Xây dựng và quản lý website bán hàng

XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ WEBSITE BÁN HÀNG 1. Thiết lập và quản lý cửa hàng trực tuyến 1.1. Giới thiệu ứng dụng cửa hàng trực tuyến VirtueMart 1.1.1. Giới thiệu chung VirtueMart là một ứng dụng cửa hàng trực tuyến được xây dựng trên nền PHP. Nó là một thành phần (component) cho hệ quản trị thông tin Joomla và không thể sử dụng nếu không có Joomla.Ứng dụng này được xây dựng dành cho các doanh nghiệp bán hàng trực tuyến vừa và nhỏ. Vì vậy đây là một giải pháp đơn giản và dễ dàng cho những ai muốn xây dựng một cửa hàng Online. 1.1.2. Các tính năng chung ­ Có thể sử dụng bảo mật SSL 128bit ­ Cơ chế tính thuế linh hoạt ­ Ngư i mua (shopper) có thể quản lý tài khoản ngư i dùng của họ ­ Quản lý địa chỉ gửi hàng (shipping address management) (khách hàng có thể điền địa chỉ nhận hàng của họ) ­ Thống kê đơn hàng (order history): Ngư i mua có thể xem lại mọi đơn hàng trước đó của họ. ­ Xác nhận đơn hàng qua mail (order confirmation mail) được gửi tới ngư i mua và ngư i chủ cửa hàng (store owner). ­ Có thể sử dụng nhiều đơn vị tiền tệ (currencies) ­ Có thể sử dụng nhiều ngôn ngữ (dùng kết hợp với component Joom!Fish) 1.1.3. Tính năng trưng bày sản phẩm ­ Giao diện quản trị nền web mạnh. ­ Quản lý không giới hạn số lượng sản phẩm (Products) và ngành hàng (categories). ­ Có thể sử dụng như cửa hàng trực tuyến hoặc online­catalog (bằng cách tắt chế độ hiển thị giá) ­ Tìm kiếm nhanh sản phẩm, ngành hàng và nhà sản xuất; lọc kết quả theo đặc tính sản phẩm hoặc lọc ra các sản phẩm đang giảm giá. ­ Nhận xét đánh giá về sản phẩm (tự động hoặc có kiểm soát) ­ Nêu bật các sản phẩm cụ thể bằng cách đặt chế độ “on special” ­ Tính năng Product Availability (mức độ sẵn sàng của sản phẩm) cho biết độ nhanh chóng mà khách hàng có thể mong ch sẽ nhận được hàng. ­ Có thể sử dụng để kinh doanh các sản phẩm số (sản phẩm có thể download) ­ Thông báo với khách hàng về trạng thái của mặt hàng. 1.1.4. Tính năng quản trị ­ Sử dụng nhiều hình ảnh và tệp tin (bảng thông số kỹ thuật, t bướm) cho một sản phẩm. ­ Thuộc tính của sản phẩm (Product Attribute) có thể thêm vào sản phẩm. ­ Phân loại sản phẩm theo chủng loại. ­ Tạo nhóm khách hàng (cho phép đưa ra mức giá và tùy chọn thanh toán khác nhau) ­ Nhiều mức giá cho một sản phẩm (dựa trên số lượng hoặc/và nhóm khách hàng) ­ Hiển thị giá linh hoạt (dưới dạng số và chữ, bao gồm hoặc không bao gồm thuế) ­ Quy đổi tự động giữa các đơn vị tiền tệ. ­ Thông kế cửa hàng ­ Kiểm soát mức dự trữ kho của sản phẩm ­ Quản lý trạng thái đơn hàng 1.1.5. Các module mở rộng 1.1.5.1. Module thanh toán ­ Có khả năng xử lý trực tuyến thẻ tín dụng ­ Có thể sử dụng các cổng thanh toán được cài sẵn như authorize.net, PayPal, 2Checkout, eWay, Worldpay, PayMate, Nochex. ­ Có khả năng mở rộng với các module thanh toán khác sử dụng API. 1.1.5.2. Module vận chuyển ­ Cấu hình lựa chọn nhà vận chuyển và chi phí vận chuyển linh hoạt. ­ Có khả năng tính toán trực tuyến (Live­Shipping Rates) sử dụng module vận chuyển. ­ Có khả năng mở rộng với các module vận chuyển khác sử dụng API. 1.2. Cài đặt VirtueMart 1.2.1. Chuẩn bị cài đặt ­ Để cài đặt VirtueMart trước hết ta phải chuẩn bị: o Máy chủ web thỏa mãn yêu cầu cài đặt Joomla o Bộ cài đặt Joomla

pdf49 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2524 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng và quản lý website bán hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 với khách hàng về trạng thái của mặt hàng. 1.1.4. Tính năng quản trị ­ Sử dụng nhiều hình ảnh và tệp tin (bảng thông số kỹ thuật, tờ bướm) cho một sản  phẩm. ­ Thuộc tính của sản phẩm (Product Attribute) có thể thêm vào sản phẩm. ­ Phân loại sản phẩm theo chủng loại. ­ Tạo nhóm khách hàng (cho phép đưa ra mức giá và tùy chọn thanh toán khác nhau) ­ Nhiều mức giá cho một sản phẩm (dựa trên số lượng hoặc/và nhóm khách hàng) ­ Hiển thị giá linh hoạt (dưới dạng số và chữ, bao gồm hoặc không bao gồm thuế) ­ Quy đổi tự động giữa các đơn vị tiền tệ. ­ Thông kế cửa hàng ­ Kiểm soát mức dự trữ kho của sản phẩm ­ Quản lý trạng thái đơn hàng 1.1.5. Các module mở rộng 1.1.5.1. Module thanh toán ­ Có khả năng xử lý trực tuyến thẻ tín dụng ­ Có thể sử dụng các cổng thanh toán được cài sẵn như authorize.net, PayPal,  2Checkout, eWay, Worldpay, PayMate, Nochex. ­ Có khả năng mở rộng với các module thanh toán khác sử dụng API. 1.1.5.2. Module vận chuyển ­ Cấu hình lựa chọn nhà vận chuyển và chi phí vận chuyển linh hoạt. ­ Có khả năng tính toán trực tuyến (Live­Shipping Rates) sử dụng module vận chuyển. ­ Có khả năng mở rộng với các module vận chuyển khác sử dụng API. 1.2. Cài đặt VirtueMart 1.2.1. Chuẩn bị cài đặt ­ Để cài đặt VirtueMart trước hết ta phải chuẩn bị: o Máy chủ web thỏa mãn yêu cầu cài đặt Joomla o Bộ cài đặt Joomla o Bộ cài đặt VirtueMart LƯU Ý: Một số bộ cài đặt Joomla đã tích hợp sẵn Virtuemart. Chỉ cần cài đặt Joomla   là ta có thể sử dụng ngay VirtueMart. Trong chương trình học, sinh viên có thể   download 1 bộ cài đặt như vậy tại địa chỉ:  ……………………………………………………………………………………………………. ­ Điều kiện của máy chủ web để cài Joomla. Phần mềm Yêu cầu tối  thiểu Khuyên dùng Lựa chọn mới  nhất Website PHP 4.3.10 4.4.7 5.x MySQL 3.23.x hoặc  hơn 5.x wnloads/mysql/5.0.html Apache 1.3 hoặc hơn 2.2 ­ Để đơn giản việc cài đặt máy chủ, có thể sử dụng các bộ phần mềm sẵn có như  XAMPP, WAMP, AppServ, EasyPHP … ­ Hướng dẫn cài đặ   t XAMPP    1.2.2. Tiến hành cài đặt Joomla Bạn giải nén Step 1. Language  Ở bước này, bạn sẽ chọn ngôn ngữ cho quá trình cài đặt của mình ,mặc định là tiếng  Anh, ngoài ra còn có nhiều thứ tiếng khác nữa. Sau khi chọn ngôn ngữ, nhấn NEXT để  qua bước thứ 2 Step 2.Pre­Installation Check Bước này là bước kiểm tra các thiết lập hệ thống của bạn có đáp ứng được yêu cầu  của Joomla hay  không, bước này có 2 phần nhỏ: ­ Phần 1 là các thiết lập hệ thống mà bạn bắt buộc phải đáp ứng để cho quá trình cài  đặt có thể diễn ra suôn sẻ, nếu có bất kỳ thiết lập nào trong phần này của bạn bị đánh  màu đỏ, bạn phải tìm cách thiết lập lại, và sau đó nhấn nút Check Again để kiểm tra  lại. ­ Phần 2 là các thiết lập ko ảnh hưởng nhiều tới quá trình cài đặt Joomla nhưng sẽ ảnh  hưởng tới hoạt động của Joomla sau này, nếu bạn có 1 vài thiết lập ko đáp ứng được  ( màu đỏ ) thì cũng ko sao, tuy nhiên nếu bạn có thể đáp ứng được hết thì quá tốt,  trong hình minh hoạ này, tôi có thiết lập register_global ko đáp ứng, vì ngoài Joomla ra  thì tôi còn cài 1 số sản phẩm khác và chúng đòi hỏi register_global Step 3. License: ­  Một danh sách dài các điều khoản trong giấy phép GNU/GPL, sẽ rất tốt nếu bạn có  khả năng hiểu hết những điều khoản và tuân theo nó, trong bất kỳ cuộc chơi nào, luật  lệ luôn luôn là 1 phần quan trọng , rất may là trên wikipedia tiếng Việt đã có bản dịch  giấy phép này, bạn có thể đọc nó tại đây . Step 4. Database: Đây là bước rất quan trọng và gây rất nhiều khó khăn cho các bạn mới tìm hiểu.  ­ Database Type:  Hiện MySQL hỗ trợ 2 chuẩn là mysql và mysqli ( mới hơn ), nên chọn  mysql ­ Host Name: nếu bạn sử dụng MySQL  trên chính máy bạn cài Joomla ( trong 90%  trường hợp ) thì bạn điền vào là localhost, còn trong trường hợp khác, bạn sử dụng  MySQL và truy xuất database thông qua 1 máy khác, thì bạn hãy điền tên host đó  hoặc IP của host đó vào đây ­ Username: tài khoản MySQL của bạn, nếu bạn dùng trên localhost thì tài khoản này  thường là root ( tài khoản có mức ưu tiên cao nhất ), trong trường hợp các bạn dùng  các host shared thì tài khoản này chỉ có tác dụng trong host của bạn và bị giới hạn 1  vài tính năng, nếu bạn chưa biết rõ thông tin tài khoản MySQL của mình, hãy liên hệ  với nhà cung cấp host để có hướng dẫn cụ thể ­ Password: mật khẩu tài khoản MySQL ­ Check user’s create privileges : bước này sẽ kiểm  tra về quyền của tài khoản MySQL  trên, nếu tài khoản của bạn có đủ quyền để tạo CSDL mới thì bước này coi như xong,  còn nếu tài khoản của bạn bị giới hạn, hãy liên hệ với nhà cung cấp host để yêu cầu  tài khoản mới . ­ Available collations : bước này bạn sẽ chọn cách mà database được mã hoá, hãy chọn  Utf8_general_ci ­ Database name: bước này bạn hãy chọn cho database của mình 1 cái tên, hãy chọn 1  cái tên dễ nhớ và đặc trưng cho trang web mà nó lưu CSDL ­ Advanced Settings: Các thiết lập nâng cao, ở đây bạn nên quan tâm tới mục prefix,  prefix nghĩa là tiền tố,nó sẽ đứng trước tên của các table trong CSDL và dùng để phân  biệt với các table khác, nếu bạn có dự tính cài đặt 1 số component cho bản Joomla  này, hãy lên danh sách ngay bây giờ và tìm hiểu chúng trước khi cài, vì có 1 số  component hay module có yêu cầu liên quan tới prefix này, bạn có thể tham khảo  thêm thông tin tại đây Step 5: FTP Configuration : bước này có thể bỏ qua nếu đang cài localhost,  nếu cài trực tiếp lên host, hãy điền đầy đủ thông được yêu cầu Step 6: Configuration ­  Install default sample data: nếu bạn chưa quen thuộc với Joomla, hãy cài đặt các dữ  liệu mẫu để bạn có cái nhìn tổng quát về cách mà Joomla làm việc, sau này bạn có  thể xoá bỏ nó đi 1 cách dễ dàng ­ Load local Joomla! 1.5 SQL script : nếu bạn có cài đặt 1 trang dùng 1.5 trước đây và  muốn dùng lại dữ liệu bạn đã có ở trang đó, hãy export dữ liệu từ bản 1.5 cũ và load nó  tại đây. Chú ý về table prefix, bạn cần table prefix giốgn nhau ở cả bản mới và bản cũ,  được mã hoá bằng Unicode ( utf8 ) và khớp với cấu trúc CSDL của Joomla 1.5 ­ Load migration script : dùng để nâng cấp các trang từ phiên bản 1.0.x lên 1.5, vấn đề  này sẽ được trình bày trong bài viết sau, cuối cùng hoàn tất các mục Site Name và  Confirm the admin email and password. Step 7: Finish Đến đây thì bạn đã hoàn tất các bước trong việc cài đặt Joomla, hãy xoá bỏ thư mục  Installation trước khi vào trang web mới cài đặt của bạn 1.2.3. Tiến hành cài đặt VirtueMart Một bộ cài đặt đầy đủ, sau khi giải nén file VirtueMart_1.1.x­ COMPLETE_PACKAGE.zip bao gồm: ­ 1 component (com_virtuemart_1.1.x.zip) ­ 1 Main Virtuemart module (mod_virtuemart_1.1.x.zip) ­ 10 module bổ sung. ­ 2 Mambots (1 search, 1 content mambot) Truy cập backend của site (nếu là localhost thì là ở địa chỉ   để vào giao diện quản trị. Cần phải truy cập với tài khoản Administrator hoặc Super Administrator để cài đặt  VirtueMart. Với Joomla! 1.5, ta click vào Extensions => Install/Uninstall ở top menu, màn hình  sẽ hiện lên như sau. Trong mục Upload Package File, browse tới file com_virtuemart_1.1.x.zip.  Rồi nhần Upload  File & Install. Thông báo sau sẽ hiện lên nếu thành công. Tại màn hình này, ta có thể trực tiếp vào quản trị cửa hàng bằng cách nhắp vào Go directly to  the Shop hoặc lựa chọn cài đặt dữ liệu mẫu Install SAMPLE DATA để hiểu cửa hàng sẽ được  thiết lập như thế nào. Tiếp theo ta phải cài đặt module chính của VirtueMart. Trong Joomla! 1.5, nhắp chuột vào  Extensions => Install/Uninstall ở Top Menu. Browse tới file mod_virtuemart_1.1.x.zip và nhắp  chuột vào Upload File & Install “Publishing the Module” Nhắp chuột vào “Module” => “Site  Modules”  ở Top Menu. Duyệt danh  sách các module đã cài đặt và tìm  “VirtueMart Module”. Lựa chọn nó  (nhắp chuột lên tên module) và thay  đổi thiết lập của nó. Lúc này ta có thể  lựa chọn đặt Module này ở đâu trên  site Joomla!. 1.3. CẤU HÌNH VIRTUEMART ­ Truy cập bảng điều khiển (The Configuration Panel) bằng cách truy cập vào tài khoản  Admin, Components => Virtuemart => Configuration 1.3.1. Global Shop is offline? B t t t c a hàng (chuy n đ i ch đ Online và Offline). Trong ch đ Offline, m tậ ắ ử ể ổ ế ộ ế ộ ộ thông báo s đ c hi n th thay vì trang s n ph m. Ngay c các qu n tr viên cũngẽ ượ ể ị ả ẩ ả ả ị không th nhìn th y c a hàng.ể ấ ử Offline Message N i dung thông báo xu t hi n khi site ch đ Offline.ộ ấ ệ ở ế ộ Use only as catalogue n t t c các phím "Add to Cart".Ẩ ấ ả Show Prices Khi đánh d u, giá các s n ph m s hi n th . ấ ả ẩ ẽ ể ị Membergroup to show prices to M c đ nh :"Public Frontend"ặ ị Xác đ nh nh ng nhóm ng i dùng (membergroups) cho phép nhìn th y giá c a s nị ữ ườ ấ ủ ả ph m.ẩ Show "(including XX% tax)" when applicable? Khi đánh d u, ng i dùng s th y dòng ch "(including xx% tax)" khi hi n th giá kèmấ ườ ẽ ấ ữ ể ị thu . ế Show the price label for packaging? S d ng nhãn "price per packaging" – “giá t ng gói”ử ụ ừ Show Prices including tax? Đánh d u đ cho ng i mua hàng bi t giá kèm thu hay không bao g m thu . Khiấ ể ườ ế ế ồ ế đ c đánh d u thì giá hàng hóa s hi n lên nh sau "X.XX (including XX% Tax)"ượ ấ ẽ ể ư Enable content mambots/plugins in descriptions? N u đánh d u, b n có th s d ng mambots và plugins cho n i dung đ ng trong m cế ấ ạ ể ử ụ ộ ộ ụ mô t s n ph m hay ngành hàng. ả ả ẩ Enable Coupon Usage Cho phép ng i dùng đi n mã coupon vào đ đ c gi m giá cho m t hàng h mua hayườ ề ể ượ ả ặ ọ không. Customer Review/Rating System N u đánh d u, b n cho phép khách hàng đánh giá s n ph m và vi t nh n xét v s nế ấ ạ ả ẩ ế ậ ề ả ph m. ẩ Auto-Publish Reviews? N u kích ho t, nh n xét c a khách hàng s ngay l p t c hi n lên sau khi submit. Cóế ạ ậ ủ ẽ ậ ứ ệ th không ph i là l a ch n hay, b i b n nên ki m tra l i các nh n xét này tr c.ể ả ự ọ ở ạ ể ạ ậ ướ Comment Minimum Length Đ dài t i thi u c a nh n xét.ộ ố ể ủ ậ Comment Maximum Length Đ dài t i đa c a nh n xét.ộ ố ủ ậ Enable Affiliate Program? (tính năng này ch a n đ nh)ư ổ ị Cho phép các site liên k t theo dõi shop-frontend. Hãy đánh d u n u b n đã thi t l pế ấ ế ạ ế ậ các site liên k t backend. ế ở Virtual Tax Xác đ nh các m t hàng o có b đánh thu hay không. (ch áp d ng trong ch đị ặ ả ị ế ỉ ụ ế ộ đánh thu (Tax mode): Ship-To-Address based).ế Tax mode Xác đ nh thu su t đ tính thu . Có th d a trên thu su t khu v c mà kháchị ế ấ ể ế ể ự ế ấ ở ự nh n hàng, ho c thu theo khu v c c a ng i bán ho c theo ch đ EU Mode,ậ ặ ế ự ủ ườ ặ ế ộ đánh thu qu c gia mà c a hàng đ t t i, cho dù hàng hóa đ c v n chuy n t iế ở ố ử ặ ạ ượ ậ ể ớ đâu. Enable multiple tax rates? Đánh d u ô này n u các s n ph m c a b n có thu su t khác nhau. (ví d 5% choấ ế ả ẩ ủ ạ ế ấ ụ các s n ph m CNTT, 10% cho sách báo…)ả ẩ Discount before tax/shipping? Đánh d u đ xác đ nh khi nào thì kho n gi m giá đ c tính, tr c (đánh d u) hayấ ể ị ả ả ượ ướ ấ sau khi đánh thu và chuy n hàng. ế ể User Registration Type • Normal Account Creation: - T o tài kho n theo cách thông th ngạ ả ườ Các đăng ký này h i m i ng i dùng tên và m t kh u và các thông tin đăngỏ ỗ ườ ậ ẩ ký khác. • Silent Account Creation: - T o tài kho n theo cách câm l ngạ ả ặ Trong ch đ này, ng i dùng không c n ph i đi n tên và m t kh u cho tàiế ộ ườ ầ ả ề ậ ẩ kho n m i. Thay vào đó, đ a ch email đ c s d ng cho tài kho n m i vàả ớ ị ỉ ượ ử ụ ả ớ m t kh u đ c t đ ng sinh ra. Thông tin đăng ký s đ c g i t i emailậ ẩ ượ ự ộ ẽ ượ ử ớ c a khách hàng.ủ • Optional Account Creation: - T o tài kho n theo các tùy ch nạ ả ọ Khách hàng có th l a ch n vi c m t tài kho n lâu dài có đ c t o ra hayể ự ọ ệ ộ ả ượ ạ không. N u khách hàng l a ch n vi c t o m t tài kho n, anh ta s đ c h iế ự ọ ệ ạ ộ ả ẽ ượ ỏ tên và m t kh u. N u khách hàng l a ch n không t o tài kho n, m t tàiậ ẩ ế ự ọ ạ ả ộ kho n n s đ c t o ra, ng i dùng có th đăng nh p và thanh toán ng m.ả ẩ ẽ ượ ạ ườ ể ậ ầ • No Account Creation possible – Không cho phép t o accountạ Trong ch đ này, khách hàng có th thanh toán mà không c n ph i t o raế ộ ể ầ ả ạ m t tài kho n đ sau này quay tr l i. M i l n thanh toán, m t tìa kho nộ ả ể ở ạ ỗ ầ ộ ả ng i dùng “gi ” s đ c t o ra đ b o toàn c u trúc gi li u. ườ ả ẽ ượ ạ ể ả ấ ữ ệ Show the "Remember me" checkbox on login? Hi n th ô đánh d u (checkbox) "Remember me" cho phép l u cookie trong trìnhệ ị ấ ư duy t c a khách hàng đ l n t i khi quay l i site, h không c n ph i đăng nh p. ệ ủ ể ầ ớ ạ ọ ầ ả ậ Customers can select a state/region? N u đánh d u, m t danh sách th xu ng (drop-down list) v i tên các bang s hi nế ấ ộ ả ố ớ ẽ ệ ra đ khách hàng ch n.ể ọ Must agree to Terms of Service? N u b n mu n ng i mua hàng ph i đ ng ý v i Đi u kho n s d ng tr c khiế ạ ố ườ ả ồ ớ ề ả ử ụ ướ đăng ký v i c a hàng.ớ ử Agree to T.o.S. on EVERY ORDER? Đánh d u n u b n mu n ng i mua hàng ph i đ ng ý v i Đi u kho n s d ngấ ế ạ ố ườ ả ồ ớ ề ả ử ụ tr c khi đ t b t c đ n hàng nào.ướ ặ ấ ứ ơ Show information about "Return Policy" on the order confirmation page? Ng i ch c a hàng c n ph i thông báo v chính sách nh n l i hàng và h y đ nườ ủ ử ầ ả ề ậ ạ ủ ơ hàng ph n l n các qu c gia châu Âu. Vì v y, tùy ch n này nên đ c đánh d uở ầ ớ ố ậ ọ ượ ấ trong ph n l n các tr ng h p.ầ ớ ườ ợ Legal information text (short version) Đo n văn b n này là tóm t t v chính sách nh n l i hàng và h y đ n hàng c aạ ả ắ ề ậ ạ ủ ơ ủ b n. Nó hi n th trang cu i cùng khi thanh toán, ngay trên phím “Confirm Order”.ạ ể ị ở ố Long version of the return policy (link to a content item) Đây là phiên b n dài và chi ti t c a chính sách nh n l i hàng và h y đ n hàng c aả ế ủ ậ ạ ủ ơ ủ b n. Đo n văn b n này đ c link t i t phiên b n ng n và đ c vi t trong thạ ạ ả ượ ớ ừ ả ắ ượ ế ư kh ng đ nh (confirmation email) c a m i đ n hàng.ẳ ị ủ ỗ ơ Check Stock? Thi t l p có ki m tra m c t n kho khi ng i dùng thêm s n ph m vào gi hàngế ậ ể ứ ồ ườ ả ẩ ỏ hay không. N u b t tính năng này, nó s không cho phép ng i dùng thêm s nế ậ ẽ ườ ả ph m vào gi hàng nhi u h n m c t n kho.ẩ ỏ ề ơ ứ ồ Show Products that are out of Stock? Cho phép b n quy t đ nh s n ph m không còn trong kho đ c hi n th hay n.ạ ế ị ả ẩ ượ ể ị ẩ Tính năng này ch có th ch n khi b t tính năng Check Stock.ỉ ể ọ ậ Enable the Cookie Check? N u đánh d u, VirtueMart s ki m tra trình duy t c a khách hàng có ch p nh nế ấ ẽ ể ệ ủ ấ ậ cookie hay không. Vi c này thân thi n v i ng i dùng nh ng có th có nh h ngệ ệ ớ ườ ư ể ả ưở x u t i đ thân thiên v i Search Engine c a c a hàng.ấ ớ ộ ớ ủ ử Currency Converter Module Cho phép b n l a ch n m t s module quy đ i ti n. Nh ng module này nh n t giáạ ự ọ ộ ố ổ ề ữ ậ ỉ h i đoái t server và t đ ng quy đ i.ố ừ ự ộ ổ Order-mail format: Thi t l p cách b n đ nh d ng th kh ng đ nh. ế ậ ạ ị ạ ư ẳ ị - Là m t email d ng textộ ạ - Là m t email d ng html, có th b sung hình nh …ộ ạ ể ổ ả 1.3.2. Checkout Enable Checkout Bar Mặc định: Bật Đánh dấu nếu bạn muốn thanh checkout­bar hiển thị trong quá trình khách hàng làm  thủ tục checkout. Checkout Steps Quy trình checkout được chia làm nhiều bước. Các bước được kết hợp lại thành những  “Checkout Stages” bằng việc đặt số thứ tự. Mỗi bước có thể được sắp xếp lại bằng việc điền  giá trị số vào hộp hiển thị thứ tự bước. 1.3.3. Downloads Enable Downloads Đánh dấu để bật tính năng Download – nếu bạn muốn bán hàng hóa ảo. “Enable Download” Status Giá trị: Có thể là một số trạng thái đơn hàng (ví dụ: “bạn có thể download bây giờ”) Thiết lập trạng thái của đơn hàng vào thời điểm khách hàng nhận được thông báo  download sản phẩm qua email. “Disable Download” Order Status Thiết lập trạng thái của đơn hàng khi khách hàng không còn có thể download sản  phẩm. DOWNLOADROOT Đường dẫn vật lý với dấu “/” ở cuối (ví dụ C:/abc/xyz.zip/, không phải URL như   Lưu ý, với các shared host sử dụng HĐH Linux thì đường dẫn thường có dạng / var/www/tên_site/… Download Maximum Số lượt download tối đa cho một tài khoản có quyền download cho một lần đặt hàng Download Expire Thiết lập thời gian (tính bằng giây) mà đường link download có thể sử dụng với khách  hàng. Thời gian này tính từ lượt download đầu tiên. Khi thời gian hết, tài khoản download sẽ  hết hạn.  Keep Product Stock Level on Purchase Khi đánh dấu, mức tồn kho của sản phẩm ảo không giảm cho dù có sản phẩm được  mua. 1.4. Thiết lập cửa hàng Để bắt đầu thiết lập cửa hàng, truy cập vào Store: Bảng Administration > Edit  Store. Thông tin được khai báo trong mục này sẽ hiển thị ở nhiều nơi khác nhau  trong site.  Store Name (b t bu c ph i đi n)ắ ộ ả ề Tên c a c a hàng.ủ ử Store Company Name (b t bu c ph i đi n)ắ ộ ả ề Tên c a công ty.ủ URL Đ a ch URL c a c a hàng.ị ỉ ủ ử Address 1 Đ a ch v t lý, dòng 1.ị ỉ ậ Address 2 Đ a ch v t lý, dòng 2.ị ỉ ậ City Thành ph n i có tr s c a hàng.ố ơ ụ ở ử State/Province/Region Bang/T nh/Khu v c n i có tr s c a hàng.ỉ ự ơ ụ ở ử Country Qu c gia n i có tr s c a hàng.ố ơ ụ ở ử Zip/Postal Code Mã b u đi n n i có tr s c a hàng.ư ệ ơ ụ ở ử Phone S đi n tho i c a c a hàng.ố ệ ạ ủ ử Last, First & Middle Name Tên c a nhân viên liên l c (The Name of your Contact)ủ ạ Title Danh hi u c a nhân viên liên l cệ ủ ạ Phone 1 & 2 S đi n tho i c a nhân viên liên l c.ố ệ ạ ủ ạ Fax S Fax c a nhân viên liên l c.ố ủ ạ Email Address Đ a ch email chính đ liên l c v i c a hàng. ị ỉ ể ạ ớ ử Full Image (b t bu c)ắ ộ Hi n th Logo hi n t i c a c a hàng. ể ị ệ ạ ủ ử Upload Image (tùy ch n)ọ Browse t i logo c a công ty, file s đ c upload sau khi b n click vào nút Save. ớ ủ ẽ ượ ạ Minimum Purchase Order Value Đây là giá tr hàng hóa t i thi u tr c khi làm th t c thanh toán. ị ố ể ướ ủ ụ Minimum Amount for Free Shipping Giá tr hàng hóa t i thi u đ đ c v n chuy n mi n phí. ị ố ể ể ượ ậ ể ễ Currency Đ n v ti n t m c đ nh c a c a hàng.ơ ị ề ệ ặ ị ủ ử Currency symbol Ký hi u c a đ n v ti n t đ c dùng đ hi n th giá.ệ ủ ơ ị ề ệ ượ ể ể ị Decimals L ng ch s th p phân.ượ ữ ố ậ Decimal symbol Ký hi u ngăn cách ph n nguyên và ph n th p phân, có th là d u “.” ho c “,” ho cệ ầ ầ ậ ể ấ ặ ặ đ tr ng.ể ố Thousands separator Ký hi u ngăn cách ph n nghìn. Có th l a ch n t ng t Decimal symbol. (nên làệ ầ ể ự ọ ươ ự ‘) Positive format Th t , cách hi n th s d ngứ ự ể ị ố ươ Negative format Th t , cách hi n th s âmứ ự ể ị ố List of accepted currencies Danh sách các đ n v ti n t c a hàng ch p nh n khi thanh toán.ơ ị ề ệ ử ấ ậ L u ý: M i đ n v ti n t đ c ch n đây đ u có th đ c s d ng khi làm thư ọ ơ ị ề ệ ượ ọ ở ề ể ượ ử ụ ủ t c thanh toán. N u b n không mu n nh v y, hãy ch ch n đ n v ti n c a qu cụ ế ạ ố ư ậ ỉ ọ ơ ị ề ủ ố gia c a b n (đây là giá tr m c đ nh)ủ ạ ị ặ ị Description Mô t c a hàng, s đ c hi n th trang ả ử ẽ ượ ể ị ở shop.index. Terms of Service Đây là b n Đi u kho n s d ng đ y đ s hi n th cho khách hàng.ả ề ả ử ụ ầ ủ ẽ ể ị Click vào nút Save đ l u l i các thông tin đã thay đ i.ể ư ạ ổ 1.4.1. Quản lý danh sách các quốc gia 1.4.2. Quản lý danh sách đơn vị tiền tệ 1.5. Quản trị nhà sản xuất Các nhà sản xuất có liên quan tới thông tin về sản phẩm, website cung cấp, địa chỉ  liên hệ. Mỗi sản phẩm được tạo ra đều có liên hệ với một nhà sản xuất. Với các cửa hàng mà thông tin về nhà sản xuất không quan trọng, một nhà sản xuất  mặc định sẽ được tạo ra khi cài đặt. Không cần thiết phải tạo lập các nhà sản xuất trước khi tạo danh mục sản phẩm. Sản  phẩm có thể được liên kết với nhà sản xuất sau khi các bản ghi sản phẩm được tạo  ra. Tuy nhiên, tạo lập danh sách nhà sản xuất trước sẽ giúp bạn tiết kiệm được lượng  lớn công việc nếu bạn đã biết bạn sẽ sử dụng những thông tin này. 1.5.1. Nhóm nhà sản xuất Adding Manufacturer Categories VirtueMart t o ra m t nhóm nhà s n xu t mang tên "-default-" trong quá trình cài đ t. B nạ ộ ả ấ ặ ạ không c n thi t ph i thay đ i tên này.ầ ế ả ổ Đ t o ra nhóm nhà s n xu t m i, ch n Manufacturer => Add Manufacturer Categoryể ạ ả ấ ớ ọ Manufacturer Category Form Fields: Category Name Tên nhóm nhà s n xu t. ả ấ Category Description Mô t nhóm nhà s n xu t (tùy ch n)ả ả ấ ọ Click vào nút Save. B n s đ c chuy n t i trang "Manufacturer Category List", danh sáchạ ẽ ượ ể ớ hi n th g m nhóm "-default-" và nhóm nhà s n xu t b n v a thêm vào.ể ị ồ ả ấ ạ ừ Editing Manufacturer Categories Đ ch nh s a nhóm nhà s n xu t đã t o ra, ch n Manufacturer => List Manufacturerể ỉ ử ả ấ ạ ọ Categories" b ng Administration, VirtueMart. ở ả Click lên tên c a nhóm nhà s n xu t b n mu n s a, và t o các thay đ i c n thi t cácủ ả ấ ả ố ử ạ ổ ầ ế ở tr ng, sau đó, nh n nút "Save".ườ ấ B n s quay l i trang Manufacturer Category List.ạ ẽ ạ Deleting Manufacturer Categories Tr c khi xóa m t nhóm nhà s n xu t, m i nhà s n xu t thu c nhóm này ph i đ c xóaướ ộ ả ấ ọ ả ấ ộ ả ượ ho c chuy n sang nhóm khác. VirtueMart s không cho phép xóa nhóm nhà s n xu t khiặ ể ẽ ả ấ v n còn nhà s n xu t thu c nhóm.ẫ ả ấ ộ Đ xóa nhóm nhà s n xu t, ch n Manufacturers => List Manufacturer Categories". Clickể ả ấ ọ tên nhóm nhà s n xu t b n mu n xóa. Trong Manufacturer Category Form, click vào nútả ấ ạ ố "Remove". Click "OK" đ kh ng đ nh b n mu n xóa nhóm này, sau đó, b n s quay l iể ẳ ị ạ ố ạ ẽ ạ trang Manufacturer Category List. 1.5.2. Các nhà sản xuất Adding Manufacturers Đ thêm m t nhà s n xu t m i, ch n Manufacturer => Add Manufacturer.ể ộ ả ấ ớ ọ Nh p các tr ng sau trong form thông tin v nhà s n xu t (Manufacturer Informationậ ườ ề ả ấ Form): Manufacturer Name Tên nhà s n xu t / tên công tyả ấ URL Đ a ch c a nhà s n xu t (L u ý PH I có http://).ị ỉ ủ ả ấ ư Ả Manufacturer Category Nhóm nhà s n xu t.ả ấ Email Đ a ch email c a nhà s n xu t.ị ỉ ủ ả ấ Description Thông tin v nhà s n xu t.ề ả ấ Click nút Save đ t o nhà s n xu t m i..ể ạ ả ấ ớ Editing Manufacturers Đ s a thông tin v nhà s n xu t, ch n Manufacturer => List Manufacturers đ xem danhể ử ề ả ấ ọ ể sách các nhà s n xu t. B n cũng có th t i trang này b ng cách click vào đ c linkả ấ ạ ể ớ ằ ượ "Manufacturer List" trong c t các nhà s n xu t trang Manufacturer Category List.ộ ả ấ ở Click lên tên nhà s n xu t b n mu n s a ho c click vòa dòng ch "update" c t Admin –ả ấ ạ ố ử ặ ữ ở ộ c 2 cách đ u d n b n t i cùng m t m u thay đ i thông tin nhà s n xu t (Manufacturerả ề ẫ ạ ớ ộ ẫ ổ ả ấ Add Information form). Hãy t o các thay đ i và click nút “Save”. B n s tr l i trangạ ổ ạ ẽ ở ạ Manufacturer List. Deleting Manufacturers Tr c khi xóa m t nhà s n xu t, m i s n ph m có liên quan t i nhà s n xu t này ph iướ ộ ả ấ ọ ả ẩ ớ ả ấ ả đ c xóa ho c liên k t l i v i nhà s n xu t khác. ượ ặ ế ạ ớ ả ấ Sau khi đ m b o đi u trên, ch n Manufacturer => List Manufacturers đ xem danh sáchả ả ề ọ ể các nhà s n xu t. Sau đó click lên tên c a nhà s n xu t b n mu n xóa. Trong Manufacturerả ấ ủ ả ấ ạ ố Add Information form, click nút "Remove". B n s đ c đ a tr l i trang Manufacturerạ ẽ ượ ư ở ạ List. 1.6. Quản trị sản phẩm Một số khái niệm Ngành hàng (category) > Ngành hàng con (sub category) > Sản phẩm (product) >  Sản phẩm con/mặt hàng (item) 1.6.1. Quản trị ngành hàng (Product Categories) VirtueMart có khả năng phân nhóm các sản phẩm không chỉ theo nhà sản xuất mà còn có thể  theo ngành hàng.  Các ngành hàng này có thể bao gồm các ngành hàng con (subcategories)  để các nhà quản lý cửa hàng có thể quản lý tốt hơn sản phẩm của họ chi tiết hết mức có thể.  Vì sản phẩm và ngành hàng có liên quan tới từng nhà cung ứng cụ thể, bạn nên tạo bản ghi  các nhà cung ứng trước khi tạo bản ghi sản phẩm và ngành hàng. Thêm hoặc chỉnh sửa ngành hàng Để thêm một nhóm sản phẩm, mở mục Category Information bằng cách chọn Products =>  Add Category từ Bảng Administration.  Để chỉnh sửa ngành hàng, click lên tên ngành hàng bạn muốn chỉnh sửa. Ý nghĩa các trường Publish? S d ng đ xác đ nh có hi n th nhóm hàng này trên site hay không.ử ụ ể ị ể ị Category Name Tên ngành hàng. Category Description B n mô t v ngành hàng.ả ả ề ListOrder V trí c a ngành hàng này trong danh sách các ngành hàng.ị ủ Parent Ngành hàng c p trên mà ngành hàng này có liên quan.N u ngành hàng này là ngànhấ ế hàng c p cao nh t, hãy l a ch n ở ấ ấ ự ọ Default Top Level. N u ngành hàng này là ngànhế hàng con c a m t ngành hàng khác, hãy ch n ngành hàng c p trên thích h p trongủ ộ ọ ấ ợ danh sách. Show x products per row S l ng s n ph m m i hàng khi hi n th s n ph m trong ngành hàng này. (Giá trố ượ ả ẩ ỗ ể ị ả ẩ ị t i đa là 5). ố L u ýư Browse Page th ng ph i thay đ i khi l ng s n ph m m i hàng thay đ i.ườ ả ổ ượ ả ẩ ỗ ổ B n có th s d ng browse_2 khi x p 2 s n ph m m t hàng, browse_3 khiạ ể ử ụ ế ả ẩ ộ x p 3 s n ph m m t hàng …ế ả ẩ ộ Category Browse Page Ví d : managedụ File m u hi n th s n ph m trong danh sách. Ch đ “managed” xem xét giá trẫ ể ị ả ẩ ế ộ ị trong "Show x Products per Row" và quy t đ nh m u browse page nào s đ c sế ị ẫ ẽ ượ ử d ng.ụ Category Flypage Cú pháp: shop.flypage Đây là file m u đ hi n th chi ti t s n ph m trong ngành hàng. B n có th t o raẫ ể ể ị ế ả ẩ ạ ể ạ m u riêng b ng cách ch nh s a các m u s n có.(trong thẫ ằ ỉ ử ẫ ẵ ư m /ụ components/com_virtuemart/themes/templates/product_details). File chu n b hi n th Flypage là ẩ ị ể ị /html/shop.product_details.php. M t vài chiộ ti t không có trong m u Flypage có th th y đây.ế ẫ ể ấ ở Sắp xếp các ngành hàng B n có th s p x p l i các ngành hàng theo cách b n mu n. Có nhi u cách khác nhau đạ ể ắ ế ạ ạ ố ề ể làm vi c này.ệ • S d ng mũi tên màu xanh trong danh sách ngành hàng đ di chuy n ngành hàng lênử ụ ể ể ho c xu ng.ặ ố • S d ng tr ng nh p d li u trong các hàng c a danh sách ngành hàng đ thay đ iử ụ ườ ậ ữ ệ ủ ể ổ th t . N u b n đã k t thúc vi c thay đ i giá tr , nh n nút “Save”.ứ ự ế ạ ế ệ ổ ị ấ • S d ng nút "sort alphabetically" đ t đ ng s p x p theo th t abc. L u ý: m tử ụ ể ự ộ ắ ế ứ ự ư ộ khi th c hi n vi c này không th undo đ c. B n ph i s p x p l i b ng tay.ự ệ ệ ể ượ ạ ả ắ ế ạ ằ Xóa bỏ một ngành hàng Tr c khi xóa b m t ngành hàng, m i ngành hàng con ph i đ c xóa ho c liên k t v iướ ỏ ộ ọ ả ượ ặ ế ớ ngành hàng khác. Ngành hàng có th đ c xóa b cho dù nó v n ch a các s n ph m. N u các s n ph mể ượ ỏ ẫ ứ ả ẩ ế ả ẩ thu c nhi u h n m t ngành hàng, s n ph m s không b xóa n u b n xóa đi m t ngànhộ ề ơ ộ ả ẩ ẽ ị ế ạ ộ hàng có liên quan. Nh ng n u s n ph m ch thu c m t ngành hàng, nó s b xóa khi b nư ế ả ẩ ỉ ộ ộ ẽ ị ạ xóa ngành hàng. Xóa b ngành hàng b ng cách click vào nút "trash bin" c t cu i cùng m i hàng trongỏ ằ ở ộ ố ỗ danh sách các ngành hàng. B n cũng có th đánh d u các checkbox c a nh ng ngành hàngạ ể ấ ủ ữ b n mu n xóa và click vào nút Remove thanh công c . ạ ố ở ụ 1.6.2. Thêm/cập nhật thông tin sản phẩm Đ t o m t s n ph m m i, click "Products" ể ạ ộ ả ẩ ớ ⇒ "Add Product" đ hi n th product form.ể ể ị Hoàn t t thông tin v s n ph m theo form này và click nút Save đ l u s n ph m m i. ấ ề ả ẩ ể ư ả ẩ ớ Khi c p nh t thông tin m t s n ph m, ch c n click vào tên s n ph m trong danh sáchậ ậ ộ ả ẩ ỉ ầ ả ẩ s n ph m đ hi n th Product Form c a s n ph m.ả ẩ ể ể ị ủ ả ẩ Figure 4.15. VirtueMart Administration: Product List Product Form Figure 4.16. VirtueMart Administration: Product Form, Tab 1 - General Information Publish? Xác đ nh xem có hi n th s n ph m trên site hay không.ị ể ị ả ẩ SKU Mã SKU đ theo dõi s n ph m l u kho.ể ả ẩ ư Name Tên s n ph mả ẩ URL M t đ ng d n hi n th kèm s n ph m. Th ng là đ ng link t i nhà s n xu t ho cộ ườ ẫ ể ị ả ẩ ườ ườ ớ ả ấ ặ nhà cung ng.ứ Category Ngành hàng mà s n ph m có liên quan.ả ẩ Vendor Nhà cung ng mà s n ph m có liên quan.ứ ả ẩ Manufacturer Nhà s n xu t mà s n ph m có liên quan.ả ấ ả ẩ Net Price Giá cho nhóm ng i mua hàng m c đ nh (default Shopper Group). Đi n vào ô này m tườ ặ ị ề ộ s th p phân và l a ch n đ n v ti n t t danh sách th xu ng bên ph i. ố ậ ự ọ ơ ị ề ệ ừ ả ố ả Gross Price Giá bao g m thu VAT cho nhóm ng i mua hàng m c đ nh.ồ ế ườ ặ ị VAT ID Mã ID c a thu su t áp d ng v i s n ph m. B n có th ch n thu su t c th choủ ế ấ ụ ớ ả ẩ ạ ể ọ ế ấ ụ ể t ng s n ph m đây. N u b n không mu n s n ph m này b đánh thu , hãy choừ ả ẩ ở ế ạ ố ả ẩ ị ế "product weight" là 0 và t t ch c năng "Virtual Tax".ắ ứ Discount Type L a ch n hình th c gi m giá cho s n ph m. N u không có hình th c gi m giá nào, hãyự ọ ứ ả ả ẩ ế ứ ả thêm vào s d ng Discount Form.ử ụ Discounted Price Giá sau khi đã gi m tr . Giá này t đ ng đè lên giá tr mà ch đ Discount Type tả ừ ự ộ ị ế ộ ự đ ng t o ra. ộ ạ Short Description Mô t ng n v s n ph m, s hi n th trang c a t ng ngành hàng ho c trong k t quả ắ ề ả ẩ ẽ ể ị ở ủ ừ ặ ế ả tìm ki m.ế Product Description Đây là mô t chi ti t v s n ph m, s hi n th Flypage (=trang thông tin chi ti t) vả ế ề ả ẩ ẽ ể ị ở ế ề s n ph m c th này.ả ẩ ụ ể Display Options Figure 4.17. VirtueMart Administration: Product Form, Tab 2 - Display Options Product Status Figure 4.18. VirtueMart Administration: Product Form, Tab 3 - Product Status Quantity in Stock L ng hàng trong khoượ Minimum Purchase Quantity S l ng mua hàng t i thi u mà m t khách hàng đ c phép đ t hàng s n ph m này.ố ượ ố ể ộ ượ ặ ả ẩ Maxmimum Purchase Quantity L ng mua hàng t i đa m t khách hàng đ c phép đ t hàng s n ph m này.ượ ố ộ ượ ặ ả ẩ Availability Date Xác đ nh ngày mà l ng hàng trong kho đ đ phân ph i. ị ượ ủ ể ố Availability Text / Image Th ng hi n th trang thông tin chi ti t v s n ph m, th hi n m c đ s n sàng c aườ ể ị ở ế ề ả ẩ ể ệ ứ ộ ẵ ủ s n ph m. Ví d "48 hrs." hay "On Order". B n l a ch n hình nh trong danh sách.ả ẩ ụ ạ ự ọ ả Tip B n có th s d ng hình nh c a riêng b n b ng cách copy nh vào th m cạ ể ử ụ ả ủ ạ ằ ả ư ụ /shop_image/availability r i l a ch n.ồ ự ọ On Special? (Featured?) S d ng đ hi n th khi có m t d p đ c bi t / tính năng c a s n ph m đ c bi t. Khiử ụ ể ể ị ộ ị ặ ệ ủ ả ẩ ặ ệ đ c đánh d u, s n ph m s hi n lên "Featured Products Module".ượ ấ ả ẩ ẽ ệ ở Discount Type Lo i khuy n m i đ c bi t cho s n ph m. L a ch n hình th c gi m giá t danh sách,ạ ế ạ ặ ệ ả ẩ ự ọ ứ ả ừ có th t o s d ng Product Discont Form.ể ạ ử ụ Advanced Attribute List Cú pháp: Size,XL[+1.99],M,S[- 2.99];Colour,Red,Green,Yellow,ExpensiveColor[=24.00];AndSoOn,..,.. Thêm các thu c tính đ n gi n c a s n ph m. Nh ng thu c tính này có th đ c l aộ ơ ả ủ ả ẩ ữ ộ ể ượ ự ch n b i khách hàng. Cách làm này không t o m t v t ph m riêng cho m i giá trọ ở ạ ộ ậ ẩ ỗ ị thu c tính. N u b n mu n ki m tra l ng hàng c a m i v t ph m (ví d áo phôngộ ế ạ ố ể ượ ủ ỗ ậ ẩ ụ màu xanh, đen, đ ) hãy s d ng Attribute Form và sau đó gán m i v t ph m v i m tỏ ử ụ ỗ ậ ẩ ớ ộ giá tr thu c tính s d ng Item Form.ị ộ ử ụ Custom Attribute List Cú pháp: Attribute1;Attribute2;Attribute3 Thêm các thu c tính cá bi t cho s n ph m Nh ng thu c tính này có th đ c l a ch nộ ệ ả ẩ ữ ộ ể ượ ự ọ b i khách hàng. Cách làm này không t o m t v t ph m riêng cho m i giá tr thu c tính.ở ạ ộ ậ ẩ ỗ ị ộ N u b n mu n ki m tra l ng hàng c a m i v t ph m (ví d áo phông màu xanh, đen,ế ạ ố ể ượ ủ ỗ ậ ẩ ụ đ ) hãy s d ng Attribute Form và sau đó gán m i v t ph m v i m t giá tr thu c tínhỏ ử ụ ỗ ậ ẩ ớ ộ ị ộ s d ng Item Form.ử ụ Figure 4.19. VirtueMart Administration: Product Form, Tab 4 - Product Dimensions and Weight Length Chi u dài c a s n ph m.ề ủ ả ẩ Width Chi u r ng c a s n ph m.ề ộ ủ ả ẩ Height Chi u cao c a s n ph m.ề ủ ả ẩ Unit of Measure - Dimensions Đ n v đo chi u dài – chi u r ng – chi u cao.ơ ị ề ề ộ ề Weight Cân n ng c a s n ph m.ặ ủ ả ẩ Unit of Measure -Weight Đ n v đo cân n ng. ơ ị ặ Units in Packaging S l ng các b ph n c a s n ph m trong m t gói.ố ượ ộ ậ ủ ả ẩ ộ Units in Box S l ng gói trong m t h p.ố ượ ộ ộ Figure 4.20. VirtueMart Administration: Product Form, Tab 5 - Product Images Thumbnail nh nh c a s n ph m.Ả ỏ ủ ả ẩ Full Image nh to c a s n ph m.Ả ủ ả ẩ Related Products Các s n ph m có liên quan.ả ẩ Figure 4.21. VirtueMart Administration: Product Form, Tab 6 - Related Products CLICK NÚT SAVE Đ L U L I CÁC THAY Đ I.Ể Ư Ạ Ổ 1.6.3. Quản trị giá sản phẩm (Product Price Management) Giá chu n c a s n ph m cho nhóm ng i mua hàng m c đ nh có th đ c thi t l p vàẩ ủ ả ẩ ườ ặ ị ể ượ ế ậ s a trong Product Form.ử Figure 4.22. VirtueMart Administration: Product Form, Price Form in the Product Form B n cũng có th thêm / s a giá c a s n ph m tr c ti p t danh sách s n ph m b ngạ ể ử ủ ả ẩ ự ế ừ ả ẩ ằ cách click lên m t trong nh ng giá (Price Entries) có n n màu vàng. Vi c làm này sộ ữ ề ệ ẽ m Price Form, n i b n có th l a ch n đ n v ti n t và m c giá cho t ng nhómở ơ ạ ể ự ọ ơ ị ề ệ ứ ừ ng i mua hàng.ườ Figure 4.23. VirtueMart Administration: Price Form in the Product List M i l n b n ch n m t nhóm ng i mua hàng khác trong danh sách, form s đ c t iỗ ầ ạ ọ ộ ườ ẽ ượ ả l i. N u tr ng giá (Price Field) r ng, thì khi đó không có m c giá riêng nhóm ng iạ ế ườ ỗ ứ ườ mua hàng này. B n ph i l u thay đ i v giá c a m t nhóm ng i mua hàng tr c khi chuy n sangạ ả ư ổ ề ủ ộ ườ ướ ể nhóm khác. Click nút Save đ l u.ể ư Figure 4.24. VirtueMart Administration: Price Update Notice Đ đ t m c giá cho t ng d i s l ng (ví d mua t 1-9 sp thì có giá a, 10-20 sp thì cóể ặ ứ ừ ả ố ượ ụ ừ giá b), b n c n vào Danh sách giá s n ph m (Product Price List), có th truy c p tạ ầ ả ẩ ể ậ ừ thanh công c Danh sách s n ph m. ụ ở ả ẩ Figure 4.25. VirtueMart Administration: Product List - List Prices B n cũng có th truy c p vào danh sách giá c a s n ph m t Product Form b ng cáchạ ể ậ ủ ả ẩ ừ ằ click vào nut list prices. Figure 4.26. VirtueMart Administration: Product Form - List Prices Trong danh sách giá s n ph m, b n có th tìm th y danh sách c a m i m c giá, choả ẩ ạ ể ấ ủ ọ ứ các nhóm khách hàng và các d i s l ng .ả ố ượ Trong danh sách này b n có th thay đ i m c giá b ng cách click lên tên nhóm (Groupạ ể ổ ứ ằ name) ho c thêm m c giá m i b ng cách nh n nút New trên thanh công cặ ứ ớ ằ ấ ụ Figure 4.27. VirtueMart Administration: Product Price List Trong Product Price Form b n có th l a ch n m c giá, nhóm ng i mua hàng và d iạ ể ự ọ ứ ườ ả s l ng h p l . N u b n đ tr ng tr ng s l ng, m c giá s không ph thu c vàoố ượ ợ ệ ế ạ ể ố ườ ố ượ ứ ẽ ụ ộ s l ng hàng hóa trong gi hàng.ố ượ ỏ Figure 4.28. VirtueMart Administration: Product Price Form Đ NG QUÊN NH N NÚT SAVE SAU KHI ĐÃ NH P D LI U XONG.Ừ Ấ Ậ Ữ Ệ 1.6.4. Quản trị các thuộc tính sản phẩm (Product Variations and Attributes) Thuộc tính của sản phẩm ví dụ như màu sắc, kích cỡ, chủng loại.  VirtueMart cho phép 2 cách thiết lập các thuộc tính, một cho phép kiểm  soát tồn kho đối với mỗi VARIANT ­ bạn phải thiết lập từng sản phẩm  riêng biệt (gọi là Items) – và một sẽ định nghĩa mọi thuộc tính và giá trị  thuộc tính trực tiếp tại các sản phẩm. (không cần phải nhập từng sản  phẩm với các thuộc tính kết hợp khác nhau, …)VirtueMart knows two types of Attribute Setups, one which allows Stock Control for each Variant - you need to set up separate Products (called Items) - and one which just defines all attributes and attribute values directly at the Product (no need to add Products for each Attribute Combination, but no Stock Control for Variants). 1.6.4.1. Các thuộc tính với kiểm soát kho  Phương pháp này sử dụng khi bạn muốn đưa ra một danh sách cố định các thuộc  tính để khách hàng có thể lựa chọn hơn là cho phép họ chọn và trộn các thuộc tính  như họ mong muốn, bạn cần phải tạo ra một số items. Lưu ý: có sự khác biệt giữa  các items nội dung trong Joomla. Một item trong VirtueMart được định nghĩa trước  các sự khác biệt với sản phẩm chính. Để tạo ra một item, bạn cần phải tạo ra ít  nhất một thuộc tính trước. Vậy nên, chỉ sau khi bạn thêm một thuộc tính thì nút  New Item trên thanh công cụ mới hiện ra. Nếu bạn thêm các thuộc tính vào một sản phẩm, sản phẩm đó sẽ trở thành Parent  Product. Sau đó bạn có thể thêm các child products (hay items) có những giá trị  khác nhau với mỗi thuộc tính. Thêm 1 thuộc tính Để tạo ra một thuộc tính, truy cập vào danh sách sản phẩm (“Product”=>”List Products”). Lựa  chọn sản phẩm mà bạn muốn thêm/sửa thuộc tính. Click vào nút “Add Attribute” ở thanh công  cụ và một cửa sổ mới hiện ra với Mẫu thuộc tính (Attribute Form). Điền các thuộc tính theo  mẫu và click vào nút Save. Một khi các thuộc tính đã được định nghĩa, đã tới lúc để tạo các  các sản phẩm con. 1.6.4.2. Các thuộc tính đơn giản 1.6.5. Quản LÝ chủng loại sản phẩm (Product Types Management) Chủng loại sản phẩm (Product Type) rất khác với Ngành hàng (Product Category), nhưng  cả hai đều nhằm mục đích mô tả và phân loại sản phẩm. Nói chung, ngành hàng mô tả  dựa trên cách sử dụng sản phẩm, trong khi chủng loại sản phẩm mô tả sản phẩm dựa vào  các thông số cụ thể, mở rộng từ mô tả cơ bản của Ngành hàng. Tạo một chủng loại sản phẩm ­     Để tạo một chủng loại sản phẩm mới truy cập vào "Products"⇒"Add Product Type" 4.6.5.1.2.    Editing Product Types Information    Trong mẫu này, bạn có thể sửa đổi thông tin về chủng loại sản phẩm ­ Product Type's  Information. Lưu ý: Không nên dùng các tùy chọn "Image", "Page break" và "Readmore". Thay vào đó, nếu  muốn điền thông tin về sản phẩm, sử dụng trường Category Description, chi tiết hơn thì sử  dụng trường Product Description. Figure 4.33. VirtueMart Administration: Product Type Management - Product Type Information Sau khi điền xong thông tin, click nút Save và bạn được chuyển tới danh sách các sản  phẩm ­ Product Type List.  Thông số chủng loại sản phẩm  Sau khi đọc mục này bạn sẽ có thể lựa chọn có muốn mô tả sản phẩm chỉ trong một  ngành hàng sử dụng Product Type Parameters và không sử dụng trường "Product  Description" để hiển thị các thông số, hoặc dùng cả hai. Tạo một thông số Để tạo một thông số, click chữ "Show". Figure 4.34. VirtueMart Administration: Product Types Management - Product Type List Click "New" và hãy chú ý đ n m c Parameter Type.ế ụ Figure 4.35. VirtueMart Administration: Product Types Management - Product Type -Parameter Information Parameter name Tên thực sự của thông số trong CSDL. Ví dụ: [monitor_weight]. Parameter Label Tên thông số sẽ hiển thị ở frontend cũng như trong mục Advanced Search According to   Parameters form. Parameter Description Có thể được sử dụng để giải thích về thông số, giống như bạn đang giảng cho người mua  về nó, hoặc để trống mục này nếu nó không mới, hoặc không quan trọng. List order Định nghĩa thứ tự của thông số trong danh sách ở Advanced Search According to   Parameters form. Parameter types Xác định cách xử lý thông số khi bạn thực hiện Advanced Search According to   Parameters. Integer Giống như trong ví dụ ­ một số nguyên. Text and Short text Có thể sử dụng cho các giá trị không phải là số, ví dụ như chất liệu hoặc một   tính năng mà sản phẩm có hoặc không có. Float Số thực. Ví dụ: 1.23 hoặc 1.23e Char Một ký tự đơn. Ví dụ: Giới tính: M hay F Date & time Ngày và giờ một sự kiện có liên quan tới sản phẩm của bạn. Date (Chỉ) xác định ngày một sự kiện liên quan tới sản phẩm của bạn. Time (Chỉ) xác định giờ một sự kiện liên quan tới sản phảm của bạn. Multiple values Loại thông số này được sử dụng cho nhiều mục đích, hãy tham khảo PHP và   SQL trước khi sử dụng nó.  Break line Loại thông số này không thực sự là một thông số. Mục đích của nó chỉ nhằm  chia cắt những nhóm thông số khác nhau, giúp người mua hàng dễ dàng hiểu các   thông số hơn, nhất là trong trường hợp bạn quyết định không dùng Product   Description Field để hiển thị các thông số trong trang thông tin chi tiết của sản phẩm  mà chỉ dùng Product Type Parameter List. Possible Values Trong trường này bạn phải điền tất cả mọi giá trị mà thông số đó có thể có, các giá trị   được ngăn cách bởi dấu chấm phẩy “,” và không có ký tự trống trước và sau nó. Nếu một   sản phẩm mới có giá trị khác thì bạn phải cập nhật trường này với giá trị mới. Show Possible Values as Multiple select? Nếu đánh dấu, nó cho phép việc cấu hình thông số sản phẩm và tìm kiếm thông số được   thực hiện lựa chọn nhiều giá trị một lúc. Default Value Bạn có thể dùng tùy chọn này nếu có nhiewefu sản phẩm của bạn có giá trị này hoặc bạn  muốn có một tùy chọn thông số không nằm trong hộp thả xuống, giống như “none” hay   “not available”, hay một hình ảnh gợi ý các sắp xếp ngày tháng hoặc thời gian. Unit Đơn vị đo của thông số. Sauk hi điền các thông tin về thông số, click "Save". Lúc này, bạn có thể thấy danh sách  các thông số của Chủng loại sản phẩm.. Figure 4.36. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Parameters   of Product Type Các quan hệ của chủng loại sản phẩm 4.6.5.2. Product Type Relations Lưu ý quan trọng  Với người bắt đầu sử dụng VirtueMart, chỉ nên liên kết một chủng loại sản phẩm  với 1 sản phẩm. Nếu bạn muốn tạo một chủng loại sản phẩm cho một ngành hàng con của sản  phẩm, bạn PHẢI đặt tên Product Type trùng với tên của ngành hàng chứa sản  phẩm. Nếu bạn muốn tạo nhiều chủng loại sản phẩm cho một ngành hàng con, bạn phải   coi những chủng loại sản phẩm này như thể những ngành hàng con vậy nên bạn   sẽ đặt tên cho chúng giống như những ngành hàng, nhưng chúng không phải là   ngành hàng. Với cách làm này, đôi khi bạn sẽ quên liên kết một vài chủng loại sản  phẩm với sản phẩm và những sản phẩm này sẽ bị bỏ qua trong quá trình tìm kiếm  thông số. Nhưng bạn sẽ có một cấu trúc ngành hàng không quá sâu. VÍ DỤ: Bạn có mục MÀN HÌNH, và bạn có thể tạo ra hai ngành hàng con là LCD và CRT.   Hai sản phẩm này có cùng chức năng là hiển thị thông tin từ PC, nhưng có các thông số   khác nhau, trong khi bạn không thể ấn định một chủng loại sản phẩm để mô tả mọi màn  hình LCD và CRT vì có những thông số có giá trị với màn hình CRT nhưng lại vô nghĩa với   màn hình LCD và ngược lại. Vậy nên trong trường hợp cụ thể này, bạn nên tạo ra 2 chủng  loại sản phẩm cho LCD và CRT. Tạo quan hệ giữa sản phẩm và chủng loại sản phẩm Trường hợp 1: Thêm, ấn định một chủng loại sản phẩm với một sản phẩm đang tồn tại. Truy cập tới danh sách sản phẩm và thực hiện các bước sau: Figure 4.37. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Adding new  Product Type to a Product FASE 1 Figure 4.38. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Adding new  Product Type to a Product FASE 2 Truy cập tới mục cấu hình sản phẩm và điền giá trị các thông số cho sản phẩm. Figure 4.39. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Adding new  Product Type to a Product FASE 3 Kiểm tra trang thông tin chi tiết sản phẩm Figure 4.40. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Flypage of a  Product assigned to a Product Type Tip Dưới đây là quy trình nhanh nhất để tạo cơ sở dữ liệu với các sản phẩm được ấn định với   các chủng loại sản phẩm. Figure 4.41. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Creating a   new product already assigned to a Product Type FASE 1 Lưu ý Trong trang danh sách sản phẩm thông thường, bạn không thể tạo ra một sản phẩm đã   được ấn định với một chủng loại sản phẩm. Chỉ từ danh sách chủng loại sản phẩm bạn có   khả năng này. Figure 4.42. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Creating a   new product already assigned to a Product Type FASE 2 Figure 4.43. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Creating a   new product already assigned to a Product Type FASE 3 Tìm kiếm nâng cao theo các thông số  Để thực hiện cách tìm kiếm này, bạn phải bật tính năng "Advanced Search According to   Parameters" của module VirtueMart. Cách thực hiện: Tới menu chính của Joomla ⇒ "Extensions" ⇒ "Module Manager" và mở thiết lập của "VirtueMart Module" (“VirtueMart   Module” Configuration). Tại đó, bạn phải đánh dấu vào tùy chọn "Show Product   Parameter Search Field?". Lúc này, bạn có thể tới frontend, refresh và click vào đường link "Advanced Search   According to Parameters" trong module VirtueMart. Figure 4.44. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Advanced   Search According to Parameters ­ Selecting Product Type Figure 4.45. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Advanced   Search According to Parameters Form ­ Selecting Parameter Values Figure 4.46. VirtueMart Administration: Product Types Management ­ Advanced   Search According to Parameters Search Results Xóa một chủng loại sản phẩm  Đây là một quyết định quan trọng bởi xóa một chủng loại sản phẩm sẽ xóa mọi quan hệ   với snar phẩm và bạn không thể tìm các sản phẩm đó theo các thông số của chúng nữa.   Trong trường hợp bạn không còn cần chủng loại sản phẩm, bạn có thể xóa nó theo các  bươc sau: Truy cập danh sách sản phẩm, chọn chủng loại bạn muốn xóa và click   "Remove". 1.7. Quản trị người dùng 1.7.1. Nhóm khách hàng (Shopper Group) VirtueMart cung cấp khả năng ấn định khách hàng vào từng nhóm. Điều này cho phép chủ  cửa hàng có thể tạo các nhóm và cung cấp các dịch vụ, giá cả, quyền truy cập riêng cho từng  nhóm.  Thêm / chỉnh sửa một nhóm khách hàng Bạn có thể thêm hoặc thay đổi các nhóm người dùng trong VirtueMart thông qua Danh sách  nhóm khách hàng (Shopper Group List), được truy cập thông qua menu “Shopper” => “List  Shopper Groups”. Để thêm một nhóm khách hàng, click New và điền vào các mục cần thiết. Default – có phải nhóm mặc định không Group Name – tên nhóm Vendor – tại cửa hàng (mặc định lựa chọn default) Show Prices include tax? – hiển thị giá bao gồm thuế Price Discount on default Shopper Group (in %): phần trăm giảm giá cho khách so với  khách hàng ở nhóm mặc định. Group Description – mô tả nhóm. Xóa một nhóm khách hàng Lưu ý: bạn không thể xóa một nhóm khách hàng khi vẫn có khách hàng thuộc nhóm đó. Bạn có thể xóa một nhóm khách hàng bằng cách click biểu tượng thùng rác ở cột cuối mỗi  hàng trong danh sách nhóm khách hàng. Bạn cũng có thể đánh dấu các ô lựa chọn và click  nút Remove trên thanh công cụ. 1.7.2. Người dùng (User) 1.7.3. Nhóm người dùng (User group) Nhóm người dùng được dùng để phân quyền truy cập tới các phần hoặc chức năng của cửa  hàng. Mỗi người dùng được ấn định vào một nhóm người dùng. Mặc định thì mọi khách hàng  đã đăng ký là thành viên của nhóm “shopper”. Có thể thêm, bớt, chỉnh sửa các nhóm người dùng này ở Danh sách nhóm người dùng ( User  Group List ) bằng cách truy cập “Admin” => “User Groups” Lưu ý: Nhóm admin, storeadmin và shopper là các nhóm cơ bản của VirtueMart và không thế  thay đổi hoặc xóa. Để thêm một nhóm, click nút New. Để chỉnh sửa một nhóm, click lên tên nhóm. Trong cả 2  trường hợp, User Group Form sẽ hiện ra. User Group Level: Chỉ số càng cao thì quyền lực càng ít.  Sau khi lưu nhóm người dùng, nhóm này sẽ hiện lên ở module chính và trong danh sách các  chức năng … Lúc này bạn có thể bắt đầu phân quyền bằng cách đánh dấu các ô trong danh sách. 1.8. Quản trị đơn hàng  1.8.1. Danh sách đơn hàng Danh sách đơn hàng là nơi bạn có thể theo dõi quá trình xử lý các đơn hàng. Mỗi đơn  hàng đều có một giá trị quan trọng mà bạn phải cập nhật đó là trạng thái đơn hàng  (status) ­ gồm 5 giá trị mặc định là Pending (chờ xử lý), Confirmed (đã khẳng định với  khách hàng), Cancelled (đã hủy), Refunded (đã hoàn tiền) và Shipped (đã chuyển  hàng) Khi bạn click vào mã số đơn hàng (order number), thông tin chi tiết về đơn hàng sẽ  hiện ra. Khi bạn click lên tên của khách hàng, bạn sẽ nhận được form thông tin về khách hàng  đó. Tại cột Print view, khi bạn nhắp vào thì một cửa sổ sẽ hiện ra cho phép bạn in đơn  hàng. Trong cột status, bạn sẽ thấy trạng thái của đơn hàng và bạn có thể thay đổi giá  trị này bằng việc lựa chọn trạng thái và click vào chữ Update Status ở ngay bên cạnh.  Nếu muốn thông báo cho khách hàng về việc cập nhật đó, bạn đánh dấu ô Notify  Customer trước khi nhấn Update Status. Để xóa một đơn hàng, bạn sử dụng biểu tượng thùng rác hoặc lựa chọn các đơn hàng  sử dụng các checkbox và click nút Remove. 1.8.2. Chi tiết đơn hàng Order Detail nêu ra mọi chi tiết mà người chủ cửa hàng có thể biết. Bạn có 3 tab là:  Order Status Change (sử dụng để cập nhật trạng thái đơn hàng), Order History (Lịch  sử đơn hàng), và Modify Order (chỉnh sửa đơn hàng) 1.9. Sử dụng các module mở rộng 1.9.1. Shipping Module Có 2 cách để định giá vận chuyển. Các đơn giản nhất là đặt giá cố định cho mọi mặt hàng,  nhưng các này thường phi thực tế ­ đặc biệt khi sản phẩm của bạn có sự khác biệt lớn về kích  cỡ và trọng lượng. Bạn không những phải tính tới phí vận chuyển mà còn cả phương thức vận chuyển. Bạn có  cho phép lựa chọn nhiều phương thức vận chuyển hay không. Ngay cả khi bạn chỉ sử dụng một công ty thực hiện vận chuyển, bạn vẫn cần phải cài đặt  trong VirtueMart. Để thiết lập một nhà vận chuyển mới (shipper), chọn “Create Shipper” từ  menu Shipping. Mẫu sau đây sẽ hiện ra: Listorder (thứ tự trong danh sách) là một giá trị bằng số, bắt đầu từ số 1. Sau khi thêm một công ty vận chuyển, bạn phải thiết lập phí vận chuyển. Bạn có thể thiết lập  mức phí khác nhau cho các mức dịch vụ khác nhau hay theo trọng lượng của gói hàng. Bạn  cũng có thể đặt có thêm VAT vào phí vận chuyển hay không. Các thiết lập này có trong mục  Shipping Rate Editor. Để chỉnh sửa hoặc xóa một mức phí vận chuyển, chọn “Shipping Rates” từ menu Shipping. Bằng cách click lên tên của một mức phí trong danh sách, bạn có thể truy cập tới mẫu phí vận  chuyển để thay đổi mức phí. Để thêm mức phí mới, click nút New. Shipping Rate Description Đây là tên của mức phí vận chuyển, hiển thị với khách hàng khi làm thủ tục thanh toán. List Order Đây là thứ tự của mức phí trong danh sách Shipper Nhà vận chuyển áp dụng mức phí này Country Quốc gia áp dụng mức phí vận chuyển này. ZIP Range Start Mã ZIP/Mã bưu điện nhỏ nhất áp dụng mức phí. Để trống ô này nếu bạn không sử dụng mã  ZIP. ZIP Range End Mã ZIP/Mã bưu điện lớn nhất áp dụng mức phí. Để trống ô này nếu bạn không sử dụng mã  ZIP. Lowest Weight Trọng lượng nhỏ nhất của gói hàng áp dụng mức phí. Highest Weight Trọng lượng lớn nhất của gói hàng áp dụng mức phí. Fee Mức phí vận chuyển. Package Fee Mức phí đóng gói sản phẩm. Currency Đơn vị tiền áp dụng mức phí. VAT ID Mã số thuế VAT.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXây dựng và quản lý website bán hà ng.pdf