Tính toán độ tin cậy của lưới điện phân phối trung áp

Chương trình được ứng dụng để tính toán độ tin cậy của lưới điện phân phối tỉnh Thái Nguyên (với đường dây chưa được cải tạo và nâng cấp) [6], từ kết quả tính toán cho thấy độ tin cậy còn thấp do lưới phân phối chủ yếu là mạch hình tia hoặc phân nhánh có phân đoạn bằng dao cách ly, thiết bị đóng cắt và bảo vệ cũ, công nghệ lạc hậu, độ tin cậy thấp, các trạm biến áp phân phối chủ yếu là trạm treo dẫn đến thời gian ngừng điện trong năm do sự cố hoặc bảo dưỡng nhiều, điện năng mất do ngừng điện tương đối lớn, chưa đáp ứng được yêu cầu cung cấp điện cho các hộ phụ tải [6]. Từ đó tác giả đã đề xuất một số giải pháp nâng cao độ tin cậy của lưới điện phân phối tỉnh Thái Nguyên [6]. Bài báo chưa đề cập đến vấn đề dự trữ máy biến áp phân phối trong lưới điện phân phối để nâng cao độ tin cậy và giảm thời gian mất điện đối với hộ phụ tải.

pdf7 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán độ tin cậy của lưới điện phân phối trung áp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T¹p chÝ Khoa häc & C«ng nghÖ - Sè 4 (44) /N¨m 2007 – TÍNH TOÁN ĐỘ TIN C ẬY C ỦA L ƯỚI ĐIỆN PHÂN PH ỐI TRUNG ÁP Tr ươ ng Tu ấn Anh – (Tr ường Đại h ọc Kỹ thu ật công nghi ệp – ĐH Thái Nguyên) 1. ĐẶT V ẤN ĐỀ Lưới điện phân ph ối trung áp th ường có c ấp điện áp là 6, 10, 22, 35 kV, phân ph ối điện cho các tr ạm bi ến áp phân ph ối trung áp/ h ạ áp và ph ụ t ải trung áp. Các h ộ ph ụ t ải nh ận điện tr ực ti ếp thông qua các tr ạm bi ến áp phân ph ối, nên khi x ảy ra b ất k ỳ s ự c ố nào trong lưới điện và tr ạm bi ến áp phân ph ối đề u ảnh h ưởng tr ực ti ếp đế n các h ộ tiêu th ụ. Mặt khác s ự phát tri ển c ủa ph ụ t ải không ng ừng theo th ời gian và ngày càng đỏi h ỏi cao v ề ch ất l ượng n ăng l ượng và độ tin c ậy cung c ấp điện. Do đó ngay t ừ khâu thi ết k ế c ũng nh ư v ận hành hệ th ống điện c ần ph ải đặ c bi ệt quan tâm m ột cách tri ệt để , đả m b ảo sao cho có được các ph ươ ng án dự phòng h ợp lý và t ối ưu nh ất trong ch ế độ làm vi ệc bình th ường c ũng nh ư khi x ảy ra s ự c ố. Nh ư v ậy để nâng cao được độ tin c ậy và tính liên t ục cung c ấp điện c ũng nh ư dự phòng hợp lý, bài báo t ập trung ch ủ y ếu vào nghiên c ứu tính toán độ tin c ậy và xây d ựng ph ần m ềm tính toán độ tin c ậy c ủa l ưới điện phân ph ối trung áp, t ừ k ết qu ả tính toán được đề xu ất m ột s ố bi ện pháp nh ằm gi ảm b ớt thi ệt h ại v ề kinh t ế và th ời gian m ất điện đố i v ới h ộ ph ụ t ải. 2. TÍNH TOÁN ĐỘ TIN C ẬY C ỦA L ƯỚI ĐIỆN PHÂN PH ỐI Các ch ỉ tiêu v ề kinh t ế và k ỹ thu ật c ủa l ưới điện phân ph ối ph ụ thu ộc r ất nhi ều vào s ơ đồ nối dây. Do đó s ơ đồ n ối dây ph ải được ch ọn sao cho có chi phí là nh ỏ nh ất, đả m b ảo m ức độ tin cậy cung c ấp điện c ần thi ết và ch ất l ượng điện n ăng yêu c ầu c ủa các h ộ ph ụ t ải, thu ận ti ện và an toàn trong v ận hành, kh ả n ăng phát tri ển trong t ươ ng lai và ti ếp nh ận các ph ụ t ải m ới. Sơ đồ n ối dây c ủa l ưới điện phân ph ối có th ể s ử d ụng m ột trong các hình th ức n ối dây nh ư: hình tia, phân nhánh ho ặc m ạch vòng kín nh ưng trong quá trình v ận hành h ở m ạch. Nh ư vậy trong quá trình v ận hành l ưới điện phân ph ối ch ỉ được cung c ấp t ừ m ột ngu ồn, do đó tác gi ả đề c ập đế n tính toán độ tin c ậy c ủa l ưới phân ph ối trên máy tính được cung c ấp điện b ởi m ột ngu ồn trong tr ường h ợp ng ừng điện do s ự c ố [1,3,6]. 2.1. Đẳng tr ị các đoạn l ưới li ền nhau mà gi ữa chúng không có thi ết b ị phân đoạn thành m ột đoạn l ưới có thi ết b ị phân đoạn [1,6] m = - Độ dài đẳng tr ị c ủa m đoạn l ưới li ền nhau thành đoạn l ưới i là: li ∑l j j=1 - Tổng ph ụ t ải do đoạn l ưới i c ấp điện khi h ệ s ố đồ ng th ời b ằng 1: m = Pmax i ∑Pmax j ; Pmaxj : ph ụ t ải c ủa đoạn l ưới j j=1 m ∑Pmax j T. max j = i=1 - Th ời gian s ử d ụng công su ất l ớn nh ất: Tmax i Pmax i 84 T¹p chÝ Khoa häc & C«ng nghÖ - Sè 4 (44) /N¨m 2007 – 2.2. Thu ật toán tính ma tr ận đường n ối [1,6] Đường n ối bao g ồm t ất c ả các đoạn l ưới n ối t ừ ngu ồn đế n t ừng nút ph ụ t ải và r ất c ần thi ết để tính độ tin c ậy c ủa l ưới phân ph ối. T ất c ả các đường n ối n ằm trong ma tr ận đường n ối của l ưới phân ph ối B(i,j), trong đó j là nút đích, i là đoạn l ưới c ủa l ưới phân ph ối. N ếu B(i,j) = 1 có ngh ĩa là đoạn l ưới i n ằm trên đường n ối đế n nút j, n ếu B(i,j) = 0 có ngh ĩa là đoạn l ưới i không nằm trên đường n ối đế n nút j. Ma tr ận B(i, j) r = j B(r , j) = 1 j = 0 1 Đúng j = j + 1 r1 = 0 B(j, j) = 1 r1 = N Đ(r) r = j 2.3. Tính toán ma tr ận ảnh h ưởng [1,2,6] 2.3.1. C ường độ h ỏng hóc và thời gian m ất điện c ủa m ột phân đoạn i * H ỏng hóc do b ản thân phân đoạn. * Do ảnh h ưởng c ủa các phân đoạn khác: - Ảnh h ưởng c ủa các phân đoạn phía tr ước phân đoạn đang xét v ề phía ngu ồn cung c ấp. Mỗi l ần c ắt điện phân đoạn này đều d ẫn đế n m ất điện phân đoạn đang xét và m ất cho đế n khi kh ắc ph ục xong s ự c ố. - Ảnh h ưởng c ủa các phân đoạn phía sau phân đoạn đang xét: + Thi ết b ị phân đoạn dùng dao cách ly: ảnh h ưởng là toàn ph ần v ề s ố l ần c ắt, còn th ời gian thì không toàn ph ần, phân đoạn xét được c ấp điện tr ở l ại sau th ời gian thao tác, ngh ĩa là ch ỉ mất điện trong th ời gian thao tác t ttK , th ời gian này ph ụ thu ộc vào m ức độ t ự độ ng hoá c ủa l ưới điện, nh ưng ng ắn h ơn nhi ều so v ới th ời gian s ửa ch ữa s ự c ố. + Thi ết b ị phân đoạn dùng máy c ắt: không ảnh h ưởng c ả v ề s ố l ần c ắt và th ời gian c ắt. - Ảnh h ưởng c ủa các phân đoạn không n ằm trên đường n ối: phân đoạn ngay sau phân đoạn trên đường n ối, ảnh h ưởng c ủa nó đế n phân đoạn trên đường n ối và c ũng là ảnh h ưởng đế n phân đoạn xét i. + Thi ết b ị phân đoạn dùng dao cách ly: tính toán tr ường h ợp có và không đặt thi ết b ị t ự động đóng l ại. + Thi ết b ị phân đoạn dùng máy c ắt: không ảnh h ưởng c ả v ề s ố l ần c ắt và th ời gian c ắt. 85 T¹p chÝ Khoa häc & C«ng nghÖ - Sè 4 (44) /N¨m 2007 – 2.3.2. C ường độ h ỏng hóc và th ời gian m ất điện c ủa phân đoạn đẳ ng tr ị - Cường độ h ỏng hóc và th ời gian m ất điện c ủa phân đoạn i: Npd Npd λ = λ + λ = λ + i i0 l. i ∑ ji ; Tmdi i0 i t.l. sci ∑Tmdji j= j;1 ≠1 j= j;1 ≠1 Npd : t ổng s ố các phân đoạn. - Cường độ h ỏng hóc và th ời gian m ất điện trung bình c ủa m ột ph ụ t ải điện: Npd Npd λ ∑ i ∑Tmdi λ = i=1 = i=1 tb ; Tmdtb N pd N pd - Điện n ăng m ất c ủa phân đoạn i và t ổng điện năng m ất: T T.P. Npd = mdi i max i = A mdji ; A md ∑ ∑A mdi 8760 i=1 Ch ỉ tiêu độ tin c ậy c ủa đoạn l ưới j c ũng t ức là c ủa ph ụ t ải j (tr ạm phân ph ối j) đấ u vào đoạn l ưới, đó là t ổng c ủa c ột j trong hai ma tr ận ảnh h ưởng: SL(j) = SL Pj = ΣAS(i,j); th(j) = t hPj = ΣAH(i,j) 1 A(j) = t hPj . P max (j). T max (j). ; A= ΣA (j) 8760 Từ đó tính các ch ỉ tiêu trung bình c ủa toàn l ưới phân ph ối. 2.3.3. Thu ật toán tính các ma tr ận ảnh h ưởng Để l ập ma tr ận ảnh h ưởng ta xét t ừng c ột j c ủa ma tr ận B(i,j) b ắt đầ u t ừ j = 1 đế n j = N, với m ỗi c ột ta l ại xét t ừng i b ắt đầ u t ừ i = 1 đế n i = N. Có th ể x ảy ra các tr ường h ợp sau: - B(i,j) = 1: đoạn l ưới i n ằm trên đường n ối 0 - j, ta có: AS(i,j) = λ(i); AH(i,j) = λ(i). t 0(i) - B(i,j) = 0: đoạn l ưới i không n ằm trên đường n ối 0 - j, c ần tìm các đoạn l ưới n ằm gi ữa đoạn l ưới i và đoạn l ưới j, t ức là các đoạn a, b... Tr ước tiên ta tìm đoạn l ưới k đứ ng ngay tr ước đoạn l ưới i theo điều ki ện: NĐ(i) = NC(k) Sau đó xét B(k,j) n ếu: + B(k,j) = 1: đoạn l ưới k n ằm trên đường n ối 0 - j, ta có: AS(i,j) = λ(i). K(i) AH(i,j) = λ(i). K(i). t C(i) (*) + B(k,j) = 0: đoạn l ưới k không n ằm trên đường n ối 0 - j, vì v ậy: 86 T¹p chÝ Khoa häc & C«ng nghÖ - Sè 4 (44) /N¨m 2007 – AS )j,k( AS )j,i( = K. ).i( λ )i( λ )k( AH )j,k( AH )j,i( = K. ).i( λ t).i( )i( (**) λ C (k).t C )k( Các công th ức (*) và (**) có tác d ụng gi ữ l ại trong AS(k,j) và AH(k,j) các K(a), K(b)... tức là mã thi ết b ị phân đoạn trên đường n ối gi ữa đoạn l ưới k và đoạn l ưới j ho ặc đoạn l ưới b ất kỳ trên đường n ối 0 - j. Theo thu ật toán này v ới cách đánh s ố nút và nhánh nh ư trên thì AS(k,j) AH(k,j) được tính tr ước AS(i,j) và AH(i,j) vì k < 1. 2.4. Tính toán các ch ỉ tiêu đánh giá độ tin c ậy l ưới phân ph ối - Số l ần c ắt điện trung bình n ăm c ủa m ột tr ạm bi ến áp phân ph ối: N1 ∑SL Pi = SL = i 1 tb N1 + SL Pi : s ố l ần c ắt điện tr ạm bi ến áp phân ph ối i trong m ột n ăm. + N1: s ố tr ạm phân ph ối thu ộc l ưới phân ph ối được tính. - Th ời gian c ắt điện trung bình cho m ột tr ạm phân ph ối trong m ột n ăm: N1 ∑t hPi = t = i 1 htb N1 + t hPi : th ời gian c ắt điện m ột tr ạm bi ến áp phân ph ối trong m ột n ăm. - Điện n ăng m ất c ủa toàn l ưới phân ph ối: N1 = A t ∑Ai i=1 3. XÂY D ỰNG PH ẦN M ỀM TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY C ỦA L ƯỚI ĐIỆN PHÂN PH ỐI TRUNG ÁP [4,5] - Giao di ện chính c ủa ch ươ ng trình: Từ giao di ện chính c ủa ch ươ ng trình cho, cho phép ng ười s ử d ụng l ựa ch ọn: + Ph ươ ng pháp vào s ố li ệu. + Tính toán độ tin c ậy c ủa l ưới phân ph ối c ủa các File s ố li ệu đã t ạo ho ặc File m ới. 87 T¹p chÝ Khoa häc & C«ng nghÖ - Sè 4 (44) /N¨m 2007 – - Giao di ện nh ập s ố li ệu t ừ bàn phím: + Nh ập s ố nhánh. + Nh ập nút ngu ồn th ứ hai (n ếu có). + Sau khi nh ập các s ố li ệu vào b ảng tính, ki ểm tra l ại s ố li ệu xem nh ập có đúng hay không (báo l ỗi). + Cho phép ghi vào File để s ử d ụng cho các lần ti ếp theo. - Giao di ện xem và s ửa s ố li ệu: + Xem và s ửa các File s ố li ệu có s ẵn. + Ghi vào File c ũ ho ặc t ạo File m ới s ử d ụng các l ần ti ếp theo. - Giao di ện tính toán độ tin c ậy: + Đọc s ố li ệu t ừ File đã nh ập. + Tính toán độ tin c ậy c ủa l ưới phân ph ối khi có m ột ho ặc hai ngu ồn cung c ấp. + Ghi k ết qu ả m ới tính ho ặc xem l ại k ết qu ả đã tính toán. + T ổ ch ức in ấn k ết qu ả. 4. NÂNG CAO ĐỘ TIN C ẬY C ỦA L ƯỚI ĐIỆN PHÂN PH ỐI TRUNG ÁP - Tăng c ường kh ả n ăng d ự phòng b ằng s ơ đồ k ết dây: + S ơ đồ s ử d ụng đường dây kép. + S ơ đồ m ạng kín v ận hành h ở. + S ơ đồ l ưới có phân đoạn. 88 T¹p chÝ Khoa häc & C«ng nghÖ - Sè 4 (44) /N¨m 2007 – - Tổ ch ức tìm và s ửa ch ữa nhanh s ự c ố. - Sử d ụng các thi ết b ị điện có độ tin c ậy cao. - Sử d ụng các thi ết b ị t ự độ ng, các thi ết b ị điều khi ển t ừ xa: TDL, TDN, SCADA... - Thay th ế tr ạm bi ến áp phân ph ối treo b ằng tr ạm bi ến áp ph ục h ồi nhanh [6]. - Đường dây trung áp s ử d ụng máy c ắt có t ự độ ng đóng l ặp l ại [6]: Reclosers M¸y c¾t Reclosers gåm 3 series: N, U v W 5. K ẾT LU ẬN Ch ươ ng trình được ứng d ụng để tính toán độ tin c ậy c ủa l ưới điện phân ph ối t ỉnh Thái Nguyên (v ới đường dây ch ưa được c ải t ạo và nâng c ấp) [6], t ừ k ết qu ả tính toán cho th ấy độ tin cậy còn th ấp do l ưới phân ph ối ch ủ y ếu là m ạch hình tia ho ặc phân nhánh có phân đoạn b ằng dao cách ly, thi ết b ị đóng c ắt và b ảo v ệ c ũ, công ngh ệ l ạc h ậu, độ tin c ậy th ấp, các tr ạm bi ến áp phân ph ối ch ủ y ếu là tr ạm treo d ẫn đế n th ời gian ng ừng điện trong n ăm do s ự c ố ho ặc b ảo dưỡng nhi ều, điện n ăng m ất do ng ừng điện t ươ ng đối l ớn, ch ưa đáp ứng được yêu c ầu cung c ấp điện cho các h ộ ph ụ t ải [6]. Từ đó tác gi ả đã đề xu ất m ột s ố gi ải pháp nâng cao độ tin c ậy c ủa l ưới điện phân ph ối tỉnh Thái Nguyên [6]. Bài báo ch ưa đề c ập đế n v ấn đề d ự tr ữ máy bi ến áp phân ph ối trong l ưới điện phân ph ối để nâng cao độ tin c ậy và gi ảm th ời gian m ất điện đố i v ới h ộ ph ụ t ải. TÓM T ẮT Bài báo trình bày ph ươ ng pháp nghiên c ứu tính toán độ tin c ậy c ủa l ưới điện phân ph ối trung áp. Áp d ụng ngôn ng ữ lập trình Delphi xây d ựng ph ần m ềm tính toán và đề xu ất m ột s ố gi ải pháp nâng cao độ tin c ậy c ủa l ưới điện phân ph ối. SUMM ARY This article presents a research method of calculating the confidence of electric medium voltage delivering network. It makes use of Delphi programming language to build a calculating software and raise some solutions to enhance the confidence of the delivering network. 89 T¹p chÝ Khoa häc & C«ng nghÖ - Sè 4 (44) /N¨m 2007 – TÀI LI ỆU THAM KH ẢO [1]Tr ần Bách (2000) “Lưới điện và h ệ th ống điện”, T ập 1, 2 – Nxb Khoa h ọc và K ĩ thu ật ,Hà N ội [2]. Phan V ăn Khôi (1987) “Cơ s ở đánh giá độ tin c ậy” Nxb Khoa h ọc và K ĩ thu ật, Hà N ội. [3]. Bùi Ng ọc Th ư (2002) “Mạng l ưới cung c ấp và phân ph ối điện” - Nxb Khoa h ọc và K ĩ thu ật Hà N ội. [4]. Đỗ Xuân Khôi (1998) Tính toán phân tích h ệ th ống điện, Nxb Khoa h ọc và K ĩ thu ật, Hà N ội . [5]. Ngôn ng ữ l ập trình Delphi 5 , 6 , 7. Nxb Giáo d ục [6]. Nghiên c ứu tính toán độ tin c ậy c ủa l ưới điện phân ph ối , Lu ận v ăn t ốt nghi ệp th ạc sỹ n ăm 2007 - Trung tâm h ọc li ệu ĐHTN [7]. Electric Power Distribution System Engineering-Turan Gonen McGraw-Hill 1986. 90

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftinh_toan_do_tin_cay_cua_luoi_dien_phan_phoi_trung_ap.pdf