Tài liệu môn Sức bền vật liệu - Chương 2: Nội lực trong bài toán thanh toán

Khi nhìn vào mặt cắt thấy Nz hướng ra mặt cắt (kéo) là dương. * Qx , Qy làm cho phần đang xét quay cùng chiều kim đồng hồ là dương. * M x , My làm căng (kéo) phần bên dưới là dương.

pdf188 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 791 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu môn Sức bền vật liệu - Chương 2: Nội lực trong bài toán thanh toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO trangtantrien@hcmute.edu.vn https://sites.google.com/site/trangtantrien/ 1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 3 Liên Hệ Giữa Ứng Suất và Nội Lực 4 Qui Ước Dấu Của Nội Lực 5 Biểu Đồ Nội Lực 1.1 Định Nghĩa Nội Lực 1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực * Nội lực là lượng thay đổi lực liên kết giữa các phân tử trong một chi tiết do sự thay đổi hình dáng, kích thước của vật rắn dưới tác động của ngoại lực. 1.2 Cách xác định nội lực: sử dụng phương pháp mặt cắt 1P 2P 3P 4P 5P 6P nP O 1P 2P 3P 4P 5P 6P nP OO  1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực 1.2 Cách xác định nội lực: sử dụng phương pháp mặt cắt Noäi Löïc => Nội lực là lực phát sinh trên mặt cắt. 1P 2P 3P 4P 5P 6P nP ( )A ( )B 1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực * Nội lực là lực phát sinh trên mặt cắt. * Nội lực phụ thuộc vào vị trí của mặt cắt, từng điểm trên mặt cắt và ngoại lực tác dụng lên vật. * Nội lực cân bằng với ngoại lực tác dụng lên vật. 1P 2P 3P 4P 5P 6P nP ( )A ( )BNoäi Löïc 1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực * Thu gọn hệ nội lực phân bố trên mặt cắt về trọng tâm mặt cắt ta được 1P 2P 3P 4P 5P 6P nP R  M  R  M  C C R  : Véctơ chính nội lực M  : Mômen chính nội lực * Các thành phần nội lực + Mômen xoắn zM + Mômen uốn yx MM , + Lực dọc zN Kéo-nén + Lực cắt yx QQ , Cắt Xoắn Uốn 1P 2P nP y x zzN yQ xQ xM zM yM  A C + Đặt hệ trục tọa độ tại trọng tâm C của mặt cắt và trục z trùng với pháp tuyến của mặt cắt 2 Các Thành Phần Nội Lực 1P 2P nP y x z zN yQ xQ xMzM yM  A C * Trong mặt phẳng (yz) xzy MNQ ,, * Trong mặt phẳng (xz) yzx MNQ ,, * Trong mặt phẳng (xy) zyx MQQ ,, 1P 2P nP y x z zN yQ xM C 1P 2P nP y x z zN xQ yM C 1P 2P nP y x z yQ xQ zM C 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác Định Các Thành Phần Nội Lực 1P 2P nP y x z zN yQ xQ xM zM yM C                             0 0 0 0 0 0 ziz yiy xix zz yy xx MPm MPm MPm NP QP QP    Nội lực cân bằng với ngoại lực tác dụng lên vật 2 Các Thành Phần Nội Lực Pq La a z * Xác định nội lực tại mặt cắt a-a 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1 trên thanh CD AB C D a q 3a 3a 1 1 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác định nội lực tại mặt cắt a-a, b-b, mặt cắt tại A, B và C 1P 2q 2L aa1 z 1q 2P2P 1L 2z b b A B C BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A, B và C * Xác định nội lực của mặt cắt a-a BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C * Xác định nội lực của mặt cắt tại E và D BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C * Xác định nội lực của mặt cắt tại E và D BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A, B, C và D * Xác định nội lực của mặt cắt tại A, B, và C BÀI TẬP * Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1 trên thanh CD AB D a q 3a 1 1 C a 1,5a 50P qa 0,25a BÀI TẬP 2P kN 030 045 A B C D 1m 1,5m * Xác định nội lực tại một mặt cắt ngang trên thanh CD BÀI TẬP * Xác định nội lực tại mặt cắt a-a trên thanh BC a a BÀI TẬP A B M L z CM * Xác định nội lực của mặt cắt tại C 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác định nội lực tại các mặt cắt 1-1 và 2-2 A B 2M a C M 3M a 1 1 2 2 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác định nội lực tại các mặt cắt 1-1 và 2-2 A B 3M C M 1 1 2 2 4M a 2a BÀI TẬP * Xác định nội lực tại các mặt cắt 1-1 và 2-2 A B m C 1 1 2 2 M a 2a z BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của các mặt cắt tại C và D 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C. 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C và D. BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C BÀI TẬP * Dầm AB chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại B và C. BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C 0,1 /q kN m A B 2m 2m3kN 3kN T C BÀI TẬP * Dầm AC liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại B. BÀI TẬP * Dầm AC liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại B. BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C 1m 0, 3m 500 /q N m A B C BÀI TẬP * Dầm AC liên kết, chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại D A B C 0,5m 5P kN 2m 0,5m D BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C,D và E. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại ngàm A. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại B và C. 25 /q N cm 55cm 20cm A B C BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C. BÀI TẬP * Cho chốt chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tạ mặt cắt a-a. BÀI TẬP * Xác định nội lực của các mặt cắt tại B, C và D. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C. BÀI TẬP * Thanh ray chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C và D. BÀI TẬP * Trục chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại A và B. 25cm 152,4cm A B 25cm 90kN 90kN N N BÀI TẬP * Cho móc cẩu chị lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt A-A. Các kích thước trên hình có đơn vị là centimet. 50 150 20kN A A 2 Các Thành Phần Nội Lực * Kẹp chữ C tác dụng lực kẹp lên khối gỗ bằng 2,2kN như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt a-a và b-b. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Cho cưa tay như hình vẽ. Biết rằng lực căng trong lưỡi cưa bằng 40N. Xác định nội lực của các mặt cắt ngang tại A và B. BÀI TẬP 150mm 30mm 15mma a 3kN * Kẹp chữ C sinh ra lực kẹp lên chi tiết bị kẹp bằng 3kN như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt a-a. BÀI TẬP * Thanh cong mặt cắt ngang hình tròn đường kính d = 20mm chịu lực và có kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực trên mặt cắt a-a. BÀI TẬP * Cho giá chị lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt a-a. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A. BÀI TẬP * Thanh đỡ cabin cáp treo có mặt cắt ngang hình đường kính d. Trọng lượng của cabin W = 12kN. Cho b = 180mm, xác định nội lực của mặt cắt a-a BÀI TẬP * Xác định nội lực tại các mặt cắt tại a-a và b-b. A B 0,2 /q kN m a 20P kN C 5m 3m a a a D t b b b b 1,5m BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A và C. A B a C 3m a a a D b bb b 25cm 1cm2cm 20cm 3cm 3cm 2cm 3P kN BÀI TẬP AB a 6m a a a 150 /q kN m D t 350P kN 8m bb * Xác định nội lực trên mặt cắt tại a-a và b-b. BÀI TẬP * Xác định nội lực tại các mặt cắt a-a và b-b. các kích thước trên hình có đơn vị centimet. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A và B. BÀI TẬP * Dầm AB chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C. 0,5 /q kN m 12m 5m T T 030 030 A B C BÀI TẬP 3 Liên Hệ Giữa Ứng Suất và Các Thành Phần Nội Lực * Ứng suất tại một điểm: dF qd F q U F A       lim 0 1P 2P 3P Vi phân nội lựcq   F Vi phân diện tích A + : Ứng suất pháp   n  t  + : Ứng suất tiếp * Phân loại ứng suất: 3 Liên Hệ Giữa Ứng Suất và Các Thành Phần Nội Lực 1P 2P nP y x z zN yQ xQ xM zM yM C x yz zy zx z z F N dF + Lực dọc x zx F y zy F Q dF Q dF           + Lực cắt x z F y z F M ydF M xdF           + Mômen uốn  z zx zy F M y x dF  + Mômen xoắn 4 Qui Ước Dấu Của Nội Lực 0zN 0yQ y y 0xM y y 0zM * Khi nhìn vào mặt cắt thấy Nz hướng ra mặt cắt (kéo) là dương. * Qx , Qy làm cho phần đang xét quay cùng chiều kim đồng hồ là dương. * Mx , My làm căng (kéo) phần bên dưới là dương. * Khi nhìn vào mặt cắt thấy Mz quay cùng chiều kim đồng hồ là dương. 5 Biểu Đồ Nội Lực 5.1 Định Nghĩa * Biểu đồ nội lực là đồ thị mô tả qui luật phận bố của nội lực dọc trục thanh 0z zF N P qz    P q La a z P q a a z y z zN zN P ( )P qL (Nén) A B 2M a C M 3M D a a 1 1 2 2 2M 3M zM A 1z 3M 1 1 zM x y * Dùng mặt cắt 1-1 cắt thanh thành hai phần, xét phần bên trái 0 3z zm M M   * Dùng mặt cắt 2-2 cắt thanh thành hai phần, xét phần bên phải 0 2z zm M M  D 2z 2M 2 zM x y 2 => Vẽ biểu đồ nội lực bằng phương pháp mặt cắt biến thiên 5 Biểu Đồ Nội Lực + Xác định phản lực liên kết tại A và B. P qa 0 .3 .1, 5 .2 .3 0 13 / 6 0 .3 .3 .1, 5 . 0 11 / 6 A B B B A A m q a a qa a N a N qa m N a q a a qa a N qa                     q 2a a A B C A B a C P qa AN BN q 2a * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm bằng phương pháp mặt cắt biến thiên 5 Biểu Đồ Nội Lực + Dùng mặt cắt 1-1 cắt thanh thành hai phần, xét phần bên trái 1 2 1 1 1 11 0 6 11 0 . 6 2 y y x F Q qa qz qz m M qa z               A B a C P qa AN BN q 2a 1z 1 1 A AN 1z yQ xM q 1(0 2 )z a  1 1 1 2 2 1 11 11 0 6 6 x x M qa qz z a z M q z               Mx đạt cực trị hàm lồi 1 5 Biểu Đồ Nội Lực + Dùng mặt cắt 2-2 cắt thanh thành hai phần, xét phần bên phải 2 2 2 2 2 13 0 6 13 0 . 6 2 y y x F Q qz qa qz m M qa z               2(0 )z a  2 2 2 2 2 2 13 13 0 6 6 x x M qa qz z a z M q z               Mx đạt cực trị hàm lồi A B a C P qa AN BN q 2a 2z 2 2z yQ xM q 2 BN B 2 5 Biểu Đồ Nội Lực + Biểu đồ lực cắt Qy, mômen uốn Mx A B a C P qa AN BN q 2a 11 6 qa 13 6 qa 7 6 qa / 6qa yQ xM xM 2121/ 72qa 25 / 3qa 2121/ 72qa 25 / 3qa 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các thanh bằng phương pháp mặt cắt biến thiên 2q 1,5a q 2P2P a A B C P qa BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP A B M L M * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các trục bằng phương pháp mặt cắt biến thiên BÀI TẬP A B 2M 2a C M 3M a BÀI TẬP AB 3M C M 4M a 2a BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các dầm bằng phương pháp mặt cắt biến thiên 5P kN 2l m A B A B 11 /q kN m 3l m BÀI TẬP A B 12 /q kN m 3l m 4m 2m A B C 6P kN BÀI TẬP 20 /q kN m 4m 2m A B C 20 /q kN m A B 6m BÀI TẬP 15 /q kN m 4m A B C 20P kN 2m 6 /q kN m A B C 3m 3m BÀI TẬP 2 /q kN m A B 3l m 6 .M kN m 2 .M kN m 4P kN 2m 2m 2m A B C D BÀI TẬP Pl A B A B q l BÀI TẬP A B q l 2a a A B C P BÀI TẬP q2a a A B C q A B l BÀI TẬP q2a A B C P qa a q A B C a a BÀI TẬP qA B a 22M qa 2M Pa P a a a A B C D BÀI TẬP 5.2. Vẽ Biểu Đồ Nội Lực Bằng Phương Vẽ Nhanh * Thanh chịu kéo-nén đúng tâm    2 1 z zN N P        z B A AB z z q dN q dz N N R        dz P (1) zN 1 1 2 2 (2) zN dzq zN 3 3 4 4 z zN dN P q 1 dz PP 3 4 A B D 3 4 1 2 2 P C dz 5 Biểu Đồ Nội Lực     PNN zz  12      AB q A z B z RNN  q dz dN z  Nz hơn lực phân bố một bậc Nếu trên sơ đồ tính có lực tập trung, biểu đồ Nz có bước nhảy, giá trị bước nhảy bằng giá trị lực tập trung. Nhảy về dương khi lực gây kéo, nhảy về âm khi lực gây nén Nz cuối đoạn bằng Nz đầu đoạn cộng hợp lực phân bố trên đoạn đó (lực phân bố kéo dương, nén âm) 0zN Nz gây kéo là dương 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các thanh 5 Biểu Đồ Nội Lực 3P qa q L * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột bằng phương pháp vẽ nhanh 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột bằng phương pháp vẽ nhanh l l l PP PP PP A C B D E 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các thanh bằng phương pháp vẽ nhanh 1P qa 2q 2a q 2P2 2P qa a A B C 5 Biểu Đồ Nội Lực BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các thanh bằng phương pháp vẽ nhanh BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP     MMM zz  12      AB m A z B z RMM  m dz dM z  Mz hơn ngẫu lực phân bố một bậc Nếu trên sơ đồ tính có ngẫu lực tập trung, biểu đồ Mz có bước nhảy, giá trị bước nhảy bằng giá trị ngẫu lực tập trung. Nhảy về dương khi ngẫu lực quay cùng chiều kim đồng hồ, nhảy về âm khi ngẫu lực quay ngược chiều kim đồng hồ Mz cuối đoạn bằng Mz đầu đoạn cộng hợp ngẫu lực phân bố trên đoạn đó (ngẫu lực phân bố cùng chiều kim đồng hồ dương, ngược chiều kim đồng hồ âm) 0zM* Thanh chịu xoắn thuần túy 5 Biểu Đồ Nội Lực A B M L M * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục. 5 Biểu Đồ Nội Lực A B 2M 2a C M 3M a * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục. 5 Biểu Đồ Nội Lực AB 3M C M 4M a 2a 5 Biểu Đồ Nội Lực Ma 2a 3M A B C BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các trục a 2a A B C m BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP BÀI TẬP * Thanh chịu uốn phẳng (uốn trong mặt phẳng (yz)) q P P A B C D M dz dz1 1 2 2 3 3 4 4 M P dz ( )t yQ ( )p yQ ( )p xM ( )t xM C         p t y y p t x x Q Q P M M M       5 Biểu Đồ Nội Lực q P P A B C D M dz dz1 1 2 2 3 3 4 4 dz y yQ dQ x xM dMxM yQ q                           AB Q A x B x y x AB q A y B y y y SMM Q dz dM RQQ q dz dQ 5 Biểu Đồ Nội Lực     PQQ ty p y       AB q A y B y RQQ  q dz dQ y  Qy hơn lực phân bố một bậc Khi đi từ trái qua phải, nếu trên sơ đồ tính có lực tập trung, biểu đồ Qy có bước nhảy, giá trị bước nhảy bằng giá trị lực tập trung. Chiều bước nhảy cùng chiều với lực tập trung Khi đi từ trái qua phải, Qy cuối đoạn bằng Qy đầu đoạn cộng hợp lực phân bố trên đoạn đó (lực phân bố hướng lên dương, hướng xuống âm) * Vẽ biểu đồ lực cắt Qy 5 Biểu Đồ Nội Lực     MMM tx p x       AB Q A x B x y SMM  y x Q dz dM  Mx hơn Qy một bậc Khi đi từ trái qua phải, nếu trên sơ đồ tính có ngẫu lực tập trung, biểu đồ Mx có bước nhảy, giá trị bước nhảy bằng giá trị ngẫu lực tập trung. Nhảy xuống khi ngẫu lực quay cùng chiều, nhảy lên khi ngẫu lực quay ngược chiều kim đồng hồ Khi đi từ trái qua phải, Mx cuối đoạn bằng Mx đầu đoạn cộng diện tích biểu đồ lực cắt Qy trên đoạn đó * Vẽ biểu đồ mômen uốn Mx 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm chịu lực như hình vẽ A B P a C 1,2a P 5 Biểu Đồ Nội Lực A B 6 /q P l l P / 5l A B P P P PP / 5l / 5l / 5l / 5l * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm chịu lực như hình vẽ 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm chịu lực như hình vẽ P l A B l A B q 5 Biểu Đồ Nội Lực qA B l a2a P A B 5 Biểu Đồ Nội Lực q P qa 2a a A C B 2a a q A C B BÀI TẬP q P qa 3a a A C B 3a a P qa q A C B BÀI TẬP qA C B 2M qa a2a q A C B 2M qa a2a BÀI TẬP qA C B 2M qa a2a P qa q A C B 2M qa a2a P qa BÀI TẬP qA C B a 2a 3P qa D a 3P qa A C B D P2P a 2aa BÀI TẬP qA C B 3P qa D aa2a q A C B 3P qa D aa2a 2M qa BÀI TẬP qa a3a A BC D q 3P qa a a a A BC D BÀI TẬP 3P a A B C D P a a P 3P A BC D a a a BÀI TẬP qa A B 3P qa A C D E B P P 3P 2a a2a 2a BÀI TẬP 4l m A B 25P kN A B 4l m 12 /q kN m BÀI TẬP 2m A B 7l m A BC 20P kN 4m 20 /q kN m BÀI TẬP 10 /q kN m15P kN 6m3m A C B 7m3m 25 /q kN m A C B BÀI TẬP 8 /q kN m10P kN 1m 4m A C B 6m 2m 30P kN12 /q kN m A C B BÀI TẬP qA C B 2M qa a 2a q A C B 2M qa a 2a BÀI TẬP qA C B 2M qa a 2a P qa q A C B 22M qa a 2a P qa BÀI TẬP 5 /q kN m A C B 20kN D A C B D 40kN10kN 1m 1m 2m 20kN 1m 1m 2m BÀI TẬP qA C B 1P qa D 2 2P qa a a 2a A B C D q a a3a BÀI TẬP qA C B 3P qa D a a 2a q A C B 3P qa D aa2a 2M qa BÀI TẬP 50 /q kN m 1,5m 5m A BC D q5P qa a a a A BC D 1,5m BÀI TẬP 50kN 2m A B C D 20kN A BC D 2m 2m 2m 2m 2m 20kN 50kN BÀI TẬP 12 /q kN m 6m A B 30P kN A C D E B 20kN 2m 1m2m 2m 20kN 50kN BÀI TẬP AB 6m CD 5m 40P kN * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong khung ABCD BÀI TẬP AB 2m E F 2,5m 800 /q N m C D 2m 800 /q N m * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong khung (bỏ qua kích thước của cột AB) BÀI TẬP AB 1m C D 3m 20kN E F 20kN 1m 3m * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong khung ABCD BÀI TẬP AB 2m C D 1m E 20kN 3m * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong khung ABCD BÀI TẬP * Xác định nội lực trên một mặt cắt ngang của thanh AB và BC A B C BÀI TẬP trangtantrien@hcmute.edu.vn https://sites.google.com/site/trangtantrien/

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchapter_2_sbvl_2015_6242.pdf