Bộ đề thi học kỳ môn Kỹ thuật điện - Năm học 2014-2015 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Câu 5: (1 điểm) Cho một máy biến áp ba pha, sơ cấp đấu ∆, thứ cấp đấu Y. Biết rằng Up1 = 15kV, Up2 = 230V. a) Hãy xác định tỉ số biến áp của máy biến áp trên? b) Tính công suất phía ra thứ cấp của máy biến thế, biết Ip2 = 150A

pdf20 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 18/03/2022 | Lượt xem: 147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi học kỳ môn Kỹ thuật điện - Năm học 2014-2015 - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN LỚP: CĐ CĐT 14A, B, CĐ CK 14A, B, C, D, E Mã đề thi số: KTĐC1513 Ngày thi: 07/03/15 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi) -------------------------------Sinh viên không sử dụng tài liệu ------------------------------- Câu 1: (1 điểm) Phát biểu quy tắc bàn tay trái và viết công thức tính độ lớn của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường? Câu 2: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. a. Tính dòng điện I1, I2 và I3. b. Tính Công suất tiêu thụ của điện trở R1, R2. Câu 3: (3 điểm) Cho mạch điện gồm điện trở và một cuộn dây mắc song song như hình vẽ, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều hình sin có phương trình: 1 u(t)  220 2 cos(100t  900 ) (V), R  22  , L  H 5 a) Viết biểu thức dòng điện i1 và i2. b) Tính công suất tiêu thụ của điện trở, công suất phản kháng của cuộn dây và công suất biểu kiến (công suất toàn phần) của mạch. c) Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện tổng I. 1/5 Câu 4: (2 điểm) Máy phát điện ba pha cung cấp cho hai tải tiêu thụ đối xứng: tải tiêu thụ 1 nối sao có . tổng trở pha: Z 1  8  j6 , tải tiêu thụ 2 nối tam giác có tổng trở pha: . Z 2 16 j12. Biết Ud=220V. a) Tính dòng điện I1, I2? b) Tính công suất tiêu thụ, công suất phản kháng toàn mạch? Câu 5: (1 điểm) Cho máy biến áp 3 pha nối Δ/Y. Điện áp pha của phía sơ cấp là 15kV. Điện áp pha của phía thứ cấp là 230,94V. Công suất định mức của máy là 10 KVA. a) Tính dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp? b) Tính tỉ số biến áp? Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015 BM. Điện công nghiệp 2/5 BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ĐÁP ÁN MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN LỚP: CĐ CĐT 14A, B, CĐ CK 14A, B, C, D, E Mã đề thi số: KTĐC1513 Ngày thi: 07/03/15 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi) Câu Nội dung Điểm Quy tắc bàn tay trái: ngửa bàn tay trái sao cho đường sức từ xuyên qua lòng bàn tay, chiều của 4 ngón tay là chiều của dòng điện. Chiều của ngón 0,5 tay trái choãi ra 900 là chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. 1 F  B.I.L.Sin B: Cảm ứng từ (T) (2đ) F: Lực điện từ (N) 0,5 I: Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn (A) L: Chiều dài dây dẫn (m)  : Góc hợp bởi phương dây dẫn và cảm ứng từ B Áp dụng định luật Kirchoff 1 cho nút A: I1  I 2  I 3  0 (1) Áp dụng định luật Kirchhoff 2 cho vòng (I): 0,5 2I1  5I 3  11 Áp dụng định luật Kirchhoff 2 cho vòng (II): 5I 3  I 2  20 2 Giải hệ phương trình gồm 3 phương trình (1), (2) và (3) ta được: 0,5 (3đ) I1  2 (A) I2  5 (A) 0,5 I3  3 (A) 0,5 Công suất trên điện trở R1: 2 2 0,5 P1  R1.I1  2.2  8 (W ) Công suất trên điện trở R2: 2 2 0,5 P2  R2 .I 2  1.5  25(W ) a. Giá trị hiệu dụng của dòng điện i1: 220 I   10(A) 1 22 0,5 Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thì điện áp và dòng điện cùng pha. 3 biểu thức dòng điện i1: (3đ) 0 i1 10 2 cos(100t  90 )(A) Cảm kháng của cuộn dây: 1 0,5 Z  L.  .100  20 () L 5 3/5 Giá trị hiệu dụng của dòng điện i2: 220 I   11(A) 2 20 Trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thì điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc 900 . Biểu thức dòng điện i2: i2 11 2 cos100t (A) b. Công suất tiêu thụ của điện trở: 2 2 0,5 P  R.I1  22.10  2200 (W ) Công suất phản kháng của cuộn dây: 2 2 0,5 Q  Z L .I 2  20.11  2420 (Var) Công suất biểu kiến (công suất toàn phần) của mạch: 0,5 S  P2  Q2  22002  24202  3270,54 (VA) c. Giá trị hiệu dụng của dòng điện i: S 3270,54 0,5 I    14,87(A) U 220 Dòng điện pha của tải 1: 220 U p1 3 I p1    12,7 (A) 0,5 Z1 10 Vì tải 1 nối Y nên: I1  I p1 12,7 (A) Dòng điện pha của tải 2: U p2 220 I p2    11 (A) Z1 20 0,5 4 Vì tải 2 nối Δ nên: (2đ) I 2  3I p2  19,05 (A) Công suất tiêu thụ toàn mạch: 2 2 P1  3.R1.I p1  3.8.(12,7)  3870,96(W) 2 2 0,5 P2  3.R2 .I p2  3.16.(11)  5808(W) P  P1  P2  3870,96 5808 9678,96(W) Công suất phản kháng toàn mạch: 2 2 Q1  3.X1.I p1  3.6.(12,7)  2903,22(Var) 2 2 0,5 Q2  3.X 2 .I p2  3.12.(11)  4356(Var) Q  Q1  Q2  2903,22 4356 7259,22(Var) Sđm 10 I1đm    0,38 A 0,25 a. 3U 3.15 5 1đm (1đ) 3 Sđm 10.10 I 2đm    25 A 0,25 3U 2đm 3.230,94 4/5 U 15.103 b. k  1đm   37,5 0,5 U 2đm 3.230,94 Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015 BM. Điện công nghiệp 5/5 BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN LỚP: CĐ CĐT 14A, B; CĐ CK 14A, B, C, D, E; CĐ Ô TÔ 14A, B, C, D, E, F Mã đề thi số: KTĐ11513 Ngày thi: 21/03/15 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi) ------------------------------------Sinh viên không sử dụng tài liệu ----------------------------------- Câu 1: (2 điểm) Hãy nêu công dụng của cầu chì và CB? Câu 2: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. a. Tính dòng điện I1, I2 và I3. b. Tính Công suất tiêu thụ của điện trở R1, R2. Câu 3: (2 điểm) Cho mạch điện gồm tụ điện và một cuộn dây mắc song song như hình vẽ, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều hình sin có phương trình: 1 4 u 100 2 cos(100t 1200 ) (V), L  H , C  .104 F 5  a) Viết biểu thức dòng điện i1 và i2. bTính công suất phản kháng của cuộn dây, công suất phản kháng của tụ điện Câu 4: (2 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ, biết Rp = 8 (Ω), Xp = 6 (Ω), hiệu điện thế dây của nguồn là 380V 1/4 a) Tính Id và Ip của tải? b) Tính số chỉ của Watt kế. Biết răng Watt kế đo công suất tác dụng trên pha A? c) Câu 5: (2 điểm) Một động cơ không đồng bộ có số liệu định mức sau: công suất động cơ định mức: Pđm=10kW; hiệu suất đm=0,85; hệ số công suất cosđm=0,8; thông số ghi trên nhãn: Y/- 380V/220V. Người ta đấu động cơ vào mạng điện ba pha 380V/220V. a) Giải thích ký hiệu Y/-380V/220V và xác định cách đấu dây động cơ? b) Tính công suất tác dụng và công suất phản kháng động cơ tiêu thụ khi định mức? Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015 BM. Điện công nghiệp 2/4 BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ĐÁP ÁN MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN LỚP: CĐ CĐT 14A, B; CĐ CK 14A, B, C, D, E; CĐ Ô TÔ 14A, B, C, D, E, F Mã đề thi số: KTĐ11513 Ngày thi: 21/03/15 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi) Câu Nội dung Điểm Cầu chì là một thiết bị bảo vệ trong đó việc chảy của một hay nhiều dây chảy làm hở mạch và ngắt dòng điện nếu dòng điện vượt giá trị cho phép trong 0,5 khoảng thời gian nhất định. Cầu chì có đặc điểm là đơn giản, kích thước nhỏ, 1 khả năng cắt lớn và giá thành hạ nên được sử dụng rộng rãi trong thực tế. (1đ) CB (CB được viết tắt từ danh từ Circuit Breaker- tiếng Anh), tên khác như: Disjonteur (tiếng Pháp) hay Aptômát (theo Liên Xô). CB là khí cụ điện dùng 0,5 đóng ngắt mạch điện (một pha, ba pha); có công dụng bảo vệ quá tải, ngắn mạch, sụt áp trong mạch điện. Áp dụng định luật Kirchoff 1 cho nút A: I1  I 2  I 3  0 (1) Áp dụng định luật Kirchhoff 2 cho vòng (I): 0,5 2I1  5I 3  11 Áp dụng định luật Kirchhoff 2 cho vòng (II): 5I 3  I 2  20 Giải hệ phương trình gồm 3 phương trình (1), (2) và (3) ta được: 2 0,5 (3đ) I1  2 (A) I2  5 (A) 0,5 I3  3 (A) 0,5 Công suất trên điện trở R1: 2 2 0,5 P1  R1.I1  2.2  8 (W ) Công suất trên điện trở R2: 2 2 0,5 P2  R2 .I 2  1.5  25(W ) Cảm kháng của cuộn dây: 1 Z  L.  .100  20 () L 5 Giá trị hiệu dụng của dòng điện i1: 3 100 I   5(A) 0,5 (2đ) 1 20 Trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thì điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc 0 90 nên ta có biểu thức dòng điện i1: 0 i1  5 2 cos(100t  30 )(A) 3/4 Dung kháng của tụ điện: 1 1 ZC    25 () C. 4 4 .10 .100  Giá trị hiệu dụng của dòng điện i2: 100 0,5 I   4(A) 2 25 Trong đoạn mạch chỉ có tụ điện thì điện áp chậm pha hơn dòng điện một góc 0 90 nên ta có biểu thức dòng điện i2: 0 i2  4 2 cos(100t  210 )(A) Công suất phản kháng của cuộn dây: 2 2 0,5 QL  Z L .I1  20.5  500 (Var) Công suất phản kháng của tụ điện: 2 2 0,5 QC  ZC .I 2  25.4  400 (Var) 380 a) I p   22A 0,5 3 82  62 4 I  I  22A (2đ) d p 0,5 b) P  I AU AN  22.220  4840W 1,0 a) Y/-380V/220V : nếu điện áp dây của mạng điện là 380V thì ta đấu động cơ 0,5 hình Y, nếu điện áp dây của mạng điện là 220V thì ta đấu động cơ hình  Điện áp dây của mạng điện theo đề bài là 380V nên ta đấu động cơ hình Y 0,5 5 (2đ) Pđm 10 b) Pđ    11,76kW 0,5 đm 0,85 Qđ  Pđ .tg  8,82kVar 0,5 Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015 BM. Điện công nghiệp 4/4 BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN LỚP: CĐ Ô TÔ 14A, B, C, D, E, F Mã đề thi số: KTĐC1511 Ngày thi: 07/03/15 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi) ---------------------------------Sinh viên không sử dụng tài liệu ----------------------------- Câu 1: (1 điểm) Phát biểu định luật Kirchhoff 2? Cho ví dụ? Câu 2: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Sử dụng phương pháp dòng mắt lưới, hãy tính dòng điện trên các nhánh I1, I2, I3, I4, I5. Câu 3: (2 điểm) Cho mạch điện gồm tụ điện và một cuộn dây mắc song song như hình vẽ, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều hình sin có phương trình: 1 4 u 100 2 cos(100t 1200 ) (V), L  H , C  .104 F 5  a) Viết biểu thức dòng điện i1 và i2? b) Tính công suất phản kháng của cuộn dây, công suất phản kháng của tụ điện? 1/5 c) Tính công suất biểu kiến (công suất toàn phần) của mạch? d) Tính giá trị hiệu dụng của dòng điện tổng I? Câu 4: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: a) Tính Id1? b) Tính Id2? c) Tính công suất tiêu thụ, công suất phản kháng và công suất biểu kiến (công suất toàn phần) toàn mạch? d) Tính dòng điện Id? Câu 5: (1 điểm) Cho một máy biến áp ba pha, sơ cấp đấu ∆, thứ cấp đấu Y. Biết rằng Up1 = 15kV, Up2 = 230V. a) Hãy xác định tỉ số biến áp của máy biến áp trên? b) Tính công suất phía ra thứ cấp của máy biến thế, biết Ip2 = 150A. Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015 BM. Điện công nghiệp 2/5 BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ĐÁP ÁN MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN LỚP: CĐ Ô TÔ 14A, B, C, D, E, F Mã đề thi số: KTĐC1511 Ngày thi: 07/03/15 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi) Câu Nội dung Điểm Tổng đại số các điện áp trên các phần tử dọc theo tất cả các nhánh trên một vòng kín bằng 0. 0,25  uk  0 vòng Quy ước: Chọn chiều của vòng cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ. Nếu chiều vòng đi từ cực dương sang cực âm của nguồn áp thì giá trị nguồn áp mang giá trị dương. Nếu chiều vòng đi từ cực âm sang 0,25 cực dương của nguồn áp thì giá trị nguồn áp mang dấu âm. Ví dụ: Cho mạch điện như hình vẽ: 1 (1đ) 0,25 Chọn chiều dương cho các mạch vòng như hình vẽ: Định luật Kirchhoff 2 cho vòng 1 (V1): I1R1  I 3 R3  E1  0 0,25 Định luật Kirchhoff 2 cho vòng 2 (V2): I 2 R2  I 3 R3  E2  0 Giả sử chiều dòng điện chạy trong mắt lưới (I), (II), (III) cùng chiều kim đồng 2 hồ. 0,5 (3đ) Phương trình cho mắt lưới 1: 3/5 Phương trình cho mắt lưới 1: 6I a  I b  16 hương trình cho mắt lưới 2: 9I b  I a  3I c  0 Phương trình cho mắt lưới 3: 5I c  3I b  19 Giải hệ phương trình:  6I a  I b  16  9I b  I a  3I c  0 ta được   5I c  3I b  19 I b  2 (A) Ic  5 (A) I1  I a  3 (A) 0,5 I 2  I b  2(A) 0,5 I 3  I â  I b  1 (A) 0,5 I 4  I c  I b  3(A) 0,5 I 5  I c  5(A) Ghi chú: Nếu sinh viên giải đúng bằng phương pháp khác cũng cho trọn số 0,5 điểm của bài. a. Cảm kháng của cuộn dây: 1 Z  L.  .100  20 () L 5 3 Giá trị hiệu dụng của dòng điện i1: 0,5 (2đ) 100 I   5(A) 1 20 Trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thì điện áp nhanh pha hơn dòng điện 4/5 0 một góc 90 nên ta có biểu thức dòng điện i1: 0 i1  5 2 cos(100t  30 )(A) Dung kháng của tụ điện: 1 1 ZC    25 () C. 4 4 .10 .100  Giá trị hiệu dụng của dòng điện i2: 100 0,5 I   4(A) 2 25 Trong đoạn mạch chỉ có tụ điện thì điện áp chậm pha hơn dòng điện một 0 góc 90 nên ta có biểu thức dòng điện i2: 0 i2  4 2 cos(100t  210 )(A) b. Công suất phản kháng của cuộn dây: 2 2 0,25 QL  Z L .I1  20.5  500 (Var) Công suất phản kháng của tụ điện: 2 2 0,25 QC  ZC .I 2  25.4  400 (Var) Công suất biểu kiến (công suất toàn phần của mạch): 2 2 0,25 S  (QL  QC )  (500 400)  100(VA) Giá trị hiệu dụng của dòng điện i: S 100 0,25 I    1(A) U 100 a. Dòng điện pha của tải 1: U pt1 100 I p1   11,55 (A) Z1 3.5 0,5 Dòng điện dây của tải 1: I d1  I p1 11,55 (A) b. Dòng điện pha của tải 2: U pt2 100 I p2    10(A) 2 2 Z 2 (8)  (6) 0,5 Dòng điện dây của tải 2: I d 2  3I p2  17,32(A) 4 c. Công suất tiêu thụ toàn mạch: P  P  P  2001,04 2400 4401.04 (W) 0,5 (3đ) 1 2 Công suất phản kháng toàn mạch: Q  Q  Q  3.X I 2  3.X I 2  0  3.(6).(10)2  1800(Var) 1 2 1 p1 2 p2 0,5 Lưu ý: Sinh viên tính đúng kết quả Q dù là dấu “+” hay dấu “- “ đều cho 0,5 điểm Công suất biểu kiến (công suất toàn phần) toàn mạch: 2 2 S  P  Q 0,5 S  (4401,04)2  (1800)2  4754,91 (VA) d. Dòng điện trên đường dây: S 4754,91 0,5 I d    27,45 (A) 3.U d 3.100 5/5 Cho một máy biến áp ba pha, sơ cấp đấu ∆, thứ cấp đấu Y. Biết rằng Up1 = 15kV, Up2 = 230V. a) Hãy xác định tỉ số biến áp của máy biến áp trên? b) Tính công suất phía ra thứ cấp của máy biến thế, biết Ip2 = 150A 5 0,5 a) U d1  15kV (1đ) U d 2  230. 3  400V  0,4kV U 15 k  d1   37,5 U d 2 0,4 b) S  3*230*150 103500VA 103,5KVA 2 0,5 Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015 BM. Điện công nghiệp 6/5 BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN LỚP: CĐ Ô TÔ 14A, B, C, D, E, F Mã đề thi số: KTĐC1512 Ngày thi: 07/03/15 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi) ------------------------------------Sinh viên không sử dụng tài liệu ----------------------------------- Câu 1: (2 điểm) Phát biểu định luật Kirchhoff 2? Cho ví dụ? Câu 2: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. a) Sử dụng phương pháp điện thế nút tính điện I1, I2, I3. b) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC. Câu 3: (2 điểm) Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và một cuộn dây mắc song song như hình vẽ, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều hình sin có phương trình: 1 5 u 160 2 cos(100t 1200 ), R  40 , L  H , C  .104 F 5  Viết biểu thức dòng điện i1, i2 và i3? 1/5 Câu 4: (3 điểm) Cho mạch ba pha đối xứng như hình vẽ : a A 1000100VV 6Ω 6Ω j8 j8 j8 b 6Ω c C B Tính dòng điện dây, dòng điện pha và công suất tác dụng trên tải? Câu 5: (1 điểm) Cho một máy biến áp ba pha, sơ cấp đấu ∆, thứ cấp đấu Y. Biết rằng Up1 = 15kV, Up2 = 230V. a) Hãy xác định tỉ số biến áp của máy biến áp trên? b) Tính công suất phía ra thứ cấp của máy biến thế, biết Ip2 = 150A Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015 BM. Điện công nghiệp 2/5 BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH ĐÁP ÁN MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN LỚP: CĐ Ô TÔ 14A, B, C, D, E, F Mã đề thi số: KTĐC1512 Ngày thi: 07/03/15 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian phát đề thi) Câu Nội dung Điểm Tổng đại số các điện áp trên các phần tử dọc theo tất cả các nhánh trên một vòng kín bằng 0. 0,5  uk  0 vòng Quy ước: Chọn chiều của vòng cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ. Nếu chiều vòng đi từ cực dương sang cực âm của nguồn áp thì giá trị nguồn áp mang giá trị dương. Nếu chiều vòng đi từ cực âm sang 0,5 cực dương của nguồn áp thì giá trị nguồn áp mang dấu âm. Ví dụ: Cho mạch điện như hình vẽ: 1 (2đ) 0,5 Chọn chiều dương cho các mạch vòng như hình vẽ: Định luật Kirchhoff 2 cho vòng 1 (V1): I1R1  I 3 R3  E1  0 0,5 Định luật Kirchhoff 2 cho vòng 2 (V2): I 2 R2  I 3 R3  E2  0 Chọn nút C làm nút gốc: C  0 (V ) Phương trình điện thế nút cho nút A:  5   1    A   B  7 (1) 2 12  4  0,5 (3đ) Phương trình điện thế nút cho nút B:  3   1   B    A  3 (2)  4   4  Giải hệ phương trình gồm 2 phương trình (1) và (2) ta được: 0,5 3/5  A 18 (V) B  2 (V)  A C 18 I1    3 (A) 0,5 R1 6  A  B 18 2 I 2    4 (A) 0,5 R2 4  B C 2 I 3    1 (A) 0,5 R3 2 Hiệu điện thế giữa hai điểm BC: 0,5 U BC   B C  2 (V ) 1 Z  L.  .100  20 () L 5 1 1 0,5 ZC    20() C. 5 4 .10 .100  Giá trị hiệu dụng của dòng điện i1: 160 I   4(A) 1 40 0,5 Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì điện áp và dòng điện cùng pha nên ta có biểu thức dòng điện i1: 0 i1  4 2 cos(100t 120 )(A) Giá trị hiệu dụng của dòng điện i : 3 2 160 (2đ) I 2   8(A) 20 0,5 Trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thì điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc 0 90 nên ta có biểu thức dòng điện i1: 0 i2 8 2 cos(100 t 30 )( A ) Giá trị hiệu dụng của dòng điện i2: 160 I   8(A) 3 20 0,5 Trong đoạn mạch chỉ có tụ điện thì điện áp chậm pha hơn dòng điện một góc 0 90 nên ta có biểu thức dòng điện i2: 0 i3 8 2 cos(100 t 210 )( A ) Ud  UP . 3  100 3 V 0,5 4 Z  62  82  10Ω (2đ) U 100. 3 I  Z  10 3(A) 0,5 P Z 10 4/5 Id  IP . 3  3.10 3  30(A) 0,5 2 P=3*6*(10 3 ) =5400 W 0,5 Cho một máy biến áp ba pha, sơ cấp đấu ∆, thứ cấp đấu Y. Biết rằng Up1 = 15kV, Up2 = 230V. a) Hãy xác định tỉ số biến áp của máy biến áp trên? b) Tính công suất phía ra thứ cấp của máy biến thế, biết Ip2 = 150A 5 0,5 (1đ) a) U d1  15kV U d 2  230. 3  400V  0,4kV U 15 k  d1   37,5 U d 2 0,4 b) S  3*400*150180000VA 180KVA 2 0,5 Tp.HCM, ngày 02 Tháng 03 năm 2015 BM. Điện công nghiệp 5/5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbo_de_thi_hoc_ky_mon_ky_thuat_dien_nam_hoc_2014_2015_truong.pdf
Tài liệu liên quan