Mối quan hệ giữa đầu tư theo chiều rông và đầu tư theo chiều sâu

Đề tài: Mối quan hệ giữa đầu tư theo chiều rông và đầu tư theo chiều sâu MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ Phần I: Lý luận chung về đầu tư theo chiều rộng và đầu tư theo chiều sâu 1. Đầu tư - Đầu tư phát triển . 3 2. Đầu tư theo chiều rộng 3 2.1. Khái niệm 2.2. Nội dung 2.3. Đặc điểm 2.4. Vai trò 3. Đầu tư theo chiều sâu . 4 3.1. KháI niệm 3.2. Nội dung 3.3. Đặc điểm 3.4. Vai trò 4. Mối liên hệ giữa đầu tư theo chiều rộng và chiều sâu 5 4.1. Sự cần thiết phải kết hợp giữa đầu tư theo chiều rộng và theo chiều sâu . 5 4.2. Đầu tư theo chiều rộng là cơ sở nền tảng để đầu tư theo chiều sâu có hiệu quả . 5 4.3. Đầu tư theo chiều sâu là động lực thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng sản xuất, tiếp tục đầu tư theo chiều rộng 6 Phần II: Thực trạng đầu tư theo chiều rộng và chiều sâu các doanh nghiệp Việt Nam 6 I. Đầu tư theo chiều rộng 7 I. Đầu tư theo chiều sâu 13 1. Công nghệ 2. Nguồn nhân lực ã Xét trong các ngành: Công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông II. Liên kết hoạt động đầu tư theo chiều rộng và chiều sâu 19 Phần III: Giải pháp để tăng cường đầu tư theo chiều rộng và đầu tư theo chiều sâu 22 I. Tầm vĩ mô: 22 3. Trước hết Nhà Nước cần đưa ra hệ thống các giải pháp chung tạo tiền đề phát triển cho hoạt động đầu tư. 4. Các giải pháp tăng cường đầu tư chíều sâu. 5. Các giải pháp tăng cường đầu tư chíều rộng. II. Tầm vi mô: 27 2

pdf9 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mối quan hệ giữa đầu tư theo chiều rông và đầu tư theo chiều sâu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm 12: Đ tài: M i quan h gi a đ u t theo chi u rông vàề ố ệ ữ ầ ư ề đ u t theo chi u sâuầ ư ề M C L CỤ Ụ L I M Đ UỜ Ở Ầ GI I QUY T V N ĐẢ Ế Ấ Ề Ph n I: Lý lu n chung v đ u t theo chi u r ng và đ u t theo chi u sâuầ ậ ề ầ ư ề ộ ầ ư ề 1. Đ u t - Đ u t phát tri n ……………………………………. 3ầ ư ầ ư ể 2. Đ u t theo chi u r ng …………………………………… 3ầ ư ề ộ 2.1. Khái ni mệ 2.2. N i dungộ 2.3. Đ c đi mặ ể 2.4. Vai trò 3. Đ u t theo chi u sâu ………………………………………. 4ầ ư ề 3.1. KháI ni mệ 3.2. N i dungộ 3.3. Đ c đi mặ ể 3.4. Vai trò 4. M i liên h gi a đ u t theo chi u r ng và chi u sâu ……….. 5ố ệ ữ ầ ư ề ộ ề 4.1. S c n thi t ph i k t h p gi a đ u t theo chi u r ng và theo ự ầ ế ả ế ợ ữ ầ ư ề ộ chi u sâu ……………………………………………………. 5ề 4.2. Đ u t theo chi u r ng là c s n n t ng đ đ u t theo chi u sâu cóầ ư ề ộ ơ ở ề ả ể ầ ư ề hi u qu ………………………………………. 5ệ ả 4.3. Đ u t theo chi u sâu là đ ng l c thúc đ y doanh nghi p m r ng s nầ ư ề ộ ự ẩ ệ ở ộ ả xu t, ti p t c đ u t theo chi u r ng ……….. 6ấ ế ụ ầ ư ề ộ Ph n II: Th c tr ng đ u t theo chi u r ng và chi u sâu các doanh nghi p Vi tầ ự ạ ầ ư ề ộ ề ệ ệ Nam ……………………………………………………………….. 6 I. Đ u t theo chi u r ng ầ ư ề ộ ……………………………………………… 7 I. Đ u t theo chi u sâu ầ ư ề ……………………………………………… 13 1. Công nghệ 2. Ngu n nhân l cồ ự • Xét trong các ngành: Công nghi p, nông nghi p, giao thông v n t i, b u chính vi nệ ệ ậ ả ư ễ thông II. Liên k t ho t đ ng đ u t theo chi u r ng và chi u sâu ế ạ ộ ầ ư ề ộ ề …… 19 Ph n III: Gi i pháp đ tăng c ng đ u t theo chi u r ng và đ u t theo chi uầ ả ể ườ ầ ư ề ộ ầ ư ề sâu ………………………………………………………………….. 22 I. T m vĩ mô: ầ ………………………………………………… 22 3. Tr c h t Nhà N c c n đ a ra h th ng các gi i pháp chung t o ti n đ phát tri nướ ế ướ ầ ư ệ ố ả ạ ề ề ể cho ho t đ ng đ u t .ạ ộ ầ ư 4. Các gi i pháp tăng c ng đ u t chí u sâu.ả ườ ầ ư ề 5. Các gi i pháp tăng c ng đ u t chí u r ng.ả ườ ầ ư ề ộ II. T m vi mô: ầ ……………………………………………….. 27 2 1. Các gi i pháp đ u t theo chi u r ngả ầ ư ề ộ 2. Các gia pháp đ u t theo chi u sâuỉ ầ ư ề K T THÚC V N ĐẾ Ấ Ề Tài li u tham kh oệ ả 1. Giáo trình Kinh t đ u tế ầ ư 2. S li u c a t ng c c th ng kêố ệ ủ ổ ụ ố 3. Tình hình Kinh t xã h i Vi t Nam trong nh ng năm quaế ộ ệ ữ 4. T p chí Kinh t phát tri nạ ế ể 5. T p chí Nghiên c u kinh tạ ứ ế 6. T p chí Giao thông v n t iạ ậ ả 7. T p chí Th i báo kinh tạ ờ ế 3 PH N I: NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG VẦ Ữ Ấ Ề Ậ Ề Đ U T THEO CHI U R NG VÀ Đ U T THEOẦ Ư Ề Ộ Ầ Ư CHI U SÂUỀ 1.Quan đi m chung v đ u t và đ u t phát tri nể ề ầ ư ầ ư ể 1.1.Khái ni m v đ u t và đ u t phát tri n.ệ ề ầ ư ầ ư ể 1.2.Đ c đi m và vai trò c a đ u t phát tri n.ặ ể ủ ầ ư ể 1.2.1.Đ c đi m c a đ u t phát tri nặ ể ủ ầ ư ể 1.2.2.Vai trò c a đ u t phát tri nủ ầ ư ể . +Trên góc đ vĩ môộ +Trên góc đ vi môộ 2.Phân lo i ho t đ ng đ u t theo c c u tái s n xu t.ạ ạ ộ ầ ư ơ ấ ả ấ Xét theo c c u tái s n xu t thì đ u t đ c phân thành đ u t theoơ ấ ả ấ ầ ư ượ ầ ư chi u r ng và đ u t theo chi u sâuề ộ ầ ư ề . Tiêu chí phân lo i đ u t theo chi u r ng và đ u t theo chi u sâu làạ ầ ư ề ộ ầ ư ề : +M i quan h gi a t c đ tăng v n và t c đ gia tăng s lao đ ngố ệ ữ ố ộ ố ố ộ ố ộ +Trình đ k thu t công ngh đ u t . ộ ỹ ậ ệ ầ ư 2.1.Đ u t theo chi u r ng.ầ ư ề ộ 2.1.1.Khái ni m.ệ “Đ u t theo chi u r ng là đ u t trên c s c i t o và m r ng cầ ư ề ộ ầ ư ơ ở ả ạ ở ộ ơ s v t ch t kĩ thu t hi n có,xây d ng m i v i nh ng kĩ thu t công nghở ậ ấ ậ ệ ự ớ ớ ữ ậ ệ c b n nh cũ.”ơ ả ư 2.1.2 N i dung:ộ 2.1.3.Đ c đi m:ặ ể Đ u t theo chi u r ng có nh ng đ c đi m nh sau:ầ ư ề ộ ữ ặ ể ư • L ng v n s d ng l n và khê đ ng lâu: ượ ố ử ụ ớ ọ • Tính ch t kĩ thu t ph c t p,đ m o hi m caoấ ậ ứ ạ ộ ạ ể 2.1.4. Vai trò: 2.2.Đ u t theo chi u sâu:ầ ư ề 2.2.1.Khái ni mệ : 4 “Đó là ho t đ ng đ u t đ c th c hi n d a trên c s c i t o,mạ ộ ầ ư ượ ự ệ ự ơ ở ả ạ ở r ng,nâng c p,đ ng b hoá,hi n đ i hoá c s v t ch t kĩ thu t hi nộ ấ ồ ộ ệ ạ ơ ở ậ ấ ậ ệ có ,ho c xây d ng l i ,ho c đ u t m i m t dây chuy n công ngh ,xâyặ ự ạ ặ ầ ư ớ ộ ề ệ d ng m t nhà máy m i nh ng kĩ thu t công ngh ph i hi n đ i h n kĩự ộ ớ ư ậ ệ ả ệ ạ ơ thu t công ngh hi n có ho c kĩ thu t trung bình c a ngành ,vùng nh mậ ệ ệ ặ ậ ủ ằ duy trì năng l c đã có.”ự 2.2.2.N i dung:ộ Th nh t,đó là c i t o,nâng c p,đ ng b hoá,hi n đ i hoá dâyứ ấ ả ạ ấ ồ ộ ệ ạ chuy n hi n có ho c thay th dây chuy n công ngh cũề ệ ặ ế ề ệ Th hai, đó còn là ho t đ ng phát tri n ngu n nhân l c và đ u t đứ ạ ộ ể ồ ự ầ ư ể t ch c l i b máy qu n lí, ph ng pháp qu n lí c a doanh nghi pổ ứ ạ ộ ả ươ ả ủ ệ Th ba,đ u t theo chi u sâu còn bao g m n i dung đ u t vào khâuứ ầ ư ề ồ ộ ầ ư thi t y u nh t c a dây chuy n công ngh .ế ế ấ ủ ề ệ 2.2.3.Đ c đi m:ặ ể • Trong đâù t theo chi u sâu kh i l ng v n s d ng ít h n,th i gianư ề ố ượ ố ử ụ ơ ờ th c hi n ít h n và đ m o hi m th p h n so v i đàu t theo chi uự ệ ơ ộ ạ ể ấ ơ ớ ư ề r ng.ộ • T c đ tăng v n l n h n t c đ tăng v lao đ ngố ộ ố ớ ơ ố ộ ề ộ 2.2.4. Vai trò: Đ u t theo chi u sâu làm cho năng su t lao đ ng tăng,nâng caoầ ư ề ấ ộ ch t l ng s n ph m ,t đó nâng cao kh năng c nh tranh c a s n ph mấ ượ ả ẩ ừ ả ạ ủ ả ẩ trên th tr ng trong n c cũng nh trên th tr ng th gi i.Do v y nóị ườ ướ ư ị ườ ế ớ ậ mang l i cho doanh nghi p s phát tri n mang tính n đ nh v ng ch c vàạ ệ ự ể ổ ị ữ ắ lâu dài. 3.M i liên h gi a đ u t theo chi u r ng và theo chi u sâu.ố ệ ữ ầ ư ề ộ ề 3.1.S c n thi t ph i k t h p gi a đ u t theo chi u r ng và theoự ầ ế ả ế ợ ữ ầ ư ề ộ chi u sâuề 3.2.Đ u t theo chi u r ng là c s n n t ng đ đ u t theo chi uầ ư ề ộ ơ ở ề ả ể ầ ư ề sâu có hi u qu .ệ ả 3.3.Đ u t theo chi u sâu là đ ng l c thúc đ y doanh nghi p m r ngầ ư ề ộ ự ẩ ệ ở ộ s n xu t,ti p t c đ u t theo chi u r ng.ả ấ ế ụ ầ ư ề ộ PH N II: TH C TR NG Đ U T CHI U R NG VÀ CHI U SÂU TRONGẦ Ự Ạ Ầ Ư Ề Ộ Ề CÁC DOANH NGHI P VI T NAM GIAI ĐO N 2000-2010Ệ Ệ Ạ I/ Đ U T THEO CHI U R NG:Ầ Ư Ề Ộ 1.Thành tựu của đầu tư theo chiều rộng: 5 Sau đây là s li u v s doanh nghi p đang ho t đ ng tính đ n 31/12 hàng nămố ệ ề ố ệ ạ ộ ế phân theo lo i hình doanh nghi p:ạ ệ Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 T ng Sổ ố 42288 51680 62908 72012 91756 113950 131318 155771 205689 1.Khu v c DN nhà n cự ướ 5759 5355 5363 4845 4597 4086 3706 3494 3287 DN nhà n c Trung ngướ ươ 2067 1997 2052 1898 1968 1825 1744 1719 1630 DN nhà n c Đ a Ph ngướ ị ươ 3692 3358 3311 2947 2629 2261 1962 1775 1657 2.Khu v c DN ngoài nhà n cự ướ 35004 44314 55237 64526 84003 105167 123392 147316 196776 DN T p thậ ể 3237 3646 4104 4150 5349 6334 6219 6689 13532 DN T nhânư 20548 22777 24794 25653 29980 34646 37323 40468 46530 Công ty H p doanhợ 4 5 24 18 21 37 31 53 67 Công ty TNHH T nhânư 10458 16291 23485 30164 40918 52505 63658 77647 103091 Công ty c ph n có v n nhà n cố ầ ố ướ 305 470 558 669 815 1096 1360 1597 1812 3.Khu v c có v n đ u t n cự ố ầ ư ướ ngoài 1525 2011 2308 2641 3156 3697 4220 4961 5626 100% V n n c ngoàiố ướ 854 1294 1561 1869 2335 2852 3342 4018 4612 DN liên doanh v i n c ngoàiớ ướ 617 717 747 772 821 845 878 943 1014 Sau đây là s doanh nghi p đang ho t đ ng tính đ n 31/12 hàng năm phânố ệ ạ ộ ế theo ngành kinh t :ế Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 T ng Sổ ố 42288 51680 62908 72012 91756 112950 131318 155771 205689 Nông nghi p và Lâm nghi pệ ệ 925 875 972 939 1015 1071 1092 1151 7266 Nông nghi p và các ho t đ ng d chệ ạ ộ ị v có liên quanụ 595 584 657 671 726 766 765 835 6848 Lâm nghi p và cá ho t đ ng d chệ ạ ộ ị v có liên quanụ 330 291 315 268 289 305 327 316 418 Th y s nủ ả 2453 2563 2407 1468 1354 1358 1307 1296 1353 Công nghi p khai thác mệ ỏ 427 634 879 1029 1193 1277 1369 1691 2184 Khai thác than c ng,than non,thanứ bùn 38 41 46 51 58 72 73 89 103 Khai thác d u thô và khí t nhiênầ ự 2 2 2 2 6 6 9 10 15 Khai thác qu ng kim lo iặ ạ 25 34 51 64 85 87 99 145 187 Khai thác đá và khai thác cá mỏ khác 362 557 780 911 1044 1112 1188 1477 1879 Công nghi p ch bi nệ ế ế 10399 12353 14794 16916 20531 24017 26863 31057 38384 S n xu t th c ph m và đ u ngả ấ ự ẩ ồ ố 3485 3592 3954 4114 4484 5076 5437 5982 6980 Sãn xu t các s n ph m thu c lá vàấ ả ẩ ố thu c làoố 24 28 24 26 25 25 24 25 26 D tệ 408 491 626 708 843 1046 1250 1367 1577 S n xu t trang ph c,thu c da vàả ấ ụ ộ nhu m da lông thúộ 579 763 996 1211 1567 1745 1958 2352 3174 Thu c da và s ch da,s n xu t víộ ơ ế ả ấ da,túi xách yên đ mệ 258 308 356 396 508 580 556 663 819 Ch bi n g và sãn xu t s n ph mế ế ỗ ấ ả ẩ t gừ ỗ 714 886 1078 1186 1478 1710 2032 2390 3098 S n xu t gi y và s n ph m t gi yả ấ ấ ả ẩ ừ ấ 387 489 563 680 817 985 1100 1216 1510 Xu t b n,in nấ ả ấ 270 410 566 753 1073 1295 1740 1916 2344 S nả xu t than c c,d u m ,nguyênấ ố ầ ỏ 11 12 13 10 17 15 31 26 34 6 li u h t nhânệ ạ S n xu t hóa ch t và các s nả ấ ấ ả ph m hóa ch tẩ ấ 410 520 631 759 901 1071 1237 1390 1662 S nả xu t các s n ph m t cao suấ ả ẩ ừ và plastic 467 616 805 911 1164 1457 1643 1984 2327 S n xu t s n ph m t ch t khoángả ấ ả ẩ ừ ấ và phi kim 1104 1216 1301 1358 1633 1788 1885 2090 2534 Sãn xu t kim lo iấ ạ 116 169 223 267 324 409 473 594 732 S n xu t các s n ph m t kim lo iả ấ ả ẩ ừ ạ 623 868 1238 1537 2126 2608 3056 3771 4898 S n xu t máy móc và thi t b ả ấ ế ị 237 327 398 492 593 690 756 919 1085 S n xu t thi t b văn phòng và máyả ấ ế ị tính 3 6 12 17 26 26 30 39 61 S n xu t máy móc và thi t b đi nả ấ ế ị ệ 167 196 242 287 371 421 459 470 590 S n xu t radio tivi thi t b truy nả ấ ế ị ề thông 91 103 122 149 192 212 226 282 374 S n xu t d ng c y t ,d ng cả ấ ụ ụ ế ụ ụ quang h c và đ ng họ ồ ồ 44 50 62 63 78 94 123 139 165 S n xu t xe có đ ng c ,r -moocả ấ ộ ơ ơ 177 217 273 261 311 377 264 328 392 S n xu t ph ng ti n v n t i khácả ấ ươ ệ ậ ả 265 327 373 422 475 554 585 683 772 S n xu t gi ng t bàn gh và cácả ấ ườ ủ ế s n ph m khácả ẩ 527 764 923 1219 1488 1796 1921 2343 3126 Tái chế 5 13 15 27 37 37 68 88 103 S n xu t phân ph i đi n và khí đ tả ấ ố ệ ố 112 153 185 253 1468 2407 2554 2805 3117 S n xu t và phân ph i đi n,khí đ tả ấ ố ệ ố 12 29 47 108 1307 2225 2352 2568 2816 Khai thác,l c và phân ph i n cọ ố ướ 97 124 138 145 161 182 202 237 301 Xây d ngự 3999 5693 7845 9717 12315 15252 17783 21029 28311 Th ng nghi p,s a ch a xe cóươ ệ ử ữ đ ng c và s a ch a đ dùng giaộ ơ ử ữ ồ đình 17547 20722 24794 28396 36090 44656 52505 61525 81169 Bán,b o d ng s a ch a xe có đ ngả ưỡ ử ữ ộ c và mô tôơ 3455 4294 5007 5360 7480 8616 8560 10230 12334 Bán buôn và đ i lýạ 6564 7938 10832 13652 17568 22736 27632 32315 44609 Bán l ,s a ch a đ dùng gia đìnhẻ ử ữ ồ 7528 8490 8955 9384 11042 13304 16313 18980 24226 Khách s n và nhà hàngạ 1919 2405 2843 3287 3957 4730 5116 6062 7084 V n t i kho bãi và thông tin liên l cậ ả ạ 1796 2545 3242 3976 5351 6754 7695 9858 9568 V n t i đ ng b và đ ng ngậ ả ườ ộ ườ ố 1002 1319 1755 2147 2649 3274 3995 5093 4890 V n t i đ ng th yậ ả ườ ủ 322 392 438 515 670 752 752 979 958 V n t i đ ng hàng khôngậ ả ườ 4 4 4 5 6 7 9 8 13 Các d ch v ph tr v n t i và duị ụ ụ ợ ậ ả l chị 455 804 1007 1254 1852 2364 2466 3103 2805 B u chính và vi n thôngư ễ 13 26 38 55 174 375 473 675 902 Tài chính tín d ngụ 935 1033 1043 1054 1129 1139 1741 1494 1653 Trung gian tài chính 917 1004 1013 1020 1046 1058 1585 1288 1384 B o hi m tr c p và h u tríả ể ợ ấ ư 12 15 15 16 40 33 61 77 90 Các ho t đ ng h tr cho ho tạ ộ ỗ ợ ạ đ ng tài chính ti n tộ ề ệ 6 14 15 18 43 48 95 129 161 Ho t đ ng khoa h c và công nghạ ộ ọ ệ 6 8 12 18 16 24 33 54 150 Kinh doanh tái s n và d ch v tả ị ụ ư v nấ 1375 2195 3235 4132 6173 8674 11050 15219 21996 Các ho t đ ng liên quan đ n b tạ ộ ế ấ đ ng s nộ ả 200 342 458 578 873 1231 1717 2250 3187 Cho thuê máy móc thi t b ,đ dùngế ị ồ cá nhân và gia đình 40 46 83 132 204 252 391 530 696 7 Các ho t đ ng liên quan đ n máyạ ộ ế tính 89 186 300 413 640 958 1223 1642 2399 Các ho t đ ng kinh doanh khácạ ộ 1046 1621 2394 3009 4456 6233 7719 10815 15714 Giáo d c và đào t oụ ạ 77 86 124 187 296 393 785 721 1034 Y t và ho t đ ng c u tr xã h iế ạ ộ ứ ợ ộ 25 47 81 90 137 206 256 344 471 Văn hóa th thaoể 120 144 183 222 268 397 491 584 813 Ho t đ ng ph c v cá nhân vàạ ộ ụ ụ c ng đ ngộ ồ 173 224 269 328 463 595 670 878 1146 Thu d n v t th i và c i thi n đi uọ ậ ả ả ệ ề ki n v sinh công c ngệ ệ ộ 86 125 138 159 226 254 190 326 419 Ho t Đ ng dich v khácạ ộ ụ 87 99 131 169 237 341 480 552 727 Năm 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 T ng sổ ố 151183 170496 200145 239246 290927 343135 404712 532093 616739 Kinh t nhà n cế ướ 89417 101973 114738 126558 139831 161635 185102 197989 209031 Kinh t ngoài nhà n cế ướ 34590 38512 50612 74388 109754 130398 154006 204705 217034 Khu c c có v n đ u t n cự ố ầ ư ướ ngoài 27172 30011 34795 38300 41342 51102 65604 129399 190670 II. Đ U T THEO CHI U SÂU Ầ Ư Ề 1.CÔNG NGHỆ Th c tr ng công ngh và thi t b c a n c ta có th chia thành các nhóm nh sau:ự ạ ệ ế ị ủ ướ ể ư Nhóm 1: bao g m nh ng thi t b và công ngh l c h u h n m c trung bình c aồ ữ ế ị ệ ạ ậ ơ ứ ủ th gi i kho ng t 1 đ n 2 th h . Đó là nh ng công ngh và thi t b c a ngành l pế ớ ả ừ ế ế ệ ữ ệ ế ị ủ ắ ráp điên t , l p ráp ôtô, l p máy xây d ng.ử ắ ắ ự Nhóm 2: bao g m các thi t b và công ngh l c h u t 2 đ n 3 th h so v iồ ế ị ệ ạ ậ ừ ế ế ệ ớ m c trung bình c a th gi i, đang ph bi n trong các ngành đi n, gi y, đ ng, chứ ủ ế ớ ổ ế ệ ấ ườ ế bi n th c ph m, may…ế ứ ẩ Nhóm 3 : bao g m các thi t b và công ngh l c h u t 3 đ n 5 th h , ch y uồ ế ị ệ ạ ậ ừ ế ế ệ ủ ế là nh ng công ngh và thi t b c a các nhóm ngành đ ng s t, đ ng b , c khí, đóngữ ệ ế ị ủ ườ ắ ườ ộ ơ tàu, s n xu t v t li u xây d ngả ấ ậ ệ ự Nhóm 4: bao g m các lo i thi t b và công ngh l c h u h n.\ồ ạ ế ị ệ ạ ậ ơ 2. NGU N NHÂN L C:Ồ Ự T l l c l ng lao đ ng có chuyên môn k thu t (tính đ n 1/7/2002)ỷ ệ ự ượ ộ ỹ ậ ế Đ n v : % so LLLDơ ị Lao đ ng có ch ng chộ ứ ỉ ngh tr lênề ở CNKT có b ng tr lênằ ở C n cả ướ 19,49 12,47 Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 25,59 15,32 Đông B cắ 16,13 12,11 B c Trung Bắ ộ 10,8 8,69 Duyên H i Nam Trung Bả ộ 18,56 10,99 Tây Nguyên 18,72 10,65 Đông Nam Bộ 10,09 9,29 8 Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 27,6 20,03 12,65 7,18 (K t q a đi u tra lao đ ng vi c làm 2002, Trung tâm Thông tin và th ng kê LĐ - XH,ế ủ ề ộ ệ ố B Lao đ ng – Th ng binh và xã h i).ộ ộ ươ ộ PH N III: GI I PHÁP Đ TĂNG C NG Đ U T THEO CHÍ U R NG VÀẦ Ả Ể ƯỜ Ầ Ư Ề Ộ Đ U T THEO CHÍ U SÂU.Ầ Ư Ề III.T M VĨ MÔẦ 6. Tr c h t Nhà N c c n đ a ra h th ng các gi i pháp chung t o ti nướ ế ướ ầ ư ệ ố ả ạ ề đ phát tri n cho ho t đ ng đ u t .ề ể ạ ộ ầ ư 7. Các gi i pháp tăng c ng đ u t chí u sâu.ả ườ ầ ư ề Th nh tứ ấ , đ nâng cao trình đ công ngh và v n d ng có hi u qu vào s nể ộ ệ ậ ụ ệ ả ả xu t, Nhà N c c n xây d ng chí n l c khoa h c công ngh m t cách h p lý khoaấ ướ ầ ự ế ượ ọ ệ ộ ợ h c phù h p v i chí n l c kinh t xã h i và đI u ki n c a n c taọ ợ ớ ế ượ ế ộ ề ệ ủ ướ Th haiứ , Nhà N c c n phát huy vai trò c a mình trong vi c đ y nhanh ngướ ầ ủ ệ ẩ ứ d ng khoa h c k thu t. ụ ọ ỹ ậ Th baứ , Nhà N c c n huy đ ng và s d ng t t năng l c và ngu n l c cán bướ ầ ộ ử ụ ố ự ồ ự ộ khoa h c công ngh c a đ t n cvào nghiên c u và ng d ng khoa h c và công ngh .ọ ệ ủ ấ ướ ứ ứ ụ ọ ệ Th tứ ư là phát tri n th tr ng khoa h c công ngh ể ị ườ ọ ệ 8. các gi i pháp tăng c ng đ u t chí u r ng.ả ườ ầ ư ề ộ Th nh tứ ấ , Nhà N c c n tăng c ng ho t đ ng xúc ti n đ u t nh m thu hútướ ầ ườ ạ ộ ế ầ ư ằ FDI và ODA Th haiứ , Nhà N c c n t o môi tr ng pháp lý thu n l i cho s phát tri n c aướ ầ ạ ườ ậ ợ ự ể ủ các doanh nghi p v a và nh đ ng th i k t h p đ ng b v i các chính sách khuy nệ ừ ỏ ồ ờ ế ợ ồ ộ ớ ế khích đ u t , đào t o nhân l c, th tr ng và c nh tranh…ầ ư ạ ự ị ườ ạ Th baứ , Nhà N c đã xây d ng m t h th ng các gi i pháp tăng quy mô s nướ ự ộ ệ ố ả ả xu t c a các doanh nghi p v a và nh nh các gi i pháp v tài chính, tín d ng h trấ ủ ệ ừ ỏ ư ả ề ụ ỗ ợ phát tri n hay các chính sách khuy n khích các doanh nghi p t sát nh p v i nhau theoể ế ệ ự ậ ớ mô hình kinh t m con…ế ẹ II. T M VI MÔẦ 1. Các gi i pháp đ u t theo chi u r ngả ầ ư ề ộ Ch đ ng trong công tác xúc ti n đ u t . ủ ộ ế ầ ư . Ngu n nhân l cồ ự 2. Các gi i pháp đ u t theo ả ầ ư chi u sâuề Đ y nhanh ti n b khoa h c c ng ngh vào s n xu tẩ ế ộ ọ ộ ệ ả ấ Gi i pháp đào t o và phát tri n ngu n nhân l cả ạ ể ồ ự Các doanh nghi p c n tăng c ng thông tin v công nghệ ầ ườ ề ệ. K T THÚC V N ĐẾ Ấ Ề T nh ng phân tích trên, ta th y n n kinh t Vi t Nam t m t n n kinh t t p trungừ ữ ở ấ ề ế ệ ừ ộ ề ế ậ quan liêu bao c p, trong tình tr ng trì tr thì d i s tác đ ng c a c ch th tr ngấ ạ ệ ướ ự ộ ủ ơ ế ị ườ n n kinh t đã có s bi n đ i sâu s c theo h ng tích c c. Ho t đ ng đ u t đã cóề ế ự ế ổ ắ ướ ự ạ ộ ầ ư hi u qu h n. Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ c, v n có nhi u v n đệ ả ơ ạ ữ ự ạ ượ ẫ ề ấ ề c n ph i xem xét. Tr c h t ho t đ ng đ u t c a c Nhà n c và doanh nghi pầ ả ướ ế ạ ộ ầ ư ủ ả ướ ệ ph i có chi n l c, bài b n. Ph i có chi n l c lâu dài cho hi n t i và cho c t ngả ế ượ ả ả ế ượ ệ ạ ả ươ lai, ph i đánh giá đúng vai trò c a đ u t chi u r ng và chi u sâu trong quá trình s nả ủ ầ ư ề ộ ề ả xu t kinh doanh. Bên c nh đó, vai trò c a Nhà n c cũng r t quan tr ng. Nhà n cấ ạ ủ ướ ấ ọ ướ 9 ph i s m ban hành các chính sách đ ng b , u đãi t o đi u ki n cho các doanh nghi pả ớ ồ ộ ư ạ ề ệ ệ trong n c, khuy n khích đ u t và đ c bi t ph i có nh ng chính sách u đãi, h p lýướ ế ầ ư ặ ệ ả ữ ư ợ đ thu hút v n đ u t n c ngoài.ể ố ầ ư ướ 10

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMối quan hệ giữa đầu tư theo chiều rông và đầu tư theo chiều sâu.pdf
Tài liệu liên quan