Câu hỏi ôn tập makerting

CÂU HỎI ÔN TẬP MAKERTING Chương 1: BẢN CHẤT CỦA MARKETING CÂU 1:TRONG 1 TÌNH HUỐNG MAKERTING CỤ THỂ THÌ MARKETING LÀ CÔNG VIỆC CỦA A.NGƯỜI BÁN B.NGƯỜI MUA C.CẢ NGƯỜI BÁN VÀ MUA D.BÊN NÀO TÍCH CỰC HƠN TRONG VIỆC TÌM KIẾM BÊN KIA CÂU 2: BẠN ĐANG CHỌN HÌNH THỨC GIẢI TRÍ CHO 2 NGÀY NGHỈ SẮP TỚI.SỰ LỰA CHỌN ĐÓ ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH BỞI A.SỰ ƯA THÍCH CỦA CÁ NHÂN BẠN B.GIÁ TIỀN CỦA TỪNG LOẠI GIẢI TRÍ C.GIÁ TRỊ CỦA TỪNG LOẠI HÌNH GIẢI TRÍ D.TẤT CÀ CÁC ĐIỀU KIỆN TRÊN CÂU 3:CÓ THỂ NÓI RẰNG A.MARKETING VÀ BÁN HÀNG LÀ 2 THUẬT NGỮ ĐỒNG NGHĨA B.MARKETING VÀ BÁN HÀNG LÀ 2 THUẬT NGỮ KHÁC BIỆT NHAU C.BÁN HÀNG BAO GỒM CÀ MARKETING D.MARKETING BAO GỒM CẢ BÁN HÀNG .

pdf34 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1993 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi ôn tập makerting, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gườ và l a ch n ự ọ th ị tr ng ườ m c ụ tiêu, (4) Ho ch ạ đ nh ị ch ng ươ trình Marketing, (5) T ch cổ ứ th cự hiện và ki m tể ra các ho t đ ng Mạ ộ arketing. Trình t đúng tự rong quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4) (5) b. (1) (3) (4) (2) (5) c. (3) (1) (2) (4) (5) d. (1) (3) (2) (4) (5) Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 5 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế e. Không câu nào đúng II. Các câu sau là đúng hay sai? 1. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo? 2. Các t ch c phi l i nhu n không c n thi t phổ ứ ợ ậ ầ ế ải làm Marketing 3. Mong mu nố c aủ con ng iườ là tr ngạ thái khi anh ta c mả th yấ thi u th n m t cái gì đó.ế ố ộ 4. Nh ngữ thứ không thể “sờ mó” đ cượ như d chị vụ không đ cượ coi là sản ph m nh đ nh nghĩa tẩ ư ị rong sách. 5. Báo An ninh thế gi iớ v aừ quyên góp 20 tri uệ đ ngồ cho quỹ Vì tr th . Vi cẻ ơ ệ quyên góp này đ c coi nh làượ ư m t cu c tộ ộ rao đ i.ổ 6. Quan đi mể sảm ph mẩ là m tộ tri tế lý thích h pợ khi m cứ cung v t quáượ c uầ ho cặ khi giá thành sản phẩm cao, c nầ thiết ph iả nâng cao năng xuất đ gi m giá thành.ể ả 7. Quan điểm bán hàng chú tr ng ọ đ n ế nhu c u ầ c a ủ ng i ườ bán, quan đi m Mể arketing chú tr ng đ n nhu ọ ế c uầ c a ng i mua.ủ ườ 8. Nhà kinh doanh có th t o ể ạ ra nhu c u t nhiên c a con ng i.ầ ự ủ ườ 9. M cụ tiêu chính c aủ ng iườ làm Marketing là phát hi nệ ra mong mu nố và nhu c u có kh năng thanh toán ầ ả c a con ng i.ủ ườ 10.Quan đi m ể n ỗ l c ự tăng c ng ườ bán hàng và quan đi m ể Marketing trong qu nả trị Marketing đ uề có cùng đ iố t ngượ quan tâm là khách hàng m cụ tiêu. CHƯƠNG 2: H Ệ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING I. Câu h iỏ l a ự ch n:ọ Ch n 1 ọ phương án tr l iả ờ đúng nh tấ 1. B c đ u tiên tướ ầ rong quá trình nghiên c u Mứ arketing là gì? a. Chu n b ph ng ti n máy móc đ ti n hành x lý d li uẩ ị ươ ệ ể ế ử ữ ệ b. Xác đ nh v n đ và m c tiêu cị ấ ề ụ ần nghiên c u.ứ c. Lập k hoach nghiế ên c u (ứ ho cặ thiết kế d án nghiên c u)ự ứ d. Thu th p d li uậ ữ ệ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 6 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 2. Sau khi thu th pậ dữ li uệ xong, b cướ ti pế theo trong quá trình nghiên c uứ Marketing sẽ là: a. Báo cáo k t qu thu đ c. ế ả ượ b. Phân tích thông tin c. Tìm ra gi i phả áp cho v n đ c n nghiên ấ ề ầ c u.ứ d. Chuy n d li u cho nhà qu n tể ữ ệ ả r Mị arketing đ h xem xét.ể ọ 3. D li u th c p làữ ệ ứ ấ dữ li u:ệ a. Có t m quan tầ r ng th nhìọ ứ b. Đã có sẵn t từ r c đâyướ c. Đ c thu th p sượ ậ au d li u s ữ ệ ơ c p d. ấ (b) và (c) e. Không câu nào đúng. 4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nh t ấ khi nói v ề nghiên cứu Marketing: a. Nghiên c uứ Marketing luôn t nố kém vì chi phí tiến hành ph ngỏ v n ấ r t cao.ấ b. Các doanh nghi p ệ c n ầ có m t ộ b ộ ph n ậ nghiên cứu Marketing cho riêng mình. c. Nghiên c u ứ Marketing có ph m ạ vi r ng ộ l n ớ h n ơ so v i ớ nghiên c u kháứ ch hàng. d. Nhà qu nả trị Marketing coi nghiên c uứ Marketing là đ nhị h ngướ cho m i quy t đ nh.ọ ế ị 5. Có th thu th p d li u th c p t các ngu n:ể ậ ữ ệ ứ ấ ừ ồ a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghi pệ c. C bên tả rong và bên ngoài doanh nghi p d. ệ Thăm dò kh o sả át 6. Nghiên c u Mứ arketing nh m m c đích:ằ ụ a. Mang lại nh ng ữ thông tin v ề môi tr ng ườ Marketing và chính sách Marketing c a doanh nghi pủ ệ . b. Thâm nh p vào m t th tậ ộ ị r ng nào đó ườ c. Để t ổ ch c kênh phân ph i cho t t h nứ ố ố ơ d. Để bán đ c nhi u sượ ề ản ph m v i gẩ ớ iá cao h n.ơ e. Để làm phong phú thêm kho thông tin c aủ doanh nghi pệ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 7 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 7. Dữ li uệ so c pấ có thể thu th pậ đ cượ bằng cách nào trong các cách d i đây?ướ a. Quan sát b. Thực nghi mệ c. Đi u tề ra ph ng v n. ỏ ấ d. (b) và (c) e. Tất c cả ác cách nêu trên. 8. Câu h i đóng là câu h i:ỏ ỏ a. Ch có m t ph ng án tỉ ộ ươ r l i duy nh t ả ờ ấ b. Kết thúc b ng d u ch m câu.ằ ấ ấ c. Các ph ng án tươ r l i đã đ c li t kê ả ờ ượ ệ ra t ừ tr c.ướ d. Không đ a ư ra h t cế ác ph ng án tươ rả l i.ờ 9. Trong các câu sau đây, câu nào không ph iả là uư đi mể c aủ dữ li uệ sơ c pấ so v iớ d lữ iệu thứ c p:ấ a. Tính c p nh t cao h nậ ậ ơ b. Chi phí tìm ki m th p h nế ấ ơ c. Đ tin cộ ậy cao h nơ d. Khi đã thu th p xong thì vi cậ ệ xử lý d li u sữ ệ ẽ nhanh h n.ơ 10. Trong các cách đi uề tra ph ngỏ v nấ sau đây, cách nào cho độ tin c yậ cao nh t vàấ thông tin thu đ c nhi u nhượ ề ất? a. Ph ng v n qua điỏ ấ ện thoại b. Ph ng v nỏ ấ b ng th tín.ằ ư c. Ph ng v n tỏ ấ r c ti p cá nhânự ế d. Ph ng v nỏ ấ nhóm. e. Không có cách nào đ m b o ả ả c hai yêu c u tả ầ rên 11. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh ph ngỏ v nấ qua đi nệ thoại và ph ng v n quaỏ ấ b u đư iện (th tínư )? a. Thông tin ph n h i nhanh h n.ả ồ ơ b. S l ng thông tin thu đu c nhi u h n đáng k .ố ượ ợ ề ơ ể c. Chi phí ph ng v n cao h n.ỏ ấ ơ d. Có th đeo bám d dàng h n.ể ễ ơ 12. Các thông tin Marketing bên ngoài đ c ượ cung c p cho h thông thông tin c aấ ệ ủ doanh nghi p, ngo i tệ ạ r :ừ a. Thông tin tình báo c nh tạ ranh. b. Thông tin từ các báo cáo l ng hàng t n kho ượ ồ c a các đ i lý phân ph i.ủ ạ ố Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 8 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế c. Thông tin từ các t ch c d ch v cung ổ ứ ị ụ c p thông tấ in. d. Thông tin từ l c l ng công ự ượ chúng đông đ o.ả e. Thông tin từ các c quan nhà nơ ước. 13. Câu h iỏ mà các ph ngươ án trả l iờ ch aư đ cượ đ aư ra sẵn trong b ngả câu h i thì câu h i đó thu c lo i ỏ ỏ ộ ạ câu h i?ỏ a. Câu h i đóng ỏ b. Câu h i mỏ ở c. Có th là câu h i đóng, có th là ể ỏ ể câu h i m . d. ỏ ở Câu h i c u tỏ ấ rúc. 14. Thứ tự đúng c aủ các b cướ nhỏ trong b cướ 1 c aủ quá trình nghiên c uứ Marketing là gì? a. Vấn đ qu n tề ả r , m c tiêu nghiên ị ụ c u, v n đ nghiên c u.ứ ấ ề ứ b. Vấn đ nghiên c u, m c tiêu nghiên c u, v n đ quề ứ ụ ứ ấ ề ản tr .ị c. M cụ tiêu nghiên c u, v n đ nghiứ ấ ề ên c , v n đ qu n tứư ấ ề ả rị. d. Vấn đ qu n tề ả r , v n đị ấ ề nghiên c u, m c tiêu nghiên c u.ứ ụ ứ e. Không có đáp án đúng. 15. M t ộ cu c ộ nghiên c u ứ Marketing gần đây c a ủ doanh nghi p ệ X đã xác đ nhị đ cượ r ngằ n uế giá bán c aủ sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cu cộ nghiên c uứ đó đã dùng ph ngươ pháp nghiên c uứ nào trong các ph ng pháp nghiên ươ c u sứ au đây? a. Quan sát b. Thực nghi mệ c. Ph ng v n tỏ ấ r c ti p cá nhân d. ự ế Thăm dò II. Các câu h i sauỏ đây đúng hay sai? 1. Nghiên c u Mứ arketing cũng chính là nghiên c u th tứ ị r ngườ 2. Dữ li uệ thứ c pấ có độ tin c yậ rất cao nên các nhà qu nả trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đ aư ra các quy tế đ nhị Marketing d aự trên k tế qu phân tích ả các d li u này.ữ ệ 3. Công c duy nh t đ nghiên c u Mụ ấ ể ứ arketing là b ng câu h iả ỏ 4. Thực nghi nệ là ph ngươ pháp thích h pợ nh tấ để ki mể nghi mệ giả thuy tế v m i quan h nhề ố ệ ân qu .ả 5. Ch ỉ có m t ộ cách duy nh t ấ đ ể thu th p ậ d ữ li u ệ s ơ cấp là ph ng ươ pháp ph ng v n tỏ ấ r c ti p cá nhự ế ân. 6. Vi cệ ch n m u nh h ng không nhi u l m đ n k t qu nghiọ ẫ ả ưở ề ắ ế ế ả ên c u.ứ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 9 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 7. M tộ báo cáo khoa h cọ c aủ m tộ nhà nghiên c uứ đã đ cượ công bố tr cướ đây v nẫ đ cượ xem là dữ liệu thứ c pấ m cặ dù k tế quả nghiên cứu này chỉ mang tính ch t đ nh tính ch không ph i là đ nh l ng.ấ ị ứ ả ị ượ 8. Sai s do ố ch n m u luôn x y ọ ẫ ả ra b t k m u đó đ c l p nh th nào.ấ ể ẫ ượ ậ ư ế 9. Cách di nễ đ tạ câu h iỏ có nhả h ngưở nhi uề đ nế độ chính xác và số l ng thông tin thu th p đ c.ượ ậ ượ 10. M tộ v nấ đề nghiên c uứ đ cượ coi là đúng đắn phù h pợ n nế như nó đ c xácượ đ nh hoàn toàn theo ch ý c a ng iị ủ ủ ườ nghiên c u.ứ CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING I. Câu h iỏ l a ự ch n:ọ Ch n 1 ọ phương án tr l iả ờ đúng nhất. 1. Trong các y u ế t ố sau đây, y u ế t ố nào không thu c ộ v ề môi tr ngườ Marketing vi mô c a doanh nghi p?ủ ệ a. Các trung gian Marketing b. Khách hàng c. T ỷ l l m phát hàng năm.ệ ạ d. Đ i th cố ủ ạnh tranh. 2. Môi tr ng ườ Marketing vĩ mô đ c ượ th ể hi n ệ b i ở nh ng ữ y u ế t ố sau đây, ngo i tạ r :ừ a. Dân số b. Thu nhập c a dân ủ c . ư c. L iợ thế c nh tạ ranh. d. Các ch s vỉ ố ề kh năng tiêu dùng.ả 3. Trong các đ i ố t ng ượ sau đây, đ i ố t ng ượ nào là ví d ụ v ề trung gian Marketing ? a. Đ i th cố ủ ạnh tranh. b. Công chúng. c. Nh ng ng i cung ng. ữ ườ ứ d. Công ty v nậ t i, ô tô.ả Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 10 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 4. Tín ng ng và các giá tưỡ r ……… ị rất bền v ng và ít ữ thay đ i nh t.ổ ấ a. Nhân kh u b. ẩ Sơ c pấ c. Nhánh văn hoá d. Nền văn hoá 5. Các nhóm b o v quy n l i c aả ệ ề ợ ủ dân chúng không bênh v c cho:ự a. Ch nghĩa tiêu dùng.ủ b. Ch tủ r ng b o v môi tươ ả ệ r ng c a chính ph .ườ ủ ủ c. S m ự ở r ng quy n h n c a cộ ề ạ ủ ác dân t c thi u s ộ ể ố d. M tộ doanh nghi p tệ rên thị tr ng t do.ườ ự 6. Văn hoá là m t y u t quan tộ ế ố r ng tọ rong Marketing hi n đ i vì:ệ ạ a. Không sản ph m nào không ch aẩ ứ đựng nh ng yữ ếu t vố ăn hoá. b. Hành vi tiêu dùng c a khách hàng ngày ủ càng gi ng nhau.ố c. Nhi m ệ v ụ c a ủ ng i ườ làm Marketing là đi u ề ch nh ỉ ho t ạ đ ng maộ rketing đúng v i yêu c u ớ ầ c a văn hoá.ủ d. Trên th ế gi i ớ cùng v i ớ quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá gi a ữ các n c ngướ ày càng có nhi u đi m t ngề ể ươ đ ng.ồ 7. Môi tr ng Mườ arketing c a m t doanh nghi p có th đ c đ nh nghĩa là:ủ ộ ệ ể ượ ị a. M tộ t p h p c a nh ng nhân t có th ki m soậ ợ ủ ữ ố ể ể át đ c.ượ b. M tộ t p h p c a nh ng nhân t không th ki m soậ ợ ủ ữ ố ể ể át đ c.ượ c. M tộ t p h p c a nh ng nhân t bên ngoài doậ ợ ủ ữ ố anh nghiệp đó. d. M tộ t pậ h pợ c aủ nh ngữ nhân tố có thể ki mể soát đ cượ và không th ki m soể ể át đ c.ượ 8. Nh ngữ nhóm ng iườ đ cượ xem là công chúng tích c cự c aủ 1 doanh nghi p th ng có đ cệ ườ ặ tr ng:ư a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm c a h .ủ ọ b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý c aủ h .ọ c. H quọ an tâm t i doớ anh nghiệp v i ớ thái đ ộ thiện chí. d. Họ quan tâm t iớ doanh nghi pệ vì họ có nhu c uầ đ iố v iớ sản ph mẩ c a doanh nghiủ ệp. 9. Khi phân tích môi tr ngườ bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ th y đ c:ấ ượ a. C h i và nguy c đ i v i doanh nghi p.ơ ộ ơ ố ớ ệ b. Đi m m nh vàể ạ đi m y u c a doanh nghi pể ế ủ ệ c. C h i và đi m y u c aơ ộ ể ế ủ doanh nghiệp. Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 11 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế d. Đi m m nh vàể ạ nguy c c a doanh nghi pơ ủ ệ e. Tất c đi m m nh, đi m y u, ả ể ạ ể ế c h i, nguy c .ơ ộ ơ 10. Trong các yếu tố sau, y uế tố nào không thu cộ phạm vi c aủ môi tr ng nhân khườ ẩu h c:ọ a. Quy mô và t cố đ ộ tăng dân s . b. ố C c u tu i tácơ ấ ổ trong dân c .ư c. C c u c a ngơ ấ ủ ành kinh tế. d. Thay đ i quy mô h gia đình.ổ ộ 11. Khi Marketing sản ph mẩ trên thị tr ng,ườ y uế tố đ aị lý và yếu tố khí hậu nh h ng quả ưở an tr ng nh t d i góc đ :ọ ấ ướ ộ a. Thu nhập c a dân ủ c không đ u.ư ề b. Đòi h i sỏ ự thích ng c a sứ ủ ản ph mẩ c. Nhu c u c a dânầ ủ c khácư nhau. d. Không tác đ ng nhi u đ n ho t đ ng Mộ ề ế ạ ộ arketing. 12. Đ iố thủ c nhạ tranh c aủ d uầ g iộ đ uầ Clear là t tấ cả các sản ph mẩ d uầ g i đ uộ ầ khác trên thị tr ng.ườ Vi cệ xem xét đ iố thủ c nhạ tranh như trên đây là thu c ộ c p đ :ấ ộ a. C nh tạ ranh mong mu n.ố b. C nh tạ ranh gi aữ các lo i sạ ản ph m.ẩ c. C nh tạ ranh trong cùng lo i sạ ản ph m.ẩ d. C nh tạ ranh gi aữ các nhãn hi u.ệ 13. Các tổ ch cứ mua hàng hoá và d chị vụ cho quá trình sản xu tấ để kiếm l i nhu n vàợ ậ thực hi n các m c tiêu đ ệ ụ ề ra đ cượ g i là th tọ ị r ng ……ườ a. Mua đi bán l i. b. ạ Qu cố tế. c. Công nghi p.ệ d. Tiêu dùng. e. Chính quy n.ề II. Các câu sau đây đúng hay sai? 1. Nh ngữ y uế tố thu cộ môi tr ngườ kinh tế th ngườ có ít giá trị cho vi cệ d báo ti m nự ề ăng c a m t đo n th tủ ộ ạ ị r ng cườ ụ th .ể 2. Công ty nghiên c u ứ th ị tr ng ườ là m t ộ ví d ụ c ụ th ể v ề trung gian marketing. Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 12 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 3. Nói chung thì các y uế tố thu cộ môi tr ngườ vĩ mô c aủ doanh nghiệp đ c ượ coi là y u t mà doanh nghi p khôngế ố ệ ki m soể át được. 4. Môi tr ngườ công nghệ là m tộ bộ phận trong môi tr ngườ Marketing vi mô c aủ doanh nghi pệ 5. Các y uế tố thu cộ môi trư ngờ Marketing luôn chỉ t oạ ra các m iố đe do cho doạ anh nghi p.ệ 6. Các nhánh văn hoá không đư cợ coi là thị tr ngườ m cụ tiêu vì chúng có nhu cầu đ c thù.ặ 7. Các giá tr văn hoá th phát th ng ị ứ ườ r t b n v ng vàấ ề ữ ít thay đ i nhổ ất. 8. Trong các c pấ độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng lo iạ sản ph mẩ là gay gắt nh t.ấ 9. Khách hàng cũng đư c ợ xem nh ư là m t ộ b ộ ph n ậ trong môi tr ngườ Marketing c a doanh nghi p.ủ ệ 10. Đã là khách hàng c aủ doanh nghi pệ thì nhu c uầ và các y uế tố để tác đ ng lên nhu ộ c u là khác nhau b t kầ ấ ể thu cộ lo i khách hàng nào.ạ CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG I. Câu h iỏ l a ự ch n:ọ Ch n 1 ọ phương án tr l iả ờ đúng nhất. 1. Trong các yếu tố sau đây, y uế tố nào không ph iả là tác nhân môi tr ngườ có thể nh h ng đ n hành vi mua c a ng i tiêu dung?ả ưở ế ủ ườ a. Kinh t b. ế Văn hoá c. Chính trị d. Khuyến mại e. Không câu nào đúng. 2. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đ ng nghi p… là ví d v cácồ ệ ụ ề nhóm: a. Thứ c p b. ấ Sơ c pấ c. Tham kh o tả rực tiếp d. (b) và (c) e. (b) và (a) Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 13 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 3. M tộ khách hàng đã có ý đ nhị mua chi cế xe máy A nh ngư l iạ nh nậ đ c thông ượ tin t ừ m t ộ ng i ườ b n ạ c a ủ mình là d ch ị v ụ b o ả d ng ưỡ c a ủ hãng này không đ c t t l m. Thông ượ ố ắ tin trên là: a. M tộ lo i nhi u tạ ễ rong thông đi pệ b. M tộ y u t c n tế ố ả r quy t đ nh mua hàng.ở ế ị c. M tộ y u t cân nh cế ố ắ tr c khi sướ ử d ngụ d. Thông tin thứ c p.ấ 4. Khi m tộ cá nhân cố g ngắ đi uề ch nhỉ các thông tin thu nh nậ đ cượ theo ý nghĩ c aủ anh ta thì quá trình nh n th c đó là:ậ ứ a. B o l u có ch n l c b. ả ư ọ ọ Tri giác có ch n l cọ ọ c. Bóp méo có ch n l c.ọ ọ d. Lĩnh h i cóộ ch n l c.ọ ọ 5. Khái niệm “đ ng c ” đ c hi u là: a. ộ ơ ượ ể Hành vi mang tính đ nhị h ng. b. ướ Nhu c u có kh năng thanh toán.ầ ả c. Nhu c uầ đã trở nên bức thiết bu cộ con ng iườ ph iả hành đ ngộ để tho mãn nhu ả c u đó.ầ d. Tác nhân kích thích c a môi ủ tr ng.ườ 6. M tộ khách hàng có thể không hài lòng v iớ sản ph mẩ mà họ đã mua và s dung;ử tr ngạ thái cao nh tấ c aủ sự không hài lòng đ cượ bi uể hi nẹ b ngằ thái đ nào sộ au đây? a. Tìm ki mế sản ph mẩ khác thay thế cho sản ph mẩ v aừ mua trong l n mua kầ ế tiếp. b. Không mua lại tất c các sả ản ph m khác ẩ c a doanh nghi p đó.ủ ệ c. Tẩy chay và truy n tin không t t v sề ố ề ản ph m đó.ẩ d. Phàn nàn v i ớ Ban lãnh đ o doanh nghi pạ ệ e. Vi t th ho cế ư ặ g iọ điện theo đ ng dây nóng cho doanh nghi p.ườ ệ 7. Theo lý thuy tế c aủ Maslow, nhu c uầ c aủ con ng iườ đ cượ sắp x pế theo th b cứ ậ nào? a. Sinh lý, an toàn, đ c tôn tượ r ng, cá nhân, t hoàn thi n.ọ ự ệ b. An toàn, sinh lý, t hoàn thi n, đ c tôn tự ệ ượ r ng, cáọ nhân. c. Sinh lý, an toàn, xã h i, đ c tôn tộ ượ r ng, t hoàn thi n.ọ ự ệ d. Không câu nào đúng. Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 14 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 8. M t ộ ng iườ mà các quy tế đ nh ị c aủ anh ta tác đ ng ộ đ n ế quy tế đ nh ị cu i cùng ố c a ng i khác đ c g i là:ủ ườ ượ ọ a. Ng i quy t đ nh ườ ế ị b. Ng iườ nh h ngả ưở c. Ng i kh i x ng. d. ườ ở ướ Ng iườ mua sắm. 9. Tập h pợ các quan đi mể theo ni mề tin c aủ m tộ khách hàng về m tộ nhãn hi u sệ ản ph m nào đó đ c g i là:ẩ ượ ọ a. Các thu c tính n i b t. b. ộ ổ ậ Các ch cứ năng h u ích c. ữ Các giá tr ị tiêu dùng. d. Hình nh vả ề nhãn hi u.ệ 10. Theo đ nhị nghĩa, ………c aủ m tộ con ng iườ đ cượ thể hi nệ qua sự quan tâm, hành đ ng, quộ an đi m v các nhân tể ề ố xung quanh. a. Nhân cách. b. Tâm lý. c. Quan niệm c a b n thân. d. ủ ả Ni m tin.ề e. L iố s ng.ố 11. Hành vi mua c aủ tổ ch cứ khác v iớ hành vi mua c aủ ng iườ tiêu dùng ch :ở ỗ a. Các t ch c mua nhi u lo i sổ ứ ề ạ ản ph m h n.ẩ ơ b. Các tổ ch cứ khi mua thì có nhi uề ng iườ tham gia vào quá trình mua h n.ơ c. Nh ngữ h pợ đ ng,ồ b ngả báo giá … th ngườ không nhi uề trong hành vi mua c a ng i ủ ườ tiêu dùng. d. Ng i tiêu dùng là ng i chuyên nghiườ ườ ệp h n.ơ 12. Hai khách hàng có cùng đ ngộ cơ như nhau nhưng khi vào cùng m tộ c a hàngử thì l iạ có sự l aự ch nọ khác nhau về nhãn hi uệ sản ph m,ẩ đó là do họ có sự khác nhau v : a. ề S chúự ý. b. Nhận thức. c. Thái đ và ni m tinộ ề d. Không câu nào đúng. e. Tất c đ uả ề đúng. Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 15 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 13. Trong giai đo nạ tìm ki mế thông tin, ng iườ tiêu dùng th ngườ nh nậ đ c thôngượ tin từ ngu nồ thông tin…… nhi uề nh t,ấ nh ngư ngu nồ thông tin ….. l iạ có vai trò quan tr ng cho hành đ ng mua. a. ọ ộ Cá nhân/ Đ i chúng.ạ b. Thư ng m i/ Đ i chúng. ơ ạ ạ c. Thư ng m i/ơ ạ Cá nhân. d. Đại chúng/ Thư ng m i.ơ ạ 14. nh Ả h ng ưở c a ủ ng i ườ v ợ và ng i ườ ch ng ồ trong các quy t ế đ nh ị mua hàng: a. Ph thu c vào vi cụ ộ ệ ng iườ nào có thu nh p cao h n.ậ ơ b. Thư ng là nh nhau.ờ ư c. Thư ng thay đ i tuỳ theo t ng sờ ổ ừ ản ph m.ẩ d. Thư ng theo ý ng i v vì h ờ ườ ợ ọ là ng iườ mua hàng. e. Thư ng theo ý ng i ch ng n u ng i v không đi làm.ờ ườ ồ ế ườ ợ 15. Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau gi aữ vi cệ mua hàng c aủ doanh nghi pệ và việc mua hàng c aủ ng iườ tiêu dùng cu i ố cùng? a. S l ng ng i mua ít h n.ố ượ ườ ơ b. Quan h lâu dài và g n bó gi a kháệ ắ ữ ch hàng và nhà cung cấp. c. Vấn đ th ng ề ươ l ng ít quan tượ r ng h n.ọ ơ d. Mang tính r i ủ ro ph cứ t p h n.ạ ơ II. Các câu sau đây đúng hay sai? 1. Hành vi mua c a ng i tiêu dùng là hành đ ng “tủ ườ ộ rao ti n -ề nhận hàng”. 2. N uế ngư iờ bán phóng đ iạ các tính năng c aủ sản ph mẩ thì ngư iờ tiêu dùng sẽ kỳ v ngọ nhiều vào sản ph m,ẩ và khi sử d ngụ sản ph mẩ này thì m cứ đ tho mãn ộ ả c a h sủ ọ ẽ tăng lên. 3. M tộ trong nh ngữ khác bi tệ gi aữ ng iườ mua là các doanh nghi pệ và ng i muaườ là nh ngữ ng iườ tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm th ngườ d a vào lý tự rí nhi u h n.ề ơ 4. Ng iườ tiêu dùng không nh tấ thi tế ph iả tr iả qua đ yầ đủ cả 5 bư cớ trong quá trình mua hàng. 5. Ng iườ sử d ngụ sản ph mẩ cũng chính là ng iườ kh iở x ngướ nhu c uầ về sản ph m đó.ẩ 6. Quá trình mua hàng c aủ ngư iờ tiêu dùng đ cượ kết thúc b ngằ hành đ ng mua hộ àng c a h .ủ ọ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 16 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 7. Nghề nghiệp c aủ m tộ ng iườ có nhả h ngưở đến tính ch tấ c aủ sản ph mẩ mà ng i đó l a ch n.ườ ự ọ 8. Các y uế t tâmố lý nhả h ng sưở âu r ng nhộ ất đ nế tính ch tấ c aủ sản ph m mà ng i đó l a ch n.ẩ ườ ự ọ 9. Freud cho r ngằ ph nầ l nớ m iọ ng iườ đ uề không có ý th cứ về nh ngữ yếu t tâm lý t o nên hố ạ ành vi c a h .ủ ọ 10. Do khi mua hàng các doanh nghi pệ th ngườ d aự vào lý trí nhi uề h nơ cho nên việc mua hàng c a h h u nh không ủ ọ ầ ư có r i ủ ro. 11. Nhóm tham kh oả sơ c pấ là nhóm mà ng iườ tiêu dùng giao ti pế th ng xuyên h n nhóm th cườ ơ ứ ấp. CHƯƠNG 5: PHÂN ĐOẠN TH Ị TRƯỜNG - LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU - ĐỊNH V Ị THỊ TRƯỜNG I. Câu h iỏ l a ự ch n:ọ Ch n 1 ọ phương án tr l iả ờ đúng nhất: 1. Marketing m cụ tiêu ph iả đ cượ ti nế hành theo 4 b cướ l n.ớ Công vi cệ nào đ c nượ êu dư i đớ ây không ph i là m t ả ộ trong các bư cớ đó. a. Đ nh v th tị ị ị rư ng.ờ b. So n th o hạ ả ệ th ng Mố arketing Mix cho th tị r ng ườ m cụ tiêu c. Phân đo n th tạ ị r ng ườ d. Phân chia sản ph m.ẩ e. Lựa ch n th tọ ị r ng m c tiêu.ườ ụ 2. Ba doanh nghi pệ X, Y, Z ho tạ đ ngộ c nhạ tranh trong m tộ ngành mà m c tiêuứ thụ hàng hoá như sau: Doanh nghi pệ X: 80.000USD. Doanh nghi pệ Y: 75.000USD; Doanh nghiệp Z: 45.000USD. Theo cách tính c ơ b n ả thì th ph n ị ầ c a doanh nghi p Y sủ ệ ẽ là: a. 40% b. 42,5% c. 37,5% d. 35% e. Không câu nào đúng Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 17 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 3. Sự trung thành c aủ khách hàng là m tộ ví dụ cụ thể về tiêu th cứ ……. đ phân đoể ạn thị tr ng:ườ a. Đ a lý b. ị Xã h i c. ộ Tâm lý d. Hành vi 4. Theo khái niệm đo nạ thị trư ngờ thì “Đo nạ thị tr ngườ là m tộ nhóm ….. có ph n ng nh nhau đ i v i m t t p h p nh ngả ứ ư ố ớ ộ ậ ợ ữ kích thích Marketing”. a. Thị tr ng b. ườ Khách hàng c. Doanh nghiệp d. Ng i tiêu dùngườ e. Tất cả đ u đúng.ề 5. Marketing có phân bi t:ệ a. Di nễ ra khi m tộ doanh nghi pệ quy tế đ nhị ho tạ đ ngộ trong m tộ số đo nạ th ị tr ng ườ và thi t ế k ế ch ng ươ trình Marketing Mix cho riêng t ng đo n th từ ạ ị r ng đó.ườ b. Có th ể làm tăng doanh s ố bán ra so v i ớ áp d ng ụ Marketing không phân biệt. c. Có th làm tăng chi phí so v iể ớ Marketing không phân bi t.ệ d. (b) và (c) e. Tất c cả ác đi u tề rên. 6. Tất cả nh ngữ tiêu th cứ sau đây thu cộ nhóm tiêu th cứ nhân kh uẩ h cọ dùng đ phể ân đo n th tạ ị r ng ngo i tườ ạ r :ừ a. Tu iổ tác b. Thu nhập c. Gi i tínhớ d. L iố s ngố e. Chu kì c a cu c s ng gủ ộ ố ia đình. 7. Marketing tập trung: a. Mang tính r i ủ ro cao h n m a đ thông th ng. b. ơ ứ ộ ườ Đòi h i chi phí l n h n bìnhỏ ớ ơ th ngườ c. Bao hàm vi c theo đu i m t đo n th tệ ổ ộ ạ ị rư ng tờ rong m t th tộ ị r ng l nườ ớ d. (a) và (c) e. Tất c cả ác đi u tề rên. Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 18 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 8. M tộ doanh nghi pệ có quy mô nh ,ỏ năng l cự không l n,ớ kinh doanh m t sộ ản ph m m i tẩ ớ rên m t th tộ ị r ng không đ ngườ ồ nh t nên ch n:ấ ọ a. Chi n l c Mế ượ arketing phân bi tệ b. Chi n l c Mế ượ arketing không phân bi t ệ c. Chi n l c Mế ượ arketing t p tậ rung d. Chi n l c phát tế ượ ri n sể ản ph m.ẩ 9. Đâu là u đư iểm c a chi n l c Mủ ế ượ arketing không phân biệt? a. Giúp ti t ki m chi phí.ế ệ b. Gặp ph i c nh tả ạ ranh kh c li tố ệ c. Đặc bi t phù h p v i nh ng doanh nghi p b h n ch v ngu n l c.ệ ợ ớ ữ ệ ị ạ ế ề ồ ự d. (a) và (c) e. Tất c cả ác đi u nêu tề rên 10. Đi uề kiện nào sau đây không ph iả là tiêu chu nẩ xác đáng để đánh giá m c đ h p dứ ộ ấ ẫn c a m t đo n th tủ ộ ạ ị r ng?ườ a. Mức tăng tr ng phù h p b. ưở ợ Quy mô càng l n càng t tớ ố c. Phù h p v i ngu n l c c a doợ ớ ồ ự ủ anh nghiệp d. Mức đ c nh tộ ạ ranh th p.ấ 11. Nếu trên m tộ thị tr ngườ mà m cứ độ đ ngồ nhất c aủ sản phẩm r tấ cao thì doanh nghiệp nên áp d ng chi n l c:ụ ế ượ a. Marketing không phân bi tệ b. Marketing phân bi tệ c. Marketing tập trung. d. B t kì chi n l c nào cũng đ c.ấ ế ượ ượ 12. Vị thế c aủ sản phẩm trên thị tr ngườ là m cứ độ đánh giá c aủ …. về các thu c tính quan tộ r ng c a nó.ọ ủ a. Khách hàng. b. Ng i sườ ản xu t. c. ấ Ng iườ bán buôn. d. Ng i bán lườ ẻ 13. N uế doanh nghi pệ quy tế đ nhị bỏ qua nh ngữ khác bi tệ c aủ các đo nạ th tị r ngườ và thâm nhập toàn bộ thị tr ngườ l nớ v iớ m tộ sản ph mẩ th ngố nh tấ thì đi u đó ề có nghĩa là doanh nghi p th c hi n Mệ ự ệ arketing …… a. Đa d ng hoá sạ ản ph m ẩ b. Đại trà. Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 19 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế c. M cụ tiêu d. Th ng nhố ất. e. Không câu nào đúng. 14. Quá trình trong đó ng iườ bán phân bi tệ các đo nạ thị tr ng,ườ ch nọ m t hayộ vài đo nạ thị tr ngườ làm thị tr ngườ m cụ tiêu, đ ngồ th iờ thi tế kế hệ thông Marketing Mix cho th tị r ng m c tiêu đ cườ ụ ượ g iọ là: a. Marketing đ i tạ rà b. Marketing m cụ tiêu c. Marketing đa d ng hoá sạ ản ph m.ẩ d. Marketing phân bi t theo ng i tệ ườ iêu dùng. 15. Trong thông báo tuyển sinh năm h cọ 2004 c aủ tr ngườ Đ iạ H cọ Thăng Long có câu: “Tr iả qua h nơ 15 năm từ khi thành l pậ đ nế nay, Đ iạ h cọ Thăng Long luôn l yấ vi cệ đ mả b oả chất l ngượ đào tạo làm tr ng”.ọ Câu nói này có tác d ng:ụ a. Quảng cáo đ n thu nơ ầ b. Nhắc nh sở inh viên và gi ng viả ên c n c g ngầ ố ắ c. Đ nh v hình nh c aị ị ả ủ tr ng tườ rong xã h i.ộ d. Không có các tác d ngụ trên. II. Các câu sau đây đúng hay sai? 1. Phân đo nạ thị tr ngườ là chia thị tr ngườ thành các nhóm ng iườ mua mà gi aữ các nhóm đó đ cặ điểm nhu c uầ gi ngố nhau về m tộ loại sản ph mẩ nào đó. 2. Phân đo nạ thị tr ngườ cho phép doanh nghi pệ xây d ngự m tộ ch ngươ trình Marketing phù h p v iợ ớ toàn b ộ th tị r ng t ng th .ườ ổ ể 3. Marketing đ i ạ trà nh m ằ t o ạ ra các sản ph m ẩ đa d ng ạ đ ể cung c p ấ cho ng i mua mà không chú ý đườ ến đo n thạ ị tr ng khác.ườ 4. Marketing m cụ tiêu và xác đ nhị thị tr ngườ m cụ tiêu là hai khái ni mệ đ ng nghĩa.ồ 5. Nh ngữ ng iườ trong m tộ nhóm nhân kh uẩ h cọ có thể có nh ngữ đ cặ điểm tâm lý h t sế ức khác nhau. 6. Chi n ế lu c ợ Marketing không phân bi t ệ có u ư đi m ể là nó giúp doanh nghi p ti t ki m chi phí.ệ ế ệ 7. Áp d ngụ Marketing phân bi tệ th ngườ d nẫ đ nế t ngổ doanh số bán ra thấp h n so v iơ ớ áp d ng Mụ arketing không phân bi t.ệ 8. Đ nh vị ị th tị rư ngờ có liên quan t i vi cớ ệ sản ph mẩ đ c phânượ ph i vàố tr ng bày đư ở âu trong c a hử àng. Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 20 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 9. Ngày nay, các doanh nghi p ệ đang có xu h ng ướ chuy n ể t ừ hình th c Mứ arketing đ iạ trà và Marketing đa d ngạ hoá sản ph mẩ sang Marketing m c tiêu.ụ 10. Vi cệ phân đo nạ thị tr ngườ đ cượ th cự hi nệ b ngằ cách chia thị tr ngườ ch theo duy nhỉ ất m t tiêu th c nào đó.ộ ứ CHƯƠNG 6: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM I. Câu h iỏ l a ự ch n:ọ Ch n 1 ọ phương án tr l iả ờ đúng nh tấ 1. S n ph m ả ẩ có thể là: a. M tộ v t th b. ậ ể M tộ ý t ng c. ưở M tộ d ch v d.ị ụ (a) và (c) e. Tất c nh ng đi u tả ữ ề rên 2. Có thể xem xét m tộ sản ph mẩ dư iớ 3 c pấ đ .ộ Đi mể nào trong các đi m d i đây không ph i là m t tể ướ ả ộ rong 3 c p đấ ộ đó. a. S n ph m hi n th c ả ẩ ệ ự b. S n ph m h u hìnhả ẩ ữ c. S n ph m b xung ả ẩ ổ d. Nh ng l i ích c bữ ợ ơ ản 3. Vi cệ đ tặ tên, nhãn hiệu riêng cho t ngừ sản phẩm c aủ doanh nghiệp có u đi m:ư ể a. Cung c p thông tin v sấ ề ự khác bi t c a t ng lo i sệ ủ ừ ạ ản ph m.ẩ b. Gi m ả chi phí quảng cáo khi tung ra sản ph m m i th tẩ ớ ị r ngườ c. Không ràng bu c uy tín c a doộ ủ anh nghi p v i m tệ ớ ộ sản ph m c th .ẩ ụ ể d. (a) và (c) e. Tất c đ u đúng.ả ề 4. Các sản ph mẩ mà khi mua khách hàng luôn so sánh về ch tấ l ng,ượ giá c , ki u dả ể áng … đư cợ g i ọ là sản ph m:ẩ a. Mua theo nhu c u đầ ặc bi t ệ b. Mua có l aự ch nọ c. Mua theo nhu c u th đ ngầ ụ ộ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 21 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế d. S d ng th ng ngày.ử ụ ườ 5. Đi uề nào sau đây cho th yấ bao gói hàng hoá trong đi uề ki nệ kinh doanh hi n nệ ay là c n thi t ngo i tầ ế ạ r :ừ a. Các h th ng c a hệ ố ử àng t ph cự ụ v ụ ra đ i ngày ờ càng nhi u.ề b. Khách hàng sẵn sàng trả nhi uề ti nề h nơ khi mua hàng hoá, mi nễ là nó ti n l i và sệ ợ ang tr ng h n.ọ ơ c. Bao gói góp ph n t o nên hình nh c aầ ạ ả ủ doanh nghi p và c a nhệ ủ ãn hiệu hàng hoá d. Bap gói t o kh năng và ý ni m vạ ả ệ ề sự c i ti n hàng hoáả ế e. Bao gói làm tăng giá tr sị ử d ng c a hàng hoá.ụ ủ 6. Bộ ph nậ nhãn hi uệ sản ph mẩ có thể nh nậ bi tế đ cượ nh ngư không thể đ c đ c là:ọ ượ a. Dấu hiệu c a nhãn hi uủ ệ b. Tên nhãn hi uệ c. Dấu hiệu đã đăng kí d. B nả quy nề e. Các u đi m tư ể rên đ u sề ai. 7. Ưu đi mể c aủ vi cệ vận d ngụ chi nế l cượ đ tặ tên nhãn hi uệ cho riêng t ng lo i sừ ạ ản ph m là:ẩ a. Danh tiếng c aủ doanh nghi pệ không g nắ li nề v iớ m cứ độ chấp nh n sậ ản ph m.ẩ b. Chi phí cho vi c gi i thi u sệ ớ ệ ản phẩm là th p h nấ ơ c. Vi cệ gi iớ thi u sệ ản ph m m i d dàng h n. d. ẩ ớ ễ ơ (a) và (b) e. Tất c đ u đúng.ả ề 8. Bao gói t t có th là:ố ể a. B o v sả ệ ản ph mẩ b. Khuếch tr ng sươ ản ph m c. ẩ Tự bán đ cượ sản ph mẩ d. Tất c cả ác đi u nêu tề rên 9. Vi cệ m tộ số hãng mỹ ph mẩ Hàn Qu cố mang các sản ph mẩ đã ở giai đo n cu iạ ố c aủ chu kì s ngố t iạ thị tr ngườ Hàn Qu cố sang thị tr ngườ Việt Nam thì đã: a. Làm gi m chi phí nghiên c u và tả ứ ri n khai sể ản ph m m iẩ ớ b. Tạo cho nh ng sữ ản ph m đó m t chu kì s ng ẩ ộ ố m iớ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 22 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế c. Gi m ả chi phí Marketing sản ph m m i d. ẩ ớ Làm tăng doanh số bán sản phẩm. 10. Thứ t đúng c a các giai đoự ủ ạn trong chu kì s ng ố c a sủ ản ph m là:ẩ a. Tăng tr ng, bưở ão hoà, tri n khai, suy ể thoái b. Tri n khể ai, bão hoà, tăng tr ng, suy ưở thoái c. Tăng tr ng, suy ưở thoái, bão hoà, tri n khai ể d. Không câu nào đúng. 11. Trong m tộ chu kì s ngố c aủ m tộ sản ph m,ẩ giai đo nạ mà sản ph mẩ đ c bán nhượ anh trên th tị ru ng và m c l i nhu nờ ứ ợ ậ tăng nhanh đ c g i là:ượ ọ a. Bão hoà b. Tri n khể ai c. Tăng tr ngưở d. Suy thoái 12. Công vi cệ nào trong các công vi cệ sau đây mà nhà làm Marketing không nên ti n hế ành n u sế ản phẩm đang giai đo nở ạ tăng tr ng ưở c a nó?ủ a. Gi nguyên hoữ ặc nâng cao chất l ng sượ ản ph m.ẩ b. Ti p t c thông tin m nh m v sế ụ ạ ẽ ề ản ph m cho công chúng.ẩ c. Đánh giá và l a ch n l i các kự ọ ạ ênh phân ph iố d. Đ a sư ản ph m vào thẩ ị tr ng mườ ới. e. Thay đ i đôi chút v thông đi p qu ng cổ ề ệ ả áo. 13. Các sản ph mẩ tham gia hoàn toàn vào thành phần sản ph mẩ c aủ nhà sản xu t đ c g i là:ấ ượ ọ a. Tài sản c đ nh b. ố ị Vật tư d ch vị ụ c. Nguyên v t lậ iệu. d. Thi t bế ị ph tụ rợ 14. Ch tấ l ngượ sản ph mẩ là m tộ trong các công cụ để đ nhị vị thị tr ng,ườ vì v y ậ ch t l ng sấ ượ ản ph m có thẩ ể đư cợ đo lư ng bờ ằng sự ch p nhấ ận c a:ủ a. Nhà sản xu tấ b. Đ i th cố ủ ạnh tranh c. Khách hàng d. Đại lý tiêu thụ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 23 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế II. Các câu sau đây đúng hay sai: 1. Các nhà Marketing phải tìm cách bán nh ngữ l iợ ích sản phẩm chứ không ph i ả các tính ch t c a chúng.ấ ủ 2. B tấ kì sản phẩm nào đ cượ tung ra thị tr ngườ đ uề ph iả đ cượ g nắ nhãn hi u c aệ ủ nhà sản xuất. 3. Vi cệ sử d ngụ tên nhãn hi uệ đ ngồ nhất cho t tấ cả các sản ph mẩ đ cượ sản xu t b i doanh nghiấ ở ệp sẽ làm tăng chi phí qu ng ả cáo. 4. M tộ yêu c uầ c aủ tên nhãn hi uệ là nó ph iả đ cượ khác biệt so v iớ các tên nhãn hiệu khác c a củ ác sản phẩm cùng lo i.ạ 5. Vi cệ bổ xung nh ngữ y uế tố cho m tộ sản ph mẩ như l pắ đ t,ặ bảo hành, sửa ch aữ dịch vụ sau bán hàng … làm tăng chi phí, do đó doanh nghi pệ không nên làm nh ng vi cữ ệ này. 6. Cách duy nh tấ để có đ cượ sản ph mẩ m iớ là doanh nghi pệ tự nghiên c uứ và th nghi m sử ệ ản ph m m i đó.ẩ ớ 7. Trong quá trình phát triển sản ph mẩ m i,ớ thử nghi mệ thị tr ngườ là giai đo n ạ trong đó sản ph m ẩ m i ớ cùng v i ớ các ch ng ươ trình Marketing đ c tượ ri n khai tể rong b i ố c nh môi ả tr ng th c t .ườ ự ế 8. Thông th ng,ưở khi chu kì s ngố c aủ m tộ sản ph mẩ b tắ đ u,ầ doanh nghiệp không cần b nhi u n l c đ cho nó di nỏ ề ỗ ự ể ễ ti n.ế 9. Danh m cụ sản ph m ẩ có ph m vi h p h n ch ng lo i sạ ẹ ơ ủ ạ ản ph m.ẩ 10. Theo quan ni mệ Marketing, sản ph mẩ m iớ là những sản ph mẩ ph iả đ c làm m i hoàn toàn vượ ớ ề ch t l ng, hình dáng,ấ ượ bao gói, nhãn hi u.ệ CHƯƠNG 7: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN I. Câu h iỏ l a ự ch n:ọ Ch n 1 ọ phương án tr l iả ờ đúng nhất: 1. Đ ng cườ ầu v m t sề ộ ản ph m:ẩ a. Ph n ánh m i quan hả ố ệ giữa giá bán và l ng c u.ượ ầ b. Thư ng có chi u d c xu ng.ờ ề ố ố c. Luôn cho th y là khi giá càng ấ cao thì lư ng ợ c u càng gi m.ầ ả d. (a) và (b) e. Tất c nh ng đi u nêu tả ữ ề rên. 2. Các nghiên c uứ về m tặ hàng g oạ cho th yấ là khi g oạ tăng giá thì l ng cượ ầu về g oạ gi mả nh .ẹ Nh ngư t ngổ doanh thu bán g oạ vẫn tăng lên. Đ ng cườ ầu m t hàng g o là đ ng c u:ặ ạ ườ ầ a. Đi lên Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 24 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế b. Co giãn th ng nh t ố ấ c. Ít co giãn theo giá d. Co giãn theo giá 3. Khi m tộ doanh nghi pệ g pặ khó khăn do cạnh tranh gay g tắ hoặc do nhu cầu thị tr ngườ thay đ iổ quá đ tộ ng t,ộ không k pị ngứ phó thì doanh nghi p nên thệ eo đu iổ m cụ tiêu: a. Dẫn đ u v th ph nầ ề ị ầ b. Dẫn đ u v ch t l ngầ ề ấ ượ c. T iố đa hoá l i nhu n hi n th i ợ ậ ệ ờ d. Đảm bảo s ngố sót e. M cụ tiêu nào nêu trên cũng phù h p.ợ 4. Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị tr ngườ đ cộ quy nề thu n tuý?ầ a. Đ ng cườ ầu c a th tủ ị r ng cũng là đ ng ườ ườ c u c a ngành.ầ ủ b. Giá đ cượ quy t đ nh b iế ị ở ng i mua.ườ c. Là th tị r ng ườ r t h p d n nh ng khó gia nh p.ấ ấ ẫ ư ậ d. Giá bán là m t ộ trong nh ng ữ công c ụ đ ể duy trì và b o ả v ệ th ế đ c quy n.ộ ề 5. Khi sản phẩm c a ủ doanh nghiệp có nh ng ữ khác bi t ệ so v i ớ nh ng ữ sản ph mẩ c nhạ tranh và sự khác bi tệ này đ cượ khách hàng ch pấ nhận thì doanh nghi p nệ ên: a. Đinh giá theo chi phí sản xu tấ b. Đ nh giá ị cao h n sơ ản phẩm c nh tạ ranh c. Đ nh giá th p h n sị ấ ơ ản ph m cẩ ạnh tranh d. Đ nh giá theo th i v .ị ờ ụ 6. Đi uề kiện nào đ cượ nêu ra d iướ đây không ph iả là đi uề kiện thu nậ l iợ cho vi cệ áp d ng chính sụ ách giá: “Bám chắc thị tr ng”ườ a. Thị tr ng ườ r t nh y c m v giá vàấ ạ ả ề giá th p sấ ẽ m ở r ng th tộ ị r ng.ườ b. Chi phí sản xu t tăng lên khi sấ ản l ng sượ ản xu t gia tăngấ c. Chi phí phân ph i gi m khi ố ả l ng hượ àng bán ra tăng lên d. Giá thấp làm nh tụ chí c a các đ i th củ ố ủ ạnh tranh hi n có vàệ tiềm n.ẩ 7. B nạ mua m tộ bộ sản phẩm Johnson v iớ nhi uề loại sản ph mẩ khác nhau s đ cẽ ượ mua v iớ giá thấp h nơ n uế b nạ mua các sản ph mẩ đó riêng l .ẻ Đó chính là do ng i bán đãườ định giá: a. Cho nh ng hàng hoá ph thêmữ ụ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 25 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế b. Cho nh ng ch ng lo i hàng hoá ữ ủ ạ c. Tr n góiọ d. Cho sản phẩm kèm theo b t bu cắ ộ 8. Vi cệ đ nhị giá c aủ hãng hàng không Vietnam Airline theo h ngạ Bussiness Class và Economy Class là vi c:ệ a. Đ nh giá phị ân biệt theo giai t ng xã h iầ ộ b. Đ nh giá phị ân biệt theo nhóm khách hàng c. Đ nh giá phị ân biệt theo đ a đi mị ể d. Đ nh giá phị ân biệt theo th iờ gian e. Tất cả 9. Giá bán lẻ 1kg b tộ gi tặ X là 14.000VND/1kg nh ngư n uế khách hàng mua từ 6kg trở lên thì tính ra chỉ ph iả thanh toán 12.000VND/1kg. Doanh nghi p bán sệ ản ph m X đang th c hiẩ ự ện chính sách: a. Chi t kh u cho ng i bán l .ế ấ ườ ẻ b. Chi t kh u do thanh toán ngay b ng ti n m t ế ấ ằ ề ặ c. Chi t kh u do mua sế ấ ố l ng nhi uượ ề d. Chi t kh u th i vế ấ ờ ụ e. Chi t kh u th ng m iế ấ ươ ạ 10. Trong tình hu ng nào thì doanh nghi p ố ệ c n ch đ ng h giá?ầ ủ ộ ạ a. Năng l cự sản xu t d th a.ấ ư ừ b. Lư ng hàng bán ợ ra không đ đáp ng nhu c uủ ứ ầ c. L iợ nhu n đang tăng lên m c cậ ở ứ ao d. Thị ph n chi m giầ ế ữ đang tăng lên e. Khi g p phặ ải tình tr ng “l m phát chi phí”ạ ạ 11.M tộ doanh nghi pệ mu nố nâng cao khả năng c nhạ tranh trên nh ngữ vùng thị tr ngườ xa n iơ sản xu t,ấ cách ti pế c nậ xác định giá nào sau đây tỏ ra không hi u quệ ả nh t?ấ a. FOB b. Giá th ng nhố ất c. Giá tr n góiọ d. Giá tại th i đi m giao hờ ể àng 12.Công ty xe Bus Hà N iộ gi mả giá vé cho nh ngữ h cọ sinh, sinh viên khi đi xe bus. Đó là vi c ệ áp d ng chi n l c. a. ụ ế ượ Giá tr n góiọ b. Giá hai ph nầ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 26 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế c. Giá phân bi tệ d. Giá theo hình ảnh e. Giá chi tế kh uấ 13. M cụ tiêu đ nhị giá t iố đa hoá l iợ nhu nậ thì t ngươ ngứ v iớ ki uể chi nế l c giá:ượ a. Thẩm th u th tấ ị r ng b. ườ Trung hoà c. H t ph n ngonớ ầ d. Tr nọ gói 14. Ph ng pháp đ nh giá ch d a vươ ị ỉ ự ào chi phí có h n ch l n nh t là:ạ ế ớ ấ a. Doanh nghiệp có th b lể ị ỗ b. Không bi tế ch cắ là có bán đ cượ hết số sản ph mẩ dự tính ban đ uầ hay không? c. Không tính đ n m c giá ế ứ c a đ i th c nh tủ ố ủ ạ ranh d. Tất cả e. (b) và (c) 15. Trong tr ng h p nào sườ ợ au đây thì doanh nghi p nên ch đ ng tăng giá?ệ ủ ộ a. Năng l cự sản xu t d th a ấ ư ừ b. C u quá m cầ ứ c. Thị ph n đang có xu h ng gi m d. ầ ướ ả Nền kinh tế đang suy thoái e. Không có tr ng h p nào cườ ợ ả II. Các câu h i đây đúng ỏ hay sai? 1. Giá cả là y uế tố duy nh tấ trong hệ th ngố Marketing Mix t oạ ra doanh thu còn các y u t khác th hiế ố ể ện chi phí. 2. Xây dựng chi nế l cượ giá cho doanh nghi pệ chỉ có nghĩa là xác đ nhị cho m i lo i sỗ ạ ản ph m c a doanh nghi p m tẩ ủ ệ ộ m c giá nhứ ất đ nh.ị 3. Đ ng cườ ầu v m t sề ộ ản ph m luôn là đ c d cẩ ượ ố xu ng.ố 4. Nếu doanh nghi pệ đang ở trong m tộ thị tr ngườ c nhạ tranh hoàn h oả thì vi c ệ doanh nghi pệ quy t ế đ nhị m tộ mức giá cho riêng mình là không có ý nghĩa. 5. N uế đ iố thủ c nhạ tranh gi mả giá bán thì doanh nghi pệ cũng phải nên gi m giá theo đả ể không m t nh ng khách hàng hi nấ ữ ệ t i.ạ 6. Giá CIF là giá mà ngư iờ bán không ph iả ch uị chi phí v nậ chuy nể và chi phí b om hi m hàng hoáả ể đ n n i ng i ế ơ ườ mua lựa ch n.ọ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 27 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 7. Ch nế l cượ “h tớ ph nầ ngon” là chi nế lư cợ đ tặ giá bán cho m tộ sản ph mẩ m c th p nhở ứ ấ ất có th đ chi m đ c ph nể ể ế ượ ầ l n th tớ ị rư ng.ờ 8. Giá th ngố nh tấ bao g mồ chi phí v nậ chuyển nghĩa là ng iườ mua ở g nầ thì đ cượ mua v iớ giá thấp h n,ơ còn ngu iờ mua ở xa thì ph iả mua v iớ giá cao h n.ơ 9. Nếu các y u t khác không đ i thì khi c u ế ố ổ ầ ầê m t sộ ản ph m v t qua ẩ ượ cung v sề ản ph m đó thì doanh nghi p nên tẩ ệ ăng giá bán sản phẩm. 10. Vi cệ gi mả giá cho nh ngữ cu cộ g iọ vào ban đêm họăc ngày ngh ,ỉ ngày lễ t t đ c g i là ế ượ ọ chính sách đ nh giá hai phị ần. CHƯƠNG 8: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ PHÂN PHỐI I. Câu h iỏ l a ự ch n:ọ Ch n 1 ọ phương án tr l iả ờ đúng nhất: 1. Trong kênh Marketing tr c ti p:ự ế a. Ng iườ bán buôn và bán lẻ xen vào gi aữ ng iườ sản xu tấ tr cự ti pế và ng i tiêu dùng.ườ b. Ph i có ng i bán buônả ườ c. Ng i sườ ản xu t bán hàng tấ r c ti p cho ng i tiêu dùngự ế ườ d. Tất c đ u sả ề ai 2. Công ty sữa M cộ Châu đ aư sản ph mẩ c aủ mình cho các c aủ hàng tiêu th sụ ản ph m,ẩ sau đó các c aử hàng này bán sản ph mẩ c aủ mình cho ng iườ tiêu dùng. Công ty sữa M cộ Châu t ổ chức h th ng kênh Mệ ố arketing: a. Tr c ti p ự ế b. M tộ c pấ c. Hai c pấ d. Ba c pấ e. Không thu c loộ ại nào k tể rên. 3. Đ nh ị nghĩa nào sau đây đúng v i ớ m t ộ nhà bán buôn trong kênh phân ph i?ố a. Là trung gian th c ự hiện ch c ứ năng phân ph i ố trên th ị tr ng ườ công nghi pệ b. Là trung gian có quy n hành đ ng h p pháp thay cho nhàề ộ ợ sản xu t.ấ c. Là trung gian bán hàng hoá và d ch v cho ị ụ các trung gian khác. d. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho ng i tườ iêu dùng cu i cùng.ố Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 28 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 4. Công ty bia Vi tệ Hà bán sản ph mẩ bia c aủ mình thông qua các c aử hàng bán lẻ trên kh pắ mi nề B cắ và m cụ tiêu c aủ công ty là có nhi uề đi mể bán l cẻ àng tốt. Ph ng th c phân ph i này đ cươ ứ ố ượ g iọ là: a. Phân ph i có ố ch n ọ l c b. ọ Phân ph iố r ng ộ rãi c. Phân ph i đ cố ặ quy n cho các ề cửa hàng bán lẻ d. Phân ph i theo kênh hố ai c pấ 5. Các xung đ t tộ rong kênh: a. G m có xung đ t theo ồ ộ chi u d c và theo chi u ngề ọ ề ang b. Có th làm gi m hi u qu c a kể ả ệ ả ủ ênh c. Có th làm tăngể hi u qu c a kệ ả ủ ênh d. (a) và (b) e. Tất cả 6. Các nhà sản xu tấ sử d ngụ nh ngữ ng iườ trung gian phân ph iố vì nh ngữ lý do sau đây, ngo i tạ r :ừ a. Các nhà sản xu t th ng không có đ ngu n l c tài chính đ th c hi nấ ườ ủ ồ ự ể ự ệ cả ch c năng phân ph i.ứ ố b. Các nhà sản xu t nh n th y ấ ậ ấ rõ hi u qu c a vi cệ ả ủ ệ chuyên môn hoá c. Các nhà sản xu t không mu n tham gia vào vi c phấ ố ệ ân ph iố sản ph mẩ d. Không câu nào đúng 7. M tộ kênh phân ph i đ c g i là kênh dài n u:ố ượ ọ ế a. Có s ố l ng nhi u cácượ ề trung gian Marketing b. Có s ố l ng nhi u cácượ ề trung gian m i c p đ kở ỗ ấ ộ ênh phân ph iố c. Có nhi u c p đ tề ấ ộ rung gian trong kênh. d. Tất c đ u đúngả ề 8. Kênh phân ph i:ố a. Là t pậ h pợ các tổ ch cứ và cá nhân tham gia vào dòng ch yả hàng hoá t ng i sừ ườ ản xu t đ n khách hàng ấ ế c a h ủ ọ b. Ph i có ít nh t m tả ấ ộ c p tấ rung gian c. Ph i có sả ự tham gia c a củ ác công ty kho v n d. ậ Tất c đ u đúngả ề 9. Câu nào trong các câu sau đây thể hi nệ đúng nh tấ sự khác nhau gi aữ kênh marketing truyền thông và VMS? a. Kênh phân ph i ố truy n ề th ng ố là kênh phân ph i ố đư c ợ t ổ ch c ứ theo ki u ể cũ, còn VMS đ c t ch c theo kiượ ổ ứ ểu m i.ớ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 29 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế b. Kênh phân ph iố truy nề th ngố chỉ có nhà sản xu tấ và ng iườ tiêu dùng, còn VMS đ c t ch c theo ki u m i.ượ ổ ứ ể ớ c. Các thành viên trong kênh phân ph iố truyền th ngố ho tạ đ ngộ vì l iợ ích riêng c aủ họ còn trong kênh VMS thì các thành viên ho tạ đ ngộ nh m t th th ng nh t vì m c tiêu chung.ư ộ ể ố ấ ụ d. Trong kênh phân ph i ố truy n ề th ng ố không có h p ợ đ ng ồ ràng bu c gi a cộ ữ ác bên còn VMSở thì phải có h pợ đ ng.ồ 10. Trong các câu sau đây nói v ngành bán lề ẻ, câu nào không đúng? a. Bán l là vi c bán hẻ ệ àng cho ng i tườ iêu dùng cu i cùngố b. Bán l là m t ngành l nẻ ộ ớ c. Ng i sườ ản xu t và ng i bán buôn không th tấ ườ ể r c ti p bán lự ế ẻ d. Bán lẻ có thể đ cượ th cự hi nệ qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua đi n tho i và bán hàng t i nhàệ ạ ạ 11. Vi cệ bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán l iạ ho cặ s d ng vào m cử ụ ụ đích kinh doanh đ c g i là:ượ ọ a. Bán lẻ b. Bán buôn c. Liên doanh d. S nả xu tấ 12. Trong các quyết đ nhị sau đây, quy tế đ nhị nào không phải là m tộ trong các quy t đ nh c b n v sế ị ơ ả ề ản ph m màẩ ng i bán l thông qua?ườ ẻ a. Về ch ng lo i hàng hoá b. ủ ạ Về c c uơ ấ d ch vị ụ c. Về b u không khí ầ (cách tr ng bày hàng hoư á) d. Về th tị ru ng m c tiêuờ ụ 13.Vi cệ các nhà sản xu tấ hỗ trợ cho nh ngữ nhà bán lẻ trong việc tr ngư bày hàng hoá và tư v nấ cho khách hàng là th cự hiện ch cứ năng nào trong các ch cứ năng sau đây? a. Thi t l p các m i quan h b. ế ậ ố ệ San sẻ r iủ ro c. Tài trợ d. Xúc tiến bán hàng 14. Bán hàng t i nhà ng i tiêu dùng ạ ườ a. Là bán lẻ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 30 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế b. Là Marketing tr c ti pự ế c. Là vi c bán hệ àng không qua trung gian d. Tất c đ u sả ế ai. II. Các câu h i sauỏ đây đúng hay sai? 1. Kênh phân ph i m tố ộ c p còn g i là kênh phân ph i tấ ọ ố r c ti p?ự ế 2. Theo các nhà sản xu t,ấ khi số c pấ trong kênh tăng lên thì vi cệ ki mể tra giám sát c a củ ác nhà sản xu t v i hàng hoáấ ớ c a mình sủ ẽ đ c nh b t đi.ượ ẹ ớ 3. Đi mể khác bi tệ chủ yếu c aủ hệ th ngố kênh Marketing liên k tế d cọ (VMS) so v iớ kênh Marketing truy nề th ngố là các thành viên t ngỏ kênh ho tạ đ ng nh m t h th ng nh t.ộ ư ộ ệ ố ấ 4. Ph ngươ th cứ phân ph iố ch nọ l cọ di nễ ra khi sản ph mẩ đ cượ bán ở càng nhi u đi m bề ể án lẻ càng t t.ố 5. Xung đ tộ chiều ngang trong kênh là xung đ tộ gi aữ các trung gian ở cùng m t c p đ phộ ấ ộ ân ph iố . 6. Nếu khách hàng m cụ tiêu càng ở phân tán đ aị lý thì kênh phân ph iố càng ph i ngả ắn đ ti t ki m chi phí.ể ế ệ 7. V i nh ng sớ ữ ản ph m d h ng thì kênh phân ph i ph i cẩ ễ ỏ ố ả àng ng n càng t t.ắ ố 8. Các quy t ế đ nh ị v ề đ a ị đi m ể m ở c a ử hàng bán l ẻ ít nh ả h ng ưở đ n ế kh năng thu hút kháả ch hàng c a c a hủ ử àng t do.ự 9. Các tổ ch cứ bán buôn, bán lẻ các doanh nghi pệ đ cộ lập không n mắ quy nề s hở ữu đ i v i hàng hoá mà h bán.ố ớ ọ 10. Nhà bán buôn th ngườ đ tặ đ aị đi mể ở nh ngữ n iơ mà tiền thuê đ aị đi m th p, ể ấ chi phí cho tr ng bày hàng hoá thư ấp. CHƯƠNG 9: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ XÚC TIẾN HỐN HỢP I. Câu h iỏ l a ự ch n:ọ Ch n 1 ọ phương án tr l iả ờ đúng nhất: 1. Quá trình mà các ý t ng ưở đ c ượ chuy n ể thành nh ng ữ hình th c ứ có tính bi u t ng đ c g i là:ể ượ ượ ọ a. Mã hoá b. Gi i mãả c. Liên h ng c d. ệ ượ Nhi uễ e. Ph ng ti n tươ ệ ruy n thôngề Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 31 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 2. Truyền thông Marketing khó thành công nh t khi:ấ a. Mã hoá thông tin nh ng không gi i mã đ cư ả ượ b. Ng i ườ truy n ề tin và ng i ườ nh n ậ tin không tr c ự ti p ế nói chuyện v i nhauớ c. Có nhi u nhi u tề ễ rong quá trình truyền tin d. Ng i ườ truy n ề tin và ng i ườ nh n ậ tin không có cùng m t ặ b ng ằ nh n th c.ậ ứ 3. Theo mô hình AKLPCP, các tr ngạ thái liên quan đ nế vi cệ mua hàng c a m t khách hủ ộ àng l n l tầ ượ là: a. Nhận biết, hiểu, a chu ng, thi n c m, ý đ nh mua, hành đ ng mua.ư ộ ệ ả ị ộ b. Nhận biết, thiện c m, a chu ng, hành đ ng mua.ả ư ộ ộ c. Nhận biết, ý định mua, ưa chu ng, hành đ ng muaộ ộ d. Không câu nào đúng. 4. Vi cệ gi iớ thi uệ nh ngữ tính năng uư vi tệ c aủ m tộ sản ph mẩ qua bao gói c aủ sản ph m đó đ c xẩ ượ em như là: a. Quan h công chúng b. ệ Bán hàng cá nhân c. Bán hàng qua bao gói d. Quảng cáo 5. B n ch t c a ả ấ ủ các ho t đ ng xúc ti n h n h p là:ạ ộ ế ỗ ợ a. Chi n l c t p tế ượ ậ rung n l c vỗ ự ào việc bán hàng b. Xúc tiến th ng m iươ ạ c. Truyền thông tin v doề anh nghi p, v sệ ề ản ph m đ i v iẩ ố ớ khách hàng d. Xúc tiến bán 6. M tộ thông đi pệ có n iộ dung đề c pậ đ nế l iợ ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nh n đ c khi tiêu dùng m t sậ ượ ộ ản ph m. Đó chính là sẩ ự hấp d n v :ẫ ề a. C m xúcả b. L iợ ích kinh tế c. Tình c mả d. Đạo đức 7. Trong giai đoạn gi i thi u thu c ớ ệ ộ chu kỳ s ng ố c a m t sủ ộ ản ph m tiêu dùng:ẩ a. Vi cệ bán hàng cá nhân đ cượ chú tr ng nhi u h n so v iọ ề ơ ớ qu ng cáoả b. Quảng cáo và tuyên truy nề là các bi nệ pháp thích h pợ nh mằ t oạ ra s nh n biự ậ ết c a khách hàng ti m nủ ề ẩ . Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 32 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế c. Không có khuy n m i d. ế ạ Không có tuyên truy nề 8. Bán hàng cá nhân t t h n quố ơ ảng cáo khi: a. Thị tr ng m c tiêu l n và tườ ụ ớ r i ả r ngộ b. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng ti m năngề c. Các thông tin ph n h i ngay l p t cả ồ ậ ứ d. Mu n gố i m chi phíả Marketing 9. Các hình th c xúc ti n bán có thứ ế ể là: a. Xúc tiến v iớ ng i tiêu dùngườ b. Xúc tiến v iớ các trung tâm th ng m i c. ươ ạ Xúc tiến v iớ các trung gian trong kênh d. (a) và (c) e. Tất cả 10. Vi cệ m tộ doanh nghi pệ giao ti pế v iớ các nhà làm lu tậ để ngủ hộ hay c n tả r m t sở ộ ắc luật đ cượ g iọ là: a. Tham kh o ý ki nả ế b. Vận đ ng hành langộ c. Truyền thông công ty d. Tuyên truyền v sề ản phẩm 11. Trong s ố các hoạt đ ng ộ xúc tiến h n ỗ h p, ợ ho t ạ đ ng ộ nào có tác d ng thi t l p cụ ế ậ ác m i quan h phong phú, đaố ệ d ng v i kháạ ớ ch hàng? a. Quảng cáo b. Bán hàng cá nhân c. Xúc tiến bán d. Quan h công chúngệ 12.Nhi m ệ vụ nào d iướ đây không ph iả là nhi mệ v ụ c a ủ ngư i ờ bán hàng tr c ti p?ự ế a. Tìm ki m khách hàng m iế ớ b. Thi t k sế ế ản ph m cho phù h p v i yêu c u c aẩ ợ ớ ầ ủ khách hàng c. Truyền đ t thông ạ tin về sản ph m cho khẩ ách hàng d. Cung c p d ch v tấ ị ụ r c và sướ au khi bán e. Nghiên c u và thu th p thông tứ ậ in về thị tr ng.ườ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 33 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 13.Marketing tr c ti pự ế a. Là vi c g p g khệ ặ ỡ ách hàng và trực tiếp bán hàng b. Thư ngơ là sự k tế h pợ c aủ 3 y uế tố qu ngả cáo, xúc ti nế bán hàng và bán hàng cá nhân. c. Giúp cho khách hàng l aự ch nọ và đ tặ hàng thu nậ l iợ và tiết ki mệ th i gianờ d. (a) và (c) e. Tất cả 14. Trong th ị tr ng ườ các y u ế t ố sản xu t, ấ công c ụ xúc ti n ế h n ỗ h p ợ nào th ng giúp cho doanh nghi p đườ ệ ạt hiệu qu cao nh t?ả ấ a. Quảng cáo b. Tuyên truyền c. Bán hàng cá nhân d. Xúc tiến bán 15. Khi áp d ngụ chi nế l cượ đ y,ấ công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác d ng cao nh t?ụ ấ a. Quảng cáo b. Tuyên truyền c. Ưu đãi trung gian d. Không có công c nàoụ II. Các câu h i sauỏ đây đúng hay sai? 1. Vi cệ đóng góp c aủ m tộ doanh nghiệp vào quỹ từ thiện đ cượ coi là m t tộ rong nh ng ho t đ ng thu c quan h côngữ ạ ộ ộ ệ chúng. 2. Vi cệ bán hàng qua m ngạ Internet c aủ siêu thị Intimex đ cượ xem là ho t đ ng bán hạ ộ àng cá nhân. 3. Quảng cáo là m tộ cách h uữ hi uệ để ti pế c nậ đông đ oả ng iườ mua phân tán v mề ặt đ aị lý v i ớ chi phí th p nhấ ất cho m i ỗ lần tiếp xúc. 4. Bán hàng cá nhân là ph ngươ pháp ti pế cận khách hàng t nố kém nh tấ tính cho m t l n ti p xúộ ầ ế c. 5. Qu ng ả cáo trên radio là hình th cứ try nề thông tr c ự ti pế đ c ượ th cự hiện b ng kinh phí c aằ ủ ng iườ quảng cáo. 6. Quảng cáo trên báo chí th ng t n kém h n qu ng cáo tườ ố ơ ả rên truy n hình.ề 7. Căn cứ duy nh tấ để xác đ nhị ngân sách cho qu ngả cáo là d aự vào doanh thu bán hàng. Ng iườ th c hiự n:ệ Đ c s u t m b i tamnhinvuotthoidai@yahoo.comượ ư ầ ở 34 Th vư i n ệ tài nguyên - Di n đàn Sễ inh viên Kinh T HCMế 8. C aử hàng Rinnai t ngặ quà cho 100 khách hàng đ uầ tiên đến mua hàng, đó chính là hoạt đ ng xúc ti n bán.ộ ế 9. Vi cệ đ a ư ra công chúng m t bàiộ báo hay về doanh nghi pệ là m tộ trong các ho t đ ng quạ ộ ảng cáo. 10. Các t ổ ch c ứ phi l i ợ nhu n ậ không c n ầ thi t ế phải làm công tác truyền thông trong Marketing!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCâu hỏi ôn tập makerting.pdf
Tài liệu liên quan