Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 06
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 ( 2008 - 2011 ) : kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (LT+TH+hướng dẫn giải)06
ĐỀ BÀI
Câu 1:(1.5 điểm)
Trình bày cấu tạo của động cơ điện không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc?
Câu 2:(2.5 điểm)
Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của tủ lạnh?
Câu 3:(3 điểm)
Máy điều hòa một cục bị mất lạnh hoàn toàn. Hãy trình bày nguyên nhân, biểu hiện và biện pháp khắc phục?
Câu 4:(3 điểm)
(Các trường tự chọn)
9 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1303 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008 - 2011): kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Lí thuyết+Tình huống+hướng dẫn giải) 06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 06
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Trần Phạm Tuất
Chuyên gia trưởng
Trường CĐN TS Miền Bắc
2
Lê Quang Liệu
Chuyên gia
Trường CĐN TS Miền Bắc
3
Đậu Thanh Hưng
Chuyên gia
Trường CĐN Việt Hàn
4
Phạm Vũ Công
Chuyên gia
Trường CĐN Đồng Nai
5
Lê Tuấn Đạt
Chuyên gia
Trường CĐN Xây dựng
6
Phí Ngọc Liễn
Chuyên gia
Công ty CBTS Hải Phòng
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi
Điểm đạt
Phần A: Thay thê dàn bay hơi cho máy điều hòa nhiệt độ một phần tử
35
Phần B: Lắp đặt mạch điện tủ lạnh gián tiếp
35
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
30
Tổng cộng
100
Ghi chú:
Phần A: (35 điểm)- Thời gian: 150 phút
NỘI DUNG: THAY THÊ DÀN BAY HƠI CHO MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ MỘT PHẦN TỬ
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Kiểm tra trước khi sửa chữa
2. Xác định mức độ hư hỏng
3. Tháo dàn bay hơi ra khỏi hệ thống
3.1. Xả ga ra khỏi hệ thống
3.2. Tháo dàn bay hơi hỏng ra khỏi hệ thống
4. Thay Dàn bay hơi mới
5. Thử kín, hút chân không nạp ga cho hệ thống
5.1. Thử kín
5.2. Hút chân không, nạp ga
6. Kiểm tra lượng ga
7. Chạy máy kiểm tra các thông số vận hành
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm các thiết bị để xác định mức độ hư hỏng chuẩn xác
- Thay dàn bay hơi mới đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật
- Nối ghép đường ống đúng kỹ thuật, đạt mỹ thuật
- Thử kín, hút chân không nạp ga đúng trình tự và đúng yêu cầu Nhà sản xuất
- Các thông số vận hành đạt yêu cầu Nhà sản xuất
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:
Khiểm tra trước khi sửa chữa
Thay dàn bay hơi
Thử kín, hút chân không nạp ga
Vận hành máy, đo kiểm các thông số kỹ thuật
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT
Số lượng
Danh mục
Mô tả
Ghi chú
1
1
Máy ĐHNĐ 2 phần tử
2
1
Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy
Khung thép
WxHxD:800x1600x400
Bảng gỗ 1000x500x20
3
1 bộ
Bộ hàn hơi
Kèm theo mỏ hàn, dây dẫn khí và van giảm áp
4
1 cái
Máy nén khí
5
1 gói
Xà phòng
6
1 chai
Chai Nitơ
Kèm theo dây dẫn khí và van giảm áp
7
0,5 kg
Bộ đồng hồ nạp ga
8
01 bộ
Bộ dụng cụ cơ khí
9
1 cái
Ampe kìm
10
1 cái
Đồng hồ vạn năng
11
1 cái
Dàn bay hơi
Đúng công suất
12
10 cái
Đầu cốt dây 2.5 mm
13
10 cái
Đầu cốt dây 1.5 mm
14
1 bộ
Kìm điện, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây
15
0,5 kg
Que hàn bạc
16
1 bộ
Tuốc nơ vít (2, 4 cạnh),
17
1 lô
Vật tư phụ cho lắp đặt
18
1cuộn
Băng dính cách điện
Bảo hộ cá nhân:
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG
ĐIỂM
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư
3
Đầy đủ
Đo kiểm, xác định thông số của các thiết bị điện, thiết bị lạnh
4
Xác định chuẩn xác
Tháo dàn bay hơi hỏng ra khỏi hệ thống
3
Kỹ thuật, mỹ thuật
Lắp dàn bay hơi mới vào hệ thống
4
Kỹ thuật, mỹ thuật
Thử kín
3
Đúng chế độ
Hút chân không
3
Đạt độ chân không
Nạp ga
3
Đúng trình tự
Kiểm tra ga
3
Chính xác
Vận hành, kiểm tra các thông số kỹ thuật
4
Chính xác
Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an toàn
5
Đúng cách
Đảm bảo thời gian
£ 120 phút
Tổng
35
Cho điểm mỗi nội dung:
- Hoàn hảo 100%
- Rất tốt 90%
- Tốt 80%
- Tường đối tốt 70%
- Khá 60%
- Trung bình 50%
- Yếu 40%
- Kém 30%
- Rất kém 20%
- Không có gì 10%
Phần B: (35 điểm)- Thời gian: 150 phút
A: MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả đề:
Lắp đặt mạch điện tủ lạnh gián tiếp
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh gián tiếp.
- Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ và vật tư phụ trước khi lắp ráp mạch điện tủ lạnh gián tiếp.
- Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa block thermostat, rơ le khởi động, rơ le bảo vệ, rơ le xả băng, điện trở xả băng, cầu chì nhiệt,công tắc cửa tủ lạnh, bóng đèn, rơ le thời gian trước khi lắp ráp.
- Lắp ráp, chạy kiểm tra và bàn giao sản phẩm.
- An toàn cho người và thiết bị.
B/ DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ:
Số thí sinh dự thi: 01
TT
Tên thiết bị, vật tư
Đơn vị
S. Lượng
Tên nhà sản xuất
Ghi chú
I
Thiết bị
1
Tủ lạnh hoặc mô hình tủ lạnh
II
Dụng cụ
1
Ampe kìm
cái
01
2
Am pe kìm
Bộ
01
3
Đồng hồ vạn năng
cái
01
4
Kìm vạn năng
cái
01
5
Kìm nhọn
cái
01
6
Tuốc nô vít 2 cạnh
cái
01
7
Tuốc nô vít 4 cạnh
Cái
01
8
Kéo
cái
01
9
Kìm tuốt dây
lít
0,1
10
Kìm kẹp cốt
cái
01
11
Mỏ hàn xung
cái
01
III
Vật tư
1
Dây điện đơn 1x1,5mm
2
Đầu cốt dẹt 5mm
3
Thiếc
4
Nhựa thông
5
Băng dính điện
6
Ghen cách điện f4, f8
7
Rơ le khởi động 1/5HP
8
Rơ le bảo vệ
9
Thermostat
10
Bóng đèn tủ lạnh
12
Block 140W
13
Điện trở xả băng
14
Cầu chì nhiệt
15
Rơ le thời gian
16
Quạt dàn lạnh
C: BẢN VẼ KỸ THUẬT
D: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
ĐIỂM TỐI ĐA
KẾT QUẢ
I. ĐIỂM KỸ THUẬT
25 điểm
1
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh gián tiếp.
5
2
Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư đầy đủ
2
3
Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa block, thermostat, rơ le khởi động, rơ le bảo vệ, rơ le xả băng, điện trở xả băng, cầu chì nhiệt,công tắc cửa tủ lạnh, bóng đèn, rơ le thời gian trước khi lắp ráp.
7
4
Lắp ráp đúng sơ đồ đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật.
8
5
Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp suất, dòng điện) và mỹ thuật.
3
II. ĐIỂM AN TOÀN
5 điểm
1
Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị
2
2
Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp
2
3
An toàn cho người và thiết bị
1
III. ĐIỂM THỜI GIAN
5 điểm
1
Đúng thời gian
5
2
Vượt ≤ 10 phút
4
3
Vượt ≤ 30 phút
2
4
Vượt > 30 phút
0
TỔNG SỐ ĐIỂM
35 điểm
* Yêu cầu đối với thí sinh:
- Có mặt ở phòng thi trước 5 phút;
- Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định.
Phần C: (30 điểm – thời gian: 60 phút - phần tự chọn do các trường ra đề).