Tập huấn Luật đấu thầu

Thực hiện như đối với đấu thầu bình thường. 2. Được áp dụng hình thức đàm phán giá: Khi chỉ có từ một đến hai Nhà SX, thuốc biệt dược gốc, thuốc hiếm, thuốc trong thời gian có bản quyền và các trường hợp đặc thù khác.

ppt152 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập huấn Luật đấu thầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP HUẤN LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13 (LUẬT ĐẤU THẦU 2013) NĐ 63/2014/NĐ-CP HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN NHÀ THẦU (NĐ63/CP) Trình bày: TS. Nguyễn Việt Hùng Nguyên Vụ trưởng Vụ Q.Lý Đấu Thầu Bộ Kế hoạch và Đầu tư 2014*CÁC CHUYÊN ĐỀI.Khái quát về Luật đấu thầu 2013&NĐ63/CPII.Nội dung chi tiết của Luật đấu thầu 2013 và NĐ 63/CP.III.Hỏi và đáp.Cách trình bày: So sánh Luật 2013 với Luật 2005 (gạch chéo)Chi tiết Luật 2013 thông qua NĐ 63/CPKhái quát về Luật đấu thầu 2013 và Nghị định 63/CP CHUYÊN ĐỀ I*Luật 2013 Định nghĩaĐấu thầu là quá trình:-L/c NT để ký kết và thực hiện HĐ cung cấp DVTV, DV phi TV, MSHH, XL; -L/c Nhà đầu tư để ký kết và thực hiện HĐ dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế. (K12, Đ4)* Lĩnh vực đấu thầu mới:Dịch vụ phi tư vấn (K9 Đ4) - Logistics - Bảo hiểm - Quảng cáo - Lắp đặt (không thuộc XL) - Nghiệm thu chạy thử - Tổ chức đào tạo - Bảo trì, bảo dưỡng - Vẽ bản đồ - Hoạt động khác không phải DVTV. *Luật 2005Định nghĩaĐấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của BMT trên cơ sở đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế (K2, Đ4)*QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH1996 – 2005: Quy chế đấu thầu (NĐ)2006 – 6/2014: - Luật đấu thầu 2005 - Luật số 38, 2009 - NĐ 85/CP + NĐ 68/CP - Các TT của Bộ KH&ĐT.Từ 1/7/2014: - Luật đấu thầu 2013, 26/11/2013Từ 15/8/2014: - NĐ 63/CP, 26/6/2014 HD l/c NT. (Văn bản 4054/BKHĐT, 27/6/2014)Sẽ ban hành: + NĐ hướng dẫn l/c Nhà đầu tư. + Các TT hướng dẫn thi hành.*CÁC NHÓM THÔNG TƯ (16TT) CỦA BỘ KH&ĐT 1. Chứng chỉ đấu thầu 2. Mẫu HSMT - XL & XL quy mô nhỏ - MSHH - DVTV 3. Mẫu HSYC - Chỉ định thầu XL - Chỉ định thầu DVTV - Chào hàng cạnh tranh 4. Mẫu Báo cáo - Đánh giá HSDT - Thẩm định kết quả đánh giá HSDT - Thẩm định HSMT, HSYC 5. Đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu 6. Đấu thầu qua mạng (thí điểm) 7. Kiểm tra về công tác đấu thầu*KẾT CẤU VỀ LUẬT ĐẤU THẦU 2013Số Chương: 13 (so với 6 của Luật 2005)Số Điều: 96 (so với 77 của Luật 2005): + Chương I: Quy định chung (19 Điều) + Chương II: Hình thức, phương thức l/c NT, NĐT và tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp (13 Điều). + Chương III: Kế hoạch và quy trình l/c Nhà thầu (6 Điều). + Chương IV: Phương pháp đánh giá HSDT/HSĐX ;xét duyệt trúng thầu (5 Điều). * (tiếp) + Chương V: MS tập trung, MS thường xuyên, mua thuốc, vật tư y tế, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công (11 Điều). + Chương VI: L/c Nhà đầu tư (5 Điều) + Chương VII: L/c NT, NĐT qua mạng (2 Điều). + Chương VIII: Hợp đồng (11 Điều) + Chương IX: Trách nhiệm của các bên trong l/c NT, NĐT (8 Điều). * (tiếp) + Chương X: Quản lý NN về hoạt động đấu thầu (8 Điều) + Chương XI: Hành vi bị cấm và xử lý vi phạm về đấu thầu (2 Điều) + Chương XII: Giải quyết kiến nghị và tranh chấp trong đấu thầu (4 Điều) + Chương XIII: Điều khoản thi hành (2 Điều) Thông qua: 26/11/2013 Hiệu lực thi hành: 1/7/2014*Về hình thức trình bày:- Các quy định được chi tiết hóa.- Tạo sự thống nhất→ Bỏ mục 1 Chương VI Luật XD, 2003 (từ Điều 95 đến Điều 106 về l/c NT) Kết luận: Luật đấu thầu 2013 kế thừa các nội dung của Luật đấu thầu 2005 song có sự thay đổi cả về nội dung và hình thức.* Khái quát về Luật đấu thầu 2013Về nội dung cần lưu ý:Phạm vi điều chỉnh.Phương pháp đánh giá, TCĐG.Trình tự l/c NT.Về thời gian l/c NT.Xử lý vi phạm.6. Phân cấp trách nhiệm.7. Cạnh tranh trong đấu thầu8. Một số định nghĩa, quy định được điều chỉnh, bổ sung9. Mua sắm tập trung. 10. Đấu thầu qua mạng. Kết cấu NĐ 63/CP về lựa chọn NTSố Chương: XV (so với XIII của NĐ 85/CP)Số Điều: 130 (so với 77 của NĐ 85/CP)Chương I. Những quy định chung: (10 Điều)Chương II. Quy định đấu thầu RR, HC, 1 gđ (Phi TV, HH, XL, hỗn hợp): (21 Điều)Chương III. Quy định đấu thầu RR, HC cho DVTV:(12Điều)Chương IV. Quy định đấu thầu RR, HC, 2 gđ (HH, XL, Hỗn hợp): (10 Điều)Chương V. Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, MSTT, Tự thực hiện: (9 Điều)Chương VI. Lựa chọn NT gói quy mô nhỏ, gói thầu có sự tham gia thực hiện của cộng đồng: (5 Điều)Chương VII. Mua sắm tập trung, mua sắm thường xuyên, mua thuốc, vật tư y tế và sản phẩm, dịch vụ công: (16 Điều)Chương VIII. Lựa chọn NT qua mạng: (5 Điều)Chương IX. Hợp đồng: (11 Điều)Chương X. Phân cấp trách nhiệm thẩm định, phê duyệt trong lựa chọn nhà thầu: (7 Điều)Chương XI. Đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp và điều kiện đối với thành viên tổ chuyên gia: (10 Điều)Kết cấu NĐ 63/CP (tiếp)Chương XII. Xử lý tình huống và giải quyết kiến nghị trong đấu thầu (4 Điều)Chương XIII. Xử lý vi phạm, kiểm tra, giám sát và theo dõi hoạt động đấu thầu (6 Điều)Chương XIV. Các vấn đề khác (2 Điều)Chương XV. Điều khoản thi hành (2 Điều)Kết cấu NĐ 63/CP (tiếp)*CHUYÊN ĐỀ IINội dung chi tiết của Luật đấu thầu 2013 và Nghị định 63/CP*A. Về quy định liên quan tới lựa chọn Nhà thầu*Phạm vi điều chỉnh 1* Phạm vi điều chỉnh (Đ1)L/c NT cung cấp DVTV, DV phi tư vấn, HH, XL đối với:a) Dự án đầu tư phát triển sử dụng vốn NN (K11 Đ4) của: - Cơ quan NN - Tổ chức chính trị, xã hội,lực lượng vũ trang, đơn vị sự nghiệp công lập.b) Dự án đầu tư phát triển của DNNN.* (tiếp)c) Dự án đầu tư phát triển có sử dụng vốn NN (K44 Đ4), vốn của DNNN (trong Tổng mức đầu tư) từ 30% trở lên hoặc 30% của nhauNT không có CP hoặc vốn góp trên 20% của nhau (gói ĐT hạn chế)NT tham dự thầu và NTTV cho gói đó không có CP hoặc vốn góp của nhau; không cùng CP hoặc vón góp trên 20% của 1 tổ chức, cá nhân khác với từng bên K4Đ2 NĐ5. Nhà thầu tham dự thầu gói hỗn hợp NTTV lập B/c NCKT, Lập HSTKTK, Lập HSTKBVTC (cho gói đó)(Trừ trường hợp các c/v này là 1 phần của gói hỗn hợp)K2Đ2 NĐĐộc lập về pháp lý và tài chính6. Độc lập về pháp lý và tài chính giữa các bênNhà thầu TV có thể tham gia 1 hoặc nhiều DVTV cho cùng 1 dự án, gói thầu gồm:Lập Báo cáo NCTKT Lập Báo cáo NCKTLập HS TKKTLập HS TKBVTCTư vấn giám sátK3Đ2 NĐ7. Về tập đoàn kinh tế Nhà nước Các Công ty con của Tập đoàn được phép tham dự quá trình lựa chọn NT của nhau khi:- Sản phẩm, dịch vụ thuộc gói thầu là ngành nghề SX, KD chính của Tập đoàn và - Đầu ra của Công ty này là đầu vào của Công ty kiaTrường hợp sản phẩm, DV là duy nhất trên thị trường sẽ do TTCP quyết địnhK5Đ2 NĐ* Một số định nghĩa, quy định được điều chỉnh, bổ sung8*Các định nghĩa được điều chỉnh,bổ sungVề đấu thầu (K12, Đ4)Vốn NN (K44, Đ4)Thời điểm đóng thầu áp dụng cho các loại HS do NT nộp (K41, Đ4)Thỏa thuận khung (Đ45) Gói thầu hỗn hợp (EPC, EP) – (K23 Đ4)* (tiếp) 6. Đơn vị MS tập trung (Đ44) 7. Các hành vi bị cấm (Đ89) 8. Đại lý đấu thầu (Đ32) 9. Thương thảo HĐ (Đ38) 10. Loại HĐ (Đ62) 11. Chứng thư số (K5 Đ4) 12. Tư cách hợp lệ của NT (Đ5) 13. Đ/k đối với cá nhân tham gia hđ đấu thầu 14. Dự án đầu tư phát triển (K11, Đ4) 15. Ưu đãi trong l/c NT (Đ14). 16. Điều kiện trúng thầu (Đ42&Đ43) ..*Tư cách hợp lệ đối với NT là tổ chứcCó đăng ký thành lập, hoạt động hợp pháp.Hạch toán độc lập.Tài chính lành mạnh.Bảo đảm cạnh tranh.Không trong danh sách bị cấm.g) Đã đăng ký trên mạng đấu thầu quốc gia.Đ5*Đ/v NT nước ngoài được y/c → Phải liên danh hoặc sử dụng thầu phụ trong nước khi tham gia đấu thầu ở Việt Nam khi NT trong nước đủ năng lực.Đ5*Tư cách hợp lệ đối với NT là cá nhân Năng lực hành vi dân sự đầy đủCó chứng chỉ chuyên môn phù hợpĐăng ký hoạt động hợp pháp theo quy địnhKhông bị truy cứu trách nhiệm hình sựKhông đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu.Đ5*ĐK đ/v mỗi cá nhân tham gia hoạt động đấu thầuTham gia hoạt động đấu thầu Có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu và có trình độ chuyên môn, NL, KN, ngoại ngữ phù hợp (trừ NT, NĐT).2. Tham gia trực tiếp lập HS mời quan tâm, HS mời sơ tuyển, HSMT, HSYC và đánh giá các HS do NT nộp (thuộc tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp, DN, đơn vị hoạt động TV đấu thầu, BQL DA chuyên nghiệp. → Có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu.Đ16*ƯU ĐÃIKhi cung cấp HH (đấu thầu trong nước và quốc tế) có chi phí SX trong nước từ 25% trở lên.2. Khi tham gia đấu thầu quốc tế (trừ HH) - NT trong nước tham dự độc lập hoặc liên danh - NT trong nước trong liên danh đảm nhận từ 25% giá trị trở lên.3. Khi tham gia đấu thầu trong nước cung cấp DVTV, DV phi TV, XL a) NT có lao động từ 25% trở lên là nữ b) NT có lao động từ 25% trở lên là thương binh, người khuyết tật. c) NT là doanh nghiệp nhỏ. 4. Không áp dụng cho những thỏa thuận quốc tế mà VN đã ký song có quy định khác.Đ14*Ưu đãi đối với đấu thầu trong nước (gói thầu không phải là MSHH)HSDT, HSĐX là ngang bằng:- Ưu tiên NT có lao động (với HĐ lao động Min 3 tháng) chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên là nữ hoặc thương binh,người khuyết tậtƯu tiên NT là doanh nghiệp nhỏ2. Gói XL ≤ 5 tỷ đồng chỉ cho phép NT cấp nhỏ và siêu nhỏ (theo quy đinh về DN tham gia đấu thầu)3. HSDT, HSĐX là ngang bằng: Ưu tiên NT ở địa phương nơi triển khai gói thầu.Đ6NĐ*Điều kiện để được đề nghị trúng thầu (gói DVTV – Đ42) HSDT/HSĐX hợp lệĐXKT đáp ứng yêu cầuXếp thứ nhất khi: - Giá dự thầu sau sửa lỗi, h/c sai lệch, trừ giảm giá (nếu có) thấp nhất đ/v phương pháp giá thấp nhất. - Điểm KT cao nhất đ/v phương pháp giá cố định và phương pháp dựa trên KT (yêu cầu KT cao). - Điểm tổng hợp cao nhất đ/v phương pháp kết hợp KT và giá. d) Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu (được thay bằng Dự toán duyệt sau).*Điều kiện để được đề nghị trúng thầu (gói MSHH, XL, hỗn hợp, DV phi TV – Đ43) HSDT/HSĐX hợp lệNL và KN đáp ứng yêu cầuĐề xuất về KT đáp ứng yêu cầuSai lệch thiếu không vượt quá 10% giá dự thầu.*e) Xếp thứ nhất khi: - Giá DT sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương pháp giáthấp nhất. - Giá đánh giá thấp nhất đối với phương pháp giá đánh giá. - Điểm tổng hợp cao nhất đối với phương phápkết hợp KT và giá.f) Giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu (được thay bằng DT duyệt sau).*ĐK để được đ/nghị trúng thầu cho gói DVTV (Đ37 Luật 2005) 1. HSDT hợp lệ 2. ĐX về KT đc đ/giá là đáp ứng 3. Điểm tổng hợp là cao nhất( hoặc điểm KT cao nhất)xếp 1 4. Gía đề nghị trúng thầu≤giá gói thầu*ĐK để được đ/nghị trúng thầu cho gói HH, XL, EPC (Đ38 Luật 2005)HSDT hợp lệĐược đ/giá đáp ứng y/c về NL, KNCó ĐX về KT được đ/giá là đáp ứng yêu cầuCó giá đánh giá thấp nhất  xếp 1Giá đ/nghị trúng thầu  giá gói thầu *Bảo đảm dự thầu Áp dụng cho đấu thầu RR, HC, chào hàng cạnh tranh đ/với gói DV phi tư vấn, MSHH, XL và gói hỗn hợp.Giá trị bảo đảm dự thầu Quy định trong HSMT: 1-3% giá gói thầu.Đ11* Bảo đảm thực hiện HĐ Nêu trong HSMTCăn cứ quy mô, tính chất gói thầu, giá trị được xác định từ 2% đến 10% giá trúng thầu.Đ66*Về mua sắm tập trung9* Mua sắm tập trung* Sử dụng cho ĐTRR thông qua 1 đơn vị MS tập trung nhằm giảm chi phí, thời gian, đầu mối tổ chức, tăng cường tính chuyên nghiệp để tăng hiệu quả kinh tế.* Áp dụng: Mua HH, DV với số lượng nhiều, chủng loại tương tự là nhu cầu của 1 hoặc nhiều đơn vị.Đ44, Đ45* (tiếp)* Tổ chức thực hiện: Đơn vị MS tập trung tập hợp nhu cầu MS để tổ chức đấu thầu: - Đơn vị MS tập trung ký HĐ với NT - Đơn vị MS tập trung ký “Thỏa thuận khung” (không quá 3 năm) với NT để các đơn vị có nhu cầu MS ký HĐ với NT.*Đấu thầu qua mạng10* Lựa chọn NT qua mạng Các nội dung được thực hiện trên mạng đấu thầu quốc gia (Đ60): - Các thông tin về đấu thầu như bình thường (Đ8). - HS mời quan tâm, HS mời sơ tuyển, HSMT, HSYC. - Nộp bảo đảm dự thầu, bảo lãnh thực hiện HĐ, thỏa thuận liên danh. - Nộp, rút hồ sơ của NT. Đ60, Đ61*(tiếp) - Mở thầu - Đánh giá HS do NT nộp - Ký, thanh toán HĐ - Nội dung khác có liên quan.2. Mạng đấu thầu quốc gia đảm bảo để NT không thể gửi HS sau thời điểm đóng thầu.*B. Về lựa chọn Nhà đầu tư*Kế hoạch l/c Nhà đầu tư (Đ55) - Tên dự án - Tổng vốn đầu tư và tổng vốn của Dự án - Sơ bộ vốn góp của NN, cơ chế tài chính hỗ trợ - Hình thức và phương thức l/c NĐT - Thời gian bắt đầu l/c NĐT - Loại HĐ - Thời gian thực hiện HĐ.*(tiếp)2. Quy trình l/c NĐT (Đ56) - Chuẩn bị - Tổ chức - Đ/giá HSDT/ HSĐX - Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT. - Đàm phán, hoàn thiện, ký kết HĐ.*(tiếp)3. Phương pháp đánh giá HSDT (Đ58)* Gồm: Phương pháp giá dịch vụ, phương pháp vốn góp của NN, phương pháp lợi ích XH, lợi ích NN và phương pháp kết hợp.* TCĐG: Về NL, KN, KT và về TC.*(tiếp)4. Xét duyệt trúng thầu (Đ59)Nhà đầu tư được l/c khi đáp ứng đủ các điều kiện: - HSDT/HSĐX hợp lệ - Đáp ứng yêu cầu về NL, KN - Đáp ứng yêu cầu về KT - Đáp ứng yêu cầu về TC - Dự án đạt hiệu quả cao nhất.* Phải nêu lý do đối với NT không được chọn.*C. Về mua sắm thường xuyên(Đ46, Đ47)*Điều kiện áp dụngĐối tượng: - Cơ quan NN - Tổ chức: Chính trị, Chính trị - XH,XH. - Lực lượng vũ trang - Đơn vị sự nghiệp công.Điều kiện: - Sử dụng vốn MS thường xuyên - Thuộc danh mục HH, DV MS thường xuyên để duy trì hoạt động thường xuyên. 2. Tổ chức l/c (Đ47) Tương tự như quy định l/c NT (Đ38 ÷ Đ 43)*D. Về mua thuốc, vật tư y tế (Đ48 – Đ52)*Thực hiện như đối với đấu thầu bình thường.2. Được áp dụng hình thức đàm phán giá: Khi chỉ có từ một đến hai Nhà SX, thuốc biệt dược gốc, thuốc hiếm, thuốc trong thời gian có bản quyền và các trường hợp đặc thù khác.*(tiếp)3. Điều kiện được đề nghị trúng: a) Như đối với đấu thầu cung cấp DV phi TV, MSHH, XL, hỗn hợp (Đ43) b) ĐX KT đáp ứng yêu cầu về chất lượng cung cấp, bảo quản và thời hạn sử dụng thuốc.4. Mua tập trung ở cấp quốc gia và cấp địa phương (Đ49) 5. Được ưu đãi trong nước (Đ50).*E. Về cung cấp sản phẩm, dịch vụ công (Đ53 & Đ54)*Hình thức l/c: RR, HC, Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, MSTT, Tự thực hiện.Quy trình l/c NT a) Chuẩn bị b) Tổ chức c) Đánh giá HSDT/HSĐX và thương thảo HĐ d) Trình, TĐ, phê duyệt và công khai kq l/c NT e) Hoàn thiện, ký kết HĐ.*CHUYÊN ĐỀ IIIHỎI VÀ ĐÁP*TS. Nguyễn Việt Hùng0987 246888CÔNG TY CỔ PHẦN CFTD SÁNG TẠOPhòng K1, Nhà Khách La Thành, 218 Đội Cấn, Ba Đình, HN(thay cho Số 25 ngõ 131 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội)ĐT: 04. 32321618 / Fax: 04. 32321636Web: www.cftdsangtao.vn Xin mời tham gia hỏi đáp các tình huống đấu thầu tại trang Web nêu trênXIN CẢM ƠN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbg_tap_huan_kien_thuc_9949.ppt
Tài liệu liên quan