Bài giảng Lý thuyết thông tin

5.5. Chứng minh rằng máy thu tối ưu đảm bảo khoảng cách từ vectơ tín hiệu nhận được tới vectơ tín hiệu phát đạt cực tiểu chính là máy thu tối ưu đảm bảo xác suất sai bé nhất. 5.6. Ở đầu vào một mạch tích phân RC, tác động một tín hiệu dạng: x(t) = s(t) + n(t) Trong đó n(t) là tạp âm trắng, chuẩn, dừng có mật độ phổ:

doc232 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2229 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hij phải lớn. Trong (5.66) ta có thể thấy rằng có hai thành phần biên độ phađing tức là có hai đường độc lập để phát cho dấu x1 . Bởi vậy nếu một đường bị suy giảm thì đường còn lại vẫn có thể cung cấp được x1 với độ tin cậy cao. BÀI TẬP 5.1. Tại lối ra của bộ khuếch đại trung gian của một máy thu các tín hiệu mang điều biên có thể hiện: x ( t ) = ë.S1 ( t + ϕ1 ) + (1 − ë).S2 ( t + ϕ2 ) + î( t ) Trong đó î( t ) là tạp âm chuẩn, dạng: î( t ) = X ( t ) cos ù0t + Y ( t )sin ù0t , có kỳ vọng bằng không và hàm tương quan bằng: Bî ( ô) = ó2.ñ( ô) cos ù0ô . Còn S i ( t, ϕi ) là tín hiệu maníp điều biên: 193( ) x + = h + h + h + h x1 11 12 21 22 ( ) x = h + h + h + h + x 2 11 12 21 22 ( x1 = ∑ ⎡ hi1 i2 + h ⎢⎣ ) x + h n + h n i1 i1 i2 i2 ⎥ ⎦ ( x 2 = ∑ ⎡ hi1 i2 + h ⎢⎣ + hi2ni1 − h i1ni2 ⎤ + h hi1 i2 . Để thu nhận tín hiệu x1 với độ tin cậy cao các biên độ của đáp ứng î Chương 5: Lý thuyết thu tối ưu ⎬ 0 ≤ t ≤ T ⎪⎭ Pha đầu ϕ1 là một đại lượng ngẫu nhiên, phân bố đều trong khoảng [− ð, ð] . Tham số ë cũng là đại lượng ngẫu nhiên trong khoảng [0,T], nó nhận các giá trị ë = ë0 = 0 với các xác suất tiên nghiệm bằng: ë = ë1 = 1 hoặc p (ë1 ) = p (S1 ) = p (ë0 ) = p (S2 ) =  1 2  . Biết rằng ë = ë1 = 1 khi giá trị đường bao ở đầu ra bộ tách sóng tuyến tính vượt quá ngưỡng H0 . Trong trường hợp ngược lại thì ë = ë0 = 0 . Tính: a. Ngưỡng tối ưu  H0 để đảm bảo cực tiểu hoá xác suất sai tổng cộng. b. Xác suất sai tổng cộng ứng với ngưỡng  H0 đó. 5.2. Tại đầu vào bộ lọc tuyến tính tác động tín hiệu: x(t) = s(t) + n(t) Trong đó n(t) là tạp âm trắng, chuẩn, dừng. Còn s(t) là xung thị tần độc lập với n(t) và có dạng: s( t ) = ⎨ ⎪⎩0  t ≤ T t > T a = Tìm hàm truyền của bộ lọc sao cho tỷ số tín trên tạp ở đầu ra của bộ lọc đạt cực đại. Tính . 5.3. Xác định hàm truyền của bộ lọc FH với tín hiệu dạng: ⎧ ⎛ 2t ⎞2 ⎫ t ⎪⎩ ⎭⎪ Trong đó ôx là thời hạn của xung ở mức A/e. 5.4. Tìm sơ đồ khối của bộ lọc FH với xung thị tần chữ nhật dạng sau: ⎧A ⎩0 0 ≤ t ≤ ôx ∀t > ôx , t < 0 Tính tỷ số tín/ tạp ở đầu ra bộ lọc này. 194S1 ( t, ϕ1 ) = U m cos(ù0t + ϕ1 )⎫ S2 2 ) = 0 ( t, ϕ ⎧⎪A.eA( t − T ) sra max ( t ) óra S ( ) = A exp ⎨− ⎜ ⎟ ⎬ ⎝ ôx ⎠ ⎪ ⎪ s( t ) = ⎨ Chương 5: Lý thuyết thu tối ưu 5.5. Chứng minh rằng máy thu tối ưu đảm bảo khoảng cách từ vectơ tín hiệu nhận được tới vectơ tín hiệu phát đạt cực tiểu chính là máy thu tối ưu đảm bảo xác suất sai bé nhất. 5.6. Ở đầu vào một mạch tích phân RC, tác động một tín hiệu dạng: x(t) = s(t) + n(t) Trong đó n(t) là tạp âm trắng, chuẩn, dừng có mật độ phổ: S n ( f ) = G0 / 2 Còn s(t) là xung thị tần chữ nhật dạng: ⎧U ⎩0 0 ≤ t ≤ ôx ∀t ôx Ký hiệu  a = sra max ( t ) óra  là tỷ số giữa giá trị cực đại của tín hiệu trên giá trị trung bình bình phương của tạp âm ở đầu ra. a. Tìm sự phụ thuộc giữa a với độ rộng xung ôx và giải thông tạp âm của mạch Äfn . b. Tìm sự phụ thuộc giữa ôx và giải năng lượng tạp âm tối ưu của mạch để trị số a đạt max. 195s( t ) = ⎨ m Phụ lục PHỤ LỤC BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOVSKI-SCHWAZT Định lý: Nếu F( x ) và ϕ( x ) là các hàm phức thỏa mãn điều kiện: ∞ ∫ −∞  2 ∞ ∫ −∞  2 thì ta có: ∞ ∫ F( x ) ϕ( x ) dx −∞ 2  ≤  ∞ ∫ F( x ) −∞  2  ∞ −∞  2 Chứng minh: Đặt  ö( x ) =  ∞ −∞ ϕ* ( x ) 2  (a) (Dấu * là ký hiệu liên hợp phức) và  á= ∞ −∞  *  (b) ⎣  *  * 2  ≥ 0  (c) Theo (a) ta có: ∞ ∫ −∞  2 Theo (b) ta có: ∞ −∞  * * Khi đó ta có thể viết lại (c) như sau: ∞ 2 2 −∞ 196F( x ) dx < ∞ ϕ( x ) dx < ∞ ( x biến thực) dx . ∫ ϕ( x ) dx ∫ ϕ( x ) dx ∫ ϕ ( x ) F( x ) dx Ta có: ⎡F( x ) − á ö( x )⎦ ⎡F ( x ) − á ö* ( x )⎤⎦ = F( x ) − á ö( x ) ö( ) dx = 1 x ∫ ö( x ) F ( x ) dx = á ∫ F( x ) dx + á − á á − á á ≥ 0 * * Phụ lục Hay  ∞ −∞  2  2  (d) Thay (a) và (b) vào (d) ta có: ∞ −∞  2  ∞ ∫ ϕ( x ) F( x ) dx −∞ ∞ 2 −∞ 2 BIẾN ĐỔI HILBERT Định lý: ∧ t ∧  jù = S jù  ð e 2 ∧ s( t ) thông qua biến đổi tích phân sau:  ð 2 ∧ Chứng minh: Ta có: ∞ ð −∞ t − ô dô ∧ ð e 2  ⎡ ⎛ ð ⎞ ⎛ ð ⎞⎤  ⎣ ⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠⎦ Trong đó: ⎧ 1 khi ù > 0 ⎪ ⎪−1 ù< 0 ⎧ 1 khi ù > 0 signù ù= 0 2 197∫ F( x ) dx ≥ á ∫ F( x ) dx ≥ ∫ ϕ( x ) dx Cho tín hiệu s( t ) và S( jù) là biến đổi Fourier của nó. Khi đó tín hiệu s ( ) có phổ: S( ) ( ) − j sign ù (tất cả các thành phần phổ s ( t ) đều dịch pha đi một lượng bằng − ) có thể biểu diễn theo s ( t ) = − s( ô) 1 ∫ S( jù) = S( jù) − j sign ù = S( jù) ⎢cos ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎥ signù − jsin signù signù = ⎨ 0 ù= 0 cos ⎜ ⎟ = ⎨ 0 ⎛ ð ⎞ ⎪ ⎝ ⎠ ⎪ ⎩−1 ù< 0 ⎩ Phụ lục signù ⎝ 2 ⎠ Theo biến đổi ngược Fourier ta có: ∧ ∞ ∞  jùt jùt  2ð  (a) (Để ý rằng  ∞ 2ð −∞  ⎛ ð ⎞ jùt ⎝ 2 ⎠ Mặt khác ta có: ∞ − jùô ∞ ∞ dô − −∞ −∞ −∞ 0 ∞ − jùô ∞ ∞ −∞ 0 −∞  dô = −2 j dô = −2 j signù sin x x  dx ∞ Vì ∫ −∞  sin x ð x 2  nên ta có: ∞ −∞ ô dô = − jð  (b) Thay (b) vào (a) ta được: ∞ ∞ s ( t ) = S( jù) e jùt ⎢ dô⎥ dù 2ð −∞ ⎢ ð −∞ ⎥ = ∞ ∞ ð −∞ ô ⎢−∞ ⎥  t −ô = ∞ ∞ dô = ô ð  dô ĐỊNH LÝ KACHENNHICOV Định lý: Nếu phổ của hàm s( t ) không chứa các thành phần tần số lớn hơn Fm thì hàm này hoàn toàn được xác định bởi các giá trị mẫu của nó lấy ở các thời điểm cách nhau một khoảng Ät ≤ 1 2Fm  198sin ⎜ ⎟ = signù ⎛ ð ⎞ s ( t ) = ∧ 1 1 ∫ S( jù) e dù = − ∫ jsignùS( jù) e dù 2ð −∞ −∞ 1 ∫ S( jù) cos ⎜ ⎟ e dù = 0 ) signù e cosùô sin ùô ∫ ô dô = ∫ ô ∫ ô dô e sin ùô ⇒ ∫ ∫ ∫ ô ô dx = e− jùô ∫ ⎡ ⎤ 1 1 e− jùô ∧ ∫ ∫ ô ⎣ ⎦ 1 1 ⎡ ⎤ jù( ) ⎢ ∫ S( ) e dù⎥ dô ∫ jù ⎣ ⎦ s( ) s( ) t −ô ô 1 1 ∫ ∫ ð −∞ −∞ t − ô Phụ lục Chứng minh: Ta sẽ chứng tỏ rằng có thể khôi phục lại được s( t ) từ: sÄ ( t ) = s( t ).äÄ ( t ) (hình C.1.c)  (a) äÄ ( t ) = ∞ n =−∞  (b) Ät = 1 1 F0 2Fm  ; ù0 = 2ðF0 ; ùm = 2ðFm äÄ ( t ) là một hàm tuần hoàn có chu kỳ Ät , vì vậy ta có thể biểu diễn nó bằng chuỗi Fourier sau: äÄ ( t ) = ∞ n =−∞  sne jnù0 t Ät 2 − jnù0 t Ät −Ät 2 Trong khoảng  ⎝ 2 2 ⎠  , Ät 2 Do đó: sn = ∫ ä( t ) e− jnù0 tdt Ät −Ät 2 Theo tính chất lọc của ä ta có sn =  1 Ät  ⇒ äÄ ( t ) = ∞ Ät n =−∞ Ta thấy rằng dãy xung ù = 0, ± ù0 , ± 2ù0 , … äÄ ( t ) gồm các thành phần dao động điều hòa ở các tần số Do đó ta có thể biểu diễn được phổ của äÄ ( t ) dưới dạng sau: i ä∫ ( ù) = Ät n∑ ä( ù − nù0 ) (Hình C.1.e) Ä  (c) Theo tính chất của biến đổi Fourier phổ của sÄ ( t ) được tính theo tích chập sau: 199∑ ä( t − nÄt ) (hình C.1.b) ≤ ∑ 1 trong đó sn = äÄ ( t ) e dt ∫ ⎜ ⎟ hàm äÄ ( t ) chính là hàm ä( t ) − ⎛ Ät Ät ⎞ 1 1 ∑ e jnù0 t 2ð ∞ =−∞ Phụ lục i  i  Ä Trong đó:  i i = Theo tính chất lọc của  i Ät n =−∞ −∞ ä ta có:  i  2ð −∞ Ät n =−∞ ⎣ i  ù ∞ Ät n =−∞  i  (d) Hình C.1. Các đồ thị phổ và đồ thị thời gian: s(t)  S ( ù) (a)  t  (d)  −ùm 0 ùm  ù ä Ä ( t )  Sä Ä ( ù) (b)  Ät ä Ä ( t )  t  (e)  2ð ù0 = Ät SÄ ( ù)  ù (c)  t  (f) Hình C.1  ù0 =  2ð Ät  ù Từ (d) và hình C.1 ta thấy rằng phổ của sÄ ( t ) lặp lại một cách tuần hoàn dạng phổ của s( t ) . Dùng một bộ lọc có đặc tính tần số dạng chữ nhật lý tưởng (đường đứt nét trên hình C.1.f ta có thể khôi phục lại được s( t ) )  200 S Ä ( ù) = ∞ i 1 ∫ S( u ) ( ù − u ) du 2ð −∞ ä∫ S( ù) là phổ của s( t ) S Ä ( ù) = 1 2ð ∞ ∞ ∑ ä ⎡( ù − nù0 ) − u ⎤⎦ du S( u ). ∫ ∞ ∞ 1 ∑ ∫ u ( ù − nù0 ) − u S( ).ä ⎡⎣ ⎦⎤ du S Ä ( ) = 1 ∑ S( ù − nù0 ) (Hình C.1.f) Phụ lục sÄ ( t )  Bộ lọc lý tưởng  s( t ) LUẬT PHÂN BỐ CHUẨN − x e dt 2ð −∞ Mật độ phân bố xác suất: w ( x ) = ö '( x ) = 201  1 2ð  exp ⎨− ⎬ ⎩⎪ 2 ⎭⎪ x ö( x ) w ( x ) x ö( x ) w ( x ) 0,0 0,500 0,399 0,1 0,539 0,397 0,2 0,579 0,301 0,3 0,618 0,381 0,4 0,655 0,368 0,5 0,691 0,352 0,6 0,725 0,333 0,7 0,758 0,312 0,8 0,788 0,289 0,9 0,815 0,266 1,0 0,841 0,241 1,1 0,864 0,217 1,2 0,884 0,194 1,3 0,903 0,171 1,4 0,919 0,149 1,5 0,933 0,129 1,6 0,945 0,110 1,7 0,955 0,094 1,8 0,964 0,078 1,9 0,971 0,065 2,0 0,977 0,054 2,1 0,982 0,044 2,2 0,986 0,035 2,3 0,989 0,028 2,4 0,992 0,022 2,5 0,993 0,017 2,6 0,995 0,013 2,7 0,996 0,010 2,8 0,997 0,008 2,9 0,998 0,005 3,0 0,998 0,004 3,1 0,999 0,003 3,2 0,999 0,002 3,3 0,999 0,001 3,4 0,999 0,001 3,5 0,999 0,001 x t 2 1 Luật phân bố xác suất: ö( ) = ∫ 2 ⎧⎪ t 2 ⎫⎪ Phụ lục LOGARIT CƠ SỐ HAI CỦA CÁC SỐ NGUYÊN TỪ 1 ĐẾN 100 202xi log2 xi xi log2 xi xi log2 xi xi log2 xi 0,000 1,000 1,585 2,000 2,322 2,585 2,807 3,000 3,169 3,322 3,459 3,585 3,700 3,807 3,907 4,000 4,087 4,170 4,248 4,322 4,392 4,459 4,523 4,585 4,644 4,700 4,755 4,807 4,858 4,907 4,954 5,000 5,044 5,087 5,129 5,170 5,209 5,248 5,285 5,322 5,357 5,392 5,426 5,459 5,492 5,523 5,555 5,585 5,615 5,644 5,672 5,700 5,728 5,755 5,781 5,807 5,833 5,858 5,883 5,907 5,931 5,954 5,977 6,000 6,022 6,044 6,066 6,087 6,108 6,129 6,149 6,170 6,190 6,209 6,229 6,248 6,267 6,285 6,304 6,322 6,340 6,357 6,375 6,392 6,409 6,426 6,443 6,456 6,479 6,492 6,508 6,523 6,539 6,555 6,570 6,585 6,599 6,615 6,629 6,644 Phụ lục HÀM ã ( p) = -plog2P , HÀM ö(p) = -(1 - p) log2 (1 - p) , HÀM log2p VÀ ENTROPIE CỦA NGUỒN NHỊ PHÂN H ( A) = ã (p) + ö(p) p p  − log2 p 6,643 5,644 5,059 4,644 4,322 4,059 3,936 3,644 3,474 3,322 3,184 3,059 2,943 2,836 2,737 2,644 2,556 2,474 2,396 2,322 2,252 2,184 2,120 2,059 2,000 − log2 p  ã ( p) 0,066 0,113 0,152 0,186 0,216 0,243 0,268 0,291 0,313 0,332 0,350 0,367 0,383 0,397 0,411 0,423 0,434 0,445 0,455 0,464 0,473 0,481 0,488 0,494 0,500 ã ( p)  H ( A) 0,081 0,141 0,194 0,242 0,286 0,327 0,366 0,402 0,436 0,469 0,499 0,529 0,557 0,584 0,610 0,634 0,658 0,680 0,701 0,722 0,741 0,760 0,778 0,795 0,811 H ( A)  ö( p) 0,014 0,028 0,042 0,056 0,070 0,084 0,097 0,111 0,124 0,137 0,150 0,162 0,175 0,187 0,199 0,211 0,223 0,235 0,246 0,257 0,269 0,279 0,290 0,301 0,311 ö( p)  − log2 (1 − p) 0,014 0,029 0,044 0,059 0,074 0,089 0,105 0,120 0,136 0,152 0,168 0,184 0,201 0,217 0,234 0,252 0,269 0,286 0,304 0,322 0,340 0,358 0,377 0,396 0,415 − log2 (1 − p)  (1 − p) 0,99 0,98 0,97 0,96 0,95 0,94 0,93 0,92 0,91 0,90 0,89 0,88 0,87 0,86 0,85 0,84 0,83 0,82 0,81 0,80 0,79 0,78 0,77 0,76 0,75 (1 − p) 203 Phụ lục 1,943 1,889 1,836 1,786 1,737 1,690 1,644 1,599 1,556 1,514 1,474 1,434 1,396 1,358 1,322 1,286 1,252 1,217 1,184 1,152 1,120 1,1089 1,059 1,029 1,000  0,505 0,510 0,514 0,518 0,521 0,524 0,526 0,528 0,529 0,530 0,531 0,531 0,530 0,529 0,529 0,527 0,526 0,523 0,521 0,518 0,515 0,512 0,508 0,504 0,500  0,827 0,841 0,855 0,869 0,881 0,893 0,904 0,915 0,925 0,934 0,943 0,951 0,958 0,965 0,971 0,976 0,981 0,986 0,989 0,993 0,995 0,997 0,999 0,999 1,000  0,321 0,331 0,341 0,351 0,360 0,369 0,378 0,387 0,396 0,404 0,412 0,420 0,428 0,435 0,442 0,449 0,455 0,462 0,468 0,474 0,480 0,485 0,491 0,495 0,500  0,434 0,454 0,474 0,494 0,514 0,535 0,556 0,578 0,599 0,621 0,644 0,667 0,690 0,713 0,737 0,761 0,786 0,811 0,836 0,862 0,889 0,916 0,943 0,971 1,000  0,74 0,73 0,72 0,71 0,70 0,69 0,68 0,67 0,66 0,65 0,64 0,63 0,62 0,61 0,60 0,59 0,58 0,57 0,56 0,55 0,54 0,53 0,52 0,51 0,50 ENTROPIE H(X) CỦA CÁC LUẬT PHÂN BỐ RỜI RẠC. 204 Phụ lục 205Luật phân bố Biểu thức giải tích và đồ thị Entropie H(X) 1. Phân bố đều ⎧ 1 ⎪ 1 ≤ xi ≤ m p( xi = k ) = ⎨ m ⎩⎪ 0 m < xi < 1 p( xi = k ) 1 m xi 0 1 2 3 …. m H ( X) = log m 2. Phân bố bội k −1 ⎧⎪p(1 − p) xi > 0 p( xi = K ) = ⎨ ⎪⎩0 xi ≤ 0 p( xi = k ) xi 0 1 2 3 plog mp + (1 − p) log (1 − p) H ( X ) = − p 3. Phân bố nhị thức Bernoulli k k m − k ⎧⎪Cmp (1 − p) 0 ≤ x i ≤ m p( x i = K ) = ⎨ ⎪⎩0 0 > x i > m p( xi = k ) xi 0 1 2 3 …. m H ( X) = −m[p log p − −(1 − p) log (1 − p)⎤⎦ − m−1 k k m−k k − ∑ Cmp (1 − p) logCm k =1 Phụ lục 2064. Phân bố siêu bội k r k ⎧ Cm NC −− m ⎪ r 0 ≤ x i ≤ m p ( x i = K ) = ⎨ C N ⎪ ⎩0 0 > x i > m p( xi = k ) xi 0 1 2 3 … m 1 H ( X ) = log CrN − . CrN m−1 k r k k . ∑ CmCN−−m log Cm − k =1 m−1 1 k r −k r −k − r ∑ CmCN−m log CN −m CN k =1 5. Phân bố Poisson k ⎧ ë −ë ⎪ e xi > 0 p( xi = k ) = ⎨ K! ⎪ ⎩0 xi ≤ 0 p( xi = k ) xi 0 1 2 ….. e H ( X ) = ë log + ë ∞ k −ë ë e +∑ log ( K!) K! k =1 6. Phân bố Polya k ⎧ ⎛ ë ⎞ ⎪P0 ⎜ ⎟ . ⎪ ⎝ 1 + áë ⎠ ⎪ x i > 0 P ( xi = K ) = ⎨ (1 +)... ⎣ ⎦⎡1 + ( k − 1) á ⎤ ⎪. ⎪ ⎩⎪0 x i ≤ 0 1 0 − P = p( 0) = (1 + áë) á p( xi = k ) xi 0 1 2 3 4 … 1 + áë H ( x ') = −ë log ë + . á k ∞ ⎛ ë ⎞ .log (1 + áë ) − ∑ P0.⎜ ⎟ . k =1 ⎝ 1 + áë ⎠ 1(1 + á )… ⎣⎡1 + ( K − 1) á ⎦⎤ . . K! 1(1 + á )… ⎡⎣1 + ( K − 1) á ⎤⎦ log K! Phụ lục ENTRIPIE VI PHÂN H(X) CỦA CÁC LUẬT PHÂN BỐ LIÊN TỤC. 207Luật phân bố Biểu thức giải tích và đồ thị Entropie H(X) 1. Phân bố đều ⎧ 1 ⎪ x ∈[ x m ,x M ] W ( X) = ⎨ x M − x m ⎪ ⎩0 x ∉[ x m ,x M ] W ( X) 1 x M − x m x x m x M H ( X) = log m 2. Phân bố tam giác (Simson) ⎧ 4( x − x m ) ⎡ x m + x M ⎤ ⎪ 2 x ∈ ⎢x m , ⎥ ⎪( x M − x m ) ⎣ 2 ⎦ ⎪ ⎪ 4( x M − x ) ⎡ x m + x M ⎤ W ( X) = ⎨⎪( x M − x m )2 x ∈ ⎣⎢ 2 , x M ⎦⎥ ⎪ ⎪0 x ∉[ x m , x M ] ⎪⎩ W ( X) 2 x M − x m x x m x M ( x M − x m ) e h ( x ) = log 2 3. Phân bố 2 sec h x a a 2 W ( x ) = 2 = sec h x 2ch x 2 W ( X) a 2 x 0 2 e h ( x ) = log 2a Phụ lục 2084. Phân bố arcsin x ⎧ 1 1 W ( x ) = ⎨⎪ ð . a 2 − x 2 x ∈ ( −a,a ) ⎪ ⎩0 −a > x > a W ( X) 1 ða x −a 0 a 2 2 1 log a − x 1 1 ( ) h ( x ) = log ð + ð + ð ∫0 a 2 − x 2 dx 5. Phân bố Cauchy a 1 W ( x ) = ð .( x − x)2 + a 2 W ( X) 1 ða x 0 x h ( x ) = log 4ða 6. Phân bố Maxweel 2 2 ⎧ 4 2 − x / 2ä x .e x > 0 ⎪⎪ 2 3/ 2 W ( x ) = ⎨ ð ( 2ä ) ⎪ ⎪⎩0 x < 0 W ( X ) 4ä 2ðe x 0 ä 2 2 ⎡ 1 2ðä ⎤ h ( x ') = ⎢ log + Clog e⎥ ⎣⎢ 2 e ⎦⎥ C 0,5772 (C – Số Euler) Phụ lục 2097. Phân bố mũ một phía −ëx ⎪⎧ëe x > 0 W ( x ) = ⎨ ⎪⎩0 x < 0 W ( X) x 0 e h ( x ) = log− ë 8. Phân bố Laplace (phân bố mũ hai phía) ë −ë x − x W ( x ) = e 2 W ( X) ë 2 x 0 x 2e h ( x ) = log ë 9. Phân bố siêu mũ N ⎧ −ë x ⎪∑ a në ne n x > 0 W ( x ) = ⎨n =1 ⎪ ⎩0 x < 0 W ( X) N ∑ a në n 1 x 0 N ∞ −ë x h ( x ) = −∑ a nën ∫ e n . n =1 0 N −ë x .log ∑ a nëne n dx n =1 10. Phân bố mũ – lũy thừa m ⎧ x − x ⎪ e x > 0 W ( x ) = ⎨ m! ⎪ ⎩0 x < 0 W ( X ) − m me m! x 0 h ( x ) = log m!+ log e − e m ⎡ 1 ⎤ −m log e ⎢ ∑ − C⎥ k ⎣k =2 ⎦ C 0,5772 (C – Số Euler) Phụ lục 21011. Phân bố Erlang a a ⎧ â x − 1 −âx ⎪ e x > 0 W ( x ) = ⎨ ( a − 1)! ⎪ ⎩0 x < 0 a = 1, 2, 3, …. W ( X) a −1 ⎡ â ( a − 1) ⎤ 1 ⎢ ⎥ ⎣ e ⎦ à (â) x 0 a − 1 â h ( x ) = log ⎣⎡( a − 1)!⎦⎤ − log â + ' +{a − ( a − 1) ⎣⎡ln à ( a )⎦⎤ } log e ' ⎣⎡ln Ã( a )⎦⎤ = ø ( a ) ø ( a ) - Hàm psi của Euler 12. Phân bố Pearsom 2 ⎧ ë ë−1 á x −âx ⎪ .e x > 0 W ( x ) = ⎨ Ã( ë) ⎪ ⎩0 x < 0 n ë= ( n = 1,2,3,…) 2 ë −1 W ( X) ⎡ á ( ë − 1) ⎤ 1 ⎢ ⎥ ⎣ e ⎦ à ( ë ) x 0 a − 1 ë h ( x ) = − log à ( ë ) − log á + ' +{ë − ( ë − 1) ⎣⎡ln à ( ë )⎦⎤ } log e ' ⎣⎡ln Ã( ë)⎦⎤ = ø ( ë) 13. Phân bố Gamma ⎧ 1 á − x / â x e x > 0 ⎪ á+1 W ( x ) = ⎨â à ( á + 1) ⎪ ⎩0 x < 0 á > −1 , â > 0 á W ( X) 1 ⎡ á ⎤ ⎢ ⎥ à ( á + 1) ⎣ âe ⎦ x 0 áâ h ( x ) = log Ã( á + 1) − á log e. ' .⎣⎡ln Ã( á + 1)⎦⎤ + (á + 1).log e + logâ ' ⎣⎡ln à ( á + 1)⎦⎤ = ø ( á + 1) Phụ lục 0  ä  211  x 14. Phân bố Weibull á −1 −â á ⎪⎧áâx e x x > 0 W ( x ) = ⎨ ⎪⎩0 x < 0 á> 0, â> 0 W ( x ) á −1 1/ á ⎧ á − 1⎫ ( áâ) .( á − 1) á .exp ⎨− ⎬ ⎩ á ⎭ x 0 ⎛ á − 1 ⎞ 1 ⎜ ⎟ ⎝ âá ⎠ á ⎡ á − 1 ⎤ h ( x ) = log e ⎣⎢1 + á ( C + ln â)⎦⎥ − − log áâ C 0,5772 15. Phân bố chuẩn 2 ⎧ ⎫ x − x 1 ⎪ ( ) ⎪ W ( x ) = .exp ⎨− 2 ⎬ 2ðä 2ä ⎪ ⎪ ⎩ ⎭ W ( x ) 1 2ðä x 0 x h ( x ) = log ⎡ä 2ðe ⎤ ⎣ ⎦ 16. Phân bố chuẩn một phía 2 ⎧ 2 ⎪⎧ x ⎪⎫ ⎪ 2 exp ⎨− 2 ⎬ x > 0 W ( x ) = ⎨ ðä ⎩⎪ 2ä ⎭⎪ ⎪ ⎩0 x < 0 W ( x ) ä n − 1 W ( x ) x 0 ⎡ ðe ⎤ h ( x ) = log ⎢ä ⎥ 2 ⎣ ⎦ 17. Phân bố Rayleigh 2 ⎧ x ⎪⎧ x ⎪⎫ ⎪ 2 exp ⎨− 2 ⎬ x > 0 W ( x ) = ⎨ ä ⎩⎪ 2ä ⎭⎪ ⎪ ⎩0 x < 0 W ( x ) 1 −1/ 2 e ä ⎛ C ⎞ h ( x ) = ⎜ + 1⎟ log e ⎝ 2 ⎠ C 0,5772 Phụ lục 0  a  x 212 18. Phân bố modul của đại lượng ngẫu nhiên phân bố chuẩn 2 2 ⎧ ⎡ ( x − x) ( x + x) ⎤ ⎪ 1 ⎢ − 2 − 2 ⎥ 2ä 2ä ⎪ ⎢e + e ⎥ x > 0 W ( x ) = ⎨ 2ðä ⎢ ⎥ ⎪ ⎣ ⎦ ⎪ ⎩0 x < 0 W ( x ) 2 1 −2( x / ä) e 2 2ðä x 0 x ⎡ ðe ⎤ h ( x ) = log ⎢ä ⎥ 2 ⎣ ⎦ 19. Phân bố chuẩn cực 2 2 ⎧ ⎡ ( x − x) ( x + x) ⎤ ⎪ 1 ⎢ − 2 − 2 ⎥ 2ä 2ä ⎪ ⎢e + e ⎥ x ∈[ x m ,x M ] W ( X ) = ⎨ 2ðä ⎢ ⎥ ⎪ ⎣ ⎦ ⎪ ⎩0 x ∉[ x m , x M ] 1 A = ⎡( x M − x) ( x m − x)ä ⎤ 2 2 1 ⎢ − t / 2 − t / 2 ⎥ e dt − e dt 2ð ⎣⎢⎢ ∫0 ∫0 ⎦⎥⎥ W ( x ) A 2ðä x 0 x m x x M ⎡ 2ðä ⎤ h ( x ) = log ⎢ ⎥ + A ⎣ ⎦ 2 ( x M −X) 1 ⎡ x M − X 1 − 2ä 2 + ⎢1 − A . .e − 2 ⎣ ä 2ð 2 ( x m − X) ⎤ − A x m − X . 1 e− 2ä2 ⎥⎥ log e ä 2ð ⎥ ⎦ 20. Phân bố loga chuẩn 2 ⎧ (ln x −a ) 2 ⎪⎪ 1 2ä W ( x ) = ⎨ x > 0 xä 2ð ⎪ ⎪⎩0 x < 0 W ( x ) a h ( x ) = log ⎡äe 2ðe ⎤ ⎣ ⎦ Phụ lục 0  x m  213  x 21. Phân bố modul của véctơ nhiều chiều 2 ⎧ n −1 ⎪⎧ x ⎪⎫ ⎪ 2x exp ⎨− 2 ⎬ ⎪ ⎩⎪ 2ä ⎭⎪ ⎪ x > 0 W ( x ) = ⎨ 2 n/2 ⎛ n ⎞ 2ä à ⎪⎪ ( ) ⎝⎜ 2 ⎠⎟ ⎪⎩0 x < 0 n = 1, 2, 3, … W ( x ) x 0 ä n − 1 n 2 ⎛ n ⎞ äe à ⎜ ⎟ ⎝ 2 ⎠ h ( x ) = log − 2 n − 1 ⎛ n ⎞ − log à ⎜ ⎟ 2 ⎝ 2 ⎠ 22. Phân bố nakagami m 2m−1 2 ⎧ 2m x ⎪⎧ mx ⎪⎫ ⎪ 2m exp ⎨− 2 ⎬ x > 0 W ( x ) = ⎨ Ã( m) ä ⎩⎪ ä ⎭⎪ ⎪ ⎩0 x < 0 W ( x ) 2m −1 2 m ⎛ 2m − 1 ⎞ 2 ⎜ ⎟ à ( m) ⎝ 2e ⎠ x 0 2m−1 m Ã( m) äe h ( x ) = log − 2 m 2m − 1 − ⎣⎡log Ã( m)⎦⎤ 2 Phân bố Beta ⎧ 12 2 ⎪ 4 ( x − x m )( x M −) ⎪( x M − x m ) W ( X ) = ⎨ ⎪ x ∈[x m ,x M ] ⎪ ⎩0 x ∉[x m ,x M ] W ( x ) ( x M − x m ) h ( x ) 1,44ln 1,26 Phụ lục x M CÁC ĐA THỨC TỐI TIỂU CỦA CÁC PHẦN TỬ TRONG TRƯỜNG GF( 2m ) . Sau đây là danh sách các đa thức tối tiểu nhị phân cho tất cả các phần tử trong các trường mở rộng của trường nhị phân từ GF( 22 ) tới GF( 210 ) . thức  Các dòng ký hiệu được hiểu như sau: Dòng 3(0, 2, 3) trong mục GF(8) tương ứng với đa m( X) = 1 + X2 + X3 có các nghiệm là các phần tử liên hợp {á3, á6 , á5} . GF(4) GF(8) 1 (0, 1, 2) 1 (0, 1, 3) 3 (0, 2, 3) GF(16) 1 5 (0, 1, 4) (0, 1, 2) 3 7 (0, 1, 2, 3, 4) (0, 3, 4) GF(32) 1 (0, 2, 5) 3 (0, 2, 3, 4, 5) 5 11 (0, 1, 2, 4, 5) (0, 1, 3, 4, 5) 7 15 (0, 1, 2, 3, 5) (0, 3, 5) GF(64) 1 5 9 (0, 1, 6) (1, 2, 5, 6) (0, 2, 3) 3 7 11 (0, 1, 2, 4, 6) (0, 3, 6) (0, 2, 3, 5, 6) 13 (0, 1, 3, 4, 6) 15 (0, 2, 4, 5, 6) 21 27 (0, 1, 2) (0, 1, 3) 23 31 (0, 1, 4, 5, 6) (0, 5, 6) GF(128) 1 (0, 3, 7) 3 (0, 1, 2, 3, 7) 5 (0, 2, 3, 4, 7) 7 (0, 1, 2, 4, 5, 6, 7) 9 13 (0, 1, 2, 3, 4, 5, 7) (0, 1, 7) 11 15 (0, 2, 4, 6, 7) (0, 1, 2, 3, 5, 6, 7) 214 Phụ lục 19  (0, 1, 2, 6, 7)  21  (0, 2, 5, 6, 7) 23 (0, 6, 7) 27 (0, 1, 4, 6, 7) 29 43 (0, 1, 3, 5, 7) (0, 1, 2, 5, 7) 31 47 (0, 4, 5, 6, 7) (0, 3, 4, 5, 7) 55 (0, 2, 3, 4, 5, 6, 7) 63 (0, 4, 7) GF(256) 1 (0, 2, 3, 4, 8) 3 (0, 1, 2, 4, 5, 6, 8) 5 9 (0, 1, 4, 5, 6, 7, 8) (0, 2, 3, 4, 5, 7, 8) 7 11 (0, 3, 5, 6, 8) (0, 1, 2, 5, 6, 7, 8) 13 (0, 1, 3, 5, 8) 15 (0, 1, 2, 4, 6, 7, 8) 17 (0, 1, 4) 19 (0, 2, 5, 6, 8) 21 25 29 (0, 1, 3, 7, 8) (0, 1, 3, 4, 8) (0, 2, 3, 7, 8) 23 27 31 (0, 1, 5, 6, 8) (0, 1, 2, 3, 4, 5, 8) (0, 2, 3, 5, 8) 37 (0, 1, 2, 3, 4, 6, 8) 39 (0, 3, 4, 5, 6, 7, 8) 43 47 53 59 (0, 1, 6, 7, 8) (0, 3, 5, 7, 8) (0, 1, 2, 7, 8) (0, 2, 3, 6, 8) 45 51 55 61 (0, 3, 4, 5, 8) (0, 1, 2, 3, 4) (0, 4, 5, 7, 8) (0, 1, 2, 3, 6, 7, 8) 63 (0, 2, 3, 4, 6, 7, 8) 85 (0, 1, 2) 87 (0, 1, 5, 7, 8) 91 (0, 2, 4, 5, 6, 7, 8) 95 (0, 1, 2, 3, 4, 7, 8) 111 (0, 1, 3, 4, 5, 6, 8) 119 (0, 3, 4) GF(512) 127 (0, 4, 5, 6, 8) 1 (0, 4, 9) 3 (0, 4, 3, 6, 9) 5 9 (0, 4, 5, 8, 9) (0, 1, 4, 8, 9) 7 11 (0, 3, 4, 7, 9) (0, 2, 3, 5, 9) 13 17 (0, 1, 2, 4, 5, 6, 9) (0, 1, 3, 4, 6, 7, 9) 15 19 (0, 5, 6, 8, 9) (0, 2, 7, 8, 9) 21 (0, 1, 2, 4, 9) 23 (0, 3, 5, 6, 7, 8, 9) 25 29 (0, 1, 5, 6, 7, 8, 9) (0, 1, 3, 5, 6, 8, 9) 27 31 (0, 1, 2, 3, 7, 8, 9) (0, 1, 3, 4, 9) 215 Phụ lục 35 39 43 47  (0, 8, 9) (0, 2, 3, 6, 7, 8, 9) (0, 1, 3, 6, 7, 8, 9) (0, 1, 3, 4, 6, 8, 9)  37 41 45 51  (0, 1, 2, 3, 5, 6, 9) (0, 1, 4, 5, 6, 8, 9) (0, 2, 3, 5, 6, 8, 9) (0, 2, 4, 6, 7, 8, 9) 53 (0, 2, 4, 7, 9) 55 (0, 2, 3, 4, 5, 7, 9) 57 61 73 (0, 2, 4, 5, 6, 7, 9) (0, 1, 2, 3, 4, 6, 9) (0, 1, 3) 59 63 75 (0, 1, 2, 3, 6, 7, 9) (0, 2, 5, 6, 9) (0, 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9) 77 83 87 (0, 3, 6, 8, 9) (0, 2, 4, 8, 9) (0, 2, 5, 7, 9) 79 85 91 (0, 1, 2, 6, 7, 8, 9) (0, 1, 2, 4, 6, 7, 9) (0, 1, 3, 6, 8) 93 (0, 3, 4, 5, 6, 7, 9) 95 (0, 3, 4, 5, 7, 8, 9) 103 (0, 1, 2, 3, 5, 7, 9) 109 (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9) 117 (0, 1, 2, 3, 6, 8, 9) 123 (0, 1, 2, 7, 9) 127 (0, 3, 5, 6, 9) 175 (0, 5, 7, 8, 9) 187 (0, 3, 4, 6, 7, 8, 9) 219 (0,2, 3) 239 (0, 2, 3, 5, 6, 8, 9) GF(1024) 107 (0, 1, 5, 7, 9) 111 (0, 1, 2, 3, 4, 8, 9) 119 (0, 1, 9) 125 (0, 4, 6, 7, 9) 171 (0, 2, 4, 5, 7, 8, 9) 183 (0, 1, 3, 5, 8, 9) 191 (0, 1, 4, 5, 9) 223 (0, 1, 5, 8, 9) 255 (0, 5, 9) 1 5 (0, 3, 10) (0, 2, 3, 8, 10) 3 7 (0, 1, 2, 3, 10) (0, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) 9 13 17 (0, 1, 2, 3, 5, 7, 10) (0, 1, 2, 3, 5, 6, 10) (0, 2, 3, 5, 6, 8, 10) 11 15 19 (0, 2, 4, 5, 10) (0, 1, 3, 5, 7, 8, 10) (0, 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10) 21 25 29 (0, 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10) (0, 1, 5, 8, 10) (0, 4, 5, 8, 10) 23 27 31 (0, 1, 3, 4, 10) (0, 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10) (0, 1, 5, 9, 10) 33 37 (0, 2, 3, 4, 5) (0, 1, 5, 6, 8, 9, 10) 35 39 (0, 1, 4, 9, 10) (0, 1, 2, 6, 10) 216 Phụ lục 41  (0, 2, 5, 6, 7, 8, 10)  43  (0, 3, 4, 8, 10) 45 (0, 4, 5, 9, 10) 47 (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10) 49 53 (0, 2, 4, 6, 8, 9, 10) (0, 1, 2, 3, 7, 8, 10) 51 55 (0, 1, 2, 5, 6, 8, 10) (0, 1, 3, 5, 8, 9, 10) 57 61 69 (0, 4, 6, 9, 10) (0, 1, 4, 5, 6 ,7, 8, 9, 10) (0, 6, 7, 8, 10) 59 63 71 (0, 3, 4, 5, 8, 9, 10) (0, 2, 3, 5, 7, 9, 10) (0, 1, 4, 6, 7, 9, 10) 73 (0, 1, 2, 6, 8, 9, 10) 75 (0, 1, 2, 3, 4, 8, 10) 77 (0, 1, 3, 8, 10) 79 (0, 1, 2, 5, 6, 7, 10) 83 (0, 1, 4, 7, 8, 9, 10) 85 (0, 1, 2, 6, 7, 8, 10) 87 (0, 3, 6, 7, 10) 89 (0, 1, 2, 6, 7, 8, 10) 91 (0, 2, 4, 5, 7, 9, 10) 93 (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) 101 (0, 2, 3, 5, 10) 105 (0, 1, 2, 7, 8, 9, 10) 109 (0, 1, 2, 5, 10) 115 (0, 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 10) 119 (0, 1, 3, 4, 6, 9, 10) 123 (0, 4, 8, 9, 10) 127 (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10) 149 (0, 2, 4, 9, 10) 155 (0, 3, 5, 7, 10) 159 (0, 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9, 10) 167 (0, 1, 4, 5, 6, 7, 10) 173 (0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10) 179 (0, 3, 7, 9, 10) 183 (0, 1, 2, 3, 8, 9, 10) 189 (0, 1, 5, 6, 10) 205 (0, 1, 3, 5, 7, 10) 213 (0, 1, 3, 4, 7, 8, 10) 219 (0, 3, 4, 5, 7, 8, 10) 223 (0, 2, 5, 9, 10) 235 (0, 1, 2, 3, 6, 9, 10) 103 (0, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10) 107 (0, 3, 4, 5, 6, 9, 10) 111 (0, 1, 4, 6, 10) 117 (0, 3, 4, 7, 10) 121 (0, 1, 2, 5, 7, 9, 10) 125 (0, 6, 7, 9, 10) 147 (0, 2, 3, 5, 6, 7, 10) 151 (0, 5, 8, 9, 10) 157 (0, 1, 3, 5, 6, 8, 10) 165 (0, 3, 5) 171 (0, 2, 3, 6, 7, 9, 10) 175 (0, 2, 3, 7, 8, 10) 181 (0, 1, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10) 187 (0, 2, 7, 9, 10) 191 (0, 4, 5, 7, 8, 9, 10) 207 (0, 2, 4, 5, 8, 9, 10) 215 (0 , 5, 7, 8, 10) 221 (0, 3, 4, 6, 8, 9, 10) 231 (0, 1, 3, 4, 5) 237 (0, 2, 6, 7, 8, 9, 10) 217 Phụ lục 239 (0, 1, 2, 4, 6, 8, 10) 247 (0, 1, 6, 9, 10) 253 (0, 5, 6, 8, 10) 341 (0, 1, 2) 347 (0, 1, 6, 8, 10) 363 (0, 2, 5) 375 (0, 2, 3, 4, 10) 383 (0, 2, 7, 8, 10) 447 (0, 3, 5, 7, 8, 9, 10) 495 (0, 1, 2, 3, 5)  245 (0, 2, 6, 7, 10) 251 (0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10) 255 (0, 7, 8, 9, 10) 343 (0, 2, 3, 4, 8, 9, 10) 351 (0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9, 10) 367 (0, 2, 3, 4, 5, 8, 10) 379 (0, 1, 2, 4, 5, 9, 10) 439 (0, 1, 2, 4, 8, 9, 10) 479 (0, 1, 2, 4, 7, 8, 10) 511 (0, 7, 10) 218 Tài liệu tham khảo TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9]  Nguyễn Bình, Trần Thông Quế. Cơ sở lý thuyết truyền tin. Học viện Kỹ thuật Quân sự 1985. Nguyễn Bình, Trần Thông Quế. 100 bài tập lý thuyết truyền tin. Học viện Kỹ thuật Quân sự 1988. Nguyễn Bình, Trương Nhữ Tuyên, Phạm Đạo. Bài giảng Lý thuyết thông tin Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2000 Nguyễn Bình. Giáo trình mật mã học Nhà xuất bản Bưu điện 2004 McEliece R.J. The theory of Information and coding. Cambridge University Press 1985 Wilson S.G. Digital modulation and Coding. Prentice Hall. 1996 Sweeney P. Error control coding. An Introduction. Prentice Hall. 1997. Lin S. , Costello D.J. Error control coding: Fuldamentals and Applications. Prentice Hall. 2004. Moon T.K. Error correction coding. Mathematical Methods and Algorithms. Jhon Wiley and Son 2005. 219 Mục lục MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................................................ 1 CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VÀ NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN................................. 3 1.1. VỊ TRÍ, VAI TRÒ VÀ SƠ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA “LÝ THUYẾT THÔNG TIN” ............................................................................................................................................................................ 3 1.1.1. Vị trí, vai trò của Lý thuyết thông tin ..................................................................................... 3 1.1.2. Sơ lược lịch sử phát triển ........................................................................................................ 4 1.2. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN - SƠ ĐỒ HỆ TRUYỀN TIN VÀ NHIỆM VỤ CỦA NÓ................... 5 1.2.1. Các định nghĩa cơ bản............................................................................................................. 5 1.2.2. Sơ đồ khối của hệ thống truyền tin số (Hình 1.2) .................................................................. 5 1.2.3. Những chỉ tiêu chất lượng cơ bản của một hệ truyền tin ...................................................... 10 CHƯƠNG II: TÍN HIỆU VÀ NHIỄU.................................................................................................... 11 2.1. TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA CHÚNG ................................. 11 2.2. TÍN HIỆU VÀ NHIỄU LÀ CÁC QUÁ TRÌNH NGẪU NHIÊN.................................................. 11 2.2.1. Bản chất ngẫu nhiên của tín hiệu và nhiễu............................................................................ 11 2.2.2. Định nghĩa và phân loại nhiễu .............................................................................................. 12 2.3. CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ CỦA TÍN HIỆU NGẪU NHIÊN VÀ NHIỄU ........................ 13 2.3.1. Các đặc trưng thống kê ......................................................................................................... 13 2.3.2. Khoảng tương quan............................................................................................................... 15 2.4. CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA TÍN HIỆU NGẪU NHIÊN VÀ NHIỄU. BIẾN ĐỔI WIENER – KHINCHIN .................................................................................................................................. 16 2.4.1. Những khái niệm xây dựng lý thuyết phổ của quá trình ngẫu nhiên - mật độ phổ công suất16 2.4.2. Cặp biến đổi Wiener – Khinchin .......................................................................................... 18 2.4.3. Bề rộng phổ công suất........................................................................................................... 19 2.4.4. Mở rộng cặp biến đổi Wiener – Khinchin cho trường hợp R(ô ) không khả tích tuyệt đối .................................................................................................................................................................... 20 2.5. TRUYỀN CÁC TÍN HIỆU NGẪU NHIÊN QUA CÁC MẠCH VÔ TUYẾN ĐIỆN TUYẾN TÍNH ................................................................................................................................................................ 21 2.5.1. Bài toán tối thiểu ................................................................................................................... 21 2.5.2. Bài toán tối đa ....................................................................................................................... 26 2.6. BIỂU DIỄN PHỨC CHO THỂ HIỆN CỦA TÍN HIỆU NGẪU NHIÊN – TÍN HIỆU GIẢI HẸP .......................................................................................................................................................................... 31 2.6.1. Cặp biến đổi Hilbert và tín hiệu giải tích .............................................................................. 31 2.6.2. Tín hiệu giải rộng và giải hẹp ............................................................................................... 35 220 Mục lục 2.7. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CHO THỂ HIỆN CỦA TÍN HIỆU NGẪU NHIÊN .............................37 2.7.1. Khai triển trực giao và biểu diễn vecteur của tín hiệu...........................................................37 2.7.2. Mật độ xác suất của vecteur ngẫu nhiên - Khoảng cách giữa hai vecteur tín hiệu................39 2.7.3. Khái niệm về máy thu tối ưu .................................................................................................43 BÀI TẬP ...............................................................................................................................................45 CHƯƠNG 3 - CƠ SỞ LÝ THUYẾT THÔNG TIN THỐNG KÊ .......................................................47 3.1. THÔNG TIN - LƯỢNG THÔNG TIN – XÁC SUẤT VÀ THÔNG TIN – ĐƠN VỊ ĐO THÔNG TIN ...................................................................................................................................................................47 3.1.1. Định nghĩa định tính thông tin và lượng thông tin................................................................47 3.1.2. Quan hệ giữa độ bất định và xác suất....................................................................................48 3.1.3. Xác định lượng thông tin.......................................................................................................50 3.2. ENTROPIE VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA ENTROPIE ................................................................52 3.2.1. Tính chất thống kê của nguồn rời rạc và sự ra đời của khái niệm entropie...........................52 3.2.2. Định nghĩa entropie của nguồn rời rạc..................................................................................52 3.2.3. Các tính chất của entropie một chiều của nguồn rời rạc .......................................................53 3.2.4. Entropie của nguồn rời rạc, nhị phân ....................................................................................55 3.2.5. Entropie của trường sự kiện đồng thời..................................................................................56 3.3. ENTROPIE CÓ ĐIỀU KIỆN. LƯỢNG THÔNG TIN CHÉO TRUNG BÌNH.............................57 3.3.1. Entropie có điều kiện về một trường tin này khi đã rõ một tin nhất định của trường tin kia 57 3.3.2. Entropie có điều kiện về trường tin này khi đã rõ trường tin kia ..........................................58 3.3.3. Hai trạng thái cực đoan của kênh truyền tin..........................................................................60 3.3.4. Các tính chất của entropie có điều kiện.................................................................................61 3.3.5. Lượng thông tin chéo trung bình...........................................................................................63 3.3.6. Tính chất của I(A,B) .............................................................................................................63 3.3.7. Mô hình của kênh truyền tin có nhiễu...................................................................................64 3.4. TỐC ĐỘ PHÁT. KHẢ NĂNG PHÁT. ĐỘ THỪA. KHẢ NĂNG THÔNG QUA CỦA KÊNH RỜI RẠC..........................................................................................................................................................65 3.4.1. Tốc độ phát của nguồn rời rạc...............................................................................................65 3.4.2. Khả năng phát của nguồn rời rạc ..........................................................................................65 3.4.3. Độ thừa của nguồn rời rạc.....................................................................................................65 3.4.4. Các đặc trưng của kênh rời rạc và các loại kênh rời rạc........................................................66 3.4.5. Lượng thông tin truyền qua kênh trong một đơn vị thời gian ...............................................67 3.4.6. Khả năng thông qua của kênh rời rạc....................................................................................67 3.4.7. Tính khả năng thông qua của kênh nhị phân đối xứng không nhớ, đồng nhất .....................68 3.4.8. Định lý mã hoá thứ hai của Shannon ....................................................................................69 221 Mục lục 3.4.9. Khả năng thông qua của kênh nhị phân đối xứng có xoá ..................................................... 70 3.5. ENTROPIE CỦA NGUỒN LIÊN TỤC. LƯỢNG THÔNG TIN CHÉO TRUNG BÌNH TRUYỀN QUA KÊNH LIÊN TỤC KHÔNG NHỚ ......................................................................................................... 71 3.5.1. Các dạng tín hiệu liên tục...................................................................................................... 71 3.5.2. Các đặc trưng và tham số của kênh liên tục.......................................................................... 71 3.5.3. Kênh liên tục chứa trong kênh rời rạc................................................................................... 72 3.5.4. Entropie của nguồn tin liên tục (của một quá trình ngẫu nhiên liên tục) .............................. 73 3.5.5. Mẫu vật lý minh hoạ sự lớn vô hạn của entropie của nguồn liên tục.................................... 74 3.5.6. Lượng thông tin chéo trung bình truyền theo kênh liên tục không nhớ................................ 75 3.6. ENTROPIE VI PHÂN CÓ ĐIỀU KIỆN. TÍNH CHẤT CỦA CÁC TÍN HIỆU GAUSSE........... 76 3.6.1. Entropie vi phân có điều kiện ............................................................................................... 76 3.6.2. Entropie vi phân của nhiễu Gausse ....................................................................................... 77 3.6.3. Lượng thông tin chéo trung bình truyền theo kênh Gausse .................................................. 78 3.6.4. Tính chất của các tín hiệu có phân bố chuẩn ........................................................................ 80 3.7. KHẢ NĂNG THÔNG QUA CỦA KÊNH GAUSSE.................................................................... 82 3.7.1. Khả năng thông qua của kênh Gausse với thời gian rời rạc.................................................. 82 3.7.2. Khả năng thông qua của kênh Gausse với thời gian liên tục trong một giải tần hạn chế...... 83 3.7.3. Khả năng thông qua của kênh Gausse với thời gian liên tục trong giải tần vô hạn .............. 84 3.7.4. Định lý mã hoá thứ hai của Shannon đối với kênh liên tục .................................................. 85 3.7.5. Ví dụ: Khả năng thông qua của một số kênh thực tế ........................................................... 85 BÀI TẬP ............................................................................................................................................... 86 CHƯƠNG IV – CƠ SỞ LÝ THUYẾT Mà HÓA.................................................................................. 90 4.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN.......................................................................... 90 4.1.1. Các định nghĩa cơ bản........................................................................................................... 90 4.1.2. Các khái niệm cơ bản............................................................................................................ 91 4.1.3. Khả năng khống chế sai của một bộ mã đều nhị phân .......................................................... 93 4.1.4. Mã đều nhị phân không có độ thừa....................................................................................... 94 4.2. Mà THỐNG KÊ TỐI ƯU ............................................................................................................. 94 4.2.1. Độ dài trung bình của từ mã và mã hóa tối ưu..................................................................... 95 4.2.2. Yêu cầu của một phép mã hóa tối ưu.................................................................................... 95 4.2.3. Định lý mã hóa thứ nhất của Shannon (đối với mã nhị phân)............................................... 95 4.2.4. Thuật toán Huffman .............................................................................................................. 96 4.3. CÁC CẤU TRÚC ĐẠI SỐ VÀ Mà TUYẾN TÍNH..................................................................... 99 4.3.1. Một số cấu trúc đại số cơ bản................................................................................................ 99 4.3.2. Các dạng tuyến tính và mã tuyến tính................................................................................. 101 222 Mục lục 4.3.3. Các bài toán tối ưu của mã tuyến tính nhị phân ..................................................................104 4.4. VÀNH ĐA THỨC VÀ Mà XYCLIC .........................................................................................105 4.4.1. Vành đa thức .......................................................................................................................105 4.4.2. Ideal của vành đa thức.........................................................................................................107 4.4.3. Định nghĩa mã xyclic ..........................................................................................................109 4.4.4. Ma trận sinh của mã xyclic..................................................................................................110 4.4.5. Ma trận kiểm tra của mã xyclic ...........................................................................................110 4.5. Mà HÓA CHO CÁC Mà XYCLIC............................................................................................111 4.5.1. Mô tả từ mã của mã xyclic hệ thống ...................................................................................111 4.5.2. Thuật toán mã hóa hệ thống ................................................................................................112 4.5.3. Thiết bị mã hóa....................................................................................................................112 4.5.4. Tạo các dấu kiểm tra của mã xyclic ....................................................................................114 4.5.5. Thuật toán thiết lập từ mã hệ thống theo phương pháp nhân ..............................................116 4.6. GIẢI Mà NGƯỠNG ...................................................................................................................117 4.6.1. Hai thủ tục giải mã ..............................................................................................................117 4.6.2. Giải mã theo Syndrom.........................................................................................................117 4.6.3. Hệ tổng kiểm tra trực giao và có khả năng trực giao ..........................................................118 4.6.4. Giải mã ngưỡng dựa trên hệ tổng kiểm tra trực giao ..........................................................119 4.6.5. Giải mã ngưỡng dựa trên hệ tổng kiểm tra có khả năng trực giao ......................................122 4.7. GIẢI Mà THEO THUẬT TOÁN MEGGIT ...............................................................................123 4.8. GIẢI Mà XYCLIC THEO THUẬT TOÁN CHIA DỊCH VÒNG..............................................126 4.8.1. Nhiệm vụ của thuật toán giải mã.........................................................................................126 4.8.2. Giải mã theo thuật toán chia dịch vòng...............................................................................127 4.8.3. Ví dụ....................................................................................................................................127 4.9. GIẢI Mà LƯỚI. ..........................................................................................................................128 4.9.1. Trạng thái và giản đồ lưới ...................................................................................................128 4.9.2. Giải mã lưới.........................................................................................................................132 4.10. Mà HAMMING VÀ Mà CÓ ĐỘ DÀI CỰC ĐẠI ...................................................................138 4.11. CÁC Mà KHỐI DỰA TRÊN SỐ HỌC CỦA TRƯỜNG HỮU HẠN......................................139 4.11.1. Trường hữu hạn cỡ nguyên tố GF(p) ...............................................................................139 4.11.2. Các trường mở rộng của trường nhị phân. Trường hữu hạn GF(2m).................................140 4.11.3. Biểu diễn đa thức cho trường hữu hạn GF(2m) .................................................................141 4.11.4. Các tính chất của đa thức và các phần tử của trường hữu hạn ..........................................142 4.11.5. Xác định các mã bằng các nghiệm ....................................................................................145 4.11.6. Mã Hamming.....................................................................................................................146 223 Mục lục 4.11.7. Mã BCH ............................................................................................................................ 146 4.11.8. Các mã Reed –Solomon (RS) ........................................................................................... 149 4.12. CÁC Mà CHẬP ........................................................................................................................ 150 4.12.1. Mở đầu và một số khái niệm cơ bản. ................................................................................ 150 4.12.2. Các mã Turbo.................................................................................................................... 154 BÀI TẬP ............................................................................................................................................. 156 CHƯƠNG V – LÝ THUYẾT THU TỐI ƯU ....................................................................................... 160 5.1. ĐẶT BÀI TOÁN VÀ CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN ......................................................................... 160 5.1.1. Thu tín hiệu khi có nhiễu là một bài toán thống kê............................................................. 160 5.1.2. Máy thu tối ưu..................................................................................................................... 161 5.1.3. Thế chống nhiễu.................................................................................................................. 161 5.1.4. Hai loại sai lầm khi chọn giả thuyết.................................................................................... 161 5.1.5. Tiêu chuẩn Kachennhicov................................................................................................... 161 5.1.6. Việc xử lý tối ưu các tín hiệu .............................................................................................. 161 5.1.7. Xác suất giải sai và quy tắc giải tối ưu................................................................................ 162 5.1.8. Hàm hợp lý.......................................................................................................................... 163 5.1.9. Quy tắc hợp lý tối đa........................................................................................................... 163 5.2. XỬ LÝ TỐI ƯU CÁC TÍN HIỆU CÓ THAM SỐ Đà BIẾT. KHÁI NIỆM VỀ THU KẾT HỢP VÀ THU KHÔNG KẾT HỢP........................................................................................................................ 164 5.2.1. Đặt bài toán ......................................................................................................................... 164 5.2.2. Giải bài toán........................................................................................................................ 164 5.2.3. Khái niệm về thu kết hợp và thu không kết hợp ................................................................. 168 5.3. PHÁT TÍN HIỆU TRONG NHIỄU NHỜ BỘ LỌC PHỐI HỢP TUYẾN TÍNH THỤ ĐỘNG.. 169 5.3.1. Định nghĩa bộ lọc phối hợp tuyến tính thụ động ................................................................ 169 5.3.2. Bài toán về bộ lọc phối hợp ................................................................................................ 169 5.3.3. Đặc tính biên tần và đặc tính pha tần của bộ lọc phối hợp ................................................. 172 5.3.4. Phản ứng xung của mạch lọc phối hợp .............................................................................. 173 5.3.5. Hưởng ứng ra của mạch lọc phối hợp................................................................................. 174 5.4. LÝ LUẬN CHUNG VỀ THU KẾT HỢP CÁC TÍN HIỆU NHỊ PHÂN .................................... 175 5.4.1. Lập sơ đồ giải tối ưu một tuyến .......................................................................................... 175 5.4.2. Xác suất sai khi thu kết hợp tín hiệu nhị phân .................................................................... 176 5.5. XỬ LÝ TỐI ƯU CÁC TÍN HIỆU CÓ THAM SỐ NGẪU NHIÊN – THU KHÔNG KẾT HỢP ........................................................................................................................................................................ 182 5.5.1. Các tham số của tín hiệu là các tham số ngẫu nhiên ........................................................... 182 5.5.2. Xử lý tối ưu các tín hiệu có tham số ngẫu nhiên biến thiên chậm ...................................... 183 224 Mục lục 5.5.3. Xác suất hậu nghiệm của tín hiệu có các tham số thay đổi ngẫu nhiên...............................183 5.5.4. Xử lý tối ưu các tín hiệu có pha ngẫu nhiên........................................................................184 5.5.5. So sánh thu kết hợp với thu không kết hợp.........................................................................187 5.5.6. Chú thích .............................................................................................................................188 5.6. Mà KHỐI KHÔNG GIAN , THỜI GIAN (STBC).....................................................................188 5.6.1. Kỹ thuật thu phân tập. .........................................................................................................188 5.6.2. Mã khối không gian – thời gian dựa trên hai máy phát.......................................................190 BÀI TẬP .............................................................................................................................................193 PHỤ LỤC ................................................................................................................................................196 BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACOVSKI-SCHWAZT ........................................................................196 BIẾN ĐỔI HILBERT .........................................................................................................................197 ĐỊNH LÝ KACHENNHICOV ..........................................................................................................198 LUẬT PHÂN BỐ CHUẨN ................................................................................................................201 LOGARIT CƠ SỐ HAI CỦA CÁC SỐ NGUYÊN TỪ 1 ĐẾN 100 ..................................................202 HÀM VÀ ENTROPIE CỦA NGUỒN NHỊ PHÂN............................................................................203 ENTROPIE H(X) CỦA CÁC LUẬT PHÂN BỐ RỜI RẠC. .............................................................204 ENTRIPIE VI PHÂN H(X) CỦA CÁC LUẬT PHÂN BỐ LIÊN TỤC............................................207 CÁC ĐA THỨC TỐI TIỂU CỦA CÁC PHẦN TỬ TRONG TRƯỜNG . .......................................214 TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................................................219 MỤC LỤC...............................................................................................................................................220 225 BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT THÔNG TIN Mã số : 492LTT340 Chịu trách nhiệm bản thảo TRUNG TÂM ÐÀO TẠO BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docly_thuyet_thong_tin_7806.doc