Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 12

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 ( 2008 - 2011 ) : kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+hướng dẫn giải)12 ĐỀ BÀI Câu 1:(1.5 điểm) Vẽ sơ đồ, đồ thị lgp-i và nguyên lý làm việc của chu trình hồi nhiệt. Câu 2:(2.5 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý, trình bày nguyên lý làm việc và đặc điểm của sơ đồ điều hòa không khí. Câu 3:(3 điểm) Vì sao phải xả băng dàn lạnh? Có bao nhiêu cách để xả băng cho dàn lạnh? Trình bày các giai đoạn chung để xả băng. Câu 4:(3 điểm) (Các trường tự chọn)

doc7 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 12 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Phạm Tuất Chuyên gia trưởng Trường CĐN TS Miền Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi Điểm đạt Phần A: HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN ĐIỀU HÒA 2 KHỐI 1 CHIỀU 35 Phần B: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú: Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 90 phút NỘI DUNG: LẮP HOÀN CHỈNH MẠCH ĐIỆN ĐIỀU HÒA 2 KHỐI 1 CHIỀU GIỚI THIỆU. Đề thi yêu cầu thí sinh đấu nối mạch điện điều hòa 2 khối 1chiều hoàn thiện NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1,5 giờ 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý mạch điện điều hòa 2 khối 1chiều + Thiết bị điều hòa 2 khối 1chiều: Thí sinh kiểm tra phụ kiện được phát, thí sinh được phép đề ghị thay đổi phụ kiện hư hỏng, không đúng giá trị hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu của thời gian thi mô đun này. Sau khi đấu nối xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh và kiểm tra chức năng của mạch trước khi đệ trình cho các giáo viên chấm thi. 3. Danh mục vật tư, thiết bị. STT Tên thiết bị Số lượng Đơn vị 1 Vỉ mạch điều khiển 1 Cái 2 Công tắc nguồn 1 Cái 3 Quạt dàn nóng 1 Cái 4 Quạt dàn lạnh 1 Cái 5 Thermostas 1 Cái 6 Cảm biến nhiệt độ 1 Cái 7 Động cơ hướng gió 1 Cái 8 Lưới lọc 1 Cái 9 Rơ le bảo vệ 1 Cái 10 Dây dẫn (1x1,5) 5 m 10 Máy nén 1 Cái 4. Danh mục dụng cụ STT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Kìm nhọn Cái 1 2 Đồng hồ vạn năng Cái 1 3 Am pe kìm Cái 1 4 Kìm tuốt dây điện Cái 1 5 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1 6 Bút thử điện Cái 1 5. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra, xắp xếp phụ kiện và tiến hành đấu nối. b/ Sau khi đấu nối xong, dùng đồng hồ ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch c/ Cấp nguồn xoay chiều cho mạch điện khi đã an toàn. d/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật khi điều hòa 2 khối 1chiều làm việc. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối đa Điểm thực tế 1 Chức năng của mạch. 8 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 2 Mạch điện hoạt động đúng yêu cầu 6 2 Đấu nối mạch điện. 13 Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ 4 Mối nối chắc chắn, tiếp xúc tốt 5 Các phụ kiện chắc, thẳng, gọn 4 3 Đo được các thông số kỹ thuật 8 Dòng khởi động 4 Dòng khởi làm việc 4 4 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6 Có các điểm nối đất 0,6 An toàn cho người và thiết bị 0,6 5 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) 3 Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. 3 Quá giờ 0 Tổng điểm 35 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. Đảm bảo an toàn Không quá 10% thời gian quy định Phần B: (35 điểm)- Thời gian: 150 phút NỘI DUNG: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Đọc bản vẽ 2. Sử dụng dụng cụ gia công 3. Lắp đặt khối ngoài nhà 3.1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ 3.2. Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ 4. Lắp đặt khối trong nhà 4.1. Lấy dấu khoan, đục lỗ 4.2. Lắp đặt khối trong nhà vào vị trí 5. Lắp đặt đường ống dẫn ga, điện và đường ống nước ngưng 6. Thử kín hệ thống 7. Hút chân không 8. Chạy thử máy và nạp ga bổ sung nếu cần 9. Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh 2. Yêu cầu kỹ thuật - Khối trong nhà và khối ngoài nhà được lắp đúng tâm của khung và bảng gỗ - Lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng đạt kỹ thuật mỹ thuật - Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh chuẩn xác - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: Đọc sơ đồ lắp đặt và thực hiện công việc lắp đặt b. Vận hành và xác định các thông số kỹ thuật B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử 2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy 3 3m ống đồng d6 4 3m ống đồng d12 5 8m Dây điện 1x1.5mm 6 6m Bảo ôn máy điều hoà 7 1kg Băng quấn máy điều hoà 8 2m ống nước mềm d20+đai ôm ống 9 1kg R22 10 6 Bulông 4x50mm 11 4 con Bulông 10x50mm 12 1 bộ Bộ nong loe, dao cắt ống đồng 13 1 bộ Bộ dụng cụ cơ khí 14 1 bộ Bộ đồng hồ nạp ga 15 1 cái Ampe kìm 16 2 cái Mỏ lết 300 17 1 bộ Khoan tay, mũi d4, mũi đột lỗ d60 18 1 cái Lục lăng d4, dao cắt ống 19 1 cái Nhiệt kế 20 1 cái Máy hút chân không Bảo hộ cá nhân: - Giầy bảo hộ - Áo dài tay - Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 4 Đầy đủ Lắp đặt thiết bị 6 Đúng bản vẽ Lắp đặt đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng, đường điện 5 -Đúng kỹ thuật -Mỹ thuật Thử độ bền, độ kín 5 P£266Pa (Abs), t=3 phút Vận hành 5 Theo tiêu chuẩn nhà SX Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh 5 Xác định các thông số chuẩn xác Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn 5 Đúng cách Đảm bảo thời gian £ 150 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: - Hoàn hảo 100% - Rất tốt 90% - Tốt 80% - Tường đối tốt 70% - Khá 60% - Trung bình 50% - Yếu 40% - Kém 30% - Rất kém 20% - Không có gì 10% Phần C: (30 điểm – thời gian:80 phút - phần tự chọn do các trường ra đề).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docML272HKK TH 12.doc
  • docDA KTML 272HKKLT 12.doc
  • docKTML 8211 272HKK LT 12.doc
Tài liệu liên quan