Vật lý 10 - Bài 5: Chuyển động tròn đều

Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều : A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ. B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp. C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều. D. Chuyển động của các đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.

ppt18 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Vật lý 10 - Bài 5: Chuyển động tròn đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔTRƯỜNG T H PT CHUYÊN TGGV: Traàn Coâng HuaånCHÀO CÁC EM HỌC SINHTRƯỜNG THPT CHUYÊN TGBỘ MÔN VẬT LÝGIÁO ÁN ĐIỆN TỬKHỐI 10Giáo viên: TRẦN CÔNG HUẨNCƠHỌCKIỂM TRA BÀI CŨ. Câu 1: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự rơi nhanh, chậm của các vật khác nhau trong không khí? Câu 2: Nếu loại bỏ được ảnh hưởng của không khí thì các vật sẽ rơi như thế nào? Câu 3: Sự rơi tự do là gì? Câu 4: Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do. Câu 5: Trong trường hợp nào các vật rơi tự do với cùng một gia tốc g? Câu 6: Viết các công thức tính vận tốc và quãng đường đi được của sự rơi tự do.Bài 05:CHUYỂN ĐỘNGTRÒN ĐỀU.NỘI DUNG BÀI HỌC. I._ Định nghĩa: A._ Chuyển động tròn. B._ Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn. C._ Chuyển động tròn đều. II._ Tốc độ dài và tốc độ góc: A._ Tốc độ dài. B._ Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. C._ Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số. III._ Gia tốc hướng tâm: A._ Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều. B._ Độ lớn của gia tốc hướng tâm.I._ ĐỊNH NGHĨA: A._ Chuyển động tròn: Là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn. B._ Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn: C._ Chuyển động tròn đều: Là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. rOxMM’ I._ ĐỊNH NGHĨA: II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC: A._ Tốc độ dài: Tốc độ dài của vật chuyển động tròn đều tại điểm M  M’ chính là độ lớn của vận tốc tức thời trong chuyển động tròn đều và có giá trị: Trong chuyển động tròn đều, tốc độ dài của vật không đổi và bằng tốc độ trung bình của vật. rOxMM’ I._ ĐỊNH NGHĨA: II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC: A._ Tốc độ dài: B._ Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều: Luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo và có giá trị: Vectơ vận tốc luôn luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ độ dời của vật. rOxMM’II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC: C._ Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số: 1/._ Định nghĩa: 2/._ Đơn vị đo tốc độ góc: 3/._ Chu kỳ: Tốc độ góc của chuyển động tròn là đại lượng đo bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi. Là 1 radian trên giây (rad/s). Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng.Đơn vị của chu kỳ là giây (s).II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC: C._ Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số: 1/._ Định nghĩa: 2/._ Đơn vị đo tốc độ góc: 3/._ Chu kỳ: 4/._ Tần số: Tần số ƒ của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây. Đơn vị của tần số là vòng trên giây hoặc Héc (Hz). II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC: C._ Tốc độ góc. Chu kỳ. Tần số: 1/._ Định nghĩa: 2/._ Đơn vị đo tốc độ góc: 3/._ Chu kỳ: 4/._ Tần số: 5/._ Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc:Trong hình tròn thì: Độ dài cung = bán kính x góc ở tâm chắn cung.Hay: s = r.. Do đó:rOxMM’ Trong chuyển động tròn đều, tuy vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có hướng luôn thay đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm. I._ ĐỊNH NGHĨA: II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC:III._ GIA TỐC HƯỚNG TÂM: A._ Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều:Từ công thức gia tốc, ta nhận thấy: I._ ĐỊNH NGHĨA: II._ TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC:III._ GIA TỐC HƯỚNG TÂM: A._ Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều: B._ Độ lớn của gia tốc hướng tâm:CỦNG CỐ. Câu 1: Chuyển động tròn đều là gì? Câu 2: Nêu những đặc điểm của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều. Câu 3: Tốc độ góc là gì? Tốc độ góc được xác định như thế nào? Câu 4: Viết công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều. Câu 5: Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì? Viết công thức liên hệ giữa chu kỳ và tốc độ góc. Câu 6: Tần số của chuyển động tròn đều là gì? Viết công thức kiên hệ giữa chu kỳ và tần số. Câu 7: Nêu những đặc điểm và viết công thức tính gia tốc trong chuyển động tròn đều.CỦNG CỐ. Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều : A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ. B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp. C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều. D. Chuyển động của các đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều. Cảm ơn sự theo dỏi của quí thầy cô và các em. Chúc quí thầy cô và các em dồi dào sức khoẻ và hạnh phúc.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppt10cbbai05_thuvienvatly_com_b18af_40042_5862_2048218.ppt
Tài liệu liên quan