̉ ướ ̀ ữ ườ ̣ ướ ̀ ̣ ̣ ̀ COOL phai không cac ban. Đ a ch c ả ́ ̣ ị ỉ ủ TiengAnh.com.vn là S 18, ngách 64/65,ố ngõ 64, ph Nguy n L ng B ng, Đ ng Đa, Hà N iố ễ ươ ằ ố ộ Vây tai sao cac ban không tham gia nhi?̣ ̣ ́ ̣ ̉ C i Ti n Trình Đ Anh Văn, Nên B t Đ u T Đâu?ả ế ộ ắ ầ ừ B n đang quy t tâm làm l t đ u trong vi c h c ngo i ng ? B n đangạ ế ạ ừ ầ ệ ọ ạ ữ ạ chu n b cho m t s thay đ i l n trong cách th c h c? Hay b n ch làẩ ị ộ ự ổ ớ ứ ọ ạ ỉ ng i m i b t đ u làm quen v i Ti ng Anh? Hãy đ c và tìm xem, mình cóườ ớ ắ ầ ớ ế ọ đ c nh ng đi u ki n này ch a nhé.ượ ữ ề ệ ư Hãy làm khi b n thíchạ M i vi c ch có th đ c ti n hành khi b n có m t đ ng l c đ làm vi c.ọ ệ ỉ ể ượ ế ạ ộ ộ ự ể ệ Nh ng đ ng l c m nh m nh t và tích c c nh t là S yêu thích.ư ộ ự ạ ẽ ấ ự ấ ự Hãy suy nghĩ xem, trong ti ng Anh b n thích nh t đi u gì?ế ạ ấ ề -Ch i m t trò ch i b ng ti ng Anh (crosswords hay puzzle, ho c b t c gameơ ộ ơ ằ ế ặ ấ ứ nào s d ng ti ng Anh).ử ụ ế -Nghe nh c. M t s thích thông d ng nh ng không ph i ai cũng bi t cách h cạ ộ ở ụ ư ả ế ọ ti ng Anh qua bài hát. Hãy tham kh o các m c ch d n sau nhá.ế ả ụ ỉ ẫ -Còn r t nhi u cách khác nh xem phim, tán g u,đ c sách…ấ ề ư ẫ ọ Nh ng đi u quan tr ng nh t là b n c n xác đ nh m c tiêu cho t t c m i ho tư ề ọ ấ ạ ầ ị ụ ấ ả ọ ạ đ ng gi i trí y là v a h c, v a ch i.ộ ả ấ ừ ọ ừ ơ Xác đ nh cho mình m t m c tiêu.ị ộ ụ M c tiêu chính là đ ng l c cho t t c m i vi c. B n mu n đi u gì khi h c ti ngụ ộ ự ấ ả ọ ệ ạ ố ề ọ ế Anh? T i sao b n l i mu n phát tri n m i kĩ năng c a mình. Nh ng câu h i đ tạ ạ ạ ố ể ọ ủ ữ ỏ ặ ra c n có đ c câu tr l i x ng đáng. N u m i đ ng l c đ b n b t đ u h cầ ượ ả ờ ứ ế ọ ộ ự ể ạ ắ ầ ọ t p không xu t phát t b n thân., thì dù có c g ng bao nhiêu, b n v n khôngậ ấ ừ ả ố ắ ạ ẫ c m th y tho mãn và h nh phúc.ả ấ ả ạ M t khi đã xác đ nh đ c m c tiêu thì dù có m t m i, s c g ng trong b n c nộ ị ượ ụ ệ ỏ ự ố ắ ạ ẫ còn, dù ch hoàn thành m t ph n r t nh , b n cũng c m th y vui v , dù có th tỉ ộ ầ ấ ỏ ạ ả ấ ẻ ậ b i, b n cũng s n sàng b t đ u l i.ạ ạ ẵ ắ ầ ạ Đi m kh i đ u c a b n?ể ở ầ ủ ạ Khi đã xác đ nh đ c m c tiêu, nhi m v không kém ph n quan tr ng là đi tìmị ượ ụ ệ ụ ầ ọ n i xu t phát.ơ ấ Đ i v i vi c h c ti ng Anh, b n hãy tìm m t th m nh c a mình. Có th đó làố ớ ệ ọ ế ạ ộ ế ạ ủ ể cách b n phát âm., cách b n vi t m t lá th , hay k m t câu chuy n. Khi b tạ ạ ế ộ ư ể ộ ệ ắ đ u công vi c m t cách thu n l i, b n luôn có ngu n c m h ng đ ti p t c.ầ ệ ộ ậ ơ ạ ồ ả ứ ể ế ụ M t s b n nghĩ r ng mình không có tài năng nào? Không th tài , sao b n cóộ ố ạ ằ ử ạ th bi t mình không có tài đ c?! V n s kh i đ u nan, đ ng ng i ngùng khiể ế ượ ạ ự ở ầ ừ ạ b n làm sai nhé. Nh v y mà giáo viên, b n bè s nh n ra đ c nh ng kĩ năngạ ờ ậ ạ ẽ ậ ượ ữ mà b n còn thi u và ch d n nhi t tìnhạ ế ỉ ẫ ệ B t đ u h c Ti ng Anh th nào cho t t :)ắ ầ ọ ế ế ố Nhi u ng i cho r ng, khi ch a bi t chút nào v ti ng Anh thì nên h c Ngề ườ ằ ư ế ề ế ọ ữ pháp tr c, sau đó m i h c Giao ti p đ nói cho chu n h n. Ý ki n này đúngướ ớ ọ ế ể ẩ ơ ế hay sai? Th c ra r t khó đ k t lu n ý ki n trên là đúng hay sai. M i ng i có 1 quanự ấ ể ế ậ ế ỗ ườ đi m và 1 cách th c h c ngo i ng khác nhau. Theo kinh nghi m cá nhân c aể ứ ọ ạ ữ ệ ủ t , t th y nên h c Giao ti p tr c. Kinh nghi m này b t ngu n t m t cu cớ ớ ấ ọ ế ướ ệ ắ ồ ừ ộ ộ tranh lu n gi a t và cô giáo ti ng Anh c a t . T c "gân c cò" lên là ph iậ ữ ớ ế ủ ớ ớ ứ ổ ả h c Ng pháp tr c. Cô giáo t thì c c i và nói "Giao ti p tr c em ". Thọ ữ ướ ớ ứ ườ ế ướ ạ ế r i cô cho t 1 ví d th n y n y:ồ ớ ụ ế ầ ầ T d nh . M t ng i b t đ u h c m t ngôn ng , gi ng nh m t đ a tr lên 2ỉ ụ ớ ộ ườ ắ ầ ọ ộ ữ ố ư ộ ứ ẻ tu i t p nói. Có bao gi d y con nói 1 câu mà ông b nói r ng: "Con i, đây làổ ậ ờ ạ ố ằ ơ ch ng nhé, kia là v ng nhé, con ph i nói c câu thì m i đúng ng pháp!". Tủ ữ ị ữ ả ả ớ ữ ớ nghe xong th n m t m t lúc r i c i tr .ộ ặ ộ ồ ườ ừ Đúng v y. H c ti ng Anh cũng th . Lúc đ u nên h c Nghe - Nói đ có đ c 1ậ ọ ế ế ầ ọ ể ượ ph n x ngay ban đ u và có 1 tâm lí không s nói, và nói không s sai. Đây làả ạ ầ ợ ợ giai đo n chúng ta 'cóp nh t' ngôn ng , hay nói cách khác chúng ta làm giàu v nạ ặ ữ ố t v ng và các hi n t ng ng pháp 1 cách t nhiên g n li n v i các tình hu ngừ ự ệ ượ ữ ự ắ ề ớ ố giao ti p hàng ngày. Quá trình này chúng ta g i là quá trình L NG HÓA, nghĩaế ọ ƯỢ là thu th p v s l ng.ậ ề ố ượ Sau 1 th i gian nh t đ nh, khi L NG đã nhi u, chúng ta b t đ u quan tâm đ nờ ấ ị ƯỢ ề ắ ầ ế CH T, nghĩa là làm th nào đ s d ng ngôn ng đó 1 cách chu n xác và chuyênẤ ế ể ử ụ ữ ẩ nghi p. Lúc đó chúng ta b t đ u nghĩ đ n h c Ng pháp.ệ ắ ầ ế ọ ữ Nhà mình c th cách này xem: h c giao ti p tr c và ng pháp sau. K t qu sứ ử ọ ế ướ ữ ế ả ẽ khác c c.ự Chúc các b n h c t t ti ng Anh nhé! ạ ọ ố ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNhững bí quyết để học tốt tiếng anh chuẩn.pdf