Bài giảng Tài trợ cho nông nghiệp - nông thôn

điểm • Thuận tiện, nhanh chóng, tại chỗ • Đơn giản, 2 bên hiểu đ-ợc điều kiện của nhau Nh-ợc điểm • Vay dạng hiện vật • Lãi cao • Rủi ro về mất giá của tiền (lạm phát)

pdf31 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 1945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tài trợ cho nông nghiệp - nông thôn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Ch−ơng 4 tài trợ cho nông nghiệp – nông thôn PGS TS Lờ Hữu Ảnh Khoa Kế toỏn và QTKD Đại học Nụng nghiệp Hà Nội 4.1 Bối cảnh thị tr−ờng tài chính và hệ thống tài chính nông thôn 4.2 Các dịch vụ tài chính trong nông nghiệp – nông thôn 4.3 Những đổi mới trong dịch vụ tài chính nông thôn 24.1 Bối cảnh thị tr−ờng tài chính và Hệ thống tài chính – tín dụng nông thôn 4.1.1 Bối cảnh thị tr−ờng tài chính 4.1.2 Hệ thống tài chính nông thôn Bối cảnh thị tr−ờng - Khuôn khổ luật pháp - Luật NHNN Việt Nam (1997, sửa đổi 2003, 2010) - Luật các tổ chức tín dụng (1997, sửa đổi 2004, 2010) - Luật NSNN (1996, sửa đổi 2002) - Luật DN (2005) - Luật HTX (1996, sửa đổi 2003) - Luật đầu t− (2005) - Luật CK (2006) - ... 3Bối cảnh thị tr−ờng – Các đổi mới cơ bản - Đổi mới tài chính - Đổi mới ngân hàng - Đổi mới doanh nghiệp - Đổi mới thị tr−ờng Đổi mới tài chính Đổi mới tài chính theo h−ớng phục vụ nền kinh tế thị tr−ờng: - Đầu t−: đa dạng nguồn đầu t− - Cân đối NSNN - Đổi mới quan niệm TS: “TS tài chính” - Đổi mới nhận thức xã hội về tài chính 4Đổi mới ngân hàng Tr−ớc 1/10/1990: Hệ thống ngân hàng 1 cấp Sau 1/10/1990: Pháp lệnh NHNN và Pháp lệnh NH, HTXTD và Công ty tài chính ngày 23/5/1990: Hệ thống NH từ 1 cấp thành NH 2 cấp: NHNN (NHTW) và NHTM 1997 Luật ngân hàng NN và Luật các TCTD Đổi mới doanh nghiệp Đa dạng sở hữu đa dạng DN - DNNN đ−ợc quan niệm mới - Phát triển DN dân doanh - Xuất hiện loại hình DN mới 5Đổi mới thị tr−ờng Phát triển thị tr−ờng hàng hóa Hội nhập quốc tế Hình thành thị tr−ờng tài chính Xuất hiện thị tr−ờng mới (LĐ, Công nghệ, BĐS) 4.1.2 Hệ thống tổ chức TC-TD 6Loại hình tổ chức tín dụng Tổ chức tín dụng trong n−ớc N gâ n hà ng Tổ chức tín dụng n−ớc ngoài Tổ c hứ c TD p hi ng ân h àn g Tổ c hứ c TC v i m ô Qu ỹ TD N D N H HT X N H CS XH N H TM Cô ng ty T C C. ty c ho th uê T C Kh ác VP đ ại d iệ n N gâ n hà ng Ch i n há nh N H Cô ng ty tà i c hí nh Ct y ch o th uê tà i c hí nh N H LD N H n− ớc n go ài Cô ng ty T CL D Cô ng ty T CN N Ct y ch o th uê T CL D Ct y ch o th uê T CN N Hoạt động của ngân hàng th−ơng mại Điều 2 Luật các TCTD 2010 - Nhận tiền gửi - Cấp tín dụng - Cung ứng dịch vụ qua tài khoản Điều 98 Luật các TCTD 2010 - Nhận tiền gửi - Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái phiếu - Cấp tín dụng - - Mở TK thanh toán cho khách hàng - Cung cấp ph−ơng tiện thanh toán - Cung ứng dịch vụ ngân hàng 7hình thức tổ chức tín dụng NHTM trong n−ớc NHTM nhà n−ớc (NN sở hữu 100% vốn) Tổ chức tài chính phi NH Tổ chức tài chính liên doanh/ Tổ chức tài chính 100% vốn NN NH HTX, Quỹ TDND Tổ chức tài chính vi mô Công ty CP Công ty TNHH 1 thành viên Công ty CP Công ty TNHH Công ty TNHH HTX Công ty TNHH Các chính sách cơ bản của hệ thống CS huy động vốn CS bảo hiểm tiền gửi CS dự trữ bắt buộc CS lãi suất CS tín dụng CS cho vay chỉ định 84.1.2 Hệ thống tài chính – tín dụng nông thôn Hệ thống tài chính nông thôn – Phân loại theo tính chất chủ thể cung ứng dịch vụ - Chính thống (formal finance) - Không chính thống (informal finance) - Nửa (bán) chính thống (semi-formal finance) 9Hệ thống tài chính tín dụng nông thôn Chính thống TC TD tr on g n− ớc Phi chính thống TC TD n −ớ c ng oà i • Các ch−ơng trình Chính phủ qua các tổ chức chính quyền: Bộ NN-PTNT, Bộ LĐ- TB-XH • Các ch−ơng trình Chính phủ qua đoàn thể CTXH: Hội NÔNG DÂN, Đoàn TN • Các ch−ơng trình quốc tế, NGO Bán chính thống • Bạn bè, anh em, họ hàng • T− nhân • Hiệu cầm đồ • Ph−ờng hội (hụi), tiết kiệm quay vòng •NGO •Ng−ời buôn bán nhỏ trong nông thôn •  Đặc điểm của hệ thống TC-TD nông thôn Thảo luận Đặc điểm về hệ thống và tổ chức? Đặc điểm về quan hệ tài chính? Đặc điểm về hỗ trợ qua hệ thống TC-TD? 10 Thảo luận - Các hộ nông dân tiếp cận với loại dịch vụ nào? - Các dịch vụ có cạnh tranh nhau? - Làm thế nào để tăng c−ờng phối hợp giữa các loại dịch vụ? Đặc điểm của hệ thống TC-TD nông thôn 4.1.2.1 Hệ thống tài chớnh chớnh thống – Sự cần thiết Giảm thu nhập Giảm năng suất Giảm tiết kiệm Giảm đầu tư Tín dụng 11 4.1.2.1 Hệ thống tài chớnh chớnh thống – Đỏnh giỏ chất lượng tớn dụng Chất lượng của một khoản tớn dụng được đảm bảo bằng 3 C (collateral, character, capacity to repay) • Tài sản thế chấp, tớn chấp: bằng hiện vật hoặc bảo lónh • Đặc điểm của người vay: lịch sử vay nợ, kiến thức của người vay • Khả năng chi trả: mục đớch đầu tư, dũng thu nhập, và trỏch nhiệm phỏp lý 4.1.2.1 Hệ thống tài chớnh chớnh thống – Nhận diện chi phớ tớn dụng Người cho vay Người đi vay • Chi phớ tài chớnh: chi phớ huy động • Chi phớ giao dịch: - Trả lương nhõn viờn - Chi phớ nguyờn nhiờn vật liệu - Chi phớ tài sản - Chi phớ dự phũng - Chi phớ khỏc ---------------------------- = Tổng chi phớ tớn dụng + Tỷ lệ rủi ro biờn + Lợi nhuận biờn ----------------------------- = Lói suất thị trường • Chi phớ tài chớnh: lói suất phải trả cho người cho vay • Chi phớ giao dịch: - đi lại - chi phớ cơ hội của thời gian - chi phớ tư vấn và thụng tin - tài sản thế chấp và chi phớ (giấy tờ bảo đảm, sổ đỏ, hợp đồng lao động, bằng khen) -------------------------------------- = Tổng chi phớ của người đi vay 12 4.1.2.2 Hệ thống tài chớnh phi chớnh thống – Cỏc loại hỡnh tổ chức Nhúm phi lợi nhuận: - Họ hàng, bạn bố, anh em - Tiết kiệm quay vũng, tự nguyện - Cỏc tổ chức phi chớnh phủ, Hội tớn dụng Nhúm theo đuổi lợi nhuận: - Người cho vay nặng lói - Hiệu cầm đồ - Khỏc 4.1.2.2 Hệ thống tài chớnh phi chớnh thống – Thực chất tớn dụng trong trường hợp tớn dụng quay vũng (RoSCAs)                                                                                              ff fi              fl  ffi         RoSCAs: Rotating Savings and Credit Associations 13 4.1.2.2 Hệ thống tài chớnh phi chớnh thống – Ưu nhược điểm của TD tiết kiệm hoặc quay vũng Ưu điểm Nhược điểm • chi phớ thấp • đỏp ứng theo nhu cầu • khụng cú tiờu cực, khoản vay được đỏp ứng nhanh chúng • khụng cần tài sản thế chấp • là hệ thống bảo hiểm tương hỗ •  • khụng cú định hướng lõu dài • cỏc khoản tớn dụng cú tớnh tớch lũy, khụng cú sự trao đổi, chuyển giao giữa cỏc vựng (bị phõn mảnh) • khó kiểm soỏt bằng luật phỏp • quy mụ tớn dụng bị hạn chờ́ bởi năng lực từng thành viờn •  So sỏnh giữa chớnh thống và phi chớnh thống – Người cho vay quan tõm điều gỡ? Chớnh thống Phi chớnh thống • tài sản thế chấp • người bảo lónh • tiền sử vay và trả nợ vay • tiền sử vay nợ • tỡnh hỡnh quan hệ xó hội người vay • tham khảo người quen • tỡnh trạng cụng việc người vay • người bảo lónh • người giới thiệu • tài sản thế chấp 14 So sỏnh giữa chớnh thống và phi chớnh thống – Ưu nhược, điểm Ưu điểm Nhược điểm Tài chớnh chớnh thống • cú hệ thống • mang định hướng phỏt triển kinh tế • giao dịch với khối lượng lớn và dài hạn • chi phớ cao • khỏch hàng khú tiếp cận • chịu tỏc động chớnh trị • thủ tục rườm rà, quan liờu Tài chớnh phi chớnh thống • gần với khỏch hàng • thủ tục nhanh, ớt quan liờu • linh hoạt • chi phớ giao dịch thấp • sản phẩm cú tớnh ngắn hạn • cỏc khoản tiết kiệm tiềm ẩn rủi ro • khả năng huy động vốn thấp, phõn mảnh, và mang tớnh địa phương 4.1.2.3 Hệ thống tài chớnh bỏn chớnh thống Ưu điểm: - Hệ thống cú tớnh quốc gia (Bộ, đoàn thể chớnh trị xó hội) - Mạng lưới đến cộng đồng - Cú ưu thế của hệ thống chớnh trị để bảo đảm kiểm soỏt - Được hậu thuẫn tốt trong quan hệ với tài chớnh chớnh thống - Cú thể gắn với cỏc chương trỡnh hỗ trợ cụng nghệ, tư vấn kỹ thuật -  Hạn chế: - Kộm bền vững, phụ thuộc vào mục tiờu chớnh trị 15 4.2 Các dịch vụ tài chính trong nông nghiệp - nông thôn Tam giỏc dịch vụ tài chớnh nụng thụn Tớn dụng Tiết kiệm Thị trường tài chớnh Bảo hiểm Dịch vụ tớn dụng Chủ thể cung ứng: Cỏc chủ thể Chớnh thống/Bỏn chớnh thống/Phi chớnh thống Loại hỡnh cung ứng: Chủ yếu cho vay bằng tiền Tớnh chất: Đưa tớn dụng từ bờn ngoài vào nụng nghiệp, nụng thụn, tớn dụng cú tớnh chất sản xuất là chủ yếu, nặng về tài trợ ưu đói 16 Dịch vụ tiết kiệm Tỏc dụng: Hỗ trợ cho tiếp nhận dịch vụ tớn dụng, tăng chất lượng dịch vụ tớn dụng Tớnh chất: Huy động nhỏ, ngắn hạn nờn cỏc tổ chức tớn dụng ớt quan tõm, hộ nụng dõn cũng ớt năng lực Dịch vụ bảo hiểm Tỏc dụng: Hỗ trợ bảo đảm ổn định và an toàn cho sản xuất và đời sống của người dõn nụng thụn Tớnh chất: Khú xỏc định được trỏch nhiệm bảo hiểm; Rủi ro cao 17 4.3 Tớn hiệu đổi mới trong dịch vụ tài chớnh nụng thụn 4.3.1 Đỏnh giỏ về tớn dụng nụng nghiệp 4.3.2 Tài chớnh vi mụ – bước tiến mới trong tài chớnh nụng thụn 4.3.1 Đỏnh giỏ về tớn dụng nụng nghiệp 18 Đặc điểm của tớn dụng nụng nghiệp truyền thống: • Nhận vốn tài trợ từ chớnh phủ hoặc cỏc nhà tài trợ nước ngoài • Mang tớnh sản xuất • Tập trung nhiều vào tớn dụng (cho vay), khụng huy động từ tiết kiệm • Mang tớnh trợ cấp (lói suất thấp) Tại sao tớn dụng NN truyền thống khụng thành cụng? • Do khụng cú sự huy động vốn từ tiết kiệm nờn thiếu sự tự chủ về nguồn vốn, chịu sự chi phối chặt chẽ của chớnh phủ • Tài trợ từ chớnh phủ và cỏc nhà tài trợ nước ngoài khụng ổn định • Thiếu sự ràng buộc giữa nguồn vốn của chớnh phủ và khả năng chi trả • Khụng tiếp cận được nhúm khỏch hàng mục tiờu • Bị búp mộo bởi sự trợ cấp 19 Tớn dụng nụng nghiệp - Ảnh hưởng của chớnh sỏch lói suất thấp Làm suy yếu cỏc tổ chức tài chớnh nụng thụn Búp mộo sự phõn bố và dịch chuyển nguồn lực Phi kinh tế thị trường: chi phớ thấp, hoạt động kinh tế gắn với chớnh trị Đem lại ảnh hưởng thiếu tớch cực trong phõn phối vốn Lói suất tiết kiệm thấp hơn tỷ lệ lạm phỏt Tại sao chi phớ tớn dụng nụng nghiệp lại cao? 1. Khú đa dạng húa được cỏc khoản cho vay 2. Rủi ro cao hơn trong sản xuất hay do thiờn tai, dịch bệnh 3. Quy mụ cho vay và độ lớn khoản vay thường rất thấp ở những vựng cơ sở hạ tầng chưa phỏt triển 4. Nhu cầu vay thường nhỏ, lẻ. 20 4.3.2 Tài chớnh vi mụ- Bước tiến mới 1. Đem lại sự bền vững trong cỏc quan hệ tài chớnh, và loại trừ sự phụ thuộc của cỏc tổ chức tài chớnh 2. Vươn tới đại bộ phận dõn cư nụng thụn 3. Cung cấp cỏc dịch vụ theo nhu cầu người dõn 4. Cung cấp cỏc dịch vụ tiết kiệm hiệu quả 5. Hỡnh thành những thể thức mới thay thế tài sản thế chấp vớ dụ: tiết kiệm, cho vay theo nhúm, thuờ muah Làm thế nào để đạt được sự bền vững: - Huy động vốn tiết kiệm để loại trừ sự phụ thuộc vào nhà nước và cỏc nhà tài trợ khỏc - Chi phớ tớn dụng cần phải đảm bảo thu hồi được: + lói suất + dự phũng cỏc khoản nợ khú đũi + tỷ lệ lói dự kiến Loại hỡnh - Tớn dụng vi mụ - Bảo hiểm vi mụ 21 Dịch vụ tài chính vi mô - khách hàng • Nhóm nghèo đói: Dịch vụ qua trợ cấp • Nhóm không nghèo nh−ng dễ tổn th−ơng: Dịch vụ tài chính cần ngăn cản để chống tái nghèo Đói Nghèo Không nghèo nh−ng dễ bị tổn th−ơng Không nghèo Poverty Line Các khách hàng của MF DV tài chính vi mô - Nhu cầu đa dạng Con đi học (C,S,I) Sinh con (C,S,I) Các trạng thái hộ Chết (C, I) Các nhu cầu tài chính Vốn kinh doanh (C,S) TS sản xuất (C,S) Đầu t− (S,C) Bảo vệ tài sản (I) Sức khoẻ (C,S,I) Sốc (rủi ro, đột tử...) (C,S,I) Tuổi già (I,S) Con lập GĐ (C,S,I) Source: Monique Cohen C: Credit S: Savings I: Insurance 22 MF và các tiếp cận dịch vụ của hộ nông dân Vay kinh doanh Chuyển đổi tiền       Vay làm nhà TK h−u trí, tuổi già Vay khẩn cấp Vay thanh toán        các hình thức tổ chức khác nhau của mf Sự phụ thuộc của hình thức tổ chức • Sự phát triển của TTTC • Bối cảnh hệ thống •Mật độ dân số •Mức nghèo đói • Cạnh tranh NH th−ơng mại Quỹ TDND HTX NH b−u điện NH Nthôn Nhóm tiết kiệm Hội tín dụng NGOs Loại hình tổ chức 23 Các kênh giao dịch truyền thống Ng−ời cho vay/Th−ơng nhân Khách hàng NH th−ơng mại Khách hàng MFOs and NGOs Khách hàng Các tổ chức có thành viên Khách hàng (Self Help Groups, Village Banks, Co-ops, Credit Unions) Các kênh giao dịch đa dạng NH t− nhân NH CP NH b−u điện Công ti BH MFOs NGOs Credit Unions Village Banks Agro-processors Input Suppliers Marketing Companies Leasing Companies Warehouse Operators (ng−ời bán đồ gia dụng) Supermarket Chains Khách hàng Các tổ chức tài chính phi ngân hàng 24 Kênh giao dịch tài chính – tín dụng qua kinh doanh nông nghiệp Khách hàng (Hộ nông dân) Ng−ời bán hàngNgân hàng Hệ thống Marketing Hội nông dân Nhà đầu t− t− nhân Phụ lục Đặc điểm của các tổ chức cung cấp dịch vụ tín dụng trong nông thôn Việt Nam 25 tổ chức cung cấp dịch vụ tín dụng chính thống --------------------------------------------------- Trong nông thôn : chủ yếu có 3 tổ chức - NH Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - NH CSXH - Quỹ tín dụng nhân dân NH NN&PTNT Ưu điểm • Ng−ời cung cấp dịch vụ tài chính lớn nhất trong NT • Tích cực đổi mới hoạt động • Có chi nhánh tại cơ sở (cấp 4) và NH di động Nh−ợc điểm • Vùng sâu, vùng xa còn kém • Chủ yếu vay Ngắn hạn và tập trung vào SX • QL kém, RR cao, thủ tục phức tạp • CP tín dụng lớn 26 NH CSXH Ưu điểm • Ng−ời cung cấp dịch vụ tài chính cho ng−ời nghèo và các đối t−ợng xã hội trong nông thôn • Lãi suất −u đãi Nh−ợc điểm • đối t−ợng CSXH quá nhiều loại • Chủ yếu vay sản xuất nhỏ • Thủ tục phức tạp • Bị ảnh h−ởng của CQ cơ sở Các Quỹ tín dụng ND Ưu điểm • Có mặt ở mọi nơi trong NT • Các TV có cơ phần đồng Sở hữu • Cơ cấu LS bền vững • Trụ sở gần với khách hàng • Giải ngân nhanh • Có khả năng tạo cạnh tranh Nh−ợc điểm • Chủ yếu cho vay ngắn hạn • Trình độ quản lý yếu kém, ch−a đ−ợc đào tạo • Rủi ro vỡ nợ cao • Chí phát triển ở vùng giàu • Ng−ời nghèo ít có cơ hội vay 27 tổ chức cung cấp dịch vụ tín dụng bán chính thống --------------------------------------------------- - TC bán chính thống th−ờng có quy mô nhỏ, gần với mục tiêu của các nhóm nghèo, phụ nữ ở nông thôn và đồng bào dân tộc ít ng−ời - Các tổ chức th−ờng liên quan đến các Bộ, các Đoàn thể quần chúng, NGO Bộ NN&PTNT Ưu điểm • Hệ thống quốc gia • Ng−ời vay có thể nhận đ−ợc t− vấn về kĩ thuật (khuyến nông) - > giảm rủi ro về sử dụng vốn • Việc làm, thu nhập Nh−ợc điểm • Cung cấp DV TC không phải là mục tiêu chính của tổ chức • Trình độ cán bộ không chuyên nghiệp • Mức độ tham gia vào hệ thống tài chính - đầu t− nông thôn yếu 28 Bộ LD-TB-XH Ưu điểm • Các ch−ơng trình đ−ợc hậu thuẫn và hỗ trợ mạnh của CP • Có thể gắn với công nghệ trong TD Nh−ợc điểm • Phụ thuộc vào Ngân Sách • Không quan tâm đến huy động tiền gửi TK Các TC đoàn thể chính trị XH Ưu điểm • Mạng l−ới quốc gia đến các cộng đồng • Có thể gây áp lực để bảo đảm các khoản hoàn vốn • Có quan hệ với khu vực tài chính chính thống Nh−ợc điểm • Chức năng cung cấp, quản lý các dịch vụ yếu • Trình độ cán bộ yếu • Các ch−ơng trình tài trợ là quá tải về chuyên môn và thực hiện 29 Các tổ chức phi CP (NGO) Ưu điểm • Tiếp cận với đối t−ợng có hiệu quả (nghèo, dân tộc, tôn giáo...) • TD gắn với tiết kiệm có hiệu quả cao • Kiểm tra và đánh giá chặt chẽ • Gắn tín dụng với nghiên cứu • Các kinh nghiệm đ−ợc phổ biến qua mạng l−ới t− vấn Nh−ợc điểm • Chi phí cao và tỷ lệ vốn vay trong CT NGO nhỏ • Phụ thuộc vào quỹ −u đãi • Không gắn đ−ợc với TC chính thống • Các mục tiêu rất khác nhau tổ chức cung cấp dịch vụ tín dụng phi chính thống --------------------------------------------------- - Là các tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính mà không bị chi phối - Loại tổ chức rất đa dạng, phổ biến và hầu hết ND nói riêng, mọi ng−ời dân nói chung đều có quan hệ với các dạng loại này 30 Gia đình, bạn bè, họ hàng Ưu điểm • Tiện lợi, đơn giản, tại chỗ • Lãi suất thấp hoặc không lãi Nh−ợc điểm • Các nguồn có thể không đúng lúc nh− yêu cầu • Có thể có nghĩa vụ qua lại mà bai bên không muốn Ng−ời cho vay nhỏ Ưu điểm • Dịch vụ thuận tiện về thời gian và địa điểm • Ng−ời cung cấp hiểu rõ về khách hàng Nh−ợc điểm • Giá cao đối với ng−ời nghèo • Chủ yếu ngắn hạn, vay tiêu dùng khẩn cấp • Ng−ời vay ít hiểu về hoạt động của ng−ời cho vay • Bắt nợ 31 Ng−ời buôn bán hoặc cung cấp khác Ưu điểm • Thuận tiện, nhanh chóng, tại chỗ • Đơn giản, 2 bên hiểu đ−ợc điều kiện của nhau Nh−ợc điểm • Vay dạng hiện vật • Lãi cao • Rủi ro về mất giá của tiền (lạm phát) Những tổ chức quay vòng tiết kiệm Ưu điểm • Quản lý vốn tốt vì nó là lợi ích của các TV • Hình thức truyền thống, phổ biến • Có thể khuyến khích phát triển hoặc kết hợp với các tổ chức TC chính thống Nh−ợc điểm • Số tiền cho vay bị hạn chế bởi khả năng TK của các thành viên • Ng−ời nghèo không có khả năng vay • Khi dùng hiện vật bị rủi ro mất giá

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfch_4_tcnn_tai_tro_6606.pdf