Lỗi thường gặp ở mạch nguồn chính

· Thiết kế của mạch. - Từ chân PS ON (P.ON) không điều khiển trực tiếp vào IC dao động mà người ta thiết kế cho lệnh P.ON chạy qua mạch bảo vệ, trong trường hợp nguồn có sự cố như điện áp ra tăng cao hoặc phụ tải bị chập, khi đó mạch bảo vệ sẽ ngắt lệnh P.ON đưa đến IC để bảo vệ các đèn công suất trên nguồn cũng như bảo vệ Mainboard.

pdf30 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 1890 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lỗi thường gặp ở mạch nguồn chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngu n ATX: L i th ng g p m ch ngu nồ ỗ ườ ặ ở ạ ồ chính Đăng lúc: Th năm - 07/04/2011 09:52 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ Ngu n ATX: L i th ng g p m ch ngu n chính ồ ỗ ườ ặ ở ạ ồ 1 – M ch đi u khi n t t m và b o vạ ề ể ắ ở ả ệ • M ch đi u khi n t t mạ ề ể ắ ở • Thi t k c a m ch.ế ế ủ ạ - T chân PS ON (P.ON) không đi uừ ề khi n tr c ti p vào IC dao đ ng mà ng i ta thi t k cho l nh P.ON ch yể ự ế ộ ườ ế ế ệ ạ qua m ch b o v , trong tr ng h p ngu n có s c nh đi n áp ra tăngạ ả ệ ườ ợ ồ ự ố ư ệ cao ho c ph t i b ch p, khi đó m ch b o v s ng t l nh P.ON đ a đ nặ ụ ả ị ậ ạ ả ệ ẽ ắ ệ ư ế IC đ b o v các đèn công su t trên ngu n cũng nh b o vể ả ệ ấ ồ ư ả ệ Mainboard. • Phân tích nguyên lý đi u khi n l nh PS ON – trên s đ d i đây:ề ể ệ ơ ồ ướ - Khi chân l nh PS ON có m c đi n áp cao (kho ng 3 đ n 5V), đi n áp nàyệ ứ ệ ả ế ệ làm cho đèn Q13 d n, chân E c a đèn Q13 có m c đi n áp cao, đi n áp nàyẫ ủ ứ ệ ệ s đi qua đi t D26 vào chân (4) c a IC dao đ ng, khi chân (4) c a ICẽ ố ủ ộ ủ có đi n áp cao thì biên đ dao đ ng ra s b ng 0 => các đèn côngệ ộ ộ ẽ ằ su t không ho t đ ng.ấ ạ ộ - Khi có l nh m ngu n – chân l nh PS ON gi mệ ở ồ ệ ả v 0V, đèn Q13 t t, đi n áp chân E đèn Q13 gi m th p vì v y không cóề ắ ệ ả ấ ậ đi n áp đi qua đi t D26 sang chân (4) c a IC dao đ ng, đ ng th i đi nệ ố ủ ộ ồ ờ ệ áp b o v ả ệ U_Protect cũng không có nên đèn Q11 t t => đèn Q9 t t => không có đi n áp điắ ắ ệ qua đi t D27 sang chân (4) c a IC dao đ ng.ố ủ ộ - Khi không có đi n áp đi vào chân (4), đi n áp chân (4) s gi mệ ệ ẽ ả d n v 0V, t C28 có tác d ng làm cho đi n áp chân (4) gi m t t , đâyầ ề ụ ụ ệ ả ừ ừ là m ch kh i đ ng m m – khi đi n áp chân (4) gi m d n thì biên đ daoạ ở ộ ề ệ ả ầ ộ đ ng ra tăng d n cho đ n khi đi n áp đ u ra đ t đ n m c bình th ng.ộ ầ ế ệ ầ ạ ế ứ ườ • Phân tích nguyên lý c a m ch b o v quá áp.ủ ạ ả ệ - Các đi n áp 3,3V và 5V đ a v t th c p c a ngu n chính s tham gia b o v quá ápệ ư ề ừ ứ ấ ủ ồ ẽ ả ệ trong tr ng h p đi n áp ra tăng.ườ ợ ệ - Đi t Zener ZD2 (6,2V) đ c m c t đi n áp 5V v chân B đèn Q11ố ượ ắ ừ ệ ề * N u đ ng đi n áp 5V tăng > 6,2V thì s có dòng đi n ch y qua ZD2 v làm cho đèn Q11ế ườ ệ ẽ ệ ạ ề d n ẫ - Đi t Zener ZD3 (5,3V) đ c m c t đi n áp 3,3V v chân B đèn Q11ố ượ ắ ừ ệ ề * N u đ ng đi n áp 3,3V tăng > 5,3V thì cũng s có dòng đi n ch y qua ZD3 v làm choế ườ ệ ẽ ệ ạ ề đèn Q11 d nẫ => Khi đèn Q11 d n => kéo theo đèn Q9 d n => dòng đi n đi qua Q9ẫ ẫ ệ => đi qua đi t D27 vào làm cho chân (4) IC dao đ ng tăng lên =>ố ộ biên đ dao đ ng ra gi m xu ng b ng 0 => các đèn công xu t ng ngộ ộ ả ố ằ ấ ư ho t đ ng.ạ ộ • Phân tích nguyên lý c a m ch b o v quá dòng.ủ ạ ả ệ - Khi ngu n có hi n t ng ch p đ u ra (quá dòng) khi đó các đ ng đi n ápồ ệ ượ ậ ầ ườ ệ ra s gi m th p, các đèn công su t làm vi c trong tình tr ng quá t i vàẽ ả ấ ấ ệ ạ ả s b h ng n u không đ c b o v .ẽ ị ỏ ế ượ ả ệ - N u các đ ng đi n áp âm gi mế ườ ệ ả (t c là b t âm) thì khi đó s có m t dòng đi n đi qua D30 vào chân đènứ ớ ẽ ộ ệ Q11 làm Q11 d n => kéo theo đèn Q9 d n => dòng đi n đi quaẫ ẫ ệ Q9 => đi qua đi t D27 vào làm cho chân (4) IC dao đ ng tăng lênố ộ => biên đ dao đ ng ra gi m xu ng b ng 0 => các đèn công xu tộ ộ ả ố ằ ấ ng ng ho t đ ng.ư ạ ộ - N u đi n áp 5V gi m => s làm m t đi n áp P.Gế ệ ả ẽ ấ ệ (đây là đi n áp báo s c cho Mainboard bi t đ Mainboard khoáệ ự ố ế ể các m ch trên Main không cho chúng ho t đ ng – xem l i lý thu t vạ ạ ộ ạ ế ề Mainboard) 2 – M ch h i ti p n đ nh đi n áp ra.ạ ồ ế ổ ị ệ • S đ nguyên lý & khu v c m ch h i ti p.ơ ồ ự ạ ồ ế • Nguyên lý ho t đ ng c a m ch h i ti p n đ nh đi n áp ra.ạ ộ ủ ạ ồ ế ổ ị ệ - Ng i ta s d ng m ch khu ch đ i thu t toán chân 1 và 2 c a IC daoườ ử ụ ạ ế ạ ậ ở ủ đ ng đ khu ch đ i đi n áp h i ti p, chân s 2 đ c gim v i đi n ápộ ể ế ạ ệ ồ ế ố ượ ớ ệ chu n 5V (đi n áp này l y qua c u phân áp R47 và R49), chân s 1 đ cẩ ệ ấ ầ ố ượ n i v i đi n áp h i ti p.ố ớ ệ ồ ế - Gi s đi n áp đ u vào tăng lên ho cả ử ệ ầ ặ dòng tiêu th gi m xu ng, khi đó đi n áp 12V và 5V có xu h ngụ ả ố ệ ướ tăng => đi n áp h i ti p đ a v chân s 1 c a IC dao đ ng tăngệ ồ ế ư ề ố ủ ộ lên => các m ch khu ch đ i thu t toán s so sánh đi n áp h i ti pạ ế ạ ậ ẽ ệ ồ ế v i đi n áp chu n và đ a ra dao đ ng có biên đ gi m xu ng => cácớ ệ ẩ ư ộ ộ ả ố đèn công su t c a ngu n chính ho t đ ng y u đi và đi n áp ra gi m xu ngấ ủ ồ ạ ộ ế ệ ả ố tr v giá tr ban đ u.ở ề ị ầ - Khi đi n áp vào gi m ho c dòng tiêu thuệ ả ặ tăng lên thì đi n áp ra có xu h ng gi m => đi n áp h i ti pệ ướ ả ệ ồ ế đ a v chân s 1 c a IC dao đ ng gi m => các m ch khu ch đ i thu tư ề ố ủ ộ ả ạ ế ạ ậ toán s so sánh đi n áp h i ti p v i đi n áp chu n và đ a ra dao đ ngẽ ệ ồ ế ớ ệ ẩ ư ộ có biên đ tăng lên => các đèn công su t c a ngu n chính ho tộ ấ ủ ồ ạ đ ng m nh h n và đi n áp ra tăng lên tr v giá tr ban đ u. ộ ạ ơ ệ ở ề ị ầ M ch h i ti p n đ nh đi n áp ra đ a v chân s 1 c a IC dao đ ng – TL494ạ ồ ế ổ ị ệ ư ề ố ủ ộ 3 – Ho t đ ng c a m ch dao đ ng và công su tạ ộ ủ ạ ộ ấ • Ho t đ ng c a IC dao đ ng và m ch công su t.ạ ộ ủ ộ ạ ấ Khi IC dao đ ng có đ các đi u ki n:ộ ủ ề ệ - Có Vcc 12V cung c p cho chân 12ấ - Có đi n áp chu n 5V đ a ra chân 14ệ ẩ ư - Chân s 4 có đi n áp b ng 0Vố ệ ằ => Khi đó IC s ho t đ ng và cho các tín hi u dao đ ng ra chân 8 và chânẽ ạ ộ ệ ộ ở 11, các tín hi u dao đ ng s đ c các đèn Q7 và Q8 khu ch đ i r i đ aệ ộ ẽ ượ ế ạ ồ ư qua bi n áp đ o pha T2 sang đi u khi n các đèn công su t. ế ả ề ể ấ - Hai đèn công su t s ho t đ ng ng t m theo tín hi u dao đ ng t o raấ ẽ ạ ộ ắ ở ệ ộ ạ đi n áp xung đi m gi a, đi n áp này đ c đ a qua bi n áp chính, thoátệ ở ể ữ ệ ượ ư ế qua t g m C3 r i tr v đi m gi a c a hai t l c ngu n.ụ ố ồ ở ề ể ữ ủ ụ ọ ồ - Thứ c p c a bi n áp chính s l y ra các đi n áp 12V, 5V và 3,3V các đi n ápấ ủ ế ẽ ấ ệ ệ này s đ c ch nh l u thành các đi n áp m t chi u cung c p choẽ ượ ỉ ư ệ ộ ề ấ Mainboard. • Dòng đi n ch y qua các đèn công su t:ệ ạ ấ IC dao đ ng cho ra hai xung đi n đ đi u khi n hai đèn công su t:ộ ệ ể ề ể ấ - Khi chân 8 có dao đ ng ra thì đèn Q7 ho t đ ng, thông qua bi n áp đ oộ ạ ộ ế ả pha đi u khi n cho đèn công su t Q1 ho t đ ng, khi đó có dòng đi n ch yề ể ấ ạ ộ ệ ạ t ngu n 300V => qua đèn Q1 qua cu n dây (5-1) c a bi n áp đ o phaừ ồ ộ ủ ế ả đ l y h i ti p d ng => sau đó cho qua cu n s c p (2-1) c a bi nể ấ ồ ế ươ ộ ơ ấ ủ ế áp chính r i tr v đi n áp 150V đi m gi a c a 2 t l c ngu n.ồ ở ề ệ ở ể ữ ủ ụ ọ ồ - Khi chân 11 có dao đ ng ra thì đèn Q8 ho t đ ng, thông qua bi n áp đ oộ ạ ộ ế ả pha sang đi u khi n cho đèn công su t Q2 ho t đ ng, khi đó có dòng đi nề ể ấ ạ ộ ệ ch y t ngu n 150V (đi m gi a c a hai t l c) => ch y qua cu nạ ừ ồ ể ữ ủ ụ ọ ạ ộ s c p (2-1) c a bi n áp chính => ch y qua cu n (1-5) c a bi n ápơ ấ ủ ế ạ ộ ủ ế đ o pha => ch y qua đèn Q2 r i tr v c c âm c a ngu n đi n.ả ạ ồ ở ề ự ủ ồ ệ • Hai đèn công su t ho t đ ng cân b ng.ấ ạ ộ ằ Hai t C1, C2 và hai đi n tr R2, R3 đã t o ra đi n áp cân b ng đi m gi a, đi n áp r i trênụ ệ ở ạ ệ ằ ở ể ữ ệ ơ m i t là 150Vỗ ụ - s đ trên ta th y, đèn Q1 có đi n áp cung c p t t C1Ở ơ ồ ấ ệ ấ ừ ụ - Đèn Q2 có đi n áp cung c p t t C2ệ ấ ừ ụ Th c ra hai đèn ho t đ ng đ c l p và ch chung nhau cu n s c p c a bi n áp chínhự ạ ộ ộ ậ ỉ ộ ơ ấ ủ ế - Khi đi n áp r i trên hai t cân b ng thì hai đèn có công su t ho t đ ngệ ơ ụ ằ ấ ạ ộ ngang nhau, ví d đi n áp trên m i t là 150V thì m i đèn có công su tụ ệ ỗ ụ ỗ ấ ho t đ ng là 150Wạ ộ - Trong tr ng h p đi n áp trên hai t b l ch thìườ ợ ệ ụ ị ệ công su t ho t đ ng c a hai đèn cũng b l ch theo, ví d đi n áp trênấ ạ ộ ủ ị ệ ụ ệ t C1 là 200V và trên t C2 là 100V thì khi đó đèn Q1 s ho t đ ng ụ ụ ẽ ạ ộ ở công su t 200W và đèn Q2 ho t đ ng 100W, v i tr ng h p nh v y thìấ ạ ộ ở ớ ườ ợ ư ậ đèn công su t Q1 s b h ng sau m t th i gian ho t đ ng do b quá t i.ấ ẽ ị ỏ ộ ờ ạ ộ ị ả - Trong tr ng h p m t đèn b h ng (b ch p) thì s kéo theo đèn kia b ch p do chúng ph iườ ợ ộ ị ỏ ị ậ ẽ ị ậ ả gánh c đi n áp 300Vả ệ • Các tr ng h p đi n áp đi m gi a hai t b l ch.ườ ợ ệ ở ể ữ ụ ị ệ - N u đi n tr R3 b đ t thì đi n áp đi m gi a hai t s b l ch, khi đó hai đ u tế ệ ở ị ứ ệ ở ể ữ ụ ẽ ị ệ ầ ụ C1 có đi n áp kho ng 100V và t C2 ph i ghánh đi n áp kho ng 200Vệ ả ụ ả ệ ả N u đi n tr R2 b đ t thì đi n áp đi m gi a hai t s b l ch, khi đó hai đ u tế ệ ở ị ứ ệ ở ể ữ ụ ẽ ị ệ ầ ụ C1 có đi n áp kho ng 200V và t C2 ghánh đi n áp kho ng 100Vệ ả ụ ệ ả Tr ng h p h ng m t trong hai t l c cũng gây ra l ch đi n áp, t nàoườ ợ ỏ ộ ụ ọ ệ ệ ụ b h ngị ỏ thì đi n áp trên t đó s gi m và t ng đi n áp trên hai t cũng b gi mệ ụ ẽ ả ổ ệ ụ ị ả theo L u ýư : Đi n áp đi m gi a hai t l c ngu n b l ch là m t nguyên nhân làm h ng các đènệ ở ể ữ ụ ọ ồ ị ệ ộ ỏ công su t c a ngu n chínhấ ủ ồ 4 – H h ng th ng g p c a b ngu n.ư ỏ ườ ặ ủ ộ ồ 1. H h ng 1 – Ngu n b m t dao đ ng, các đèn công su t không ho t đ ng.ư ỏ ồ ị ấ ộ ấ ạ ộ Bi u hi n:ể ệ - Khi ch p chân PS ON xu ng mass nh ng qu t ngu n không quay, m c dù đoậ ố ư ạ ồ ặ đi n áp 5V STB v n t t, ki m tra đèn công su t không b h ng. ệ ẫ ố ể ấ ị ỏ Nguyên nhân m t dao đ ng.ấ ộ - M t đi n áp 12V c p cho ICấ ệ ấ - L nh PS ON không đ a đ n đ c chân IC dao đ ng.ệ ư ế ượ ộ - H ng IC dao đ ngỏ ộ 2. H h ng 2 – Ngu n b ch p các đèn công su t, n c u chì, h ng các đi t ch như ỏ ồ ị ậ ấ ổ ầ ỏ ố ỉ l u.ư Bi u hi n:ể ệ - Quan sát th y c u chì b đ t, thay c u chì khác vào l i n ti p, đo các đèn công su t c aấ ầ ị ứ ầ ạ ổ ế ấ ủ ngu n chính th y b ch p. ồ ấ ị ậ Nguyên nhân ch p các đèn công su t.ậ ấ - Do đi n áp t i đi m gi a các t l c b l chệ ạ ể ữ ụ ọ ị ệ - Do ch p các đi t ch nh l u đi n áp ra gây ra ch p ph t iậ ố ỉ ư ệ ậ ụ ả - Do khi ho t đ ng nó b quá nhi t ho c b quá công su t thi t kạ ộ ị ệ ặ ị ấ ế ế 3. H h ng 3 – M ch b o v ho t đ ng và ng t dao đ ng.ư ỏ ạ ả ệ ạ ộ ắ ộ Bi u hi n:ể ệ - Khi ch p chân PS ON xu ng mass, qu t ngu n quay 1 – 2 vòng r i t t ậ ố ạ ồ ồ ắ Nguyên nhân - Do ch p đi t ch nh l u đ u raậ ố ỉ ư ở ầ - Do đi n áp ra b tăng cao lên m ch b o v ho t đ ng và ng tệ ị ạ ả ệ ạ ộ ắ H ng d n s a ch a b ngu n ATXướ ẫ ử ữ ộ ồ Đăng lúc: Th năm - 07/04/2011 09:44 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ 1. Nguyên lý ho t đ ng c a b ngu n ATX . ạ ộ ủ ộ ồ . S đ kh i c a b ngu n ATXơ ồ ố ủ ộ ồ B ngu n có 3 m ch chính là:ộ ồ ạ - M ch ch nh l u có nhi m v đ i đi n áp AC 220V đ u vào thành DC 300V cung c p cho ngu nạ ỉ ư ệ ụ ổ ệ ầ ấ ồ c p tr c và ngu n chính .ấ ướ ồ - Ngu n c p tr c có nhi m v cung c p đi n áp 5V STB cho IC Chipset qu n lý ngu n trênồ ấ ướ ệ ụ ấ ệ ả ồ Mainboard và cung c p 12V nuôi IC t o dao đ ng cho ngu n chính ho t đ ng (Ngu n c p tr cấ ạ ộ ồ ạ ộ ồ ấ ướ ho t đ ng liên t c khi ta c m đi n)ạ ộ ụ ắ ệ - Ngu n chính có nhi m v cung c p các đi n áp cho Mainboard, các đĩa c ng, đĩa m m, đĩa CDồ ệ ụ ấ ệ ổ ứ ề Rom .. ngu n chính ch ho t đ ng khí có l nh PS_ON đi u khi n t Mainboard .ồ ỉ ạ ộ ệ ề ể ừ 1.1 M ch ch nh l u:ạ ỉ ư - Nhi m v c a m ch ch nh l u là đ i đi n áp AC thành đi n áp DC cung c p cho ngu n c p tr cệ ụ ủ ạ ỉ ư ổ ệ ệ ấ ồ ấ ướ và ngu n xung ho t đ ng .ồ ạ ộ - S đ m ch nh sau:ơ ồ ạ ư - Ngu n ATX s d ng m ch ch nh l u có 2 t l c m c n i ti p đ t o ra đi n áp cân b ng đi nồ ử ụ ạ ỉ ư ụ ọ ắ ố ế ể ạ ệ ằ ở ể gi a.ữ - Công t c SW1 là công t c chuy n đi n 110V/220V b trí ngoài khi ta g t sang n c 110V là khiắ ắ ể ệ ố ở ạ ấ công t c đóng => khi đó đi n áp DC s đ c nhân 2, t c là ta v n thu đ c 300V DCắ ệ ẽ ượ ứ ẫ ượ - Trong tr ng h p ta c m 220V mà ta g t sang n c 110V thì ngu n s nhân 2 đi n áp 220V AC vàườ ợ ắ ạ ấ ồ ẽ ệ k t qu là ta thu đ c 600V DC => khi đó các t l c ngu n s b n và ch t các đèn công su t.ế ả ượ ụ ọ ồ ẽ ị ổ ế ấ 1.2 Ngu n c p tr c:ồ ấ ướ - Nhi m v c a ngu n c p tr c là cung c p đi n áp 5V STB cho IC qu n lý ngu n trên Mainboardệ ụ ủ ồ ấ ướ ấ ệ ả ồ và cung c p 12V cho IC dao đ ng c a ngu n chính .ấ ộ ủ ồ - S đ m ch nh sau:ơ ồ ạ ư - R1 là đi n tr m i đ t o dao đ ngệ ở ồ ể ạ ộ - R2 và C3 là đi n tr và t h i ti p đ duy trì dao đ ngệ ở ụ ồ ế ể ộ - D5, C4 và Dz là m ch h i ti p đ n đ nh đi n áp raạ ồ ế ể ổ ị ệ - Q1 là đèn công su tấ 1.3 Ngu n chính:ồ - Nhi m v : Ngu n chính có nhi m v cung c p các m c đi n áp cho Mainboard và các đĩa ho tệ ụ ồ ệ ụ ấ ứ ệ ổ ạ đ ngộ - S đ m ch c a ngu n chính nh sau:ơ ồ ạ ủ ồ ư - Q1 và Q2 là hai đèn công su t, hai đèn này đu c m c đ y kéo, trong m t th i đi m ch có m t đènấ ợ ắ ẩ ộ ờ ể ỉ ộ d n đèn kia t t do s đi u khi n c a xung dao đ ng .ẫ ắ ự ề ể ủ ộ - OSC là IC t o dao đ ng, ngu n Vcc cho IC này là 12V do ngu n c p tr c cung c p, IC này ho tạ ộ ồ ồ ấ ướ ấ ạ đ ng khi có l nh P.ON = 0V , khi IC ho t đ ng s t o ra dao đ ng d ng xung hai chân 1, 2 vàộ ệ ạ ộ ẽ ạ ộ ạ ở đ c khu ch đ i qua hai đèn Q3 và Q4 sau đó ghép qua bi n áp đ o pha sang đi u khi n hai đènượ ế ạ ế ả ề ể công su t ho t đ ng .ấ ạ ộ - Bi n áp chính : Cu n s c p đ c đ u t đi m gi a hai đèn công su t và đi m gi a hai t l cế ộ ơ ấ ượ ấ ừ ể ữ ấ ể ữ ụ ọ ngu n chínhồ => Đi n áp th c p đ c ch nh l u thành các m c đi n áp +12V, +5V, +3,3V, -12V, -5V => cungệ ứ ấ ượ ỉ ư ứ ệ c p cho Mainboard và các đĩa ho t đ ng .ấ ổ ạ ộ - Chân PG là đi n áp b o v Mainboard , khi ngu n bình th ng thì đi n áp PG > 3V, khi ngu n raệ ả ệ ồ ườ ệ ồ sai => đi n áp PG có th b m t, => Mainboard s căn c vào đi n áp PG đ đi u khi n cho phépệ ể ị ấ ẽ ứ ệ ể ề ể Mainboard ho t đ ng hay không, n u đi n áp PG < 3V thì Mainboard s không ho t đ ng m c dùạ ộ ế ệ ẽ ạ ộ ặ các đi n áp khác v n có đ .ệ ẫ ủ 2. Các Pan th ng g p c a b ngu n ATX:ườ ặ ủ ộ ồ 2.1: B ngu n không ho t đ ng:ộ ồ ạ ộ - Kích ngu n không ch y (Qu t ngu n không quay).ồ ạ ạ ồ * Nguyên nhân h h ng trên có th do:ư ỏ ể - Ch p m t trong các đèn công su t => d n đ n n c u chì , m t ngu n 300V đ u vào .ậ ộ ấ ẫ ế ổ ầ ấ ồ ầ - Đi n áp 300V đ u vào v n còn nh ng ngu n c p tr c không ho t đ ng, không có đi n áp 5Vệ ầ ẫ ư ồ ấ ướ ạ ộ ệ STB - Đi n áp 300V có, ngu n c p tr c v n ho t đ ng nh ng ngu n chính không ho t đ ng .ệ ồ ấ ướ ẫ ạ ộ ư ồ ạ ộ * Ki m tra:ể - C p đi n cho b ngu n và ki m tra đi n áp 5V STB ( trên dây m u tím) xem có không ? ( đo giấ ệ ộ ồ ể ệ ầ ữ dây tím và dây đen ) => N u có 5V STB ( trên dây m u tím ) => thì s a ch a nh Tr ng h p 1 d iế ầ ử ữ ư ườ ợ ở ướ - N u đo dây tím không có đi n áp 5V, b n c n tháo v ngu n ra ngoài đ ki m tra .ế ệ ạ ầ ỉ ồ ể ể - Đo các đèn công su t xem có b ch p không ? đo b ng thang X1Ωấ ị ậ ằ => N u các đèn công su t không ch p => thì s a nh Tr ng h p 2 d i .ế ấ ậ ử ư ườ ợ ở ướ => N u có m t ho c nhi u đèn công su t b ch p => thì s a nh Tr ng h p 3 d iế ộ ặ ề ấ ị ậ ử ư ườ ợ ở ướ * S a ch a:ử ữ - Tr ng h p 1:ườ ợ Có đi n áp 5V STB nh ng khi đ u dây PS_ON xu ng Mass qu t không quay .ệ ư ấ ố ạ Phân tích : Có đi n áp 5V STB nghĩa là có đi n áp 300V DC và thông th ng các đèn công su t trênệ ệ ườ ấ ngu n chính không h ng, vì v y h h ng đây là do m t dao đ ng c a ngu n chính, b n c n ki mồ ỏ ậ ư ỏ ở ấ ộ ủ ồ ạ ầ ể tra nh sau:ư - Đo đi n áp Vcc 12V cho IC dao đ ng c a ngu n chínhệ ộ ủ ồ - Đo ki m tra các đèn Q3 và Q4 khu ch đ i đ o pha .ể ế ạ ả - N u v n có Vcc thì thay th IC dao đ ngế ẫ ử ộ - Tr ng h p 2:ườ ợ C p đi n cho ngu n và đo không có đi n áp 5V STB trên dây m u tím , ki m traấ ệ ồ ệ ầ ể bên s c p các đèn công su t không h ng, c p ngu n và đo v n có 300V đ u vào.ơ ấ ấ ỏ ấ ồ ẫ ầ - Phân tích : Tr ng h p này là do ngu n c p tr c không ho t đ ng, m c dù đã có ngu n 300Vườ ợ ồ ấ ướ ạ ộ ặ ồ đ u vào, b n c n ki m tra k các linh ki n sau c a ngu n c p tr c :ầ ạ ầ ể ỹ ệ ủ ồ ấ ướ - Ki m tra đi n tr m i R1ể ệ ở ồ - Ki m tra R, C h i ti p : R2, C3ể ồ ế - Ki m tra Dzể - Tr ng h p 3:ườ ợ Không có đi n áp 5V STB, khi tháo v m ch ra ki m tra th y m t ho c nhi u đènệ ỉ ạ ể ấ ộ ặ ề công su t b ch p .ấ ị ậ - Phân tích: N u phát hi n th y m t ho c nhi u đèn công su t b ch p thì ta c n ph i tìm hi u và tế ệ ấ ộ ặ ề ấ ị ậ ầ ả ể ự tr l i đ c câu h i : Vì sao đèn công su t b ch p? b i vì đèn công su t ít khi b h ng mà không cóả ờ ượ ỏ ấ ị ậ ở ấ ị ỏ lý do . - M t trong các nguyên nhân làm đèn công su t b ch p làộ ấ ị ậ 1. Khách hàng g t nh m sang đi n áp 110Vạ ầ ệ 2. Khách hàng dùng quá nhi u đĩa => gây quá t i cho b ngu n.ề ổ ả ộ ồ 3. M t trong hai t l c ngu n b h ng => làm cho đi n áp đi m gi a hai đèn công su t b l ch.ộ ụ ọ ồ ị ỏ ệ ể ữ ấ ị ệ - B n c n ph i ki m tra đ làm rõ m t trong các nguyên nhân trên tr c khi thay các đèn công su t.ạ ầ ả ể ể ộ ướ ấ - Khi s a ch a thay th , ta s a ngu n c p tr c ch y tr c => sau đó ta m i s a ngu n chính.ử ữ ế ử ồ ấ ướ ạ ướ ớ ử ồ - C n chú ý các t l c ngu n chính, n u m t trong hai t b h ng s làm cho ngu n ch t công su t,ầ ụ ọ ồ ế ộ ụ ị ỏ ẽ ồ ế ấ n u m t t h ng thì đo đi n áp trên hai t s b l ch ( bình th ng s t áp trên m i t là 150V)ế ộ ụ ỏ ệ ụ ẽ ị ệ ườ ụ ỗ ụ - C n chú ý công t c 110V- 220V n u g t nh m sang 110V thì đi n áp DC s là 600V và các đènầ ắ ế ạ ầ ệ ẽ công su t s h ng ngay l p t c .ấ ẽ ỏ ậ ứ 2.2 : M i khi b t công t c ngu n c a máy tính thì qu t quay vài vòng r i thôi ỗ ậ ắ ồ ủ ạ ồ * Phân tích nguyên nhân : - Khi b t công t c ngu n => qu t đã quay đ c vài vòng ch ng tậ ắ ồ ạ ượ ứ ỏ => Ngu n c p tr c đã ch yồ ấ ướ ạ => Ngu n chính đã ch yồ ạ => V y thì nguyên nhân d n đ n hi n t ng trên là gì ???ậ ẫ ế ệ ượ * Hi n t ng trên là do m t trong các nguyên nhân sau : ệ ượ ộ - Khô m t trong các t l c đ u ra c a ngu n chính => làm đi n áp ra b sai => d n đ n m ch b oộ ụ ọ ầ ủ ồ ệ ị ẫ ế ạ ả v c t dao đ ng sau khi ch y đ c vài giây .ệ ắ ộ ạ ượ - Khô m t ho c c hai t l c ngu n chính l c đi n áp 300V đ u vào => làm cho ngu n b s t áp khiộ ặ ả ụ ọ ồ ọ ệ ầ ồ ị ụ có t i => m ch b o v c t dao đ ngả ạ ả ệ ắ ộ * Ki m tra và s a ch a : ể ử ữ - Đo đi n áp đ u vào sau c u đi t n u < 300V là b khô các t l c ngu n.ệ ầ ầ ố ế ị ụ ọ ồ - Đo đi n áp trên 2 t l c ngu n n u l ch nhau là b khô m t trong hai t l c ngu n, ho c đ t cácệ ụ ọ ồ ế ệ ị ộ ụ ọ ồ ặ ứ đi n tr đ u song song v i hai t .ệ ở ấ ớ ụ - Các t đ u ra ( n m c nh b i dây ) ta hãy thay th t khác, vì các t này b khô ta r t khó phát hi nụ ầ ằ ạ ố ử ụ ụ ị ấ ệ b ng ph ng pháp đo đ c .ằ ươ ạ gu n ATX: Các l i th ng g pồ ỗ ườ ặ Đăng lúc: Th năm - 07/04/2011 09:39 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ gu n ATX: Các l i th ng g pồ ỗ ườ ặ B ngu n ATX và các l i th ng g p: D o quanh các forum thì th y r t r t nhi u bài vi t v bộ ồ ỗ ườ ặ ạ ấ ấ ấ ề ế ề ộ ngu n. Chung quy đ i khái là: c u t o b ngu n, công su t th c, công su t d m… Ngu n noname,ồ ạ ấ ạ ộ ồ ấ ự ấ ỏ ồ Trung Qu c, r i ca ng i khen hay khoe ngu n x n, công su t th c, d t ti n ố ồ ợ ồ ị ấ ự ắ ề Nh ng trên th c t , n u d o quanh các c a hàng bán máy vi tính khu v c Tôn Th t Tùng, Bùi Thư ự ế ế ạ ử ự ấ ị Xuân, Nguy n Th Minh Khai, Cách M ng Tháng Tám… thì l ng máy tính bán ra g n nh 100% làễ ị ạ ượ ầ ư xài các b ngu n thu c lo i noname, Trung Qu c.ộ ồ ộ ạ ố D th y, khi b n mang m t b ngu n đi b o hành thì nhân viên b o hành ch ghi vào biên nh n là:ễ ấ ạ ộ ộ ồ ả ả ỉ ậ ngu n PIV-420W là xong. Khi tr th ng thì tr đúng PIV-420W (không quan tâm đ n nhãn ghi bênồ ả ườ ả ế ngòai là hi u gì) còn không thì tr m t ngu n khác PIV-450W là ng i dùng càng khoái ch sao.ệ ả ộ ồ ườ ứ V n đ tôi mu n đ t ra là t tr c gi chúng ta đã “S ng chung v i lũ” và bài vi t này cũng chấ ề ố ặ ừ ướ ờ ố ớ ế ủ y u xoay quanh vi c x lý kh c ph c các l i các b ngu n thông d ng này.ế ệ ử ắ ụ ỗ ộ ồ ụ 1. V công su t: ề ấ N u b n mua m t b máy m i thì nhân viên bán hàng th ng t v n b n ch n m t Case + Bế ạ ộ ộ ớ ườ ư ấ ạ ọ ộ ộ ngu n (PSU) thích h p theo t v n này b n nên d trù thêm chút đĩnh. Ví d n u 450W thì b n nênồ ợ ư ấ ạ ự ụ ế ạ yêu c u thêm 500W hay 600W ch ng h n.ầ ẵ ạ Cách tính thì đ n giãn thôi, đa s ng i dùng ít quan tâm đ n bên trong máy có gì ph n l n ch nhìnơ ố ườ ế ầ ớ ỉ nh ng con s ví d PIV- 3.2Gz, 512MB RAM, 200GB HDD <– và so kè nhau v nh ng con s này.ữ ố ụ ề ữ ố Nên các mainboard tích h p s n VGA, Sound, LAN… và m t b ngu n 450W là đ gánh thêm 1ợ ẳ ộ ộ ồ ủ CD-ROM và 1 HDD. Còn n u b n s d ng card VGA r i, tăng RAM, g ng thêm CD/DVDế ạ ử ụ ờ ắ ReWrite… thì t ng ng tăng thêm công su t ngu n lên 500W – 600W. V giá c thì kh i lo chiươ ứ ấ ồ ề ả ỏ chênh nhau vài $ thôi Thêm m t y u t tâm lý: n u m t c a hàng bán máy (đúng h n là nhân viên bán hàng, nhân viên tộ ế ố ế ộ ử ơ ư v n) có kinh nghi m đ u ch n cho b n 1 b ngu n phù h p vì lý do úy tính mà. D th y nh ngấ ệ ề ọ ạ ộ ồ ợ ễ ấ ữ nhân viên t v n có kinh nghi m này có ng i đã có thâm niên g n 20 năm. Đó là lý do Phong Vũư ấ ệ ườ ầ luôn đông khách. 2. Các pan v công su t:ề ấ a. Máy m i ráp: ớ Đ i v i nh ng ng i dùng thi u kinh nghi m nh ng l i thích t mình ch n mua linh ki n v lápố ớ ữ ườ ế ệ ư ạ ự ọ ệ ề ráp thì r t d ch n m t b ngu n thi u công su t d n đ n máy ch y không n đ nh. Pan này l i khóấ ễ ọ ộ ộ ồ ế ấ ẫ ế ạ ổ ị ạ xác đ nh vì bi t đâu do ng i đó l i ch n nh m nh ng linh ki n giá r kém ch t l ng vv… nênị ế ườ ạ ọ ầ ữ ệ ẽ ấ ượ cũng đành bó tay. Ch có m t l i khuyên duy nh t n u b n t ch n mua và ráp m t máy tính màỉ ộ ờ ấ ế ạ ự ọ ộ ch y không n đ nh thì th mua m t b ngu n khác m nh h n đ th .ạ ổ ị ử ộ ộ ồ ạ ơ ể ử b. M i nâng c p thêm thành ph n nào đó:ớ ấ ầ N u b n thêm RAM thay thay card VGA m nh h n nhi u RAM h n, thêm CD/DVD ReWrite nóiế ạ ạ ơ ề ơ ổ chung là bô ngu n s ph i gánh t i thêm 1 ho c nhi u thi t b làm cho quá t i b ngu n. Máy ch yồ ẽ ả ả ặ ề ế ị ả ộ ồ ạ ch p ch n không n đ nh. N u tháo b nh ng cái m i thêy/ thay tr v tình tr ng cũ mà máy ch yậ ờ ổ ị ế ỏ ữ ớ ả ề ạ ạ n thì 100% do ngu n quá t i, thi u công su t. Thay b ngu n m i công su t cao h n là OK.ổ ồ ả ế ấ ộ ồ ớ ấ ơ c. Máy đang s d ng:ử ụ - Máy s d ng đã lâu (ch ng trên 1 năm) d o này h i b t n, ch p ch n… sau khi l ai tr các y uử ụ ừ ạ ơ ấ ổ ậ ờ ọ ừ ế t thu c v ph n m m nh : b virus, l i ph n m m, l i H đi u hành Windows… Các l i ch pố ộ ề ầ ề ư ị ỗ ầ ề ỗ ệ ề ỗ ậ ch n còn do RAM, HDD, Main … nh ng b n s ki m tra xem có ph i do b ngu n không.ờ ư ạ ẽ ể ả ộ ồ * Cách ki m tra xem b ngu n có b y u công su t hay không:ể ộ ồ ị ế ấ - R t đ n gi n ch c n “gi m t i” cho b ngu n, tháo b (ch c n tháo cáp ngu n và cáp tín hi u)ấ ơ ả ỉ ầ ả ả ộ ồ ỏ ỉ ầ ồ ệ c a các thi t b ph nh CD/DVD, FDD, các thi t b k t n i qua USB nh Webcam, USB Driver,ủ ế ị ụ ư ế ị ế ố ư b t RAM (n u máy g n t 2 thanh tr lên) tháo c VGA r i (n u máy b n có c VGA on board) chớ ế ắ ừ ở ả ờ ế ạ ả ỉ ch a l i nh ng thành ph n t i thi u đ v n hành. N u máy n đ nh tr l i thì 100% ph i thay bừ ạ ữ ầ ố ể ể ậ ế ổ ị ở ạ ả ộ ngu n m i công su t cao h n cho ch c ăn.ồ ớ ấ ơ ắ 3. Cán pan “hi n” nóng máy, ho c ch y nóng treo máy:ề ặ ạ - Nhi u tr ng h p ngu n ch y nh ng qu t làm mát c a b ngu n không ch y s d n đ n máyề ườ ợ ồ ạ ư ạ ủ ộ ồ ạ ẽ ẫ ế ch y đ n khi nóng thì khùng khùng. Đ n gi n ki m tra coi qu t có quay hay không -> thay qu t làạ ế ơ ả ể ạ ạ OK. 4. Các Pan d nh cháy, n , khét… nói chung là im luôn:ữ ư ổ - Các pan này thì r t d phát hi n vì “d ” mà “đùng”, bóc khói, bóc mùi… r i im luôn. Cái này v iấ ễ ệ ữ ồ ớ ng i dùng thì quá d , thay m i là xong. Tuy nhiên tr c khi thay c n test l i th cho ch c ăn.ườ ễ ớ ướ ầ ạ ử ắ * Cách ki m tra b ngu n r i còn ch y hay không:ể ộ ồ ờ ạ - Cái này thì tôi t ng có bài h ng d n riêng, và nhi u bài vi t trên WEB đã h ng d n nên tôi chừ ướ ẫ ề ế ướ ẫ ỉ nh c l i. Socket ngu n ATX th ng có 20 pin trong đó đ c chia làm nhi u màu khác nhau theo quyắ ạ ồ ườ ượ ề chu n nh sau: màu vàng (12V), màu đ (5V), màu cam (3.3V), màu đen (0V) là các đ ng quanẩ ư ỏ ườ tr ng chính. Các đ ng ph khác c n quan tâm ch là Xanh lá (Power ON) Tím (5V Stand by).ọ ườ ụ ầ ỉ - N u b n có ki t th c v đi n t c b n thì khi c m dây đi n ngu n vào b ngu n r i (ch có bế ạ ế ứ ề ệ ử ơ ả ắ ệ ồ ộ ồ ờ ỉ ộ ngu n không thôi), n u b ngu n OK thì đ ng màu tím ph i có 5V và đ ng màu xanh lá m cồ ế ộ ồ ườ ả ườ ở ứ cao (2.2V – 5V). Lúc này ngu n đã h at đ ng ch đ Stand By (Nh th Tivi mà b n dùng Remotồ ọ ộ ở ế ộ ư ể ạ t t v n còn đèn báo Stand By) dĩ nhiên toàn b các đ ng khác đ u không có đi n.ắ ẫ ộ ườ ề ệ - Đ kích cho ngu n ch y ta l y đ ng màu xanh lá này ch p v i 1 đ ng màu đen (0V) có thể ồ ạ ấ ườ ậ ớ ườ ể dùng m t đo n dây đi n ng n đ n t t t qua 2 l màu t ng ng c a socket 20 pin dã nêu trên. L pộ ạ ệ ắ ể ố ắ ỗ ươ ứ ủ ậ t c ngu n s ch y và t t c các đ ng còn l i đ u có đi n t ng ng. N u có VOM ta có th đoứ ồ ẽ ạ ấ ả ườ ạ ề ệ ươ ứ ế ể t ng đ ng ra t ng ng còn không th y qu t quay là OK.ừ ườ ươ ứ ấ ạ 5. Các pan linh tinh khác: - Các pan này r t khó hi u nh ng cũng xin li t kê đ ai đó có khi m c ph i.ấ ể ư ệ ể ắ ả - Máy ch y bình th ng, t t máy c n th n, đ n khi c n dùng b m power thì máy không lên. Im re.ạ ườ ắ ẩ ậ ế ầ ấ Cái này làm cho tôi nh l i bài vi t “Làm gì khi máy tính không hình không ti ng” tr c đây. Đ ngớ ạ ế ế ướ ừ v i bi quan, rút dây c m đi n 220V ra tr đ u c m l i. N u v n không c i thi n. Tháo n p thùngộ ắ ệ ở ầ ắ ạ ế ẫ ả ệ ắ máy, rút socket ngu n 20 pin trên main ra c m vô, th l i. Pan này th ng th y nh ng khu v c đi nồ ắ ử ạ ườ ấ ư ự ệ l i ch p ch n, v t cao lên ho c hay b cúp đi n đ t xu t. Đ h n ch pan này, sau khi dùng máyướ ậ ờ ụ ặ ị ệ ộ ấ ể ạ ế xong nên rút dây c m ngu n đ ng ngâm đi n cho máy Stand by.ắ ồ ừ ệ 6. Các pan dành cho “bác s ”:ỹ - Dĩ nhiên, đây là khu v c nâng cao dành cho các v c s có ki n th c v đi n t c b n đ có thự ọ ỹ ế ứ ề ệ ử ơ ả ể ể tháo n p b ngu n ra ra “v c” ti p.ắ ộ ồ ọ ế - Phù t : Pan này bài vi t v Main tôi đã đ c p r i, nh c l i ch y u 2 ho c 1 t l c ngu nụ ở ế ề ề ậ ồ ắ ạ ủ ế ặ ụ ọ ồ 220V vào (to dùng) r t d b phù. Các t ngõ ra cũng r t d phù.ấ ễ ị ụ ấ ễ - Ch t các diod n ng đi n vào 220V, các diod n ng đi n ngõ ra (Diod xung) 5V, 12V, -5V, -12V.ế ắ ệ ắ ệ - Ch t Transistor ho c Mosfet công su t.ế ặ ấ - Ch t các tr c u chì (h i khó tìm vì nó n m g n nh kh p m ch)ế ở ầ ơ ằ ầ ư ắ ạ - Còn l i nh IC dao đ ng, dò sai, các diod zener, transistor khác… là “v c s ” cũng bó tay.ạ ư ộ ọ ỹ S a ch a m ch ngu n ATXử ữ ạ ồ Đăng lúc: Th năm - 07/04/2011 09:42 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ Ti p theo bài “Phân tích m ch ngu n ATX (DTK PTP-2038)” tôi xin g i ý m t s đi m giúp cácế ạ ồ ợ ộ ố ể b n đ nh h ng s a ch a d ng ngu n này. ạ ị ướ ử ữ ạ ồ Click vào đ xem hình l n h nể ớ ơ 1. M ch Ch nh l u:ạ ỉ ư - L i th ng g p là đ t c u chì F1, ch t Varistors Z1 và Z2, ch t các c u Diod D21..D24. Nguyênỗ ườ ặ ứ ầ ế ế ầ nhân ch y u là do g t công t c 115/220V sang 115V r i c m vô đi n 220V. Ho c có ch m t i ủ ế ặ ắ ồ ắ ệ ặ ạ ả ở ng ra. Nên ta ph i ki m tra các ng ra tr c khi c p đi n cho m ch. Nh bài phân tích, cu iỏ ả ể ỏ ướ ấ ệ ạ ư ở ố m ch này có đi n áp 300V là OK.ạ ệ - M t s tr ng h p c p t l c ngu n C5, C6 (hai t to đùng d th y nh t đó) b khô ho c phù sộ ố ườ ợ ặ ụ ọ ồ ụ ể ấ ấ ị ặ ẽ làm cho ngu n không ch y ho c ch y ch m ch n, tu t áp.ồ ạ ặ ạ ậ ờ ộ 2. M ch ngu n c p tr c:ạ ồ ấ ướ - Khi m t b ngu n không ch y, vi c đ u tiên tr c khi ta m v h p ngu n là ki m tra xem dâyộ ộ ồ ạ ệ ầ ướ ở ỏ ộ ồ ể màu tím có 5V STB hay không? N u không là m ch ngu n c p tr c đã h .ế ạ ồ ấ ướ ư - Th ng thì ch t Q12 C3457, zener ZD2, Diod D28 đ t ho c ch m, ch t IC 78L05.ườ ế ứ ặ ạ ế - M ch này OK thì khi ta c m đi n là nó luôn luôn đ c ch y.ạ ắ ệ ượ ạ - Tuy nhiên d ng m ch c p tr c này ít thông d ng b ng l ai có OPTO và IC h 431 (S đ c p ạ ạ ấ ướ ụ ằ ọ ọ ẽ ề ậ ở bài vi t khác).ế 3. M ch công t c (Còn g i Power ON)ạ ắ ọ - Sau khi ki m tra dây tím có 5V STB thì vi c th hai c n làm là ki m tra xem dây công t c xanh láể ệ ứ ầ ể ắ cây có m c CAO (kho ng 2,5V ~ 5 V) hay không? L u ý là dây xanh lá ch c n có m c CAO (t cứ ả ư ỉ ầ ứ ứ 2,5V ~ 5V) mà không c n thi t ph i là 5V. M t s b n ki m tra th y ch a đ 5V thì lo đi s a l iầ ế ả ộ ố ạ ể ấ ư ủ ử ỗ ch này và loay hoay mãi.ổ - M ch này ch y v i đi n áp và dòng th p nên r t ít h h ng. Vi c m t áp này r t ít x y ra (Vì nóạ ạ ớ ệ ấ ấ ư ỏ ệ ấ ấ ả l y t ngu n 5V STB c a dây tím mà). L i th ng g p là có m c CAO nh ng kick ngu n khôngấ ừ ồ ủ ỗ ườ ặ ứ ư ồ ch y. L i này do các m ch phía sau nh “Ngu n chính không ch y”, có ch m t i b “m ch B oạ ỗ ạ ở ư ồ ạ ạ ả ị ạ ả v ” ngăn không cho ch y.ệ ạ - Nói tóm l i m ch này g n nh không h . N u ki m tra m i th đ u bình th ng mà kích ngu nạ ạ ầ ư ư ế ể ọ ứ ề ườ ồ không ch y thì thay th IC đi u xung TL494. Vì chân s 4 c a IC s quy t đ nh vi c ch y hayạ ử ề ố ủ ẽ ế ị ệ ạ không ch y mà b l i thì kick đ n sáng IC cũng không ch y.ạ ị ỗ ế ạ 4. M ch ngu n chính:ạ ồ - Nguyên nhân h h ng ch y u v n là khu v c này. L i th ng g p: ch t c p ư ỏ ủ ế ẫ ự ỗ ườ ặ ế ặ công su t ngu nấ ồ Q1, Q2 2SC4242. Transistor này có dòng ch u đ ng 7A, ch u áp 400V, công su t 400W. Có th thayị ự ị ấ ể t ng đ ng b ng ươ ươ ằ E13005, E13007 có bán trên th tr ng. ị ườ Ch m các diod xungạ n ng đi n ng raắ ệ ở ỏ (th ng là diod đôi hình d ng 3 chân nh Transistor công su t) D18, D28, D83-004… đo đây là Diodườ ạ ư ấ xung nên ch thay b ng diod xung (tháo ra t các ngu n khác) ho c thay đúng Diod xung không thayỉ ằ ừ ồ ặ b ng các diod n ng ngu n thông th ng đ c. Ch t ằ ắ ồ ườ ượ ế IC đi u xung TL494ề ít nh ng v n th ng x yư ẫ ườ ả ra. Th ng th y ườ ấ các t l c ng ra b khô hay phùụ ọ ỏ ị có th gây ch p ch n không n đ nh ho c s t áp.ể ậ ờ ổ ị ặ ụ * L u ý:ư Các Transistor công su t và diod xung n ng đi n m ch này b ch m s gây đ t c u chì vàấ ắ ệ ạ ị ạ ẽ ứ ầ làm ch t các diod n ng đi n m ch ch nh l u.ế ắ ệ ở ạ ỉ ư 5. M ch n áp, Power Good, b o v quá áp:ạ ổ ả ệ - M ch n áp ch làm nhi m v l y m u áp ngã ra và đ a v cho IC đi u xung TL494 đ x lý. Cònạ ổ ỉ ệ ụ ấ ẫ ư ề ề ể ử m ch Power Good và b o v quá áp cũng l y m u r i cân đo đong đ m thông qua IC2 LM393 đạ ả ệ ấ ẫ ồ ế ể quy t đ nh có cho IC đi u xung TL494 h at đ ng hay không. Các m ch này ch y sai đa ph n do m tế ị ề ọ ộ ạ ạ ầ ộ ho c c 2 IC b l i.ặ ả ị ỗ L i k t:ờ ế - Đa s các ngu n ATX trên th tr ng đ u t ng t m ch này, v i IC đi u xung TL494 (KA7500)ố ồ ị ườ ề ươ ự ạ ớ ề ngòai ra còn d ng ch y v i IC đi u xung h KA3842 v i công su t là m t MOSFET và m t t l cạ ạ ớ ề ọ ớ ấ ộ ộ ụ ọ ngu n ngã vào (khác v i d ng này là 2 Transistor và hai t l c ngu n ngã vào). NGu n c p tr c thìồ ớ ạ ụ ọ ồ ồ ấ ướ d ng ch y v i OPTO và IC 431 thì nhi u h n. Tôi s tìm l i s đ m ch ngu n ATX c a l ai v aạ ạ ớ ề ơ ẽ ạ ơ ồ ạ ồ ủ ọ ừ nêu và có bài phân tích. Riêng các ngu n “máy hi u” nh DELL, Compaq… s có bài vi t riêng vìồ ệ ư ẽ ế nó h i khác chút xíuơ Ngu n ATX: Các m ch đi n c b nồ ạ ệ ơ ả Đăng lúc: Th năm - 07/04/2011 09:55 - Ng i đăng bài vi t: ứ ườ ế nguy n văn thễ ơ # - Transistor trên ngu n ATX th ng đ c s d ng làm các m ch công t c, # khi nhìn vào cácồ ườ ượ ử ụ ạ ắ m ch này b n có th nh m l n đó là m ch khu ch đ i.- m ch công t c, các Transistor ho t đ ngạ ạ ể ầ ẫ ạ ế ạ Ở ạ ắ ạ ộ m t trong hai tr ng thái là “d n bão hoà” ho c “không d n” ở ộ ạ ẫ ặ ẫ Các Transistor trong m ch b o v c aạ ả ệ ủ ngu n ATX, ho t đ ng tr ng thái d n bão hoà ho c t t.ồ ạ ộ ở ạ ẫ ặ ắ • • IC khu ch đ i thu t toán OP-AMPLY1) Ký hi u c a IC khu ch đ i thu t toán – OP-Amplyế ạ ậ ệ ủ ế ạ ậ OP-Amply – IC khu ch đ i thu t toánế ạ ậ o C u t oOP-Amply có các chân nhấ ạ ư sau:- Vcc – Chân đi n áp cung c p- Mass –ệ ấ Chân ti p đ t- IN1 – Chân tín hi u vàoế ấ ệ đ o- IN2 – Chân tín hi u vào không đ o-ả ệ ả OUT – Chân tín hi u raệ o Trêns đ nguyên lý, OP-Amlyơ ồ th ng ghi t t không có chân Vcc và chânườ ắ Mass,hai chân IN1 và IN2 có th tráo v tríể ị cho nhau. 2) Nguyên lý ho t đ ng c a OP-Amplyạ ộ ủ OP-Amply ho t đ ng theo nguyên t c: Khu ch đ i s chênh l ch gi a hai đi n áp đ u vàoạ ộ ắ ế ạ ự ệ ữ ệ ầ IN1 và IN2 - Khi chênh l ch gi a hai đi n áp đ u vào b ng 0 (t c IN2 – IN1 = 0V)ệ ữ ệ ầ ằ ứ thì đi n áp ra có giá tr b ng kho ng 45% đi n áp Vccệ ị ằ ả ệ - Khi đi n áp đ u vào IN2 > IN1 => thì đi n áp đ u ra tăng lên b ng Vccệ ầ ệ ầ ằ - Khi đi n áp đ u vào IN2 thì đi n áp đ u ra gi m xu ng b ng 0Vệ ầ ệ ầ ả ố ằ S đ bên trong c a OP-Amplyơ ồ ủ 3) ng d ng c a OP-AmplyỨ ụ ủ 3.1 – M ch khu ch đ i đ o dùng OP-Amplyạ ế ạ ả - N u ta cho tín hi u vào đ u vào đ o (c c âm) và đ u vào khôngế ệ ầ ả ự ầ đ o (c c d ng) đem ch p xu ng mass ta s đ c m t m ch khu ch đ i đ o.ả ự ươ ậ ố ẽ ượ ộ ạ ế ạ ả - H s khu ch đ i có th đi u ch nh đ c b ng cách đi u ch nh giá trệ ố ế ạ ể ề ỉ ượ ằ ề ỉ ị các đi n tr Rht và R1, h s khu ch đ i b ng t s gi a hai đi n trệ ở ệ ố ế ạ ằ ỷ ố ữ ệ ở này. K = Rht / R1 trong đó K là h s khu ch đ i c a m chệ ố ế ạ ủ ạ 3.2 – M ch khu ch đ i không đ o dùng OP-Amplyạ ế ạ ả Đây là s đ c a m ch khu ch đ i không đ o, v h s khu ch đ i thìơ ồ ủ ạ ế ạ ả ề ệ ố ế ạ t ng đ ng v i m ch khu ch đ i đ o nh ng đi m khác là đi n áp ra Vout cùng pha v iươ ươ ớ ạ ế ạ ả ư ể ệ ớ đi n áp đ u vào Vinệ ầ 3.3 – M ch khu ch đ i đ m (khu ch đ i dòng đi n) dùng OP-Amply.ạ ế ạ ệ ế ạ ệ Khi đem đ u ra đ u v i đ u vào âm (hay đ u vào đ o) r i cho tín hi uầ ấ ớ ầ ầ ả ồ ệ vào c ng không đ o ta s thu đ c m t mach khu ch đ i có h sổ ả ẽ ượ ộ ế ạ ệ ố khu ch đ i đi n áp b ng 1, tuy nhiên h s khu ch đ i v dòng l i r tế ạ ệ ằ ệ ố ế ạ ề ạ ấ l n, vì v y m ch ki u này th ng đ c s d ng trong các m ch khu ch đ iớ ậ ạ ể ườ ượ ử ụ ạ ế ạ v dòng đi n.ề ệ 3.4 – M ch so sánh dùng OP-Amply ạ o Khi V2 = V1 thì đi nệ áp ra Vout = kho ng 45%ả Vcc và không đ iổ o Khi V2 > V1 hay V2 – V1 > 0 thì Vout > 45% Vcc o Khi V2 < V1 hay V2 – V1 < 0 thì Vout < 45% Vcc o Khi V1 không đ i thìổ Vout t l thu n v i V2ỷ ệ ậ ớ o Khi V2 không đ i thìổ Vout t l ngh ch v i V1ỷ ệ ị ớ • IC so quang (Opto)1 – C u t o: – IC so quang đ c c u t o b i m t đi t phát quang và m tấ ạ ượ ấ ạ ở ộ ố ộ đèn thuquang, hai thành ph n này cách ly v i nhau và có th cách ly đ c đi náp hàng trămầ ớ ể ượ ệ vol, khi đi t d n nó phát ra ánh sáng chi u vào c c Baz ố ẫ ế ự ơ c a Transistor thu quang làm cho đèn này d n, dòng đi n qua đi t thayủ ẫ ệ ố đ i thì dòng đi n qua đèn cũng thay đ i theoổ ệ ổ C u t o c a IC so quangấ ạ ủ IC so quang th c tự ế 2 – Nguyên lý ho t đ ngạ ộ - Khi có dòng đi n I1 đi qua đi t, đi t s phát ra ánh sáng vàệ ố ố ẽ chi u vào c c B c a đèn thu quang, đèn thu quang s d n và cho dòng I2ế ự ủ ẽ ẫ - Dòng I1 tăng thì dòng I2 cũng tăng - Dòng I1 gi m thì dòng I2 cũng gi mả ả - Dòng I1 = 0 thì dòng I2 = 0 Đi t phát quang và đèn thu quang đ c cách ly v i nhau và có thố ượ ớ ể có đi n áp chênh l ch hàng trăm Volệ ệ Ho t đ ng c a IC so quangạ ộ ủ 3 – ng d ng c a IC so quangỨ ụ ủ - IC so quang th ng đ c ng d ng trong m ch h i ti p trên các b ngu n xung.ườ ượ ứ ụ ạ ồ ế ộ ồ - Chúng có tác d ng đ a đ c thông tin bi n đ i đi n áp t thụ ư ượ ế ổ ệ ừ ứ c p v bên s c p nh ng v n cách ly đ c đi n áp gi a s c p và thấ ề ơ ấ ư ẫ ượ ệ ữ ơ ấ ứ c p.ấ - S c p c a ngu n (thông v i đi n áp l i AC) và th c p c a ngu n (thông v i mass c aơ ấ ủ ồ ớ ệ ướ ứ ấ ủ ồ ớ ủ máy) • IC t o đi n áp dò sai- Ng i ta th ng dùng IC t o áp dò sai KA431(ho c TL431) trong cácạ ệ ườ ườ ạ ặ m ch ngu n đ theo dõi và khu ch đ i nh ng bi n đ i đi n áp đ u ra thành dòng đi n ch yạ ồ ể ế ạ ữ ế ổ ệ ầ ệ ạ qua IC so quang, t đó thông qua IC so quang nó truy n đ c thông tin bi n đ i đi n áp vừ ề ượ ế ổ ệ ề bên s c p.ơ ấ C u t o và kýấ ạ hi u c a IC tao áp dò sai KA 431ệ ủ Hình dáng IC – KA 431 • • Đi t kép- Trong ngu n ATX ng i ta th ng s d ng Đi t kép đ ch nh l u đi n áp đ uố ồ ườ ườ ử ụ ố ể ỉ ư ệ ầ ra- Hình dáng đi t kép trông t ng t nh đèn công su t và có ký hi u nh nh trên- Đi tố ươ ự ư ấ ệ ư ả ố kép th ng cho dòng l n và ch u đ c t n s caoườ ớ ị ượ ầ ố •• Cu n dây l c g n cao t n.ộ ọ ợ ầ Cu n dây l c nhi u hình xuy nộ ọ ễ ế Trong ngu n ATX ta th ng nhìnồ ườ th y cu n dây nh trên đ u ra g n cácb i dây c p ngu n xu ng Mainboard, tác d ng c aấ ộ ư ở ầ ầ ố ấ ồ ố ụ ủ cu n dây này là đ ch ncác nhi u cao t n, đ ng th i k t h p v i t l c đ t o thành m chộ ể ặ ễ ầ ồ ờ ế ợ ớ ụ ọ ể ạ ạ l c ọ LC l c cho các đi n áp ra đ c b ng ph ng h n.ọ ệ ượ ằ ẳ ơ Bàn th o c a lqv77:ả ủ Bài vi t này là d ng lý thuy t hóa bài “H ng d n s a ch a b ngu n ATX”. Đ i v i cácế ạ ế ướ ẫ ữ ữ ộ ồ ố ớ b n căn b n v ng thì sau bài này s hi u sâu và d ti p c n vi c “s a ch a b ngu n” h n.ạ ả ữ ẽ ể ể ế ậ ệ ử ữ ộ ồ ơ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLỗi thường gặp ở mạch nguồn chính.pdf
Tài liệu liên quan