Ngân hàng trắc nghiệm Vi xử lý 1 ngành điện – điện tử

Câu 295: Xét đoạn chương trình sau: MOV BL,3Bh MOV AL, 2Ah MUL BL Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX. b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 296: Xét đoạn chương trình sau: MOV BX,223Bh MOV AX,13 2Ah MUL BX Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào? a. Cặp thanh ghi AX DX. b. Cặp thanh ghi BX AX c. Cặp thanh ghi CX AX d. Cặp thanh ghi DX CX

pdf45 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 2074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngân hàng trắc nghiệm Vi xử lý 1 ngành điện – điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng trắc nghiệm Vi xử lý 1 Ngành Điện – điện tử Phần 1: Vi xử lý và hệ vi xử lý Câu 1: Trên thực tế vi xử lý được phân thành mấy loại? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 2: Vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 3: Hệ vi xử lý gồm bao nhiêu khối chức năng chính? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 4: Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là? a. Bộ nhớ RAM b. Bộ nhớ ROM c. Bộ nhớ băng từ d. Bộ nhớ FLASH Câu 5: Đơn vị số học và logic ALU? a. Thực hiện các phép toán số học b. Thực hiện các phép toán logic c. Thực hiện các phép toán số học và logic d. Thực hiện phép quay Câu 6: Khả năng quản lý bộ nhớ của hệ vi xử lý phụ thuộc? a. Độ rộng bus dữ liệu b. Độ rộng bus địa chỉ c. Độ rộng bus điều khiển d. Độ rộng Bus địa chỉ và Bus điều khiển Câu 7: Vi xử lý đầu tiên của Intel ra đời năm nào? a. 1961 b. 1971 c. 1981 d. 1970 Câu 8: Các thành phần trong hệ vi xử lý liên kết với nhau thông qua bao nhiêu hệ thống bus? a. 2 b. 3 c. 5 d. 6 Câu 9: Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU? a. Thanh ghi PC b. Thanh ghi IR c. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển d. ALU Câu 10: Nhiệm vụ của CPU là? a. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển b. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh c. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập d. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua chương trình điều khiển và Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh Câu 11: ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính? a. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện. b. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện. c. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện. d. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện. Câu 12: Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều? a. Bus dữ liệu b. Bus địa chỉ c. Bus điều khiển d. Bus địa chỉ và Bus điều khiển Câu 13: Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ? a. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi b. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU c. Từ CPU đến bộ nhớ d. Từ bộ nhớ đến CPU Câu 14: Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất? a. 1024 b. 1024 K c. 1024 M d. 1024 G Câu 15: Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý? a. Thông qua các cổng vào ra b. Thông qua Bus dữ liệu c. Thông qua Bus địa chỉ d. Thông qua bộ nhớ Câu 16: Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là? a. Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM b. Bộ nhớ RAM c. Bộ nhớ ROM d. Bộ nhớ băng từ Câu 17: Một lệnh của bộ vi xử lý là? a. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản b. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý c. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ d. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ Câu 18: Bộ vi xử lý là? a. Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình b. Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình c. Là một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình d. Là một vi mạch số hoạt động theo chương trình Câu 19: Bus dữ liệu là? a. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý b. Các ngõ vào của vi xử lý c. Các ngõ ra của vi xử lý d. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ Câu 20: Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ ? a. EU b. BIU c. CU d. CPU Câu 21: Chương trình của hệ thống vi xử lý là? a. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó b. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên c. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động d. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp Câu 22: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do? a. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn b. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh c. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn d. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ Câu 23: Trong hệ thống vi xử lý Bus là? a. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý b. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý c. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý d. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý Câu 24: Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để? a. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý b. Lấy lệnh để thực hiện c. Lấy địa chỉ vào vi xử lý d. Truyền dữ liệu với vi xử lý Câu 25: Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong? a. Trong bộ nhớ bán dẫn b. Trên Bus dữ liệu c. Các bộ đệm trong vi xử lý d. Trong cổng vào ra Câu 26: Một bộ vi xử lý có 36 đường địa chỉ sẽ quản lý được bộ nhớ có kích thước tối đa bao nhiêu? a. 64 B b. 64 KB c. 64 MB d. 64 GB Câu 27: Đơn vị thực hiện nhận lệnh và điều phối thực hiện lệnh? a. ALU b. CU c. Registers d. EU Câu 28: Nơi chứa dữ liệu tạm thời trong quá trình thực hiện lệnh? a. ALU b. CU c. Registers d. EU Câu 29: Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý ? a. CPU, bộ nhớ, các cổng vào ra I/O b. CPU, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi c. Bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, các thanh ghi d. CPU, bộ nhớ Câu 30: Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời? a. RAM b. ROM c. MEMORY d. FLASH Câu 31: Chức năng chính của Vi xử lý là? a. Xử lý kí tự b. Xử lý âm thanh c. Xử lý hình ảnh d. Thực hiện các phép toán trên các số Câu 32: Vi xử lý đầu tiên của Intel là? a. 8088 b. 8086 c. 4004 d. 8051 Câu 33: Transistor được phát minh lần đầu tiên vào năm nào? a. 1945 b. 1947 c. 1949 d. 1952 Câu 34: IC là từ viết tắt của thuật ngữ nào? a. Mạch điện tử b. Mạch điện c. Mạch điện tích hợp d. Mạch ứng dụng Câu 35: 4004 là bộ vi xử lý ? a. 4 bit dữ liệu b. 8 bit dữ liệu c. 16 bit dữ liệu d. 32 bit dữ liệu Câu 36: Một bộ vi xử lý có 12 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất? a. 1 K b. 4 K c. 1 M d. 4 M Phần 2: Biểu diễn thông tin trong máy tính Câu 37: Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1111111B b. 1111101B c. 1100111B d. 1110111B Câu 38: Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1010001101011101B b. 1010101101011101B c. 1100001101010101B d. 1010101001010101B Câu 39: Trong hệ nhị phân một byte bằng? a. 4 bit b. 8 bit c. 10 bit d. 16 bit Câu 40: Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex? a. 4 b. 3 c. 5 d. 2 Câu 41: Số 127 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1111111B b. 1111101B c. 1111110B d. 11111111B Câu 42: Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1111111B b. 1111110B c. 1111101B d. 1111011B Câu 43: Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 11111111B b. 11111110B c. 11111101B d. 11110111B Câu 44: Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 11111111B b. 11111110B c. 11111101B d. 11110111B Câu 45: Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 10000000B b. 11000000B c. 11100000B d. 11110000B Câu 46: Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 0001010110111101B b. 0101000111011011B c. 1100101010111101B d. 1111000010101010B Câu 47: Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 1010111100001010B b. 1010110001001000B c. 1010110010001000B d. 1010110001101000B Câu 48: Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là? a. 0001001101010111B b. 0011000101010111B c. 0001010100110111B d. 0001010101110011B Câu 49: Mã BCD chuẩn của số 25 là? a. 00100101 b. 10101 c. 11001 d. 01010101 Câu 50: Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360? a. 427B0000H b. 0CD0000H c. 3030000H d. 4CD000H Câu 51: Mã BCD chuẩn của số 17 là? a. 00010111 b. 10001 c. 11001 d. 01010101 Câu 52: Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất? a. 8 Bit b. 7 Bit c. 5 Bit d. 6 Bit Câu 53: Mã BCD của số 15? a. 00010101 b. 10101 c. 1111 d. 01010001 Câu 54: Mã BCD của số 38 ? a. 111000 b. 100110 c. 00111000 d. 10000011 Câu 55: Mã ASCII của chữ số 5 là? a. 35H b. 54 c. 0110100B d. 53H Câu 56: Mã ASCII của chữ Z là? a. 1011010B b. 1111010B c. 1010101B d. 1010111B Câu 57: Mã ASCII của chữ số 7 là? a. 73H b. 55 c. 0110110B d. 37 Câu 58: Mã ASCII của chữ A là? a. 1000001B b. 1111010B c. 1010101B d. 1010111B Câu 59: Mã ASCII của chữ z là? a. 1111010B b. 1110010B c. 1010101B d. 1010111B Câu 60: Mã ASCII của chữ a là? a. 1100001B b. 1111010B c. 1010101B d. 1010111B Câu 61: Mã ASCII của chữ A là a. 30H b. 41H c. 61H d. 7AH Câu 62: Mã ASCII của chữ B là a. 42H b. 01000011B c. 65 d. 42 Câu 63: Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây? a. 30h đến 39h b. 40h đến 50 h c. 60h đến 70h d. 30 đến 40 Câu 64: Các chữ cái thường a.z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây? a. 61h đến 7Ah b. 41h đến 5Ah c. 30h đến 4Ah d. 61 đến 7A Câu 65: Các chữ cái AZ có mã ASCII trong khoảng nào sau đây? a. 61h đến 7Ah b. 41h đến 5Ah c. 30h đến 4Ah d. 61 đến 7A Câu 66: Mã ASCII của chữ hoa và chữ thường khác nhau ở vị trí bit nào sau đây? a. Bit 5 b. Bit 6 c. Bit 7 d. Bit 4 Câu 67: Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là? a. 1111101B b. 01111101B c. 1110111B d. 01110111B Câu 68: Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là? a. 11111101B b. 10000011B c. 10000010B d. Đáp án khác Câu 69: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 117+96 a. 11010101B b. 111010101B c. 11100101B d. 10101010B Câu 70: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 65-137 a. 10111000B b. 0111000B c. 00111000B d. 111000B Câu 71: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H+1234H a. 1011110110101001B b. 1001010110111101B c. 10111101B d. 10101001B Câu 72: Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách? a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1 c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1 d. Lấy bù 1 trừ đi 1 Câu 73: Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách? a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân b. Là số nhị phân của số đó c. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1 d. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1 Câu 74: Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng? a. Là số bù hai của số dương tương ứng b. Là số bù 1 của số dương tương ứng c. Là số bù 10 của số dương tương ứng d. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1 Câu 75: Trong hệ nhị phân số âm có? a. Bit MSB bằng 1 b. Bit LSB bằng 0 c. Bit LSB bằng 1 d. Bit MSB bằng 0 Câu 76: Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng? a. 1111 1111 1111 1111B b. 1000 0000 0000 0001B c. 0000 0000 1000 0001B d. 0000 0000 1111 1111B Câu 77: Trong hệ nhị phân số âm 127 biểu diễn bằng tổ hợp 8 bit sẽ bằng? a. 01111111B b. 10000000B c. 10000001B d. 11111111B Câu 78: Trong thanh ghi 8 bit số 215 được biểu diễn? a. 11010111B b. 10110011B c. 11101011B d. 11010110B Câu 79: Kết quả phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 217+ 126 a. 01010111B b. 10101011B c. 10101111B d. 10101110B Câu 80: Thực hiện phép toán 1D + 2A bằng hệ 16: a. 47h b. 45h c. 34h d. 74h Câu 81: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3Ah+ 196h a. 1D0h b. 455h c. 2Eh d. 17Ah Câu 82: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 150h – 0A07h a. 0F749h b. 0A21h c. 1672h d. 2235h Câu 83: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 0ABh - 23h a. 0000 0000 1000 1000B b. 1001 0101 1011 1101B c. 0000 1001 1010 0010B d. 1010 1001 1000 0000B Câu 84: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 0A31Ah - 2196h a. 8184h b. 0A100h c. 23Ah d. 0B3h Câu 85: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3E6Ch – 5412h a. 0EA5Ah b. 0FF21h c. 1267h d. 9724h Câu 86: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 14ABh - 243Ah a. 0F071h b. 0A431h c. 156h d. 4721h Câu 87: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 3A h - 196h a. 1111 1110 1010 0100B b. 1001 1111 0001 1001B c. 1000 1110 0101 1011B d. 1011 0000 0000 1100B Câu 88: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 6Ch – 37h a. 0011 0101B b. 1001 1000B c. 0111 1000B d. 1001 1011B Câu 89: Thực hiện phép toán sau trong trong hệ nhị phân: 1ABh - 23Ah a. 1111 1111 0111 0001B b. 1001 0101 1011 1101B c. 1011 1101B d. 1010 1001B Câu 90: Biểu diễn của số -128 trong thanh ghi 8 bit là? a. 10000000B b. 01111111B c. 11111111B d. 10000001B Phần 3: Cấu trúc và tập lệnh của vi xử lý 8086 Câu 91: Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý có? a. 8 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ b. 16 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ c. 8 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ d. 16 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ Câu 92: Cấu trúc của bộ vi xử lý 8086 gồm bao nhiêu khối chính ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 93: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do? a. Quá trình lấy lệnh và thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn b. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn c. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn d. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh Câu 94: Có bao nhiêu thanh ghi trong cấu trúc bộ vi xử lý 8086? a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 Câu 95: Thanh nào sau đây là thanh ghi tích lũy? a. AX b. BX c. CX d. DX Câu 96: Thanh ghi CS là thanh ghi? a. Thanh ghi đa năng b. Thanh ghi đoạn c. Thanh ghi con trỏ và chỉ số d. Thanh ghi cờ Câu 97: Thanh ghi con trỏ cơ sở BP dùng với thanh ghi đoạn nào? a. CS b. DS c. SS d. ES Câu 98: Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu cờ trạng thái? a. 3 b. 6 c. 9 d. 12 Câu 99: Cờ nhớ được ký hiệu là? a. CF b. AF c. DF d. TF Câu 100: Cờ tràn được kí hiệu là? a. IF b. OF c. DF d. ZF Câu 101: Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ? a. DX b. CX c. CL d. DI Câu 102: Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi? a. BIU thực thi xong, EU mới thực thi b. Song song với nhau c. EU thực thi xong, BIU mới thực thi d. Không liên quan gì đến nhau Câu 103: Số thanh ghi đoạn của 8086 là? a. 4 b. 3 c. 5 d. 6 Câu 104: Cờ nhớ phụ được ký hiệu là ? a. PF b. AF c. ZF d. CF Câu 105: Thanh ghi DX là một thanh ghi? a. Đa năng b. Chỉ số c. Đoạn d. Địa chỉ Câu 106: Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là ? a. IF b. OF c. DF d. SF Câu 107: Cờ báo có ngắt được ký hiệu là ? a. SF b. OF c. IF d. DF Câu 108: Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 8086 truy cập vùng nhớ ngăn xếp? a. Chỉ có SP b. BX và SP c. Chỉ có BP d. BP và SP Câu 109: Cờ không được ký hiệu là ? a. PF b. ZF c. AF d. CF Câu 110: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh ? a. DS b. ES c. CS d. SS Câu 111: Cờ dấu được ký hiệu là ? a. IF b. DF c. SF d. OF Câu 112: Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ? a. IF b. DF c. TF d. OF Câu 113: Cờ chẵn lẻ được kí hiệu là? a. CF b. PF c. AF d. ZF Câu 114: Thanh ghi BX có thể sử dụng để? a. Chứa một dữ liệu b. Chứa một địa chỉ độ dời c. Một địa chỉ đoạn d. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời Câu 115: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình? a. CS b. DS c. SS d. ES Câu 116: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp? a. CS b. DS c. SS d. ES Câu 117: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu? a. CS b. DS c. SS d. ES Câu 118: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình? a. BP b. SP c. SI d. IP Câu 119: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp? a. BP b. SP c. SI d. IP Câu 120: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích? a. BP b. SP c. SI d. DI Câu 121: Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 122: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 123: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 124: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 125: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 126: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 127: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 128: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 129: Cờ CF = 1 khi nào? a. Khi có nhớ mượn từ MSB. b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm Câu 130: Cờ PF = 1 khi nào? a. Khi có nhớ mượn từ MSB. b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm Câu 131: Cờ ZF = 1 khi nào? a. Khi có nhớ mượn từ MSB. b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm Câu 132: Cờ SF = 1 khi nào? a. Khi có nhớ mượn từ MSB. b. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn c. Khi kết quả bằng 0 d. Khi kết quả âm Câu 133: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu? a. 6 byte b. 4 byte c. 5 byte d. 7 byte Câu 134: IP được gọi là gì? a. Con trỏ lệnh b. Con trỏ ngăn xếp c. Con trỏ cơ sở d. Thanh ghi chỉ số nguồn Câu 135: Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu? a. 6 byte b. 4 byte c. 5 byte d. 7byte Câu 136: Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh ? a. Khối EU b. Khối ALU c. Khối điều khiển BUS d. Bộ đệm lệnh Câu 137: Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào? a. Dữ liệu được vào trước ra trước b. Dữ liệu vào trước ra sau c. Dữ liệu vào sau ra trước. d. Dữ liệu vào sau ra sau Câu 138: Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu? a. 64 K Byte b. 64Kbit c. 64 Mbyte d. 64 Mbit Câu 139: Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu? a. 64 K Byte b. 64Kbit c. 64 Mbyte d. 64 Mbit Câu 140: Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu? a. 64 K Bit b. 64K Byte c. 64 Mbyte d. 64 Mbit Câu 141: Địa chỉ CS:IP chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây? a. Đoạn dữ liệu b. Đoạn ngăn xếp c. Đoạn mã d. Đoạn dữ liệu phụ Câu 142: Con trỏ SP được gọi là? a. Con trỏ lệnh b. Con trỏ ngăn xếp c. Con trỏ cơ sở d. Thanh ghi chỉ số nguồn Câu 143: Con trỏ BP được gọi là? a. Con trỏ lệnh b. Con trỏ ngăn xếp c. Con trỏ cơ sở d. Thanh ghi chỉ số nguồn Câu 144: Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào? a. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng b. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm c. Không cho làm việc với xâu ký tự d. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý Câu 145: Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào? a. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng b. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm c. Không cho làm việc với xâu ký tự d. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý Câu 146: Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây? a. CPU ở chế độ chạy từng lệnh b. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện c. Thực hiện các thao tác với chuỗi d. Thực hiện phép cộng có nhớ Câu 147: Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây? a. CPU ở chế độ chạy từng lệnh b. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện c. Thực hiện các thao tác với chuỗi d. Thực hiện phép cộng có nhớ Câu 148: Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây? a. Đoạn ngăn xếp b. Đoạn dữ liệu c. Đoạn mã d. Đoạn dữ liệu phụ Câu 149: Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là? a. LIFO b. LILO c. FIFO d. FILO Câu 150: Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là? a. LIFO b. LILO c. FIFO d. FILO Câu 151: Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086? a. 4 b. 5 c. 7 d. 8 Câu 152: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ? a. MOV AL, [BX] b. MOV CL, 10 c. MOV BX, DX d. MOV AL, [0243H] Câu 153: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? a. MOV AX, DX b. MOV CL, 10h c. MOV AH, [2243H] d. MOV AH, [AX] Câu 154: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ? a. MOV CX, [BX+10] b. MOV CX, [SI+10] c. MOV BX, [BX+SI]+10 d. MOVSB Câu 155: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là? a. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh b. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi c. Giá trị trong một thanh ghi d. Một số được mã hoá trong lệnh Câu 156: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ? a. MOV DS, AX b. MOV CX, [BX+10] c. MOV [DI], AX d. MOV [4320], CX Câu 157: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? a. MOV AH, BL b. MOV DH, [0] c. MOV BX, [BX] d. MOV BX, 0 Câu 158: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? a. MOV AL, [BX+DI+2] b. MOV CL, 10 c. MOV BX, [3H] d. MOV BX, DX Câu 159: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ? a. MOV CL, 10 b. MOV BX, DX c. MOV AL, [BX] d. MOV AL, [0243H] Câu 160: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ? a. MOV BX, [DX]+[SI]+10 b. MOV CX, [SI+10] c. MOV CX, [BX+10] d. MOVSB Câu 161: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ? a. MOV CX, 10+[BX] b. MOV BX, [BX]+[DI]+10 c. MOV CX, [DI]+5 d. OUT DX, BX Câu 162: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ? a. MOV BH, BL b. MOV CH, 102h c. MOV AX, [123H] d. MOV DL, [BH] Câu 163: Nhóm các thanh ghi nào sau đây đều có thể sử dụng giữ địa chỉ độ dời khi truy cập bộ nhớ dữ liệu? a. BX, BP, DI, SI b. CS, DS, SS, ES c. AX, BX, CX, DX d. IP, SP, AH, AL Câu 164: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ? a. MOV AL, [0243H] b. MOV AL, [BX] c. MOV CL, 10 d. MOV BX, DX Câu 165: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ? a. MOV BX, [BX]+[SI]+10 b. MOVSB c. MOV CX, [BX]+10 d. MOV CX, [SI]+10 Câu 166: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ? a. MOV [DI], AX b. MOV DS, AX c. MOV [4320], CX d. MOV CX, [BX+10] Câu 167: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có địa chỉ bằng? a. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời b. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI c. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP d. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI Câu 168: Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp? a. MOV b. POP c. OUT d. POPF Câu 169: Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp? a. POPF b. POP c. OUT d. PUSHF Câu 170: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ? a. MOV b. SWAP c. ADD d. XCHG Câu 171: Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ? a. LDS b. MOV c. LES d. LEA Câu 172: Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp? a. OUT b. MOV c. IN d. POP Câu 173: Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp? a. PUSHF b. POPF c. OUT d. PUSH Câu 174: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ? a. MOV b. IN c. POP d. OUT Câu 175: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ? a. XCHG b. XHG c. XLAT d. SWAP Câu 176: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ? a. AX và DX b. AX và BX c. AX và CX d. AX và DI Câu 177: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng không có nhớ? a. ADDC b. SUB c. ADD d. INC Câu 178: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng có nhớ? a. ADC b. SUB c. ADD d. INC Câu 179: Lệnh thực hiện tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị? a. ADDC b. SUB c. ADD d. INC Câu 180: Lệnh thực hiện phép toán nhân? a. ADDC b. SUB c. MUL d. DIV Câu 181: Lệnh thực hiện phép toán chia? a. MUL b. DIV c. ADD d. INC Câu 182: Lệnh thực hiện lấy số bù 2 của toán hạng đích? a. CPL b. NOT c. NEG d. DEC Câu 183: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn? a. JG b. JL c. JA d. JB Câu 184: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn? a. JG b. JL c. JA d. JB Câu 185: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn? a. JG b. JL c. JA d. JB Câu 186: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn? a. JG b. JL c. JA d. JB Câu 187: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn? a. JG b. JNLE c. JA d. JG và JNLE Câu 188: Lệnh so sánh 2 toán hạng là? a. DEC b. JMP c. CMP d. INC Câu 189: Kết quả phép nhân 2 số 16 bit chứa trong? a. AX b. DX c. AX và DX d. AX và BX Câu 190: Kết quả phép nhân 2 số 8 bit chứa trong? a. AX b. DX c. AX và DX d. AX và BX Câu 191: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy không điều kiện? a. Lệnh JMP b. Lệnh JL c. Lệnh LOOP d. Lệnh SHL Câu 192: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện? a. Lệnh JMP b. Lệnh JL c. Lệnh LOOP d. Lệnh SHL Câu 193: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh số học? a. Lệnh JMP b. Lệnh JNE c. Lệnh MOV d. Lệnh ADD Câu 194: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh logic? a. Lệnh SUB b. Lệnh JNL c. Lệnh AND d. Lệnh ADD Câu 195: Câu lệnh nào sau đây được dùng để xử lý với xâu ký tự? a. Lệnh MOVSB b. Lệnh SUB c. Lệnh AND d. Lệnh JMP Câu 196: Câu lệnh nào sau đây không có toán hạng? a. MOV b. ADD c. CBW d. INC Câu 197: Câu lệnh nào sau đây có một toán hạng? a. MOV b. ADD c. CBW d. INC Câu 198: Câu lệnh nào sau đây có 2 toán hạng? a. MOV b. MUL c. CBW d. INC Câu 199: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp con trỏ SP luôn trở vào? a. Trỏ vào đỉnh ngăn xếp b. Trỏ vào đáy ngăn xếp c. Trỏ vào ô nhớ bất kỳ trong ngăn xếp d. Trỏ vào câu lệnh sẽ được thi hành Câu 200: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp lệnh POP có chức năng gì? a. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi b. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi c. Nạp một byte vào ngăn xếp d. Nạp một từ vào ngăn xếp Câu 201: Lệnh PUSH có chức năng gì khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp? a. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi b. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi c. Nạp một byte vào ngăn xếp d. Cất một từ vào ngăn xếp Câu 202: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng? a. JGE b. JLE c. JAE d. JBE Câu 203: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng? a. JGE b. JLE c. JAE d. JBE Câu 204: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng? a. JGE b. JLE c. JAE d. JBE Câu 205: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng? a. JG b. JNLE c. JA d. JGE và JNL Phần 4: Lập trình hợp ngữ Câu 206: Khai báo kích thước bộ nhớ trong trường? a. Model b. Stack c. Data d. Code Câu 207: Một câu lệnh đầy đủ bao gồm bao nhiêu trường? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 208: Một biến kiểu DW là một biến kiểu? a. Byte b. Từ c. Từ kép d. Kí tự Câu 209: Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là? a. C b. ASM c. OBJ d. HEX Câu 210: Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là? a. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng b. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích c. Nhãn, lệnh, chú thích, các toán hạng d. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích Câu 211: Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là : a. Ch DB 1,2,3 b. Ch DW ? c. Ch DB ? d. Ch DD ? Câu 212: Lệnh khai báo một biến 1 byte có tên « ch » là : a. Ch DB 1,2,3 b. Ch DW ? c. Ch DD ? d. Ch DB ? Câu 213: Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là ? a. S db 100 dup(?) b. S db ‘a’ c. S db “hello” d. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’ Câu 214: Đâu là lệnh khai báo một hằng số ? a. Z db 33h,13h b. T db 10 dup(50 dup(?)) c. Y db 3 d. X equ 2 Câu 215: Lệnh khai báo một ký tự có tên s là : a. S db 100 dup(?) b. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’ c. S db “hello” d. S db ‘a’ Câu 216: Lệnh khai báo một biến word có tên « ch » là : a. Ch DB ? b. Ch DD ? c. Ch DB 1,2,3 d. Ch DW ? Câu 217: Lệnh khai báo một mảng có 100 phần tử, tên s là : a. S DB 100,13,10,65,66,67,68,’$’,100 b. S db ‘a’ c. S db “hello” d. S db 100 dup(?) Câu 218: Lệnh khai báo một mảng có tên « ch » là : a. Ch DB ? b. Ch DW ? c. Ch DD ? d. Ch DB 1,2,3 Câu 219: Khai báo kích thước ngăn xếp trong trường nào? a. MODEL b. STACK c. DATA d. CODE Câu 220: Khai báo các biến và hằng trong trường nào? a. MODEL b. STACK c. DATA d. CODE Câu 221: Khai báo mã chương trình trong trường nào? a. MODEL b. STACK c. DATA d. CODE Câu 222: dòng định nghĩa sau dấu “?” có ý có ý nghĩa gì? W2 DW ? a. Dành hai từ trong bộ nhớ cho W2 gán giá trị khởi đầu b. Dành hai byte trong bộ nhớ cho W2 gán giá trị khởi đầu c. Dành hai từ trong bộ nhớ cho W2 nhưng không chứa giá trị khởi đầu d. Dành hai byte trong bộ nhớ cho W2 mà không gán giá trị khởi đầu cho nó. Câu 223: Có bao nhiêu cấu trúc lập trình cơ bản? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 224: Cấu trúc lựa chọn một trong 2 công việc? a. IF-THEN b. IF-THEN-ELSE c. CASE-OF d. FOR Câu 225: Cấu trúc lặp không điều kiện? a. FOR b. WHILE c. DO-WHILE d. REPEAT-UNTIL Câu 226: Cấu trúc lặp có điều kiện? a. IF-THEN b. FOR c. CASE d. WHILE Câu 227: Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 công việc hoặc bỏ qua công việc đó là? a. IF-THEN b. IF-THEN-ELSE c. CASE-OF d. IF-THEN-ELSE, CASE-OF Câu 228: Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 trong nhiều công việc là? a. IF-THEN b. IF-THEN-ELSE c. CASE-OF d. IF-THEN, IF-THEN-ELSE Câu 229:Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN NEG AL GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào? a. Cấu trúc IF – THEN b. Cấu Trúc IF – Then – else c. Cấu trúc case d. Cấu trúc While – do Câu 230: Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào? a. Cấu trúc IF – THEN b. Cấu Trúc IF – Then – else c. Cấu trúc case d. Cấu trúc While – do Câu 231: Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JNL GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào? a. Cấu trúc IF – THEN b. Cấu Trúc IF – Then – else c. Cấu trúc case d. Cấu trúc While – do Câu 232: Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JNL GAN NEG AL GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào? a. Cấu trúc IF – THEN b. Cấu Trúc IF – Then – else c. Cấu trúc case d. Cấu trúc While – do Câu 233: Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,BL JL Gan1 JE gan 2 JA gán 3 Gan1: MOV AL,BL JMP thoat Gan 2: MOV CL,BL JMP thoat Gan 3: MOV DL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào? a. Cấu trúc IF – THEN b. Cấu Trúc IF – Then – else c. Cấu trúc case d. Cấu trúc While – do Câu 234: Xét đoạn chương trình: MOV CX,10 MOV AH,2 MOV DL,AL HT: INT 21h LOOP HT Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào? a. Cấu trúc IF – THEN b. Cấu Trúc IF – Then – else c. Cấu trúc FOR - DO d. Cấu trúc While – do Câu 235: Cấu trúc FOR – DO dùng câu lệnh nào để thực hiện thực hiện công việc với số lần lặp được khởi tạo bởi bộ đếm CX? a. lệnh LOOP b. Lệnh JMP c. Lệnh JNL d. Lệnh MOV Câu 236: Cấu trúc IF - THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào? a. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo. b. Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn. c. Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng d. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện Câu 237: Cấu trúc While – do được dùng để thực hiện công việc như thế nào? a. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo. b. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn. c. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng d. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện Câu 238: Cấu trúc Repeat - until được dùng để thực hiện công việc như thế nào? a. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo. b. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn. c. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng d. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện Câu 239: Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC Thoat: Đoạn chương trình trên dùng cấu trúc nào sau đây a. Cấu trúc IF – THEN b. Cấu Trúc IF – Then – else c. Cấu trúc FOR - DO d. Cấu trúc While – do Câu 240: Với cấu trúc IF – Then, dùng lệnh nào sau đây để thực hiện công việc? a. Lệnh nhảy có điều kiện. b. Lệnh lặp c. Lệnh nhảy không điều kiện d. Lệnh dịch Câu 241: Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím? a. 01H b. 02H c. 09H d. 4CH Câu 242: Kí tự nhập vào từ bàn phím có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào? a. AL b. BL c. DL d. AX Câu 243: Hàm kết thúc chương trình trong ngắt 21H là? a. 01H b. 02H c. 09H d. 4CH Câu 244: Một kí tự muốn in ra màn hình phải có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào? a. AL b. BL c. CL d. DL Câu 245: Địa chỉ của chuỗi kí tự cần in ra màn hình nằm trong thanh ghi nào? a. AX b. AL c. DX d. DL Câu 246: Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ? a. LEA b. MOV c. LES d. MOVS Câu 247: Đoạn lệnh dưới đây thực hiện nhiệm vụ gì? lea dx, buffer MOV ah, 09h int 21h a. In ký tự đầu tiên được trỏ bởi buffer ra màn b. Đọc một xâu ký tự từ bàn phím vào buffer c. Đọc một ký tự vào buffer từ bàn phím d. In xâu ký tự được trỏ bởi buffer ra màn hình Câu 248: Trong ngắt 21H, hàm dùng để in 1 kí tự ra màn hình là? a. 01H b. 02H c. 09H d. 4CH Câu 249: Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để in 1 xâu kí tự ra màn hình là a. 01H b. 02H c. 09H d. 4CH Câu 250: Khi dùng hàm 2 của INT 21h để hiển thị một ký tự lên màn hình, mã của ký tự cần hiển thị được đưa vào thanh ghi nào? a. Thanh ghi AL. b. Thanh ghi DL. c. Thanh ghi CL. d. Thanh ghi BL. Câu 251: Khi thực hiện gõ vào 1 ký tự từ bàn phím dùng hàm 1 của INT 21h, thì mã ASCII của ký tự được gõ vào chứa trong thanh ghi nào? a. Thanh ghi AL. b. Thanh ghi DL. c. Thanh ghi CL. d. Thanh ghi BL. Câu 252: Để gõ vào một ký tự từ bàn phím, ta dùng hàm nào của INT 21h? a. Hàm 1 b. Hàm 2 c. Hàm 4Ch d. Hàm 9 Câu 253: Để hiện thị một ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h? a. Hàm 1 b. Hàm 2 c. Hàm 4Ch d. Hàm 9 Câu 254: Để hiện thị một xâu ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h? a. Hàm 1 b. Hàm 2 c. Hàm 4Ch d. Hàm 9 Câu 255: để kết thúc chương trình loại .EXE, ta dùng hàm nào của INT 21h? a. Hàm 1 b. Hàm 2 c. Hàm 4Ch d. Hàm 9 Câu 256: Sau khi thực hiện các lệnh? MOV AH,05H MOV AL,03H XCHG AH,AL a. AH=03H,AL=05H b. AH=AL=03H c. AH=AL=05H d. AH=05H,AL=03H Câu 257: Giả sử có AX=1000,BX=2000,CX=3000, sau khi thực hiện các lệnh PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX Sẽ được a. AX=1000,BX=2000,CX=3000 b. AX=3000,BX=1000,CX=2000 c. AX=3000,BX=2000,CX=1000 d. AX=2000,BX=1000,CX=3000 Câu 258: Giả sử AX=2,BX=3, sau lệnh ADC AX,BX sẽ có? a. AX=5 hoặc 6, BX=3 b. AX=5 hoặc 6, BX=0 c. AX=5 , BX=3 d. AX=5 , BX=0 Câu 259: Giả sử AH=02, AL=03, sau lệnh MUL AH thì giá trị AH bằng bao nhiêu? a. AH=02 b. AH=03 c. AH=0 d. AH=6 Câu 260: Để đảo các bit trong một thanh ghi có thể? a. XOR nó với 00H b. AND nó với 0FFH c. XOR nó với 0FFH d. OR nó với 00H Câu 261: Giả sử AL=35H,CL=4, sau lệnh SHR AL,CL ta được? a. AL=5,CL=0 b. AL=5,CL=4 c. AL=3,CL=4 d. AL=3,CL=0 Câu 262: Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AX,BX lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N? a. JG N b. JL N c. JE N d. JB N Câu 263: Giả sử AX=35F7H, BX=126EH, sau lệnh CMP AH,BL lệnh nào sau đây chuyển điều khiển chương trình đến nhãn N? a. JG N b. JL N c. JE N d. JA N Câu 264: Giả sử AX=10, BX=15, sau đoạn chương trình sau ta sẽ có SUB AX,BX CMP AX,0 JG Tiep NEG AX JMP Next Tiep: ADD AX,15 JMP KT Next: ADD AX,20 KT: a. AX=25 b. AX=20 c. AX=5 d. Đáp án khác Câu 265: Sau đoạn chương trình sau ta có MOV CX,7 MOV AX,0 TONG: ADD AX,CX LOOP TONG a. AX=7 b. AX=28 c. AX=21 d. 25 Câu 266: Sau đoạn chương trình sau ta có MOV AX,0 MOV CX,7 TONG: ADD AX,CX INC CX CMP CX,10 JLE TONG a. AX=28 b. AX=34 c. AX=55 d. 25 Câu 267: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ? a. AX và DX b. BX và CX c. CX và DX d. AX và DI Câu 268: Mục đích đoạn lệnh sau dùng để ? PUSH CX MOV CX,0FFFFh LOOP $ POP CX a. Cất dữ liệu b. Lấy dữ liệu c. Lặp d. Tạo trễ Câu 269: Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng ? a. OR CX,0 b. CMP CX,0 c. MOV CX,[0] d. XOR CX,CX Câu 270: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ? a. MOV b. IN c. POP d. OUT Câu 271: Đoạn chương trình nào sau đây chờ bấm một phím bất kỳ từ bàn phím? a. .data s DB "Hello !$" .code mov AX,@data mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h b. MOV ax, 4c00h int 21h c. MOV ah, 1 int 21h d. MOV AL,65 MOV AH, 0Eh INT 10h Câu 272: Đoạn chương trình nào sau đây là trả lại quyền điều khiển cho hệ điều hành (thoát về DOS)? a. MOV AL,65 MOV AH, 0Eh INT 10h b. MOV ah, 1 int 21h c. .data s DB "Hello !$" .code mov AX,@data mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h d. MOV ax, 4ch int 21h Câu 273: Đoạn chương trình nào sau đây là in một xâu ký tự ra màn hình ? a. MOV AL,65 MOV AH, 0Eh INT 10h b. MOV ah, 1 int 21h c. .data s DB "Hello !$" .code mov AX,@data mov DS,AX mov DX, OFFSET s mov AH , 9 int 21h d. MOV ax, 4c00h int 21h Câu 274: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AL có giá trị bằng bao nhiêu ? XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX a. 58h b. 57h c. A8h d. FFh Câu 275: Sau khi thực hiện đoạn chương trình: org 100h mov AX,0 Mov BX,0 mov al, 5 mov bl, 10h add al, bl xor bl, 55h Thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ? a. 35h b. 25h c. 15h d. 45h Câu 276: Sau khi thực hiện đoạn chương trình : mov al, 5 mov bl, 10 add bl, al sub bl, 1 Giá trị trong thanh ghi BL bằng bao nhiêu a. 5h b. 26h c. 0Eh d. 0 Câu 277: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : MOV AX, 0FF34h MOV BX, 1234h CMP BX, AX JA ta mov AL,2 ta: mov AL,4 Hỏi thanh ghi AL có kết quả bằng bao nhiêu ? a. 34h b. 4h c. 12h d. 2h Câu 278: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau : MOV AL, 200 ; AL = 0C8h MOV BL, 4 MUL BL Hỏi thanh ghi AL có kết quả bằng bao nhiêu ? a. 3h b. 800h c. 4h d. 20h Câu 279: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ? XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H OR AX, BX a. 5858h b. FFh c. 58A8h d. 58FFh Câu 280: Sau đoạn chương trình sau ta có MOV AX,0 MOV CX,10 NHAN: ADD AX,CX DEC CX LOOP NHAN a. AX= 80 b. AX= 90 c. AX= 100 d. AX= 55 Câu 281: Sau đoạn chương trình sau ta có? MOV AX,0 MOV CX,9 NHAN: ADD AX,CX DEC CX DEC CX LOOP NHAN a. AX= 25 b. AX= 15 c. AX= 17 d. AX= 35 Câu 282: Sau đoạn chương trình sau ta có? MOV AX,0 MOV CX,15 NHAN: ADD AX,CX DEC CX LOOP NHAN a. AX= 120 b. AX= 100 c. AX= 80 d. AX= 90 Câu 283: Đoạn chương trình nhập 1 chữ số vào từ bàn phím? a. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,30H JL NHAP CMP AL,39H JG NHAN b. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,41H JL NHAP CMP AL,5AH JG NHAN c. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,61H JL NHAP CMP AL,7AH JG NHAN d. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,30H JG NHAP CMP AL,39H JL NHAN Câu 284: Đoạn chương trình nhập 1 chữ cái in hoa vào từ bàn phím? a. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,30H JL NHAP CMP AL,39H JG NHAN b. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,41H JL NHAP CMP AL,5AH JG NHAN c. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,41H JG NHAP CMP AL,5AH JL NHAN d. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,30H JG NHAP CMP AL,39H JL NHAN Câu 285: Đoạn chương trình nhập 1 chữ cái in thường vào từ bàn phím? a. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,30H JL NHAP CMP AL,39H JG NHAN b. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,41H JL NHAP CMP AL,5AH JG NHAN c. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,61H JL NHAP CMP AL,7AH JG NHAN d. MOV AH,01H NHAP: INT 21H CMP AL,30H JG NHAP CMP AL,39H JL NHAN Câu 286: Sau đoạn chương trình dưới ta có? CMP AX,BX JG KT XCHG AX,BX KT: a. AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX b. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX c. BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX d. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX, BX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX Câu 287: Sau đoạn chương trình dưới ta có? CMP AX,BX JL KT XCHG AX,BX KT: a. AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX b. AX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX c. BX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX d. AX chứa giá trị lớn nhất trong 2 giá trị trong AX và BX, BX chứa giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị trong AX và BX Câu 288: Ý nghĩa của đoạn chương trình sau? MOV CX,8 XOR BX,BX LAP: SHL AL,1 JNC TT INC BX TT: LOOP LAP a. Đếm số bit 1 trong AL lưu vào BX b. Đếm số bit 0 trong AL lưu vào BX c. Đếm số bit 1 trong AL in ra màn hình d. Đếm số bit 0 trong AL in ra màn hình Câu 289: Ý nghĩa của đoạn chương trình sau? MOV CX,8 XOR BX,BX LAP: SHL AL,1 JC TT INC BX TT: LOOP LAP a. Đếm số bit 1 trong AL lưu vào BX b. Đếm số bit 0 trong AL lưu vào BX c. Đếm số bit 1 trong AL in ra màn hình d. Đếm số bit 0 trong AL in ra màn hình Câu 290: Đoạn chương trình sau có ý nghĩa gì? CMP AX,0 JGE KT NEG AX KT: a. Đổi dấu AX b. Lấy bù 2 thanh ghi AX c. Lấy trị tuyệt đối thanh ghi AX d. Đổi dấu AX, Lấy bù 2 thanh ghi AX Câu 291: Đoạn chương trình sau có ý nghĩa gì? CMP AX,0 NEG AX JGE KT KT: a. Đổi dấu AX b. Lấy bù 2 thanh ghi AX c. Lấy trị tuyệt đối thanh ghi AX d. Đáp án khác Câu 292: Sau đoạn chương trình dưới ta có? SUB AX,BX CMP AX,0 JGE KT NEG AX KT: a. AX=|AX| b. AX=| AX-BX| c. AX= - AX d. AX= - AX, AX=|AX| Câu 293: Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC Thoat: Bộ đếm CX có giá trị như thế nào? a. CX có giá trị bằng số ký tự được đọc vào. b. CX = 0 c. CX = 1 d. CX chứa giá trị được hiển thị. Câu 294: Xét đoạn chương trình sau: MOV CX,0 MOV AH,1 DOC: INT 21h CMP AL,0 JE thoat INC CX JMP DOC Thoat: Bộ đếm CX có chức năng gì? a. CX được dùng để đếm số ký tự được đọc vào. b. CX dùng để khởi tạo bộ đếm. c. CX chứa số ký tự được hiển thị. d. CX = 0. Câu 295: Xét đoạn chương trình sau: MOV BL,3Bh MOV AL, 2Ah MUL BL Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào? a. Thanh ghi AX. b. Thanh ghi BX c. Thanh ghi CX d. Thanh ghi DX Câu 296: Xét đoạn chương trình sau: MOV BX,223Bh MOV AX,13 2Ah MUL BX Kết quả của câu lệnh nhân được đặt vào thanh ghi nào? a. Cặp thanh ghi AX DX. b. Cặp thanh ghi BX AX c. Cặp thanh ghi CX AX d. Cặp thanh ghi DX CX Câu 297: Xét đoạn chương trình sau: MOV BL,3Bh MOV AX,132A h DIV BL Thương được đặt vào thanh ghi nào? a. Thanh ghi AL b. Thanh ghi Bl c. Thanh ghi CL d. Thanh ghi DL Câu 298: xét đoạn chương trình và cho biết kết quả ? DATA M1 DB ‘abcd,$’ Code CLD LEA SI,M1 LODSB a. Nạp một byte từ M1 vào AL b. Nạp một từ vào M1 c. Nạp một từ vào AL d. Nạp một byte vào M1 Câu 299: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ? XOR AX, AX XOR BX, BX MOV AX, 5857H MOV BX, 58A8H XOR AX, BX a. 57h b. FFh c. 5858h d. 58A8h Câu 300: Với cấu trúc IF – Then - else, dùng các lệnh nào sau đây để thực hiện công việc phù hợp với điều kiện? a. Lệnh nhảy có điều kiện – lệnh nhảy không điều kiện b. Lệnh lặp – lệnh nhảy có điều kiện c. Lệnh nhảy không điều kiện – lệnh quay d. Lệnh dịch - lênh quay

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfngan_hang_vi_xu_ly_3598.pdf
Tài liệu liên quan