Cơ sở sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường

Mực nước biển trung bình toàn cầu đã tăng trung bình 1,8mm/năm từ 1961 đến 2003 và tăng đến 3,1 mm/năm từ 1993 đến 2003 Quy mô băng trên Bắc Băng Dương hàng năm đã co lại với tốc độ 2,7%/thập kỷ và giảm tới 7,4%/thập kỷ trong mùa hè

pdf46 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1774 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ sở sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC KHOA KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG VÀ TRÁI ĐẤT CƠ SỞ SỬ DỤNG HỢP LÝ  TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ BẢO  VỆ MÔI TRƯỜNG ThS. Văn Hữu Tập Khoa Khoa học Môi trường và Trái đất Tel: 02803746981 Cell phone: 0975326936 E­mail: vanhuutap@gmail.com N i dung môn h cộ ọ • Khái ni m và phân lo i tài nguyên thiên ệ ạ nhiên. • Tài nguyên khí h uậ • Tài nguyên n cướ • Tài nguyên đ tấ • Tài nguyên r ngừ • Các lo i tài nguyên khácạ • Các cách ti p c n trong qu n lý và s ế ậ ả ử d ng tài nguyên thiên nhiênụ Các tài li u tham kh oệ ả • Nguy n Th Ph ng Loan, 2003, Giáo trình tài ễ ị ươ nguyên n c.ướ • L u Đ c H i, Chu Văn Ng i, Giáo trình tài ư ứ ả ợ nguyên khoáng s n.ả • Tr n Kông T u, Giáo trình tài nguyên đ t.ầ ấ ấ • Ngy n Xuân C , Giáo trình tài nguyên r ng.ễ ự ừ • Mai Tr ng Thông, Hoàng Xuân C , Tài nguyên ọ ơ khí h u.ậ • Nguy n Chu H i, C s tài nguyên và môi ễ ồ ơ ở tr ng bi n.ườ ể KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI  TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN • Tài nguyên thiên nhiên là các thành ph n ầ c a t nhiên đ c con ng i s d ng ủ ự ượ ườ ử ụ ho c có th đ c s d ng làm ph ng ặ ể ượ ử ụ ươ ti n s n xu t và làm đ i t ng tiêu dùng.ệ ả ấ ố ượ • Phân lo i tài nguyên thiên nhiên:ạ – Theo thu c tính t nhiênộ ự – Theo công d ng kinh tụ ế – Theo kh năng b hao ki tả ị ệ KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI  TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN • Theo kh năng b hao ki tả ị ệ Đ c đi m c a tài nguyên thiên nhiênặ ể ủ • phân b không đ ng đ u gi a các vùng ố ồ ề ữ trên trái đ t ấ • đ i b ph n các ngu n tài nguyên có giá ạ ộ ậ ồ tr kinh t cao hi n nay đ u đã đ c hình ị ế ệ ề ượ thành qua quá trình phát tri n lâu dài c a ể ủ l ch s ị ử Ch ng 1: Tài nguyên khí h uươ ậ • Khái ni m khí h u và tài nguyên khí h uệ ậ ậ – Khí h u trong nghĩa h p th ng đ nh nghĩa là "Th i ti t trung ậ ẹ ườ ị ờ ế bình", ho c chính xác h n, là b ng ặ ơ ả th ng kêố mô t đ nh kì v ý ả ị ề nghĩa các s thay đ i v s l ng có liên quan trong kho ng ự ổ ề ố ượ ả th i gian khác nhau, t hàng tháng cho đ n hàng nghìn, hàng ờ ừ ế tri u năm. Kho ng th i gian truy n th ng là 30 năm, theo nh ệ ả ờ ề ố ư đ nh nghĩa c a ị ủ T ch c Khí t ng Th gi iổ ứ ượ ế ớ (World Meteorological Organization - WMO). Các s li u th ng xuyên ố ệ ườ đ c đ a ra là các bi n đ i v nhi t đ , l ng m a và ượ ư ế ổ ề ệ ộ ượ ư gió. – Khí h u trong nghĩa r ng h n là m t tr ng thái, g m th ng kê ậ ộ ơ ộ ạ ồ ố mô t c a h th ng khí h u. ả ủ ệ ố ậ – Tài nguyên khí h u bao g m các y u t ậ ồ ế ố nhi t đệ ộ, đ mộ ẩ , l ng m aượ ư , áp su t khí quy nấ ể , gió, các hi n t ng x y ra trong ệ ượ ả khí quy nể và nhi u y u t ề ế ố khí t ngượ khác trong kho ng th i ả ờ gian dài m t vùng, mi n xác đ nh. .ở ộ ề ị Ch ng 1: Tài nguyên khí h uươ ậ • Các y u t hình thành khí h uế ố ậ – B c x M t tr iứ ạ ặ ờ – Hoàn l u khí quy nư ể – Các y u t đ a lý.ế ố ị B c x M t tr iứ ạ ặ ờ • B c x M t tr i ứ ạ ặ ờ là ngu n năng ồ l ng b c x và ượ ứ ạ th c t là ngu n ự ế ồ nhi t chính c a ệ ủ m t đ t và khí ặ ấ quy n.ể B c x M t tr iứ ạ ặ ờ • B n ch t c a b c x m t tr iả ấ ủ ứ ạ ặ ờ B c x M t tr iứ ạ ặ ờ B c x m t tr iứ ạ ặ ờ • S bi n đ i b c x m t tr i trong khí ự ế ổ ứ ạ ặ ờ quy n và trên m t đ tể ặ ấ B c x m t tr iứ ạ ặ ờ • Hi u ng nhà kínhệ ứ B c x m t tr iứ ạ ặ ờ • S phân b ự ố năng l ng ượ b c x m t ứ ạ ặ tr i trên b ờ ề m t trái đ tặ ấ Hoàn l u khí quy nư ể • H th ng các ệ ố dòng không khí trên trái đ t quy ấ mô l c đ a và đ i ụ ị ạ d ng đ c g i ươ ượ ọ là hoàn l u chung ư khí quy n.ể Các y u t đ a lýế ố ị • Vĩ đ đ a lýộ ị • Đ a hìnhị • Đ cao (so v i m c bi n)ộ ớ ự ể • S phân b l c đ a và bi nự ố ụ ị ể • Dòng bi nể • L p ph th c v t và l p tuy t phớ ủ ự ậ ớ ế ủ S T NG H P KHÍ H UỰ Ổ Ợ Ậ • Đ i khí h u và các lo i hình khí h uớ ậ ạ ậ • S phân b khí h uự ố ậ • Bi n đ i khí h u qua các th i kỳế ổ ậ ờ Đ i khí h u và các lo i hình khí h uớ ậ ạ ậ • Theo ph ng pháp phân lo i c a Cô-pen: ươ ạ ủ chia m t Trái đ t thành 8 đ i khí h u ặ ấ ớ ậ d a ự trên ch đ nhi t và m c đ t i mế ộ ệ ứ ộ ướ ẩ A- Đ i khí h u nóng m: ớ ậ ẩ ko có mùa đông, to th p nh t 18ấ ấ 0C, l ng m a ượ ư >= 750mm B- 2 Đ i khí h u khô: ớ ậ m a ít, b c h i do nhi t, sa m c khô, th o nguyên ư ố ơ ệ ạ ả bán khô h nạ C- 2 Đ i khí h u m v i mùa đông l nh v a: ớ ậ ẩ ớ ạ ừ không có l p tuy t ph th ngớ ế ủ ườ xuyên D- Đ i khí h u m v i mùa đông r t l nh (B c bán ớ ậ ẩ ớ ấ ạ ắ c u): ầ l pớ tuy t ph b n v ng vào mùa đôngế ủ ề ữ , E- 2 Đ i khí h u c c: ớ ậ ự khí h u đài nguyênậ (B c bán c u), ắ ầ khí h u băng ậ tuy t vĩnh c uế ử , nhi t đ <= 0, toàn b l c đ a Nam C cệ ộ ộ ụ ị ự Đ i khí h u và các lo i hình khí h uớ ậ ạ ậ • Theo ph ng pháp phân lo i c a Alisop.B.P: ươ ạ ủ chia m t Trái đ t thành 7 đ i khí h u ặ ấ ớ ậ d a trên ự nh ng đi u ki n hoàn l u chung c a khí quy nữ ề ệ ư ủ ể 1- Đ i xích đ oớ ạ 2- Đ i c n xích đ oớ ậ ạ 3- Đ i nhi t đ iớ ệ ớ 4- Đ i C n nhi t đ iớ ậ ệ ớ 5- Đ i ôn đ iớ ớ 6- C n c cậ ự 7- C c đ i (B c Băng D ng và Nam Băng D ng) ự ớ ắ ươ ươ Các lo i hình khí h uạ ậ 1. Khí h u mi n nhi t đ i: ậ ề ệ ớ nhi t đ trung bình 2ệ ộ 4oC đ n 28oCế , ch đ ế ộ nhi t đ r t đi u hoàệ ộ ấ ề , đ m cao, b c x ngh ch l n, l ng m a l n: 1000 – 3000mmộ ẩ ứ ạ ị ớ ượ ư ớ . - Khí h u nhi t đ i (c n xích đ o): ậ ệ ớ ậ ạ gió mùa nhi t đ i chi m ệ ớ ế u thư ế (mùa mùa đông (gió đông) và mùa mùa hè (gió tây)) - Khí h u gió mùa trên các cao nguyên nhi t đ i:ậ ệ ớ (đ cao l n trên m c n c bi n, ộ ớ ự ướ ể Mùa đông r t ít khi cóấ tuy tế - Khí h u tín phong: ậ nhi t đ t ng đ i cao và tăng v phía xích đ oệ ộ ươ ố ề ạ , Ở ph n ầ phía đông c a đ i ủ ạ d ng, đ i tín phong th i t vĩ đ cao h n v i thành ph n t c đ gió ươ ớ ổ ừ ộ ơ ớ ầ ố ộ h ngướ v phía xích đ o l n có bình l u l nh, nhi t đ th p nh t.ề ạ ớ ư ạ ệ ộ ấ ấ Nhi t đ tháng mùa hè 20-ệ ộ 27, tháng mùa đông đ i vĩ đ cao gi m xu ng 10.ở ớ ộ ả ố - Khí h u sa m c nhi t đ i: ậ ạ ệ ớ L ng mây và giáng thu đây r t nhượ ỷ ở ấ ỏ, do nhi t cung c p cho b c h i nh nên nhi t đ không khí đây r t cao.ệ ấ ố ơ ỏ ệ ộ ở ấ Chính khu v c ở ự này quan tr c đ c nhi t đ c c đ i tuy t đ i trên Trái Đ tắ ượ ệ ộ ự ạ ệ ố ấ (kho ng 57 – 58oC). Mùa đông ả ở mi n này m, nhi t đ c a tháng l nh nh t trong kho ng +10ề ấ ệ ộ ủ ạ ấ ả – + 22oC. Các lo i hình khí h uạ ậ 2. Khí h u c n nhi t đ iậ ậ ệ ớ - Khí h u l c đ a c n nhi t đ iậ ụ ị ậ ệ ớ : nhi t đ cao, l ng m vàệ ộ ượ ẩ đ m ộ ẩ t ng đ i nh . Th i ti t ít mây, khô, nóng. Nhi t đ trung bình c a các tháng mùa hèươ ố ỏ ờ ế ệ ộ ủ kho ng 30ả oC hay h n n a.ơ ữ Th i ti t không n ờ ế ổ đ nh v i nhi t đ và l ng giáng thu bi n ị ớ ệ ộ ượ ỷ ế đ i nhi uổ ề - Khí h u vùng núi c n nhi t: ậ ậ ệ vùng núi cao châu Á – Tây ở T ng và ạ Pamia trên đ cao 3500 – 4000m. Khí h u đây có tính l c đ a rõ r t; mùa hè mátộ ậ ở ụ ị ệ còn mùa đông l nh.ạ - Khí h u Đ a Trung H i: ậ ị ả b tây c a l c đ a trong mi n c n nhi t đ iờ ủ ụ ị ề ậ ệ ớ , mùa hè t ngươ đ i nóng và khô, mùa đông m a và ôn hoà.ố ư - Khí h u gió mùa c n nhi t đ i: ậ ậ ệ ớ Mùa đông th iờ ti t quang mây ế và khô; ng c l i, mùa hèượ ạ l ng giáng thu l n r i trong các xoáy thu n trênượ ỷ ớ ơ ậ l c đ aụ ị . r ng ừ phát tri n m nh v i các lo i cây lá to, th c v t leo bò sátể ạ ớ ạ ự ậ - Khí h u đ i d ng c n nhi t đ iậ ạ ươ ậ ệ ớ Các lo i hình khí h uạ ậ 3. Khí h u mi n ôn đ iậ ề ớ Mùa hè, cân b ng b c x c a m t tr i d i l n, mùa đông cân b ng b c x âm.ằ ứ ạ ủ ặ ả ướ ớ ằ ứ ạ - Khí h u l c đ a ôn đ iậ ụ ị ớ : l c đ a Âu, Á và B c M .ụ ị ắ ỹ mùa hè nóng và mùa đông l nh v i l p tuy t ph n đ nhạ ớ ớ ế ủ ổ ị - Khí h u vùng núi ôn đ i: ậ ớ ch đ nhi t đ r t đa d ng tuỳ thu c vào ế ộ ệ ộ ấ ạ ộ đ cao và đ a hìnhộ ị - Khí h u mi n tây l c đ a ôn đ i: ậ ề ụ ị ớ mi n tây l c đ a Âu Á và ề ụ ị B c Mắ ỹ. mùa hè không quá nóng và mùa đông ôn hoà, l ng giáng thu t ng đ i l nượ ỷ ươ ố ớ . L ng giáng thu r t l n các s n núi phíaượ ỷ ấ ớ ở ườ tây. • Khí h u mi n đông l c đ a ôn đ i: ậ ề ụ ị ớ khí h u gió mùa đi n ậ ể hình là s ti p t c c a gió mùa nhi t đ i và c n nhi t đ iự ế ụ ủ ệ ớ ậ ệ ớ . mi n b bi n đông Liên Xô, ề ờ ể mi n ề đông b cTrung Qu c, mi n b c Nh t B n và trên đ o Sakhalinắ ố ề ắ ậ ả ả . - Khí h u đ i d ng mi n ôn đ iậ ạ ươ ề ớ Các lo i hình khí h uạ ậ 4. Khí h u mi n c cậ ề ự - Khí h u c n c c: ậ ậ ự mùa đông kéo dài và kh c nghi t, mùa hè l nh và ắ ệ ạ có băng giá - Khí h u B c Băng D ng: ậ ắ ươ Nhi t đ trung bình tháng ệ ộ ở B c Băng D ng n m trong kho ng t – 40oC vào mùa đôngắ ươ ằ ả ừ đ n 0oC vào mùa hèế - Khí h u châu Nam C c: ậ ự Khí h u c a l c đ a băng này kh c ậ ủ ụ ị ắ nghi t nh t trên Trái Đ t. Nhi t đ trung bìnhệ ấ ấ ệ ộ năm đây t – 10ở ừ oC trên biên b vĩ ờ ở đ cùng c c, đ n – 50 – – 60ộ ự ế oC trung tâm l c đ a.ở ụ ị T ng l ng giáng thu trung ổ ượ ỷ bình năm cho toàn l c đ a kho ng 120mm; t mi n b bi nụ ị ả ừ ề ờ ể vào sâu trong l c đ a ụ ị l ng giáng thu gi m r t nhanh.ượ ỷ ả ấ S phân b khí h uự ố ậ TÀI NGUYÊN KHÍ H U VI T NAMẬ Ệ • Đi u ki n hình thànhề ệ • Quy lu t phân hóaậ • Đ c đi m khí h u và tài nguyên khí h u ặ ể ậ ậ Vi t Namệ Đi u ki n hình thànhề ệ • V trí đ a lý: 23ị ị 022’N – 8022’N, kéo dài trên 15 vĩ đ .ộ • Đ a hình: ¾ là đ i núi, ch u chi ph i r t ị ồ ị ố ấ m nh c a ch đ gió mùa.ạ ủ ế ộ Quy lu t phân hóaậ • Mùa hè: S hình thành c a ự ủ kh i khí xích đ o ố ạ nóng m ẩ t n Đ D ng và v nh Bengal v i đ ừ Ấ ộ ươ ị ớ ộ dày r t l n t o n n nhi t mùa hè cao và khá ấ ớ ạ ề ệ đ ng đ u trong c n c và mùa m a cho Nam ồ ề ả ướ ư B và Tây Nguyên và mi n B c VN.ộ ề ắ Nguyên nhân gây m aư : - MN và Tây Nguyên – dòng thăng phía nam rãnh gió ở mùa, - MB – gió mùa Tây Nam + s h i t c a gió mùa v i tín ự ộ ụ ủ ớ phong + bão, - mi n Trung – áp cao c n nhi t Tây TBD + d i h i t ề ậ ệ ả ộ ụ nhi t đ i + bão rìa phía nam áp cao (th.8-9)ệ ớ ở Quy lu t phân hóaậ • Mùa đông: không khí c c đ i l nh khô di chuy n t phía ự ớ ạ ể ừ nam TQ cùng v i áp cao Siberi, đ ng th i gió phân kỳ t ớ ồ ớ ừ tâm áp cao th i v VN theo h ng Đông B c (gió mùa ổ ề ướ ắ đông b c). Gió mùa đông b c đem m a nh đ n cho BB, ắ ắ ư ỏ ế khi k t h p v i d i h i t nhi t đ i và bão gây m a l n ế ợ ớ ả ộ ụ ệ ớ ư ớ kéo dài Trung B . ở ộ • Kh i không khí c c đ i ti p t c bi n tính khô khi đi xu ng ố ự ớ ế ụ ế ố phía nam, khi qua dãy B ch Mã b bi n tính tuy t đ i.ạ ị ế ệ ố • Đ i v i khí h u VN, ch đ nhi t m đóng vai trò quan ố ớ ậ ế ộ ệ ẩ tr ng hàng đ u. ọ ầ Tuy nhiên, n n nhi t c n c nói chung ề ệ ả ướ đ u cao, nên y u t m a tr thành y u t quy t đ nh. ề ế ố ư ở ế ố ế ị Ch đ m a là s t ng tác c a ch đ gió mùa và đ a ế ộ ư ự ươ ủ ế ộ ị hình. Nh ng vùng có l ng ữ ượ m a l n đ u n m trên ư ớ ề ằ các s n và đ nh núi ườ ỉ đón gió, đ a hình d ng ị ạ ph u h i t nh B c ễ ộ ụ ư ắ Quang, Móng Cái - Tiên Yên (>5.000mm), Hoàng Liên S n, ơ Pusilung, Ngàn Sâu, đèo Ngang, đèo H i ả Vân, b c đèo C , Trà ắ ả Mi - Ba T , trung l u ơ ư Đ ng Nai, Plâycu ồ (3.000 - 4.000 mm). Tâm m a nh n m ư ỏ ằ trong nh ng vùng ữ khu t gió nh thung ấ ư lũng M ng Xén, ườ Phan Rang (500 - 600mm), thung lũng Yên Châu, L c ụ Bình, sông Ba (<1.200mm). Đ c đi m khí h u và TNKH Vi t ặ ể ậ ệ Nam • Khí h u Vi t Nam là khí h u nhi t đ i gió mùa ậ ệ ậ ệ ớ nóng m v i m t mùa đông l nh ít m a mi n ẩ ớ ộ ạ ư ở ề B c, m t mùa m a và m t mùa khô Tây ắ ộ ư ộ ở Nguyên và Nam B , mùa m a lùi v mùa đông ộ ư ề ở các t nh giáp bi n mi n Trung.ỉ ể ề • Trong Atlas Khí t ng th y văn Vi t Nam, ượ ủ ệ Nguy n Tr ng Hi u đã chia ra 2 mi n khí h u: ễ ọ ệ ề ậ mi n khí h u phía B c g m 4 ti u vùng (B1, B2, ề ậ ắ ồ ể B3, B4) và mi n khí h u phía Nam g m 3 ti u ề ậ ồ ể vùng (N1,N2,N3). • B1: TB • B2: ĐB • B3: ĐBBB • B4: BTB • N1: NTB • N2: TN • N3: NB BI N Đ I KHÍ H UẾ Ổ Ậ • Theo IPCC (2007), Bi n đ i khí h uế ổ ậ đ c đ nh nghĩa là s thay đ i tr ng ượ ị ự ổ ạ thái khí h u có th xác đ nh đ c ậ ể ị ượ thông qua nh ng thay đ i c a giá tr ữ ổ ủ ị trung bình và/ho c s bi n thiên c a ặ ự ế ủ các thu c tính khí h u, di n ra trong ộ ậ ễ m t kho ng th i gian dài, th ng là ộ ả ờ ườ hàng th p k ho c lâu h n. B t kỳ s ậ ỷ ặ ơ ấ ự bi n đ i theo th i gian nào trong h ế ổ ờ ệ th ng khí h u do nh ng bi n thiên t ố ậ ữ ế ự nhiên hay do các ho t đ ng c a con ạ ộ ủ ng i đ u đ c coi là bi n đ i khí ườ ề ượ ế ổ h u. ậ Trái đ t th c s đang nóng lênấ ự ự • Nhi t trung bình hi n t i c a Trái Đ t cao h n so v i năm 1860 là 0,75ệ ệ ạ ủ ấ ơ ớ 0C • 11 trong 12 năm g n đây nh t đ c đánh giá là nóng nh t k t năm 1850.ầ ấ ượ ấ ể ừ Kéo theo là n c bi n dâng và ướ ể băng tan. • M c n c bi n trung bình toàn ự ướ ể c u đã tăng trung bình 1,8 ầ mm/năm t 1961 đ n 2003 và ừ ế tăng đ n 3,1 mm/năm t 1993-ế ừ 2003. • Quy mô băng trên B c Băng ắ d ng hàng năm đã co l i v i ươ ạ ớ t c đ 2,7%/th p k , và gi m ố ộ ậ ỷ ả t i 7,4%/th p k trong mùa hè ớ ậ ỷ L ng m a thay đ iượ ư ổ Các hi n t ng th i ti t c c đoan ệ ượ ờ ế ự gia tăng D BÁO XU H NG BĐKHỰ ƯỚ 1.8oC = 3.2oF 2.8oC = 5.0oF 3.4oC = 6.1oF CO2 Eq 850 600 400 0.6oC = 1.0oF Thay đ i trong ch đ mổ ế ộ ẩ • Khô h n gia tăng các vùng c n nhi t đ i, trong ạ ở ậ ệ ớ khi m a tăng lên các vùng vĩ đ caoư ở ộ Xu th gia tăng m c n c bi nế ự ướ ể NGUYÊN NHÂN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCơ sở sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.pdf
Tài liệu liên quan