Tổ chức thi công - Chương 6: Cung cấp điện nước cho công trường

Cung cấp điện cho công trình là vấn đề quan trọng đặc biệt. Những công trường mức độ cơ giới hoá càng cao, lượng điện tiêu thụ càng lớn. o Việc cung cấp điện cho công trường cho công trường gồm các việc sau: Xác định công suất tiêu thụ điện cho từng thiết bị, xưởng gia công, xưởng sản xuất và toàn bộ công công trường. Xác định nguồn điện và bố trí mạng lưới điện. Thiết kế hệ thống cung cấp điện

pdf25 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tổ chức thi công - Chương 6: Cung cấp điện nước cho công trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6 CUNG CẤP ĐIỆN NƯỚC CHO CÔNG TRƯỜNG 1 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Các vấn đề cần giải quyết o Xác định nơi tiêu thụ nước và lưu lượng nước cần thiết. o Đặt yêu cầu về chất lượng nước và nguồn nước. o Thiết kế mạng lưới cấp nước tạm thời. 2 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Phân loại nước dùng trong thi công o Nước dùng trong thi công xây dựng bao gồm: nước sản suất, nước sinh hoạt và nước cứu hỏa. Nước sản suất: Rửa cát sỏi, tưới ẩm gạch, trộn bê tông, trộn vữa, làm nguội máy, nước dùng cho các xưởng gia công, xưởng phụ trợ, trạm động lực. Nước sinh hoạt: Nước dùng để nấu ăn, tắm rửa, giặt quần áo. Nước cứu hỏa: để chữa cháy. 3 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Tính lưu lượng nước sản xuất (6.1) o Kg : Hệ số bất điều hòa giờ o Ai : lượng nước cần thiết cho việc sử dụng thiết bị loại i (lít) o Si : số lượng máy móc thiết bị lọai i. o SiAi : tổng lượng nước cần thiết sử dụng loại i. o n: sốgiờ trong ngày sử dụng nước. 4 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường )/( .3600 .. 1 sl n KAS Q gii  CUNG CẤP NƯỚC Tính lưu lượng nước cho sinh hoạt (6.2) o Kg : Hệ số bất điều hòa giờ o n: sốgiờ trong ngày sử dụng nước. o N : số lượng công nhân trong 1 ca (kíp) o B : định mức sử dụng cho một công nhân 15 l/ngày (ca) 5 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường )/( .3600 .. 2 sl n KBN Q g  CUNG CẤP NƯỚC Tính lưu lượng nước cứu hỏa o Lượng nước cứu hỏa lấy theo bảng sau: 6 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường Độ khó cháy của nhà Lưu lượng nước cho một đám cháy đối với nhà có khối tích ( x1000m3) < 3 3-5 5-20 20-50 Khó cháy 5l/s 5l/s 10l/s 10l/s Dễ cháy 10l/s 15l/s 25l/s 30l/s CUNG CẤP NƯỚC Lưu lượng nước thiết kế o Lưu lượng nước tổng cộng: Qt=Q1+Q2+Q3 (6.3) o Lưu lượng nước thiết kế: QT=max[Q1+Q2; 0.5(Q1+Q2)+Q3] (6.4) 7 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Lưu lượng nước sinh hoạt ở khu lán trại (6.5) o Kg : Hệ số bất điều hòa giờ o Kng : Hệ số bất điều hòa ngày o N1: số lượng ở trong lán trại o B1: Lượng nước tiêu chuẩn cung cho người trong sinh hoạt hàng ngày- thường lấy 25l/ ngày(24h) 8 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường )/(. 3600*24 .. 11 4 slK KBN Q ng g  CUNG CẤP NƯỚC Hệ số bất điều hòa trong tính toán lưu lượng nước o Hệ số bất điều hòa lấy theo bảng sau: 9 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường Các nơi tiêu thụ nước Kg Công tác thi công xây dựng. 1.5 Các xưởng gia công sản suất. 1.1 Trạm xe máy. 1.5-2 Nhu cầu sinh hoạt ở công trường. Kng.Kg=1.3*2=2.6 CUNG CẤP NƯỚC Chất lượng nước và nguồn nước o Nước dùng cho sản suất và sinh hoạt phải được phân tích tại phòng thí nghiệm nhằm đảm bảo với các yêu cầu kỹ thuật. o Nước dùng trộn bê tông và vữa yêu cầu không chứa chất có hại cho xi măng (axit, sulfate, dầu mỡ,). o Nếu nước không đạt yêu cầu thì phải qua trạm làm sạch và làm mềm nước. 10 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Chất lượng nước và nguồn nước (tt) o Nguồn cung cấp nước cho công trình là: Mạng đường ống có sẵn của thành phố, của địa phương hay là của một khu công nghiệp gần đó. Các nguồn nước thiên nhiên như: sông suối, kênh mương, ao hồ và các mạch nước ngầm dưới đất. 11 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Chất lượng nước và nguồn nước (tt) o Hợp lý và kinh tế nhất là hình thành sớm mạng lưới đường ống vĩnh cửu thuộc công trình đang xây dựng để kịp phục vụ thi công. o Những nơi nào không có đường ống vĩnh cửu ta mới làm đường ống tạm thời. 12 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Trình tự thiết kế cung cấp nước tạm thời o Chuẩn bị số liệu cụ thể là lập tổng bình đồ, thống kê các nơi sử dụng nước và lên tiến độ thi công. o Vạch sơ đồ lưới đường ống với các điểm sử dụng nước và lưu lượng tại mỗi điểm. o Phân chia mạng lưới đường ống thành những mạch riêng rẽ, tính lưu lượng trong mỗi mạch o Xác định chiều dài mỗi đoạn đường ống, đường kính ống dẫn (D), độ giảm áp suất (áp lực nước) trong các ống. o Tính cột nước của tháp nước hay của trạm bơm, trạm lọc, tháp nước. 13 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Sơ đồ mạng lưới cấp nước tạm thời o Yêu cầu: Cố gắng rút ngắn chiều dài đường ống; Cần lưu ý khả năng có thể thay đổi mạng lưới đường ống theo từng bước tiến của công trường. o Có 3 sơ đồ mạng lưới đường ống:  Sơ đồ nhánh cụt  Sơ đồ vòng kín  Sơ đồ phối hợp 14 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Sơ đồ mạng lưới cấp nước tạm thời (tt) o Sơ đồ nhánh cụt  Ưu điểm: Thiết kế đơn giản  Nhược điểm: khi tại một điểm nào đó bị tắc nghẽn thì toàn bộ hệ thống nước không sử dụng được. 15 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Sơ đồ mạng lưới cấp nước tạm thời (tt) o Sơ đồ vòng kín  Ưu điểm: nếu xảy ra sự cố tại một điểm trong vòng bị tắt nghẽn thì tất cả các điểm khác vẫn sử dụng được.  Nhược điểm: đắt tiền và chiều dài đường ống lớn. 16 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Sơ đồ mạng lưới cấp nước tạm thời (tt) o Sơ đồ phối hợp: Gồm những mạch kín phục vụ các nơi tiêu thụ chính và những nhánh phụ phục vụ các nơi tiêu thụ phụ.  Nơi nào quan trọng dùng mạch vòng kín, nơi nào ít quan trọng dùng mạng lưới cụt. 17 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP NƯỚC Xác định đường kính ống dẫn o v: Lưu tốc nước trong ống. Trong ống tạm thường lấy Ống nhỏ : v = 0,6-1 m/s Ống lớn : v =1-1.5 m/s o Q: lưu lượng nước (l/s) o D: đường kính ống. Các ống dẫn nước dùng ở công trường thường bằng thép với Ø =20, 25, 32, 50, 60, 70, 100 mm, bằng ống nhựa Ø =21, 27, 34, 42 , 60, 75 , 90, 114,168, 18 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường 1000.. 4 v Q D   CUNG CẤP NƯỚC Xây dựng các công trình đầu mối o Tháp nước: có tác dụng điều hòa vì lưu lượng nước ở các công trình rất bất thường , nên tháp nước là nơi dự trữ nước để sử dụng và chống hỏa hoạn. o Máy bơm: tạo ra áp lực đưa nước đến các bể chứa hoặc các thiết bị dùng nước. 19 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP ĐIỆN Khái niệm o Cung cấp điện cho công trình là vấn đề quan trọng đặc biệt. Những công trường mức độ cơ giới hoá càng cao, lượng điện tiêu thụ càng lớn. o Việc cung cấp điện cho công trường cho công trường gồm các việc sau: Xác định công suất tiêu thụ điện cho từng thiết bị, xưởng gia công, xưởng sản xuất và toàn bộ công công trường. Xác định nguồn điện và bố trí mạng lưới điện. Thiết kế hệ thống cung cấp điện 20 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP ĐIỆN Các loại tiêu thụ điện o Ở công trường có 3 loại điện năng tiêu thụ: Loại điện chạy máy (động cơ điện như máy trộn vữa, tời điện) chiếm 60-70% tổng công suất điện của công trường Loại điện phục vụ sản suất (hàn, sấy nóng, làm lạnh) chiếm 20-30%. Loại điện thắp sáng trong nhà và ngoài trời chiếm 10%. 21 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP ĐIỆN Công suất điện cần thiết tối đa Pt o 1.1: hệ số tính tới sự hao hụt o cos :hệ số công suất thường lấy = 0.75 o P1, P2, P3, P4: công suất danh hiệu của các trạm tiêu thụ điện thuộc loại chạy máy (P1),loại sản xuất hàn sấy (P2), loại thắp sáng ngoài trời (P3), loại thắp sáng trong nhà (P4) trong giai đoạn sử dụng nhiều điện nước nhất trong tiến độ thi công. 22 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường             443322 11 cos 1,1 PKPKPK PK Pt  CUNG CẤP ĐIỆN Công suất điện cần thiết tối đa Pt o K1, K2 ,K3, K4: hệ số sử dụng điện đồng thời một lúc các trạm tiêu thụ điện. 23 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường             443322 11 cos 1,1 PKPKPK PK Pt  Các nơi tiêu thụ điện K Các động cơ và máy hàn điện <10(kW) 0,75 10-30(kW) 0,70 >30(kW) 0,60 Thắp sáng trong nhà 0,80 Thắp sáng ngoài nhà 1,00 CUNG CẤP ĐIỆN Biểu đồ tiêu thụ điện 24 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường CUNG CẤP ĐIỆN Thiết kế mạng lưới điện o SV tham khảo thêm các giáo trình về Kỹ thuật Điện 25 Chương 6- Cung cấp điện nước cho công trường

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftctc6_3189.pdf
Tài liệu liên quan