Đề thi TNCĐ nghề: kĩ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+ hướng dẫn giải) 50

Đề thi TNCĐ nghề: kĩ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (2008-2011) ( lí thuyết +thực hành+ hướng dẫn giải)50 ĐỀ BÀI Câu 1:(1.5 điểm) Trình bày cấu tạo tủ lạnh quạt gió? Câu 2:(2.5 điểm) Trình bày sự phụ thuộc năng suất lạnh của máy lạnh vào nhiệt độ ngưng tụ và bay hơi. Câu 3:(3 điểm) Tr×nh bày khái niệm phân loại Câu 4:(3 điểm) (Các trường tự chọn) ,ngày .tháng năm .

doc10 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi TNCĐ nghề: kĩ thuật máy lạnh & điều hòa không khí (2008-2011) (lí thuyết+thực hành+ hướng dẫn giải) 50, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 50 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Phạm Tuất Chuyên gia trưởng Trường CĐN TS Miền Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia Trường CĐN TS Miền Bắc 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Trường CĐN Việt Hàn 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS Hải Phòng NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi Điểm đạt Phần A: LẮP ĐẶT TỔ HỢP ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG 35 Phần B: LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH GIÁN TIẾP 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú: Phần A (180 phút) LẮP ĐẶT TỔ HỢP ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI 1. Mô tả nội dung đề thi: 1. Đọc bản vẽ mạch điện Cắt ống kích thước theo hình vẽ Gia công các đoạn ống theo bản vẽ Lắp đặt theo bản vẽ Sử dụng Nitơ nâng áp suất trong tổ hợp lên áp suất thử: 1500 kPa Kiểm tra rò rỉ 2. Yêu cầu kỹ thuật - Kích thước đúng theo bản vẽ - Ống không bẹp, méo - Mối hàn mỹ thuật Bám đều, không cháy - Mối hàn mỹ thuật không rò Nitơ khi thử nước - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: Đọc bản vẽ và thực hiện công việc gia công b. Lắp đặt tổ hợp đường ống B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT NGHỀ ML-ĐHKK ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ Người vẽ: Người kiểm tra: Bản vẽ tổ hợp đường ống Bản vẽ số 01 Ngày…tháng…. năm 2011 C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú 1 400mm Ống đồng 7/8’’ 2 500mm Ống đồng 1/2'’ 3 600mm Ống đồng 3/8’’ 4 500mm Ống đồng 1/4’’ 5 1 bộ Răcco 1/2’’ bịt kín 6 1 bộ Răcco 3/8’’ bịt kín 7 2 bộ Răcco 1/4’’ bịt kín 8 3 cái Đầu thu 7/8’’-1/2’’ 9 1 cái Đầu thu 1/2’’-3/8’’ 10 2 cái Đầu nạp 1/4’’ 11 1 cái Êtô 12 1 chai Nitơ Thử kín 13 1 bộ Bộ nong loe, dao cắt ống đồng 14 1 bộ Bộ uốn ống đồng d6, d10 15 1 cái Thước sắt: 300 mm 16 1 bộ Cưa sắt, Dao cắt ống, Búa tay 17 1 bộ Dụng cụ và vật tư hàn ống đồng Bảo hộ cá nhân: - Kính - Giầy bảo hộ - Áo dài tay - Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 4 Đầy đủ Kích thước đúng theo bản vẽ 8 Sai lệch cho phép ±0-1mm Ống không bẹp, méo 5 Trực quan Mối hàn mỹ thuật 5 Bám đều, không cháy Kín ở áp suất thử 8 Không rò Nitơ khi thử nước Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, an toàn 5 Sử dụng đúng Đảm bảo thời gian £ 150 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung: - Hoàn hảo 100% - Rất tốt 90% - Tốt 80% - Tường đối tốt 70% - Khá 60% - Trung bình 50% - Yếu 40% - Kém 30% - Rất kém 20% - Không có gì 10% Phần B (90 phút ) LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN TỦ LẠNH GIÁN TIẾP A/ PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả đề: -Lắp đặt mạch điện tủ lạnh gián tiếp - Sơ đồ nguyên lý Hình 1. 2. Yêu cầu kỹ thuật: - Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh gián tiếp. - Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ và vật tư phụ trước khi lắp ráp mạch điện tủ lạnh gián tiếp. - Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa block thermostat, rơ le khởi động, rơ le bảo vệ, rơ le xả băng, điện trở xả băng, cầu chì nhiệt,công tắc cửa tủ lạnh, bóng đèn, rơ le thời gian trước khi lắp ráp. - Lắp ráp, chạy kiểm tra và bàn giao sản phẩm. - An toàn cho người và thiết bị. B/ PHẦN II: DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ: Số thí sinh dự thi: 01 TT Tên thiết bị, vật tư Đơn vị S. Lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú I Thiết bị 1 Tủ lạnh hoặc mô hình tủ lạnh II Dụng cụ 1 Ampe kìm cái 01 2 Am pe kìm Bộ 01 3 Đồng hồ vạn năng cái 01 4 Kìm vạn năng cái 01 5 Kìm nhọn cái 01 6 Tuốc nô vít 2 cạnh cái 01 7 Tuốc nô vít 4 cạnh Cái 01 8 Kéo cái 01 9 Kìm tuốt dây lít 0,1 10 Kìm kẹp cốt cái 01 11 Mỏ hàn xung cái 01 III Vật tư 1 Dây điện đơn 1x1,5mm 2 Đầu cốt dẹt 5mm 3 Thiếc 4 Nhựa thông 5 Băng dính điện 6 Ghen cách điện f4, f8 7 Rơ le khởi động 1/5HP 8 Rơ le bảo vệ 9 Thermostat 10 Bóng đèn tủ lạnh 12 Block 140W 13 Điện trở xả băng 14 Cầu chì nhiệt 15 Rơ le thời gian 16 Quạt dàn lạnh PHẦN III: BẢN VẼ KỸ THUẬT Hình 1.Sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh gián tiếp PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM TỐI ĐA KẾT QUẢ I. ĐIỂM KỸ THUẬT 25 điểm 1 Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện tủ lạnh gián tiếp. 5 2 Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư đầy đủ 2 3 Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa block, thermostat, rơ le khởi động, rơ le bảo vệ, rơ le xả băng, điện trở xả băng, cầu chì nhiệt,công tắc cửa tủ lạnh, bóng đèn, rơ le thời gian trước khi lắp ráp. 7 4 Lắp ráp đúng sơ đồ đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật. 8 5 Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp suất, dòng điện) và mỹ thuật. 3 II. ĐIỂM AN TOÀN 5 điểm 1 Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị 2 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 2 3 An toàn cho người và thiết bị 1 III. ĐIỂM THỜI GIAN 5 điểm 1 Đúng thời gian 5 2 Vượt ≤ 10 phút 4 3 Vượt ≤ 30 phút 2 4 Vượt > 30 phút 0 TỔNG SỐ ĐIỂM 35 điểm * Yêu cầu đối với thí sinh: - Có mặt ở phòng thi trước 5 phút; - Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docML272HKK TH 50.doc
  • docDA KTML 272HKKLT 50.doc
  • docKTML 8211 272HKK LT 50.doc
Tài liệu liên quan