365 câu luyện nói tiếng Anh - Hoa - Việt lưu loát

Crazy ECV languages Share-Book.com Crazy ECV languages 365 câu luyện nói tiếng Anh – Hoa – Việt lưu loát Dương Văn Vượng – Tuyển chọn & Biên dịch Ngày thứ nhất 1.Absolutely. (用于答话)是这样; (yòng yú dá huà)shì (Dùng để trả lời ) 当然是;正是如此;绝 zhèyàng;dāng rán Đúng thế , vậy đó, 对如此。 shì;zhèng shì đương nhiên rồi , rúcǐ;juéduì rúc ǐ 。 chắc là vậy rồi . 2.Absolutely impossi 绝对不可能的! juéduì bù kěnéng Không thể nào! ble! de ! Tuyệt đối không có khả năng đó . 3.All I have to do is 我所要做的就是学 wǒ suǒ yào zuo de Tất cả những gì tôi learn English. 英语。 jiùshì xué yīn yǔ。 cần làm là học tiếng Anh. 4.Are you free 你明天有空吗? nǐ míngtiān yǒu kōng Ngày mai cậu rảnh tomorrow? ma? không? 5.Are you married? 你结婚了吗? nǐ jiéhūn le ma ? Ông đã lập gia đình chưa? 6.Are you used to the 你习惯吃这儿的饭 nǐ xíguàn chī zhèr de Cậu ăn có quen đồ food here? 菜吗? fàncài ma ? ăn ở đây không ? 7.Be careful. 小心/注意。 xiǎoxīn /zhùyì 。 Cẩn thậ n/ chú ý 8.Be my guest. 请便/别客气。 qǐngbiàn /bié kèqì。 Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo ! 9.Better late than 迟到总比不到好。 chídào zǒng bǐ bùdào Đến muộn còn tốt never. hǎo。 hơn là không đến . 10.Better luck next 祝你下一次好运。 zhù nǐ xià yī cì Chúc cậu may mắn time. hǎoyùn。 lần sau. 11.Better safe than 小心不出大错。 xiǎoxīn bù chū Cẩn thận sẽ không sorry. dàcuo。 xảy ra sai sót lớn. 12.Can I have a day 我能请一天假吗? wǒ néng qǐng yī tiān Tôi có thể xin nghỉ off? ji ā ma ? một ngày được không? 13.Can I help? 要我帮忙吗? yào w ǒ bāngmáng Cần tôi giúp không ? ma ? Share-Book.com Crazy ECV languages 365 câu luyện nói tiếng Anh – Hoa – Việt lưu loát Dương Văn Vượng – Tuyển chọn & Biên dịch Ngày thứ nhất 1.Absolutely. (用于答话)是这样; (yòng yú dá huà)shì (Dùng để trả lời ) 当然是;正是如此;绝 zhèyàng;dāng rán Đúng thế , vậy đó, 对如此。 shì;zhèng shì đương nhiên rồi , rúcǐ;juéduì rúc ǐ 。 chắc là vậy rồi . 2.Absolutely impossi 绝对不可能的! juéduì bù kěnéng Không thể nào! ble! de ! Tuyệt đối không có khả năng đó . 3.All I have to do is 我所要做的就是学 wǒ suǒ yào zuo de Tất cả những gì tôi learn English. 英语。 jiùshì xué yīn yǔ。 cần làm là học tiếng Anh. 4.Are you free 你明天有空吗? nǐ míngtiān yǒu kōng Ngày mai cậu rảnh tomorrow? ma? không? 5.Are you married? 你结婚了吗? nǐ jiéhūn le ma ? Ông đã lập gia đình chưa? 6.Are you used to the 你习惯吃这儿的饭 nǐ xíguàn chī zhèr de Cậu ăn có quen đồ food here? 菜吗? fàncài ma ? ăn ở đây không ? 7.Be careful. 小心/注意。 xiǎoxīn /zhùyì 。 Cẩn thậ n/ chú ý 8.Be my guest. 请便/别客气。 qǐngbiàn /bié kèqì。 Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo ! 9.Better late than 迟到总比不到好。 chídào zǒng bǐ bùdào Đến muộn còn tốt never. hǎo。 hơn là không đến . 10.Better luck next 祝你下一次好运。 zhù nǐ xià yī cì Chúc cậu may mắn time. hǎoyùn。 lần sau. 11.Better safe than 小心不出大错。 xiǎoxīn bù chū Cẩn thận sẽ không sorry. dàcuo。 xảy ra sai sót lớn. 12.Can I have a day 我能请一天假吗? wǒ néng qǐng yī tiān Tôi có thể xin nghỉ off? ji ā ma ? một ngày được không? 13.Can I help? 要我帮忙吗? yào w ǒ bāngmáng Cần tôi giúp không ? ma ?

pdf19 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1923 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 365 câu luyện nói tiếng Anh - Hoa - Việt lưu loát, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Share-Book.com Crazy ECV languages 365 câu luyện nói tiếng Anh – Hoa – Việt lưu loát Dương Văn Vượng – Tuyển chọn & Biên dịch Ngày thứ nhất 1.Absolutely. (用于答话)是这样; 当然是;正是如此;绝 对如此。 (yòng yú dá huà)shì zhèyàng;dāng rán shì;zhèng shì rúcǐ;juéduì rúcǐ。 (Dùng để trả lời ) Đúng thế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi . 2.Absolutely impossi ble! 绝对不可能的! juéduì bù kěnéng de! Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó . 3.All I have to do is learn English. 我所要做的就是学 英语。 wǒ suǒ yào zuo de jiùshì xué yīn yǔ。 Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh. 4.Are you free tomorrow? 你明天有空吗? nǐ míngtiān yǒu kōng ma? Ngày mai cậu rảnh không? 5.Are you married? 你结婚了吗? nǐ jiéhūn le ma? Ông đã lập gia đình chưa? 6.Are you used to the food here? 你习惯吃这儿的饭 菜吗? nǐ xíguàn chī zhèr de fàncài ma? Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không ? 7.Be careful. 小心/注意。 xiǎoxīn/zhùyì。 Cẩn thậ n/ chú ý 8.Be my guest. 请便/别客气。 qǐngbiàn/bié kèqì。 Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo! 9.Better late than never. 迟到总比不到好。 chídào zǒng bǐ bùdào hǎo。 Đến muộn còn tốt hơn là không đến . 10.Better luck next time. 祝你下一次好运。 zhù nǐ xià yī cì hǎoyùn。 Chúc cậu may mắn lần sau. 11.Better safe than sorry. 小心不出大错。 xiǎoxīn bù chū dàcuo。 Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn. 12.Can I have a day off? 我能请一天假吗? wǒ néng qǐng yī tiān jiā ma? Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không? 13.Can I help? 要我帮忙吗? yào wǒ bāngmáng ma? Cần tôi giúp không ? Share-Book.com Ngày thứ 2 14.Can I take a message? 要我传话吗? yào wǒ zhuănhuà ma? Có cần tôi chuyển lời không? 15.Can I take a rain check? 你能改天再请我 吗? nǐ néng gǎi tiān zài qǐng wǒ ma? Cậu có thể mời mình bữa khác được không? 16.Can I take your order? 您要点菜吗? nín yào diǎn cài ma? Ông muốn chọn món không ? 17.Can you give me a wake-up call? 你能打电话叫醒我 吗? nǐ néng dǎ diàn huà jiào xǐng wǒ ma? Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không? 18.Can you give me some feedback? 你能给我一些建议 吗? nǐ néng gěi wǒ yī xiē jiànyì ma? Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không? 19.Can you make it? 你能来吗? nǐ néng lái ma? Cậu có thể tới được không? 20.Can I have a word with you? 我能跟你谈一谈 吗? wǒ néng gēn nǐ tán yī tán ma? Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không ? 21.Cath me later. 过会儿再来找我。 guo huìr zài lái zhǎo wǒ。 Lát nữa đến tìm tôi nhé! 22.Cheer up! 高兴起来!振作起 来! gāoxīng qǐ lái!zhènzuo qǐ lái! Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào ! 23.Come in and make yourself at home. 请进,别客气。 qǐng jìn,bié kèqì。 Xin mời vào , đừng khách sáo! 24.Could I have the bill,please? 请把账单给我好 吗? qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma? Xin cho xem hóa đơn tính tiền ? 25.Could you drop me off at the airport? 你能载我到飞机场 吗? nǐ néng zài wǒ dào fēijī chăng ma? Cậu có thể chở mình đến sân bay được không? 26.Could you speak slower? 你能说得慢一点 吗? nǐ néng shuō dé màn yī diǎn ma? Anh nói chậm lại một chút được không? 27.Could you take a picture for me? 你能帮我拍照吗? nǐ néng bāng wǒ pāizhào ma? Có thể chụp hình giúp tôi không ? 28.Did you enjoy your flight? 你的飞行旅途愉快 吗? nǐ de fēixíng lǚtú yúkuài ma? Chuyến bay của ông vui vẻ chứ? 29.Did you have a good day today? 你今天过得好吗? nǐ jīntiān guo dé hǎo ma? Hôm nay vui vẻ không? 30.Did you have a nice holiday? 你假期过得愉快 吗? nǐ jiāqì guo dé yúkuài ma? Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ? Share-Book.com 31.Did you have fun? 你玩得开心吗? nǐ wán dé kāixīn ma? Cậu chơi vui vẻ chứ? 32.Dinner is on me. 晚饭我请客。 wǎnfàn wǒ qǐng kè。 Bữa tối tôi mời . 33.Do you have a room ava ilable? 你们有空房间吗? nǐmen yǒu kōng fángjiān ma? Chỗ các ông còn phòng trống không ? 34.Do you have any hobbies? 你有什么爱好? nǐ yǒu shénme ài hǎo? Anh có sở thích gì không? 35.Do you have some change? 你有零钱吗? nǐ yǒu língqián ma? Cậu có tiền lẻ không? 36. Do you mind my smoking? 你介意我抽烟吗? nǐ jièyì wǒ chōu yān ma? Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ ? 37.Do you often work out? 你经常锻炼身体 吗? nǐ jīng cháng duàn liàn shēn tǐ ma? Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ? 38.Do you speak English? 你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma? Cậu biết nói tiếng Anh không? 39.Don't be so modest. 别这么谦虚。 bié zhème qiānxū。 Đừng khiêm tốn thế . Ngày thứ 3 40.Don't bother. 不用麻烦了。 bù yòng má fán le。 Đừng có phiền phức nữa. 41.Don't get me wrong. 别误会我。 bié wù huì wǒ。 Đừng hiểu lầm tôi 42.Don't give up. 别放弃。 bié fàng qì。 Đừng từ bỏ. 43.Don't jump to conclusions. 不要急于下结论。 bù yào jí yú xià jié lùn。 Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng . 44.Don't let me down. 别让我失望。 bié ràng wǒ shī wàng。 Đừng làm tôi thất vọng đấy . 45.Don't make any mistakes. 别出差错。 bié chū chāi cuo。 Đừng có mắc sai lầm đấy . 46.Don't mention it. 不必客气。 bù bì kè qì。 Không cần khách sáo! 47.Don't miss the boat. 不要坐失良机。 bù yào zuo shī liáng jī。 Đừng bỏ lỡ cơ hội . 48.Don't take any chances. 不要心存侥幸。 bù yào xīncún jiǎoxìng。 Đừng trông chờ vào may mắn . 49.Don't take it for granted. 不要想当然。 bù yào xiǎng dāng rán。 Đừng coi đó là điều đương nhiên. 50.Don't worry about it. 别担心。 bié dàn xīn。 Đừng lo lắng về điều đó. 51.Easy come,easy 来得容易,去得 lái dé róng yì,qù dé Nhanh đến , nhanh Share-Book.com go. 快。 kuài。 đi. 52.Enjoy your meal. 请慢慢享用吧。 qǐng màn màn xiǎng yòng ba。 Ăn tự nhiên nhé ! 53.Easier said than done. 说是容易做时难。 shuō shì róng yì zuo shí nán。 Nói thường dễ hơn làm. 54.First come,first served. 捷足先登。 jié zú xiān dēng。 Nhanh chân thì được. 55.For here or to go? 再这儿吃还是带 走? zài zhèr chī huán shì dài zǒu? Ăn ở đây hay là mang về . 56.Forget it. 算了吧。 suàn le ba。 Quên đi! Thôi đi ! Bỏ qua đi! 57.Forgive me. 请原谅我。 qǐng yuán liàng wǒ。 Xin lượng thứ cho tôi. 58.Give me a call. 给我打电话。 gěi wǒ dǎ diàn huà。 Gọi điện thoại cho tôi nhé ! 59.Give my best to your family. 代我向你们全家问 好。 dài wǒ xiàng nǐ men quán jiā wèn hǎo。 Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé ! 60.Have him return my call. 让他给我回电话。 ràng tā gěi wǒ huí diàn huà。 Bảo nó gọi lại cho tôi nhé ! 61.Have you ever been to Japan? 你去过日本吗? nǐ qù guo rì běn ma? Anh đã từng đến Nhật bao giờ chưa ? 62.Have you finished yet? 你做完了吗? nǐ zuo wán le ma? Cậu đã làm xong chưa? Ngày thứ 4 63.Have you got anything larger? 有大一点儿的吗? yǒu dà yī diǎn ér de ma? Có cái nào lớn hơn chút nữa không ? 64.Have you got that? 你明白我的意思 吗? nǐ míng bái wǒ de yì sī ma? Cậu hiểu ý tôi chứ ? 65.Have you heard from Mary? 你收到玛丽的来信 吗? nǐ shōu dào mǎ lì de lái xìn ma? Cậu có tin tức gì về Mary không? 66.He is in conference. 他正在开会。 tā zhèng zài kāi huì。 Anh ấy đang họp . 67.Help yourself,please. 请自己用。 qǐng zì jǐ yòng。 Tự phục vụ nhé ! 68.Hold your horses. 耐心点儿。 nài xīn diǎn ér。 Kiên nhẫn một chút nghe! 69.How can I get in touch with you? 我怎样能跟你联络 上? wǒ zěnyàng néng gēn nǐ lián luo shàng? Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được? Share-Book.com 70.How do I look? 我看上去怎么样? wǒ kàn shàng qù zěnme yàng? Nhìn tôi thế nào ? 71.How is it going? 情况怎么样? qíngkuàng zěnmeyàng? Tình hình thế nào ? 72.How late are you open? 你们营业到几点? nǐmen yíngyè dào jĭdiǎn? Các anh mở cửa đến mấy giờ? 73.How long did it last? 持续了多久? chíxù le duō jiǔ? Đã kéo dài bao lâu rồi ? 74.How long will it take me to get there? 到那儿要多长时 间? dào nàr yào duōcháng shíjiān? Tới đó mất bao lâu ? 75.How much is it? 多少钱? duō shǎo qián? Bao nhiêu tiền? 76.How often do you eat out? 你个多就在外面吃 一次饭? nǐ gèduō jiù zài wàimiàn chī yī cì fàn? Anh có thường ra ngoài ăn không ? 77.I apologize. 我很抱歉。 wǒ hěn bàoqiàn。 Tôi xin lỗi 78.I appreciate your invitation. 感谢你的邀请。 gǎn xiè nǐ de yāoqǐng。 Cám ơn lời mời của anh. Ngày thứ 5 79.I assure you. 我向你保证。 wǒ xiàng nǐ bǎo zhèng。 Tôi đảm bảo với anh đấy ! 80.I bet you can. 我确信你能做到。 wǒ què xìn nǐ néng zuo dào。 Tôi tin chắc rằ ng anh có thể làm được. 81.I can manage. 我自己可以应付。 wǒ zìjǐ kěyǐ yìngfù。 Tôi có thể tự mình ứng phó được . 82.I can't afford it. 我买不起。 wǒ mǎi bù qǐ。 Tôi mua không nổi . 83.I can't believe it. 我简直不敢相信。 wǒ jiǎnzhí bù gǎn xiāngxìn。 Quả thật tôi k hông dám tin . 84.I can't resist the temptation. 我不能抵挡诱惑。 wǒ bù néng dǐdǎng yòuhuo。 Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ . 85.I can't stand it. 我受不了。 wǒ shòu bù le。 Tôi không thể chịu đựng nổi nữa . 86.I can't tell. 我说不准。 wǒ shuō bù zhǔn。 Tôi cũng không dám chắc . 87.I couldn't agree more. 我完全同意。 wǒ wánquán tóngyì。 Tôi hoàn toàn đồng ý. 88.I couldn't get through. 我打不通电话。 wǒ dǎ bù tōng diànhuà。 Tôi không gọi được . 89.I couldn't help 我没有办法。 wǒ méi yǒu bàn fǎ。 Tôi cũng hết cách. Share-Book.com it. 90.I didn't mean to. 我不是故意的。 wǒ bù shì gù yì de。 Tôi không cố ý 91.I don't know for sure. 我不能肯定。 wǒ bù néng kěn dìng。 Tôi không dám khẳng định . 92.I enjoy your company. 我喜欢有你做伴。 wǒ xǐ huān yǒu nǐ zuo bàn。 Tôi thích làm việc với anh. 93.I enjoyed it very much. 我非常喜欢。 wǒ fēicháng xǐhuān。 Tôi rất thích . 94.I envy you. 我羡慕你。 wǒ xiàn mù nǐ。 Tôi rất ngưỡng mộ anh. 95.I feel like having some dumplings . 我很想吃饺子。 wǒ hěn xiǎng chī jiǎozi。 Tôi rất muốn ăn xủi cảo. 96.I feel terrible about it. 太对不起了。 tài duìbùqǐ le。 Tôi rất lấy làm tiếc . Tôi xin lỗi . 97.I feel the same way. 我也有同感。 wǒ yě yǒu tónggǎn。 Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy . 98.I have a complaint. 我要投诉。 wǒ yào tóusù。 Tôi cần phải kiện . 99.I have nothing to do with it. 那与我无关。 nà yǔ wǒ wú guān。 Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả. 100.I haven't the slightest idea. 我一点儿都不知道。 wǒ yī diǎnr dōu bù zhīdào。 Nó chẳng biết cái quái gì cả . 101.I hope you'll forgive me. 我希望你能原谅我。 wǒ xīwàng nǐ néng yuánliàng wǒ。 Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi . 102.I know the feeling. 我知道那种感觉。 wǒ zhī dào nà zhŏng gǎnjué。 Tôi rất hiểu cảm giác đó. Ngày thứ 6 103.I mean what I say. 我说话算数。 wǒ shuō huà suàn shù。 Tôi biết những gì mình nói . 104.I owe you one. 我欠你一个人情。 wǒ qiàn nǐ yī gè rén qíng。 Tôi nợ anh . 105.I really regret it. 我真的非常后悔。 wǒ zhēnde fēi cháng hòuhuǐ。 Quả thật tôi rất lấy làm tiếc . 106.I suppose so. 我想是这样。 wǒ xiǎng shì zhèyàng。 Tôi nghĩ là như vậy . 107.I thought so, too. 我也这样以为。 wǒ yě zhèyàng yǐwéi。 Tôi cũng cho là như vậy 108.I understand completely. 我完全明白。 wǒ wán quán míngbái。 Tôi hoàn toàn hiểu được. Share-Book.com 109.I want to report a theft. 我要报一宗盗窃案。 wǒ yào bào yī zōng dàoqiè àn。 Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm . 110.I want to reserve a room. 我想预定一个房间。 wǒ xiǎng yùdìng yī gè fángjiān。 Tôi muốn đặt một phòng . 111.I was just about to call you. 我正准备打电话给 你。 wǒ zhèng zhǔn bèi dǎ diàn huà gěi nǐ。 Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh . 112.I was moved.= I was touched. 我很受感动。 wǒ hěn shòu gǎndòng。 Tôi rất cảm động . 113.I wasn't aware of that. 我没有意识到。 wǒ méi yǒu yìshí dào。 Tôi không ý thức được điều đó . 114.I wasn't born yesterday. 我又不是三岁小孩。 wǒ yòu bù shì sān suì xiǎohái。 Tôi không phải là đứa trẻ lên ba . 115.I wish I could. 但愿我能。 dàn yuàn wǒ néng。 Ước gì tôi có thể . 116.I wouldn't worry about it, if I were you. 如果我是你,我就不 会担心。 rú guǒ wǒ shì nǐ,wǒ jiù bù huì dàn xīn。 Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó cả . 117.I'd like a refund. 我想要退款。 wǒ xiǎng yào tuìkuǎn。 Tôi muốn được trả lại tiền. 118.I'd like to deposit some money. 我想存点儿钱。 wǒ xiǎng cún diǎnr qián。 Tôi muốn gửi ít tiền . 119.I'd like to make a reservation. 我想订票。 wǒ xiǎng dìngpiào。 Tôi muốn đặt vé . 120.I'll be right with you. 我马上就来。 wǒ mǎshàng jiù lái。 Tôi tới ngay đây . 121.I'll check it. 我去查一下。 wǒ qù chá yī xià。 Để tôi đi kiểm tra lại. 122.I'll do my best. 我将会尽我最大努 力。 wǒ jiāng huì jǐn wǒ zuì dà nǔlì。 Tôi sẽ cố gắng hết sức. 123.I'll get it. 我去接电话。 wǒ qù jiē diàn huà。 Để tôi đi nghe điện thoại . 124.I'll give you a hand. 我来帮助你。 wǒ lái bāng zhù nǐ。 Tôi sẽ giúp cậu một tay. 125.I'll have to see about that. 这事儿我得想一想再 定。 zhè shìr wǒ dĕi xiǎng yī xiǎng zài dìng。 Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyết định . Ngày thứ 7 126.I'll keep my eyes open. 我会留意的。 wǒ huì liú yì de。 Tôi sẽ lưu ý đến điều đó . Share-Book.com 127. I’ll keep that in mind. 我会记住的。 wǒ huì jì zhù de。 Tôi sẽ ghi nhớ . 128.I'll pick up the tab. 我来付帐。 wǒ lái fù zhàng。 Để tôi tính tiền . 129.I'll play it by ear. 我将随兴而定。 wǒ jiāng suí xīng ér dìng。 Tôi sẽ làm tùy theo hứng. 130.I'll see what I can do. 我看一看能怎么办。 wǒ kàn yī kàn néng zěn yāo bàn。 Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì . 131.I'll show you. 我指给你看。 wǒ zhǐ gěi nǐ kàn。 Tôi sẽ chỉ cho cậu thấy . 132.I'll take care of it. 我来办这件事。 wǒ lái bàn zhè jiàn shì。 Để tôi làm việc đó . 133.I'll take it. 我要了。 wǒ yào le。 Tôi đã lấy rồi . 134.I'll take your advice. 我接受你的忠告。 wǒ jiē shòu nǐ de zhōng gào。 Tôi ghi nhận lời khuyên của anh . 135.I'll think it over. 我仔细考虑一下。 wǒ zǐ xì kǎo lǜ yī xià。 Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút . 136.I'll treat you to diner. 我想请你吃晚饭。 wǒ xiǎng qǐng nǐ chī wǎn fàn。 Tôi muốn mời anh đi ăn tối . 137.I'll walk you to the door. 我送你到门口。 wǒ sòng nǐ dào mén kǒu。 Để tôi tiễn anh ra cửa. 138.I'm broke. 我身无分文。 wǒ shēn wú fēn wén。 Tôi cạn túi rồi ./ Viêm màng túi rồi ./ Hết nhăn tiền rồi . 139.I'm crazy about English. 我非常喜欢英语。 wǒ fēi cháng xǐ huān yīng yǔ。 Tôi rất thích ti ếng Anh. 140.I'm easy to please. 我很随和。 wǒ hěn suí hé。 Tôi rất dễ chịu . 141.I'm glad to hear that. 听到这消息我很高 兴。 tīngdào zhè xiāoxī wǒ hěn gāoxīng。 Nghe được tin này tôi rất vui . 142.I'm glad you enjoye d it. 你喜欢我就高兴。 nǐ xǐhuān wǒ jiù gāoxīng。 Em thí ch là tôi vui rồi . 143.I'm good at it. 我做这个很在行。 wǒ zuò zhè gè hěn zàiháng。 Tôi làm cái này rất rành . 144.I'm in a good moo d. 我现在心情很好。 wǒ xiàn zài xīnqíng hěn hǎo。 Tâm trạng tôi lúc này rất tốt . 145.I'm in good shape. 我的身体状况很好。 wǒ de shēn tǐ zhuàng kuàng hěn hǎo。 Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt . 146.I'm just having a look. 我只是随便看看。 wǒ zhǐ shì suíbiàn kànkàn。 Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua thôi . 147.I'm looking for a part-time job. 我正在找兼职工作。 wǒ zhèng zài zhǎo jiānzhí gōngzuò。 Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian . Share-Book.com 148.I'm looking forward to it. 我盼望着这件事。 wǒ pànwàng zhe zhè jiàn shì。 Tôi đang mong ngóng về điều đó . Ngày thứ 8 149.I'm lost. 我给搞糊涂了。 wǒ gěi gǎo hú tú le。 Tôi bị làm cho hồ đồ rồi . 150.I'm not feeling well. 我感觉不舒服。 wǒ gǎn jué bù shū fú。 Tôi cảm thấy không được khỏe . 151.I'm not myself today. 我今天心神不宁。 wǒ jīntiān xīnshén bùzhù。 Hôm nay tôi bị làm sao ấy. 152.I'm not really sure. 我不太清楚。 wǒ bù tài qīngchu。 Tôi thực sự không rõ lắm . 153.I'm on a diet. 我正在节食。 wǒ zhèng zài jiéshí。 Tôi đang ăn kiêng. 154.I'm on my way. 我这就上路。 wǒ zhè jiù shàng lù。 Tôi đi bây giờ đây . 155.I'm pressed for time. 我赶时间。 wǒ gǎn shí jiān。 Tôi đang vội . 156.I'm sorry I'm late. 对不起,我迟到了。 duìbùqǐ,wǒ chídào le。 Xin lỗi, tôi đến muộn . 157.I'm sorry to hear that. 听到这个消息我感到 很遗憾。 tīng dào zhè gè xiāoxī wǒ gǎndào hěn yíhàn。 Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó. 158.I'm under a lot of pressure. 我的压力很大。 wǒ de yā lì hěn dà。 Tôi chịu áp lực rất lớn. 159.I'm working on it. 我正在努力。 wǒ zhèng zài nǔ lì。 Tôi đang cố gắng đây! 160.I've changed my mind. 我已经改变主意。 wǒ yǐ jīng gǎi biàn zhǔ yì。 Tôi đã thay đổi ý định rồi. 161.I've got a headache. 我头痛。 wǒ tóu tòng。 Tôi đau đầu quá! 162.I've got my hands full. 我手头正忙。 wǒ shǒu tóu zhèng máng。 Tôi đang dở tay. 163.I've got news for you. 我要告诉你一个好消 息。 wǒ yào gào sù nǐ yī gè hǎo xiāo xī。 Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây. 164.I've got no idea. 我不知道。 wǒ bù zhī dào。 Tôi không biết. 165.I've had enough. 我已经吃饱了。 wǒ yǐ jīng chī bǎo le。 Tôi ăn no rồi. 166.If I were in your shoes. 如果我站在你的立场 上。 rú guǒ wǒ zhàn zài nǐ de lì zhăng shàng。 Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng trên lập trường của anh. Share-Book.com 167.Is that OK? 这样可以吗? zhèyàng kě yǐ ma? Như thế được không? Ngày thứ 9 168.Is this seat taken? 这位子有人坐吗? zhè wèizi yǒu rén zuo ma? Chỗ này có người ngồi không? 169.It all depends. 视情形而定。 shì qíng xíng ér dìng。 Còn tùy vào tình hình. 170.I t can happen to anyone. 这事可能发生在任何 人身上。 zhè shì kěnéng fā shēng zài rènhé rén shēnshàng。 Điều này có thể xảy ra đối với bất cứ ai. 171.It doesn't make any difference. 都一样。 dū yīyàng。 Đều giống nhau cả thôi./ Đều thế cả thôi. 172.It doesn't matter to me. 这对我来说无所谓。 zhè duì wǒ lái shuō wú suǒ wèi。 Đối với tôi mà nói thì đó chẳng là vấn đề gì cả. 173.It doesn't work. 它出故障了。 tā chū gùzhàng le。 Nó hư rồi. 174.It drives me crazy. 他使我快要发疯了。 tā shǐ wǒ kuài yào fā fēng le。 Nó làm tôi phát điên lên được. 175.It isn't much. 这是微不足道的。 zhè shì wēi bù zú dào de。 Nó chẳng thấm tháp gì. 176.It really comes in handy. 有了它真是方便。 yǒu le tā zhēn shì fāng biàn。 Có cái này thật là tiện biết mấy. 177.It slipped my mind. 我不留神忘了。 wǒ bù liú shén wàng le。 Không chú ý nên tôi quên mất rồi. 178.It takes time. 这需要时间。 zhè xū yào shí jiān。 Vấn đề này cần có thời gian. 179.It will come to me. 我会想起来的。 wǒ huì xiǎng qǐ lái de。 Tôi sẽ nhớ ra. 180.It will do you good. 这会对你有好处。 zhè huì duì nǐ yǒu hǎo chù。 Điều này có ích cho bạn đấy. 181.It won't happen agai n. 下不为例。 xià bù wèi lì。 Điều đó sẽ không xảy ra nữa. 182.It won't take much time. 不会发很多时间的。 bù huì fā hěn duō shí jiān de。 Vấn đề đó k hông mất nhiều thời gian đâu. 183.It won't work. 行不通。 xíng bú tōng。 Không được đâu. 184.It's nice meeting yo u. 很高兴认识你。 hěn gāo xīng rèn shì nǐ。 Rất vui được biết anh. Ngày thứ 10 Share-Book.com 185.It's a deal. 一言为定。 yī yán wèi dìng。 Nhất định thế nhé! 186.It's a long story. 真是一言难尽。 zhēn shì yī yán nán jǐn。 Một lời thật khó mà nói hết! 187.It's a nice day today. 今天天气很好。 jīn tiān tiān qì hěn hǎo。 Hôm nay thời tiết rất đẹp. 188.It's a once in a lifetime chance. 这是一生难得的机 会。 zhè shì yī shēng nán dé de jī huì。 Đây là một cơ hội hiếm có trong đời. 189.It's a pain in the neck. 这真是苦不堪言。 zhè zhēn shì kǔ bù kān yán。 Thật là khổ hết chỗ nói. 190.It's a piece of cake. 这很容易。 zhè hěn róng yì。 Điều này rất dễ dàng. 191.It's a small world. 这世界真小。 zhè shì jiè zhēn xiǎo。 Thế giới thật là nhỏ. 192.It's a waste of time. 这是浪费时间。 zhè shì làng fèi shí jiān。 Thật là lãng phí thời gian. 193.It's about time. 时间差不多了/是时 候了。 shí jiān chàbùduō le/ shì shíhòu le。 Gần hết thời gian rồi./ cũng đến lúc rồi đấy. 194.It's all my fault. 都是我的错。 dū shì wǒ de cuo。 Tất cả đều là lỗi của tôi. Ngày thứ 11 195.It's awesome. 棒极了。 bàng jí le。 Tuyệt qúa! Cừ quá! 196.It's awful. 真糟糕。 zhēn zāo gāo。 Thật khủng khiếp. 197.It's been a long time. 好久不见。 hǎo jiǔ bù jiàn。 Lâu rồi không gặp. 198.It's better than nothing. 总比没有好。 zǒng bǐ méi yǒu hǎo。 Vẫn còn tốt hơn là không có. 199.It's essential. 这是必要的。 zhè shì bì yào de。 Điều đó thật cần thiết. 200.It's hard to say. 很难说。 hěn nán shuō。 201.It's incredible. 令人难以置信/不可 思议。 lìng rén nán yǐ zhì xìn /bù kě sī yì。 202.It's just what I had in mind. 这正是我想要的。 zhè zhèng shì wǒ xiǎng yào de。 203.It's my pleasure. 这是我的荣幸。 zhè shì wǒ de róng xìng。 204.It's no big deal. 这没什么大不了的。 zhè méi shénme dà bù le de。 205.It's not your fault. 不是你的错。 bù shì nǐ de cuo。 Share-Book.com 206.It's nothing. 小事情/不足挂齿。 xiǎo shì qíng/bù zú guà chǐ。 207.It's only a matter of time. 这只是时间问题。 zhè zhǐ shì shí jiān wèn tí。 Ngày thứ 12 208.It's out of the question. 这是不可能的。 zhè shì bù kěnéng de。 209.It's time for dinner. 该吃晚饭了。 gāi chī wǎn fàn le。 210.It's up in the air. 尚未决定。 shàng wèi jué dìng。 211.It's up to date. 这个很时兴。 zhè gè hěn shí xīng。 212.It's up to you. 一切由你决定。 yī qiē yóu nǐ jué dìng。 213.It's very popular. 他很受欢迎。 tā hěn shòu huān yíng。 214.It's worth seeing. 它绝对值得一看。 tā juéduì zhí dé yī kàn。 215.Just let it be. 就这样吧。 jiù zhèyàng ba。 216.Just to be on the safe side. 为安全起见。 wèi ān quán qǐ jiàn。 217.Keep the change . 不用找了。 bù yòng zhǎo le。 218.Keep up the good work. 再接再厉。 zài jiē zài lì。 219.Keep your fingers crossed. 为成功祈祷吧。 wèi chéng gōng qí dǎo ba。 220.Kill two birds with one stone. 一举两得。 yī jǔ liǎng dé。 221.Let me get back to you. 我过一会儿打给你 吧。 wǒ guo yī huìr dǎ gěi nǐ ba。 222.Let me guess. 让我猜一猜。 ràng wǒ cāi yī cāi。 223.Let me put it this way. 让我这么说吧。 ràng wǒ zhè yāo shuō ba。 224.Let me see. 让我想一想。 ràng wǒ xiǎng yī xiǎng。 225.Let's call it a day. 我们今天就到这儿 吧。 wǒ men jīn tiān jiù dào zhèr ba。 226.Let's celebrate! 让我们好好庆祝一下 吧! ràng wǒ men hǎo hǎo qìng zhù yī xià ba! 227.Let's find out. 我们去问一下吧。 wǒ men qù wèn yī xià ba。 Share-Book.com 228.Let's get to the point. 让我们言归正传。 ràng wǒ men yán guī zhèng chuán。 Ngày thứ 13 229.Let's get together sometime. 有时间我们聚一下 吧。 yǒu shí jiān wǒ men jù yī xià ba。 230.Let's hope for the best. 让我们往好处想吧。 ràng wǒ men wǎng hǎo chù xiǎng ba。 231.Let's keep in touch. 让我们保持联系。 ràng wǒ men bǎo chí lián x ì。 232.Let's make up. 让我们言归于好吧。 ràng wǒ men yán guī yú hǎo ba。 233.Let's go visit them. 让我们去拜访他们 吧。 ràng wǒ men qù bài fǎng tā men ba。 234.Let's talk over dinner. 我们边吃边谈吧。 wǒ men biān chī biān tán ba。 235.Long time no see. 好久不见。 hǎo jiǔ bù jiàn。 236.Look before you leap. 三思而后行。 sān sī ér hòu xíng。 237.May I ask you a question? 我可以问一个问题 吗? wǒ kě yǐ wèn yī gè wèn tí ma? 238.May I have a receipt? 我可以要一张收据 吗? wǒ kě yǐ yào yī zhāng shōu jù ma? 239.May I have your name,please? 请问你叫什么名字? qǐng wèn nǐ jiào shénme míng zì? 240.May I pay by credit card? 我可以用信用卡付款 吗? wǒ kě yǐ yòng xìn yòng qiǎ fù kuǎn ma? 241.May I try it on? 我能试穿一下吗? wǒ néng shì chuān yī xià ma? 242.Maybe it will work. 也许这个办法会有 效。 yě xǔ zhè gè bàn fǎ huì yǒu xiào。 243.Maybe some other time. 也许下一次吧。 yě xǔ xià yī cì ba。 244.My mouth is watering. 我在流口水了。 wǒ zài liú kǒu shuǐ le。 245.My phone was out of order. 我的电话坏了。 wǒ de diàn huà pī le。 Ngày thứ 14 246.No pain,no 不劳则无获。 bù láo zé wú huo。 Share-Book.com gain. 247.No problem. 没问题。 méi wèn tí。 248.Nothing is impossible to a willing heart. 心之所愿,无事不 成。 xīn zhī suǒ yuàn,wú shì bù chéng。 249.Pain past is pleasure. 过去的痛苦即是快 乐。 guo qù de tòng kǔ jí shì kuài yuè。 250.Please accept my apology. 请接受我的道歉。 qǐng jiē shòu wǒ de dào qiàn。 251.Please don't blame yourself. 请不要责怪你自 己。 qǐng bù yào zé guài nǐ zì jǐ。 252.Please leave me alone. 请别打扰我。 qǐng bié dǎ rǎo wǒ。 253.Please let me know. 请告诉我一声。 qǐng gào sù wǒ yī shēng。 254.Please make yourself at home. 请别客气。 qǐng bié kè qì。 255.Please show me the menu. 请把菜单给我。 qǐng bǎ cài dān gěi wǒ。 256.Probably. 可能吧。 kěnéng ba。 257.So far ,so good. 到目前为止还好。 dào mù qián wèi zhǐ hái hǎo。 258.Something must be done about it. 必须得想个办法。 bìxū dĕi xiǎng gè bànfǎ。 259.Something's come up. 发生了一些事。 fā shēng le yī xiē shì。 260.Storms make trees take deeper roots. 风暴使树木深深扎 根。 fēn bào shǐ shùmù shēnshēn zhāgēn。 261.Suit yourself. 262.Take care. 请多保重。 qǐng duō bǎo zhòng。 Ngày thứ 15 263.Take it or leave it. 要不要由你。 yào bù yào yóu nǐ。 264.Take my word for it. 相信我的话。 xiāng xìn wǒ de huà。 265.Take your time. 慢慢来。 màn màn lái。 266.Thank you all the same. 不管怎样还是要谢谢 你。 bù guǎn zěn yáng huán shì yào x iè xiè nǐ。 267.Thank you for 感谢你做的一切。 gǎn xiè nǐ zuo de yī Share-Book.com everything. qiē。 268.Thanks a million. 非常感谢。 fēi cháng gǎn xiè。 269.Thanks for the warning. 谢谢你的提醒。 xiè xiè nǐ de tí xǐng。 270.Thanks for your cooperation. 多谢合作。 duō xiè hé zuo。 271.That couldn't be better. 那再好不过了。 nà zài hǎo bù guo le。 272.That depends. 看情况。 kàn qíng kuàng。 273.That makes sense. 那可以理解。 nà kě yǐ lǐ jiě。 274.That reminds me. 那可提醒我了。 nà kě t í x ǐng wǒ le。 275.That rings a bell. 我总算想起来了。 wǒ zǒng suàn xiǎng qǐ lái le。 276.That sounds like a good idea. 那听上去是个好主 意。 nà tīng shàng qù shì gè hǎo zhǔ yì。 277.That's all right. 没关系。 méi guān xì。 278.That's disgusting. 真讨厌。 zhēn tǎo yàn。 279.That's fair. 那样公平。 nà yáng gōng píng。 280.That's for sure. 那是肯定的。 nà shì kěn dìng de。 281.That's good to know. 幸好知道了这件事。 xìng hǎo zhī dào le zhè jiàn shì。 Ngày thứ 16 282.That's just what I was thinking. 我也是这么想的。 wǒ yě shì zhè yāo xiǎng de。 283.That's life. 这就是生活。 zhè jiùshì shēng huó。 284.That's more like it. 那样才像话。 nà yáng cái xiàng huà。 285.That's not a problem. 那没问题。 nà méi wèn tí。 286.That's not true. 那是不对的。 nà shì bù duì de。 287.That's OK. 可以。 kě yǐ。 288.That's ridiculous. 那太荒唐了。 nà tài huāng táng le。 289.That's the way I look at it,too. 我也是这么想。 wǒ yě shì zhè yāo xiǎng。 Share-Book.com 290.That's the way it is. 就是这么回事。 jiùshì zhè yāo huí shì。 291.That's worthwhile. 那是值得的。 nà shì zhí dé de。 292.The same to you. 你也一样。 nǐ yě yī yáng。 293.The shortest answer is doing. 最简短的回答是干。 zuì jiǎn duǎn de huí dá shì gān。 294.The sooner,the better. 愈快愈好。 yù kuài yù hǎo。 Ngày thứ 17 295.There is a call for you. 有你的电话。 yǒu nǐ de diàn huà。 296.There is no doubt about it. 那是毫无疑问的。 nà shì háo wú yí wèn de。 297.There is nothing I can do. 我无能为力。 wǒ wú néng wèi lì。 298.There's a possibility. 有这个可能。 yǒu zhè gè kě néng。 299.These things happen all the time. 这是常有的事。 zhè shì cháng yǒu de shì。 300.This soup tastes great. 这个汤非常美味。 zhè gè tāng fēi cháng měi wèi。 301.Time is money. 时间就是金钱。 shí jiān jiùshì jīn qián。 302.Tomorrow never comes. 莫依赖明天。 mo yī lài míng tiān。 303.Two heads are better than one. 人多智广。 rén duō zhì yǎn。 304.We are in the sme boat. 我们的处境相同。 wǒ men de chù jìng xiāng tóng。 305.We can get by. 我们过得去。 wǒ men guo dé qù。 306.We can work it out. 我们可以解决这个 问题。 wǒ men kě yǐ jiě jué zhè gè wèn tí。 307.We have a lot in common. 我们有很多相同之 处。 wǒ men yǒu hěn duō xiāng tóng zhī chù。 308.We'll see. 再说吧。 zài shuō ba。 309.What a coincidence! 真是太巧了! zhēn shì tài qiǎo le! 310.What a shame! 真是遗憾! zhēn shì yí hàn! 311.What are you 你在忙什么呢? nǐ zài máng shénme Share-Book.com up to? ní? 312.What are you talking about? 你在说什么? nǐ zài shuō shí yāo? 313.What are your plans for the weekend? 你周末计划做什 么? nǐ zhōu mo jì huá zuo shí yāo? Ngày thứ 18 314.What can I do for you? 要我帮忙吗? yào wǒ bāngmáng ma? 315.What do you do for relaxation? 你做什么消遣? nǐ zuo shénme xiāo qiǎn? 316.What do you recommend? 你推荐什么? nǐ tuī jiàn shí yāo? 317.What do you think of my new car? 你觉得我的新车怎么 样? nǐ jué dé wǒ de xīn chē zěn yāo yáng? 318.What do you think of it? 你觉得怎么样? nǐ jué dé zěn yāo yáng? 319.What is it about? 这是关于什么的? zhè shì guān yú shénme de? 320.What is it like there? 那儿怎么样? nà ér zěn yāo yáng? 321.What makes you say so? 你怎么这么说? nǐ zěn yāo zhè yāo shuō? 322.What's going on? 发生什么事了? fā shēng shénme shì le? 323.What's on your mind? 你在想什么呢? nǐ zài xiǎng shénme ní? 324.What's the deadline? 截止到什么时候? jié zhǐ dào shénme shí hòu? 325.What's the matter with you? 你怎么啦? nǐ zěn yāo la? 326.What's the purpose of your visit? 你来访的目的是什 么? nǐ lái fǎng de mù de shì shí yāo? 327.What's the weather like? 天气怎么样? tiān qì zěn yāo yáng? 328.What's your favorite food? 你最喜欢的食物是什 么? nǐ zuì xǐ huān de shí wù shì shí yāo? Share-Book.com Ngày thứ 19 329.What's your job? 你做什么工作? nǐ zuo shénme gōng zuo? 330.Whatever you think is fine with me. 我随你。 wǒ suí nǐ。 331.When is the most convenient time for you? 你什么时候最方 便? nǐ shénme shí hòu zuì fāng biàn? 332.When will it be ready? 什么时候能准备 好? shénme shí hòu néng zhǔn bèi hǎo? 333.Where are you going? 你去哪儿? nǐ qù nǎ ér? 334.Where can I check in? 在那儿办理登记手 续? zài nà ér bàn lǐ dēng jì shǒu xù? 335.Where can I go for help? 我该怎么办? wǒ gāi zěn yāo bàn? 336.Where do you live? 你住在哪儿? nǐ zhù zài nǎ ér? 337.Where have you been? 你去哪儿了? nǐ qù nǎ ér le? 338.Where is the rest room,please? 请问洗手间在哪 儿? qǐng wèn xǐ shǒu jiān zài nǎ ér? 339.Where were we? 我们说到哪儿了? wǒ men shuō dào nǎ ér le? 340.Who is in charge here? 这里谁负责? zhè lǐ shuí fù zé? 341.Would you care for a drink? 你要不要来点儿喝 的? nǐ yào bù yào lái diǎn ér hē de? Ngày thứ 20 342.Would you do me a favor? 你能帮我一个忙吗? nǐ néng bāng wǒ yī gè máng ma? 343.You are just saying that. 你只是说说而已。 nǐ zhǐ shì shuō shuō ér yǐ。 344.You are kidding. 你开玩笑吧。 nǐ kāi wán xiào ba。 345.You are so considerate. 你真有心。 nǐ zhēn yǒu xīn。 346.You can count on me. 你可以指望我。 nǐ kě yǐ zhǐ wàng wǒ。 Share-Book.com 347.You can say that again. 我同意。 wǒ tóng yì。 348.You can't complain. 你该知足了。 nǐ gāi zhī zú le。 349.You deserve it. 这是你应得的。 zhè shì nǐ yìng dé de。 350.You did a good job. 你干得很好。 nǐ gān dé hěn hǎo。 351.You get what you pay for. 一分钱一分货。 yī fēn qián yī fēn huo。 352.You got a good deal. 你买得真便宜。 nǐ mǎi dé zhēn biàn yí。 353.You need a vacation. 你需要休息。 nǐ xū yào xiū xī。 354.You never know. 世事难料。 shì shì nán liào。 355.You said it. 你算说对了。 nǐ suàn shuō duì le。 356. You should give it a try. 你应该试一试。 nǐ yìng gāi shì yī shì。 Ngày thứ 21 357. You should take advantage of it. 你应该好好利用这个 机会。 nǐ yìng gāi hǎo hǎo lì yòng zhè gè jī huì。 358.You will be better off. 你的状况会好起来 的。 nǐ de zhuàng kuàng huì hǎo qǐ lái de。 359.You will have to wait and see. 你得等一等看。 nǐ dé děng yī děng kàn。 360.You'll get used to it. 你会习惯的。 nǐ huì xíguàn de。 361.You've dialed the wrong number. 你拨错电话号码了。 nǐ bō cuo diàn huà hào mǎ le。 362.You've got a point there. 你说的有道理。 nǐ shuō de yǒu dào lǐ。 363.You've got it. 你明白了。 nǐ míng bái le。 364.You've made a good choice. 你的眼力不错。 nǐ de yǎn lì bù cuo。 365.Your satisfaction is guaranteed. 包你满意 bāo nǐ mǎn yì

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCrazy ECV languages.pdf
Tài liệu liên quan