Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 20

Đề thi TNCĐ nghề:nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)20 Hình thức thi:( Viết) Thời gian thi: 150 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề ) Câu 1: (3 điểm) Trình bày phương pháp sửa chữa ngõng côn trục chính máy công cụ ? Câu 2: (2 điểm) Trình y v2ạng n a ộ truyn h răng? Câu 3: (2 điểm) Trình bày các quy định bảo đảm an toàn lao động trước, trong, sau khi làm việc trong xưởng nguội ?

doc8 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: nguội sửa chữa máy công cụ (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+hướng dẫn giải) 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008-2011) NGHỀ: NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH 20 Họ và tên thí sinh Lớp Nội dung Công việc Tháo, lắp kiểm tra, điều chỉnh, sửa chữa hộp xe dao máy phay đứng 6T10 I NỘI DUNG CÔNG VIỆC TT Các bước công việc Thang điểm Điểm đạt 1 Chuẩn bị 10 2 Tháo rời các chi tiết 20 3 Đo, kiểm tra chi tiết 10 4 Lắp các bộ phận và điều chỉnh 30 Tổng cộng: 70.0 - Mỗi thí sinh được 01 sinh viên khóa sau phụ giúp để tháo, bảo dưỡng và lắp lại hoàn chỉnh hộp xe dao máy phay đứng 6T10 trong thời gian 8 giờ đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật và an toàn lao động. - Bài thi được thực hiện tại xưởng thực hành sửa chữa máy công cụ . - Bài thi được đánh giá khi thí sinh hoàn thành hoặc hết giờ làm bài thi theo qui định. Yêu cầu - Tháo lắp đúng qui trình, đảm bảo tính chất lắp ghép của các mối ghép. Hộp xe dao máy phay đứng 6T10 sau khi bảo dưỡng làm việc bình thường. - Bài thi chỉ được đánh giá khi đã thực hiện xong phần: “Lắp ráp và hiệu chỉnh chi tiết thành hộp” - Đảm bảo an toàn lao động và đúng thời gian theo qui định. Điều kiện thực hiện TT Tên thiết bị, dụng cụ, vật tư Đặc tính Số lượng Ghi chú 1 Hộp xe dao máy phay đứng 6T10 Loại cũ 1 cái 2 Máy khoan điện cầm tay 800 ¸ 1000W 1 cái 3 Máy mài cầm tay 1000W 1 cái 4 Clê đầu tròng đầu dẹt Từ 6 ¸ 32 1 bộ 5 Clê facom ( Tuýp ) Từ 6 ¸ 32 1 hộp 6 Clê đầu chìm Từ 6 ¸ 24 1 hộp 7 Kìm panh các loại 2 cái 8 Kìm điện 1 cái 9 Tuốc nơ vit các loại 3 cái 10 Khay đồ 400x800x100 2 cái 11 Búa nguội 400 gam 1 quả 12 Búa nguội 2000 gam 1 quả 13 Pa lăng 1,0 – 2,5 tấn 1 cái 14 Chày đồng þ 20-28 L 450 - 600 2 cái 15 Giũa dẹt 300 Răng vừa 1 cái 16 Giũa bán nguyệt 300 Răng vừa 1 cái 17 Mũi cạo đầu cong 1 cái 18 Đầu cặp mũi khoan Côn mooc 3 1 cái 19 Mũi khoan ruột gà HSS þ 6-20 4 cái 20 Dầu rửa đi-ê-zen 5 lít 21 Giẻ lau công nghiệp Sợi coton 2 kg 22 Giấy ráp Vừa và mịn 2 tờ 22 Mỡ bảo quản 0,3 kg THỜI GIAN 8 giờ Thời gian chuẩn bị Thời gian thi Thời gian tạm nghỉ Bắt đầu Bắt đầu Bắt đầu Kết thúc Kết thúc Kết thúc CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN 1 2 3 4 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH NGHỀ NGUỘI SỬA CHỮA MÁY CÔNG CỤ Họ tên thí sinh Trường Công việc I Thời gian làm quen 15 phút Thời gian thi 8 giờ Thời gian nghỉ 15 phút Yêu cầu đối với thí sinh: - Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và đảm bảo sức khẻo của nghề. - Chỉ được hỏi tham vấn nghững câu hỏi cần thiết. - Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi. - Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo. - Điền đầy đủ tên và địa chỉ trường vào các báo cáo. - Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ. - Hoàn thành toàn bộ nội dung bài thi theo bảng hướng dẫn. Hướng dẫn cho thí sinh: 1 Chuẩn bị 2 Tháo rời hộp xe dao 3 Đo, kiểm tra các bộ phận 4 Lắp lại các bộ phận và điều chỉnh ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. PHẦN THI BẮT BUỘC 1 Chuẩn bị Có Không Thực tế Ghi chú 1.1 Dụng cụ 5.0 1.2 Làm sạch khu vực thi 2.0 1.3 Sắp xếp khu vực thi hợp lý 3.0 Tổng cộng: 10.0 2 Tháo các bộ phận Có Không Thực tế Ghi chú 2.1 Ngắt nguồn điện 0.5 2.2 Xả dầu 0.5 2.3 Tháo chốt định vị nắp hộp 1.0 2.4 Tháo ống dẫn dầu 2.0 2.5 Tháo các tay gạt 1.0 2.6 Tháo các mặt bích 1.0 2.7 Tháo nắp hộp 1.0 2.8 Tháo các đai ốc điều chỉnh 1.0 2.9 Tháo các phe hãm bánh răng, vòng đệm, ổ lăn 3.0 2.10 Tháo trục bị động I 3.0 2.11 Tháo trục chủ động II 1.0 2.12 Tháo trục trung gian III 2.0 2.13 Tháo trục chính IV 3.0 Tổng cộng: 20.0 3 Đo, kiểm tra các chi tiết Có Không Thực tế Ghi chú 3.1 Kiểm tra đường kính các cổ trục lắp với các ổ lăn. 3.0 Tham khảo tài liệu hướng dẫn 3.2 Kiểm tra kích thước đường kính lỗ bánh răng Z9,Z10,Z11,Z12,Z13,Z14 trên trục then hoa 4.0 Tham khảo tài liệu hướng dẫn 3.3 Kiểm tra đường kính trục then hoa 3.0 Tham khảo tài liệu hướng dẫn Tổng cộng: 10.0 4 Lắp lai các bộ phận và điều chỉnh Có Không Thực tế Ghi chú 4.1 Lắp trục IV 3.0 4.2 Lắp trục III 2.0 4.3 Lắp trục chủ động II 2.0 4.4 Lắp trục bị động I 3.0 4.5 Lắp các phe các đầu trục, các bánh răng. 3.0 4.6 Điều chỉnh bánh răng di trượt, lắp trên trục then hoa 3.0 4.7 Lắp các ống dẫn dầu 2.0 4.8 Lắp nắp hộp 2.0 4.9 Lắp các chốt định vị 1.0 4.10 Lắp các tay gạt 2.0 4.11 Kiểm tra hiểu chỉnh toàn bộ các bộ phận 3.0 4.12 Đổ dầu bôi trơn 1.0 4.13 Chạy thử 3.0 Tổng cộng: 30.0 BÁO CÁO CỦA THÍ SINH Thông số đo được: a. Kích thước đường kính cổ trục lắp với ổ lăn trên trục ( ) mm. b. Kích thước đường kính lỗ bánh răng Z9, Z10, Z11,Z12,Z13,Z14 trên trục then hoa ( ) mm. c. Kiểm tra đường kính trục then hoa ( ) mm. Những dụng cụ, thiết bị cần thiết phục vụ thi: ( Các thiết bị, dụng cụ thi phụ thuộc vào điều kiện cơ sở vật chất từng trường ) - Máy phay đứng 6T10 - Tủ dụng cụ sữa chữa máy. - Vam tháo ổ lăn. - Vam tháo bánh răng. - Thước cặp. - Pan me. - Thước lá. - Đồng hồ so + Đế từ. - Dầu gazol. - Nhớt 40. - Giẻ lau.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc272A SCMCCTH 20.doc
  • doc272A SCMCC 8211 LT 20.doc
  • docSCMCC TH 20.doc
  • docSCMCC 8211 LT 20.doc
Tài liệu liên quan