Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 28

Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)28 Hình thức thi:( Viết) Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề ) Câu1: (2 điểm) Trình bày các quy định bảo đảm an toàn lao động trước, trong, sau khi làm việc trong xưởng nguội ? Câu 2: (2điểm) Cácu,ưciểmvàpạmiửngcaộtruyềnxíh? Câu 3: (3 điểm) Trình bày, vẽ hình phân bố các lực tác dụng lên ổ trục. Trình bày về kết cấu ổ trượt? Nêu các yêu cầu của vật liệu chế tạo lót ổ.

doc10 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008-2011) NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH28 Họ và tên thí sinh Lớp Nội dung Công việc Bảo dưỡng ụ động máy tiện vạn năng I Nội dung công việc TT Các bớc công việc Thang điểm Điểm đạt 1 Chuẩn bị 10 2 Tháo rời chi tiết 20 3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết 20 4 Lắp các bộ phận và điều chỉnh 20 Tổng cộng 70 Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh ụ động máy tiện vạn năng trong thời gian 2 giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động. - Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ . - Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định. Yêu cầu - Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Ụ động máy tiện vạn năng sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường. - Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành bộ phận” - Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định. Điều kiện thực hiện TT Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư Đặc tính Số lượng Ghi chú 1 Ụ động máy tiện vạn năng Loại cũ 1 cái 2 Máy khoan điện cầm tay 800 ¸ 1000W 1 cái 3 Máy mài cầm tay 1000W 1 cái 4 Clê đầu tròng đầu dẹt Từ 6 ¸ 32 1 bộ 5 Clê facom ( Tuýp ) Từ 6 ¸ 32 1 hộp 6 Clê đầu chìm Từ 6 ¸ 24 1 hộp 7 Kìm panh các loại 2 cái 8 Kìm điện 1 cái 9 Tuốc nơ vit các loại 3 cái 10 Khay đồ 400x800x100 2 cái 11 Búa nguội 400 gam 1 quả 12 Búa nguội 2000 gam 1 quả 13 Pa lăng 1,0 – 2,5 tấn 1 cái 14 Giũa dẹt 300 Răng vừa 1 cái 15 Giũa bán nguyệt 300 Răng vừa 1 cái 16 Mũi cạo đầu cong 1 cái 17 Đầu cặp mũi khoan Côn mooc 3 1 cái 18 Mũi khoan ruột gà HSS þ 6-20 4 cái 19 Dầu rửa đi-ê-zen 5 lít 20 Giẻ lau công nghiệp Sợi coton 2 kg 21 Giấy ráp Vừa và mịn 2 tờ 22 Mỡ bảo quản 0,3 kg Thời gian 2 giờ Thời gian chuẩn bị Thời gian thi Thời gian tạm nghỉ Bắt đầu Bắt đầu Bắt đầu Kết thúc Kết thúc Kết thúc Chữ ký của giáo viên 1 2 3 4 Hướng dẫn cho thí sinh - Nghề SCMCC Họ tên thí sinh Trường Công việc I Thời gian làm quen 15 phút Thời gian thi 4 giờ Thời gian nghỉ 15 phút Yêu cầu đối với thi sinh: - Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khoẻ của nghề - Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết - Không nói chuyện và thảo luận trong quá trình thi - Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo - Điền đầy đủ tên và địa chỉ trường vào các báo cáo - Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ - Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bản hướng dẫn Hớng dẫn cho thi sinh: 1 Chuẩn bị 2 Tháo rời chi tiếto thi sinh: ung bài thi theo bản hớng dẫn ghề 3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết 4 Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh Đáp án: 1 Chuẩn bị Có Không Thực tế Ghi chú 1.1 Dung cụ 6.0 0 1.2 Làm sạch khu vực thi 2.0 0 1.3 Sắp xếp khu vực thi hợp lý 2.0 0 Tổng cộng 10 0 2 Tháo các bộ phận Có Không Thực tế Ghi chú 2.1 Tháo tay quay vô lăng 2.0 0 2.2 Tháo gối đỡ trục vít 2.0 0 2.3 Tháo vòng bi 2.0 0 2.4 Tháo trục vít me 2.0 0 2.5 Tháo Nòng ụ động 2.0 0 2.6 Tháo thớt trên ụ động 2.0 0 2.7 Tháo thướt dưới ụ động 2.0 0 2.8 Tháo đai ốc đồng ra khỏi Nòng ụ động 4.0 0 Tổng cộng 20 0 3 Làm sạch, kiểm tra, sửa chữa chi tiết Có Không Thực tế Ghi chú 3.1 Làm sạch các chi tiết 2.0 0 3.2 Kiểm tra trục vít me 2.5 0 3.3 Kiểm tra đai ốc 2.5 0 3.4 Kiểm tra nòng ụ đông,lỗ côn 3.0 0 3.5 Kiểm tra lỗ lắp Nòng ụ động 2.5 0 3.6 Kiểm tra bề mặt lắp ráp giữa thân ụ động và đế ụ động 2.5 0 3.7 Sửa chữa, thay thế các chi tiết biến dạng, hỏng 10.0 0 Tổng cộng 20 0 4 Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh Có Không Thực tế Ghi chú 4.1 Lắp đai ốc đồng vào nòng ụ động 2.0 0 4.2 Lắp thớt trên vào thớt dƯới 2.0 0 4.3 Lắp nòng ụ động 2.0 0 4.4 Lắp trục vít me 2.0 0 4.5 Lắp vòng bi 2.0 0 4.6 Lắp gối đỡ trục vít 2.0 0 4.7 Lắp tay quay vô lăng 2.0 0 4.8 Điều chỉnh độ không song song giữa tâm ụ động so với tâm trục chính sai số ≤ 0.03/300 2.0 0 4.9 Điều chỉnh độ không đồng tâm giữa tâm ụ động so với tâm trục chính sai số ≤ 0.02 2.0 0 4.10 Kiểm tra tổng thể toàn ụ động 2.0 0 Tổng cộng 20 0 Bản báo cáo của thí sinh - Nghề SCMCC Bản báo cáo *Những dụng cụ, cần thiết phục vụ thi 1.ụ động máy tiện vặn năng TUD40/50 ( hoặc loại tương đương) 2.Tủ dụng cụ chuyên dùng 3.Thớc cặp 4.Pan me 5.Đồng hồ so + đế từ 6.Dầu Diesel 7.Giẻ sạch 8. Trục kiểm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc272A SCMCCTH 28.DOC
  • doc272A SCMCC 8211 LT 28.doc
  • docSCMCC TH 28.doc
  • docSCMCC 8211 LT 28.doc
Tài liệu liên quan