Các điều kiện ứng dụng Thương Mại Điện Tử vào hoạt động kinh doanh của Doanh Nghiệp tại Việt Nam

Các điều kiện ứng dụng Thương Mại Điện Tử vào hoạt động kinh doanh của Doanh Nghiệp tại Việt Nam Mục lục. A. Phần: Mở đầu I. Dẫn nhập II. Nội dung đề tài . B. Phần: Nội dung I. Viêc ứng dụng TMĐT vào HĐKD của DN . 1. Trên TG . 2. Tại Việt Nam II. Các ĐK ứng dụng TMĐT vào HĐKD của DN tại VN 1. Hạ tầng cơ sở Kinh tế & Pháp lý . 2. Hạ tầng về cơ sở công nghệ (ADSL) . 3. Hạ tầng về cơ sở nhân lực 4. Hạ tầng về thanh toán tự động 5. Bảo mật, an toàn . 6. Bảo vệ sở hữu trí tuệ . 7. Bảo vệ người tiêu dùng III. Cải thiện cơ sở hạ tầng & nâng cao khả năng ứng dụng TMĐT vào HĐKD của DN tại VN C. Phần: Kết luận . D. Tài liệu tham khảo A. Phần: Mở đầu I. Dẫn nhập E-commerce (Electronic commerce - thương mại điện tử) là hình thái hoạt động thương mại bằng phương pháp điện tử; là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua các phương tiện công nghệ điện tử mà nói chung là không cần phải in ra giấy trong bất cứ công đoạn nào của quá trình giao dịch. (nên còn được gọi là “thương mại không giấy tờ”) và nó đem lại rất nhiều lợi ích khi được sử dụng: ã TMĐT giúp cho các Doanh nghiệp nắm được thông tin phong phú về thị trường và đối tác ã TMĐT giúp giảm chi phí sản xuất ã TMĐT giúp giảm chi phí bán hàng và tiếp thị. ã TMĐT qua INTERNET giúp người tiêu dùng và các doanh nghiệp giảm đáng kể thời gian và chí phí giao dịch. ã TMĐT tạo điều kiện cho việc thiết lập và củng cố mối quan hệ giữa các thành phần tham gia vào quá trình thương mại. ã Tạo điều kiện sớm tiếp cận nền kinh tế số hoá. ã Cho đến hiện nay, việc áp dụng Thương mại Điện tử là giải pháp tối ưu trong việc cạnh tranh bán hàng. Bạn không cần mất nhiều thời gian cho việc giới thiệu sản phẩm, dịch vụ của bạn vì khách hàng có thể tìm hiểu trên website của bạn. Bạn sẽ không cần phải mất thì giờ, chi phí cho việc vận chuyển, thuyết phục khách hàng. Website tự động sẽ giúp bạn có một chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, đây là một trong những yếu tố quan trọng trong việc giữ khách lâu dài. Công việc duy nhất mà bạn phải làm đóa là xây dựng một website có tính tự động hóa cao. Một website đủ mạnh và hiệu quả sẽ giúp bạn qua mặt các đối thủ cạnh tranh. Một vài những lý do trên khiến cho những ông chủ đang đứng trong lĩnh vực kinh doanh không thể làm ngơ mà không quan tâm đến việc áp dụng thương mại điện tử vào công việc kinh doanh của mình. ậVy câu hỏi đặt ra là: Hiện nay TMĐT đã đi đến đâu? ViỞệt Nam trong những năm gần đây TMĐT đã được quan tâm đúng mức hay chưa? Các hoạt động TMĐT được áp dụng đã đáp ứng ra sao với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại Việt Nam, ? Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về đề tài: “Các điều kiện ứng dụng Thương mại điện tử vào Hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp tại Việt nam.” Để cùng làm làm sáng tỏ những câu hỏi còn bỏ ngỏ. II. Nội dung đề tài “Các điều kiện ứng dụng Thương mại điện tử vào Hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp tại Việt nam.”: I. Viêc ứng dụng TMĐT vào HĐKD của DN 1. Trên TG 2. Tại Việt Nam

pdf32 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2809 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các điều kiện ứng dụng Thương Mại Điện Tử vào hoạt động kinh doanh của Doanh Nghiệp tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng d ng webơ ở ữ ệ ứ ụ Ngày nay, các ng d ng web đ u đòi h i k t n i v i 1 c s d li u nào đó,ứ ụ ề ỏ ế ố ớ ơ ở ữ ệ đ l u tr các thông tin c p nh t, cũng nh các giao d ch ti n hành trênể ư ữ ậ ậ ư ị ế m ng. Vi c k t n i CSDL c a t ch c v i website TMĐT càng c n thi tạ ệ ế ố ủ ổ ứ ớ ầ ế h n khi ho t đ ng TMĐT đã đ t đ n m c đ phát tri n cao, đòi h i ph i tíchơ ạ ộ ạ ế ứ ộ ể ỏ ả h p v i các h th ng thông tin qu n lý trong t ch c, nh : h th ng x lýợ ớ ệ ố ả ổ ứ ư ệ ố ử đ n hàng, h th ng k toán, h th ng qu n lý nhân s , …ơ ệ ố ế ệ ố ả ự Hi n nay, các doanh nghi p th ng s d ng 1 h qu n tr c s d li uệ ệ ườ ử ụ ệ ả ị ơ ở ữ ệ đ qu n lý toàn b d li u ho t đ ng, kinh doanh c a t ch c. Có r t nhi uể ả ộ ữ ệ ạ ộ ủ ổ ứ ấ ề h qu n tr CSDL ph bi n hi n nay, nh là : Access, Foxpro, SQL Server,ệ ả ị ổ ế ệ ư MySQL, SyBase, Oracle, DB2… Các h QTCSDL này đ u h tr mô hìnhệ ề ỗ ợ CSDL quan h , đây là 1 mô hình CSDL ph bi n, đ c phát tri n d a trên cệ ổ ế ượ ể ự ơ s toán h c là đ i s quan h .ở ọ ạ ố ệ Các h QTCSDL quan h này đ u có 2 ch c năng c b n sau :ệ ệ ề ứ ơ ả ♣T ch c l u tr d li u : d i d ng 1 b ng, g m các c t (field) và cácổ ứ ư ữ ữ ệ ướ ạ ả ồ ộ dòng (record). Các b ng th ng có quan h v i nhau, trên đó có cài đ t các cả ườ ệ ớ ặ ơ ch đ m b o nh t quán và toàn v n d li u.ế ả ả ấ ẹ ữ ệ ♣Truy v n d li u : s d ng ngôn ng SQL là 1 ngôn ng theo chu n ANSIấ ữ ệ ử ụ ữ ữ ẩ & ISO đ truy v n d li u 1 cách nhanh chóng và hi u qu .ể ấ ữ ệ ệ ả Ngoài ra, các HQTCSDL còn có th có các ch c năng sau :ể ứ ♣Qu n lý sao l u và ph c h i d li u.ả ư ụ ồ ữ ệ ♣Qu n lý b o m t và c p phát quy n cho ng i dùng CSDLả ả ậ ấ ề ườ ♣Qu n lý nh p, xu t và chuy n đ i d li u.ả ậ ấ ể ổ ữ ệ ♣Qu n lý giao tác & l u v t c p nh t d li u…ả ư ế ậ ậ ữ ệ V i 1 l ng d li u l n trong CSDL v n hành (operational database), cácớ ượ ữ ệ ớ ậ doanh nghi p có th t p h p chúng l i thành 1 kho d li u t ch c (dataệ ể ậ ợ ạ ữ ệ ổ ứ warehouse). T đó, h có th s d ng các công c , nh : suy lu n tình hu ngừ ọ ể ử ụ ụ ư ậ ố (case bases reasoning), khai m d li u (data mining), ho c x lý d li u tr cỏ ữ ệ ặ ử ữ ệ ự tuy n (olap)… đ phân tích d li u, tái s d ng tri th c, ho c rút trích ra cácế ể ữ ệ ử ụ ứ ặ thông tin quý giá, c n thi t cho vi c ra quy t đ nh và c i ti n các ho t đ ngầ ế ệ ế ị ả ế ạ ộ kinh doanh. XML – chu n d li u trên Internetẩ ữ ệ Ngôn ng đánh d u m r ng - XML (eXtensible Markup Language) là m t kữ ấ ở ộ ộ ỹ thu t phát tri n t ng t ngôn ng đánh d u siêu văn b n HTML (HyperTextậ ể ươ ự ữ ấ ả Markup Language). Đây là 1 chu n m i v d li u trên Internet, giúp cho cácẩ ớ ề ữ ệ ng d ng d a trên các h qu n tr CSDL khác nhau có th hi u và nóiứ ụ ự ệ ả ị ể ể chuy n đ c v i nhau.ệ ượ ớ Vì vi c chuy n đ i d li u đ c ti n hành qua 1 h th ng chung (web),ệ ể ổ ữ ệ ượ ế ệ ố vi c t ng thích không còn là v n đ l n. Trong quá kh , các công ty v i cácệ ươ ấ ề ớ ứ ớ h th ng qu n lý thông tin không t ng thích có th g p khó khăn khi th cệ ố ả ươ ể ặ ự 16 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ hi n các giao d ch. XML, m t chu n phát tri n web, có th đ c dùng đ c iệ ị ộ ẩ ể ể ượ ể ả ti n s t ng thích gi a các h th ng riêng r , t o ra các c h i cho thế ự ươ ữ ệ ố ẽ ạ ơ ộ ị tr ng m i. Ngày nay, h u h t các ng d ng trên web đ u h tr chu nườ ớ ầ ế ứ ụ ề ỗ ợ ẩ XML. H n n a, ng i ta còn s d ng XML đ bi u di n ng nghĩa c aơ ữ ườ ử ụ ể ể ễ ữ ủ trang web, t đó giúp cho vi c tìm ki m thông tin trên internet hi u qu vàừ ệ ế ệ ả chính xác h n.ơ Ch ng h n, nhà phát tri n XML có th mã hóa d li u trong m t danh m cẳ ạ ể ể ữ ệ ộ ụ s n ph m b ng XML. M i s n ph m trong danh m c đ c gán m t th môả ẩ ằ ỗ ả ẩ ụ ượ ộ ẻ t kích th c, màu s c, giá c , nhà cung c p, th i gian ch c l ng vàả ướ ắ ả ấ ờ ờ ướ ượ chính sách gi m giá. Vì XML có th đ c s d ng v i nhi u h th ng vàả ể ượ ử ụ ớ ề ệ ố n n t ng, các công ty có th cung c p d li u danh m c c a nó trên nhi u đ aề ả ể ấ ữ ệ ụ ủ ề ị ch trao đ i B2B. Tên s n ph m, giá c và các d li u mô t khác đ c đ nhỉ ổ ả ẩ ả ữ ệ ả ượ ị d ng t đ ng đ phù h p v i hình th c và c m nh n v m t đ a ch .ạ ự ộ ể ợ ớ ứ ả ậ ề ộ ị ỉ 3. H t ng v c s nhân l c ạ ầ ề ơ ở ự Đào t o ngu n nhân l c cho Th ng m i đi n tạ ồ ự ươ ạ ệ ử Đan xen nh ng gam màu sáng - t i v i nh ng doanh nghi p nh , kho ng cáchữ ố ớ ữ ệ ỏ ả gi a qu n lý kinh doanh b ng th công v i b ng công ngh thông tin h uữ ả ằ ủ ớ ằ ệ ầ nh không đáng k .ư ể Nh ng khi kinh doanh phát tri n, kh i l ng công vi c và nhân s tăng lên,ư ể ố ượ ệ ự n u doanh nghi p không ng d ng Th ng m i đi n t (TMĐT) vào qu n lýế ệ ứ ụ ươ ạ ệ ử ả và khai thác giao d ch, ch c ch n s b nh h ng do các hình th c giám sát,ị ắ ắ ẽ ị ả ưở ứ đi u ti t kinh doanh b ng th công b quá t i. N m b t đ c l i th c nhề ế ằ ủ ị ả ắ ắ ượ ợ ế ạ tranh cũng nh tính năng c a TMĐT, nhi u doanh nghi p đã ch đ ng phátư ủ ề ệ ủ ộ tri n kinh doanh qua m ng.ể ạ Theo đánh giá c a B Th ng m i, hi n các giao d ch b ng TMĐT đã trủ ộ ươ ạ ệ ị ằ ở nên khá ph bi n, nh ng hình th c kinh doanh m i trên các ph ng ti n đi nổ ế ữ ứ ớ ươ ệ ệ t liên t c xu t hi n, nh t là d ch v kinh doanh n i dung s . Đ c bi t, lo iử ụ ấ ệ ấ ị ụ ộ ố ặ ệ ạ hình giao d ch TMĐT doanh nghi p v i doanh nghi p (B2B) r t kh i s c.ị ệ ớ ệ ấ ở ắ 92% doanh nghi p đã k t n i Internet, trong đó k t n i băng thông r ng ADSIệ ế ố ế ố ộ lên t i 81%. Hi u qu ng d ng TMĐT trong năm 2006 tăng lên rõ r t trênớ ệ ả ứ ụ ệ nhi u tiêu chí: Thu hút khách hàng m i, t 2,9 đi m năm 2005 lên 3,3 đi mề ớ ừ ể ể (đi m 4 là cao nh t), tăng doanh s t 1,94 lên 2,25 đi m, tăng l i nhu n vàể ấ ố ừ ể ợ ậ hi u qu ho t đ ng doanh nghi p, t 1,9 lên 2,78 đi m ...ệ ả ạ ộ ệ ừ ể Song k t qu đi u tra c a B Th ng m i cũng cho th y nh ng gam màuế ả ề ủ ộ ươ ạ ấ ữ s m c a b c tranh: t l doanh nghi p có Website 31,3%, nh ng tính năngẫ ủ ứ ỷ ệ ệ ư TMĐT trong Website còn ch a h u hi u. Ch c năng ch y u c a Website làư ữ ệ ứ ủ ế ủ gi i thi u v doanh nghi p (98,3%), gi i thi u s n ph m d ch v (62,5%),ớ ệ ề ệ ớ ệ ả ẩ ị ụ trong khi ch c năng cho phép đ t hàng qua m ng ch có 27,4% và đáng lo ng iứ ặ ạ ỉ ạ h n c là thanh toán tr c tuy n m i đ t 3,2%.ơ ả ự ế ớ ạ Tr l i câu h i vì sao vi c khai thác kinh doanh qua m ng còn h n ch ,ả ờ ỏ ệ ạ ạ ế ph n l n doanh nghi p đ u chó là ngu n nhân l c TMĐT còn thi u và y uầ ớ ệ ề ồ ự ế ế 17 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ v k năng. Hi n m i có 38% doanh nghi p có cán b chuyên trách về ỹ ệ ớ ệ ộ ề TMĐT, m t t l khá th p so v i các n c trong khu v c.ộ ỉ ệ ấ ớ ướ ự Doanh nghi p t c u mìnhệ ự ứ Nguyên nhân ch y u c a tình tr ng trên là, v n đ đào t o ngu n nhân l củ ế ủ ạ ấ ề ạ ồ ự m t cách chính qui cho TMĐT n c ta b t đ u ch a lâu. Ngày 15/9/2005ộ ở ướ ắ ầ ư chúng ta m i có Quy t đ nh 222/QĐ-TTG phê duy t K ho ch t ng th phátớ ế ị ệ ế ạ ổ ể tri n TMĐT, trong đó có d án đ u t ngu n nhân l c TMĐT t i các tr ngể ự ầ ư ồ ự ạ ườ Đ i h c, Cao đ ng, Trung h c chuyên nghi p và d y ngh . Tr c đó, m t sạ ọ ẳ ọ ệ ạ ề ướ ộ ố h c vi n, tr ng cũng có đào t o nh ng các tiêu chí t giáo viên, giáo trìnhọ ệ ườ ạ ư ừ cho đ n hình th c thi tuy n, đào t o, công nh n (b ng, ch ng ch , ch ngế ứ ể ạ ậ ằ ứ ỉ ứ nh n... ) ch a đ c qui chu n th ng nh t. Vì v y gi a tháng 4/2007 x y raậ ư ượ ẩ ố ấ ậ ữ ả chuy n 474 h c viên khoá I, h "K thu t viên tin h c ng d ng" c a Vi nệ ọ ệ ỹ ậ ọ ứ ụ ủ ệ Công ngh thông tin, thu c Đ i h c Qu c gia Hà N i đã ph n ng k ch li tệ ộ ạ ọ ố ộ ả ứ ị ệ vì đã t t nghi p r i mà nhà tr ng không th c p b ng cho h đ c, ph iố ệ ồ ườ ể ấ ằ ọ ượ ả "nh " Đ i h c Qu c gia TP. H Chí Minh c p b ng h .ờ ạ ọ ố ồ ấ ằ ộ Vì ch a có ch ng trình khung, nên doanh nghi p ph i t tìm hình th cư ươ ệ ả ự ứ đào t o ngu n nhân l c cho mình. Đào t o t i ch theo nhu c u công vi cạ ồ ự ạ ạ ỗ ầ ệ ph bi n h n c , đ c 62% doanh nghi p l a ch n, ti p theo là g i nhânổ ế ơ ả ượ ệ ự ọ ế ử viên t p hu n l p ng n h n, chi m 30%, và t m l p đào t o, 8%. Đào t oậ ấ ớ ắ ạ ế ự ở ớ ạ ạ t i ch là cách r nh t và nhanh nh t đ ph c v nhu c u tr c m t c aạ ỗ ẻ ấ ấ ể ụ ụ ầ ướ ắ ủ doanh nghi p, nh ng v m t chi n l c, hình th c này không trang b đ cệ ư ề ặ ế ượ ứ ị ượ cho nhân viên nh ng ki n th c bài b n, có h th ng, do đó hi u qu v lâuữ ế ứ ả ệ ố ệ ả ề dài không cao. Trên th c t , nhi u doanh nghi p m i quan tâm đ n đào t oự ế ề ệ ớ ế ạ TMĐT b n i mà ch a có b sâu. Do đó, khi xây d ng trang Website ho cề ổ ư ề ự ặ tham gia vào các sàn giao d ch đi n t , nh ng doanh nghi p này v n ch aị ệ ử ữ ệ ẫ ư khai thác và t n d ng t i đa các c h i kinh doanh mà Internet đem l i.ậ ụ ố ơ ộ ạ Đa d ng giáo viên, giáo trìnhạ T năm h c 2006 - 2007 tr đi m i xu t hi n nh ng hình th c đào t o m từ ọ ở ớ ấ ệ ữ ứ ạ ộ cách bài b n, qui chu n. Hi n có 75% s tr ng Đ i h c, Cao đ ng có khoaả ẩ ệ ố ườ ạ ọ ẳ kinh t ho c khoa Qu n tr kinh doanh thu c các t nh phía B c có môn h cế ặ ả ị ộ ỉ ắ ọ TMĐT. Th i l ng các môn h c m c ph bi n là 45 ti t, riêng Tr ngờ ượ ọ ở ứ ổ ế ế ườ Cao đ ng Kinh t - K thu t Công nghi p I có 90 ti t và Đ i h c Ngo iẳ ế ỹ ậ ệ ế ạ ọ ạ th ng có 60 ti t. Nh ng cũng còn nhi u tr ng, nhi u khoa m i đang xâyươ ế ư ề ườ ề ớ d ng ch ng trình TMĐT, trong đó có c nh ng tr ng thu c ngành th ngự ươ ả ữ ườ ộ ươ m i nh Tr ng Cán b Th ng m i Trung ng. M c dù t l s tr ng cóạ ư ườ ộ ươ ạ ươ ặ ỉ ệ ố ườ ch ng trình đào t o TMĐT là khá cao ( 75% mi n B c) nh ng nhìn chung,ươ ạ ở ề ắ ư đ i ngũ gi ng viên cho chuyên ngành này ch a đáp ng đ c nhu c u.ộ ả ư ứ ượ ầ Gi ng viên TMĐT có ngu n g c r t khác nhau. Thí d , gi ng viên c a Đ iả ồ ố ấ ụ ả ủ ạ h c Th ng m i ch y u t chuyên ngành Kinh t và Qu n tr kinh doanhọ ươ ạ ủ ế ừ ế ả ị chuy n sang, c a Đ i h c Ngo i th ng thì ch y u t đào t o, b i d ngể ủ ạ ọ ạ ươ ủ ế ự ạ ồ ưỡ 18 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ c a tr ng và bên ngoài, c a Đ i h c Kinh t qu c dân: T đào t o và đàoủ ườ ủ ạ ọ ế ố ự ạ t o n c ngoài ... V n đ b t c p nh t hi n nay c a đ i ngũ gi ng viênạ ở ướ ấ ề ấ ậ ấ ệ ủ ộ ả TMĐT là s gi ng viên có ki n th c c b n v kinh doanh thì đ c đào t oố ả ế ứ ơ ả ề ượ ạ không c b n v công ngh thông tin và ng c l i, có r t ít gi ng viên đ cơ ả ề ệ ượ ạ ấ ả ượ đào t o chuyên nghi p c v th ng m i l n đi n t . Đ ng th i do khôngạ ệ ả ề ươ ạ ẫ ệ ử ồ ờ đ đi u ki n c s h t ng k thu t, thi u các ph n m m TMĐT hi n đ iủ ề ệ ơ ở ạ ầ ỹ ậ ế ầ ề ệ ạ h tr cho đào t o nên các gi ng viên v n ch y u s d ng ph ng phápỗ ợ ạ ả ẫ ủ ế ử ụ ươ gi ng d y truy n th ng.ả ạ ề ố Ngu n giáo trình TMĐT cũng ch a đ c quy chu n, ch y u t n cồ ư ượ ẩ ủ ế ừ ướ ngoài và thông qua m ng Internet, c th g m: Các ch ng trình đào t oạ ụ ể ồ ươ ạ TMĐT b c Đ i h c, sau Đ i h c do các gi ng viên sau khi t t nghi p ở ậ ạ ọ ạ ọ ả ố ệ ở n c ngoài mang v , ch ng trình đào t o c a các tr ng Đ i h c n cướ ề ươ ạ ủ ườ ạ ọ ướ ngoài cung c p công khai trên m ng Internet, sách, tài li u c a các tác giấ ạ ệ ủ ả n c ngoài và Vi t Nam. T t c các giáo trình này m i ch d ng m c cungướ ệ ấ ả ớ ỉ ừ ở ứ c p ki n th c c b n, còn chuyên sâu đ n k năng ng d ng, an toàn, b oấ ế ứ ơ ả ế ỹ ứ ụ ả m t, thanh toán đi n t hay chi n l c TMĐT ch a có nhi u.ậ ệ ử ế ượ ư ề Đã có đ u m i th ng nh tầ ố ố ấ D án đào t o ngu n nhân l c chính quy trong các tr ng Đ i h c, Cao đ ngự ạ ồ ự ườ ạ ọ ẳ và THCN do B Giáo d c ch trì theo Quy t đ nh 222/QĐ-TTG v K ho chộ ụ ủ ế ị ề ế ạ t ng th phát tri n TMĐT 2006 - 2010 đóng m t vai trò quan tr ng. Ngàyổ ể ể ộ ọ 6/11/2006, B GDĐT và B Th ng m i đã có cu c h p chung nh m thúcộ ộ ươ ạ ộ ọ ằ đ y công tác đào t o TMĐT. Hai B đã th o lu n c th m t s công vi cẩ ạ ộ ả ậ ụ ể ộ ố ệ nh m s m tri n khai d án này nh : xây d ng các ch ng trình khung, xâyằ ớ ể ự ư ự ươ d ng giáo trình và b i d ng đ i ngũ gi ng viên, s d ng kinh phí t ngu nự ồ ưỡ ộ ả ử ụ ừ ồ ngân sách đào t o sau Đ i h c (Ch ng trình 322) đ khuy n khích h c t pạ ạ ọ ươ ể ế ọ ậ TMĐT. Quan tr ng h n c là 2 B đã th ng nh t đ u m i cho ho t đ ng h pọ ơ ả ộ ố ấ ầ ố ạ ộ ợ tác và phát tri n d án là V Đ i h c và Sau D i h c (B GDĐT) và Vể ự ụ ạ ọ ạ ọ ộ ụ Th ng m i Đi n t (B Th ng m i). Th ng nh t đ u m i là b c ti nươ ạ ệ ử ộ ươ ạ ố ấ ầ ố ướ ế c b n vì t nay đã có m t đ a ch đ ti p c n, ph n h i và gi i quy t nh ngơ ả ừ ộ ị ỉ ể ế ậ ả ồ ả ế ữ v ng m c t các c s đào t o TMĐT trong c n c. Bên c nh đó, Bướ ắ ừ ơ ở ạ ả ướ ạ ộ Th ng m i cũng đang xúc ti n thành l p Hi p h i TMĐT Vi t Namươ ạ ế ậ ệ ộ ệ (VECOM) nh m đáp ng yêu c u c a các c s đào t o và doanh nghi pằ ứ ầ ủ ơ ở ạ ệ kinh doanh trong lĩnh v c này.ự 4. H t ng v thanh toán t đ ngạ ầ ề ự ộ Thanh toán đi n t là hình th c thanh toán ti nhành trên môi tr ng internet,ệ ử ứ ế ườ thông qua h th ng thanh toán đi n t ng i s d ng m ng có th ti n hànhệ ố ệ ử ườ ử ụ ạ ể ế các ho t đ ng thanh toán, chi tr , chuy n ti n, ...ạ ộ ả ể ề Thanh toán đi n t đ c s d ng khi ch th ti n hành mua hàng trên cácệ ử ượ ử ụ ủ ể ế siêu th o và thanh toán qua m ng. Đ th c hi n vi c thanh toán, thì hị ả ạ ể ự ệ ệ ệ th ng máy ch c a siêu th ph i có đ c ph m m m thanh toán trong websiteố ủ ủ ị ả ượ ầ ề c a mình.ủ 19 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ Ch y đua công ngh thanh toán đi n t t i Vi t Namạ ệ ệ ử ạ ệ Trong giai đo n h i nh p kinh t qu c t , rào c n v pháp lý không còn, d chạ ộ ậ ế ố ế ả ề ị v c a các ngân hàng g n t ng đ ng nhau. Vi c ng d ng công ngh tiênụ ủ ầ ươ ươ ệ ứ ụ ệ ti n h n tr thành y u t quy t đ nh cu c ch y đua giành ni m tin kháchế ơ ở ế ố ế ị ộ ạ ề hàng. Thanh toán đi n t v n ti p t c "nóng" t i Banking Vietnam 2008, cho dùệ ử ẫ ế ụ ạ ch đ này đã đ c đ c p trong 3 kỳ h i th o th ng niên v ng d ngủ ề ượ ề ậ ộ ả ườ ề ứ ụ CNTT trong lĩnh v c ngân hàng này.ự Theo ông Bùi Quang Tiên, Tr ng ban Thanh toán - NHNN Vi t Nam, v iưở ệ ớ kho ng 15 tri u ng i s d ng Internet, g n 50 tri u ng i s d ng đi nả ệ ườ ử ụ ầ ệ ườ ử ụ ệ tho i di đ ng hi n nay, rõ ràng Internet banking và Mobile banking s là tràoạ ộ ệ ẽ l u phát tri n ti p theo t ng t nh phát tri n c a th thanh toán.ư ể ế ươ ự ư ể ủ ẻ Hi n t i, khái ni m ti n đi n t v n là m t khái ni m khá m i m t iệ ạ ệ ề ệ ử ẫ ộ ệ ớ ẻ ạ Vi t Nam. M t s doanh nghi p đã nghiên c u và đ a ra th tr ng lo i thệ ộ ố ệ ứ ư ị ườ ạ ẻ thanh toán đa m c đích đ ch i game, s d ng Internet hay mua hàng hóa trênụ ể ơ ử ụ website c a doanh nghi p. M t vài ngân hàng cũng đã b t đ u đ y m nhủ ệ ộ ắ ầ ẩ ạ cung ng các s n ph m, d ch v ngân hàng quan kênh đi n t nh Internetứ ả ẩ ị ụ ệ ử ư banking, Mobile banking. Ph ng ti n thanh toán đ c nhân lên g p đôiươ ệ ượ ấ Nh ng d ch v thanh toán không dùng ti n m t cho ng i tiêu dùng s đ cữ ị ụ ề ặ ườ ẽ ượ các ngân hàng đ y m nh trong năm 2008. Đ n cu i năm nay, s l ngẩ ạ ế ố ố ượ ph ng ti n thanh toán đi n t s đ c đ a vào s d ng g n g p đôi so v iươ ệ ệ ử ẽ ượ ư ử ụ ầ ấ ớ t năm 2007 tr v tr c. Trong đó, máy rút ti n t đ ng ATM t kho ngừ ở ề ướ ề ự ộ ừ ả 4.500 chi c hi n nay s đ c đ y lên 6.889. Thi t b thanh toán dùng thế ệ ẽ ượ ẩ ế ị ẻ POS (Point of Sale) l p đ t t i đi m bán hàng t 14.858 chi c lên 29.215ắ ặ ạ ể ừ ế chi c. Th thanh toán d ki n phát hành g n 14 tri u chi c.ế ẻ ự ế ầ ệ ế Đ c bi t, hai liên minh th l n nh t Vi t Nam hi n nay là Smartlink vàặ ệ ẻ ớ ấ ệ ệ Banknetvn s k t n i chính th c v i nhau t ngày 23/5. Liên minh thẽ ế ố ứ ớ ừ ẻ Smartlink do Vietcombank đ ng đ u g m 29 NH thành viên hi n chi mứ ầ ồ ệ ế kho ng 25% th ph n. Banknetvn do 3 NH l n g m Agribank, BIDV vàả ị ầ ớ ồ Incombank cùng 4 NHTM CP khác thành l p chi n 70% th ph n. Khi liên k tậ ế ị ầ ế v i nhau, Smartlink và Banknetvn t o thành h th ng chi m t i 95% s thớ ạ ệ ố ế ớ ố ẻ và 70% s máy ATM hi n có. Nh v y, ng i dân g n nh không c n quanố ệ ư ậ ườ ầ ư ầ tâm đ n vi c mình dùng th c a NH nào, mà ch c n đ n c t ATM là có thế ệ ẻ ủ ỉ ầ ế ộ ể s d ng đ c.ử ụ ượ Theo đánh giá c a các chuyên gia, vi c ng d ng công ngh m i s làmủ ệ ứ ụ ệ ớ ẽ vi c thanh toán d dàng h n và đó là c s đ ng i dân "m n mà" h n v iệ ễ ơ ơ ở ể ườ ặ ơ ớ chi c th . Khi d ch v còn ch a th c s phát tri n, ng i dùng s ph i đ iế ẻ ị ụ ư ự ự ể ườ ẽ ả ố m t v i nhi u n i lo nh : có ti n trong tài kho n mà không đ c tiêu vì máyặ ớ ề ỗ ư ề ả ượ h t ti n, ngh n đ ng truy n, v n đ b o m t, làm quen v i nh ng quyế ề ẽ ườ ề ấ ề ả ậ ớ ữ 20 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ trình thanh toán trong mua s m,... Đó cũng là nguyên nhân nhi u ng iắ ề ườ th ng rút h t ti n trong tài kho n thành ti n m t đ tiêu ho c đi xa phòngườ ế ề ả ề ặ ể ặ tr ng h p "không tìm đ c c t".ườ ợ ượ ộ Hi n đ i hóa c s h t ngệ ạ ơ ở ạ ầ Theo th ng kê c a C c Nghi p v Tin h c Ngân hàng (thu c NH Nhà n cố ủ ụ ệ ụ ọ ộ ướ VN), s l ng l nh thanh toán qua h th ng thanh toán đi n t liên ngân hàngố ượ ệ ệ ố ệ ử năm 2007 đã tăng 40% so v i năm 2006, t ng s ti n gian d ch cũng l n g p 2ớ ổ ố ề ị ớ ấ l n (tăng 107%). Bình quân m i ngày h th ng th c hi n t 35.000 - 45.000ầ ỗ ệ ố ự ệ ừ l nh thanh toán, th i gian th c hi n m i l nh là 10 giây.ệ ờ ự ệ ỗ ệ Th ng kê NHNN VN cho th y kh i l ng nh ng giao d ch thanh toán b ngố ấ ố ượ ữ ị ằ ti n m t tuy v n chi m t l cao trong t ng nh ng ph ng ti n thanh toán,ề ặ ẫ ế ỷ ệ ổ ữ ươ ệ m c dù xu h ng đã gi m d n. Trong khi đó, ph ng ti n thanh toán khôngặ ướ ả ầ ươ ệ dùng ti n m t có xu h ng tăng lên. Đ c bi t là y nhi m chi-chuy n ti nề ặ ướ ặ ệ ủ ệ ể ề (l nh chi) và th ngân hàng đang có xu h ng tăng m nh.ệ ẻ ướ ạ Đ thúc đ y ho t đ ng thanh toán t i Vi t Nam, H th ng thanh toán đi nể ẩ ạ ộ ạ ệ ệ ố ệ t liên NH s đ c nâng c p toàn di n. Trung tâm thanh toán Qu c giaử ẽ ượ ấ ệ ố (NPSC) và NCSC Backup s đ c tăng c ng trang b k thu t. 6 trung tâmẽ ượ ườ ị ỹ ậ c p t nh (PPC) s đ c nâng lên thành trung tâm khu v c (RPC). Toàn b hấ ỉ ẽ ượ ự ộ ệ th ng vi n thông và b o m t đ c nâng c p đ có th ho t đ ng thông su t,ố ễ ả ậ ượ ấ ể ể ạ ộ ố liên t c, đ m b o x lý trên 2 tri u giao d ch m i ngày.ụ ả ả ử ệ ị ỗ NHNN s ph i h p v i UBCK Qu c gia đ xây d ng và tri n khai Đ án chiẽ ố ợ ớ ố ể ự ể ề ti t quy t toán ti n giao d ch ch ng khoán t i NHNN. T đó k t n i hế ế ề ị ứ ạ ừ ế ố ệ th ng quy t toán ch ng khoán v i h th ng thanh toán đi n t liên ngânố ế ứ ớ ệ ố ệ ử hàng. Đ i t ng cung ng d ch v thanh toán cũng đ c m r ng. Các t ch cố ượ ứ ị ụ ượ ở ộ ổ ứ không ph i NH cũng có th cung c p m t s d ch v thanh toán, đ c bi t làả ể ấ ộ ố ị ụ ặ ệ các d ch v thanh toán đi n t , theo nh ng đi u ki n nh t đ nh.ị ụ ệ ử ữ ề ệ ấ ị Song song v i ch ng trình th o lu n, trao đ i kinh nghi m, nhi u t pớ ươ ả ậ ổ ệ ề ậ đoàn công ngh n c ngoài trình di n nh ng công ngh m i nh t t iệ ướ ễ ữ ệ ớ ấ ạ Banking Vietnam 2008. Đáng chú ý là gi i pháp m i nh t c a core bankingả ớ ấ ủ nh AMBIT c a Sungard, m i đ c ng d ng l n đ u t i HDBank, thi t bư ủ ớ ượ ứ ụ ầ ầ ạ ế ị ATM th h m i có kh năng thu đ i ngo i t , gi i pháp mã hóa b o m tế ệ ớ ả ổ ạ ệ ả ả ậ Hybrid Quantum Encryption, máy đ m ti n nhi u m nh giá l n l n,...ế ề ề ệ ẫ ộ 5. B o m t, an toànả ậ B o v d li u cá nhân trong ả ệ ữ ệ TMĐT VN: C n l p nh ng k h ở ầ ấ ữ ẽ ở (HNMO) Cùng v i s bùng n v phát tri nớ ự ổ ề ể th ng m i đi n t (TMĐT), Vi t Nam trongươ ạ ệ ử ở ệ th i gian g n đây đã xu t hi n nhi u hi n t ngờ ầ ấ ệ ề ệ ượ 21 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ vi ph m v d li u cá nhân. Do đó, v n đ an ninh, an toàn trong giao d chạ ề ữ ệ ấ ề ị đi n t đang x p th 3 trong 7 tr ng i l n nh t cho phát tri n TMĐT t iệ ử ế ứ ở ạ ớ ấ ể ạ Vi t Nam. ệ Th ng m i đi n t (TMĐT) hi n nay đang đ i m t v i tình tr ng m t anươ ạ ệ ử ệ ố ặ ớ ạ ấ toàn thông tin v i các cu c t n công c a tin t c (hacker) vào các website.ớ ộ ấ ủ ặ Thông tin này đ c đ a ra t h i th o v an toàn thông tin trong TMĐTdoượ ư ừ ộ ả ề Hi p h i Ph n m m Vi t Nam (Vinasa) và Hi p h i Th ng m i đi n tệ ộ ầ ề ệ ệ ộ ươ ạ ệ ử Vi t Nam - chi nhánh phía Nam t ch c t i TPHCM hôm 25-8.ệ ổ ứ ạ Vi ph m di n ra nhi u ạ ễ ề Ông D ng Hoàng Minh, Phó C c tr ng C c TMĐT và CNTT, B Côngươ ụ ưở ụ ộ Th ng cho bi t: v a qua trên m ng Internet đã có hi n t ng rao bán côngươ ế ừ ạ ệ ượ khai h n 7 tri u đ a ch email công ty, doanh nghi p, cá nhân kèm theo ph nơ ệ ị ỉ ệ ầ m m g i email chuyên nghi p v i giá r t bèo ch có 350.000 đ ng. Bên c nhề ử ệ ớ ấ ỉ ồ ạ đó là các ho t đ ng ăn c p, l a đ o l y thông tin tài kho n cá nhân c a kháchạ ộ ắ ừ ả ấ ả ủ hàng di n ra khá ph bi n. M t giám đ c công ty t nhân TP H Chí Minhễ ổ ế ộ ố ư ở ồ đã c u k t v i t ch c n c ngoài b mã khoá tài kho n đ mua vé máy bayấ ế ớ ổ ứ ướ ẻ ả ể Pacific Airlines, sau đó bán l i vé v i iá r đ thu ti n th t. ạ ớ ẻ ể ề ậ H n n a các ho t đ ng vi ph m v d li u cá nhân còn đ c đông đ oơ ữ ạ ộ ạ ề ữ ệ ượ ả công chúng bi t đ n thông qua vi c phát tán thông tin và hình nh riêng tế ế ệ ả ư (nh v l video clip sex c a Y n Vy, Hoàng Thuỳ Linh); hay vi c th như ụ ộ ủ ế ệ ỉ tho ng l i xu t hi n các v l a đ o rút ti n qua th ATM ả ạ ấ ệ ụ ừ ả ề ẻ Có th th y vi c vi ph m d li u cá nhân x y ra không ít Vi t Nam. N cể ấ ệ ạ ữ ệ ả ở ệ ướ ta hi n nay không có lu t riêng đ đi u ch nh nh ng vi ph m trên mà n m r iệ ậ ể ề ỉ ữ ạ ằ ả rác Lu t Dân s 2005, Lu t Giao d ch đi n t 2005, Lu t CNTT 2006 ở ậ ự ậ ị ệ ử ậ Tri n khai TMĐT, doanh nghi p m i b c đ u quan tâm đ n b o vể ệ ớ ướ ầ ế ả ệ d li u cá nhân ữ ệ Theo kh o sát c a C c TMĐT và CNTT v i 132 doanh nghi p/t ch c (trongả ủ ụ ớ ệ ổ ứ các lĩnh v c ngân hàng, d ch v du l ch, s n xu t hàng hoá, d ch v ph nự ị ụ ị ả ấ ị ụ ầ m m, đào t o, b t đ ng s n, xây d ng, hi p h i vào cu i năm 2008) đã cóề ạ ấ ộ ả ự ệ ộ ố 84% doanh nghi p thông báo tr c v m c đích s d ng thông tin cá nhânệ ướ ề ụ ử ụ c a khách hàng; h u h t cho bi t không ti t l thông tin c a khách hàng choủ ầ ế ế ế ộ ủ bên th ba. ứ Tuy nhiên, m i có 18% doanh nghi p có xây d ng quy ch v thu th p vàớ ệ ự ế ề ậ b o v thông tin cá nhân cho khách hàng; 40% cho bi t s xây d ng quy chả ệ ế ẽ ự ế này trong t ng lai. Riêng v bi n pháp b o v có kho ng 67% doanh nghi pươ ề ệ ả ệ ả ệ có tri n khai c hai nhóm gi i pháp công ngh và qu n lý đ b o v thông tinể ả ả ệ ả ể ả ệ cá nhân c a khách hàng. ủ Còn v c ch gi i quy t tranh ch p v vi c s d ng thông tin cá nhân, hi nề ơ ế ả ế ấ ề ệ ử ụ ệ ch a đ c các doanh nghi p quan tâm thích đáp (m i có m t t l nh ngânư ượ ệ ớ ộ ỷ ệ ỏ hàng và doanh nghi p ph n m m, đào t o có xây d ng có c ch b o v ). ệ ầ ề ạ ự ơ ế ả ệ C n có hàng rào lu t đ nh ầ ậ ị 22 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ V i th c tr ng trên, ông Minh khuy n ngh các c quan qu n lý Nhà n cớ ự ạ ế ị ơ ả ướ c n hoàn thi n khung pháp lý v b o v d li u cá nhân trong TMĐT, thamầ ệ ề ả ệ ữ ệ kh o các mô hình n c ngoài, đ c bi t là trong các n n kinh t khu v c Châuả ướ ặ ệ ề ế ự Á Thái Bình D ng (APEC); Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c doanh nghi p,ươ ề ổ ế ụ ệ các c quan qu n lý nhà n c và c ng đ ng đ b o v d li u cá nhân; Tăngơ ả ướ ộ ồ ể ả ệ ữ ệ c ng năng l c cho các c quan ho ch đ nh chính sách, các c quan th c thiườ ự ơ ạ ị ơ ự pháp lu t v b o v d li u cá nhân. ậ ề ả ệ ữ ệ V phía các doanh nghi p, ông Minh đ xu t, ngoài vi c tuân th lu t phápề ệ ề ấ ệ ủ ậ c n tích c c tham gia các ch ng trình ch ng th c nh ch ng trình c pầ ự ươ ứ ự ư ươ ấ ch ng nh n Website TMĐT uy tín TrustVn Ng i tiêu dùng c n nâng cao ýứ ậ ườ ầ th c v n đ b o v thông tin cá nhân; ch cung c p thông tin cho nh ng tứ ấ ề ả ệ ỉ ấ ữ ổ ch c có quy ch b o v d li u cá nhân rõ ràng, minh b ch ứ ế ả ệ ữ ệ ạ Ông Peter Cullen, Chi n l c gia tr ng v b o v d li u cá nhân, T pế ượ ưở ề ả ệ ữ ệ ậ đoàn Microsoft cũng khuy n ngh : Vi t Nam c n quan tâm t i lu t pháp v anế ị ệ ầ ớ ậ ề toàn thông tin và b o v thông tin cá nhân đ b o v công dân tr c vi c sả ệ ể ả ệ ướ ệ ử d ng thông tin cá nhân v i m c đích gây h i; Xây d ng m t hành lang phápụ ớ ụ ạ ự ộ lý nh m t o d ng ni m tin và thúc đ y TMĐT phát tri n; Khuy n khích sằ ạ ự ề ẩ ể ế ự đ i m i và phát tri n kinh t thông qua s phát tri n c a m t n n kinh t d aổ ớ ể ế ự ể ủ ộ ề ế ự trên thông tin An ninh an toàn thông tin và b o v d li u cá nhân là hai v n đ khác nhauả ệ ữ ệ ấ ề v m t ch c năng nh ng ph i đ c v n hành cùng m t lúc. Nh v y, các cề ặ ứ ư ả ượ ậ ộ ư ậ ơ quan khác nhau ph i ph i h p đ tri n khai lu t có hi u qu . So n th o m tả ố ợ ể ể ậ ệ ả ạ ả ộ đ o lu t t t là r t khó, nh ng Nh ng nguyên t c v b o v d li u cá nhânạ ậ ố ấ ữ ữ ắ ề ả ệ ữ ệ c a APEC là m t đi m kh i đ u t t ông Peter Cullen g i ý. ủ ộ ể ở ầ ố ợ Nh ng thông tin trên đ c đ a ra trong H i th o Xây d ng năng l c b o vữ ượ ư ộ ả ự ự ả ệ d li u cá nhân trong th ng m i đi n t di n ra t i Hà N i vào hai ngàyữ ệ ươ ạ ệ ử ễ ạ ộ (22- 23/7). H i th o do C c TMĐT và CNTT, B Công Th ng ph i h p v iộ ả ụ ộ ươ ố ợ ớ Trung tâm thông tin lãnh đ o (CIPL) t i Hoa Kỳ t ch c. H i ngh n m trongạ ạ ổ ứ ộ ị ằ khuôn kh h p tác c a Di n đàn H p tác kinh t Châu Á Thái Bình D ngổ ợ ủ ễ ợ ế ươ (APEC), nh m tri n khai th c hi n Ch ng trình b o v d li u cá nhânằ ể ự ệ ươ ả ệ ữ ệ trong th ng m i đi n t c a APEC. Th tr ng Th ng tr c B Côngươ ạ ệ ử ủ ứ ưở ườ ự ộ Th ng Bùi Xuân Khu và Đ i s Hoa Kỳ t i Vi t Nam Michael Michalakươ ạ ứ ạ ệ tham d h i th o. ự ộ ả H i th o là c h i giúp các các c quan, doanh nghi p Vi t Nam nâng caoộ ả ơ ộ ơ ệ ệ năng l c, tri n khai t t Ch ng trình B o v d li u cá nhân c a APEC trongự ể ố ươ ả ệ ữ ệ ủ n i b n n kinh t , qua đó d n b t k p v i trình đ phát tri n c a các n nộ ộ ề ế ầ ắ ị ớ ộ ể ủ ề kinh t trong khu v c. ế ự 6. B o v s h u trí tu ả ệ ở ữ ệ Xét các yêu c u trên thì đ n tháng 11/2006, Vi t Nam đã chính th c tr thànhầ ế ệ ứ ở thành viên th 150 c a WTO. Vi t Nam đã đ t đ c yêu c u th nh t vứ ủ ệ ạ ượ ầ ứ ấ ề khung pháp lu t đ c coi là đ y đ v b o h quy n s h u trí tu . T t cậ ượ ầ ủ ề ả ộ ề ở ữ ệ ấ ả các đ i t ng mà trên th gi i b o h thì Vi t Nam đ u đã b o h trong đóố ượ ế ớ ả ộ ệ ề ả ộ 23 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ t p trung vào 3 nhóm chính thu c 3 ngành khác nhau là: b n quy n, s h uậ ộ ả ề ở ữ công nghi p và gi ng cây tr ng.ệ ố ồ Tuy nhiên, nghĩa v th 2 thì Vi t Nam ch a th c thi quy n đ y đ vàở ụ ứ ệ ư ự ề ầ ủ có hi u qu . Đi u này liên quan đ n nh ng ch s h u trí tu cũng nhệ ả ề ế ữ ủ ở ữ ệ ư nh ng đ i t ng vi ph m. B i tình hình xâm ph m quy n s h u trí tu ữ ố ượ ạ ở ạ ề ở ữ ệ ở Vi t Nam v n di n bi n ph c t p và ch a có d u hi u thuyên gi m.ệ ẫ ễ ế ứ ạ ư ấ ệ ả Trong nh ng năm qua, Vi t Nam liên t c đ c đánh giá và x p vào top cácữ ệ ụ ượ ế n c vi ph m b n quy n l n nh t th gi i. Ông nhìn nh n và đánh giá v nướ ạ ả ề ớ ấ ế ớ ậ ấ đ này th nào?ề ế Trong lĩnh v c b n quy n liên quan đ n c tác ph m văn h c ngh thu t,ự ả ề ế ả ẩ ọ ệ ậ tình tr ng băng đĩa l u tràn lan trên th tr ng khó ki m soát n i; n n chi mạ ậ ị ườ ể ổ ạ ế đo t b n quy n, sách ti u thuy t di n ra ph bi n.ạ ả ề ể ế ễ ổ ế Đ c bi t, n n vi ph m b n quy n ph n m m máy tính Vi t Nam quáặ ệ ạ ạ ả ề ầ ề ở ệ cao. Th ng kê c a Hi p h i ph n m m qu c t , trong năm 2004 Vi t Namố ủ ệ ộ ầ ề ố ế ệ đ ng th nh t th gi i v vi ph m b n quy n ph n m m v i con s chi mứ ứ ấ ế ớ ề ạ ả ề ầ ề ớ ố ế 92%, ngang b ng Trung Qu c.ằ ố Nh v y, trong s 100 cái máy tính Vi t Nam thì ch có 8 cái mua b nư ậ ố ở ệ ỉ ả quy n, còn 92 cái là vi ph m. Sang năm 2005, Vi t Nam đã có ti n b và muaề ạ ệ ế ộ b n quy n nhi u h n nh ng m c đ vi ph m v n chi m đ n 90% và v n làả ề ề ơ ư ứ ộ ạ ẫ ế ế ẫ n c vi ph m cao nh t th gi i (trong khi Trung Qu c còn 86%).ướ ạ ấ ế ớ ố Qu c t có quy k t Vi t Nam vi ph m l n nh ng ch a đ n m c quá nóngố ế ế ệ ạ ớ ư ư ế ứ và quá ph i đ ý nh m t s n c trong khu v c. Tuy nhiên, trong các nghiênả ể ư ộ ố ướ ự c u, kh o sát, Vi t Nam v n đánh giá nó nghiêm tr ng, ph c t p và ch aứ ả ệ ẫ ọ ứ ạ ư ngăn ch n đ c. Th c ch t con s vi ph m 90-92% là cao nh ng m c đ viặ ượ ự ấ ố ạ ư ứ ộ ph m Vi t Nam ch đ c tính b ng vi c đã gây thi t h i cho các hãngạ ở ệ ỉ ượ ằ ệ ệ ạ ph n m m th gi i kho ng 54 tri u USD m i năm.ầ ề ế ớ ả ệ ỗ Trong khi đó, Trung Qu c, cũng có t l vi ph m ngang b ng và th pở ố ỷ ệ ạ ằ ấ h n Vi t Nam thì giá tr thi t h i tuy t đ i lên đ n 2,5 t USD m i năm.ơ ệ ị ệ ạ ệ ố ế ỷ ỗ Đ h n ch v n đ này trong nh ng năm qua, Vi t Nam đã có nhi u nể ạ ế ấ ề ữ ệ ề ỗ l c ki m tra, phát hi n và x lý các v vi ph m. M i năm, các l c l ngự ể ệ ử ụ ạ ỗ ự ượ qu n lý th tr ng, công an kinh t và thanh tra khoa h c công ngh đã phátả ị ườ ế ọ ệ hi n và x ph t kho ng 3000 v vi ph m hành chính liên quan đ n hàng gi ,ệ ử ạ ả ụ ạ ế ả vi ph m quy n s h u trí tu .ạ ề ở ữ ệ M i năm có hàng trăm v s n xu t, buôn bán hàng gi b xét t i toà hìnhỗ ụ ả ấ ả ị ạ s và có kho ng 10 v đ c x t i toà dân s .ự ả ụ ượ ử ạ ự Con s 10 v đ c x t i toà dân s có quá th p và quá chênh l ch so v iố ụ ượ ử ạ ự ấ ệ ớ s v vi ph m s h u trí tu ? Vì sao có tình tr ng này, th a ông?ố ụ ạ ở ữ ệ ạ ư T tr c t i nay, vi ph m s h u trí tu Vi t Nam ch y u đ c x lýừ ướ ớ ạ ở ữ ệ ở ệ ủ ế ượ ử hành chính. Đáng ra theo lu t, v n đ này c n ph i ki n ra toà nhi u thì m iậ ấ ề ầ ả ệ ề ỗ năm cũng ch có không quá 10 tr ng h p đ c x t i toà dân s . T l nàyỉ ườ ợ ượ ử ạ ự ỷ ệ là quá ít, không cân đ i, ch a đáp ng v i thông l qu c t .ố ư ứ ớ ệ ố ế Vi t Nam mong vào toà án vì ch có toà án m i x ph t n ng và đúng b nệ ỉ ớ ử ạ ặ ả ch t. Tuy nhiên, do toà án b bão hoà b i nh ng v vi c khác nên các v viấ ị ở ữ ụ ệ ụ 24 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ ph m s h u trí tu ít đ c quan tâm. Nh ng n u có quan tâm thì cũng r t ítạ ở ữ ệ ượ ư ế ấ th m phán bi t chuyên sâu v s h u trí tu .ẩ ế ề ở ữ ệ Ngay c khi Vi t Nam c th m phán đi đào t o trong và ngoài n c vả ệ ử ẩ ạ ở ướ ề s h u trí tu thì cũng r t ít ng i có đ tiêu chu n. Ch ng nào toà án ch aở ữ ệ ấ ườ ủ ẩ ừ ư đ m nh thì s là m t khó khăn r t l n cho vi c th c thi quy n s h u tríủ ạ ẽ ộ ấ ớ ệ ự ề ở ữ tu .ệ Đ thúc đ y th c thi quy n s h u trí tu và kh c ph c nh ng b t c pể ẩ ự ề ở ữ ệ ắ ụ ữ ấ ậ này, Vi t Nam đã có nh ng bi n pháp gì?ệ ữ ệ Do s v x lý b ng bi n pháp hành chính là ch y u, các v ki n x lýố ụ ử ằ ệ ủ ế ụ ệ ử t i toà dân s thì quá ít nên tính răn đe kém và kh năng b i hoàn thi t h i làạ ự ả ồ ệ ạ r t th p.ấ ấ N u theo quy đ nh x ph t hành chính thì khung m c đ x ph t có thế ị ử ạ ứ ộ ử ạ ể đ n 100 tri u đ ng nh ng ch a có v vi ph m nào Vi t Nam ph t đ nế ệ ồ ư ư ụ ạ ở ệ ạ ế ng ng này mà m i ch d ng m c 30-40 tri u đ ng. Chính đi u này là m tưỡ ớ ỉ ừ ở ứ ệ ồ ề ộ trong nh ng lý do đ tình tr ng vi ph m s h u trí tu Vi t Nam v n cònữ ể ạ ạ ở ữ ệ ở ệ ẫ cao v i m c đ nghiêm tr ng.ớ ứ ộ ọ Đ kh c ph c tình tr ng vi ph m quy n s h u trí tu , các quy đ nh m iể ắ ụ ạ ạ ề ở ữ ệ ị ớ đã đ cao trách nhi m ch th quy n yêu c u bên vi ph m ch m d t vàề ệ ủ ể ề ầ ạ ấ ứ khuy n khích đ a ra xét x t i tòa dân s . Các chu trình đ a đ n x lý t i toàế ư ử ạ ự ư ế ử ạ dân s cũng rõ ràng h n, chi ly c th t ng thi t h i và có quy chu n.ự ơ ụ ể ừ ệ ạ ẩ M c ph t vi ph m s h u công nghi p cũng đã thay đ i n ng h n và cóứ ạ ạ ở ữ ệ ổ ặ ơ th g p đ n 5 l n t ng giá tr hàng hoá vi ph m. Toà án cũng có th đ a raể ấ ế ầ ổ ị ạ ể ư các bi n pháp t m th i thu gi các đ i t ng vi ph m.ệ ạ ờ ữ ố ượ ạ Đ c bi t trong Lu t s h u trí tu và các Ngh đ nh 105,106 m i đã có h nặ ệ ậ ở ữ ệ ị ị ớ ẳ m t Ban ch đ o v s h u trí tu t m qu c gia, liên b thay vì tr c đây chộ ỉ ạ ề ở ữ ệ ầ ố ộ ướ ỉ có Ban 127 đ ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi .ể ố ậ ậ ươ ạ ả B Khoa h c Công ngh s ph i h p ch t ch v i B Nông nghi p vàộ ọ ệ ẽ ố ợ ặ ẽ ớ ộ ệ Phát tri n nông thôn, B Văn hóa Thông tin cũng nh B Th ng m i và cácể ộ ư ộ ươ ạ c quan khác đ có đi u ph i, th ng nh t chung trong qu n lý và th c thi cóơ ể ề ố ố ấ ả ự hi u qu quy n s h u trí tu .ệ ả ề ở ữ ệ 7. B o v ng i tiêu dùngả ệ ườ Ng i tiêu dùng ch a có lòng tinườ ư Anh Tr n Đình Luân (Thanh Xuân-Hà N i) k l i: Tôi xem gi i thi u và bi uầ ộ ể ạ ớ ệ ể giá trên m ng r i đ t hàng mua m t cu n sách. Sau khi đ t hàng qua m ng thìạ ồ ặ ộ ố ặ ạ có ng i mang sách đ n và thanh toán b ng ti n m t. R t đúng h n. Nh ngườ ế ằ ề ặ ấ ẹ ữ h i ôi, khi c m cu n sách trên tay thì tôi không mu n đ c n a, vì gi y in thìỡ ầ ố ố ọ ữ ấ t i, ch t l ng in thì kém, nhoè nho t. Đây là l n đ u tiên tôi đ t mua sáchồ ấ ượ ẹ ầ ầ ặ qua m ng và có l cũng là l n cu i cùng tôi s d ng ph ng th c này. Anhạ ẽ ầ ố ử ụ ươ ứ Luân cũng cho bi t: “Tôi không s d ng ph ng th c thanh toán qua m ng,ế ử ụ ươ ứ ạ vì s r ng s b hacker xâm ph m tài kho n c a mình ho c s r ng đó làợ ằ ẽ ị ạ ả ủ ặ ợ ằ 25 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ m ng o, không có sách th t. An ninh m ng Vi t Nam còn nhi u đi u ph iạ ả ậ ạ ở ệ ề ề ả bàn, ch a t o cho tôi s yên tâm khi s d ng”.ư ạ ự ử ụ Tâm lý này c a m t s ng i tiêu dùng Vi t Nam cũng là v n đ đ t raủ ộ ố ườ ệ ấ ề ặ đ i v i các nhà phát tri n th ng m i đi n t nhi u n c tiên ti n khác.ố ớ ể ươ ạ ệ ử ở ề ướ ế Bà Robin Layton - C c tr ng C c công ngh và th ng m i đi n t (Bụ ưở ụ ệ ươ ạ ệ ử ộ Th ng m i Hoa Kỳ) cho r ng, đi u quan tr ng trong th ng m i đi n t làươ ạ ằ ề ọ ươ ạ ệ ử xây d ng lòng tin đ i v i ng i tiêu dùng. Bà Robin Layton nói: “Ng i tiêuự ố ớ ườ ườ dùng luôn nh c đi nh c l i lý do h không s d ng th ng m i đi n t là vìắ ắ ạ ọ ử ụ ươ ạ ệ ử h s thông tin c a mình s b s d ng sai m c đích. Vi c b o v l i íchọ ợ ủ ẽ ị ử ụ ụ ệ ả ệ ợ ng i tiêu dùng và giúp h có lòng tin s thúc đ y m nh s phát tri n c a cácườ ọ ẽ ẩ ạ ự ể ủ d ch v xuyên biên gi i, các h th ng liên l c tr c tuy n, s cách tân và cị ụ ớ ệ ố ạ ự ế ự ả n n kinh t toàn c u”.ề ế ầ Th m chí, ông Nguy n Thanh H ng-V tr ng V Th ng m i đi n tậ ễ ư ụ ưở ụ ươ ạ ệ ử (B Công Th ng) còn đ c p đ n m t khía c nh khác là nhà cung c p sộ ươ ề ậ ế ộ ạ ấ ử d ng các thông tin liên quan c a ng i tiêu dùng vào nh ng m c đích th ngụ ủ ườ ữ ụ ươ m i gây phi n hà, th m chí thi t h i v v t ch t và tinh th n cho ng i tiêuạ ề ậ ệ ạ ề ậ ấ ầ ườ dùng. Ông H ng đ a ra d n ch ng: Tôi đã nh n đ c nh ng email m i muaư ư ẫ ứ ậ ượ ữ ờ 100 ngàn đ a ch email v i giá ch 100 ngàn đ ng. N u là k x u, khi nh nị ỉ ớ ỉ ồ ế ẻ ấ ậ đ c b c th này chúng s mua l i và phát tán n i dung x u cho 100 ngànượ ứ ư ẽ ạ ộ ấ ng i khác ho c làm phi n t i t ng y ng i đang s d ng Internet. Thườ ặ ề ớ ừ ấ ườ ử ụ ử h i, nh ng ng i rao bán các đ a ch email này l y đâu ra “ngu n hàng”ỏ ữ ườ ị ỉ ấ ồ phong phú nh v y?ư ậ Lu t pháp l i ch a nghiêmậ ạ ư Theo ông Nguy n Thanh H ng, hành lang pháp lý v th ng m i đi n t c aễ ư ề ươ ạ ệ ử ủ Vi t Nam v n ch a hoàn thi n. Vi c tri n khai h ng d n th c hi n Lu tệ ẫ ư ệ ệ ể ướ ẫ ự ệ ậ Giao d ch đi n t di n ra ch m, làm nh h ng t i t c đ phát tri n c aị ệ ử ễ ậ ả ưở ớ ố ộ ể ủ th ng m i đi n t . An ninh m ng, t i ph m liên quan đ n th ng m i đi nươ ạ ệ ử ạ ộ ạ ế ươ ạ ệ t nh hành vi l i d ng công ngh đ ph m t i tăng lên, tình tr ng đ t nh pử ư ợ ụ ệ ể ạ ộ ạ ộ ậ tài kho n, tr m thông tin th thanh toán đã gây nh h ng không nh đ n cácả ộ ẻ ả ưở ỏ ế ho t đ ng th ng m i đi n t lành m nh.ạ ộ ươ ạ ệ ử ạ Th c t , hi n nay Lu t pháp c a Vi t Nam ch a có ch tài nào đ x lýự ế ệ ậ ủ ệ ư ế ể ử tri t đ tình tr ng th rác, hay nh ng ki u phát tán thông tin trên m ng nhệ ể ạ ư ữ ể ạ ư đã d n ph n trên trong khi h m i ngày ph i nh n không d i 10 th rác.ẫ ở ầ ọ ỗ ả ậ ướ ư Còn đ i di n Hãng hàng không Pacific Airlines thì nh n xét: R t ít websiteạ ệ ậ ấ c a Vi t Nam chú tr ng đ n vi c đ a ra các chính sách, đi u l v thu nh pủ ệ ọ ế ệ ư ề ệ ề ậ và s d ng thông tin cá nhân c a khách hàng nh th nào; Ít s d ng cácử ụ ủ ư ế ử ụ ph ng th c b o đ m và b o m t thông tin cho khách hàng khi truy c p vàoươ ứ ả ả ả ậ ậ website. Ngoài ra, còn nhi u tr ng i khác đ i v i s phát tri n th ng m i đi n tề ở ạ ố ớ ự ể ươ ạ ệ ử c a Vi t Nam nh d ch v logistics ch a phát tri n, ch a có nh ng qui đ nhủ ệ ư ị ụ ư ể ư ữ ị c th v chu n trao đ i d li u đi n t (EDI/ebXML), d ch v ch ng th cụ ể ề ẩ ổ ữ ệ ệ ử ị ụ ứ ự 26 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ ch ký s h u nh ch a xu t hi n, h p tác qu c t v th ng m i đi n tữ ố ầ ư ư ấ ệ ợ ố ế ề ươ ạ ệ ử ch a toàn di n, đ c bi t là trong vi c tham gia các hi p c qu c t liênư ệ ặ ệ ệ ệ ướ ố ế quan t i th ng m i đi n t .ớ ươ ạ ệ ử Th c tr ng v n đ b o v d li u cá nhânự ạ ấ ề ả ệ ữ ệ Th i gian g n đây, v n đ b o v d li u cá nhân (DLCN) tr thành m iờ ầ ấ ề ả ệ ữ ệ ở ố quan tâm hàng đ u c a doanh nghi p, c quan qu n lý nhà n c và ng iầ ủ ệ ơ ả ướ ườ tiêu dùng. Năm 2005, Vi t Nam đ a Lu t Giao d ch đi n t vào s d ng,ệ ư ậ ị ệ ử ử ụ cũng t đó, ng d ng TMĐT c a các doanh nghi p ngày càng tăng. Đ c bi từ ứ ụ ủ ệ ặ ệ t cu i năm 2007, nhi u doanh nghi p đã tri n khai và áp d ng chu trìnhừ ố ề ệ ể ụ TMĐT hoàn ch nh. Các công đo n c a giao d ch t qu ng cáo, chào hàng,ỉ ạ ủ ị ừ ả giao k t h p đ ng thanh toán, giao hàng, chăm sóc khách hàng… đ u có thế ợ ồ ề ể th c hi n qua môi tr ng đi n t . Vi c thu th p thông tin khách hàng trênự ệ ườ ệ ử ệ ậ môi tr ng m ng đã tr thành t t y u trong ho t đ ng s n xu t kinh doanhườ ạ ở ấ ế ạ ộ ả ấ c a doanh nghi p. Do đ c thù c a giao d ch TMĐT là đ c th c hi n hoànủ ệ ặ ủ ị ượ ự ệ toàn trên m ng, các đ i tác th c hi n giao d ch mua bán, thanh toán, nh nạ ố ự ệ ị ậ hàng… mà không c n ph i g p tr c ti p nên nhu c u v thông tin cá nhânầ ả ặ ự ế ầ ề ngày càng l n, bao g m c thông tin riêng t , nh y c m nh t.ớ ồ ả ư ạ ả ấ Năm 2008, theo kh o sát c a C c Th ng m i đi n t , trong các lĩnh v cả ủ ụ ươ ạ ệ ử ự ngân hàng, d ch v du l ch, s n xu t hàng hóa, d ch v ph n m m, đào t o,ị ụ ị ả ấ ị ụ ầ ề ạ b t đ ng s n, xây d ng, hi p h i... v b o v DLCN cho khách hàng, trongấ ộ ả ự ệ ộ ề ả ệ đó, đã có 84% doanh nghi p thông báo tr c v m c đích s d ng thông tinệ ướ ề ụ ử ụ cá nhân c a khách hàng; h u h t cho bi t không ti t l thông tin c a kháchủ ầ ế ế ế ộ ủ hàng cho bên th ba. Tuy nhiên, m i có 18% xây d ng qui ch b o v DLCNứ ớ ự ế ả ệ cho khách hàng, 40% cho bi t s xây d ng quy ch này trong t ng lai. Riêngế ẽ ự ế ươ v bi n pháp b o v có kho ng 67% doanh nghi p có tri n khai c hai nhómề ệ ả ệ ả ệ ể ả gi i pháp công ngh và qu n lý đ b o v thông tin cá nhân c a khách hàng.ả ệ ả ể ả ệ ủ Có th nói, các doanh nghi p Vi t Nam đã quan tâm đ n b o v DLCN trongể ệ ệ ế ả ệ TMĐT. Đây cũng là tín hi u đáng m ng khi mà các doanh nghi p Vi t Nam ýệ ừ ệ ệ th c đ c vi c b o v khách hàng trong quá trình giao d ch.ứ ượ ệ ả ệ ị C n hoàn thi n khung pháp lýầ ệ Khái ni m b o v thông tin cá nhân và quy n riêng t v thông tin cá nhânệ ả ệ ề ư ề trên môi tr ng đi n t v n còn là v n đ khá m i m đ i v i Vi t Nam.ườ ệ ử ẫ ấ ề ớ ẻ ố ớ ệ H th ng pháp lu t v n còn thi u nh ng qui đ nh ch tài c th v b o vệ ố ậ ẫ ế ữ ị ế ụ ể ề ả ệ thông tin cá nhân trên m ng. Bên c nh đó, đa s doanh nghi p cũng nhạ ạ ố ệ ư ng i dân v n còn b ng v i khái ni m này. Cùng v i s phát tri n m nhườ ẫ ỡ ỡ ớ ệ ớ ự ể ạ m c a công ngh thông tin và TMĐT, đ c bi t là s xâm nh p sâu r ng c aẽ ủ ệ ặ ệ ự ậ ộ ủ Internet vào m i m t đ i s ng xã h i, nh ng tác đ ng tiêu c c c a vi c sọ ặ ờ ố ộ ữ ộ ự ủ ệ ử d ng thông tin cá nhân b t h p pháp cũng gia tăng, bi u hi n rõ nh t là vi cụ ấ ợ ể ệ ấ ệ thu th p, s d ng b t h p pháp đ a ch th đi n t làm qu ng cáo ho c cácậ ử ụ ấ ợ ị ỉ ư ệ ử ả ặ hành vi đánh c p thông tin tài kho n cá nhân đ tr c l i, phát tán thông tin vàắ ả ể ụ ợ hình nh riêng t , l a đ o qua th ATM… V v n đ này, ông D ngả ư ừ ả ẻ ề ấ ề ươ 27 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ Hoàng Minh cho r ng, pháp lu t Vi t Nam c n s a đ i đ phù h p v iằ ậ ệ ầ ử ổ ể ợ ớ nguyên t c b o v DLCN phù h p v i APEC. Đ ng th i, b o v thông tin cáắ ả ệ ợ ớ ồ ờ ả ệ nhân c a khách hàng m t cách h u hi u, góp ph n thúc đ y s n xu t kinhủ ộ ữ ệ ầ ẩ ả ấ doanh c a doanh nghi p.ủ ệ Th c t cho th y vi c vi ph m DLCN x y ra không ít Vi t Nam. Vi cự ế ấ ệ ạ ả ở ệ ệ x lý các hành vi này còn nhi u b t c p là hi n nay n c ta không có lu tử ề ấ ậ ệ ướ ậ riêng đ x lý nh ng vi ph m trên mà n m r i rác B Lu t Dân s 2005,ể ử ữ ạ ằ ả ở ộ ậ ự Lu t Giao d ch đi n t 2005, Lu t Công ngh thông tin 2006… M i đây nh tậ ị ệ ử ậ ệ ớ ấ là Lu t s a đ i b sung m t s đi u B Lu t Hình s , b sung m t sậ ử ổ ổ ộ ố ề ở ộ ậ ự ổ ộ ố đi m liên quan đ n s d ng, phát tán trao đ i thông tin…ể ế ử ụ ổ V i th c tr ng trên, ông Minh khuy n ngh các c quan qu n lý nhà n cớ ự ạ ế ị ơ ả ướ c n hoàn thi n khung pháp lý v b o v DLCN trong TMĐT, tham kh o cácầ ệ ề ả ệ ả mô hình n c ngoài, đ c bi t là trong các n n kinh t APEC; Tuyên truy n,ướ ặ ệ ề ế ề ph bi n, giáo d c doanh nghi p, các c quan qu n lý nhà n c và c ngổ ế ụ ệ ơ ả ướ ộ đ ng đ b o v DLCN; Tăng c ng năng l c cho các c quan ho ch đ nhồ ể ả ệ ườ ự ơ ạ ị chính sách, các c quan th c thi pháp lu t v b o v DLCN.ơ ự ậ ề ả ệ Đ i v i các doanh nghi p, ngoài vi c c n xây d ng qui ch n i b v b oố ớ ệ ệ ầ ự ế ộ ộ ề ả v DLCN, các doanh nghi p tích c c tuân th lu t pháp. Đ c bi t, tích c cệ ệ ự ủ ậ ặ ệ ự tham gia các ch ng trình ch ng th c nh ch ng trình c p ch ng nh nươ ứ ự ư ươ ấ ứ ậ Website TMĐT uy tín TrustVn… V phía ng i tiêu dùng, c n nâng cao ýề ườ ầ th c v n đ b o v thông tin cá nhân; ch cung c p thông tin cho nh ng tứ ấ ề ả ệ ỉ ấ ữ ổ ch c có quy ch b o v DLCN rõ ràng, minh b ch…ứ ế ả ệ ạ Ông Peter Cullen, Chi n l c gia tr ng v b o v DLCN, T p đoànế ượ ưở ề ả ệ ậ Microsoft cũng khuy n ngh : Vi t Nam c n quan tâm t i lu t pháp v an toànế ị ệ ầ ớ ậ ề thông tin và b o v thông tin cá nhân đ b o v công dân tr c vi c s d ngả ệ ể ả ệ ướ ệ ử ụ thông tin cá nhân v i m c đích gây h i; Xây d ng m t hành lang pháp lýớ ụ ạ ự ộ nh m t o d ng ni m tin và thúc đ y TMĐT phát tri n...ằ ạ ự ề ẩ ể Tr ng nhóm B o v DLCN c a APEC, ông Colin Minihan g i thông đi pưở ả ệ ủ ử ệ đ n các doanh nghi p Vi t Nam: B o v DLCN trong b i c nh TMĐT t iế ệ ệ ả ệ ố ả ạ khu v c APEC phát tri n nhanh s thúc đ y tăng tr ng kinh t , đ ng th iự ể ẽ ẩ ưở ế ồ ờ xây d ng ni m tin cho ng i tiêu dùng. Ông cũng cho r ng: Chính ph , doanhự ề ườ ằ ủ nghi p và ng i tiêu dùng cùng chung tay xây d ng m t ph ng pháp b o vệ ườ ự ộ ươ ả ệ DLCN c a APEC hi u qu .ủ ệ ả III. C i thi n c s h t ng & nâng cao kh năng ng d ng TMĐT vàoả ệ ơ ở ạ ầ ả ứ ụ HĐKD c a DN t i VNủ ạ Trong b i c nh th tr ng thu h p do kh ng ho ng kinh t toàn c u,ố ả ị ườ ẹ ủ ả ế ầ các website th ng m i có ph i là s l a ch n phù h p đ i v i truy nươ ạ ả ự ự ọ ợ ố ớ ề thông c a các DN?ủ - Ch c ch n là v y. Năm 2009, TMĐT VN s có c h i đ c t cánh và đ tắ ắ ậ ẽ ơ ộ ể ấ ộ phá v t c đ tăng tr ng. Hi n DN b chi phí qu ng cáo trên truy n hìnhề ố ộ ưở ệ ỏ ả ề hay báo chí r t đ t, nh ng n u có website riêng đ qu ng bá cho d ch v , s nấ ắ ư ế ể ả ị ụ ả 28 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ ph m c a mình, chi phí s r h n r t nhi u. Trong b i c nh th tr ng t tẩ ủ ẽ ẻ ơ ấ ề ố ả ị ườ ụ gi m do kh ng ho ng kinh t toàn c u, các DN c n tri t đ c t gi m chi phíả ủ ả ế ầ ầ ệ ể ắ ả s n xu t. Chi phí cho m t website DN ho t đ ng t i VN t 5 tri u - 20 tri uả ấ ộ ạ ộ ạ ừ ệ ệ đ ng/tháng, trong khi 30 giây qu ng cáo trên truy n hình có th t i vài ch cồ ả ề ể ớ ụ tri u đ ng. Đ t logo và banner trên m t website th ng m i thu n túy chệ ồ ặ ộ ươ ạ ầ ỉ m t vài tri u đ ng/tháng, nh ng hi u qu qu ng bá không h th p. Th ng kêấ ệ ồ ư ệ ả ả ề ấ ố t các n c phát tri n cho th y t c đ tăng tr ng doanh thu qu ng cáoừ ướ ể ấ ố ộ ưở ả TMĐT tăng r t nhanh so v i các hình th c khác. ấ ớ ứ Bên c nh đó, VN đã g n nh hoàn ch nh h th ng pháp lý và c quan qu nạ ầ ư ỉ ệ ố ơ ả lý Nhà n c v TMĐT. VN chính th c m c a th tr ng bán l cũng là ti nướ ề ứ ở ử ị ườ ẻ ề đ đ TMĐT phát tri n.ề ể ể Website 25h.vn đ c xem là website th ng m i đi đúng h ng ượ ươ ạ ướ Hi n đa s DN VN, đ c bi t là DN v a và nh , ch a đánh giá h t vaiệ ố ặ ệ ừ ỏ ư ế trò và tính hi u qu khi xây d ng các website DN. ệ ả ự - Có nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng èo u t v s l ng và ch t l ngề ẫ ế ạ ộ ề ố ượ ấ ượ c a website th ng m i. Tr c h t, DN thi u c s h t ng, con ng i đủ ươ ạ ướ ế ế ơ ở ạ ầ ườ ể đ u t TMĐT. Th hai, ch a đánh giá h t tính hi u qu c a TMĐT trong s nầ ư ứ ư ế ệ ả ủ ả xu t kinh doanh. Ngoài ra, DN cũng khó nhìn nh n, hay nói m t cách chínhấ ậ ộ xác là s hi u qu t TMĐT ch a th hi n rõ r t đ các DN nh n bi t.ự ệ ả ừ ư ể ệ ệ ể ậ ế Đ m t ể ộ website DN đ n đ c v i ng i tiêu dùng (NTD) và có đ c ni mế ượ ớ ườ ượ ề tin c a h thì b n thân nó cũng ph i đ c qu ng bá. Đây cũng là bài toán màủ ọ ả ả ượ ả DN c n nghiên c u m t cách nghiêm túc. Ngoài ra, còn m t rào c n quanầ ứ ộ ộ ả tr ng đ i v i TMĐT là thói quen thanh toán b ng ti n m t c a NTD và họ ố ớ ằ ề ặ ủ ệ th ng thanh toán giao d ch TMĐT ch a th c s thu n ti n.ố ị ư ự ự ậ ệ Do v y, đ ph n đông DN t xoay x làm website thì s r t khó khăn vàậ ể ầ ự ở ẽ ấ khó th c hi n trên di n r ng. Hi n Hi p h i TMĐT VN đã c g ng v nự ệ ệ ộ ệ ệ ộ ố ắ ậ đ ng các ngu n tài tr đ h tr kinh phí đào t o đ i ngũ nhân l c xây d ngộ ồ ợ ể ỗ ợ ạ ộ ự ự và qu n lý website cho các DN. ả 29 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ C. Ph n: K t lu nầ ế ậ Xu h ng thướ ng m i đi n t toàn c uươ ạ ệ ử ầ Internet phát tri n m nh m s là đ ng l c đ thúc đ y s tăng trể ạ ẽ ẽ ộ ự ể ẩ ự ng buônưở bán trên ph m vi toàn c u. Các nạ ầ c trên th gi i đã và đang s n sàng nh pướ ế ớ ẵ ậ cu c. D báo trong th i gian t i, thộ ự ờ ớ ư ng m i đi n t s đem l i cho cácơ ạ ệ ử ẽ ạ doanh nghi p m t ngu n l i nhu n kh ng l .ệ ộ ồ ợ ậ ổ ồ Doanh thu t bán hàng qua m ng s chi m m t ph n l n.ừ ạ ẽ ế ộ ầ ớ Bán hàng qua m ng Internet không m t nhi u th i gian đã tr nên ph bi nạ ấ ề ờ ở ổ ế gi a khách hàng và các nhà kinh doanh trong nh ng năm g n đây, đ c bi t làữ ữ ầ ặ ệ trong k nguyên t i. Th c t cho th y năm 1999, doanh thu bán hàng t thỷ ớ ự ế ấ ừ - ng m i đi n t đã chi m m t ph n quan tr ng trong t ng doanh thu t iươ ạ ệ ử ế ộ ầ ọ ổ ạ h u h t các công ty trên th gi i. Qua đ t kh o sát g n đây, các giao d ch thầ ế ế ớ ợ ả ầ ị - ng m i đi n t chi m 9% doanh thu h ng năm t i 300 công ty. Con s nàyươ ạ ệ ử ế ằ ạ ố đ c thay đ i t 6% t i các công ty có qui mô v a và nh t i 13% t i cácượ ổ ừ ạ ừ ỏ ớ ạ công ty l n. Cũng trong năm 1999, s ngớ ố ư i M đã ti n hành các th t c giaoờ ỹ ế ủ ụ d ch, mua hàng trên m ng là 39 tri u ngị ạ ệ i (tăng g p đôi so v i năm 1998),ờ ấ ớ 34% s h gia đình ngố ộ i M đã n i m ng Internet và 17% trong s đó đãườ ỹ ố ạ ố ti n hành mua hàng qua m ng. ế ạ Theo các chuyên gia trong lĩnh v c công ngh thông tin, doanh thu t bánự ệ ừ hàng qua m ng Internet s ti p t c tăng trong năm t i và s gi m c n đ nhạ ẽ ế ụ ớ ẽ ữ ứ ổ ị trong vài năm ti p theo.ế Thách th c t thứ ừ ư ng m i đi n tơ ạ ệ ử M c dù bán hàng qua m ng Internet đang phát tri n m t cách nhanh chóng nhặ ạ ể ộ - ng cũng ph i c n nhi u th i gian đ có th đ t đư ả ầ ề ờ ể ể ạ c doanh thu cao c a h uượ ủ ầ h t các công ty. Đã có nh ng lo ng i v s c nh tranh v i thế ữ ạ ề ự ạ ớ ng m i đi nươ ạ ệ t c a các đ i th trong th gi i kinh doanh truy n th ng. Tùy t ng ngànhử ủ ố ủ ế ớ ề ố ừ công nghi p khác nhau s ph i đ i đ u v i nh ng thách th c khác nhau trongệ ẽ ả ố ầ ớ ữ ứ năm 2000 trong ngành công nghi p máy tính, 60% chuyên gia công ngh thôngệ ệ tin lo l ng v các ho t đ ng thắ ề ạ ộ ư ng m i đi n t c a các đ i th c nh tranhơ ạ ệ ử ủ ố ủ ạ h n các phơ ng th c kinh doanh truy n th ng xươ ứ ề ố a nay. Tuy nhiên, các ngànhư s n xu t và d ch v khác thì ch có kho ng 30% lo ng i v d ng kinh doanhả ấ ị ụ ỉ ả ạ ề ạ qua th ng m i đi n t c a đ i th .ươ ạ ệ ử ủ ố ủ Th ng m i đi n t toàn c u đang phát tri n m nh ươ ạ ệ ử ầ ể ạ V i khu v c th trớ ự ị ư ng n i đ a to l n, nhi u công ty c a M còn ch m trongờ ộ ị ớ ề ủ ỹ ậ vi c bán hàng ra toàn th gi i. Hi n nay, ch có kho ng 12% lệ ế ớ ệ ỉ ả ng hàng bánượ ra t các công ty l n c a M ra th trừ ớ ủ ỹ ị ng nườ c ngoài. Nhướ ng theo xu hư ngướ 30 QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ phát tri n t t y u, con s này đang có chi u hể ấ ế ố ề ư ng gia tăng và d báo s tăngớ ự ẽ 15% trong hai năm t i.ớ M t s nộ ố c Châu Á ướ ở CŨNG ĐANG TÍCH C CỰ trong cu c ch y đua v iộ ạ ớ các qu c gia phát tri n. Trong vòng 5 năm t i, s lu ng ng i châu Á truyố ể ớ ố ợ ườ c p vào m ng Internet s vậ ạ ẽ t quá t ng s ngượ ổ ố i truy c p châu Âu và B cườ ậ ở ắ M g p l i. D ki n doanh thu mua bán hàng trên m ng Internet t i châu Áỹ ộ ạ ự ế ạ ạ s tăng lên r t nhi u, chi m 1/4 thu nh p thẽ ấ ề ế ậ ng m i Internet trên toàn c uơ ạ ầ (kho ng 1.400 t USD vào năm 2003). Các công ty l n v i ngu n hàng nả ỉ ớ ớ ồ ổ đ nh luôn mong mu n m r ng th trị ố ở ộ ị ng, r t tích c c trong vi c tri n khaiườ ấ ự ệ ể th ng m i đi n t , tăng cươ ạ ệ ử ư ng vi c bán hàng ra toàn c u, đ ng th i tri nờ ệ ầ ồ ờ ể khai vi c mua hàng hóa và d ch v t ngu n bên ngoài.ệ ị ụ ừ ồ D. Tài li u tham kh oệ ả I Sách: 1 Giáo trình: Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử 2 Giáo trình khác: … II Báo: … III. Internet: 1 www.google.com.vn 2 www.wikipedia.org 3 www.tailieu.vn 4 và nhi u website khác…ề IV Tài li u khác: …ệ 31                                    QTDN-507401029. PD University Các đi u ki n ng d ng TMĐT vào HĐKD c a Doanhề ệ ứ ụ ủ Nghi pệ t i Vi t Nam.ạ ệ 32 QTDN-507401029.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCác điều kiện ứng dụng Thương Mại Điện Tử vào hoạt động kinh doanh của Doanh Nghiệp tại Việt Nam.pdf
Tài liệu liên quan