Hệ thồng viễn thông với công nghệ mới

Mục tiêu môn học: - Mục tiêu chuyên môn: Cung cấp kiến thức tổng quan về cơ sở hạ tầng các mạng viễn thông, các công nghệ truyền dẫn hiện đại dùng trong mạng, xu hướng phát triển mạng - Mục tiêu năng lực: Sau khi học xong môn này, sinh viên có thể dễ dàng học các chuyên đề chuyên sâu về thông tin vô tuyến, thông tin quang, có cơ sở để nghiên cứu, tìm hiểu thiết kế các hệ thống tích hợp thông tin, có khả năng triển khai ứng dụng, phát triển các dịch vụ mạng, vận hành và bảo trì các hệ thống thông tin thích hợp

pdf45 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1932 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thồng viễn thông với công nghệ mới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TR NG Đ I H C CÔNG NGH ƯỜ Ạ Ọ Ệ Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ H TH NG VI N THÔNG V IỆ Ố Ễ Ớ CÔNG NGH M IỆ Ớ Gi ng viên : ĐINH TH THÁI MAIả Ị Email : dttmai@vnu.edu.vn, thaimaidtvt@yahoo.com Mobile: 098.999.7225 2 GI I THI U MÔN H CỚ Ệ Ọ  M c tiêu môn h c:ụ ọ - M c tiêu chuyên môn: Cung c p ki n th c ụ ấ ế ứ t ng quan v c s h t ng các m ng vi n ổ ề ơ ở ạ ầ ạ ễ thông, các công ngh truy n d n hi n đ i ệ ề ẫ ệ ạ dùng trong m ng, xu h ng phát tri n ạ ướ ể m ngạ - M c tiêu năng l c: Sau khi h c xong môn ụ ự ọ này, sinh viên có th d dàng h c các ể ễ ọ chuyên đ chuyên sâu v thông tin vô tuy n, ề ề ế thông tin quang, có c s đ nghiên c u, tìm ơ ở ể ứ hi u thi t k các h th ng tích h p thông ể ế ế ệ ố ợ tin, có kh năng tri n khai ng d ng, phát ả ể ứ ụ tri n các d ch v m ng, v n hành và b o trì ể ị ụ ạ ậ ả các h th ng thông tin thích h pệ ố ợ 3 GI I THI U MÔN H CỚ Ệ Ọ  S đ n v h c trình: 3 đvhtố ơ ị ọ  Phân b th i gian: ổ ờ - Lý thuy t : 30 ti t (3 ti t/tu n)ế ế ế ầ - Th c hành: 30 ti t (15 ti t quy chu n)ự ế ế ẩ  Ph ng th c ki m tra đánh giáươ ứ ể - H s đi m thi lý thuy t : 0.4 (4/10 ệ ố ể ế đi m)ể - H s đi m ti u lu n : 0.3 (3/10 ệ ố ể ể ậ đi m)ể - H s đi m th c t p : 0. (3/10 ệ ố ể ự ậ đi m)ể 4 GI I THI U MÔN H CỚ Ệ Ọ  Đi m lý thuy t g m có:ể ế ồ - ki m tra trong các ti t (bài t p):1-2 đi m ể ế ậ ể - ki m tra gi a kỳ : 0-1 đi mể ữ ể - ki m tra cu i kỳ : 2 đi mể ố ể  Đi m ti u lu n:ể ể ậ - N p quy n báo cáo: 1.5 đi mộ ể ể - Semina: 1.5 đi mể  Đi m th c hành:ể ự - N p quy n báo cáo : 1.5 đi mộ ể ể - Thi th c hành : 1.5 đi mự ể 5 GI I THI U MÔN H CỚ Ệ Ọ N I DUNG MÔN H CỘ Ọ Ch ng 1: Khái quát v h th ng vi n thôngươ ề ệ ố ễ Ch ng 2: M ng tích h p s đa d ch v ISDNươ ạ ợ ố ị ụ Ch ng 3: M ng tích h p s đa d ch v băng ươ ạ ợ ố ị ụ r ng B-ộ ISDN Ch ng 4: M ng thông tin quangươ ạ Ch ng 5: M ng thông tin di đ ng GSM, ươ ạ ộ CDMA Ch ng 6: M ng th hê NGNươ ạ ế 6 GI I THI U MÔN H CỚ Ệ Ọ N I DUNG TI U LU NỘ Ể Ậ Ch ng 1: Khái quát v h th ng vi n thôngươ ề ệ ố ễ Ch ng 2: M ng tích h p s đa d ch v ISDNươ ạ ợ ố ị ụ Ch ng 3: M ng tích h p s đa d ch v băng ươ ạ ợ ố ị ụ r ng B-ộ ISDN Ch ng 4: M ng thông tin quangươ ạ Ch ng 5: M ng thông tin di đ ng GSM, ươ ạ ộ CDMA Ch ng 6: M ng th hê NGNươ ạ ế 7 GI I THI U MÔN H CỚ Ệ Ọ YÊU C U TI U LU NẦ Ể Ậ - M i nhóm có 3 – 4 ng i, t ch n đ tài ỗ ườ ự ọ ề liên quan đ n môn h c. (G i ý: tìm hi u các ế ọ ợ ể ph ng th c, giao th c đ c s d ng ươ ứ ứ ượ ử ụ trong các m ng…).ạ - N p danh sách nhóm và đ tài vào ngày ộ ề 17/09/2007. - N p quy n báo cáo vào ngày 22/10/2007. S ộ ể ố lu ng trang t i đa 15 trang.ợ ố - Trình bày seminar: d ki n t 29/10 – 12/11ự ế ừ - Đánh giá t ng cá nhân m t, thông qua các ừ ộ câu h i cho m i cá nhân trong ph n ỏ ỗ ầ seminar. 8 GI I THI U MÔN H CỚ Ệ Ọ N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự Bài 1: Tìm hi u c u trúc m ng vi n thông t i ể ấ ạ ễ ạ phòng thí nghi m BMHTVTệ Bài 2: Tìm hi u ch c năng c a t ng đài s trên ể ứ ủ ổ ố m ng. Th c hi n v n hành và b o trì t ng ạ ự ệ ậ ả ổ đài. Bài 3: Truy n s li u trên đ ng dây thuê bao ề ố ệ ườ t ng tươ ự Bài 4: Truy n s li u trên đ ng dây thuê bao ề ố ệ ườ s ố D ki n: b t đ u vào 08/10/2007ự ế ắ ầ 9 TH O LU NẢ Ậ 10 CH NG 1: KHÁI QUÁT V H TH NG VI N ƯƠ Ề Ệ Ố Ễ THÔNG 1.1 T ng quan v m ng vi n thông ổ ề ạ ễ truy n th ng PSTNề ố 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông ơ ượ ề ấ ạ ễ n c taướ 1.3 Các lo i m ng trong h th ng vi n ạ ạ ệ ố ễ thông n c taướ 1.4 Các h n ch c a m ng vi n thông ạ ế ủ ạ ễ n c ta hi n nayướ ệ 1.5 Xu h ng phát tri n c a m ng vi n ướ ể ủ ạ ễ thông n c taướ 11 1.1 T ng quan v m ng vi n thông truy n th ng PSTNổ ề ạ ễ ề ố • Đ nh nghĩa 1ị : M ng vi n thông là ạ ễ ph ng ti n truy n đ a thông tin t đ u ươ ệ ề ư ừ ầ phát t i đ u thu. M ng có nhi m v cung ớ ầ ạ ệ ụ c p các d ch v cho khách hàng.ấ ị ụ • Thành ph n c u thành m ng vi n ầ ấ ạ ễ thông: thi t b chuy n m ch, thi t b ế ị ể ạ ế ị truy n d n, môi tr ng truy n và thi t b ề ẫ ườ ề ế ị đ u cu i ầ ố 12 1.1 T ng quan v m ng vi n thông truy n th ng PSTNổ ề ạ ễ ề ố Hình 1.1 Các thành ph n chính c a m ng vi n thôngầ ủ ạ ễ G m: T ng đài n i h tồ ổ ộ ạ và t ng đài quá giangổ Nh các thi t b chuy n m chờ ế ị ể ạ mà đ ng truy n d n đ cườ ề ẫ ượ dùng chung và m ng có th đ cạ ể ượ s d ng m t cách kinh t . ử ụ ộ ế Dùng đ n i thi tể ố ế b đ u cu iị ầ ố v i t ng đài, hay gi a các t ng đàiớ ổ ữ ổ đ th c hi n vi c truy n đ a cácể ự ệ ệ ề ư tín hi u đi nệ ệ G m 2 lo i: ồ ạ -Thi t b truy n d n phía thuê baoế ị ề ẫ -Thi t b truy n d n cáp quangế ị ề ẫ G m 2 lo i: ồ ạ -Truy n h u tuy nề ữ ế -Truy n vô tuy nề ế 13 1.1 T ng quan v m ng vi n thông truy n th ng PSTNổ ề ạ ễ ề ố Đ nh nghĩa 2ị : M ng vi n thông là m t h ạ ễ ộ ệ th ng g m các nút chuy n m ch đ c n i v i ố ồ ể ạ ượ ố ớ nhau b ng các đ ng truy n d n. Nút đ c ằ ườ ề ẫ ượ phân thành nhi u c p và k t h p v i các ề ấ ế ợ ớ đ ng truy n d n t o thành các c p m ng ườ ề ẫ ạ ấ ạ khác nhau. 14 1.1 T ng quan v m ng vi n thông truy n th ng PSTNổ ề ạ ễ ề ố Hình 1.2 C u hình m ng c b nấ ạ ơ ả 15 1.1 T ng quan v m ng vi n thông truy n th ng PSTNổ ề ạ ễ ề ố Hình 1.3: Phân c p s các node chuy n m ch ấ ố ể ạ hi n nayệ 16 1.1 T ng quan v m ng vi n thông truy n th ng PSTNổ ề ạ ễ ề ố Các ki u ki n trúc m ngể ế ạ - M ng hình sao: Nút m ng trung tâm đ c đ u n i ạ ạ ượ ấ ố ki u nan hoa v i các nút m ng khu v c c p th p h n. ể ớ ạ ự ấ ấ ơ Thích h p đ đ u n i các nút m ng c p 4 và 5ợ ể ấ ố ạ ấ - M ng m t l i: c u trúc này, t t c các nút m ng ạ ắ ướ ở ấ ấ ả ạ đ c đ u n i tr c ti p v i nhau. Ki n trúc này phù h p ượ ấ ố ự ế ớ ế ợ v i m ng c p cao (nút c a qu c t hay chuy n ti p ớ ạ ấ ử ố ế ể ế qu c gia)ố 17 1.1 T ng quan v m ng vi n thông truy n th ng PSTNổ ề ạ ễ ề ố Các ki u ki n trúc m ngể ế ạ - M ng h n h p: trong các m ng k t n i ki u h n ạ ỗ ợ ạ ế ố ể ỗ h p, s d ng c ph ng th c k t n i m t l i và hình ợ ử ụ ả ươ ứ ế ố ắ ướ sao 18 CH NG 1: KHÁI QUÁT V H TH NG VI N ƯƠ Ề Ệ Ố Ễ THÔNG 1.1 T ng quan v m ng vi n thông ổ ề ạ ễ truy n th ng PSTNề ố 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông ơ ượ ề ấ ạ ễ n c taướ 1.3 Các lo i m ng trong h th ng vi n ạ ạ ệ ố ễ thông n c taướ 1.4 Các h n ch c a m ng vi n thông ạ ế ủ ạ ễ n c ta hi n nayướ ệ 1.5 Xu h ng phát tri n c a m ng vi n ướ ể ủ ạ ễ thông n c taướ 19 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ Xét v khía c nh các ch c năng c a các h ề ạ ứ ủ ệ th ng thi t b trên m ng thì m ng vi n thông ố ế ị ạ ạ ễ bao g m: ồ  M ng chuy n m chạ ể ạ  M ng truy nh pạ ậ  M ng truy n d nạ ề ẫ  Các m ng ch c năng.ạ ứ 20 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng chuy n m chạ ể ạ - M ng chuy n m ch: có ch c năng chuy n d li u t ạ ể ạ ứ ể ữ ệ ừ m t giao di n này và phân ph i nó sang m t giao di n khác, ộ ệ ố ộ ệ l a ch n đ ng đi t t nh t mà v n l u gi đ c các thông ự ọ ườ ố ấ ẫ ư ữ ượ tin. - Vi t Nam, m ng chuy n m ch có 4 c p (d a trên các Ở ệ ạ ể ạ ấ ự c p t ng đài chuy n m ch): quá giang qu c t , quá giang ấ ổ ể ạ ố ế đ ng dài, n i t nh và n i h tườ ộ ỉ ộ ạ Nút c p 1ấ Nút c p 2ấ Nút c p 3ấ Nút c p 4ấ 21 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng chuy n m chạ ể ạ - Nút c p 1 (t ng đài qu c t ): có 3 c a đi qu c t Hà N i ấ ổ ố ế ử ố ế ộ – Đà N ng – TP. H Chí Minh. Thi t b chuy n m ch là ẵ ồ ế ị ể ạ t ng đài AXE-105 c a hãng Ericsson.ổ ủ - Nút c p 2 (T ng đài chuy n ti p qu c gia): g m các t ng ấ ổ ể ế ố ồ ổ đài Toll đ t Hà N i, TP. HCM, Đà N ng, đ m nhi m vi c ặ ở ộ ẵ ả ệ ệ chuy n ti p l u l ng đ ng dài và gi a các vùng l u ể ế ư ượ ườ ữ ư l ng. ượ - Nút c p 3 (Tr m host và v tinh): các tr m host đ c n i ấ ạ ệ ạ ượ ố v i nhau và v i các t ng đài toll theo 1 vòng ring c p 1. sau ớ ớ ổ ấ đó m i host l i đ c n i v i các tr m v tinh c a nó b i 1 ỗ ạ ượ ố ớ ạ ệ ủ ở ho c vài vòng ring c p 2ặ ấ - Nút c p 4 (Các t ng đài đ c l p): t ng đài đ c l p dung ấ ổ ộ ậ ổ ộ ậ l ng nh đ c n i v i các host và t ng đài v tinh theo ượ ỏ ượ ố ớ ổ ệ ph ng th c hình saoươ ứ 22 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng chuy n m chạ ể ạ Hình: C u trúc m ng chuuy n m ch PSTNấ ạ ể ạ Ring m ng qu c giaạ ố Ring các host (c p 1)ấ Ring v tinhệ (c p 2)ấ 23 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng chuy n m chạ ể ạ - Các đ n v đi u hành m ng chuy n m ch: VTI, VTN và ơ ị ề ạ ể ạ các b u đi n t nh ư ệ ỉ - VTI: qu n lý các t ng đài chuy n m ch quá giang qu c ả ổ ể ạ ố t ế - VTN: qu n lý các t ng đài chuy n m ch quá giang ả ổ ể ạ đ ng dài t i 3 trung tâm Hà N i, Đà N ng và TpHCM ườ ạ ộ ẵ - B u đi n t nh: qu n lý các t ng đài chuy n m ch n i ư ệ ỉ ả ổ ể ạ ộ h t và n i t nhạ ộ ỉ 24 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng chuy n m chạ ể ạ - Các lo i t ng đài có trên m ng vi n thông Vi t Nam: ạ ổ ạ ễ ệ A1000E c a Alcatel, EAX61Σ c a NEC, AXE10 c a ủ ủ ủ Ericsson, EWSD c a Siemens.ủ - Các công ngh chuy n m ch đ c s d ng: chuy n ệ ể ạ ượ ử ụ ể m ch kênh (PSTN), X.25 relay, ATM (s li u)ạ ố ệ - Nhìn chung m ng chuy n m ch t i Vi t Nam còn nhi u ạ ể ạ ạ ệ ề c p và vi c đi u khi n b phân tán trong m ng (đi u khi n ấ ệ ề ể ị ạ ề ể n m t i các t ng đài). ằ ạ ổ 25 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng truy nh pạ ậ - Là chu i các th c th truy n d n gi a SNI và UNIỗ ự ể ề ẫ ữ - M ng truy nh p ch u trách nhi m truy n t i các d ch v ạ ậ ị ệ ề ả ị ụ vi n thông ễ -- Các m ng cung c p d ch v khác nhau có m ng truy ạ ấ ị ụ ạ nh p t ng ngậ ươ ứ PSTN ISDN PDN M ng ạ Truy nh pậ POTS ISDN V.24 V.25 SNI UNI 26 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng truy n d nạ ề ẫ - H th ng thi t b truy n d n trên m ng vi n thông ệ ố ế ị ề ẫ ạ ễ VNPT hi n nay ch y u s d ng hai lo i công ngh là: cáp ệ ủ ế ử ụ ạ ệ quang SDH và vi ba PDH. - Cáp quang SDH: Thi t b này do nhi u hãng khác nhau ế ị ề cung c p là: Northern Telecom, Siemens, Fujitsu, Alcatel, ấ Lucent, NEC, Nortel. Các thi t b có dung l ng 155Mb/s, ế ị ượ 622 Mb/s, 2.5 Gb/s. - Vi ba PDH: Thi t b này cũng có ngu n g c t nhi u ế ị ồ ố ừ ề hãng cung c p khác nhau nh Siemens, Alcatel, Fujitsu, SIS, ấ ư SAT, NOKIA, AWA. Dung l ng 140 Mb/s, 34 Mb/s và n*2 ượ Mb/s. Công ngh vi ba SDH đ c s d ng h n ch v i s ệ ượ ử ụ ạ ế ớ ố l ng ít.ượ - M ng truy n d n có 3 c p: m ng truy n d n qu c t , ạ ề ẫ ấ ạ ề ẫ ố ế m ng truy n d n liên t nh và m ng truy n d n n i t nh.ạ ề ẫ ỉ ạ ề ẫ ộ ỉ 27 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng truy n d n liên t nhạ ề ẫ ỉ - M ng truy n d n liên t nh b ng cáp quang:ạ ề ẫ ỉ ằ M ng truy n d n đ ng tr c qu c gia n i gi a Hà N i và ạ ề ẫ ườ ụ ố ố ữ ộ TpHCM dài 4000km, s d ng STM-16, đ c chia thành 4 ử ụ ượ vòng ring t i Hà Tĩnh, Đà N ng, Qui Nh n và TP.HCMạ ẵ ơ Hà N iộ Hà Tĩnh Đà N ngẵ Quy Nh nơ TP.HCM 884km 834km 817km 1424km - Các đ ng truy n d n khác: Hà N i – H i Phòng, Hà ườ ề ẫ ộ ả N i– Hòa Bình, TpHCM – Vũng Tàu, Hà N i – Ph Lý – ộ ộ ủ Nam Đ nh, Đà N ng – Tam Kỳ. Các tuy n truy n d n ị ẵ ế ề ẫ liên t nh này dùng STM-4 ỉ 28 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng truy n d n liên t nhạ ề ẫ ỉ M ng truy n d n liên t nh b ng vô tuy n: dùng ạ ề ẫ ỉ ằ ế h th ng vi ba SDH (STM-1, dung l ng ệ ố ượ 155Mbps), PDH (dung l ng 4Mbps, 6Mbps, ượ 140Mbps). Ch có tuy n Bãi Cháy – Hòn Gai dùng ỉ ế SDH, các tuy n khác dùng PDH.ế 29 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng truy n d n n i t nhạ ề ẫ ộ ỉ Kho ng 88% các tuy n truy n d n n i t nh s ả ế ề ẫ ộ ỉ ử d ng h th ng vi ba. Trong t ng lai khi nhu c u ụ ệ ố ươ ầ t i tăng thì các tuy n này s đ c thay th b i h ả ế ẽ ượ ế ở ệ th ng truy n d n quang.ố ề ẫ 30 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng ch c năngạ ứ - M ng báo hi uạ ệ - M ng đ ng bạ ồ ộ - M ng qu n lýạ ả 31 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng báo hi uạ ệ - Vai trò c a báo hi u trong m ng vi n thông: thi t l p, ủ ệ ạ ễ ế ậ giám sát, gi i phóng cu c g i và cung c p d ch v nâng cao. ả ộ ọ ấ ị ụ - Phân lo i báo hi u:ạ ệ  Báo hi u đ ng dây thuê baoệ ườ  Báo hi u liên đài : g m có báo hi u CAS và CCSệ ồ ệ CAS : g m báo hi u tr ng thái đ ng và báo hi u thanh ghi ồ ệ ạ ườ ệ (R2) CCS: báo hi u kênh chungệ 32 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng báo hi uạ ệ - M ng vi n thông Vi t Nam s d ng hai lo i báo hi u R2 ạ ễ ệ ử ụ ạ ệ và SS7 -Báo hi u R2 là báo hi u CAS, và là báo hi u t ng t nên ệ ệ ệ ươ ự dung l ng th p, đang d n đ c lo i b .ượ ấ ầ ượ ạ ỏ -Báo hi u SS7:đ c đ a vào khai thác t i Vi t Nam theo ệ ượ ư ạ ệ chi n l c tri n khai t trên xu ng d i theo tiêu chu n ế ượ ể ừ ố ướ ẩ c a ITU (khai thác th nghi m t năm 1995 t i VTN và ủ ử ệ ừ ạ VTI). Cho đ n nay, m ng báo hi u s 7 đã hình thành v i ế ạ ệ ố ớ m t c p STP (Đi m chuy n m ch báo hi u) t i 3 trung tâm ộ ấ ể ể ạ ệ ạ (Hà N i, Đà N ng, H Chí Minh) c a 3 khu v c (B c, ộ ẵ ồ ủ ự ắ Trung, Nam) và đã ph c v khá hi u qu .ụ ụ ệ ả 33 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng báo hi u SS7 Vi t Namạ ệ ở ệ 34 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng đ ng bạ ồ ộ - M c đích c a m ng đ ng b là t o ra s đ ng nh t v ụ ủ ạ ồ ộ ạ ự ồ ấ ề tín hi u xung nh p c a các thi t b trong m ng. ệ ị ủ ế ị ạ - Các ph ng pháp đ ng b m ng: ươ ồ ộ ạ  Ph ng pháp c n đ ng b : các nút trong m ng đ c ươ ậ ồ ộ ạ ượ cung c p b i m t tín hi u đ ng b chu n, ch t l ng cao, ấ ở ộ ệ ồ ộ ẩ ấ ượ khi đó các nút ho t đ ng m t cách đ c l p v m t xung ạ ộ ộ ộ ậ ề ặ nh pị  Ph ng pháp đ ng b t ng h : M i nút m ng v n có ươ ồ ộ ươ ỗ ỗ ạ ẫ m t đ ng h chu n nh ng xung nh p c p cho nút này đ c ộ ồ ồ ẩ ư ị ấ ượ l y trung bình. ấ  Ph ng pháp đ ng b ch t : có đ ng h chu n, đ ươ ồ ộ ủ ớ ồ ồ ẩ ộ chính xác cao (10-13 – 10-12) th c hi n ch c năng cung c p tín ự ệ ứ ấ hi u đ ng b cho các nút m ng khác.ệ ồ ộ ạ 35 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng đ ng bạ ồ ộ - M ng đ ng b c a VNPT đ c b trí theo lãnh th v i ạ ồ ộ ủ ượ ố ổ ớ ba đ ng h ch PRC t i Hà N i, Đà N ng, TP H Chí ồ ồ ủ ạ ộ ẵ ồ Minh và m t s đ ng h th c p SSU (Synchronous Source ộ ố ồ ồ ứ ấ Unit) - M ng đ ng b Vi t Nam ho t đ ng theo nguyên t c ch ạ ồ ộ ệ ạ ộ ắ ủ t có d phòng, bao g m 4 c pớ ự ồ ấ : 1. C p 0: c p đ ng h ch qu c giaấ ấ ồ ồ ủ ố 2. C p 1: c p m ng đ c đ ng b tr c ti p t đ ng h ấ ấ ạ ượ ồ ộ ự ế ừ ồ ồ ch PRC t i t ng đài nút chuy n ti p qu c t , qu c gia và ủ ớ ổ ể ế ố ế ố đ ng h th c pồ ồ ứ ấ 3. C p 2: c p nút n i h t - đ c đ ng b t đ ng h c p ấ ấ ộ ạ ượ ồ ộ ừ ồ ồ ấ 1 t i các t ng đài host và các t ng đàiớ ổ ổ 4. C p 3: là c p m ng đ c đ ng b t đ ng h c p 2 t i ấ ấ ạ ượ ồ ộ ừ ồ ồ ấ ớ các thi t b thu c ph n m ng c p th p h n.ế ị ộ ầ ạ ấ ấ ơ 36 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng đ ng bạ ồ ộ - M ng đ c phân thành 3 vùng đ c l p, m i vùng có 2 ạ ượ ộ ậ ỗ đ ng h m u, m t đ ng h chính và m t đ ng h d ồ ồ ẫ ộ ồ ồ ộ ồ ồ ự phòng. Các đ ng h này đ c đ t t i trung tâm c a 3 vùng ồ ồ ượ ặ ạ ủ và đ c đi u ch nh theo ph ng th c c n đ ng bượ ề ỉ ươ ứ ậ ồ ộ 37 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ M ng qu n lý TMNạ ả - M c đích: khai thác, b o d ng và ki m soát m ng m t ụ ả ưỡ ể ạ ộ cách hi u qu nh t và cung c p s li u thu đ c qua ệ ả ấ ấ ố ệ ượ nh ng ho t đ ng trên cho vi c quy ho ch thi t k và xây ữ ạ ộ ệ ạ ế ế d ngự - D án xây d ng trung tâm qu n lý m ng vi n thông qu c ự ự ả ạ ễ ố gia đang trong quá trình chu n b đ ti n t i tri n khai. ẩ ị ể ế ớ ể 38 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông n c taơ ượ ề ấ ạ ễ ướ Các nhà cung c p d ch vấ ị ụ - T i n c ta có 2 d ng nhà cung c p d ch v : đó là các nhà ạ ướ ạ ấ ị ụ cung c p d ch v truy n th ng (ch y u là tho i) và nhà ấ ị ụ ề ố ủ ế ạ cung c p d ch v m i (các d ch v s li u, Internet,…).ấ ị ụ ớ ị ụ ố ệ - Các nhà khai thác d ch v truy n th ng bao g m t ng ị ụ ề ố ồ ổ công ty b u chính vi n thông Vi t Nam (VNPT), công ty ư ễ ệ vi n thông quân đ i (Vietel), công ty c ph n vi n thông Sài ễ ộ ổ ầ ễ Gòn (SPT), công ty vi n thông đi n l c (ETC).ễ ệ ự - Các nhà khai thác d ch v m i bao g m FPT, SPT, ị ụ ớ ồ Netnam, … 39 CH NG 1: KHÁI QUÁT V H TH NG VI N ƯƠ Ề Ệ Ố Ễ THÔNG 1.1 T ng quan v m ng vi n thông ổ ề ạ ễ truy n th ng PSTNề ố 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông ơ ượ ề ấ ạ ễ n c taướ 1.3 Các lo i m ng trong h th ng vi n ạ ạ ệ ố ễ thông n c taướ 1.4 Các h n ch c a m ng vi n thông ạ ế ủ ạ ễ n c ta hi n nayướ ệ 1.5 Xu h ng phát tri n c a m ng vi n ướ ể ủ ạ ễ thông n c taướ 40 1.3 Các lo i m ng trong h th ng vi n thông n c taạ ạ ệ ố ễ ướ • M ng Telex: dùng đ g i các b c đi n d i d ng ký ạ ể ử ứ ệ ướ ạ t đã đ c mã hoá b ng 5 bit (mã Baudot). T c đ ự ượ ằ ố ộ truy n r t th p (t 75 t i 300 bit/s).ề ấ ấ ừ ớ • M ng đi n tho i công c ng, còn g i là m ng POTS ạ ệ ạ ộ ọ ạ (Plain Old Telephone Service): đây thông tin ti ng nói ở ế đ c s hóa và chuy n m ch h th ng chuy n ượ ố ể ạ ở ệ ố ể m ch đi n tho i công c ng PSTNạ ệ ạ ộ • M ng truy n s li u: bao g m các m ng chuy n ạ ề ố ệ ồ ạ ể m ch gói đ trao đ i s li u gi a các máy tính d a ạ ể ổ ố ệ ữ ự trên giao th c c a X.25 và h th ng truy n s li u ứ ủ ệ ố ề ố ệ chuy n m ch kênh d a trên các giao th c X.21.ể ạ ự ứ • Các tín hi u truy n hình có th đ c truy n theo ba ệ ề ể ượ ề cách: truy n b ng sóng vô tuy n, truy n qua h th ng ề ằ ế ề ệ ố m ng truy n hình cáp CATV (Community Antenna ạ ề Television) b ng cáp đ ng tr c ho c truy n qua h ằ ồ ụ ặ ề ệ th ng v tinh, hay còn g i là truy n hình tr c ti p ố ệ ọ ề ự ế DBS (Direct Broadcast System). 41 1.3 Các lo i m ng trong h th ng vi n thông n c taạ ạ ệ ố ễ ướ • PSTN (Public Switching Telephone Network) là m ng ạ chuy n m ch tho i công c ng. ể ạ ạ ộ • ISDN (Integrated Service Digital Network) là m ng s tích ạ ố h p d ch v . ISDN cung c p nhi u lo i ng d ng tho i ợ ị ụ ấ ề ạ ứ ụ ạ và phi tho i trong cùng m t m ng và xây d ng giao ti p ạ ộ ạ ự ế ng i s d ng – m ng đa d ch v b ng m t s gi i h n ườ ử ụ ạ ị ụ ằ ộ ố ớ ạ • PSDN (Public Switching Data Network) là m ng chuy n ạ ể m ch s li u công c ng. PSDN ch y u cung c p các ạ ố ệ ộ ủ ế ấ d ch v s li u. M ng PSDN bao g m các PoP (Point of ị ụ ố ệ ạ ồ Presence) và các thi t b truy nh p t xa. Hi n nay, ế ị ậ ừ ệ PSDN đang phát tri n v i t c đ r t nhanh do s bùng ể ớ ố ộ ấ ự n c a d ch v Internet và các m ng riêng o (Virtual ổ ủ ị ụ ạ ả Private Network). • M ng di đ ng GSM và CDMA: m ng cung c p d ch v ạ ộ ạ ấ ị ụ tho i t ng t nh PSTN nh ng qua đ ng truy nh p ạ ươ ự ư ư ườ ậ vô tuy n. M ng này chuy n m ch d a trên công ngh ế ạ ể ạ ự ệ ghép kênh phân th i gian công ngh ghép kênh phân t n ờ ệ ầ s và mãố 42 CH NG 1: KHÁI QUÁT V H TH NG VI N ƯƠ Ề Ệ Ố Ễ THÔNG 1.1 T ng quan v m ng vi n thông ổ ề ạ ễ truy n th ng PSTNề ố 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông ơ ượ ề ấ ạ ễ n c taướ 1.3 Các lo i m ng trong h th ng vi n ạ ạ ệ ố ễ thông n c taướ 1.4 Các h n ch c a m ng vi n thông ạ ế ủ ạ ễ n c ta hi n nayướ ệ 1.5 Xu h ng phát tri n c a m ng vi n ướ ể ủ ạ ễ thông n c taướ 43 1.4 Các h n ch c a m ng vi n thôngạ ế ủ ạ ễ n c ta hi n nayướ ệ • H n ch trong vi c phân c p m ng ạ ế ệ ấ ạ theo đ a lý hành chínhị • Các d ch v t n t i trên nh ng m ng ị ụ ồ ạ ữ ạ riêng lẻ • M ng vi n thông hi n t i đang có c u ạ ễ ệ ạ ấ trúc đóng • S b t c p trong vi c cung c p d ch v ự ấ ậ ệ ấ ị ụ m iớ • Qu n lý m ng khó khănả ạ 44 CH NG 1: KHÁI QUÁT V H TH NG VI N ƯƠ Ề Ệ Ố Ễ THÔNG 1.1 T ng quan v m ng vi n thông ổ ề ạ ễ truy n th ng PSTNề ố 1.2 S l c v c u trúc m ng vi n thông ơ ượ ề ấ ạ ễ n c taướ 1.3 Các lo i m ng trong h th ng vi n ạ ạ ệ ố ễ thông n c taướ 1.4 Các h n ch c a m ng vi n thông ạ ế ủ ạ ễ n c ta hi n nayướ ệ 1.5 Xu h ng phát tri n c a m ng vi n ướ ể ủ ạ ễ thông n c taướ 45 1.5 Xu h ng phát tri n c a m ng ướ ể ủ ạ vi n thông n c taễ ướ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfHệ thồng viễn thông với công nghệ mới.pdf
Tài liệu liên quan