Hiệu quả sử dụng các công cụ phái sinh tiền tệ để phòng ngừa rủi ro hối đoái của ngân hàng thương mại (chọn ngân hàng Eximbank)

Đề tài: Hiệu quả sử dụng các công cụ phái sinh tiền tệ để phòng ngừa rủi ro hối đoái của ngân hàng thương mại (chọn ngân hàng Eximbank) ĐỀ CƯƠNG LỜI MỞ ĐẦU I/ Lý thuyết 1. Hợp đồng kỳ hạn tiền tệ 2. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ 3. Hợp đồng quyền chọn tiền tệ II/ Thực trạng sử dụng công cụ phái sinh tiền tệ tại ngân hàng Eximbank 1. Diễn biến tỷ giá trên thị trường liên ngân hàng 2. Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng Eximbank 3. Quy trình tổng quát các nghiệp vụ giao dịch hối đoái tại ngân hàng Eximbank 4. Đánh giá hiệu quả sử dụng các công cụ phái sinh tiền tệ tại ngân hàng Eximbank KẾT LUẬN 1

pdf27 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1877 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hiệu quả sử dụng các công cụ phái sinh tiền tệ để phòng ngừa rủi ro hối đoái của ngân hàng thương mại (chọn ngân hàng Eximbank), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ị doanh ngo i t . Đây là m t ho t đ ng kinh doanh có th đem l i l i nhu n r tạ ệ ộ ạ ộ ể ạ ợ ậ ấ cao cho NHTM, nh ng nó cũng ch a đ y nh ng r i ro. Khi tham gia ho t đ ngư ứ ầ ữ ủ ạ ộ kinh doanh ti n t , ngân hàng s t o ra tr ng thái ngo i t m và d n đ n r i roề ệ ẽ ạ ạ ạ ệ ở ẫ ế ủ t giá cho ngân hàng n u t giá trên th tr ng bi n đ ng. Đ có th h n chỷ ế ỷ ị ườ ế ộ ể ể ạ ế đ c r i ro này, ngân hàng s ph i ti n hành các bi n pháp phòng ng a. M tượ ủ ẽ ả ế ệ ừ ộ trong nh ng công c h u hi u phòng ng a t giá đó chính là các h p đ ng pháiữ ụ ữ ệ ừ ỷ ợ ồ sinh v ti n t (Currency Derivaties). Các h p đ ng phái sinh ti n t bao g m:ề ề ệ ợ ồ ề ệ ồ h p đ ng ngo i h i kì h n, h p đ ng ngo i h i hoán đ i, h p đ ng ngo i h iợ ồ ạ ố ạ ợ ồ ạ ố ổ ợ ồ ạ ố quy n ch n và h p đ ng ngo i h i t ng lai.ề ọ ợ ồ ạ ố ươ I/ Lý thuy tế 1. H p đ ng kỳ h n ti n tợ ồ ạ ề ệ a, Khái ni mệ H p đ ng kỳ h n là h p đ ng giao d ch mua bán ngo i t mà các đi u kho nợ ồ ạ ợ ồ ị ạ ệ ề ả c a h p đ ng đ c xác đ nh t i th i đi m ký h p đ ng nh ng s th c hi n vàoủ ợ ồ ượ ị ạ ờ ể ợ ồ ư ẽ ự ệ m t ngày nh t đ nh trong t ng lai. ộ ấ ị ươ b, Đ c đi mặ ể - T giá đ c s d ng trong h p đ ng là t giá kỳ h n, đây là t giá đ cỷ ượ ử ụ ợ ồ ỷ ạ ỷ ượ hai bên tho thu n và ghi vào h p đ ng ho c t giá kỳ h n đ c công bả ậ ợ ồ ặ ỷ ạ ượ ố c a ngân hàng d a trên nhi u y u t và đây là t giá có hi u l c trongủ ự ề ế ố ỷ ệ ự su t th i h n c a h p đ ng.ố ờ ạ ủ ợ ồ - Khi h p đ ng đ n h n, các bên giao d ch ph i th c hi n vi c chuy n ti nợ ồ ế ạ ị ả ự ệ ệ ể ề cho đ i tác c a mình b t k t giá th c hi n vào ngày đó nh th nào,ố ủ ấ ể ỷ ự ệ ư ế n u ch m tr sau hai ngày làm vi c thì s b ph t ti n.ế ậ ễ ệ ẽ ị ạ ề 2 c, Ph ng pháp tính t giá kỳ h nươ ỷ ạ Công th c tính t giá kỳ h n d ng gi n đ nứ ỷ ạ ạ ả ơ Trong đó: F t giá kỳ h nỷ ạ S t giá giao ngayỷ RT lãi su t /năm c a đ ng ti n đ nh giáấ ủ ồ ề ị RC lãi su t/năm c a đ ng ti n y t giáấ ủ ồ ề ế t kỳ h nạ d, u nh c đi m Ư ượ ể • u đi mƯ ể Giao d ch ngo i t kỳ h n tho mãn đ c nhu c u mua bán ngo i t c aị ạ ệ ạ ả ượ ầ ạ ệ ủ khách hàng mà vi c chuy n giao đ c th c hi n trong t ng laiệ ể ượ ự ệ ươ • Nh c đi mượ ể - Tuy nhiên, do giao d ch kỳ h n là giao d ch b t bu c nên khi đ n ngày đáoị ạ ị ắ ộ ế h n dù b t l i hai bên v n ph i th c hi n h p đ ng.ạ ấ ợ ẫ ả ự ệ ợ ồ - H p đ ng kỳ h n ch đáp ng đ c nhu c u khi nào khách hàng ch c nợ ồ ạ ỉ ứ ượ ầ ỉ ầ mua ho c bán ngo i t trong t ng lai còn hi n t i không có nhu c u muaặ ạ ệ ươ ệ ạ ầ ho c bán ngo i tặ ạ ệ 2. H p đ ng hoán đ i ti n tợ ồ ổ ề ệ a, Khái ni mệ Giao d ch hoán đ i ngo i h i là vi c cam k t mua vào và bán ra m t đ ngị ổ ạ ố ệ ế ộ ồ ti n nh t đ nh v i m c giá xác đ nh, trong đó ngày giá tr mua vào và ngày giá trề ấ ị ớ ứ ị ị ị bán ra là l ch nhau v kỳ h n.ệ ề ạ b, Đ c đi mặ ể 3 - M t h p đ ng hoán đ i g m hai v : “ v mua vào” và “v bán ra” đ cộ ợ ồ ổ ồ ế ế ế ượ ký k t ngày hôm nay nh ng có ngày giá tr khác nhau.ế ư ị - N u không có tho thu n khác thì khi nói mua m t đ ng ti n có nghĩa làế ả ậ ộ ồ ề ngân hàng y t giá mua vào đ ng ti n y t giá và bán m t đ ng ti n cóế ồ ề ế ộ ồ ề nghĩa là ngân hàng y t giá bán ra đ ng ti n y t giáế ồ ề ế - S l ng mua vào và bán ra đ ng ti n y t giá là b ng nhau trong c haiố ượ ồ ề ế ằ ả v c a h p đ ng hoán đ iế ủ ợ ồ ổ - Trong th c t th ng g p hai lo i h p đ ng hoán đ i làự ế ườ ặ ạ ợ ồ ổ Lo i h p đ ngạ ợ ồ V bánế V muaế Lo i 1ạ Spot Forward Loai 2 Forward Spot c, Ph ng pháp xác đ nh t giá ươ ị ỷ Lo i h p đ ngạ ợ ồ Spot rate Points Forward rate Mua Spot- Bán Forward SB PO SO PO Bán Spot- Mua Forward SB PB SO PB Trong th c t , t giá giao ngay trong giao d ch hoán đ i do ngân hàng y tự ế ỷ ị ổ ế giá quy t đ nh và th ng là t gía trung bình gi a t giá mua vào và t giá bánế ị ườ ỷ ữ ỷ ỷ ra, do đó ta có: ; ; d, u nh c đi mƯ ượ ể • u đi mƯ ể Tho mãn nhu c u ngo i t c a khách hàng th i đi m t ng lai và tho mãnả ầ ạ ệ ủ ở ờ ể ươ ả nhu c u ngo i t c a khách hàng th i đi m hi n t i.ầ ạ ệ ủ ở ờ ể ệ ạ • Nh c đi mượ ể 4 - Nó là h p đ ng b t bu c yêu c u các bên ph i th c hi n khi đáo h n b tợ ồ ắ ộ ầ ả ự ệ ạ ấ ch p t giá trên th tr ng giao ngay lúc đó nh th nào. Đi u này có l iấ ỷ ị ườ ư ế ề ợ là tránh đ c r i ro t giá cho khách hàng, nh ng th i đánh m t c h iượ ủ ỷ ư ờ ấ ơ ộ kinh doanh n u nh t giá bi n đ ng trái v i d đoán c a khách hàng.ế ư ỷ ế ộ ớ ự ủ - Nó ch quan tâm đ n t giá hai th i đi m : th i đi m hi u l c và th iỉ ế ỷ ở ờ ể ờ ể ệ ự ờ đi m đáo h n, mà không quan tâm đ n s bi n đ ng t giá trong su tể ạ ế ự ế ộ ỷ ố kho ng th i gian gi a hai th i đi m đó.ả ờ ữ ờ ể 3. H p đ ng quy n ch n ti n tợ ồ ề ọ ề ệ a, Khái ni mệ Giao d ch quy n ch n là giao d ch mua bán ngo i t có kỳ h n, nh ng ng iị ề ọ ị ạ ệ ạ ư ườ mua quy n ch n không b t bu c ph i th c hi n h p đ ng đã ký k t. trong giaoề ọ ắ ộ ả ự ệ ợ ồ ế d ch quy n ch n , ng i mua quy n ch n sau khi ký h p mua ho c bán ngo i tị ề ọ ườ ề ọ ợ ặ ạ ệ cho ng i kinh doanh, nh ng n u di n bi n t giá trên th tr ng không có l iườ ư ế ễ ế ỷ ị ườ ợ cho h thì h có quy n hu b h p đ ng.ọ ọ ề ỷ ỏ ợ ồ b, Đ c đi mặ ể - Ng i mua quy n ch n không b ràng bu c b i h p đ ng quy n ch n đãườ ề ọ ị ộ ở ợ ồ ề ọ đ c ký k t, đi u này làm cho ng i mua quy n ch n đ c quy n chượ ế ề ườ ề ọ ượ ề ủ đ ng hoàn toàn trong vi c th c hi n các ph ng án kinh doanh c a mìnhộ ệ ự ệ ươ ủ - Trong giao d ch quy n ch n, thì quy n ch n ch dành cho m t phía đ i tácị ề ọ ề ọ ỉ ộ ố giao d ch đó là các khách hàng c a ngân hàng, còn các ngân hàng là nhàị ủ kinh doanh ngo i t có nghĩa v ph i th c hi n các đi u kho n c a h pạ ệ ụ ả ự ệ ề ả ủ ợ đ ng quy n ch n.ồ ề ọ - Giao d ch quy n ch n là m t công c phòng ch ng r i ro h i đoái hi uị ề ọ ộ ụ ố ủ ố ệ qu nh t cho ng i mua quy n ch n.ả ấ ườ ề ọ c, Phân lo i quy n ch nạ ề ọ • Phân lo i theo tính ch t quy n ch nạ ấ ề ọ Quy n ch n ki u Châu Âu: ch cho phép ng i mua quy n ch n th c hi nề ọ ể ỉ ườ ề ọ ự ệ h p đ ng quy n ch n vào ngày đáo h n c a h p đ ngợ ồ ề ọ ạ ủ ợ ồ 5 Quy n ch n ki u M : cho phép ng i mua quy n ch n th c hi n quy n c aề ọ ể ỹ ườ ề ọ ự ệ ề ủ mình vào b t kỳ m t ngày nào trong th i h n c a h p đ ng quy n ch n, quy nấ ộ ờ ạ ủ ợ ồ ề ọ ề ch n ki u M thoáng h n, linh ho t h n nhi u so v i ki u Châu Âu.ọ ể ỹ ơ ạ ơ ề ớ ể • Phân lo i theo đ i tác mua quy n ch nạ ố ề ọ Quy n ch n mua: là quy n ch n cho phép khách hàng đ c quy n muaề ọ ề ọ ượ ề ngo i t theo h p đ ng đã ký k t n u th y đi u đó là có l iạ ệ ợ ồ ế ế ấ ề ợ  N u t giá th c t l n h n t giá h p đ ng thì ng i mua quy n ch n s th cế ỷ ự ế ớ ơ ỷ ợ ồ ườ ề ọ ẽ ự hi n h p đ ng t c là mua ngo i t theo t giá h p đ ngệ ợ ồ ứ ạ ệ ỷ ợ ồ  N u t giá h p đ ng l n h n t giá th c t thì ng i mua quy n ch n s bế ỷ ợ ồ ớ ơ ỷ ự ế ườ ề ọ ẽ ỏ h p đ ng và mua ngo i t trên th tr ng theo giá th c t .ợ ồ ạ ệ ị ườ ự ế Quy n ch n bán: là quy n ch n cho phép khách hàng đ c quy n bán ngo iề ọ ề ọ ượ ề ạ t theo h p đ ng đã ký k t, ho c hu b h p đ ng n u di n bi n trên thệ ợ ồ ế ặ ỷ ỏ ợ ồ ế ễ ế ị tr ng h i đoái có l i cho mình.ườ ố ợ  N u t giá h p đ ng l n h n t giá th c t thì ng i mua quy n ch n s th cế ỷ ợ ồ ớ ơ ỷ ự ế ườ ề ọ ẽ ự hi n h p đ ng và bán ngo i t theo t giá h p đ ng.ệ ợ ồ ạ ệ ỷ ợ ồ d, u nh c đi mƯ ượ ể • u đi mƯ ể - Ng i mua quy n ch n không b ràng bu c b i h p đ ng đã ký k t.ườ ề ọ ị ộ ở ợ ồ ế Quy n mua quy n ch n đ c ch đ ng hoàn toàn trong vi c th c hi nề ề ọ ượ ủ ộ ệ ự ệ ph ng án kinh doanh c a mìnhươ ủ - Giúp ng i mua quy n ch n ki m soát đ c r i ro h i đoái và có c h iườ ề ọ ể ượ ủ ố ơ ộ đ u c n u nh t giá bi n đ ng thu n l i.ầ ơ ế ư ỷ ế ộ ậ ợ • Nh c đi mượ ể - Ph i b chi phí mua quy n ch n cho dù có th c hi n hay không th c hi nả ỏ ề ọ ự ệ ư ệ quy n ch nề ọ 6 II/ Th c tr ng s d ng công c phái sinh ti n t phòng ch ng r i ro h iự ạ ử ụ ụ ề ệ ố ủ ố đoái c a ngân hàng Eximbankủ 1. Di n bi n t giá trên th tr ng liên ngân hàngễ ế ỷ ị ườ T giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c công b h ng ngàyỷ ướ ố ằ liên t c nhích lên trong su t n a tháng qua và ti m c n m c k l c vào hôm nay,ụ ố ử ệ ậ ứ ỷ ụ giúp thu h p kho ng cách gi a giá giao d ch th c t và m c niêm y t. ẹ ả ữ ị ự ế ứ ế Di n bi n t giá liên ngân hàng t ngày 11/2, khi Ngân hàng Nhà n cễ ế ỷ ừ ướ tăng t giá thêm 9,3%, đ n nay. ỷ ế Ngu n d li u: SBVồ ữ ệ Theo công b c a Ngân hàng Nhà n c, t giá bình quân liên ngân hàng hôm nayố ủ ướ ỷ là 20.703 đ ng so v i đ i m t đôla, tăng 5 đ ng so v i hôm qua, cao h n 45ồ ớ ổ ộ ồ ớ ơ đ ng so v i m c "đáy" cách đây n a tháng và ch th p h n 10 đ ng so v i kồ ớ ứ ử ỉ ấ ơ ồ ớ ỷ l c thi t l p hôm 14/2.ụ ế ậ T giá niêm y t t i các ngân hàng th ng m i cũng di n bi n t ng t . T iỷ ế ạ ươ ạ ễ ế ươ ự ạ Vietcombank, ngân hàng có th ph n thanh toán ngo i t hàng đ u Vi t Nam, giáị ầ ạ ệ ầ ệ bán đôla đ c niêm y t 20.910 đ ng, tăng 5 đ ng so v i hôm qua(30/03) và chượ ế ở ồ ồ ớ ỉ kém m c k l c hôm 14/2 đúng 10 đ ng.ố ỷ ụ ồ 7 So sánh t giá liên ngân hàng và t giá Vietcombank t 11/2 đ nỷ ỷ ừ ế 31/03. Ngu n d li u: SBVồ ữ ệ Đà tăng t giá chính th c gi a đ ng Vi t Nam và đôla M di n ra khi thỷ ứ ữ ồ ệ ỹ ễ ị tr ng t do b ki m soát g t gao, các c a hàng thu đ i trái phép hi n không cònườ ự ị ể ắ ử ổ ệ ho t đ ng công khai, ch giao d ch ng m v i khách quen. ạ ộ ỉ ị ầ ớ C quan qu n lý kỳ v ng khi d p đ c th tr ng ch đen, t giá n đ nh,ơ ả ọ ẹ ượ ị ườ ợ ỷ ổ ị l ng ngo i t ch y vào ngân hàng s d i dào h n tr c. Tuy nhiên, các ngânượ ạ ệ ả ẽ ồ ơ ướ hàng ph n ánh ngu n cung ngo i t ch a c i thi n nhi u, m t ph n vì doanhả ồ ạ ệ ư ả ệ ề ộ ầ nghi p v n gi m t l ng l n trên tài kho n, ch a mu n bán cho ngân hàng. ệ ẫ ữ ộ ượ ớ ả ư ố T i bu i ạ ổ h p báo Chính phọ ủ hôm qua (30/3), Th ng đ c Ngân hàng Nhàố ố n c Nguy n Văn Giàu công b t ng s d ti n g i ngo i t c a các t p đoàn,ướ ễ ố ổ ố ư ề ử ạ ệ ủ ậ t ng công ty nhà n c t i 78 ngân hàng hi n là 1,61 t USD. Trong đó, 376 tri uổ ướ ạ ệ ỷ ệ USD là l ng ti n g i có kỳ h n. ượ ề ử ạ Tu n t i, Ngân hàng Nhà n c s có văn b n yêu c u các "ông l n" bán l iầ ớ ướ ẽ ả ầ ớ ạ s ngo i t có kỳ h n cho ngân hàng và cam k t s bán l i khi doanh nghi p cóố ạ ệ ạ ế ẽ ạ ệ nhu c u. ầ 8 Cán b ph trách ngo i h i m t ngân hàng qu c doanh bình lu n n u gi iộ ụ ạ ố ộ ố ậ ế ả phóng s ngo i t này s t o ngu n cung đáng k cho th tr ng. Nh ng ngânố ạ ệ ẽ ạ ồ ể ị ườ ư hàng l i lo không có ngu n ngay đ bán l i khi doanh nghi p có nhu c u.ạ ồ ể ạ ệ ầ "Ngo i t mua v , ngân hàng không th c t kho mà ph i mang ra bán choạ ệ ề ể ấ ả đ n v khác. Mình mua c a h r i, sau này h c n mà mình không có ngay đơ ị ủ ọ ồ ọ ầ ể bán thì th nào. C n ph i có c ch rõ ràng cho vi c này", v chuyên gia nói. ế ầ ả ơ ế ệ ị Theo v chuyên gia, t giá bình quân liên ngân hàng dâng cao giúp đ a t giáị ỷ ư ỷ th c và t giá niêm y t g n nhau h n, và hy v ng doanh nghi p s th y h p lýự ỷ ế ầ ơ ọ ệ ẽ ấ ợ đ bán ra. Đ u gi sáng 31/03, t giá giao d ch gi a các ngân hàng vào kho ngể ầ ờ ỷ ị ữ ả 20.980 đ ng. T i th tr ng t do, m t s n i v n còn giao d ch ng m, t giáồ ạ ị ườ ự ở ộ ố ơ ẫ ị ầ ỷ dao đ ng quanh 21.000-21.170 đ ng.ộ ồ Ông Nguy n Hoàng Minh, Phó giám đ c Ngân hàng Nhà n c chi nhánh TPễ ố ướ HCM cho bi t năm 2009, Chính ph t ng yêu c u các t p đoàn, t ng công ty nhàế ủ ừ ầ ậ ổ n c ph i bán l i ngo i t cho nhà băng. Nh ng l n này, s đ n v đ c yêuướ ả ạ ạ ệ ư ầ ố ơ ị ượ c u bán ngo i t cho ngân hàng nhi u h n. ầ ạ ệ ề ơ "V n đ đây là, bên c nh bi n pháp hành chính bu c các t p đoàn, t ngấ ề ở ạ ệ ộ ậ ổ công ty ph i bán ngo i t l i cho ngân hàng thì b n thân các nhà băng cũng ph iả ạ ệ ạ ả ả làm sao đ t o đ c ni m tin cho h b ng vi c s n sàng đáp ng đ y đ nhuể ạ ượ ề ọ ằ ệ ẵ ứ ầ ủ c u thi t y u b t c lúc nào", ông Minh nói. ầ ế ế ấ ứ Lãnh đ o c a m t ngân hàng qu c doanh chia s , th i đi m năm 2009 khiạ ủ ộ ố ẻ ờ ể m i th c hi n Thông t 26, b y đ n v nói trên bán ngo i t cho ngân hàng kháớ ự ệ ư ả ơ ị ạ ệ nghiêm túc và nh đó, dòng ngo i t kinh doanh c a ngân hàng t ng đ i d iờ ạ ệ ủ ươ ố ồ dào. Nh ng v sau, s l ng ngo i t h bán cho ngân hàng này c ít d n.ư ề ố ượ ạ ệ ọ ứ ầ "N u l n này, chúng ta làm quy t li t và đ m b o đ c vi c khi các doanhế ầ ế ệ ả ả ượ ệ nghi p có nhu c u chính đáng v ngo i t s đ c bán l i đúng theo ch đ oệ ầ ề ạ ệ ẽ ượ ạ ỉ ạ c a Chính ph thì th tr ng s đ c b sung m t ngu n cung ngo i t kháủ ủ ị ườ ẽ ượ ổ ộ ồ ạ ệ l n", ông nói.ớ Trong khi đó, ông Nguy n Thanh To i, Phó t ng giám đ c Ngân hàng Á Châuễ ạ ổ ố cho bi t, th ng thì s ngo i t c a các t p đoàn, t ng công ty nhà n c đ cế ườ ố ạ ệ ủ ậ ổ ướ ượ g i t i các ngân hàng th ng m i qu c doanh nên vi c mua bán này r t ít phátử ạ ươ ạ ố ệ ấ sinh t i các ngân hàng c ph n. "Tuy nhiên, n u các đ n v trên mu n bán l iạ ổ ầ ế ơ ị ố ạ cho các ngân hàng c ph n thì chúng tôi s tùy vào kh năng xem có th đáp ngổ ầ ẽ ả ể ứ đ c ngu n ngo i t khi h c n cho nh ng nhu c u thi t y u hay không thì m iượ ồ ạ ệ ọ ầ ữ ầ ế ế ớ th c hi n giao d ch mua bán", ông To i nói. ự ệ ị ạ 9 Hôm 11/2, Ngân hàng Nhà n c ướ tăng t giá liên ngân hàng 9,3%ỷ , t m cừ ứ 18.932 đ ng đ i m t đôla M lên 20.693 đ ng, đ ng th i thu h p biên đ t giáồ ổ ộ ỹ ồ ồ ờ ẹ ộ ỷ t 3% xu ng 1%. Đ n 14/2, t giá liên ngân hàng b t ng dâng lên 20.713 đ ng,ừ ố ế ỷ ấ ờ ồ sau đó gi m d n v m c đáy 20.658 đ ng vào ngày 4/3 và 7/3, khi th tr ngả ầ ề ứ ồ ị ườ ngo i t t do b t đ u đóng băngạ ệ ự ắ ầ . T giá l i ch m đáy này vào 16 và 17/3, r iỷ ạ ạ ồ b t đ u tăng đ u đ n t đó đ n 31/03.ắ ầ ề ặ ừ ế T giá liên ngân hàng USD/VND đ n ngày 9/4. Ngu n: SBVỷ ế ồ Nh v y, sau khi đ t m c cao nh t trong l ch s , 20.718 đ ng/USD hôm 8/4, tư ậ ạ ứ ấ ị ử ồ ỷ giá liên ngân hàng đã h nhi t.ạ ệ 2. L ch s hình thành và phát tri n ngân hàng Eximbankị ử ể Eximbank đ c thành l p vào ngày 24/05/1989 theo quy t đ nh s 140/CTượ ậ ế ị ố c a ch t ch h i đ ng B Tr ng v i tên g i đ u tiên là ngân hàng Xu t Nh pủ ủ ị ộ ồ ộ ưở ớ ọ ầ ấ ậ Kh u Vi t Nam ẩ ệ (Vietnam Export Import Bank), là m t trong nh ng ngân hàngộ ữ th ng m i c ph n đ u tiên c a Vi t Nam.ươ ạ ổ ầ ầ ủ ệ Ngân hàng đã chính th c đi vào ho t đ ng ngày 17/01/1990. Ngày 06/04/1992,ứ ạ ộ Th ng Đ c ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ký gi y phép s 11/NH-GP cho phépố ố ướ ệ ấ ố ngân hàng ho t đ ng trong th i h n 50 năm v i s v n đi u l đăng ký là 50 tạ ộ ờ ạ ớ ố ố ề ệ ỷ đ ng Vi t Nam t ng đ ng 12,5 tri u USD v i tên m i là Ngân hàng Th ngồ ệ ươ ươ ệ ớ ớ ươ M i C Ph n Xu t Nh p Kh u Vi t Nam (Vietnam Export Import Commercialạ ổ ầ ấ ậ ẩ ệ Joint - Stock Bank), g i t t là Vietnam Eximbank.ọ ắ 10 Đ a ch website: ỉ V n đi u l ban đ u c a ngân hàng là 50.000 tri u đ ng và đ c b sungố ề ệ ầ ủ ệ ồ ượ ổ theo t ng th i kỳ. s v n đi u l c a ngân hàng tính đ n 31/12/2010 làừ ờ ố ố ề ệ ủ ế 10.560.069 tri u đ ng.ệ ồ Ngân hàng có tr s chính đ t t i s 7 Lê Th H ng G m, Qu n 1, Thànhụ ở ặ ạ ố ị ồ ấ ậ ph H Chí Minh. Vào ngày 31/12/2010, ngân hàng có m t h i s chính, m t số ồ ộ ộ ở ộ ở giao d ch, 39 chi nhánh t i các t nh thành trên c n c.ị ạ ỉ ả ướ 3. Quy trình t ng quát các nghi p v giao d ch h i đoái c a ngân hàngổ ệ ụ ị ố ủ Eximbank S đ : Quá trình x lý nghi p v c a b ph n giao d ch.ơ ồ ử ệ ụ ủ ộ ậ ị Eximbank th c hi n t t c các nghi p v giao d ch h i đoái ph c v nhu c uự ệ ấ ả ệ ụ ị ố ụ ụ ầ thanh toán qu c t cũng nh cung c p các công c giao d ch ngo i h i giúpố ế ư ấ ụ ị ạ ố khách hàng phòng ng a r i ro bi n đ ng t giá nh : giao d ch h i đoái Spot, giaoừ ủ ế ộ ỷ ư ị ố d ch h i đoái kỳ h n Forward, giao d ch h i đoái hoán đ i Swap, quy n l a ch nị ố ạ ị ố ổ ề ự ọ ti n t (NGO I T /NGO I T , NGO I T /VND).ề ệ Ạ Ệ Ạ Ệ Ạ Ệ • Nghi p v Spot.ệ ụ 11 Mua bán ngo i t v i khách hàng là công ty.ạ ệ ớ Khi giao d ch v i khách hàng, nhân viên giao d ch (Dealer) ph i xác đ nhị ớ ị ả ị đ c các y u t sau đây: Tên khách hàng, đ a ch , s đi n tho i, s fax, n i dungượ ế ố ị ỉ ố ệ ạ ố ộ giao d ch mua hay bán, s l ng ngo i t , t giá, ngày hi u l c, ch th thanhị ố ượ ạ ệ ỷ ệ ự ỉ ị toán, m c đích s d ng ngo i t (cho tr ng h p khách hàng mua ngo i t ), kýụ ử ụ ạ ệ ườ ợ ạ ệ qu đ m b o (n u có).ỹ ả ả ế Bán ngo i t cho khách hàng.ạ ệ Khách hàng mua ngo i t đ thanh toán cho n c ngoài n p choạ ệ ể ướ ộ Eximbank, khách hàng n p “Gi y đ ngh mua ngo i t ” (theo m u), kèm theoộ ấ ề ị ạ ệ ẫ các ch ng t thanh toán đ Eximbank ki m tra. Các ch ng t c n xu t trình tuânứ ừ ể ể ứ ừ ầ ấ theo các quy đ nh c a ngân hàng Nhà n c .ị ủ ướ Khách hàng đem h s đ n b ph n giao d ch v i khách hàng ti p nh nồ ơ ế ộ ậ ị ớ ế ậ h s và ki m tra các chi ti t trên gi y đ ngh mua ngo i t và b ch ng tồ ơ ể ế ấ ề ị ạ ệ ộ ứ ừ thanh toán. Sau đó, nhân viên b ph n này có nhi m v ki m tra tài kho n c aộ ậ ệ ụ ể ả ủ khách hàng đ đ m b o đ ti n thanh toán cho kho n mua ngo i t .ể ả ả ủ ề ả ạ ệ Tr ng h p n u khách hàng mua ngo i t không thanh toán ti n ngayườ ợ ế ạ ệ ề trong ngày, thì ph i ký h p đ ng đ ch t t giá đã giao d ch. T giá tính toán choả ợ ồ ể ố ỷ ị ỷ khách hàng tuân theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c (USD/VND) và d a trênị ủ ướ ự nguyên t c: mua th p bán cao, c nh tranh v i các ngân hàng khác.ắ ấ ạ ớ Cu i cùng, nhân viên b ph n giao d ch s chuy n gi y đ ngh muaố ộ ậ ị ẽ ể ấ ề ị ngo i t cho b ph n h ch toán.ạ ệ ộ ậ ạ Mua ngo i t c a khách hàng.ạ ệ ủ Khi khách hàng bán ngo i t (ngo i t /VND) theo t giá công b thì nhânạ ệ ạ ệ ỷ ố viên giao d ch l p UNC g i phòng k toán giao d ch.ị ậ ử ế ị Tr ng h p bán ngo i t theo giá th ng l ng khách hàng ph i tr c ti pườ ợ ạ ệ ươ ựơ ả ự ế giao d ch v i nhân viên phòng kinh doanh ti n t đ th ng l ng t giá, ngàyị ớ ề ệ ể ươ ượ ỷ hi u l c và ph ng th c thanh toán.ệ ự ươ ứ N u khách hàng bán ngo i t không thanh toán ti n ngay trong ngày, thìế ạ ệ ề yêu c u khách hàng ký h p đ ng đ ch t t giá đã giao d ch.ầ ợ ồ ể ố ỷ ị Giao d ch mua bán ngo i t v i cá nhân.ị ạ ệ ớ 12 Bán ngo i t cho cá nhân (hi n nay n u cá nhân mua ngo i t chuy nạ ệ ệ ế ạ ệ ể kho n do phòng k toán giao d ch th c hi n, mua ngo i t ti n măt cho phòngả ế ị ự ệ ạ ệ ề ngân qu th c hi n). Tuy nhiên các b c th c hi n giao d ch có th mô t nhỹ ự ệ ướ ự ệ ị ể ả ư sau: Bán ngo i t cho cá nhân.ạ ệ Cá nhân có nhu c u mua ngo i t chuy n kho n b ng VND đ thanh toánầ ạ ệ ể ả ằ ể cho n c ngoài, ph i xu t trình cho ngân hàng các ch ng t thanh toán theo QĐướ ả ấ ứ ừ 1437/2001/QĐ – NHNN ngày 19/11/2001 v quy đ nh v mua, chuy n, mangề ị ề ể ngo i t ra n c ngoài c a ng i c trú là công dân Vi t Nam.ạ ệ ướ ủ ườ ư ệ N u có h s h p l , khách hàng n p cho ngân hàng “Gi y đ ngh muaế ồ ơ ợ ệ ộ ấ ề ị ngo i t ” (theo m u) và b n sao các ch ng t thanh toán có liên quan.ạ ệ ẫ ả ứ ừ Sau đó, giao d ch viên ki m tra ngu n ti n c a khách hàng đ xác nh nị ể ồ ề ủ ể ậ bán s ngo i t t ng ng.ố ạ ệ ươ ứ Cu i cùng, giao d ch viên chuy n toàn b h s cho b ph n thanh toán,ố ị ể ộ ồ ơ ộ ậ h ch toán.ạ Mua ngo i t c a cá nhân.ạ ệ ủ Vi c th c hi n mua ngo i t c a cá nhân v i s l ng nh đ c th cệ ự ệ ạ ệ ủ ớ ố ượ ỏ ượ ự hi n t i qu y thu đ i ngo i t (do phòng ngân qu th c hi n theo b ng t giáệ ạ ầ ổ ạ ệ ỹ ự ệ ả ỷ công b ).ố N u khách hàng cá nhân có ngo i t v i s l ng l n có th th ngế ạ ệ ớ ố ượ ớ ể ươ l ng giá bán cho ngân hàng t i phòng kinh doanh ti n t .ượ ạ ề ệ Khi khách hàng cá nhân trao đ i ngo i t v i s l ng l n, nhân viên giaoổ ạ ệ ớ ố ượ ớ d ch t i phòng kinh doanh ti n t tham kh o các m c giá trên th tr ng qu c tị ạ ề ệ ả ứ ị ườ ố ế và trong n c, sau đó chào giá cho khách hàng.ướ Sau khi đ ng ý t giá, khách hàng s ti n hành th t c bán ngo i t t iồ ỷ ẽ ế ủ ụ ạ ệ ạ phòng ngân qu (đ i v i ngo i t m t) ho c phòng k toán giao d ch (đ i v i sỹ ố ớ ạ ệ ặ ặ ế ị ố ớ ổ ti t ki m ho c chuy n kho n).ế ệ ặ ể ả Tr ng h p khách hàng bán ngo i t theo giá th ng l ng t i phòngườ ợ ạ ệ ươ ượ ạ kinh doanh ti n t nh ng n p sau trong vòng 02 ngày làm vi c. Sau khi th ngề ệ ư ộ ệ ố nh t th ng l ng t giá, giao d ch viên ti n hành l p h p đ ng, trình ký vàấ ươ ượ ỷ ị ế ậ ợ ồ chuy n h p đ ng cho b ph n h ch toán.ể ợ ồ ộ ậ ạ 13 Khi khách hàng n p ngo i t , phòng kinh doanh ti n t ti n hành l pộ ạ ệ ề ệ ế ậ b ng t giá và g i phi u giao d ch cho phòng ngân qu , phòng k toán giao d chả ỷ ử ế ị ỹ ế ị đ ti n hành h ch toán, thanh toán cho khách hàng.ể ế ạ Giao d ch t i th tr ng Vi t Nam.ị ạ ị ườ ệ Khách hàng có nhu c u thanh toán trong ngày, t c cùng ngày th c hi nầ ứ ự ệ giao d ch. Ngân hàng ph i đáp ng nhu c u này vì đây là t p quán th tr ngị ả ứ ầ ậ ở ị ườ Vi t Nam.ệ Giao d ch mua bán ngo i t v i liên ngân hàng.ị ạ ệ ớ Đây là m t th tr ng r t sôi đ ng di n ra trong n c và n c ngoài v iộ ị ườ ấ ộ ễ ướ ướ ớ s l ng giao d ch r t l n. Khi giao d ch trên th tr ng này, giao d ch viênố ượ ị ấ ớ ị ị ườ ị không giao d ch qua đi n tho i mà giao d ch trên h th ng Reuter. Giao d ch viênị ệ ạ ị ệ ố ị không nh t thi t ph i bi t tên khách hàng mà c n bi t nh ng thông tin nh : Tênấ ế ả ế ầ ế ữ ư ngân hàng, s fax, mã giao d ch, s tài kho n, h n m c thanh toán trong giaoố ị ố ả ạ ứ d ch. Đ c bi t, giao d ch trên th tr ng liên ngân hàng thì ngôn ng c a nh ngị ặ ệ ị ị ườ ữ ủ ữ giao d ch viên khác v i giao d ch bình th ng. Ví d di n t ngôn ng giao d chị ớ ị ườ ụ ễ ả ữ ị ngo i h i c a Dealer (xem ph l c 1 trang 43).ạ ố ủ ụ ụ S l ng giao d ch trên th tr ng này r t l n đ c quy đ nh t 50.000ố ượ ị ị ườ ấ ớ ượ ị ừ USD tr lên. M i giao d ch viên ph i có m t tài kho n giao d ch đ đ m b oở ỗ ị ả ộ ả ị ể ả ả thanh toán cho đ i tác. Khi giao d ch đ c th c hi n thì giao d ch viên ký tên,ố ị ượ ự ệ ị nh p d li u vào trong h th ng Korebank sau đó đ a qua b ph n k toán đậ ữ ệ ệ ố ư ộ ậ ế ể xác nh n tính chính xác c a giao d ch. Sau khi xác nh n tính chính xác c a giaoậ ủ ị ậ ủ d ch, các giao d ch viên s qu n lý tr ng thái ngo i h i c a b ph n giao d chị ị ẽ ả ạ ạ ố ủ ộ ậ ị xem tr ng thái các đ ng ti n nh : USD, CAD, GBP, EUR, SGD, NZD đang ạ ồ ề ư ở tr ng thái tr ng hay đo n đ k p th i đi u ch nh tr ng thái tránh x y ra r i roạ ườ ả ể ị ờ ề ỉ ạ ả ủ trong giao d ch. Tr ng h p sau s gi i thích rõ đi u này:ị ườ ợ ẽ ả ề Tr ng thái USD c a Eximbank trong giai đo n đo n (thi u h t USD), khiạ ủ ạ ả ế ụ giá USD tăng thì ngân hàng không có ngu n đ cung c p cho các chi nhánh ho cồ ể ấ ặ bán cho khách hàng thì bu c b ph n giao d ch ph i mua trên th tr ng liênộ ộ ậ ị ả ị ườ ngân hàng v i giá cao h n giá th c t ho c n u không mua đ c s gây raớ ơ ự ế ặ ế ượ ẽ nh ng tình tr ng khó khăn r t l n nh : m t khách hàng, gây ra tình tr ng khôngữ ạ ấ ớ ư ấ ạ cân đ i ngu n v n cho các chi nhánh,…N u b ph n giao d ch mua đ c nh ngố ồ ố ế ộ ậ ị ượ ư v i giá cao thì ngân hàng s l vì khách hàng s không mua v i giá cao màớ ẽ ỗ ẽ ớ chuy n sang ngân hàng khác giao d ch.ể ị 14 Tr ng h p th hai là tr ng thái USD trong giao đo n tr ng (d th aườ ợ ứ ạ ạ ườ ư ừ USD), ngân hàng s tìm cách cho vay hay bán trên th tr ng nh ng n u đ i tácẽ ị ườ ư ế ố bi t đ c s ép giá d n đ n tình tr ng Eximbank s bán USD v i giá r trên thế ượ ẽ ẫ ế ạ ẽ ớ ẻ ị tr ng đi u này s có nguy c gây l cho ngân hàng.ườ ề ẽ ơ ỗ Sau khi xem xét, đi u ch nh tr ng thái, giao d ch viên ph i báo cáo choề ỉ ạ ị ả tr ng phòng bi t đ k p th i đi u ch nh nh ng sai sót và có nh ng chính sáchưở ế ể ị ờ ề ỉ ữ ữ gi i quy t k p th i.ả ế ị ờ • Nghi p v Forward.ệ ụ Khi khách hàng có nhu c u mua, bán kỳ h n, giao d ch viên căn c vào cácầ ạ ị ứ y u t t giá giao ngay, lãi su t c a hai đ ng ti n, kỳ h n đ tính toán giá chàoế ố ỷ ấ ủ ồ ề ạ ể mua, chào bán cho khách hàng. T giá, kỳ h n giao d ch ph i tuân theo quy đ nhỷ ạ ị ả ị c a NHNN hi n hành. Đ i v i tr ng h p khách hàng mua ngo i t b ng VNDủ ệ ố ớ ườ ợ ạ ệ ằ đ thanh toán cho n c ngoài ph i xu t trình cho ngân hàng ch ng t thanh toánể ướ ả ấ ứ ừ theo quy đ nh c a NHNN hi n hành.ị ủ ệ Các giao d ch kỳ h n khách hàng ph i ký qu đ đ m b o thanh toán.ị ạ ả ỹ ể ả ả Khách hàng có th ký qu b ng VND ho c ngo i t , m c ký qu tùy theo t ngể ỹ ằ ặ ạ ệ ứ ỹ ừ th i kỳ d a trên tình hình bi n đ ng t giá và kỳ h n giao d ch.ờ ự ế ộ ỷ ạ ị Thông th ng, m c ký qu là 3% đ i v i USD/VND và 7% - 10% đ i v iườ ứ ỹ ố ớ ố ớ NGO I T /VND ho c NGO I T /NGO I T .Ạ Ệ ặ Ạ Ệ Ạ Ệ Sau khi hai bên th ng nh t các chi ti t giao d ch, giao d ch viên l p h pố ấ ế ị ị ậ ợ đ ng trình Lãnh Đ o Phòng và Ban T ng Giám Đ c. Sau đó, chuy n h p đ ngồ ạ ổ ố ể ợ ồ cho B ph n h ch toán.ộ ậ ạ Tr ng h p khách hàng bán ngo i t có kỳ h n, sau khi th ng l ng tườ ợ ạ ệ ạ ươ ượ ỷ giá, giao d ch viên ti n hành l p h p đ ng, trình ký và chuy n h p đ ng cho bị ế ậ ợ ồ ể ợ ồ ộ ph n h ch toán.ậ ạ • Nghi p v Swap.ệ ụ Cách th c ti n hành nh m t giao d ch giao ngay và m t giao d ch kỳ h n.ứ ế ư ộ ị ộ ị ạ Giao d ch hoán đ i ph i đ c ký qu nh giao d ch kỳ h n.ị ổ ả ượ ỹ ư ị ạ Nghi p v này ít th c hi n h n so v i nghi p v Forward v s l ngệ ụ ự ệ ơ ớ ệ ụ ề ố ượ giao d ch nh ng v giá tr giao d ch l i l n h n Forward. Đ i v i Phòng kinhị ư ề ị ị ạ ớ ơ ố ớ doanh ti n t thì th ng th c hi n Swap ti n t nhi u h n là Swap lãi su t, vàề ệ ườ ự ệ ề ệ ề ơ ấ 15 nghi p v này ch y u giao d ch trên th tr ng liên ngân hàng. Khi các ngânệ ụ ủ ế ị ị ườ hàng thi u ngo i t này nh ng l i th a ng ai t khác, ngân hàng s ti n hànhế ạ ệ ư ạ ừ ọ ệ ẽ ế th c hi n giao d ch Swap v i nhau đ v a gi i quy t v n đ thi u ngo i tự ệ ị ớ ể ừ ả ế ấ ề ế ạ ệ đ ng th i có th gi i ngân tình tr ng th a ngo i t . S dĩ, th c hi n Swap ti nồ ờ ể ả ạ ừ ạ ệ ở ự ệ ề t nhi u h n Swap lãi su t là nh vào s qu n lý t t ngu n v n c a B ph nệ ề ơ ấ ờ ự ả ố ồ ố ủ ộ ậ qu n lý ngu n v n. Vì th , Phòng kinh doanh ti n t ít x y ra tình tr ng cóả ồ ố ế ề ệ ả ạ ngu n ngo i t có tính thanh kho n ch m. Swap ti n t th ng đ c th c hi nồ ạ ệ ả ậ ề ệ ườ ượ ự ệ vào bu i chi u nhi u h n bu i sáng vì bu i chi u giao d ch viên ch u tráchổ ề ề ơ ổ ổ ề ị ị nhi m giao d ch v Swap s cân đ i l i ngu n v n sao cho có tr ng thái ngo iệ ị ề ẽ ố ạ ồ ố ạ ạ t t t đ các giao d ch viên có th th c hi n t t các công vi c c a ngày hôm sau.ệ ố ể ị ể ự ệ ố ệ ủ • Nghi p v Options.ệ ụ Giao d ch.ị Khi khách hàng có nhu c u giao d ch quy n ch n, giao d ch viên thu th pầ ị ề ọ ị ậ đ y đ các y u t c a m t giao d ch nh sau: s l ng ngo i t giao d ch, đ ngầ ủ ế ố ủ ộ ị ư ố ượ ạ ệ ị ồ ti n mua, đ ng ti n bán, ngày ký h p đ ng, t giá th c hi n, lo i quy n ch n,ề ồ ề ợ ồ ỷ ự ệ ạ ề ọ ki u quy n ch n, th i h n hi u l c c a quy n ch n.ể ề ọ ờ ạ ệ ự ủ ề ọ Căn c trên các y u t c a giao d ch quy n ch n do khách hàng yêu c u,ứ ế ố ủ ị ề ọ ầ giao d ch viên liên l c v i các ngân hàng n c ngoài đ tham kh o m c phíị ạ ớ ướ ể ả ứ quy n ch n.ề ọ Ti p đ n giao d ch viên s trình Ban T ng Giám Đ c các chi ti t d ki nế ế ị ẽ ổ ố ế ự ế giao d ch v i khách hàng, m c phí quy n ch n do khách hàng n c ngoài chào,ị ớ ứ ề ọ ướ m c phí quy n ch n d ki n chào cho khách hàng đ Ban T ng Giám Đ cứ ề ọ ự ế ể ổ ố quy t đ nh.ế ị Sau khi Ban T ng Giám Đ c duy t m c phí quy n ch n chào cho kháchổ ố ệ ứ ề ọ hàng, giao d ch viên thông báo cho khách hàng đ th c hi n h p đ ng quy nị ể ự ệ ợ ồ ề ch n.ọ Ký k t h p đ ng và giao d ch v i n c ngoài.ế ợ ồ ị ớ ướ N u khách hàng đ ng ý v i m c phí quy n ch n do Eximbank thông báoế ồ ớ ứ ề ọ trên c s các y u t giao d ch quy n ch n nêu trên, giao d ch viên ti n hànhơ ở ế ố ị ề ọ ị ế so n th o h p đ ng theo m u, trong đó ghi rõ các n i dung sau:ạ ả ợ ồ ẫ ộ Đ i tác giao d ch: Tên, đ a ch , s tài kho n, s đi n tho i, s fax,…ố ị ị ỉ ố ả ố ệ ạ ố 16 S ngo i t giao d ch.ố ạ ệ ị Đ ng ti n mua, đ ng ti n bán.ồ ề ồ ề T giá th c hi n.ỷ ự ệ Lo i quy n ch n.ạ ề ọ Ki u quy n ch n.ể ề ọ Th i h n/th i đi m hi u l c.ờ ạ ờ ể ệ ự Phí quy n ch n.ề ọ Ph ng th c thanh toán phí quy n ch n.ươ ứ ề ọ Ph ng th c thanh toán khi th c hi n quy n ch n.ươ ứ ự ệ ề ọ H p đ ng đ c ký k t thành 02 b n, m t b n giao cho khách hàng, m tợ ồ ượ ế ả ộ ả ộ b n giao cho b ph n thanh toán đ theo dõi và thanh toán.ả ộ ậ ể Giao d ch viên l p t c ti n hàng cân b ng giao d ch v i khách hàng b ngị ậ ứ ế ằ ị ớ ằ giao d ch đ i ng phòng ng a r i ro trên th tr ng qu c t thông qua h th ngị ố ứ ừ ủ ị ườ ố ế ệ ố giao d ch. B ph n h ch toán g i xác nh n b ng đi n SWIFT cho ngân hàngị ộ ậ ạ ử ậ ằ ệ n c ngoài.ướ Th c hi n h p đ ng quy n ch n.ự ệ ợ ồ ề ọ Đ i v i doanh nghi p.ố ớ ệ Trong th i h n hi u l c khách hàng yêu c u th c hi n h p đ ng l a ch nờ ạ ệ ự ầ ự ệ ợ ồ ự ọ thì g i gi y đ ngh th c hi n h p đ ng cho Eximbank.ử ấ ề ị ự ệ ợ ồ Tr ng h p khách hàng th c hi n quy n ch n nh ng không có đ ng ti nườ ợ ự ệ ề ọ ư ồ ề đ i ng, thì Eximbank s bán cho khách hàng đ ng ti n đ i ng đó (b ng VND)ố ứ ẽ ồ ề ố ứ ằ trên c s b ch ng t thanh toán ngo i th ng.ơ ở ộ ứ ừ ạ ươ Đ i v i ngân hàng n c ngoài.ố ớ ướ Căn c yêu c u th c hi n h p đ ng quy n ch n c a khách hàngứ ầ ự ệ ợ ồ ề ọ ủ Eximbank g i yêu c u th c hi n h p đ ng quy n ch n cho đ i tác là ngân hàngử ầ ự ệ ợ ồ ề ọ ố n c ngoài.ướ Thanh toán. Vào ngày ký h p đ ng quy n ch n, B ph n h ch toán s căn c trên h pợ ồ ề ọ ộ ậ ạ ẽ ứ ợ đ ng quy n ch n đ i v i khách hàng và xác nh n giao d ch v i ngân hàng n cồ ề ọ ố ớ ậ ị ớ ướ 17 ngoài đ th c hi n thu phí ho c tr phí giao d ch quy n ch n t ng ng theoể ự ệ ặ ả ị ề ọ ươ ứ giao d ch.ị Khi quy n l a ch n đ c th c hi n, B ph n h ch toán chuy n ti n theoề ự ọ ượ ự ệ ộ ậ ạ ể ề yêu c u c a khách hàng trong h p đ ng ho c trong xác nh n giao d ch v i ngânầ ủ ợ ồ ặ ậ ị ớ hàng n c ngoài.ướ H ch toán theo dõi.ạ Eximbank m s theo dõi h p đ ng Quy n ch n, t ch c h ch toán vàở ổ ợ ồ ề ọ ổ ứ ạ th c hi n báo cáo theo quy đ nh c a ngân hàng Nhà N c.ự ệ ị ủ ướ 4. Đánh giá hi u qu s d ng công c phái sinh ti n t c a ngân hàngệ ả ử ụ ụ ề ệ ủ Eximbank Trong các nghi p v giao d ch c a ngân hàng Eximbank thì nghi p v Spot làệ ụ ị ủ ệ ụ ph bi n th ng xuyên nh t và giao d ch trên th tr ng liên ngân hàng trongổ ế ườ ấ ị ị ườ n c, giao d ch đ u t trên th tr ng qu c t cũng thông qua Spot. ướ ị ầ ư ị ườ ố ế Nguyên nhân d n đ n hi n t ng này là do t p quán, thói quen c a ng iẫ ế ệ ượ ậ ủ ườ Vi t Nam thích mua bán trao ngay đ kh i lo bi n đ ng v t giá. Và t x a,ệ ể ỏ ế ộ ề ỷ ừ ư ho t đ ng kinh doanh c a các ngân hàng và các doanh nghi p đ u d a vàoạ ộ ủ ệ ề ự nghi p v đ n gi n ch a thích nghi và hi u rõ v các nghi p v phái sinh khác.ệ ụ ơ ả ư ể ề ệ ụ S l ng giao d ch t i thi u mà Eximbank yêu c u là 50.000USD. Tuy nhiên,ố ượ ị ố ể ầ tùy theo tình hình bi n đ ng c a th tr ng và ngu n v n mà phòng kinh doanhế ộ ủ ị ườ ồ ố ti n t có s có nh ng món giao d ch v i tr giá th p h n 50.000USD nh ngề ệ ẽ ữ ị ớ ị ấ ơ ư chi m s l ng ít. Nguyên nhân có quy đ nh này là do các ngân hàng n c ngoàiế ố ượ ị ướ quy đ nh giao d ch v i món t i thi u là 50.000 USD m i th c hi n. Vì th , n uị ị ớ ố ể ớ ự ệ ế ế phòng kinh doanh ti n t th c hi n nh ng món th p v i giá tr th p thì khi giaoề ệ ự ệ ữ ấ ớ ị ấ d ch v i n c ngoài s nh h ng r t l n v bi n đ ng t giá vì ph i gom đị ớ ướ ẽ ả ưở ấ ớ ề ế ộ ỷ ả ủ s l ng m i th c hi n v i n c ngoài đ c. Tuy nhiên, t giá h i đoái bi nố ượ ớ ự ệ ớ ướ ượ ỷ ố ế đ ng liên t c vì th n u th c hi n nhi u món giá tr th p t t nhiên là giá cũngộ ụ ế ế ự ệ ề ị ấ ấ khác nhau gây khó khăn trong vi c ki m soát t giá.ệ ể ỷ Bên c nh th c hi n nghi p v Spot – là 2 ngày sau m i th c hi n bút toánạ ự ệ ệ ụ ớ ự ệ chuy n ti n thì các giao d ch viên còn th c hi n Square – nghĩa là v a m i muaể ề ị ự ệ ừ ớ xong là bán ngay li n cho đ i tác. Nghi p v này giúp cho các giao d ch viênề ố ệ ụ ị ch p l y đ c th i c v t giá h i đoái đ ki m l i nhu n v chênh l ch tớ ấ ượ ờ ơ ề ỷ ố ể ế ợ ậ ề ệ ỷ 18 giá, đ ng th i h n ch r i ro khi giá xu ng b t bu c ph i gi l i, đ ng ti n sồ ờ ạ ế ủ ố ắ ộ ả ữ ạ ồ ề ẽ thanh kho n ch m h n.ả ậ ơ Thông qua vi c phân tích trên, thì nghi p v Spot đ c th c hi n t iệ ệ ụ ượ ự ệ ạ Eximbank có nh ng l i ích nh : ữ ợ ư Eximbank và khách hàng đ u có th n m b t k p th i s bi n đ ng t giáề ể ắ ắ ị ờ ự ế ộ ỷ h i đoái. Ngân hàng có th ki m đ c l i nhu n t vi c kinh doanh chênh l chố ể ế ượ ợ ậ ừ ệ ệ t giá h i đoái, gi i quy t nhanh chóng nhu c u c a khách hàng và t o tính thanhỷ ố ả ế ầ ủ ạ kho n cao ngu n v n c a ngân hàng. Nghi p v này đã giúp cho Eximbank kinhả ồ ố ủ ệ ụ doanh có hi u qu nh t góp ph n t o tính thanh kho n nhanh chóng ngu n v n,ệ ả ấ ầ ạ ả ồ ố t o ngu n l i nhu n l n cho phòng kinh doanh ti n t . Bên c nh nh ng l i íchạ ồ ợ ậ ớ ề ệ ạ ữ ợ thì nghi p v Spot cũng mang l i nh ng m t h n ch cho Eximbank nh sau:ệ ụ ạ ữ ặ ạ ế ư Khi t giá h i đoái bi n đ ng m nh thì giao d ch Spot đ c th c hi n liênỷ ố ế ộ ạ ị ượ ự ệ t c gây ra khó khăn cho vi c qu n lý tr ng thái ngo i h i. Khách hàng có nhuụ ệ ả ạ ạ ố c u v ngo i t nh ng P.KDTT l i không có ngu n ngo i t đ chào kháchầ ề ạ ệ ư ạ ồ ạ ệ ể hàng nên th nh tho ng khách hàng l i r i Eximbank và chuy n đ n ngân hàngỉ ả ạ ờ ể ế khác. Nghi p v forward cũng có nh ng l i ích cho Eximbank nh :ệ ụ ữ ợ ư H n ch đ c r i ro v t giá n u nh d đoán đúng xu h ng bi n đ ngạ ế ượ ủ ề ỷ ế ư ự ướ ế ộ c a t giá h i đoái trong t ng lai. Khi có nhu c u chi tr trong t ng lai,ủ ỷ ố ươ ầ ả ươ Eximbank có th c đ nh t giá vào hôm nay cho khách hàng. V i s hi u bi tể ố ị ỷ ớ ự ể ế r ng và d đoán t t nên nghi p v này cũng góp ph n vào vi c kinh doanh hi uộ ự ố ệ ụ ầ ệ ệ qu c a phòng kinh doanh ti n t . ả ủ ề ệ Bên c nh l i ích thì nghi p v Forward cũng có nh ng m t h n ch choạ ợ ệ ụ ữ ặ ạ ế Eximbank nh :ư H p đ ng kỳ h n không th h y b đ n ph ng mà không có s th aợ ồ ạ ể ủ ỏ ơ ươ ự ỏ thu n c a hai đ i tác. Bên c nh đó, nghĩa v c a hai bên không th đ cậ ủ ố ạ ụ ủ ể ượ chuy n giao cho bên th ba nên h p đ ng kỳ h n có tính thanh kho n không cao.ể ứ ợ ồ ạ ả M t khác, không có gì đ m b o cho r i ro phá v h p đ ng c a các bên.ặ ả ả ủ ỡ ợ ồ ủ Nghi p v Forward thì ngân hàng ch quan tâm t giá h i đoái hi u l c vàệ ụ ỉ ỷ ố ệ ự t giá vào th i đi m đáo h n mà không quan tâm đ n t giá trong su t th i gianỷ ờ ể ạ ế ỷ ố ờ t khi ký h p đ ng đ n ngày đáo h n. Vì th ngân hàng s b qua c h i đ uừ ợ ồ ế ạ ế ẽ ỏ ơ ộ ầ t , mua bán chênh l ch t giá đ ki m l i nhu n.ư ệ ỷ ể ế ợ ậ 19 Nghi p v Swap ít th c hi n h n so v i nghi p v Forward v s l ngệ ụ ự ệ ơ ớ ệ ụ ề ố ượ giao d ch nh ng v giá tr giao d ch l i l n h n Forward. Đ i v i Phòng kinhị ư ề ị ị ạ ớ ơ ố ớ doanh ti n t thì th ng th c hi n Swap ti n t nhi u h n là Swap lãi su t, vàề ệ ườ ự ệ ề ệ ề ơ ấ nghi p v này ch y u giao d ch trên th tr ng liên ngân hàng. Khi các ngânệ ụ ủ ế ị ị ườ hàng thi u ngo i t này nh ng l i th a ng ai t khác, ngân hàng s ti n hànhế ạ ệ ư ạ ừ ọ ệ ẽ ế th c hi n giao d ch Swap v i nhau đ v a gi i quy t v n đ thi u ngo i tự ệ ị ớ ể ừ ả ế ấ ề ế ạ ệ đ ng th i có th gi i ngân tình tr ng th a ngo i t . S dĩ, th c hi n Swap ti nồ ờ ể ả ạ ừ ạ ệ ở ự ệ ề t nhi u h n Swap lãi su t là nh vào s qu n lý t t ngu n v n c a B ph nệ ề ơ ấ ờ ự ả ố ồ ố ủ ộ ậ qu n lý ngu n v n. Vì th , Phòng kinh doanh ti n t ít x y ra tình tr ng cóả ồ ố ế ề ệ ả ạ ngu n ngo i t có tính thanh kho n ch m. Swap ti n t th ng đ c th c hi nồ ạ ệ ả ậ ề ệ ườ ượ ự ệ vào bu i chi u nhi u h n bu i sáng vì bu i chi u giao d ch viên ch u tráchổ ề ề ơ ổ ổ ề ị ị nhi m giao d ch v Swap s cân đ i l i ngu n v n sao cho có tr ng thái ngo iệ ị ề ẽ ố ạ ồ ố ạ ạ t t t đ các giao d ch viên có th th c hi n t t các công vi c c a ngày hôm sau.ệ ố ể ị ể ự ệ ố ệ ủ Cũng gi ng nh nghi p v khác, Eximbank th c hi n nghi p v Swapố ư ệ ụ ự ệ ệ ụ cũng có nh ng l i ích và h n ch sau:ữ ợ ạ ế Ngân hàng có th c i thi n ngân qu ngo i t c a mình nh t là duy trìể ả ệ ỹ ạ ệ ủ ấ ngu n ngo i t trong tr ng h p s d ng nghi p v giao ngay đ bù đ pồ ạ ệ ườ ợ ử ụ ệ ụ ể ắ nghi p v có kỳ h n đ i v i khách hàng.ệ ụ ạ ố ớ Chênh l ch giá: Các đi m c a Swap (đi m tăng hay đi m gi m) ph n ánhệ ể ủ ể ể ả ả chính xác s chênh l ch gi a t l chênh l ch giá và t l lãi su t trên th tr ngự ệ ữ ỷ ệ ệ ỷ ệ ấ ị ườ ti n gi y. T đó, ngân hàng s xác đ nh đ c l i nhu n hay l t vi c th c hi nề ấ ừ ẽ ị ượ ợ ậ ỗ ừ ệ ự ệ nghi p v này.ệ ụ Đáp ng đ c nhu c u c a khách hàng làm gia tăng uy tín c a Eximbankứ ượ ầ ủ ủ đ i v i khách hàng.ố ớ Swap luôn đ c th c hi n hàng ngày đ cân đ i ngu n v n cho ngày hômượ ự ệ ể ố ồ ố sau. Tuy nhiên, nghi p v này ch y u là cân đ i ngu n v n nên ít th c hi nệ ụ ủ ế ố ồ ố ự ệ vi c kinh doanh theo Swap v i các doanh nghi p.ệ ớ ệ H n ch :ạ ế Khi đ i ph ng bi t tình hình v tài chính c a ngân hàng số ươ ế ề ủ ẽ nh h ng b t l i đ n vi c th c hi n nghi p v hoán đ i nh hoán đ i ti n tả ưở ấ ợ ế ệ ự ệ ệ ụ ổ ư ổ ề ệ thì ép giá, còn hoán đ i lãi su t n u cho vay thì cho vay v i lãi su t th p còn điổ ấ ế ớ ấ ấ vay thì s b ép vay v i lãi su t cao. ẽ ị ớ ấ 20 Khi th c hi n nghi p v Options, Eximbank cũng có nh ng l i ích và h nự ệ ệ ụ ữ ợ ạ ch t vi c th c hi n nghi p v này.ế ừ ệ ự ệ ệ ụ Eximbank s thu đ c phí t vi c th c hi n nghi p v này. Nghi p vẽ ượ ừ ệ ự ệ ệ ụ ệ ụ này góp ph n h n ch r i ro v t giá cho Eximbank. Tuy Eximbank đ c phépầ ạ ế ủ ề ỷ ượ th c hi n Options nh ng nghi p v này r t ít đ c th c hi n. Nguyên nhân m tự ệ ư ệ ụ ấ ượ ự ệ ộ ph n là do các doanh nghi p ch a quen v i nghi p v này vì h ch a th y đ cầ ệ ư ớ ệ ụ ọ ư ấ ượ hi u qu c a giao d ch này. Nguyên nhân khác n a là do khâu qu ng bá vệ ả ủ ị ữ ả ề Options c a Eximbank ch a thuy t ph c khách hàng nên các khách hàng ch aủ ư ế ụ ư mu n th c hi n theo nghi p v Options. Bên c nh nh ng l i ích thì nghi p vố ự ệ ệ ụ ạ ữ ợ ệ ụ này cũng có nh ng m t h n ch cho Eximbank.ữ ặ ạ ế Công c tính toán khá ph c t p đ xác đ nh đ c t giá ngo i t .ụ ứ ạ ể ị ượ ỷ ạ ệ Cũng gi ng nh nghi p v Forward là ch quan tâm đ n t giá th iố ư ệ ụ ỉ ế ỷ ở ờ đi m th c hi n và th i đi m đáo h n mà không quan tâm đ n t giá trong su tể ự ệ ờ ể ạ ế ỷ ố th i gian đ i ngày đáo h n. Vì th ngân hàng s b qua c h i đ u t , mua bánờ ợ ạ ế ẽ ỏ ơ ộ ầ ư chênh l ch t giá đ ki m l i nhu n.ệ ỷ ể ế ợ ậ Eximbank th nh tho ng đ x y ra tình tr ng m t cân đ i v kỳ h n do cácỉ ả ể ả ạ ấ ố ề ạ kỳ h n không t ng ng nên vi c gi i quy t v n đ v thu h i n hay tr nạ ươ ứ ệ ả ế ấ ề ề ồ ợ ả ợ cũng g p khó khăn.ặ Trong h n 3 năm (2006-2007-2008), v i chính sách t p trung vào thanhơ ớ ậ toán xu t nh p kh u và kinh doanh ngo i t . K t qu kinh doanh ngo i tấ ậ ẩ ạ ệ ế ả ạ ệ Eximbank đ t doanh s g n 30 t USD. Kinh doanh ngo i t luôn đ c coi làạ ố ầ ỷ ạ ệ ượ th m nh góp ph n h tr phát tri n các d ch v khác nh thanh toán xu t nh pế ạ ầ ỗ ợ ể ị ụ ư ấ ậ kh u, thanh toán phi m u d ch, chi tr ki u h i, cung c p tín d ng, h tr duẩ ậ ị ả ề ố ấ ụ ỗ ợ h c... ọ B ng 4.1 Bi u đ doanh s mua bán ngo i t hàng năm c a Eximbank.ả ể ồ ố ạ ệ ủ 21 6,4 8,9 10,0 0,0 2,0 4,0 6,0 8,0 10,0 12,0 2005 2006 2007 Năm T U SD ỷ Ngu n: Phòng kinh doanh ngo i h i H i S Eximbank.ồ ạ ố ộ ở Hi n t i, Eximbank là ngân hàng cung c p các nghi p v h i đoái nhi uệ ạ ấ ệ ụ ố ề nh t trong h th ng ngân hàng. S đa d ng v s n ph m ngo i h i đã góp ph nấ ệ ố ự ạ ề ả ẩ ạ ố ầ đáp ng k p th i nhu c u c a khách hàng v vi c h n ch r i ro khi thanh toánứ ị ờ ầ ủ ề ệ ạ ế ủ c a khách hàng.ủ Trong các nghi p v ngo i h i c a ngân hàng thì nghi p v Spot là đ cệ ụ ạ ố ủ ệ ụ ượ th c hi n nhi u nh t. S dĩ có hi n t ng này là do t p quán, thói quen kinhự ệ ề ấ ỡ ệ ượ ậ doanh c a ng i Vi t Nam thích mua bán trao ngay đ kh i lo bi n đ ng t giá.ủ ườ ệ ể ỏ ế ộ ỷ Sau khi công b tình hình kinh t xã h i c a Vi t Nam v i nh ng ch s nố ế ộ ủ ệ ớ ữ ỉ ố ấ t ng thì đã t o s thu n l i cho các ngân hàng Vi t Nam nói chung vàượ ạ ự ậ ợ ệ Eximbank nói riêng đ u kinh doanh có hi u qu . M t đi u quan tr ng x y ra vàoề ệ ả ộ ề ọ ả đ u quý 1/2008 là s ch y đua lãi su t c a các ngân hàng khi n tình hình ho tầ ự ạ ấ ủ ế ạ đ ng kinh doanh ngo i h i c a ngân hàng di n ra nh n nh p, r n ràng h n soộ ạ ố ủ ễ ộ ị ộ ơ v i các năm qua. Khách hàng – nh ng ng i đang c m ngo i t thì ch y đi bánớ ữ ườ ầ ạ ệ ạ đ l y VND, nh ng khách hàng c m trong tay VND thì l i t g i ti n vàoể ấ ữ ầ ạ ồ ạ ử ề ngân hàng khi n cho nghi p v giao d ch Spot v bán ngo i t và mua VND thìế ệ ụ ị ề ạ ệ nh n nh p trong khi th tr ng mua ngo i t thì l i v ng l ng. Đi u này cũngộ ị ị ườ ạ ệ ạ ắ ặ ề gây nh h ng r t l n cho Eximbank vì tr ng thái ngo i h i c a VND luôn ả ưở ấ ớ ạ ạ ố ủ ở 22 tr ng thái đo n, còn ngo i t thì tr ng thái tr ng. Song nh d báo t giá t tạ ả ạ ệ ở ạ ườ ờ ự ỷ ố vi c và qu n lý ngu n v n t t nên Phòng kinh doanh ti n t không g p r i roệ ả ồ ố ố ề ệ ặ ủ nhi u t vi c bi n đ ng th tr ng ti n t lúc này. V i s l ng th c hi nề ừ ệ ế ộ ị ườ ề ệ ớ ố ượ ự ệ nhi u nh t thì nghi p v Spot góp ph n tích c c nh t trong vi c t o ra tínhề ấ ệ ụ ầ ự ấ ệ ạ thanh kho n ngo i t cho ngân hàng.ả ạ ệ Giao d ch chi m v trí th hai sau nghi p v Spot v s l ng giao d chị ế ị ứ ệ ụ ề ố ượ ị nh ng l i đ ng v trí th ba sau Swap v giá tr giao d ch là nghi p vư ạ ứ ở ị ứ ề ị ị ệ ụ Forward. Nghi p v này x y ra ph bi n gi a các chi nhánh v i H i S và giaoệ ụ ả ổ ế ữ ớ ộ ở d ch v i khách hàng là doanh nghi p. Nguyên nhân là do các doanh nghi p Vi tị ớ ệ ệ ệ Nam là khách hàng c a Eximbank khi mua bán th ng xuyên v i n c ngoài thìủ ườ ớ ướ t giá h i đoái nh h ng r t nhi u cho ho t đ ng kinh doanh c a h . Vì th ,ỷ ố ả ưở ấ ề ạ ộ ủ ọ ế các doanh nghi p này th ng s d ng các h p đ ng kỳ h n đ h n ch r i roệ ườ ử ụ ợ ồ ạ ể ạ ế ủ v bi n đ ng t giá. Đ i v i khách hàng là cá nhân thì ít khi s d ng nghi p về ế ộ ỷ ố ớ ử ụ ệ ụ này vì h không hi u nhi u v nghi p v và ít kinh nghi m trong vi c d đoánọ ể ề ề ệ ụ ệ ệ ự t giá t ng lai. ỷ ở ươ V trí th ba v s l n giao d ch là giao d ch Swap, nghi p v này chi mị ứ ề ố ầ ị ị ệ ụ ế ph n quan tr ng v i vai trò đi u ti t, qu n lý ngu n v n cho ho t đ ng kinhầ ọ ớ ề ế ả ồ ố ạ ộ doanh ti n t c a ngân hàng. Nh ng tháng đ u năm 2008, tình tr ng l m phátề ệ ủ ữ ầ ạ ạ gia tăng, c n s t v tình hình bi n đ ng c a th tr ng ti n t đã x y ra tìnhơ ố ề ế ộ ủ ị ườ ề ệ ả tr ng khách hàng t rút ti n đ ng đ g i ti n v i lãi su t cao và ch y b USDạ ồ ạ ề ồ ể ử ề ớ ấ ạ ỏ vì giá USD gi m m nh thì nh ng nhân viên ch u trách nhi m giao d ch Swap vàả ạ ữ ị ệ ị Spot l i v t v trong vi c đi u hòa l i tr ng thái ngo i t và tr ng thái giaoạ ấ ả ệ ề ạ ạ ạ ệ ạ d ch.ị Trong các nghi p v mà ngân hàng th c hi n thì nghi p v Options làệ ụ ự ệ ệ ụ nghi p v ít th c hi n nh t. Nghi p v này ch th c hi n khi khách hàng có nhuệ ụ ự ệ ấ ệ ụ ỉ ự ệ c u nh ng đ i v i th tr ng Vi t Nam thì nghi p v Options ít đ c bi t đ nầ ư ố ớ ị ườ ệ ệ ụ ượ ế ế nh t nên ít có giao d ch x y ra. Khi ti n hành th c hi n m t giao d ch thì kháchấ ị ả ế ự ệ ộ ị hàng ph i tính toán r t k t ng chi ti t nh phí mua quy n ch n, giá mua quy nả ấ ỹ ừ ế ư ề ọ ề ch n, tình hình bi n đ ng,...tính toán r t công phu trong khi th c hi n nghi p vọ ế ộ ấ ự ệ ệ ụ Spot r t d dàng và thu n ti n. Bên c nh đó, các nghi p v khác khách hàngấ ễ ậ ệ ạ ệ ụ không t n phí giao d ch trong khi nghi p v Options thì các nhà đ u t ph i t nố ị ệ ụ ầ ư ả ố m t kho n phí do ngân hàng đ a ra. Eximbank là ngân hàng đ u tiên đ c Ngânộ ả ư ầ ượ hàng Nhà n c cho phép th c hi n nghi p v này, đ n nay có thêm kho ng 6ướ ự ệ ệ ụ ế ả ngân hàng n a th c hi n. Tuy nhiên, s l ng giao d ch v i nghi p v Optionsữ ự ệ ố ượ ị ớ ệ ụ 23 còn khá m i m đ i v i ng i Vi t Nam th m chí là c ngân hàng cũng thớ ẻ ố ớ ườ ệ ậ ả ể hi n s y u kém khi th c hi n quy n ch n. ệ ự ế ự ệ ề ọ M c dù s l n th c hi n và doanh s mua bán c a các nghi p v h i đoáiặ ố ầ ự ệ ố ủ ệ ụ ố có s chênh l ch nh ng chúng đ u góp ph n t o tính thanh kho n cao v ngo iự ệ ư ề ầ ạ ả ề ạ t cho Eximbank. Các nghi p v h i đoái này góp ph n đ m b o cho P.KDTTệ ệ ụ ố ầ ả ả đi u ph i v n cho S giao d ch và các chi nhánh ho t đ ng hi u qu v ngo iề ố ố ở ị ạ ộ ệ ả ề ạ h i. ố K t khi tuyên b h i sinh sau khi đ a ra hàng lo t các chính sách nhể ừ ố ồ ư ạ ư t p trung sâu vào kinh doanh ngo i h i – v n là th m nh c a ngân hàng, doanhậ ạ ố ố ế ạ ủ s kinh doanh ngo i t đ t 54,5 t đ ng. L i nhu n kinh doanh ngo i t đóngố ạ ệ ạ ỷ ồ ợ ậ ạ ệ góp 22% trong t ng l i nhu n c a ngân hàng. Đây là con s đáng khích l choổ ợ ậ ủ ố ệ ngân hàng cũng t p th cán b Phòng kinh doanh ti n t ậ ể ộ ề ệ V i nh ng chính sách và ho t đ ng kinh doanh ngo i h i đúng đ n đãớ ữ ạ ộ ạ ố ắ giúp cho Eximbank b xa các đ i th m nh nh Á Châu ch đ t 39,6 t đ ng,ỏ ố ủ ạ ư ỉ ạ ỷ ồ Sacombank đ t l i nhu n v kinh doanh ngo i h i là 25,4 t đ ng. C hai Ngânạ ợ ậ ề ạ ố ỷ ồ ả hàng Á Châu và Sacombank đ u m nh v ti m l c tài chính và có kh năngề ạ ề ề ự ả v t qua v l i nhu n kinh doanh ngo i h i. ượ ề ợ ậ ạ ố Vào năm 2006, Eximbank m r ng các nghi p v phái sinh (Eximbank làở ộ ệ ụ ngân hàng đ u tiên đ c ngân hàng Nhà n c cho phép m nghi p v Options);ầ ượ ướ ở ệ ụ giao d ch đi n t ; nâng c p máy ch , ph n m m đ k t n i tr c ti p v i nh ngị ệ ử ấ ủ ầ ề ể ế ố ự ế ớ ữ khách hàng có s d ti n g i và thanh toán l n; áp d ng giao d ch t i nhà v iố ư ề ử ớ ụ ị ạ ớ m t s khách hàng; hoàn ch nh vi c k t n i mua bán vàng qu c t tr c tuy nộ ố ỉ ệ ế ố ố ế ự ế v i ngân hàng BPL (Zurich, Th y S ) – v n là ngân hàng bán vàng tr c ti pớ ụ ỹ ố ự ế nhi u nh t cho Vi t Nam hi n nay. T nh ng n l c và ph n đ u trong năm đãề ấ ệ ệ ừ ữ ỗ ự ấ ấ giúp ngân hàng thu v l i nhu n sau thu đ t 75,5 t đ ng tăng g n g p 1,5 l nề ợ ậ ế ạ ỷ ồ ầ ấ ầ so v i năm 2005.ớ 24 B ng 4.2 Bi u đ thu nh p thu n t ho t đ ng kinh doanh ngo i h i hàngả ể ồ ậ ầ ừ ạ ộ ạ ố năm c a Vi t Nam Eximbank, Á Châu, Sacombank.ủ ệ 75,5 54,5 139,3 155,1 70,3 39,6 100,8 25,4 4,2 0 40 80 120 160 2005 2006 2007 Năm T đ ng ỷ ồ Eximbank ACB Sacombank Ngu n: Báo cáo th ng niên c a các ngân hàng.ồ ườ ủ V phía Ngân hàng Á Châu, hi n nay Ngân hàng Á Châu có m ng l iề ệ ạ ướ r ng kh p c n c v i 350 chi nhánh và phòng giao d ch và ti m l c tài chínhộ ắ ả ướ ớ ị ề ự r t m nh (t ng tài s n chi m 4,46%, v n huy đ ng chi m 5,8%, d n chi mấ ạ ổ ả ế ố ộ ế ư ợ ế 3%, l i nhu n chi m 7,7% c a toàn ngành ngân hàngợ ậ ế ủ 1). V i t c đ tăng tr ngớ ố ộ ưở trong năm 2005 tăng 56,2%, ACB hi n là ngân hàng TMCP có quy mô l n nh t,ệ ớ ấ ho t đ ng đa lĩnh v c nh t đ c đánh giá là ngân hàng h p d n nhà đ u t nh tạ ộ ự ấ ượ ấ ẫ ầ ư ấ nên s nh h ng c a ACB đ i v i khách hàng là r t l n. ự ả ưở ủ ố ớ ấ ớ Đ i th m nh th hai là Ngân hàng Sacombank - m t ngân hàng có quyố ủ ạ ứ ộ mô đ c x p v trí th hai sau ACB. Hi n nay, Sacombank đang d n đ u vượ ế ở ị ứ ệ ẫ ầ ề quy mô v n đi u l và có m ng l i ho t đ ng 44/64 t nh thành trong c n c.ố ề ệ ạ ướ ạ ộ ỉ ả ướ 1 25 M c dù doanh s v l i nhu n kinh doanh ti n t c a Sacombank gi m xu ngặ ố ề ợ ậ ề ệ ủ ả ố b t ng kém xa so v i Eximbank và ACB, l i nhu n ch đ t 4,2 t đ ng. Tuyấ ờ ớ ợ ậ ỉ ạ ỷ ồ nhiên, Sacombank là ngân hàng TMCP duy nh t Vi t Nam nh n đ c gi iấ ở ệ ậ ượ ả th ng: “Ngân hàng có d ch v ngo i h i t t nh t năm 2006” vì t ng doanh sưở ị ụ ạ ố ố ấ ổ ố mua bán ngo i t c a Sacombank đ t 13 t USD trong khi Eximbank ch có 8,9ạ ệ ủ ạ ỷ ỉ t USD. Bên c nh đó, ACB l i đang bám đu i quy t li t v i Eximbank, l iỷ ạ ạ ổ ế ệ ớ ợ nhu n c a ACB đ t 70,3 t đ ng rút ng n kho ng cách so v i Eximbank. Cũngậ ủ ạ ỷ ồ ắ ả ớ gi ng nh Sacombank, s l ng giao d ch ngo i h i t i ACB cao h n r t nhi uố ư ố ượ ị ạ ố ạ ơ ấ ề so v i Eximbank nh ng l i nhu n c a ACB cũng không b ng l i nhu nớ ư ợ ậ ủ ằ ợ ậ Eximbank. Năm 2006, l i nhu n v kinh doanh ngo i h i c a Eximbank đ tợ ậ ề ạ ố ủ ạ 75,5 t đ ng, đóng góp 29,1% t ng l i nhu n sau thu c a ngân hàng đ ng th iỷ ồ ổ ợ ậ ế ủ ồ ờ g p 38,5% so v i năm 2006. Đi u này m t l n n a ch ng t r ng Eximbank đãấ ớ ề ộ ầ ữ ứ ỏ ằ kh ng đ nh v th v kinh nghi m kinh doanh ti n t c a mình. V i con s nẳ ị ị ế ề ệ ề ệ ủ ớ ố ấ t ng này đã t o m t b c đi v ng ch c cho ngân hàng cũng nh Phòng kinhượ ạ ộ ướ ữ ắ ư doanh ti n t ti p t c kh ng đ nh v th c a mình trong năm 2007. V i m ngề ệ ế ụ ẳ ị ị ế ủ ớ ạ l i quan h qu c t r ng l n là tài s n vô giá đ i v i m t ngân hàng ho t đ ngướ ệ ố ế ộ ớ ả ố ớ ộ ạ ộ m nh trong lĩnh v c kinh doanh ngo i h i nh Eximbank. Trong nh ng năm quaạ ự ạ ố ư ữ Eximbank liên t c d n đ u kh i ngân hàng TMCP v kinh doanh ngo i h i v iụ ẫ ầ ố ề ạ ố ớ l i nhu n ròng thu đ c t vi c kinh doanh ngo i t . ợ ậ ượ ừ ệ ạ ệ Tuy nhiên, m t b t ng l n là sau khi l i nhu n t kinh doanh ngo i h iộ ấ ờ ớ ợ ậ ừ ạ ố c a Sacombank gi m còn r t th p trong năm 2006 thì sang năm 2007 v i nhi uủ ả ấ ấ ớ ề b t phá trong vi c đa d ng hóa d ch v ,…đã đem đ n m t con s l i nhu n r tứ ệ ạ ị ụ ế ộ ố ợ ậ ấ n t ng đ t 100,8 t đ ng tăng g p h n 24 l n so v i năm 2006 rút ng nấ ượ ạ ỷ ồ ấ ơ ầ ớ ắ kho ng cách v i Eximbank. M t b t ng khác n a x y ra, ACB đã b t pháả ớ ộ ấ ờ ữ ả ứ ngo n m c khi v t qua Eximbank l i nhu n đ t 155,1 t đ ng trong khiạ ụ ượ ợ ậ ạ ỷ ồ Eximbank ch đ t 139,3 t đ ng. Con s này không nói lên đ c s y u th c aỉ ạ ỷ ồ ố ượ ự ế ế ủ Eximbank vì doanh s mua bán ngo i t không cao b ng các ngân hàng khácố ạ ệ ằ nh ng Eximbank l i có l i nhu n r t cao. ư ạ ợ ậ ấ Sau nhi u năm gi v trí đ ng đ u v l i nhu n kinh doanh ngo i h iề ữ ở ị ứ ầ ề ợ ậ ạ ố thì năm 2007, Eximbank đã nh ng l i v trí này cho ACB v doanh thu thu nườ ạ ị ề ầ v kinh doanh ngo i h i, m c dù doanh thu thu n v kinh doanh ngo i h i c aề ạ ố ặ ầ ề ạ ố ủ Eximbank năm 2007 tăng g p 84,5% so v i năm 2006 và đóng góp 30% vào t ngấ ớ ổ l i nhu n sau thu c a ngân hàng.ợ ậ ế ủ 26 K T LU NẾ Ậ Hi n nay, Vi t Nam cũng đa d ng các nghi p v giao d ch h i đoái nh ngệ ệ ạ ệ ụ ị ố ư do thói quen, t p quán kinh doanh c a ng i Vi t mà giao d ch trên th tr ngậ ủ ườ ệ ị ị ườ ch y u là Spot, Forward và Swap. Trong t ng lai, khi n n kinh t Vi t Namủ ế ươ ề ế ệ phát tri n h n n a có v th trên tr ng qu c t thì các nghi p v nh Options,ể ơ ữ ị ế ườ ố ế ệ ụ ư th tr ng t ng lai s ti n hành giao d ch nhi u h n. Ngân hàng Vi t Namị ườ ươ ẽ ế ị ề ơ ệ Eximbank nên có nh ng chính sách tích c c h n đ thu hút các nhà đ u t ngàyữ ự ơ ể ầ ư càng th c hi n đa d ng nghi p v h i đoái nh m h n ch r i ro cho các ngânự ệ ạ ệ ụ ố ằ ạ ế ủ hàng, cho các nhà đ u t đ c bi t là giúp cho ngân hàng và nhà đ u t ki mầ ư ặ ệ ầ ư ế đ c l i nhu n cao t các nghi p v h i đoái này.ượ ợ ậ ừ ệ ụ ố 27

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHiệu quả sử dụng các công cụ phái sinh tiền tệ để phòng ngừa rủi ro hối đoái của ngân hàng thương mại (chọn ngân hàng Eximbank).pdf
Tài liệu liên quan