Kĩ thuật thi công - Chương 8: Một số công nghệ thi công đặc biệt

Diện tích đào móng. -Làm tường chắn độc lập. -Tiến độ thi công nhanh. Không Không Có Có thể cần Có Chậm -Hệ chống tạm (bracing system. -Hiện tượng bùng nền, xử lý nước ngầm (ảnh hưởng các công trình cao tầng kề bên). -Ảnh hưởng của thời tiết

pdf32 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kĩ thuật thi công - Chương 8: Một số công nghệ thi công đặc biệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn ban đầu: Th.S. Nguyễn Hoài Nghĩa KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN KỸ THUẬT THI CÔNG Biên soạn bổ sung và trình bày: PGS.TS. Lưu Trường Văn NỘI DUNG MÔN HỌC Chương 1: Giới thiệu chung. Chương 2: Chuẩn bị mặt bằng và thi công đất. Chương 3: Công tác thi công cọc và cừ. Chương 4: Công tác bê tông cốt thép. KỸ THUẬT THI CÔNG Chương 5: Công tác gạch đá. Chương 6: Công tác hoàn thiện. Chương 7: Thi công lắp ghép. Chương 8: Một số công nghệ thi công đặc biệt. CHƯƠNG 8: Một số công nghệ thi công đặc biệt 8.1 Thi công tầng hầm nhà cao tầng 8.2 Thi công sàn BTCT dự ứng lực CHƯƠNG 8: Một số công nghệ thi công đặc biệt 8.1 Thi công tầng hầm nhà cao tầng  Các phương pháp thi công tầng hầm.  Thi công Bottom – up.  Thi công Top – down.  Thi công Semi – topdown. 8.1 Thi công tầng hầm nhà cao tầng Các phương pháp thi công tầng hầm  Phương pháp thi công từ dưới lên (Bottom – up).  Phương pháp thi công từ trên xuống (Top – down).  Phương pháp thi công kết hợp (Semi Top-down). Phương pháp thi công từ dưới lên (Bottom – up) Phương pháp thi công từ trên xuống (Top – down) - Chỉ có sàn và dầm. Phương pháp thi công từ trên xuống (Top – down) - Có cột chống tạm 8.1 Thi công tầng hầm nhà cao tầng Phương pháp thi công từ trên xuống (Top – down). Phương pháp thi công kết hợp (Semi Top-down). Phương pháp thi công kết hợp (Semi Top-down). Phương pháp thi công kết hợp (Semi Top-down). Bước 1: Dọn dẹp và chuẩn bị mặt bằng Bước 2: Thi công tường 2.1. Làm tường dẫn 2.2. Đào hào và ổn định hào 2.3. Đặt tấm thép Bước 3: Thi công cọc khoan nhồi 3.1. Khoan lỗ và ổn định lỗ 3.2. Đặt đốt cốt thép vào lỗ 3.3. Đổ bê tông 3.4. Dựng các trụ chống 3.5. Làm tiếp cọc khoan nhồi Bước 4: Thi công nắp hầm – mái 4.1. Tháo dỡ tường dẫn và làm bằng đất mặt 4.2. Xử lý tường vây & thi công dầm biên 4.3. Thi công nắp hầm với cửa hầm thi công Bước 5: Thi công sàn tầng hầm B1 5.1. Đào đất 5.2. Thi công sàn tầng hầm B1 Bước 6: Thi công sàn B2 và B3M 6.1. Đào đất 6.2. Thi công sàn B2 và B3M Z Bước 7: Thi công đáy hầm 7.1. Đào đất 7.2. Thi công đáy hầm Bước 8: Liên kết sàn B2 và B3M 8.1. Thi công cột 8.2. Liên kết Bước 9: Thi công sàn B2M 9.1. Thi công cột 9.2. Liên kết các sàn giữa B2M Bước 10: Liên kết sàn B1 10.1. Thi công cột 10.2. Liên kết sàn Bước 11: Thi công sàn B1M 11.1. Thi công cột 11.2. Thi công sàn giữa B1M Bước 12: Liên kết sàn nắp tầng hầm 12.1. Thi công cột 12.2. Liên kết nắp Mặt cắt công trình khi hoàn thành Ưu nhược điểm Đặc điểm PP Top down PP Bottom up -Diện tích đào móng. -Làm tường chắn độc lập. -Tiến độ thi công nhanh. Không Không Có Có thể cần Có Chậm -Hệ chống tạm (bracing system. -Hiện tượng bùng nền, xử lý nước ngầm (ảnh hưởng các công trình cao tầng kề bên). -Ảnh hưởng của thời tiết. Không Không Không (sàn tầng trệt) Có Có Có Ưu nhược điểm Đặc điểm PP Top down PP Bottom up -Kết cấu cột tầng hầm phức tạp. -Liên kết giữa dầm sàn và cột Có Có Không Không khó. -Cần nhiều kinh nghiệm thi công. -Không gian thi công đất chật hẹp, khó khăn. -Thi công trong tầng hầm kín ảnh hưởng đến sức khỏe  hệ thống thông gió và chiếu sáng Có Có Có Không Không Không

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfky_thuat_thi_congchuong_8_1_thi_cong_tang_ham_nha_cao_tang_bien_soan_hoai_nghia_trinh_bay_luu_t_van.pdf
Tài liệu liên quan