Đề cương ôn tập khoa học môi trường

Đây là quá trình thường xuất hiện trong các quần thể nhỏ, gây nên biến đổi về tần số gen. Quần thể nhỏ thường có số cá thể ít do đó khi giao phối ngẫu nhiên thì tần số gen sau giao phối đôi khi bị lệch vì các alen ở quần thể nhỏ có tần số khác với các quần .

pdf8 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1930 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập khoa học môi trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. M t s nhân t nh h ng đ n đa d ng di truy nộ ố ố ả ưở ế ạ ề -Nh ng nhân t làm gi m đa d ng di truy nữ ố ả ạ ề +Phiêu b t gen ạ Đây là quá trình th ng xu t hi n trong các qu n th nh , gây nên bi nườ ấ ệ ầ ể ỏ ế đ i v t n s gen. Qu n th nh th ng có s cá th ít do đó khi giao ph iổ ề ầ ố ầ ể ỏ ườ ố ể ố ng u nhiên thì t n s gen sau giao ph i đôi khi b l ch vì các alen qu n thẫ ầ ố ố ị ệ ở ầ ể nh có t n s khác v i các qu n th l n. Ví d m t qu n th g m 10 genỏ ầ ố ớ ầ ể ớ ụ ộ ầ ể ồ trong đó có 5A và 5B. Đ i v i qu n th l n, sau giao ph i ng u nhiên các thố ớ ầ ể ớ ố ẫ ế h sau th ng v n có t n s gen nh ban đ u. Tuy nhiên v i qu n th nhệ ườ ẫ ầ ố ư ầ ớ ầ ể ỏ ch c n m t vài cá th không tham gia vào quá trình giao ph i ho c kh năngỉ ầ ộ ể ố ặ ả sinh s n kém, ho c là t l s ng kém là t n s gen có th b bi n tiađ i hoànả ặ ỉ ệ ố ầ ố ể ị ế ổ toàn, l ch so v i t n s gen ban đ u ch ng h n thành 6A và 4B ho c là 7A vàệ ớ ầ ố ầ ẳ ạ ặ 3B, th m chí thành 9A và 1B (Nguy n Hoàng Nghĩa, 1999).ậ ễ + Ch n l c t nhiên và nhân t o ọ ọ ự ạ Trong quá trình ti n hoá thì b ng con đ ng ch n l c t nhiên, tế ằ ườ ọ ọ ự ừ m t loài t tiên ban đ u đã sinh ra các loài khác nhau. Tuy nhiên quá trìnhộ ổ ầ ch n l c t nhiên l i làm gi m l ng bi n d b i vì quá trình này liênọ ọ ự ạ ả ượ ế ị ở quan đ n s đào th i các cá th kém thích nghi và gi l i các cá th thíchế ự ả ể ữ ạ ể nghi nh t v i môi tr ng s ng.ấ ớ ườ ố Khác v i ch n l c t nhiên, ch n l c nhân t o là ch n l c có đ nhớ ọ ọ ự ọ ọ ạ ọ ọ ị h ng do con ng i ti n hành nh m đáp ng các m c tiêu đ ra. B i vìướ ườ ế ằ ứ ụ ề ở con ng i ch ch n l c m t s cá th và loài nh t đ nh và lai t o chúng đườ ỉ ọ ọ ộ ố ể ấ ị ạ ể đáp ng nhu c u c a mình cho nên s làm gi m l ng bi n d di truy n.ứ ầ ủ ẽ ả ượ ế ị ề Th c t là khi m t s loài ít i đ c gây tr ng trên di n r ng s d n đ nự ế ộ ố ỏ ượ ồ ệ ộ ẽ ẫ ế hi n t ng ệ ượ xói mòn di truy nề . Xói mòn di truy n s làm gi m s đaề ẽ ả ự d ng c a các ngu n gen bên trong m i loài và làm m t đi các bi n d diạ ủ ồ ỗ ấ ế ị truy n cái mà các nhà ch n gi ng c n ph i có đ tri n khai công tác c iề ọ ố ầ ả ể ể ả thi n gi ng. Có th nói r ng nh ng gi ng cây tr ng và v t nuôi đ c conệ ố ể ằ ữ ố ồ ậ ượ ng i lai t o và s d ng đ u có n n t ng di truy n h p h n so v i cácườ ạ ử ụ ề ề ả ề ẹ ơ ớ loài hoang dã. - Nh ng nhân t làm tăng đa d ng di truy nữ ố ạ ề + Đ t bi n gen ộ ế Đ t bi n gen là nh ng bi n đ i x y ra trong các gen. Các đ t bi nộ ế ữ ế ổ ả ộ ế gen chính là ngu n t o ra các gen m i và là c s c a bi n d di truy n.ồ ạ ớ ơ ở ủ ế ị ề Đ t bi n có tác d ng làm tăng l ng bi n d , cũng có nghĩa là làm tăngộ ế ụ ượ ế ị tính đa d ng sinh h c và đ m b o cho s n đ nh c a loài. ạ ọ ả ả ự ổ ị ủ + S di trú ự S xâm nh p (di trú) c a các các th l có th làm thay đ i t n sự ậ ủ ể ạ ể ổ ầ ố gen trong qu n th t i ch . M c đ thay đ i ph thu c vào m c đ c aầ ể ạ ỗ ứ ộ ổ ụ ộ ứ ộ ủ s di trú và s sai khác v t n s gen gi a các cá th cũ và cá th m i.ự ự ề ầ ố ữ ể ể ớ T t c các nhân t nh là ch n l c, đ t bi n, phiêu b t gen, s diấ ả ố ư ọ ọ ộ ế ạ ự trú, cách li chính là các y u t ch ch t tham gia vào quá trình ti n hoá c aế ố ủ ố ế ủ sinh gi i, đôi khi còn đ c coi là đ ng l c chính c a quá trình ti n hoá.ớ ượ ộ ự ủ ế 2.Khái ni m v loài ệ ề Trong sinh h c, loài là m t b c phân lo i c b n.ọ ộ ậ ạ ơ ả Các b c phân lo i c b n :ậ ạ ơ ả Ngành: Division L p: Classicớ B : Ordoộ H :Familiaọ Tông: Tribus Chi:Genus Nhánh: sectio, Lo t: seriesạ Loài: Species Th : variestas D ng:formeứ ạ M t s các ti p đ u ng vào các phân h ng đ ch các b c ph nhộ ố ế ầ ữ ạ ể ỉ ậ ụ ư super(trên), sub(d i).ướ VD: Superordo: trên bộ Subspecies: phân loài Trong phân lo i khoa h c, m t loài đ c g i theo danh pháp g m 2ạ ọ ộ ượ ọ ồ ph n, in nghiêng. T th nh t vi t hoa, ch tên chi; t th 2 ch tên loài, tầ ừ ứ ấ ế ỉ ừ ứ ỉ ừ này th ng có ý nghĩa ch m t đ c đi m n i b t c a loài, có th kèm theoườ ỉ ộ ặ ẻ ổ ậ ủ ể ng i phát hi n ho c đ t tên cho lo i đó.ườ ệ ặ ặ ầ Vd: Ng i: Homo sapiensườ Homo ch tên chi, sapiens ch đ c đi m khôn ngoan c a ng i.ỉ ỉ ặ ể ủ ườ H : ổ Panthera tigris S t : ư ử Panthera leo Có nhi u tác gi đã đ a ra các đ nh nghĩa khác nhau v loài,ề ả ư ị ề theo bách khoa toàn th (wikipedia): “Loài là m t nhóm cá th sinh v t cóư ộ ể ậ nh ng đ c đi m sinh h c t ng đ i gi ng nhau( hình thái,c u t o, sinhữ ặ ể ọ ươ ố ố ấ ạ lý, di truy n… ), các cá th trong loài có kh năng giao ph i v i nhau vàề ể ả ố ớ s n sinh ra th h t ng lai”.ả ế ệ ươ Vi c phân lo i đã đ c ti n hành t r t lâu đ i, phân lo iệ ạ ượ ế ừ ấ ờ ạ thông th ng d a trên nh ng đ c đi m hình thái, c u t o nên không có đườ ự ữ ặ ể ấ ạ ộ chính xác cao b i trong thiên nhiên còn t n t i r t nhi u loài đ ng hình.ở ồ ạ ấ ề ồ Sinh h c hi n đ i đã giúp cho công tác này d dàng h n.ọ ệ ạ ễ ơ 3. Đa d ng loàiạ Có l trong t nhiên, loài đ c xem là m t c p phân lo i c b nẽ ự ượ ộ ấ ạ ơ ả (taxon), cho nên đôi khi thu t ng đa d ng sinh h c đ c s d ng r ng rãiậ ữ ạ ọ ượ ử ụ ộ nh là đa d ng loài.ư ạ Theo công c đa d ng sinh h c: ướ ạ ọ Đa d ng loài là s phong phúạ ự v s l ng loài, s l ng các phân loài trên trái đ t, môt vùng đ a lí,ề ố ượ ố ượ ấ ị m t qu c gia, m t sinh c nh nh t đ nh.ộ ố ộ ả ấ ị Nói chung loài là đ i t ng t nhiên nh t đ xem xét tính đa d ngố ượ ự ấ ể ạ c a sinh v t. loài cũng là s chú ý đ u tiên c a c ch ti n hoá và ngu nủ ậ ự ầ ủ ơ ế ế ồ g c cũng nh s tuy t ch ng c a sinh v t.ố ư ự ệ ủ ủ ậ Đa d ng loài bi u th toàn b s l ng loài trên toàn c u, tuy nhiên sạ ể ị ộ ố ượ ầ ố l ng cá th trong t ng loài cũng r t qu an tr ng cho vi c xem xét tínhượ ể ừ ấ ọ ệ DDSH Các nhân t nh h ng t i s đa d ng loài: ố ả ưở ớ ự ạ S hình thành loài m iự ớ : Loài m i đ c hình thành ch y u qua hai con đ ng: đa b i hoá vàớ ượ ủ ế ườ ộ quá trình hình thành loài đ a lí.ị S m t loài: ự ấ N u nh s hình thành loài m i làm tăng tính đa d ngế ư ự ớ ạ sinh h c thì s m t loài làm gi m tính đa d ng sinh h c.ọ ự ấ ả ạ ọ 4. S phân b các loài:ự ố nh ng môi tr ng nào thích h p cho nhi u loài sinh v t sinhỞ ữ ườ ợ ề ậ s ng thì đó có đa dang sinh h c cao nh t. Nh ng khu r ng nhi t đ i,ố ở ọ ấ ữ ừ ệ ớ nh ng r n san hô, nh ng h nu c m là n i giàu có v s l ng loài.ữ ạ ữ ồ ớ ấ ơ ề ố ượ Các y u t l ch s cũng đóng vai trò r t quan tr ng đ i v i s phânế ố ị ử ấ ọ ố ớ ự b đa d ng các loài. Nh ng vùng đ a lý có l ch s c h n th ng có số ạ ữ ị ị ử ổ ơ ườ ố l ng các loài phong phú h n nh ng vung đ a lí tr . VD: Bi n n Đượ ơ ữ ị ẻ ể Ấ ộ D ng và tây Thái Bình D ng có s l ng loài phong phú h n vùng Đ iươ ươ ố ượ ơ ạ Tây D ng tr h n.ươ ẻ ơ Đa d ng loài cũng ch u nh h ng sâu s c c a đi u ki n đ a hình,ạ ị ả ưở ắ ủ ề ệ ị nhi t đ , ánh sáng, đ m…ệ ộ ộ ẩ Trên đ t li n đa d ng loài th ng t p trung các vùng có đ a hìnhấ ề ạ ườ ậ ở ị th p, đa d ng loài tăng theo l ng b c x ánh sáng m t tr i, l ng m aấ ạ ượ ứ ạ ặ ờ ượ ư và nhi t đ . Đa d ng loài cũng tăng nh ng n i có đ a hình ph c t p, đaệ ộ ạ ở ữ ơ ị ứ ạ d ng các đi u ki n sinh thái ạ ề ệ 5. Đa d ng loài Vi t Nam ạ ở ệ Vi t Nam n m trong khí h u nhi t đ i gió mùa, đ a hình ph c t pệ ằ ậ ệ ớ ị ứ ạ t o nên các đi u ki n sinh thái phong phú và đa d ng.Chính nh ng đ cạ ề ệ ạ ữ ặ đi m này đã t o cho đa d ng sinh h c Vi t Nam vô cùng đ c s c. M c dùể ạ ạ ọ ệ ặ ắ ặ đã tr i qua các th i kì chi n tranh kh c li t làm các h sinh thái t nhiên bả ờ ế ố ệ ệ ự ị tàn phá n ng n c ng thêm vào đó là các hình th c s n xu t nông nghi p,ặ ề ộ ứ ả ấ ệ khai thác tài nguyên không h p lí tuy nhiên cho t i nay VN v n đ c đánhợ ớ ẫ ượ giá là m t trong nh ng qu c gia có tính đa d ng sinh h c cao nhât th gi i.ộ ữ ố ạ ọ ế ớ Đa d ng sinh h c VN v n còn giàu có v s l ng, đa d ng và phong phúạ ọ ẫ ề ố ượ ạ v ch ng lo i và thành ph n. ề ủ ạ ầ Đa d ng loài th c v tạ ư ậ - Đa d ng cây gạ ỗ - Đa d ng cây tr ng nông nghi pạ ồ ệ - Đa d ng cây thu cạ ố Đa d ng loài đ ng v tạ ộ ậ 6. Các đ c đi m c b n c a h sinh tháiặ ể ơ ả ủ ệ Thành ph n HSTầ : T t c các HST đ u g m 2 thành ph n c b nấ ả ề ồ ầ ơ ả vô sinh (abiotic) và thành ph n h u sinh (biotic).ầ ữ Các thành ph n vô sinh: ầ Bao g m t t c các nhân t môi tr ng nh : ánh sáng, l ng m a,ồ ấ ả ố ườ ư ượ ư nhi t đ , d m, ch t khoáng, đ t.ệ ộ ộ ẩ ấ ấ Các nhân t môi tr ng này không nh ng cung c p ngu n năngố ườ ữ ấ ồ l ng và v t ch t c n thi t mà chúng còn đóng vai trò quan tr ng trongượ ậ ấ ầ ế ọ vi c xác đ nh sinh v t nào, s ng đâuệ ị ậ ố ở Các thành ph n h u sinh: ầ ữ Các thành ph n h u sinh có th chia ra thành 3 nhóm trên c s cácầ ữ ể ơ ở ho t đ ng s ng c b n: ạ ộ ố ơ ả • Sinh v t s n xu t (SV t d ng): Là nh ng cây xanhậ ả ấ ự ưỡ ữ có kh năng t ng h p các ch t h u c đ nuôi s ng c th t cácả ổ ợ ấ ữ ơ ể ố ơ ể ừ ch t vô c .ấ ơ SV s n xu t hay SV t d ng (Autotrophs) có nghĩa là t nóả ấ ự ưỡ ự (auto) nuôi nó(troph). Quá trình này th c hi n nh quá trình quang h p:ự ệ ờ ợ H20 + CO2 ------------ > Hydratcacbon + CO2 • Sinh v t tiêu th (SV d d ng): Đây là các đ ng v t ănậ ụ ị ưỡ ộ ậ c hay ăn th t các đ ng v t khác. G m 4 lo i SV tiêu th c b n:ỏ ị ộ ậ ồ ạ ụ ơ ả + SV ăn c : herbivoresỏ + SV ăn th t: Canivoresị + SV ăn t p: Omnivoresạ + SV ăn xác ch t(SV phân hu ): Detritivores ế ỷ Ranh gi i c a h sinh thái: ớ ủ ệ M t s tr ng h p, HST có ranh gi i r t rõ r t: Ví d nh các HSTộ ố ườ ợ ớ ấ ệ ụ ư đ o hay cánh r ng, t i các HST này ta có th xác đ nh d dàng các ranhả ừ ạ ể ị ễ gi i. Tuy nhiên trong thiên nhiên các HST th ng có ranh gi i không rõớ ườ ớ ràng: VD Khi nghiên c u m t ph n r ng hay ph n bi n.ứ ộ ầ ừ ầ ể H sinh thái là m t h thông m :ệ ộ ệ ở HST là m t h th ng m t c là: H sinh thái bao g m nhi u thànhộ ệ ố ở ứ ệ ồ ề ph n nh ng các thành ph n này không đ c l p, tách r i nhau mà có m iầ ư ầ ộ ậ ờ ố quan h ch t ch , t ng tác v i nhau.ệ ặ ẽ ươ ớ HST là m t h th ng m t c là v t chât và năng l ng không chộ ệ ố ở ứ ậ ượ ỉ trao đ i bên trong ranh gi i c a HST mà còn trao đ i v i các thành ph nổ ớ ủ ổ ớ ầ bên ngoài, v i các thành ph n c a các HST khác.ớ ầ ủ V t ch t và năng l ng mà HST thu nh n đ c g i là dòng vào:ậ ấ ượ ậ ượ ọ input V t ch t và năng l ng mà HST m t đi đ c g i là dòng ra: Outputậ ấ ượ ấ ượ ọ V t ch t và năng l ng trao đ i gi a các thành ph n trong h g i làậ ấ ượ ổ ữ ầ ệ ọ dòng n i l u: Throughputộ ư Tr ng thái b n v ng c a HST ạ ề ữ ủ M t đ c đi m vô cùng quan tr ng c a HST là chúng luôn có xuộ ặ ể ọ ủ h ng t đi u ch nh đ đ t t i tr ng thái cân b ng, t i đó các thành ph nướ ự ề ỉ ể ạ ớ ạ ằ ạ ầ c a h n m trong m i t ng tác đi u hoà và n đ nh.ủ ệ ằ ố ươ ề ổ ị C ch c a s cân bàng này là s đi u ch nh các dòng năng l ngơ ế ủ ự ự ề ỉ ượ và v t ch t đi vào và đi ra c a h ậ ấ ủ ệ VD: S đi u ch nh s l ng SV tiêu th và SV s n xu t.ự ề ỉ ố ượ ụ ả ấ S ph n h i ự ả ồ S ph n h i có t t c các d ng h th ng, S ph n h i là đ cự ả ồ ở ấ ả ạ ệ ố ự ả ồ ặ đi m vô cùng quan trong khi nghiên c u v h sinh tháiể ứ ề ệ “Ph n h i là y u t xu t hi n khi m t thành ph n c a HST thayả ồ ế ố ấ ệ ộ ầ ủ đ i kéo thêo s thay đ i hàng lo t các y u t khác trong h th ng, nh ngổ ự ổ ạ ế ố ệ ố ữ thay đ i này s có tác đ ng quay tr l i thành ph n ban đ u(ph n h i) ”ổ ẽ ộ ở ạ ầ ầ ả ồ G m 2 d ng :ồ ạ Ph n h i tích c cả ồ ự Ph n h i tiêu c cả ồ ự Là s ph n h i mà thànhự ả ồ ph n ban đ u sau khi ch u s tácầ ầ ị ự đ ng s đ c tăng c ngộ ẽ ượ ườ Là s ph n h i mà thànhự ả ồ ph n ban đ u sau khi ch u s tácầ ầ ị ự đ ng s b gi m b tộ ẽ ị ả ớ Ít x y ra trong t nhiên ả ự Ph bi n trong t nhiên h nổ ế ự ơ D n t i m t cân b ng sinhẫ ớ ấ ằ thái Là c ch d n t i và duy trìơ ế ầ ớ s cân b ng sinh tháiự ằ Ao nuôi cá b ô nhi mị ễ Các HST đ ng cồ ỏ Dòng năng l ng trong h sinh thái ượ ệ Năng l ng ánh sáng m t tr i là ngu n l c đi u khi n t t c cácượ ặ ờ ồ ự ề ể ấ ả quá trình c a các HST. Cây xanh s d ng năng l ng ánh sáng m t tr i đủ ử ụ ượ ặ ờ ể thu hút các ch t dinh d ng trong đ t và các ch t khí trong thiên nhiên đấ ưỡ ấ ấ ể s n xu t ra các ch t h u c . Năng l ng đi qua HST trong xích th c ăn vàả ấ ấ ữ ơ ượ ứ m ng l i th c ăn t m c đ dinh d ng này t i m c đ dinh d ngạ ướ ứ ừ ứ ộ ưỡ ớ ứ ộ ưỡ khác. B ng cách đó dòng năng l ng đi qua HST.ằ ượ Dòng năng l ng đi qua HST ho t đ ng trong khuôn kh các quyượ ạ ộ ổ lu t v t lí c b n, g i là các quy lu t nhi t đ ng h c.ậ ậ ơ ả ọ ậ ệ ộ ọ Hai quy lu t nhi t đ ng h c I và II quán tri t r ng, toàn b năngậ ệ ộ ọ ệ ằ ộ l ng m t tr i đ c c đ nh trong th c ăn th c v t ph i tr i qua m tượ ặ ờ ượ ố ị ứ ự ậ ả ả ộ trong ba quá trình: - Nó có th đi qua HST b i chu i và l i th c ănể ở ỗ ướ ứ - Nó có th tích lu trong HST nh nguyên li u đ ng v tể ỹ ư ệ ộ ậ ho c th c v tặ ự ậ - Nó có th đi ra kh i HST d ng nhi t ho c s n ph mể ỏ ở ạ ệ ặ ả ẩ nguyên li u. ệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐề cương ôn tập khoa học môi trường.pdf